ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 32/2003/QĐ-UB | Quy Nhơn, ngày 24 tháng 02 năm 2003 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH MỨC THU VÀ TỶ LỆ ĐỂ LẠI ĐỐI VỚI PHÍ TRÔNG GIỮ XE ĐẠP, XE MÁY, XE Ô TÔ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
- Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND (sửa đổi) ngày 21/6/1994;
- Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/06/2002 của Chính phủ Qui định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí lệ phí;
- Căn cứ Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí;
- Căn cứ Nghị quyết số 66/2003/NQ-HĐND9 kỳ họp thứ 9 khoá IX ngày 10/01/2003 của HĐND tỉnh Bình định về mức thu và tỉ lệ để lại đối với các loại phí;
- Xét đề nghị của Cục trưởng Cục thuế (Tổ trưởng Tổ công tác triển khai phí, lệ phí của tỉnh) và đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính-Vật giá;
Điều 1: Ban hành kèm theo quyết định này Biểu mức thu và tỷ lệ để lại đối với phí giữ xe, phí trông xe trên địa bàn tỉnh Bình Định.
Điều 2: Giao Cục trưởng Cục Thuế phối hợp với Sở Tài chính - Vật giá hướng dẫn việc thu phí quy định tại Điều 1 cho các đối tượng liên quan tổ chức triển khai thực hiện theo quy định.
Điều 3: Chánh Văn phòng HĐND và UBND tỉnh; Cục trưởng Cục thuế; Giám đốc Sở Tài chính-Vật giá; Giám đốc Sở Tư pháp; Giám đốc KBNN tỉnh; Chủ tịch UBND thành phố; Thủ trưởng các cơ quan và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH |
BIỂU THU VÀ TỶ LỆ ĐỂ LẠI ĐỐI VỚI PHÍ TRÔNG GIỮ XE ĐẠP, XE MÁY, ÔTÔ
(Kèm theo Quyết định số 32/2003/QĐ-UB ngày 24/02/2003 của UBND tỉnh)
A- BIỂU MỨC THU PHÍ:
STT | Tên phí | Đơn vị tính | Mức thu | Ghi chú |
I | Đối với hoạt động giữ xe học sinh, sinh viên thuộc các trường PTTH, đại học, cao đẳng và cơ sở giáo dục nghề nghiệp |
|
| Áp dụng cho thành phố Quy nhơn và các huyện đồng bằng |
1 | Hoạt động giữ xe học sinh thuộc các trường PTTH |
|
|
|
| * Phí giữ xe đạp | đồng/chiếc | 200 | Không thu đối với các buổi học chính khoá, chỉ thu đối với buổi học ngoại khoá |
| * Phí giữ xe gắn máy | -nt- | 500 | -nt |
2 | Hoạt động giữ xe học sinh, sinh viên thuộc các trường đại học, cao đẳng và cơ sở giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
| Phí giữ xe đạp | đồng/tháng | 4.000 | Không phân biệt chính khoá hay ngoại khoá |
| Phí giữ xe gắn máy | -nt- | 10.000 | -nt- |
II | Đối với hoạt động giữ xe tại các địa điểm tham quan thuộc các khu danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử và công trình văn hoá trên địa bàn tỉnh |
|
|
|
1 | Phí giữ xe đạp | đồng/chiếc | 1.000 |
|
2 | Phí giữ xe gắn máy | -nt- | 2.000 |
|
3 | Phí trông xe ô tô |
|
|
|
| - Từ 15 chỗ ngồi trở xuống | đồng/chiếc | 5.000 |
|
| - Trên 15 chỗ ngồi | -nt- | 10.000 |
|
III | Đối với hoạt động giữ xe ở các nơi khác |
|
| Nếu giữ qua đêm (từ 22h đến 5h sáng hôm sau) thì tính bằng 2 lần so với mức phí đã quy định. |
1 | Phí giữ xe đạp | đồng/chiếc | 200 | |
2 | Phí giữ xe gắn máy | -nt- | 500 | |
3 | Phí trông xe ô tô |
|
| |
| - Từ 15 chỗ ngồi trở xuống | đồng/chiếc | 2.000 | |
| - Trên 15 chỗ ngồi | -nt- | 3.000 |
|
IV | Đối với các loại xe ô tô khác | -nt- | 5.000 | -nt- |
B- TỶ LỆ ĐỂ LẠI:
1- Ban quản lý Chợ lớn Quy Nhơn được trích để lại 40% số tiền phí thu được để chi theo hướng dẫn của cơ quan có thẩm quyền.
2- Ban quản lý Chợ Đầm Đống Đa và chợ Khu 6 được trích để lại 85% số tiền phí thu được để chi theo hướng dẫn của cơ quan có thẩm quyền.
3- Ban quản lý Cảng cá Quy Nhơn được trích để lại 80% số tiền phí thu được để chi theo hướng dẫn của cơ quan có thẩm quyền.
4- Thư viện Khoa học tổng hợp tỉnh Bình Định được trích để lại 90 % tổng số tiền phí thu được để chi theo hướng dẫn của cơ quan có thẩm quyền.
5- UBND xã, phường, thị trấn (đối với các chợ ở các xã, phường, thị trấn chưa có ban quản lý chợ) được trích để lại 100% số tiền phí thu được để chi theo hướng dẫn của cơ quan có thẩm quyền.
6- Các cơ quan, tổ chức khác được trích để lại 90% số tiền phí thu được để chi theo hướng dẫn của cơ quan có thẩm quyền.
7- Các Doanh nghiệp công ích được trích để lại 100% số tiền phí thu được để chi theo hướng dẫn của cơ quan có thẩm quyền và nộp thuế theo quy định./.
- 1 Quyết định 48/2009/QĐ-UBND sửa đổi một số loại phí trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành
- 2 Quyết định 28/2014/QĐ-UBND về mức thu, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe đạp, xe máy, xe ô tô trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 3 Quyết định 28/2014/QĐ-UBND về mức thu, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe đạp, xe máy, xe ô tô trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 1 Nghị quyết 18/2009/NQ-HĐND điều chỉnh mức thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô do Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái khóa XVI, kỳ họp thứ 16 ban hành
- 2 Quyết định 34/2007/QĐ-UBND quy định về thu phí trông giữ xe đạp, máy, ô tô trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành
- 3 Thông tư 63/2002/TT-BTC hướng dẫn các quy định pháp luật về phí và lệ phí do Bộ Tài chính ban hành
- 4 Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí
- 5 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 1994