UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 32/2011/QĐ-UBND | Hà Nam, ngày 29 tháng 12 năm 2011 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ NAM NĂM 2012
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh giá ngày 26 tháng 4 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 Nghị định của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Nghị quyết số 18/2011/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2011 của Hội đồng nhân tỉnh Hà Nam khoá XVII kỳ họp thứ 3 năm 2011 về Quy định giá các loại đất năm 2012 trên địa bàn tỉnh Hà Nam;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bản Quy định về giá các loại đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Hà Nam.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2012. Thay thế Quyết định số 42/2010/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2010 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Nam về việc ban hành Quy định giá các loại đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Hà Nam.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân; Giám đốc các Sở, ban, ngành; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định này thi hành./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
QUY ĐỊNH
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2012 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 32/2011/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Nam)
Điều 1. Văn bản này quy định về giá các loại đất năm 2012 áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Nam.
Điều 2. Phạm vi áp dụng:
1. Giá đất do Uỷ ban nhân dân tỉnh quy định được sử dụng làm căn cứ để:
a) Tính tiền sử dụng đất và tiền thuê đất khi giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất cho các trường hợp quy định tại Điều 34 và Điều 35 của Luật Đất đai năm 2003.
b) Tính thuế đối với việc sử dụng đất và chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật.
c) Tính giá trị quyền sử dụng đất khi giao đất không thu tiền sử dụng đất cho các tổ chức, cá nhân trong các trường hợp quy định tại Điều 33 của Luật Đất đai năm 2003.
d) Xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của doanh nghiệp nhà nước khi doanh nghiệp cổ phần hoá, lựa chọn hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất theo quy định tại khoản 3 Điều 59 của Luật Đất đai năm 2003.
e) Tính giá trị quyền sử dụng đất để bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế quy định tại Điều 39, Điều 40 của Luật Đất đai năm 2003.
f) Tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai mà gây thiệt hại cho Nhà nước theo quy định của pháp luật.
2. Trường hợp Nhà nước giao đất, cho thuê đất theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất, thì mức giá trúng đấu giá quyền sử dụng đất hoặc trúng đấu thầu dự án có sử dụng đất không được thấp hơn mức giá do Uỷ ban dân nhân tỉnh quyết định theo Quy định này.
Điều 3. Nguyên tắc, phương pháp xác định giá các loại đất theo quy định tại Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất; Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP; giá các loại đất phù hợp với giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất thực tế phổ biến của thị trường trong điều kiện bình thường trên địa bàn tỉnh Hà Nam.
NHỮNG QUY ĐỊNH CỤ THỂ
Điều 4. Giá các loại đất thuộc nhóm đất nông nghiệp: (Bảng giá đất số 1).
a) Các khu vực được chia theo: Khu vực đồng bằng, miền núi. Khu vực thành phố Phủ Lý; trong mỗi khu vực chia theo loại đất, mục đích sử dụng đất.
b) Cách áp dụng giá đất đối với các khu vực:
- Khu vực miền núi: Áp dụng đối với đất trồng cây hàng năm chỉ trồng được 1vụ/năm; đất nuôi trồng thuỷ sản và đất trồng cây lâu năm, có điều kiện sản xuất khó khăn, trên vùng đất cao, đất trên núi, đồi và xen kẽ núi đồi.
- Khu vực đồng bằng: Áp dụng với xã đồng bằng và những khu vực thuộc xã miền núi có điều kiện sản xuất tương đương khu vực xã đồng bằng
- Đất trồng cây hàng năm thuộc Khu vực đồng bằng có điều kiện sản xuất khó khăn chỉ trồng được 1vụ/năm áp dụng bằng giá đất khu vực miền núi
Điều 5. Giá đất ở tại khu vực ven các trục đường giao thông Quốc lộ, tỉnh lộ: (Bảng giá đất số 2).
- Được chia theo các đường Quốc lộ, tỉnh lộ và theo từng huyện, từng xã
- Đường Quốc lộ, tỉnh lộ giá đất chia theo các vị trí và có tối đa 4 vị trí
Điều 6. Giá đất ở tại thành phố Phủ Lý (Bảng giá đất số 3).
a) Khu vực các đường, phố:
- Chia theo đường phố, đoạn đường phố và mỗi đường, đoạn đường phố có 4 vị trí và giá đất được xác định căn cứ chủ yếu vào khả năng sinh lợi, điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, du lịch, khoảng cách tới khu trung tâm đô thị, trung tâm thương mại, dịch vụ, du lịch.
- Trường hợp một đường phố gồm nhiều đoạn đường phố có khả năng sinh lợi khác nhau, có kết cấu hạ tầng khác nhau thì từng đoạn đường phố đó được quy định giá đất cụ thể
b) Khu vực nông thôn 6 xã ngoại thành thành phố (ngoài khu vực đã xác định theo đường phố) được xác định theo các đường, trục đường, đoạn đường và được chia làm 4 vị trí theo các đường.
Điều 7. Giá đất ở tại các thị trấn: (Bảng giá đất số 4).
1. Được xác định theo khu vực và vị trí.
2. Giá đất tại mỗi khu vực theo các xã được xác định theo các vị trí và mỗi khu vực có tối đa 4 vị trí.
Điều 8. Giá đất ở tại nông thôn (không bao gồm đất có vị trí tiếp giáp với các trục đường giao thông Quốc lộ, tỉnh lộ): (Bảng giá đất số 5).
1. Được xác định theo xã, khu vực và vị trí.
2. Giá đất tại mỗi khu vực theo các xã được xác định theo các vị trí và mỗi khu vực có tối đa 4 vị trí.
Điều 9. Giá sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp (Bảng giá đất số 6).
1. Được chia theo trong và ngoài các Khu công nghiệp, cụm công nghiệp, cụm tiểu thủ công nghiệp làng nghề.
2. Khu vực và vị trí của thửa đất ngoài các Khu công nghiệp, cụm công nghiệp, cụm tiểu thủ công nghiệp làng nghề được xác định tương tự như đất ở đã quy định tại các điều 5, 6, 7, 8 của quy định này.
Điều 10. Cách xác định vị trí, phân loại vị trí và khu vực giáp ranh
1. Xác định vị trí: Được chia tối đa làm 04 vị trí theo các đường và căn cứ vào khả năng sinh lợi, khoảng cách tới mặt tiền của các trục đường giao thông và điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, kinh doanh và cung cấp dịch vụ theo nguyên tắc vị trí số 1 có mức sinh lợi cao nhất, có điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất, gần trục đường giao thông chính nhất, các vị trí tiếp sau đó theo thứ tự thứ 2 trở đi có mức sinh lợi và điều kiện kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn.
- Vị trí 1: áp dụng đối với đất mặt tiền trục đường giao thông.
- Vị trí 2: áp dụng đối với thửa đất trong ngõ liền kề với trục đường giao thông.
- Vị trí 3: áp dụng đối với thửa đất trong ngõ liền kề với vị trí 2.
- Vị trí 4: áp dụng đối với các vị trí còn lại điều kiện giao thông, sinh hoạt rất kém.
2. Đối với một thửa đất có vị trí tiếp giáp từ hai trục đường trở lên thì mức giá được áp dụng là giá đất tại trục đường có giá cao hơn.
3. Đối với một thửa đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp (ngoài khu công nghiệp, cụm công nghiệp, cụm tiểu thủ công nghiệp) thửa đất có chiều sâu so với mặt tiền tiếp giáp với trục đường trên 100m được phân loại theo vị trí: Diện tích để xác định vị trí 1 so với mặt tiền tiếp giáp với trục đường có chiều sâu không quá 100m; phần còn lại nối tiếp vị trí 1 xác định là vị trí 2 (trên 100m đến 200m); phần còn lại nối tiếp vị trí 2 xác định là vị trí 3 (trên 200m đến 300m); phần còn lại nối tiếp vị trí 3 xác định là vị trí 4.
4. Khu vực đất giáp ranh giữa hai khu vực của các xã, giữa các khu vực trong xã và giữa các đoạn đường trên cùng tuyến đường giao thông trong địa bàn tỉnh:
- Khu vực đất giáp ranh giữa hai khu vực là 200 mét (được xác định từ địa phận tiếp giáp khu vực có mức giá cao hơn).
- Mức giá xác định tại khu vực đất giáp ranh được chia làm các bậc có độ dài khoảng 20 mét hoặc lấy trọn thửa đất và độ chênh lệch giữa các bậc là 10% của phần chênh lệch giữa hai khu vực giáp ranh.
Thủ trưởng các Sở, ngành: Tài chính, Tài Nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố hướng dẫn và kiểm tra thực hiện Quy định này./.
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT THUỘC NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP
1. Khu vực các huyện:
Đơn vị tính: đồng/m2
TT | Loại đất | Giá đất khu vực | |
Đồng bằng | Miền núi | ||
1 | Đất trồng cây hàng năm; Đất nuôi trồng thuỷ sản | 40.000 | 21.000 |
2 | Đất trồng cây lâu năm | 48.000 | 25.000 |
3 | Đất rừng sản xuất |
| 9.000 |
2. Đất nông nghiệp khu vực miền núi
2.1. Huyện Kim Bảng
TT | Tên xã | Phạm vi, ranh giới khu vực |
1 | Xã Thanh Sơn | Từ Chân đê 21B vào phía núi |
2 | Xã Thi Sơn | Từ đường Trạm trộn giáp Ngòi Đồng Sơn trở vào núi |
3 | Xã Liên Sơn | Từ đập thôn Đồng Sơn trở vào núi |
4 | Xã Khả Phong | Từ chân đê 74 (Từ công 3 cửa) vào tới nhà ông Nhuận thông Khuyến Công - Từ đường chắn nước núi thôn Khuyến Công vào phía núi |
5 | Thị trấn Ba Sao | - Từ Quốc lộ 21A (giáp xã Khả Phong đến Nghĩa trang liệt sỹ Trung Quốc) về phía núi - Từ ngã tư Liệt sỹ Trung quốc qua trạm bò sữa đến trại giam Nam Hà về phía núi |
6 | Xã Tượng Lĩnh | Từ đê Hoa đỏ vào núi |
7 | Xã Tân Sơn | Từ đê bao xóm 10 trở vào núi (ĐH03) đến trại giam Nam Hà |
2.2. Huyện Thanh Liêm
TT | Tên xã | Phạm vi, ranh giới khu vực |
1 | Thị trấn Kiện Khê | Từ chân dãy núi đá vào trong rừng |
2 | Xã Thanh Thuỷ | Từ chân dãy núi đá vào trong rừng |
3 | Xã Thanh Tân | Từ chân dãy núi đá vào trong rừng |
4 | Xã Thanh Nghị | Từ thôn Thanh Bồng, Thanh Sơn trở vào trong rừng |
5 | Xã Thanh Hải | Từ thôn Hải Phú, La Phù trở vào trong rừng |
6 | Xã Thanh Lưu | Đất đồi màu, đất rừng, đất trồng cây lâu năm trên đồi |
7 | Xã Liêm Sơn | Đất đồi màu, đất rừng, đất trồng cây lâu năm trên đồi |
8 | Xã Thanh Tâm | Đất đồi màu, đất rừng, đất trồng cây lâu năm trên đồi |
9 | Xã Thanh Bình | Đất đồi màu, đất rừng, đất trồng cây lâu năm trên đồi |
10 | Xã Thanh Hương | Đất đồi màu, đất rừng, đất trồng cây lâu năm trên đồi |
11 | Xã Liêm Cần | Đất đồi màu, đất rừng, đất trồng cây lâu năm trên đồi |
3. Khu vực thành phố Phủ Lý:
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | Loại đất | Giá đất |
1 | Đất trồng cây hàng năm; Đất nuôi trồng thuỷ sản | 48.000 |
2 | Đất trồng cây lâu năm | 57.600 |
VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG QUỐC LỘ, TỈNH LỘ
I. TRỤC GIAO THÔNG QUỐC LỘ:
1. Đường Quốc lộ 1A
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT | Tên đường, tên xã | Tên khu vực, ranh giới khu vực giá | Giá đất |
I | Huyện Thanh Liêm |
| |
1 | Xã Thanh Tuyền | Đoạn từ giáp địa phận thành phố Phủ Lý đến Đường ĐH01 và đoạn từ nhà ông Tiến (PL12, thửa 123) đến đường N2 | 5.250 |
Đoạn từ Đường N2 đến hết Trạm trộn bê tông nhựa | 4.590 | ||
2 | Xã Thanh Hà | Đoạn từ giáp địa phận thành phố Phủ Lý đến đường N2 và đoạn từ đường ĐH01 đến nhà Bà Thuỷ (PL7, thửa 139) | 5.250 |
Đoạn từ đường N2 đến nhà ông Minh (PL12, thửa 12) | 4.590 | ||
Đoạn từ nhà nhà ông Minh (PL12, thửa 12) và Trạm trộn bê tông nhựa đến giáp xã Thanh Phong | 3.500 | ||
3 | Xã Thanh Phong | Đoạn từ giáp xã Thanh Hà đến giáp xã Thanh Hương | 2.400 |
4 | Xã Thanh Hương | Đoạn từ giáp xã Thanh Phong đế Sông Đại Thuỷ Nông | 2.400 |
Đoạn từ Sông Đại Thuỷ Nông đến giáp xã Thanh Nguyên | 2.000 | ||
5 | Xã Thanh Nguyên | Đoạn từ giáp xã Thanh Hương (phía Đông) đến hết thửa (PL3, thửa 251) và (Phía Tây) giáp xã Thanh Nghị | 2.400 |
Đoạn từ (Phía Đông) ngõ giáp nhà Ngoãn (PL3, thửa 251) đến giáp xã Thanh Hải | 2.000 | ||
6 | Xã Thanh Nghị | Đoạn từ giáp xã Thanh Nguyên (Phía Tây) đến nhà bà Lan (PL31, thửa 21) | 2.400 |
Đoạn từ nhà bà Mai (PL31, thửa 22) đến giáp xã Thanh Hải | 2.000 | ||
7 | Xã Thanh Hải | Đoạn từ Cây xăng (PL17, thửa 43) và nhà ông Nghênh (PL17, thửa 78) đến Sông Đáy giáp tỉnh Ninh Bình | 2.400 |
Đoạn từ giáp xã Thanh Nghị và xã Thanh Nguyên đến Cây xăng (PL17, thửa 43) và nhà ông Nghênh (PL17, thửa 78) | 2.000 | ||
II | Huyện Duy Tiên |
| |
1 | Xã Duy Minh | Khu vực tính giáp ranh: Đoạn từ giáp thị trấn Đồng Văn đến giáp hộ bà Huệ thôn Ngọc Thị (PL 07, thửa 224). |
|
Đoạn từ hộ bà Huệ thôn Ngọc Thị (PL 07, thửa 224) đến hết địa giới xã Duy Minh giáp thành phố Hà Nội. | 3.000 | ||
2 | Xã Hoàng Đông | Khu vực giáp ranh với thị trấn Đồng Văn: Đoạn từ giáp thị trấn Đồng Văn đến dốc vào thôn An nhân xã Hoàng Đông |
|
Đoạn từ dốc vào thôn An Nhân đến giáp xã Tiên Tân | 3.000 | ||
3 | Xã Tiên Tân | Đoạn từ giáp xã Hoàng Đông đến giáp thành phố Phủ Lý. | 3.000 |
2. Đường Quốc lộ 21A
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT | Tên đường, tên xã | Tên khu vực, ranh giới khu vực giá | Giá đất |
I | Huyện Bình Lục |
| |
1 | Xã Trung Lương | - Khu vực cầu Họ: Đoạn từ cầu Họ đến cổng Uỷ ban nhân dân xã Trung Lương. - Khu vực Cầu Sắt: Đoạn từ cầu Sắt đến nhà ông Trưởng thôn Đồng Quan (Tờ 23, thửa số 31). | 3.000 |
Khu vực còn lại: Đoạn từ nhà ông Trưởng thôn Đồng Quan (Tờ 23, thửa số 31) đến cổng UBND xã Trung Lương. | 1.600 | ||
2 | Xã Đồn Xá | Đoạn từ giáp huyện Thanh Liêm đến thị trấn Bình Mỹ | 1.600 |
II | Huyện Kim Bảng |
| |
1 | Xã Thanh Sơn | - Đoạn từ đường vào Khu tập thể Trường Cơ Yếu đến giáp xã Phù Vân, thành phố Phủ Lý | 3.500 |
- Đoạn từ đường vào khu tập thể trường cơ Yếu đến ngõ nhà ông Điện (xóm 3) | 2.450 | ||
- Đoạn từ nhõ nhà ông Điện đến ngõ vào cổng Trường tiểu học A (Ngõ phĩa Bắc) | 1.750 | ||
- Đoạn từ Trường Tiểu học A đến giáp xã Thi Sơn | 1.500 | ||
2 | Xã Thi Sơn | - Đoạn từ nhà ông Hòa (xóm 6) đến nhà ông An (xóm 7) | 3.500 |
- Đoạn từ nhà ông Nhâm (xóm 6) đến nhà ông Giảng (xóm 4) - Đoạn từ nhà ông Thắng (xóm 7) đến nhà ông Bích (xóm 10) | 2.450 | ||
- Đoạn từ nhà ông Lợi (xóm 11) đến nhà ông Nghị (xóm 11) - Đoạn từ nhà ông Kha (xóm 3) đến nhà ông Thắng (xóm 2) | 1.750 | ||
- Đoạn từ nhà ông Nghị (xóm 11) đến giáp xã Thanh Sơn - Đoạn từ nhà ông Thắng (xóm 2) đến cổng vào Chùa Thi | 1.500 | ||
- Đoạn từ Nhà Văn hóa xóm 1 (Phía tây) đến giáp xã Liêi Sơn | 2.000 | ||
- Đoạn từ cổng chùa Thi đến Nhà Văn hoá xóm 1 | 1.400 | ||
3 | Xã Liên Sơn | - Đoạn từ cầu Đồng Sơn đến Đồi Sẻ (giáp xã Khả Phong). | 2.000 |
4 | Xã Khả Phong | - Đoạn từ Đồi Sẻ (giáp xã Liên Sơn) đến Cây xăng Khả Phong. | 1.400 |
- Đoạn từ Cây xăng Khả Phong đến giáp Thị trấn Ba Sao. | 1.000 | ||
II | Huyện Thanh Liêm |
| |
1 | Xã Liêm Tiết | Đoạn từ giáp thành phố Phủ Lý đến giáp xã Liêm Cần | 3.690 |
2 | Xã Liêm Cần | Đoạn từ giáp xã Liêm Tiết đến giáp xã Liêm Phong | 3.690 |
3 | Xã Liêm Phong | Đoạn từ giáp xã Liêm Cần đến giáp huyện Bình Lục | 2.000 |
3. Đường Quốc lộ 21B (Huyện Kim Bảng)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT | Tên đường, tên xã | Tên khu vực, ranh giới khu vực giá | Giá đất |
1 | Xã Ngọc Sơn | - Đoạn từ giáp xã Thuỵ Lôi đến nhà ông Trường (Cổng dưới khu TTCN). | 3.500 |
- Đoạn từ nhà ông Trường đến nhà ông Hiển. | 2.450 | ||
- Đoạn từ nhà ông Hiển đến giáp Thị trấn Quế. | 1.500 | ||
2 | Xã Thụy Lôi | - Đoạn từ giáp xã Ngọc Sơn đến đường rẽ vào thôn Trung Hoà | 2.450 |
- Đoạn từ đường rẽ vào thôn Trung Hoà đến giáp Tân Sơn. | 1.750 | ||
3 | Xã Tân Sơn | - Đoạn từ giáp xã Thuỵ Lôi đến đường rẽ đi xã Lê Hồ. | 2.500 |
- Đoạn từ đường rẽ đi xã Lê Hồ đến chùa Thuỵ Sơn. | 1.750 | ||
- Đoạn từ chùa Thuỵ Sơn đến giáp Tượng Lĩnh. | 1.250 | ||
4 | Xã Tượng Lĩnh | - Đoạn từ giáp thành phố Hà Nội đến Quốc lộ 38. | 2.500 |
- Đoạn từ Quốc lộ 38 đến nhà ông Sang (thôn Quang Thừa). | 1.750 | ||
- Đoạn từ nhà ông Sang đến đường rẽ vào UBND xã Tượng Lĩnh. | 1.500 | ||
- Đoạn từ đường rẽ vào UBND xã Tượng Lĩnh đến giáp xã Tân Sơn | 1.500 | ||
5 | Xã Kim Bình | Đoạn từ giáp thành phố Phủ Lý đến giáp Thị trấn Quế | 1.000 |
4. Đường Quốc lộ 38
4.1. Đường Quốc lộ 38 cũ
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT | Tên đường, tên xã | Tên khu vực, ranh giới khu vực giá | Giá đất |
I | Huyện Duy Tiên |
| |
1 | Xã Chuyên Ngoại | Đoạn từ giáp xã Trác Văn đến hộ ông Bộ thôn Quan Phố (PL12, thửa 4). | 3.500 |
Đoạn từ giáp hộ ông Bộ thôn Quan Phố đến giáp xã Mộc Nam | 2.500 | ||
2 | Xã Châu Giang | Đoạn từ hộ ông Ngân (PL27, thửa 52) đến hộ ông Kế (PL27, thửa 70) hết địa phận xã Châu Giang. | 3.500 |
3 | Xã Trác Văn | Đoạn từ hộ bà Hương thôn Lạt Hà (PL1, thửa 48) đến giáp xã Chuyên Ngoại. | 3.500 |
4 | Xã Yên Bắc | Khu vực Vưc vòng: Đoạn từ giáp thị trấn Đồng Văn đến Cống I48 (Giáp khu vực chợ Lương) | 4.000 |
Khu vực Chợ Lương: Đoạn từ cống I48 đến đường ĐH05 | 4.000 | ||
Khu vực còn lại (ngoài 2 khu vực trên) | 3.000 | ||
5 | Xã Duy Minh | Đoạn từ giáp hộ bà Chén (PL8, thửa 122) thôn Trịnh đến giáp xã Duy Hải | 2.300 |
Khu vực tính giáp ranh (trên trục QL 38 cũ): Từ hộ ông Phương thôn Trịnh (PL8, thửa 28) đến hộ bà Chén thôn Trịnh (PL 08, thửa 122). |
| ||
6 | Xã Duy Hải | Đoạn từ giáp xã Duy Minh đến giáp Huyện Kim Bảng | 800 |
II | Huyện Kim Bảng |
| |
1 | Xã Nhật Tựu | - Đoạn từ giáp xã Duy Minh, huyện Duy Tiên đến nhà ông Hà (giáp xã Đại Cương) | 2.500 |
2 | Xã Đại Cương | - Đường từ nhà ông Hà (xóm 7) đến nhà ông Khóm (xóm 7) | 1.750 |
- Đường từ nhà ông Khóm (xóm 7) đến giáp xã Lê Hồ | 1.250 | ||
3 | Xã Lê Hồ | - Đoạn từ lối rẽ đi UBND xã Lê Hồ đế giáp xã Đại Cương | 2.000 |
- Đoạn từ lối rẽ đi UBND xã đến giáp xã Nguyễn Úy | 1.400 | ||
4 | Xã Nguyễn Úy | - Đoạn giáp chợ Chanh: Từ nhà ông Hải đến nhà ông Đa (xóm 4) | 2.000 |
- Đoạn từ nhà bà Hải đế nhà bà Đăng (xóm 5) - Đoạn từ nhà ông Đảm đến đường rẽ đi UBND xã Nguyễn Úy | 1.400 | ||
- Đoạn từ đường rẽ đi UBND xã Nguyễn Úy đến nhà ông Kiên (xóm 3) | 1.000 | ||
- Đoạn từ nhà ông Kiêm (xóm 3) đến giáp xã Tượng Lĩnh | 750 | ||
5 | Xã Tượng Lĩnh | - Đoạn từ giáp Hà Nội đến nhà ông Ngoạn (thôn Phù Đê). | 2.500 |
- Đoạn từ nhà ông Ngoạn đến nhà ông Hiên. | 1.750 | ||
- Các đoạn khác còn lại | 750 |
4.2. Đường Quốc lộ 38 mới
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT | Tên đường, tên xã | Tên khu vực, ranh giới khu vực giá | Giá đất |
I | Huyện Duy Tiên |
| |
1 | Xã Duy Minh | Đoạn từ giáp thị trấn Đồng Văn giáp xã Duy Hải. | 3.000 |
2 | Xã Duy Hải | Đoạn từ giáp xã Duy Minh đến giáp Huyện Kim Bảng | 1.500 |
II | Huyện Kim Bảng |
| |
1 | Xã Nhật Tựu | Đoạn từ giáp giáp huyện Duy Tiên đến giáp xã Đại Cương | 2.000 |
2 | Xã Đại Cương | Đoạn từ giáp xã Nhật Tựu đến giáp xã Lê Hồ | 2.000 |
3 | Xã Lê Hồ | Đoạn từ giáp xã Đại Cương đến giáp xã Nguyễn Úy | 2.000 |
4 | Xã Nguyễn Úy | Đoạn từ giáp xã Lê Hồ đến giáp xã Tượng Lĩnh | 2.000 |
5 | Xã Tượng Lĩnh | Đoạn từ giáp xã Nguyễn Úy đến Quốc lộ 21B | 2.000 |
II. TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG TỈNH LỘ:
1. Đường tỉnh lộ tại huyện Kim Bảng
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT | Tên đường, tên khu vực, vị trí | Ranh giới khu vực giá | Giá đất |
1 | Đường ĐT 494B |
|
|
| Xã Thanh Sơn | - Đoạn từ Quôc lộ 21A đến Hội Chữ thập đỏ tỉnh | 3.500 |
- Đoạn từ trụ sở Hội chữ thập đỏ tỉnh đến Nhà văn hoá xã | 2.450 | ||
- Đoạn từ Nhà văn hóa xã đến đường vào thôn Phù Thụy, xã Thi Sơn | 1.300 | ||
- Đoạn từ đường rẽ đi Phù Thuỵ đến đường ĐT 494 (Ngã ba đoạn Nhà máy Xi măng Bút Sơn) | 910 | ||
2 | Đường ĐT 494 |
|
|
2.1 | Xã Thi Sơn | - Đoạn từ Quốc lộ 21A đến hết Nhà máy gach Tuynen | 1.300 |
- Đoạn từ nhà máy gạch Tuynen đến Liên Sơn | 910 | ||
- Đoạn từ xã Thi Sơn đến đường ĐT 494B (Ngã ba đoạn Nhà máy Xi măng Bút Sơn) | 600 | ||
2.2 | Xã Liên Sơn | Đoạn từ giáp xã Thi Sơn đến giáp xã Thanh Sơn | 650 |
2.3 | Xã Thanh Sơn | - Đoạn từ Trường Tiểu học B đến Công ty Hồng Hà | 1.300 |
- Đoạn từ giáp xã Liên Sơn đến đường ĐT494B | 650 | ||
- Đoạn từ Công ty Hồng Hà đến hết địa phận xã Thanh Sơn - Đoạn từ Trường Tiểu học B đến đường ĐT 494B | 910 | ||
3 | Đường ĐT 498 |
|
|
3.1 | Xã Nhật Tựu | Đoạn từ Quốc lộ 38 đến giáp xã Nhật Tân | 1.300 |
3.2 | Xã Nhật Tân | - Đoạn từ nhà ông Đức đến Chợ Chiều - Đoạn từ lối rẽ đi UBND xã Nhật Tân đến nhà ông Vấn. | 5.000 |
- Đoạn từ nhà ông Vấn đến giáp xã Nhật Tựu - Đoạn từ lối rẽ đi UBND xã Nhật Tân đến giáp Đồng Hoá. | 3.500 | ||
3.3 | Xã Đồng Hóa | - Đoạn từ cầu Đồng Hoá đến Trạm y tế. | 2.000 |
- Đoạn từ Trạm y tế đến nhà ông Vân. | 1.400 | ||
- Đoạn từ cầu Đồng Hoá đến giáp xã Nhật Tân - Đoạn từ nhà ông Vân đến kênh PK25 giáp xã Ngọc Sơn | 1.000 | ||
3.4 | Xã Thụy Lôi | - Đoạn từ cầu Khả Phong đến UBND xã Thuỵ Lôi. | 2.000 |
- Đoạn từ Trạm điện đến giáp xã Ngọc Sơn | 2.450 | ||
- Đoạn từ UBND xã Thuỵ Lôi đến giáp xã Ngọc Sơn. | 1.400 | ||
3.5 | Xã Ngọc Sơn | Đoạn từ kênh PK25 đến giáp nhà ông Trích (xóm 3, Mã Não) | 3.500 |
3.6 | Xã Khả Phong | - Đoạn từ cầu Khả Phong đến đường rẽ đi UBND xã Khả Phong. | 2.000 |
- Đoạn từ đường rẽ đi UBND xã đến Trạm bơm Khả Phong. | 1.400 | ||
- Đoạn từ trạm bơm đến Cống 3 cửa. | 1.000 | ||
4 | Đường ĐT 498B |
|
|
4.1 | Xã Nhật Tựu | - Đoạn từ Quốc lộ 38 đến đường vào Chùa Văn Bối | 1.300 |
- Đoạn từ đường vào chùa Văn Bối đến Cầu Kênh (giáp xã Nhật Tân) | 910 | ||
4.2 | Xã Nhật Tân | - Đoạn từ nhà ông Nguyễn đến Nghĩa trang liệt sỹ. | 5.000 |
- Đoạn từ Nghĩa trang liệt sỹ đến giáp xã Nhật Tựu - Đoạn từ nhà ông Nguyễn đến lối rẽ đi Hoàng Tây | 3.500 | ||
- Đoạn từ đường rẽ đi Hoàng Tây đến Văn Xá. | 2.500 | ||
4.3 | Xã Văn Xá | Đoạn từ giáp xã Nhật Tân đến giáp thị trấn Quế | 1.300 |
4.4 | Xã Kim Bình | Đoạn từ Quốc lộ 21B đến giáp Thị trấn Quế | 910 |
2. Đường tỉnh lộ tại huyện Thanh Liêm
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT | Tên đường, tên xã | Ranh giới khu vực giá | Giá đất |
1 | Đường ĐT 495 |
|
|
1.1 | Xã Thanh Hà | Đoạn từ Quốc lộ 1A đến giáp xã Thanh Bình | 2.000 |
1.2 | Xã Thanh Bình | Đoạn từ giáp xã Thanh Hà đến giáp xã Thanh Lưu | 1.430 |
1.3 | Xã Thanh Lưu | Đoạn từ giáp xã Thanh Bình qua Cầu Nga đến giáp xã Liêm Thuận | 1.430 |
1.4 | Xã Liêm Thuận | Đoạn từ giáp xã Thanh Lưu đến giáp xã Liêm Túc | 1.430 |
1.5 | Xã Liêm Túc | Đoạn từ giáp xã Liêm Thuận quan UBND xã đến giáp xã Liêm Sơn | 1.430 |
1.6 | Xã Liêm Sơn | Đoạn từ giáp xã Liêm Thuận đến giáp xã Thanh Tâm | 1.430 |
1.7 | Xã Thanh Tâm | Đoạn từ giáp xã Liêm Sơn đến ngã ba Sở (UBND xã) | 1.430 |
2 | Đường ĐT 495B |
|
|
2.1 | Xã Thanh Nguyên | Đoạn từ Quốc lộ 1A (Phố Cà) đến giáp xã Thanh Tâm | 2.000 |
2.2 | Xã Thanh Tâm | Đoạn từ giáp xã Thanh Nguyên đến Trụ sở UBND xã | 2.000 |
Đoạn còn lại | 1.450 | ||
2.3 | Xã Thanh Nghị | Đoạn từ Quốc lộ 1A đến Nhà máy gạch Tuynel | 2.000 |
Đoạn còn lại | 1.450 | ||
3 | Đường ĐT 491 |
|
|
| Xã Liêm Tuyền | Đoạn từ giáp thành phố Phủ Lý đến hết xã Liêm Tuyền | 3.500 |
4 | Đường Phân lũ |
|
|
| Xã Thanh Tuyền | Đoạn từ Quốc lộ 1A đến giáp thị trấn Kiện Khê | 2.000 |
5 | Đường N2 (Đường vành đai) |
|
|
5.1 | Xã Thanh Hà | Đoạn từ Quốc lộ 1A đến giáp thành phố Phủ Lý | 2.000 |
5.2 | Xã Liêm Tiết | Đoạn từ Quốc lộ 21A đến giáp thành phố Phủ Lý | 2.000 |
6 | Đường chắn nước núi |
|
|
6.1 | Xã Thanh Thủy | Từ giáp thị trấn Kiện Khê đến hết địa phận thôn Hiếu Hạ xã Thanh Hải | 1.000 |
6.2 | Xã Thanh Tân | ||
6.3 | Xã Thanh Nghị | ||
6.4 | Xã Thanh Hải | ||
7 | Đường ĐT 9028 | Từ giáp thị trấn Kiện Khê đến hết Nhà máy xử lý rác của Thành phố Phủ Lý. | 1.000 |
3. Đường tỉnh lộ tại huyện Duy Tiên
Đơn vị tính: 1000đ/m2
STT | Tên đường, tên khu vực | Ranh giới khu vực giá | Giá đất |
1 | Đường ĐT 493 |
|
|
1.1 | Xã Yên Bắc | Đoạn từ Đầu tuyến đường giáp thị trấn Hoà Mạc đến giáp với Yên Nam | 1.800 |
1.2 | Xã Yên Nam | - Đoạn từ giáp xã Yên Bắc đến hộ ông Doanh (PL 2 thửa 96). - Đoạn từ giáp Cống I 4-12 đến giáp xã Đọi Sơn | 1.800 |
- Đoạn từ giáp hộ ông Doanh (PL 2 thửa 96) đến Cống I4-12. | 1.500 | ||
1.3 | Xã Đọi Sơn | Đoạn từ giáp xã Yên Nam đến hộ ông Khoa (PL8, thửa 265) thôn Đọi Lĩnh. | 1.300 |
Đoạn từ hộ ông Khoa (PL8, thửa 265) thôn Đọi Lĩnh đến giáp xã Châu Sơn | 1.000 | ||
1.4 | Xã Tiên Hải | Đoạn từ giáp xã Lam Hạ đến giáp xã Châu Sơn | 800 |
1.5 | Xã Châu Sơn | - Đoạn từ giáp xã Đọi Sơn đến Cầu Câu Tử. - Đoạn từ Cầu Câu Tử đến giáp xã Tiên Hải) | 1.000 |
Đoạn từ hộ ông Kiệm (PL 9, thửa 113) thôn Câu tử đến hộ ông Tiến (PL 9, thửa 211) thôn Thọ Cầu. | 800 | ||
2 | Đường ĐT 492 |
|
|
| Xã Yên Nam | Đoạn từ Cống Ba Đa đến giáp huyện Lý Nhân | 1.500 |
4. Đường tỉnh lộ tại huyện Bình Lục
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT | Tên đường, tên xã | Ranh giới khu vực giá | Giá đất |
1 | Đường ĐT 496 |
|
|
1.1 | Xã Tràng An | Đoạn từ dốc Mỹ đến cổng trường cấp 2 xã Tràng An | 1.600 |
Đoạn từ cổng trường cấp 2 đến hết địa phận xã Tràng An tiếp giáp xã Đồng Du | 1.050 | ||
1.2 | Xã Đồng Du | - Đoạn từ giáp Tràng An theo hướng xuống cầu An Bài đến nhà Ông Nguyễn Văn Sở xóm Giếng Bóng. - Đoạn từ nhà ông Ngô Kim Hài thôn Bình theo hướng Đông bắc đến cầu An Bài. | 1.600 |
|
| - Đoạn từ thửa giáp nhà ông Nguyễn Văn Sở xóm giếng Bóng đi theo hướng đông đến dốc Bình cạnh nhà ông Ngô Kim Hài. | 1.050 |
1.3 | Xã Hưng Công | - Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Tuý xóm 6 (thửa 14 tờ 15 đến cửa trường tiểu học Cổ Viễn. - Đoạn từ nhà ông Ngô Minh Tâm xóm 6 (thửa 8, tờ 14) đến nhà ông Ngô Văn Thuân xóm 6 (thửa 151 tờ 14). | 1.600 |
|
| - Đoạn từ trường tiểu học thôn Cổ Viễn đến nhà ông Nguyễn Bá Chè đầu cầu An Bài (tiếp giáp Đồng Du); - Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Tuỵ xóm 6 (thửa 16 tờ 15) đến nhà ông Lã Văn Minh xóm 6 (thửa 116 tờ 15); - Đoạn đến hết nhà ông Thuân (thửa 8 tờ 14) đến trạm bơm xã Ngọc Lũ. | 1.050 |
1.4 | Xã Ngọc Lũ | - Đoạn từ dốc trại màu (nhà bà Huệ đôị 11 đến hết nhà bà Dần đội 11). | 1.600 |
|
| - Đoạn từ giáp địa phận Hưng Công đến dốc Trại màu và từ nhà ông Giảng đội 11 đến nhà ông Mưu đội 10. | 1.050 |
|
| - Đoạn từ nhà ông Nội đội 10 đến giáp xã Bồ Đề. | 700 |
1.5 | Xã Bồ Đề | - Đoạn từ nhà ụng Đào Ngọc Nghị theo hướng tây qua cổng trụ sở UBND xã qua trạm đa khoa đến nhà ông Chu Văn Trường thôn 7. | 1.600 |
|
| - Đoạn từ nhà ông Trần Trọng Bính theo hướng Tây đến giáp xã Ngọc Lũ. - Đoạn từ nhà ông Đào Ngọc Hộ đến nhà ông Trần Huy Hồng. | 1.050 |
|
| - Đoạn từ nhà ông Trương Đình Tuyên đến giáp xã An Ninh. | 700 |
1.6 | Xã An Ninh | - Đoạn từ nhà văn hoá thôn 1 thửa 166 - phụ lục 09 đến nhà ông Chướng thôn 4 thửa 01- phụ luc11. | 1.600 |
|
| - Đoạn tiếp giáp từ nhà ông Chướng thôn 4 đến nhà ông Hưu thôn 8. - Đoạn tiếp giáp từ nhà văn hoá thôn 1 đến nhà Ông Tuyển (giáp Bồ Đề). | 1.050 |
2 | Đường ĐT 497 |
|
|
2.1 | Xã Tràng An | Đoạn từ Dốc Mỹ chạy hết địa phận xã Trịnh Xá. | 1.600 |
2.2 | Xã Đồn Xá | - Đoạn từ ranh giới giáp xã An Mỹ đến lối rẽ vào thôn Hoà Mục. | 1.600 |
|
| - Đoạn từ lối rẽ vào thôn Hoà Mục đến giáp ranh giới xã Trịnh Xá. | 1.050 |
2.3 | Xã An Mỹ | - Đoạn từ cầu An Thái tiếp giáp thị trấn Bình Mỹ đến nhà ông Nguyễn Công Khang. | 1.600 |
|
| - Đoạn từ giáp xã Đồn Xá đến ngã ba đường ra Ga. - Đoạn từ cầu phía bắc nhà ông Nguyễn Văn Hoàn đến đường rẽ thôn An Thái | 1.050 |
2.4 | Xã Mỹ Thọ | - Đoạn giáp địa phận thị trấn Bình Mỹ từ nhà ông Lập đến đường ra Chiều Thọ nhà ông Kiều. | 1.600 |
|
| - Đoạn từ đất nhà ông Kiều đến cống Ngầm hết địa phận xã Mỹ Thọ | 1.050 |
2.5 | Xã La Sơn | - Đoạn từ xã Mỹ Thọ chạy đến giáp xã Tiêu Động | 1.600 |
2.6 | Xã Tiêu Động | - Đoạn từ S16 đến đường trục thôn Đỗ Khê. (Đối với các hộ nằm bên tây đường 497 áp dụng vị trí 1 với những hộ đã làm sân bê tông qua máng nối trực tiếp ra đường còn lại áp dụng vị trí 2) | 1.600 |
|
| - Đoạn còn lại giáp xã La Sơn và xã An Lão. (Đối với các hộ nằm bên tây đường 497 áp dụng vị trí 1 với những hộ đã làm sân bê tông nối trực tiếp ra đường còn lại áp dụng vị trí 2) | 1.050 |
2.7 | Xã An Lão | - Đoạn từ đường vào chùa Đô Hai đến cây đa Dinh giáp nhà ông Quyền tờ 34 thửa 167. | 1.600 |
|
| - Đoạn từ đường vào chùa đến sông S20 nam Thứ Nhất - Đoạn từ cây đa Dinh giáp nhà ông Quyền tờ bản đồ 34 thửa 167 đến đường bắc làng Vĩnh Tứ đi Mỹ Đô | 1.050 |
|
| - Đoạn từ sông S20 nam làng Thứ Nhất đến giáp Tiêu Động. - Đoạn từ Bắc làng Vĩnh Tứ đường đi Mỹ Đô đến cầu Vĩnh Tứ giáp Yên Lợi huyện Ý Yên. | 700 |
3 | Đường ĐT 491 |
|
|
3.1 | Xã Bình Nghĩa | - Đoạn từ giáp thị trấn Vĩnh Trụ đến nhà hàng Liêm Minh | 1.600 |
|
| - Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Lào (Tờ 32, thửa số 31) đến đường vào cây thánh giá xóm 9 Cát lại (Nhà bà Nguyễn Thị Hằng tờ số 28, thửa số 267) | 1.050 |
|
| - Đoạn từ nhà ông Vương Văn Hồng (Tờ 31, thửa số 232) đến giáp xã Tràng An | 700 |
3.2 | Xã Đinh Xá | Đoạn từ giáp xã Liêm Tuyền đến hết xã Đinh Xá giáp xã Tràng An | 1.600 |
3.3 | Xã Tràng An | Đoạn từ giáp xã Đinh Xá đến giáp xã Bình Nghĩa | 1.600 |
4 | Đường Đê hữu Sông Sắt | Từ trạm bơm Đồng Du chạy đến hết địa phận xã An Lão (qua địa phận xã Đồng Du: Bối Cầu, An Mỹ, An Đổ, Tiêu Động, An Lão). | 370 |
5. Đường tỉnh lộ tại huyện Lý Nhân
ĐVT: 1000đ/m2
TT | Tên đường, tên khu vực, vị trí | Ranh giới khu vực giá | Giá đất |
1 | Đường ĐT 491 |
|
|
1.1 | Xã Đồng Lý | Từ ngã tư gốc gạo đôi (thuộc tờ số 9 thửa 5 và thửa 75) đến ngõ ông Mỳ (thuộc tờ số 7 thửa 145 và thửa 210). | 3.000 |
|
| Từ ngõ ông Mỳ xóm 6 (thuộc tờ số 7 thửa 136 và thửa 122) đến hết khu dân cư xã Đồng Lý (thuộc tờ số 6 thửa 239 và thửa 243). | 1.800 |
1.2 | Xã Đức Lý | Từ giáp xã Đồng Lý (thuộc tờ số 34 thửa 96 và thửa 53) đến giáp xã Bắc Lý (thuộc tờ 30 thửa 85). | 1.300 |
1.3 | Xã Bắc Lý | Từ giáp xã Đức Lý (thuộc tờ số 33 thửa 22) đến hết địa phận phòng khám đa khoa cũ (thuộc tờ số 35 thửa 13 và thửa 12). | 1.300 |
|
| Từ phòng khám Đa khoa cũ (thuộc tờ số 36 thửa 28) đến giáp xã Nhân Hưng (thuộc tờ số 27 thửa 13). | 910 |
1.4 | Xã Nhân Đạo | Từ giáp xã Nhân Hưng (thuộc tờ số 11 thửa 187, 219) đến thôn Đồng Nhân (thuộc tờ số 12 thửa 123 và thửa 192). | 1.300 |
|
| Từ thôn Đông Nhân (thuộc tờ số 12 thửa 193) đến dốc điếm tổng (thuộc tờ số 15 thửa 148 và thửa 152). | 600 |
1.5 | Xã Nhân Hưng | Từ giáp xã Bắc Lý (thuộc tờ số 3 thửa 1 và thửa 177) đến giáp xã Nhân Đạo (thuộc tờ số 5 thửa 16 và tờ số 3 thửa 204). | 1.300 |
2 | Đường ĐT 492 |
|
|
2.1 | Xã Đồng Lý | Từ Ngã tư gốc gạo đôi (thuộc tờ số 9 thửa 74 và thửa 21) đến máng Đại Dương (thuộc tờ số 14 thửa 9 và thửa 10). | 3.000 |
|
| Từ máng Đại Dương (thuộc tờ số 14 thửa 45 và thửa 48) đến hết khu dân cư xã Đồng Lý (thuộc tờ số 14 thửa 203 và thửa 113). | 1.800 |
|
| Đường Trần Nhân Tông: Từ giáp thị trấn Vĩnh Trụ (thuộc tờ số 1 thửa 29) đến giáp xã Đức Lý (thuộc tờ số 1 thửa 31). | 3.900 |
2.2 | Xã Hợp Lý | Từ đập Phúc (thuộc tờ số 15 thửa 132 và thửa 123) đến UBND xã (thuộc tờ số 7 thửa 151 và thửa 15). | 1.300 |
|
| Từ Thượng Châu (thuộc tờ số 7 thửa 148 và thửa 18) đến nghĩa trang Phúc Thượng (thuộc tờ số 8 thửa 141 và thửa 40). | 910 |
|
| Từ Nghĩa trang Phúc Thượng (thuộc tờ số 8 thửa số 58 và tờ 5 thửa số 6) đến giáp xã Chính Lý (thuộc tờ 6 thửa số 14 và tờ số 9 thửa số 15). | 600 |
2.3 | Xã Chính Lý | Từ ngã ba chợ Tre cũ (thuộc tờ số 16 thửa 122) đến ngã tư chùa Dũng Kim (thuộc tờ số 8 thửa 99 và 75). | 1.300 |
|
| Từ ngã tư chùa Dũng Kim (thuộc tờ số 8 thửa 100 và thửa 74) đến đầu xóm 8 (thuộc tờ số 10 thửa 5 và 6). | 910 |
|
| Từ đầu xóm 8 (thuộc tờ số 10 thửa 4 và thửa 7) đến cống Hợp Lý (thuộc tờ 10 thửa 181). | 600 |
2.4 | Xã Công Lý | Từ xã Đức Lý (thuộc tờ số 27 thửa 1) đến cửa UBND xã (thuộc tờ số 10 thửa 96 và thửa 125). | 1.300 |
|
| Từ cửa UBND (thuộc tờ số 10 thửa 57 và thửa 64) đến giáp xã Chính Lý (thuộc tờ số 1 thửa 18 và thửa 66). | 910 |
2.5 | Xã Đức Lý | Từ giáp địa giới xã Công Lý (thuộc tờ số 21 thửa số 82) đến giáp thị trấn Vĩnh Trụ (thuộc tờ số 22 thửa 114). | 1.300 |
2.6 | Xã Nhân Khang | Giáp địa giới hành chính xã Đồng Lý (thuộc tờ số 14 thửa 1; tờ số 13 thửa 1) đến xã Nhân Chính (thuộc tờ số 15 thửa 85; tờ số 18 thửa 13). | 1.300 |
2.7 | Xã Nhân Chính | Từ giáp xã Nhân Khang (thuộc tờ số 4 thửa 7 và và tờ số 2 thửa 15) đến giáp xã Nhân Nghĩa (thuộc tờ số 24 thửa 98) | 910 |
2.8 | Xã Nhân Nghĩa | Từ giáp xã Nhân Bình (Tờ 29, thửa 36) đến chùa Đông Quan (Tờ 19, thửa 58). | 1.300 |
|
| Từ giáp chùa Đông Quan (thuộc tờ số 19 thửa 82) đến giáp xã Nhân Chính (Tờ 23, thửa 1 và tờ 10, thửa 19). | 910 |
2.9 | Xã Nhân Bình | Từ giáp xã Nhân Nghĩa (thuộc tờ số 17 thửa 96) đến giáp xã Xuân Khê (Tờ 23, thửa 28 và thửa 7). | 910 |
2.10 | Xã Xuân Khê | Từ sau chùa (thuộc tờ số 14 thửa 256 và tờ số 14 thửa 60) đến chợ vùa (Tờ 12, thửa 6, thửa 19 và thửa 17). | 910 |
2.11 | Xã Tiến Thắng | Từ giáp xã Nhân Mỹ (Tờ 7, thửa 6) đến giáp xã Hòa Hậu (Tờ 31, thửa 66 và thửa 67). | 910 |
2.12 | Xã Nhân Mỹ | Từ Cống Vùa xã Xuân Khê (Thuộc tờ số 27 thửa 19 và thửa 36 đến tiếp giáp với xã Tiến Thắng (Tờ 37, thửa 87 và tờ 39, thửa 44). | 910 |
2.13 | Xã Hòa Hậu | Tiếp giáp từ xã Tiến Thắng (Thuộc tờ số 33 thửa 1 và thửa 8) đến đoạn đấu nối với đê Sông Hồng (Tờ 24, thửa 271 và thửa 401). | 1.300 |
Mức giá quy định nêu trên cho các đoạn đường Quốc lộ, tỉnh lộ tại mục I, II áp dụng cho vị trí 1 các vị trí tiếp theo xác định theo hệ số so với vị trí 1; hệ số điều chỉnh các vị trí như sau:
Vị trí 1: Hệ số 1; Vị trí 2: Hệ số: 0,7; Vị trí 3: Hệ số: 0,5; Vị trí 4: Hệ số: 0,3.
GIÁ ĐẤT Ở TẠI THÀNH PHỐ PHỦ LÝ
I. KHU VỰC CÁC ĐƯỜNG, PHỐ:
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
TT | Tên đường, ranh giới khu vực giá | Giá đất |
I | Các tuyến đường phố |
|
1 | Đường Lê Hoàn (Quốc lộ 1A) |
|
| - Đoạn từ Cầu Phủ Lý đến Ngã ba Hồng Phú cũ (Điểm giao đường sắt và đường bộ) | 12.000 |
| - Đoạn từ Ngã ba Hồng Phú cũ đến đường phố Nguyễn Thị Định | 9.000 |
| - Đoạn từ đường phố Nguyễn Thị Định đến ngã ba Đọ Xá | 7.000 |
| - Đoạn từ Ngã ba Đọ xá đến hết thành phố giáp huyện Thanh Liêm | 5.000 |
| - Đoạn từ Cầu Hồng Phú đến Cầu Phủ Lý cũ | 12.000 |
| - Đoạn từ Cầu Phủ Lý đến đường Nguyễn Trí Thanh (lối rẽ vào UBND xã Lam Hạ) | 9.000 |
| - Đoạn từ đường Nguyễn Trí Thanh đến cống Ba Đa | 7.000 |
| - Đoạn từ lối rẽ vào Cống Ba Đa đến hết thành phố giáp huyện Duy Tiên | 5.000 |
2 | Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường ĐT 493) |
|
| - Đoạn từ đường Lê Hoàn đến bệnh viện Đa khoa thành phố | 3.000 |
| - Đoạn từ bệnh viện đa khoa Thành phố đến hết địa phận xã Lam Hạ | 2.000 |
3 | Đường bờ kè sông Châu Giang |
|
| - Đoạn từ đường Lê Hoàn đến đường phố Võ Thị Sáu | 3.000 |
| - Đoạn từ đường phố Võ Thị Sáu đến hết địa phận thành phố | 2.000 |
4 | Đường Lê Lợi |
|
| - Đoạn từ đường Lê Hoàn đến đường Châu Cầu | 12.000 |
| - Đoạn từ đường Châu Cầu đến đường Trường Chinh | 9.000 |
| - Đoạn từ đường Trường Chinh đến đường Biên Hoà | 7.000 |
| - Đoạn từ đường Biên Hoà đến đường Quy Lưu | 6.000 |
| - Đoạn từ đường Quy Lưu đến đường Trần Hưng Đạo | 7.000 |
5 | Đường Biên Hòa |
|
| - Đoạn từ đường Lê Hoàn đến đường Nguyễn Văn Trỗi | 12.000 |
| - Đoạn từ đường Nguyễn Văn Trỗi đến đường Châu Cầu | 13.000 |
| - Đoạn từ đường Châu Cầu đến đường Lê Công Thanh | 11.500 |
| - Đoạn từ đường Lê Công Thanh đến đường Lê Lợi | 9.500 |
| - Đoạn từ đường Lê Lợi đến hết kè đê Nam Châu Giang | 6.500 |
6 | Đường Quy Lưu |
|
| - Đoạn từ đường Lê Lợi đến đường Lê Công Thanh | 9.000 |
| - Đoạn từ đường Lê Công Thanh đến đường Nguyễn Văn Trỗi | 8.000 |
| - Đoạn từ đường Nguyễn Văn Trỗi đến đường Trần Thị Phúc | 7.000 |
7 | Đường Nguyễn Viết Xuân |
|
| - Đoạn từ đường Lê Lợi đến đường Lê Công Thanh | 10.000 |
| - Đoạn từ đường Lê Công Thanh đến đường Trường Chinh | 9.000 |
| - Đoạn từ đường Trường Chinh đến đường Nguyễn Văn Trỗi | 7.000 |
8 | Đường Trần Thị Phúc |
|
| - Đoạn từ đường Lê Lợi đến đường Biên Hoà | 6.000 |
| - Đoạn từ đường Biên Hoà đến đường Quy Lưu | 5.000 |
| - Đoạn từ đường Quy Lưu đến đến ngã ba Hồng Phú cũ | 4.500 |
| - Đoạn từ ngã ba Hồng Phú cũ đến đường Đinh Tiên Hoàng | 6.000 |
| - Đoạn từ ngã ba đường Đinh Tiên Hoàng đến hết đường Trần Thị Phúc | 5.500 |
9 | Đường Trần Hưng Đạo |
|
| - Đoạn từ Trần Thị Phúc đến đường Lê Lợi (Ngã ba) | 9.000 |
| - Đoạn từ đường Lê Lợi đến đường vào UBND xã Liêm Chính | 6.000 |
| - Đoạn từ đường vào UBND xã Liêm Chính đến hết địa phận thành phố | 4.000 |
10 | Đường Đinh Tiên Hoàng |
|
| - Đoạn từ đường Lê Hoàn đến ngã ba Đinh Tiên Hoàng và Trần Thị Phúc | 6.000 |
| - Đoạn từ ngã ba đường Đinh Tiên Hoàng và đường Trần Thị Phúc đến đường vào Trường Cao đẳng thuỷ lợi Bắc Bộ | 5.000 |
| - Đoạn từ đường vào Trường Cao đẳng Thuỷ lợi Bắc Bộ đến hết địa phận thành phố | 4.000 |
11 | Đường Lê Duẩn: Đường N6 khu đô thị Liêm Chính |
|
| - Đoạn từ đường Đinh Tiên Hoàng đến đường D4 | 8.000 |
| - Đoạn từ đường D4 đến hết địa phận thành phố | 6.000 |
12 | Đường Nguyễn Văn Trỗi |
|
| - Đoạn từ đường Lê Lợi đến đường Biên Hoà | 13.000 |
| - Đoạn từ đường Biên Hoà đến đường Quy Lưu | 12.000 |
| - Đoạn từ đường Quy Lưu đến trụ sở UBND phường Hai Bà Trưng | 9.000 |
| - Đoạn từ trụ sở UBND phường Hai Bà Trưng đến đường Trần Thị Phúc | 6.000 |
13 | Đường Trường Chinh |
|
| - Đoạn từ đường Lê Lợi đến đường Biên Hoà | 10.000 |
| - Đoạn từ đường Biên Hoà đến đường Quy Lưu | 11.000 |
| - Đoạn từ đường Quy Lưu đến đường Nguyễn Viết Xuân | 10.500 |
| - Đoạn từ đường Nguyễn Viết Xuân đến đường Trần Thị Phúc | 11.000 |
14 | Đường Châu Cầu (Từ đường Lê Lợi đến đường Quy Lưu) | 8.000 |
15 | Đường quanh hồ Chùa Bầu: Đường xung quanh ven hồ Chùa Bầu | 5.000 |
16 | Đường Lê Công Thanh |
|
| - Đoạn từ đường Biên Hoà đến đường Trần Hưng Đạo | 12.000 |
| - Đoạn từ đường Lê Lợi đến đường Biên Hoà | 8.000 |
| - Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Đinh Tiên Hoàng | 8.000 |
| - Đoạn từ đầu Cầu Châu Giang (phía Lam Hạ) đến đường D1 (Khu đô thị Bắc Châu Giang) | 5.500 |
17 | Đường 3 tháng 7 (đường D2): Từ đường phố Trương Công Giai đến phố Trương Minh Lượng (Đường N1 đến đường N5) | 3.000 |
18 | Đường Nguyễn Đức Cảnh (Đường D1): Từ phố Trương Công Giai đến khu dân cư thôn Thượng Tổ 2 | 3.000 |
19 | Đường Lê Thánh Tông (Quốc lộ 21B): Từ đường Lê Hoàn đến giáp huyện Kim Bảng | 3.500 |
20 | Đường Ngô Quyền |
|
| - Đoạn từ Cầu Hồng Phú đến Cống Xì Dầu | 5.500 |
| - Đoạn từ Cống Xì Dầu đến đường Lê Hoàn | 4.000 |
21 | Đường Trần Phú: Từ Bưu điện tỉnh đến đường Lê Hoàn | 12.000 |
22 | Đường Lý Thường Kiệt |
|
| - Đoạn từ ngã ba Cầu Hồng Phú đến đường 24 tháng 8 (nhà hàng Ngọc Sơn) | 8.000 |
| - Đoạn từ đường 24 tháng 8 đến đường Ngô Gia Tự | 6.000 |
| - Đoạn từ ngã ba Cầu Hồng Phú đến đường Lê Chân | 6.000 |
| - Đoạn từ đường Ngô Gia Tự đến hết địa phận thành phố Phủ Lý | 4.000 |
23 | Đường Lý Thái Tổ |
|
| - Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt đến phố Trần Văn Chuông | 7.000 |
| - Đoạn từ phố Trần Văn Chuông đến đường Lê Chân | 5.500 |
| - Đoạn từ đường Lê Chân đến đường Đinh Công Tráng | 4.000 |
24 | Đường 24 tháng 8 |
|
| - Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt đến phố Đề Yêm | 5.000 |
| - Đoạn từ phố Đề Yêm đến hết đoạn giao với khu dân cư cũ | 3.500 |
25 | Đường Hoàng Văn Thụ |
|
| - Đoạn từ đường Ngô Gia Tự đến phố Trần Văn Chuông | 5.000 |
| - Đoạn từ phố Trần Văn Chuông đến đường Lê Chân | 3.500 |
26 | Đường Ngô Gia Tự (Đường vành đai nhánh N5): Từ đường Lê Chân đến đường Lý Thường Kiệt | 5.500 |
27 | Đường Lê Chân |
|
| - Đoạn từ Cầu Châu Sơn đến đường Lý Thái Tổ | 6.000 |
| - Đoạn từ đường Lý Thái Tổ đến lối rẽ vào Nghĩa trang thành phố Phủ Lý | 5.000 |
| - Đoạn từ lối rẽ vào Nghĩa trang thành phố đến hết địa bàn thành phố Phủ Lý (giáp xã Thanh Sơn) | 4.000 |
28 | Đường Đinh Công Tráng |
|
| - Đoạn từ đường Lê Chân đến phố Trần Bình Trọng | 5.000 |
| - Đoạn từ phố Trần Bình Trọng đến UBND xã Châu Sơn (mới) | 3.000 |
| - Đoạn từ UBND xã Châu Sơn (mới) đến hết địa phận thành phố Phủ Lý | 2.500 |
II | Các tuyến phố và ngõ |
|
1 | Phố Hàng Chuối: Từ đường Lê Lợi đến đường Biên Hoà | 5.000 |
2 | Phố Kim Đồng: Từ đường Châu Cầu đến đường Trường Chinh | 5.000 |
3 | Phố Phạm Tất Đắc: Từ đường Trường Chinh đến đường Lê Công Thanh | 5.000 |
4 | Phố Tân Khai: Từ đường Trường Chinh đến đường Lê Công Thanh và từ đường Lê Công Thanh đến đường Quy Lưu | 6.000 |
5 | Phố Trần Tử Bình: Từ đường Nguyễn Văn Trỗi đến đường Trường Chinh | 5.000 |
6 | Phố Phạm Ngọc Thạch: Từ đường Trường Chinh đến đường Lê Lợi | 6.000 |
7 | Phố Lý Tự Trọng: Từ đường đê bao mễ đến đường Nguyễn Viết Xuân | 6.000 |
8 | Phố Võ Thị Sáu: Từ đường đê bao mễ đến đường Trần Hưng Đạo | 5.000 |
9 | Phố Bùi Dị: Từ đường Trường Chinh đến đường Trần Hưng Đạo | 9.000 |
10 | Phố Trần Khát Chân: Từ đường Đinh Tiên Hoàng đến phố Hồ Xuân Hương | 6.000 |
11 | Đường cổng phụ khu đô thị Nam Trần Hưng Đạo: Từ phố Phạm Ngũ Lão đến phố Trần Khát Trân | 6.000 |
12 | Phố Phạm Ngũ Lão: Từ đường Đinh Tiên Hoàng đến phố Yết Kiêu | 5.000 |
13 | Phố Nguyễn Quốc Hiệu: Từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Lê Duẩn | 7.000 |
14 | Phố Hồ Xuân Hương: Đường quanh hồ trong khu đô thị Nam Trần Hưng Đạo | 6.000 |
15 | Phố Yết Kiêu: Từ đường Đinh Tiên Hoàng đến đường D4 khu Nam Trần Hưng Đạo | 5.000 |
16 | Phố Dã Tượng: Từ đường Trần Hưng Đạo đến đường N11 | 6.000 |
17 | Phố Nguyễn Phúc Lai: Từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Lê Duẩn | 6.000 |
18 | Phố Lương Văn Đài: Từ phố Nguyễn Phúc Lai đến phố Tô Hiệu | 5.000 |
19 | Phố Tô Hiệu: Từ Trần Hưng Đạo đến khu dân cư cũ xã Liêm Chung | 4.000 |
20 | Phố Trương Công Giai: Từ đường Đinh Tiên Hoàng đến Phố Nguyễn Thị Định | 3.500 |
21 | Phố Lê Thị Hồng Gấm: Từ Phố Lý Trần Thản đến Phố Trần Nguyên Hãn | 3.000 |
22 | Phố Tô Vĩnh Diện: Từ phố Lý Trần Thản đến Phố Trần Nguyên Hãn | 3.000 |
23 | Phố Trương Minh Lượng: Từ Phố Lý Trần Thản đến Phố Trần Nguyên Hãn | 3.000 |
24 | Phố Nguyễn Thị Định: Từ đường Đinh Tiên Hoàng (Bưu điện Thanh Châu) đến đường Lê Hoàn | 5.000 |
25 | Phố Trần Nguyên Hãn: Từ Phố Trương Công Giai đến Phố Nguyễn Thị Định | 3.000 |
26 | Phố Phan Trọng Tuệ: Từ Phố Trương Công Giai đến Phố Nguyễn Thị Định | 3.000 |
27 | Phố Đặng Việt Châu: Từ Phố Trương Công Giai đến Phố Nguyễn Thị Định | 3.000 |
28 | Phố Lý Trần Thản: Từ Phố Trương Công Giai đến Phố Nguyễn Thị Định | 3.000 |
29 | Phố Phan Huy Chú: Từ đường Lê Hoàn đến đường Ngô Quyền | 4.500 |
30 | Phố Mạc Đĩnh Chi: Từ đường Lê Hoàn đến đường Ngô Quyền | 4.500 |
31 | Phố Nguyễn Thiện: Từ đường Trần Phú đến đường Ngô Quyền | 6.000 |
32 | Phố Đề Yêm: Từ đường Lý Thái Tổ đến đường Ngô Gia Tự | 6.000 |
33 | Phố Võ Văn Tần (Đường đôi trước cửa ký tức xá Trường Cao đẳng sư phạm): Từ đường nhánh phía Nam hồ Vân Sơn đến đường Trần Văn Chuông kéo dài | 5.000 |
34 | Phố Tống Văn Trân: Từ đường Lý Thái Tổ đến đường Lê Chân | 3.500 |
35 | Phố Ngô Gia Khảm (KĐT Tây đáy): Từ cầu Hồng Phú đến cầu Châu Sơn | 5.500 |
36 | Phố Trần Văn Chuông: Từ đường Lý Thường Kiệt đến Trường THPT Phủ Lý A | 5.000 |
37 | Phố Lý Công Bình: Từ phố Tống Văn Trân đến ngõ dân cư | 5.000 |
38 | Phố Nguyễn Hữu Tiến: Từ đường Lý Thái Tổ đến hết Trường Cao đẳng Y tế Hà Nam | 5.000 |
39 | Phố Trần Quang Khải: Từ đường Lý Thường Kiệt đến đường Lý Thái Tổ | 4.000 |
40 | Phố Trần Nhật Duật: Từ đường Lý Thường Kiệt đến đường Lý Thái Tổ | 5.000 |
41 | Phố Nguyễn Duy Huân: Từ đường D5 đến đường Đinh Công Tráng | 3.000 |
42 | Phố Cù Chính Lan: Từ đường Lê Chân đến đường Đinh Công Tráng | 4.000 |
43 | Phố Đặng Quốc Kiêu: Từ Phố Nguyễn Duy Huân đến Phố Trần Đăng Ninh | 3.000 |
44 | Phố Dương Văn Nội: Từ đường D5 đến đường Lý Thái Tổ | 3.000 |
45 | Phố Nguyễn Đức Quý: Từ đường D5 đến đường Lý Thái Tổ | 3.000 |
46 | Phố Trần Đăng Ninh: Từ đường Lê Chân đên đường D5 | 3.000 |
47 | Phố Trịnh Đình Cửu: Từ đường Lê Chân đến đường Đinh Công Tráng | 3.000 |
48 | Phố Trần Bình Trọng |
|
| - Đoạn từ đường Lê Hoàn đến cầu Đọ | 3.500 |
| - Đoạn từ Cầu Đọ đến đường Đinh Công Tráng | 2.500 |
49 | Ngõ 31 đường Lê Công Thanh: Từ đường Lê Công Thanh đến đường Bùi Văn Dị | 5.500 |
50 | Ngõ 40 đường Trần Phú: Từ đường Trần Phú đến đường Ngô Quyền | 4.500 |
51 | Ngõ 52 đường Trần Phú: Từ đường Trần Phú đến đường Ngô Quyền | 4.500 |
52 | Ngõ 15 phố Mạc Đĩnh Chi: Từ đường Mạc Đĩnh Chi đến Sông Châu Giang | 4.500 |
53 | Ngõ 74 đường Trần Phú: Từ đường Trần Phú đến đường Ngô Quyền | 4.500 |
54 | Ngõ 11 Trần Phú cạnh sông Châu Giang: Từ đường Trần Phú đến đường Mạc Đĩnh Chi | 4.500 |
55 | Phố Lê Hữu Cầu: Từ đường phố Đề Yêm đến phố Trần Quang Khải | 3.500 |
56 | Phố Nguyễn Thị Nhạ (Đường B1): Từ đường N1 đến đường N5 | 3.000 |
57 | Phố Nguyễn Thị Vân Liệu (Đường B2): Từ đường N1 đến đường N5 | 3.000 |
III | Các đường phát sinh mới hoặc chưa có tên nêu trên được xác định theo độ rộng, mặt cắt đường |
|
1 | Các tuyến đường có mặt cắt ngang hơn 26 mét | 5.500 |
2 | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 17 mét đến 26 mét | 3.500 |
3 | Các tuyến đường có mặt cắt ngang nhỏ hơn 17 mét | 2.500 |
- Mức giá quy định cho các đường, phố tại mục 1 nêu trên áp dụng cho vị trí 1, các vị trí tiếp theo xác định theo hệ số so với vị trí 1; hệ số điều chỉnh như sau:
Vị trí 1: Hệ số 1; Vị trí 2: Hệ số: 0,6; Vị trí 3: Hệ số: 0,4; Vị trí 4: Hệ số: 0,2.
- Xác định vị trí theo mặt cắt đường của các ngõ, phố liền kề với vị trí 1 như sau:
+ Đường có mặt cắt ngang lớn hơn 6 mét được tính là vị trí 2.
+ Đường có mặt cắt ngang từ 3 mét đến 6 mét được tính là vị trí 3.
+ Đường có mặt cắt ngang nhỏ hơn 3 mét được tính là vị trí 4.
II. KHU VỰC NÔNG THÔN 6 XÃ NGOẠI THÀNH THÀNH PHỐ (ngoài khu vực đã xác định theo đường phố):
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT | Tên xã, khu vực, đường | Giá đất |
1 | Xã Liêm Chung |
|
| - Đường từ đường Đinh Tiên Hoàng (lối rẽ vào UBND xã) đến hết Ngã tư xóm 6 (Cạnh khu đất quân đội) | 2.000 |
| - Đường từ đường Đinh Tiên Hoàng đến Chùa xóm 8 | 1.400 |
| - Đường từ Chùa xóm 8 đến ngã tư xóm 6 | 1.400 |
| - Đường từ ngã tư xóm 6 đến giáp xã Liêm Chính (qua Chùa Lơ) | 1.200 |
| - Các trục đường liên thôn, liên xóm còn lại | 1.000 |
| - Các trục đường thôn, xóm còn lại | 840 |
2 | Xã Liêm Chính |
|
| - Đường từ lối rẽ vào UBND xã đến ngã ba thôn Thá và đường ra khu tập thể đường sắt (qua Trường THCS) | 2.000 |
| - Đường từ ngã ba thôn Thá đến giáp xã Liêm Chung (gần chùa Lơ) | 1.400 |
| - Các trục đường liên thôn, liên xóm còn lại | 1.200 |
| - Các trục đường thôn, xóm còn lại | 980 |
3 | Xã Thanh Châu |
|
| - Các trục đường liên thôn, liên xóm | 1.200 |
| - Các trục đường thôn, xóm còn lại | 840 |
4 | Xã Phù Vân |
|
| - Đường trục xã: Đoạn từ UBND xã hết địa phận thôn Lê Lơị | 3.000 |
| - Đường trục xã: Đoạn từ UBND xã qua thôn 4, thôn 5, đến hết thôn 6 | 2.000 |
| - Các trục đường liên thôn, liên xóm còn lại | 1.200 |
| - Các trục đường thôn, xóm còn lại | 840 |
5 | Xã Châu Sơn |
|
| - Đường từ Chợ mỏ đến giáp huyện Kim Bảng (đường vào khu khai thác đá) | 1.500 |
| - Các trục đường liên thôn, liên xóm còn lại | 1.200 |
| - Các trục đường thôn, xóm còn lại | 840 |
6 | Xã Lam Hạ |
|
| - Đường từ đường Lê Hoàn đến Đình Hoàng Vân (đường vào thôn Hoàng Vân) | 1.400 |
| - Đường từ đường Lê Hoàn đến ngã tư thôn Quỳnh Chân (đường vào thôn Lương Cổ và thôn Quỳnh Chân) | 1.400 |
| - Các trục đường liên thôn, liên xóm còn lại | 1.200 |
| - Các trục đường thôn, xóm còn lại | 980 |
Mức giá quy định tại mục 2 thuộc khu vực 06 xã ngoại thành thành phố nêu trên áp dụng cho vị trí 1 các vị trí tiếp theo xác định theo hệ số so với vị trí 1; hệ số điều chỉnh các vị trí như sau:
Vị trí 1: Hệ số 1; Vị trí 2: Hệ số: 0,7; Vị trí 3: Hệ số: 0,5; Vị trí 4: Hệ số: 0,3.
1. Thị trấn Quế, huyện Kim Bảng
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
TT | Tên khu vực, vị trí, đường, phố và ranh giới khu vực giá | Giá đất |
1 | Khu vực 1 (Tổ dân phố số 4,5) |
|
a | Vị trí 1 |
|
| - Đường Quang Trung: Ngã tư cầu Quế đến cống Tây. - Đường Trần Hưng Đạo: Từ ngân hàng nông nghiệp đến giáp UBND huyện. | 3.000 |
b | Vị trí 2 |
|
| - Đường Quang Trung: Từ Cống Tây đến giáp địa phận xã Ngọc Sơn. - Đường Nguyễn Khuyến - Nguyễn Văn Đạt + Nhánh 1: Từ trường Tiểu học Thị trấn Quế đến nhà ông Trung Mỳ + Nhánh 2: Từ nhà ông Lai đến nhà ông Bắc (đường xuống chợ). | 2.100 |
c | Vị trí 3 |
|
| - Đường Lý Thường Kiệt: Từ nhà bà Tăng đến nhà ông Tuấn. - Đường Đinh Hữu Tài: Từ Cống Tây đến Bệnh viện đa khoa. | 1.500 |
d | Vị trí 4 |
|
| Vị trí còn lại | 900 |
2 | Khu vực 2 (Tổ dân phố số 4,6,7) |
|
a | Vị trí 1 |
|
| - Đường Trần Hưng Đạo đến đường Đề Yêm: Từ ngân hàng chính sách đến chi nhánh điện và từ nhà ông Cừ (tổ 5) đến nhà Văn hoá (tổ 6). - Đường từ Viện Kiểm sát huyện đến đường D7 - Đường D7 và đường từ đường D7 đến giáp thôn Văn Lâm | 2.100 |
b | Vị trí 2 |
|
| Đường Nguyễn Văn Đạt: Từ nhà ông Cãi đến HTX Quyết Thành và Từ nhà Văn hóa tổ 6 đến nhà ông Ngọc, bà Lập (tổ 6). | 1.470 |
c | Vị trí 3 |
|
| - Đường từ nhà bà Hoà tổ 6 đến nhà ông Hùng (Tổ 7) - Đường từ nhà ông Bắc tổ 6 đến nhà bà Thung (Tổ 6) - Đường từ văn phòng HTX Quyết Thành đến nhà bà Nhận (Tổ 7) | 1.050 |
d | Vị trí 4 |
|
| Vị trí còn lại | 630 |
3 | Khu vực 3 (Tổ 1,2, 3 và còn lại của tổ 4) |
|
a | Vị trí 1 |
|
| - Đường ĐT498B: Từ trường dạy nghề đến Dệt Hà Nam. - Đường Đề Yêm: Từ nhà bà Tuyết (Tổ 4) đến đường Nguyễn Thị Minh Khai (chân đê sông Đáy) và từ Chi nhánh điện đến chùa Quế. | 1.500 |
b | Vị trí 2 |
|
| - Đường từ BHXH đến nhà bà Thê (tổ 4) - Đường từ nhà bà Mai đến nhà ông Côn (tổ 4). - Đường Đề Yêm: Từ nhà ông Đức (tổ 1) đến nhà ông Đoàn (tổ 2) và từ nhà ông Phúc (tổ 2) đến nhà ông Tu (tổ 2). | 1.050 |
c | Vị trí 3 |
|
| Đường Lý Thường Kiệt: + Đoạn 1: Từ nhà ông Côi (tổ 4) đến nhà ông Điện (tổ 4) + Đoạn 2: Từ nhà ông Hưng (tổ 4) đến nhà ông Định (tổ 4). | 750 |
d | Vị trí 4 |
|
| Vị trí còn lại | 450 |
2. Thị trấn Ba Sao, huyện Kim Bảng
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
TT | Tên khu vực, vị trí, đường, phố và ranh giới khu vực giá | Giá đất |
1 | Khu vực 1 (Khu trung tâm) |
|
a | Vị trí 1 |
|
| Đường Quốc lộ 21A: Từ nhà ông Uẩn (đường vào trung tâm bò sữa) đến nhà ông Xứng (đường rẽ đi đập tràn Đê 74) | 4.000 |
b | Vị trí 2 |
|
| - Từ đường đi đập tràn đến giáp xã Khả Phong. - Từ đường vào trung tâm bò sữa đến đường rẽ đi viện Phong (ĐH 07). | 2.800 |
c | Vị trí 3 |
|
| Từ nhà ông Hùng Hà đến nhà bà Tám (đỉnh dốc Bòng Bong). | 2.000 |
d | Vị trí 4 |
|
| Vị trí còn lại | 1.200 |
2 | Khu vực 2 (Xóm 1,2,3,4) |
|
a | Vị trí 1 |
|
| - Vị trí 2 QL 21A - Đường ĐH06 - Đường ĐH 07. - Toàn bộ khu Tái định cư xóm 2. - Đường trục xóm: + Nhánh 1: Từ nhà bà Nghĩa (xóm 1) đến nhà bà Luyện và đến nhà bà Hậu (xóm 1) + Nhánh 2: Từ nhà ông Trọng (xóm 1) đến nhà ông Tường (xóm 1) đi Đầu Vó + Nhánh 3: Từ nhà ông Lý Hằng (xóm 3) đến nhà ông Kim Điềm (xóm 3) + Nhánh 4: Từ nhà bà Thoan (xóm 3) đến nhà bà Đăng (xóm 3) + Nhánh 5: Từ nhà ông Bá (xóm 4) đến nhà Hạnh Dung (xóm 4) + Nhánh 6: Từ nhà ông Tân Đắn (xóm 4) đến Trại quân pháp + Nhánh 7: Từ nhà bà Tiên (xóm 4) đến nhà ông Tường (xóm 4) | 3.000 |
b | Vị trí 2 |
|
| - Vị trí 3 đường Quốc lộ 21A. - Vị trí 2 đường ĐH 06 và ĐH07. - Các ngõ xóm. | 2.100 |
c | Vị trí 3 |
|
| Vị trí còn lại | 1.500 |
3 | Khu vực 3 (xóm 5) |
|
a | Vị trí 1 |
|
| - Vị trí 2 đường QL 21A - Vị trí 2 đường ĐH06 - Đường ĐH 07: Từ nhà ông Chu đến trung tâm bò sữa. - Vị trí 1 đường xóm. | 2.000 |
b | Vị trí 2 |
|
| - Vị trí 3 đường Quốc lộ 21A - Vị trí 3 đường ĐH06 - Vị trí 2 đường ĐH07 - Các ngõ xóm. | 1.400 |
c | Vị trí 3 |
|
| Vị trí còn lại | 1.000 |
4 | Khu vực 4 (Khu dân cư Xóm 6,7, 8 và các khu vực khai thác đất, đá) |
|
a | Vị trí 1 |
|
| - Vị trí 2 đường Quốc lộ 21A - Vị trí 1 đường ĐH07 - Đường trục xóm: Từ nhà ông Thanh Hồng (xóm 6) đến nhà ông Tý (xóm 6) | 800 |
b | Vị trí 2 |
|
| - Vị trí còn lại của Xóm 6 và Xóm 7. - Khu vực khai thác đất, đá thuộc các Xóm 1, 2, 3, 4, 5. | 560 |
c | Vị trí 3 |
|
| - Toàn bộ Xóm 8. - Các khu chế biến, khai thác còn lại. | 400 |
3. Thị trấn Kiện Khê, huyện Thanh Liêm
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
TT | Tên khu vực, đường, phố và ranh giới khu vực giá | Giá đất |
1 | Khu vực 1 |
|
| - ĐH 01 (đường nội thị): Đoạn từ giáp xã Thanh Tuyền đến Đường vành đai (đầu cầu Kiện Khê) và đoạn từ nhà thờ Kiện Khê đến sông Đáy | 2.000 |
| - Đường ĐT 9028: Từ cây xăng Phú Thịnh đến hết địa phận thị trấn Kiện Khê | 1.560 |
| - Đường ĐT 979: Từ cây xăng Phú Thịnh đến hết địa bàn thị trấn Kiện Khê (giáp địa phận TP Phủ Lý) | 1.580 |
| - Đường nhánh nối ĐT9028- ĐT9029: Từ NM xi măng Kiện Khê đến hết địa phận thị trấn Kiện Khê, giáp huyện Kim Bảng | 1.560 |
| - Đường phân lũ : Từ ngã ba đường Vích (Cây xăng Minh Nghĩa) đến giáp địa phận xã Thanh Tuyền. | 1.560 |
| - Đường ĐT 494 (đường vích): Từ cây xăng Minh Nghĩa đến giáp xã Thanh Sơn - Kim Bảng | 1.240 |
2 | Khu vực 2 |
|
| ĐH08 (đê sông Đáy): Từ giáp địa phận xã Thanh Tuyền đến giáp địa phận xã Thanh Thuỷ. | 1.000 |
| Đường chắn nước núi: Đoạn từ giáp địa phận xã Thanh Thuỷ đến đường ĐT494 và đoạn từ đường phân lũ đến sông Vịn | 1.000 |
| Đường thôn Châu Giang: Từ đường ĐT979 đến giáp địa phận xã Thanh Thuỷ. | 1.000 |
| Đường liên thôn: Từ thôn Châu Giang đến thôn Tân Sơn | 1.000 |
3 | Khu vực 3 |
|
| Các khu vực khác còn lại | 620 |
4. Thị trấn Đồng Văn, huyện Duy Tiên
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
TT | Tên khu vực, đường, phố và ranh giới khu vực giá | Giá đất |
1 | Khu vực 1 |
|
| - Phố Nguyễn Hữu Tiến: Thuộc Quốc lộ 38 từ đầu cầu Vượt đến hết thị trấn Đồng Văn - Phố Phạm Ngọc Nhị: Thuộc Quốc lộ 38 từ Quốc lộ 1A đến giáp xã Duy Minh - Phố Nguyễn Văn Trỗi: Thuộc Quốc lộ 1A | 5.500 |
2 | Khu vực 2 |
|
| - Quốc lộ 38 mới: Đoạn từ Quốc lộ 1A đến giáp xã Duy Minh - Quốc lộ 38: Đoạn từ Quốc lộ 1A đến hết cầu vượt - Đường vào Khu đô thị mới Đồng Văn (giáp Cầu Vượt) đến hết trục đường - Đường trục chính khu đô thị mới: Từ khu quy hoạch Đài tưởng niệm đến Trụ sở UBND thị trấn - Đường trục vào Khu Công nghiệp Đồng Văn | 3.600 |
3 | Khu vực 3 |
|
| - Đường ĐH 11: Từ giáp QL 38 đến hết thị trấn (giáp xã Duy Minh) - Đường vào Xí nghiệp đông lạnh (cũ) - Đường trục chính thôn Ninh Lão - Các đường còn lại trong khu Đô thị mới | 2.300 |
4 | Khu vực 4 |
|
| Các trục đường chính trong thôn Đồng Văn và các thôn Ninh Lão. | 1.250 |
5. Thị trấn Hòa Mạc, huyện Duy Tiên
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
TT | Tên khu vực, đường, phố và ranh giới khu vực giá | Giá đất |
1 | Khu vực 1 |
|
| - Đường Quốc lộ 38 A: Đoạn từ Ngân hàng NN&PTNT.đến hết khu tái định cư Hưng Hoà và Phú Hoà - Đường ĐH 01 đi xã Châu Giang: Từ giáp QL 38 đến hộ ông Cân (PL 06, thửa 66) giáp Cống I 4-15. | 5.000 |
2 | Khu vực 2 |
|
| Đường Quốc lộ 38: Đoạn từ giáp xã Yên Bắc đến giáp ranh Ngân hàng NN&PTNT và Đoạn từ giáp ranh khu Tái định cư đến hết thị trấn | 3.400 |
3 | Khu vực 3 |
|
| - Đường ĐT 493: Từ UBND huyện đến hết thị trấn - Đường ĐH03 đi Trác Văn: Từ hộ ông Sử (PL 9, thửa 40) đến hộ ông Dũng (PL 14, thửa 97). | 2.100 |
4 | Khu vực 4 |
|
| - Đường đi xã Châu Giang: Từ cống I 4-15 đến hết thị trấn - Đường ĐH 03: Từ giáp hộ ông Dũng (PL 14, thửa 97) đến hết thị trấn - Các đường trục chính của xóm, phố còn lại | 1.200 |
6. Thị trấn Bình Mỹ, huyện Bình Lục
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
TT | Tên khu vực, vị trí, đường, phố và ranh giới khu vực giá | Giá đất |
1 | Khu vực 1 |
|
a | Vị trí 1 |
|
| - Đường QL 21A: Từ nhà ông Dũng (ngõ bà Uyên) đến nhà ông Nha (Tiểu khu Bình Long) - Đường 497: Từ nhà ông Định (Đ12) đến cầu Chéo. - Đường từ nhà ông Vương đến đường vào Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện. | 4.800 |
b | Vị trí 2 |
|
| - Các hộ liền kề chợ Phủ - Bình Mỹ. - Dẫy 2 đường 21 A, đường 497 khu trung tâm huyện. Gồm: + Từ nhà ông Nông đến ông Phóng - Bình Thắng. + Từ Sau Cây xăng đến nhà bà Thu (hướng Ngân Hàng). + Từ sau hiệu sách đến nhà văn hoá huyện. + Từ quốc lộ 21 A qua kho bạc đến hết trường Nguyễn Khuyến. + Từ quốc lộ 21 A đến hết Công ty dược (đường trục huyện). + Từ nhà ông Chuyển đến nhà ông Cường - Bình Thắng. + Từ quốc lộ 21 A chạy qua phía tây Công an huyện đến hết đường quy hoạch D4. + Từ nhà ông Dược đến nhà bà Loan Toàn. | 3.360 |
c | Vị trí 3 |
|
| - Dãy 2 đường 21A (ngõ nhà bà Uyên). | 2.400 |
2 | Khu vực 2 |
|
a | Vị trí 1 |
|
| - Đường trục thị trấn: + Từ đường vào TTBD chính trị huyện đến hết Trạm thuỷ nông. + Các hộ bám mặt đường chính khu quy hoạch BA5A và BA5B. + Các hộ bám mặt đường liên xã từ QL 21 A chạy qua Trạm thủy nông đến hết lô BA7. + Khu quy hoạch đô thị mới phía bắc trường tiểu học Bình Mỹ, bám đường trục thị trấn. - Đường 21 A: + Từ nhà ông Thao - Bình Thắng đến đường vào Đồn Xá. + Từ cổng Trường PTTH đến đường vào An Tập - Bình Giang. + Từ nhà ông Boóng đến cầu Sắt - Đường 974: + Từ cầu Chéo Bình thuận đến cầu Cao An Thái (Hết thị trấn). + Từ mương Đ12 đến nhà ông Vượng cửa Trường Dân Lập - Bình Tiến. | 3.300 |
b | Vị trí 2 |
|
| - Các vị trí còn lại của khu quy hoạch đô thị mới. - Đường phía Nam đường Sắt: + Từ nhà ông Hoàng Sơn đến nhà ông Truy. + Từ nhà ông Tỉnh đến nhà ông Khuê. + Từ Trường THPT đến hết xóm ông Cửu - Bình Long đến Bệnh viện đa khoa Bình Lục. + Sau Trường THCS thị trấn tiểu khu Bình Long. + Khu phía tây đê sông Sắt dãy 2, 3 đường 21A (sau Cầu Sắt): Từ mương S8 theo sông Sắt đến hết thị trấn. + Các hộ còn lại của khu quy hoạch BA5A, BA5B, BA7. + Từ đường Sắt đến nhà ông Hiếu - Bình Giang. | 2.300 |
c | Vị trí 3 |
|
| Từ cạnh nhà ông Truy đến nhà ông Thái công an (nam đường sắt). | 1.650 |
3 | Khu vực 3 |
|
a | Vị trí 1 |
|
| - Quốc lộ 21A: Từ lối rẽ đường vào xã Đồn Xá đến nhà bà Lênh - Bình Thành giáp xã Đồn Xá - Đường từ lối rẽ vào An Tập - Bình Giang đến nhà ông Toản - Bình Giang - Đường 974: Từ cạnh nhà ông Vượng đến nhà ông Chinh - Bình Tiến giáp Mỹ Thọ | 2.400 |
b | Vị trí 2 |
|
| - Từ nhà ông Vọng đến hết đình Cống - Bình Nam - Từ nhà ông Thoả đến Nhà văn hoá Bình Nam - Các hộ phía tây Kênh đông Bình Tiến chạy qua Trường Dân lập đến giáp Mỹ Thọ - Đường từ sau nhà trẻ Bình Thuận đến nhà ông Long Tiểu khu Bình Thuận - Đường từ mương S8 đến hết thị trấn (đường vào thôn An Tập) - Đoạn đường từ sau nhà ông Sơn thuộc tiểu khu Bình Thắng (PL 8, thửa 127) đến ngõ vào Nhà văn hoá bình Thắng. - Phía Nam đường sắt: Từ nhà ông Hoà tới đường vào khu Ụ Pháo xã An Đổ. | 1.680 |
4 | Khu vực 4 |
|
a | Vị trí 1 |
|
| - Đường từ đường Sắt (nhà ông Tới) đến hết thị trấn đường vào thôn Văn Phú. - Bám đường vào xã Đồn Xá (nhà ông Thuyên) đến hết thị trấn. - Phía Bắc khu lô BA7 chạy theo đường vào xã An Mỹ đến hết thị trấn. - Toàn bộ xóm ông Duyên - Bình Thuận: Từ nhà ông Đạo đến nhà ông Hùng cả 2 bên đường. | 700 |
b | Vị trí 2 |
|
| - Từ Cạnh nhà ông Chinh đến Trạm biến thế Bình Nam đường vào tiểu khu Bình Nam. - Từ phía tây Nhà văn hoá tiểu khu Bình Minh đến nhà bà Hiếu - tiểu khu Bình Minh. - Từ cạnh nhà ông Thái (Công an) đến đường vào thôn Văn Phú (Nam đường Sắt tiểu khu Bình Thành). - Từ nhà ông Đức (Cầu Bình Thuận) đến nhà ông Quý (Bình Thành) - Từ nhà Ông Dũng bám Kênh đông qua Nhà văn hoá Bình Thuận đến thôn An Thái. | 490 |
c | Vị trí 3 |
|
| - Toàn bộ trong xóm tiểu khu Bình Nam. - Toàn bộ trong xóm tiểu khu Bình Minh, toàn bộ phía bắc khu dân cư tiểu khu Bình Minh. - Toàn bộ trong xóm ông Nhạ - tiểu khu Bình Thuận, toàn bộ phía bắc UBND huyện thuộc tiểu khu Bình Thuận. - Toàn bộ trong xóm trại chăn nuôi cũ. - Toàn bộ trong xóm Công ty xây dựng cũ. - Toàn bộ trong xóm ông Văn (Nam đường sắt lối rẽ Văn Phún, không bám đường). | 350 |
7. Thị trấn Vĩnh Trụ, huyện Lý Nhân
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
TT | Tên khu vực, đường, phố và ranh giới khu vực giá | Giá đất |
1 | Khu vực 1 |
|
| - Đường Trần Nhân Tông: Từ Ngã tư hiệu sách (Tờ 5, thửa 230 và thửa 68) đến Ngân hàng nông nghiệp (Tờ 2, thửa 127 và thửa 62). - Đường Trần Hưng Đạo: Từ đập Vĩnh Trụ (Tờ 5, thửa 201 và thửa 276) đến Gốc gạo đôi (Tờ 4, thửa 67 và thửa 94). | 4.500 |
2 | Khu vực 2 |
|
| - Đường Trần Nhân Tông: Từ khu Ngân hàng Nông nghiệp (Tờ 2, thửa 7 và thửa 33) đến khu huyện đội (Tờ 1, thủa 1). - Ngõ số 221: Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 2, thửa 145 và thửa 325) đến khuc vực Trường THCS Nam Cao (Tờ 2, thửa 307 và thửa 308). - Ngõ số 195: Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 2, thửa 148 và thửa 159) đến đường Trần Quang Khải (Tờ 2, thửa 204). - Ngõ số 125: Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 2, thửa 233 và tờ 5, thửa 9) đến đường Trần Quang Khải (Tờ 2, thửa 210 và tờ 5, thửa 1). - Ngõ số 57: Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 5, thửa 124 và thửa 68) đến đường Trần Quang Khải (Tờ 5, thửa 197 và thửa 157). - Đường Trần Quang Khải: Từ Huyện đội (Tờ 1, thửa 3) đến UBND huyện . - Ngõ số 60: Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 5, thửa 104) đến hết khu đình Vĩnh Trụ (Tờ 5, thửa 37 và thửa 98). - Đường Trần Thánh Tông: Từ đường Trần Hưng Đạo (Tờ 5, thửa 240 và thửa 340) đến Trạm y tế thị trấn (Tờ 6, thửa 101 và thửa 106). | 3.900 |
3 | Khu vực 3 |
|
| - Ngõ số 91: Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 5, thửa 13 và thửa 139) đến Trường THCS (Tờ 5, thửa 516 và thửa 153). - Ngõ: Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 5, thửa 140 và thửa 124) đến hết ngõ (Tờ 5, thửa 147). - Ngõ số 25: Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 5, thửa 183 và thửa 220) đến hộ bà Vũ Thị Sử (Tờ 5, thửa 202). - Phố Nguyễn Phúc Nai (Đường N6): Từ Trung Tâm GDTX (Tờ 2, thửa 59 và thửa 69) đến Trạm Y tế xã Đồng Lý (Tờ 3, thửa 10). - Phố Phạm Tất Đắc (Đường ĐH 03): Từ Trạm Y tế xã Đồng Lý (Tờ 3, thửa 10) đến ngã tư Gốc gạo đôi (Tờ 4, thửa 66) - Phố Phạm Văn Vượng: Từ đường Trần Hưng Đạo (Tờ 5, thửa 50 và thửa 59) đến chùa Vĩnh Trụ (Tờ 3, thửa 16 và thửa 39) - Phố Phạm Văn Lý: Từ đường Trần Hưng Đạo (Tờ 5, thửa 343 và thửa 359) đến Giếng xóm 4 (Tờ 7, thửa 40 và thửa 38). - Đường Trần Thánh Tông: Từ Trạm y tế Vĩnh Trụ (Tờ 6, thửa 211 và thửa 210) đến tới giáp xã Nhân Khang | 1.600 |
4 | Khu vực 4 |
|
| Các ngõ xóm còn lại | 700 |
Mức giá quy định cho các thị trấn Kiện Khê, Đồng Văn, Hòa Mạc, và Vĩnh Trụ nêu tại mục 3, 4, 5, 7 nêu trên áp dụng cho vị trí 1 các vị trí tiếp theo xác định theo hệ số so với vị trí 1; hệ số điều chỉnh các vị trí như sau:
Vị trí 1: Hệ số 1; Vị trí 2: Hệ số: 0,7; Vị trí 3: Hệ số: 0,5; Vị trí 4: Hệ số: 0,3.
GIÁ ĐẤT Ở TẠI KHU VỰC NÔNG THÔN CỦA CÁC HUYỆN
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
TT | Tên khu vực, vị trí | Ranh giới khu vực, vị trí | Giá đất |
1 | Xã Thanh Sơn |
| |
1.1 | Khu vực 1 |
|
|
a | Vị trí 1 | Đường Lê Chân nhánh 2 gồm các đoạn: |
|
- Đoạn từ giáp thành phố đến đường vào Trường Tiểu học B | 3.000 | ||
- Đoạn từ Trường Tiểu học B đến hết cây xăng Thanh Hải | 2.100 | ||
- Đoạn từ Đoạn từ Cây xăng Thanh Hải đến giáp xã Thi Sơn | 1.500 | ||
Đường Lê Chân nhánh 1 gồm các đoạn: |
| ||
- Đoạn từ đường ĐT494 đến đền bà Lê Chân | 920 | ||
- Đoạn từ đến bà Lê Chân đến giáp thành phố Phủ Lý | 650 | ||
Gồm các thôn: Thanh Nộn, Phú Viên |
| ||
- Vị trí 2 đường Quốc lộ 21A, - Vị trí 2 Đường ĐT494B - Các trục đường liên thôn của thôn Thanh Nộn. Gồm: + Nhánh 1: Từ nhà ông Cường (xóm 4) (QL21A) đến Đình Cao và đến Nhà văn hoá (xóm 4) + Nhánh 2: Từ Đình Cao đến nhà ông Hoàn (QL21A) - Các trục đường liên thôn của thôn thôn Phú Viên. Gồm: + Nhánh 1: Từ nhà ông Nghiệp (Xóm 6) (QL21A) đến trường Tiểu học B + Nhánh 2: Từ nhà ông Sao (Xóm 11) đến nhà ông Giảng (Xóm 11) - Đường từ nhà ông Hưng (giáp QL21A) đến cổng trường Cơ yếu. | 750 | ||
b | Vị trí 2 | Các đường nhánh của các đường liên thôn, đường xóm | 600 |
c | Vị trí 3 | Vị trí còn lại | 450 |
1.2 | Khu vực 2 | Gồm các thôn Bút Sơn và Lạt Sơn |
|
a | Vị trí 1 | - Vị trí 2 ĐT494B. - Các trục đường liên thôn của thôn Bút Sơn: Từ nhà ông Sắng đến nhà ông Bản và đến nhà ông Ích; - Các trục đường liên thôn của thôn Lạt Sơn. Gồm: + Nhánh 1: Từ vườn Thánh đến nhà ông Cẩn và đến nhà ông Đường (Đê chắn lũ) + Nhánh 2: Từ nhà ông Cẩm đến nhà ông Vui. | 600 |
b | Vị trí 2 | Các đường nhánh của các đường liên thôn và các nhánh của đường trục thôn, đường xóm. | 480 |
c | Vị trí 3 | Vị trí còn lại | 360 |
1.3 | Khu vực 3 | Thôn Hồng Sơn |
|
a | Vị trí 1 | - Vị trí 2 đường Lê Chân nhánh 1 - Vị trí 2 Đường ĐT494. - Đường liên thôn: Từ nhà ông Kim (ĐT494) đến nhà ông Tuý. | 460 |
b | Vị trí 2 | Các nhánh của đường tỉnh, các ngõ xóm. | 370 |
c | Vị trí 3 | Vị trí còn lại | 280 |
1.4 | Khu vực 4 | Khu vực đồi núi |
|
a | Vị trí 1 | - Khu chế biến của các mỏ: Hồng Sơn, mỏ Thung Hấm và mỏ Thung Trứng - Mỏ đá Hồng Sơn, K135 | 300 |
b | Vị trí 2 | Vị trí còn lại | 240 |
2 | Xã Thi Sơn |
| |
2.1 | Khu vực 1 | Thôn Quyển Sơn |
|
a | Vị trí 1 | - Đường ĐH 04: Từ Chợ Quyển đến Cầu Quế | 3.500 |
|
| - Đường ĐH04: Từ chợ Quyển đến đền Vua Lái thôn Phù Thụy | 2.400 |
|
| - Vị trí 2 đường Quốc lộ 21A. - Đường trục thôn. Gồm: + Nhánh 1: Từ nhà ông Chiến (Xóm 6) (QL21A) đến nhà ông Quỳnh (Xóm 5) + Nhánh 2: Từ nhà ông Quỳnh (xóm 5) đến nhà ông Tiến (xóm 12) - Đường từ giáp Cây xăng Minh Thúy đến trường Lý Thường Kiệt | 750 |
b | Vị trí 2 | .- Các trục đường liên thôn. Gồm: + Nhánh 1: Từ nhà ông Bình (xóm 13) đến nhà ông Dân (xóm 14) + Nhánh 2: Từ nhà bà Điểm (xóm 13) đến nhà ông Định (xóm 13) + Nhánh 3: Từ nhà bà Sinh Mỹ (xóm 5) đến nhà ông Tuấn (xóm 6) - Các đường thuộc xóm 2, xóm 3 - Đường từ nhà ông Ân (xóm 13) đến nhà ông Hinh (xóm 12) - Đường từ nhà bà Sỹ (xóm 13) đến nhà ông Hà (xóm 13) - Các hộ bám trục đường liên thôn: | 600 |
c | Vị trí 3 | Vị trí còn lại | 450 |
2.2 | Khu vực 2 | Thôn Phù Thụy |
|
a | Vị trí 1 | .- Đường Lê Chân nhánh 2 (ĐH04). | 1.500 |
|
| - Đường liên xã: Từ Chùa đến nhà bà Bình (xóm 16) - Đường trục thôn: Từ nhà ông Lợi (xóm 15) đến ông Uông (xóm 16) | 600 |
b | Vị trí 2 | Vị trí 2 các đường nhánh của các đường: trục thôn và ĐH04 | 480 |
c | Vị trí 3 | Vị trí còn lại | 360 |
2.3 | Khu vực 3 | Khu vực đồi núi |
|
a | Vị trí 1 | Các khu khai thác, chế biến từ nhà máy gạch Tuy Nen đến đập thôn Đồng Sơn. | 300 |
b | Vị trí 2 | Vị trí còn lại | 240 |
3 | Xã Liên Sơn |
| |
3.1 | Khu vực 1 | Thôn Đồng Sơn |
|
a | Vị trí 1 | - Vị trí 2 Quốc lộ 21A - Đường trục thôn, xóm. Gồm: + Nhánh 1: Từ nhà ông Nhận đến nhà ông Dũng + Nhánh 2: Từ nhà Lộc đến nhà ông Lung + Nhánh 3: Từ nhà bà ơn đến nhà ông Rước + Nhánh 4: Từ nhà ông Thu đến nhà ông Thảo + Nhánh 5: Từ nhà bà Lương đến nhà ông Thay + Nhánh 6: Từ nhà ông Thanh đến nhà ông Lâm |
|
| Vị trí 2 | - Đường trục thôn, xóm. Gồm: + Nhánh 1: Từ nhà ông Khởi đến nhà đến nhà ông Tước + Nhánh 2: Từ nhà ông Lung đến nhà ông Phương + Nhánh 3: Từ nhà ông Phương đến nhà bà Hỷ - Các vị trí trong ngõ liền kề vị trí 1. | 480 |
c | Vị trí 3 | Vị trí còn lại | 360 |
3.2 | Khu vực 2 | Thôn Do Lễ |
|
a | Vị trí 1 | - Đường ĐH 05: Từ Quốc lộ 21A đến đường vào Đài Hoa Sen - Vị trí 2 Quốc lộ 21A - Đường trục các thôn, xóm. Gồm: + Nhánh 1: Từ nhà ông Tĩnh đến nhà ông Xếp + Nhánh 2: Từ nhà ông Xếp đến nhà ông Thật + Nhánh 3: Từ nhà bà Đức đến nhà ông Hiền + Nhánh 4: Từ nhà bà Xuân đến nhà bà Vang + Nhánh 5: Từ nhà ông Thật đến nhà ông Sinh. | 460 |
b | Vị trí 2 | - Đường ĐH 05: Từ đường vào Đài Hoa Sen đến nhà máy xi măng Nội Thương - Đường trục các thôn, xóm. Gồm: + Nhánh 1: Từ nhà ông Nhu đến nhà ông Trà + Nhánh 2: Từ nhà ông Thế đến nhà ông Sỹ + Nhánh 3: Từ nhà bà Dụ đến nhà bà Cẩm. | 370 |
c | Vị trí 3 | Vị trí còn lại | 280 |
3.3 | Khu vực 3 | Thôn Bút Phong |
|
a | Vị trí 1 | Đường trục thôn: Nhánh 1 từ nhà ông Lưu đến nhà bà Rãnh và Nhánh 2 từ nhà ông Minh đến nhà ông Châm. | 350 |
b | Vị trí 2 | - Đường từ nhà ông Dũng đến nhà ông Tiếp - Các nhánh của đường trục thôn. | 280 |
c | Vị trí 3 | Vị trí còn lại | 210 |
3.4 | Khu vực 4 | Khu vực đồi núi |
|
a | Vị trí 1 | Khu vực thuộc các thung: Đót, Đồng Mười, Hoa Sen và Đồi Thị. | 250 |
b | Vị trí 2 | Vị trí còn lại | 200 |
4 | Xã Khả Phong |
| |
4.1 | Khu vực 1 | Thôn Khả Phong |
|
a | Vị trí 1 | - Đường ĐH03 - Các đường trục thôn. Gồm: + Nhánh 1: Từ HTX NN đến nhà bà Hà (ĐT498); + Nhánh 2: Từ nhà bà Hà (xóm 11) (ngã tư bà Cấm) đến đình Khả Phong và đến nhà ông Huynh (xóm 12) + Nhánh 3: Từ nhà bà Thường (xóm 12) đến nhà ông Vinh (xóm 16) (ĐT498) | 600 |
b | Vị trí 2 | Đường xóm và các đường nhánh của trục đường thôn. | 480 |
c | Vị trí 3 | Vị trí còn lại | 360 |
4.2 | Khu vực 2 | Thôn Khuyến Công và thôn Vồng |
|
a | Vị trí 1 | - Đường trục thôn Khuyến Công: từ chùa Khuyến Công đến HTX NN Khả Phong; - Đường trục thôn Vồng: Từ nhà ông Sang đến nhà ông Ảnh. | 460 |
b | Vị trí 2 | Đường xóm và các đường nhánh của trục đường thôn. | 370 |
c | Vị trí 3 | Vị trí còn lại | 280 |
4.3 | Khu vực 3 | Khu vực đồi núi |
|
a | Vị trí 1 | Bãi bồi thôn Khuyến Công, mỏ Sét thôn Khả Phong. | 250 |
b | Vị trí 2 | Vị trí còn lại | 200 |
5 | Xã Ngọc Sơn |
| |
5.1 | Khu vực 1 | Thôn Mã Não và thôn Phương Khê |
|
a | Vị trí 1 | - Đường trục thôn, đường liên xã thuộc thôn Mã Não. Gồm: + Nhánh 1: Từ nhà ông Tuấn (xóm 6) đến chùa Mã Não và đến nhà ông Hiển; + Nhánh 2: Từ nhà ông Quyến (xóm 5) đến Nhà văn hoá (xóm 5) - Đường trục thôn, đường liên xã thuộc thôn Phương Khê: Từ nhà ông Cường, giáp Quốc lộ 21B đến nhà ông Hải và đến chùa Phương Khê | 600 |
b | Vị trí 2 | - Vị trí 2 đường Quốc lộ 21B. - Đường xóm, đường nhánh của đường trục thôn, đường liên xã. | 480 |
c | Vị trí 3 | Vị trí còn lại | 360 |
5.2 | Khu vực 2 | Thôn Đanh Xá |
|
a | Vị trí 1 | Đường ĐH09: Đoạn từ nhà ông Khương chạy bám đường đê đến nhà ông Nhượng và đoạn từ cầu Cấm Sơn đến Đê Đáy. | 460 |
b | Vị trí 2 | Các đường nhánh của đường ĐH09. | 370 |
c | Vị trí 3 | Vị trí còn lại | 280 |
5.3 | Khu vực 3 | Thôn Thuỵ Xuyên |
|
a | Vị trí 1 | - Đường ĐH09. - Đường trục thôn: Đoạn từ nhà ông Hưởng đến nhà ông Phúc và đoạn từ nhà ông Lợi đến nhà ông Từ | 350 |
b | Vị trí 2 | - Các nhánh của đường ĐH09 - Các đường xóm. | 280 |
c | Vị trí 3 | Vị trí còn lại | 310 |
6 | Xã Thuỵ Lôi |
| |
6.1 | Khu vực 1 | Thôn Gốm |
|
a | Vị trí 1 | - Đường ĐH09. - Đường trục thôn: Đoạn từ nhà ông Lãng (xóm 4) đến nhà ông Thiện và đoạn từ nhà ông Đĩnh (xóm 1) đến nhà ông Đồng (xóm 3) - Vị trí 2 đường ĐT498 | 460 |
b | Vị trí 2 | Đường trục thôn. Gồm: - Nhánh 1: Từ nhà ông Đồng đến nhà ông Kiên (xóm 3) - Nhánh 2: Từ nhà ông Thuỷ (xóm 1) đến chợ Gốm - Nhánh 3: Từ nhà ông Lãng đến nhà ông Bản (xóm 2) - Nhánh 4: Từ nhà ông Huỳnh đến nhà bà Tin (xóm 1) | 370 |
c | Vị trí 3 | Vị trí còn lại | 280 |
6.2 | Khu vực 2 | Thôn Trung Hoà và thôn Hồi Trung |
|
a | Vị trí 1 | - Đường trục thôn Trung Hoà: Từ nhà ông Dương (xóm 7) (QL21B) đến nhà ông Phin (ĐH09) - Đường trục thôn Hồi Trung: Từ Trường THCS đến nhà ông Thế (xóm 9) và đến đường ĐH09. | 350 |
b | Vị trí 2 | Các đường trục xóm và các nhánh của trục đường thôn. | 280 |
c | Vị trí 3 | Vị trí còn lại | 210 |
7 | Xã Tân Sơn |
| |
7.1 | Khu vực 1 | Đường ĐH09: Khu vực ngã ba Hàng |
|
a | Vị trí 1 | - Đường từ đường Quốc lộ 21B đến Trường PTTH Kim Bảng B | 2.500 |
- Đường từ Trường PTTH Kim Bảng B đến đê Sông Đáy | 1.750 | ||
Thôn Thụy Sơn và xóm 10, 11 thôn Tân Lang |
| ||
- Vị trí 2 đường QL21B - Đường ĐH03 - Đường trục thôn. Gồm: + Nhánh 1: Từ nhà ông Hinh (xóm 1) đến nhà ông Triền (xóm 5) + Nhánh 2: Từ nhà ông Học đến nhà ông Khánh và từ nhà ông Bộ đến đê sông Đáy + Nhánh 3: Từ hộ ông Hà Dũng đến hộ ông Thuấn (xóm 11) | 600 | ||
b | Vị trí 2 | - Vị trí 2 của đường ĐH03 - Các nhánh của đường ĐH03 và các nhánh của đường trục thôn | 480 |
c | Vị trí 3 | Vị trí còn lại | 360 |
7.2 | Khu vực 2 | Các thôn: Hồi Trại, Thuỵ Trại, Vĩnh Sơn và xóm 9 thôn Tân Lang |
|
a | Vị trí 1 | - Đường ĐH09: Từ giáp xã Thuy Lôi đến đường Ngã ba hàng - Đường trục thôn. Gồm: + Nhánh 1: Từ nhà ông Lượng (xóm 9) đến nhà bà Thứ (xóm 8) + Nhánh 2: Từ nhà ông Miền (xóm 6) đến nhà ông Điền (xóm 7) | 460 |
b | Vị trí 2 | - Các nhánh của đường ĐH09 và nhánh của đường trục thôn - Đường trục xóm. | 370 |
c | Vị trí 3 | Vị trí còn lại | 280 |
7.3 | Khu vực 3 | Khu vực đồi núi thuộc các thôn: Tân Lang xóm 10, xóm 11 |
|
a | Vị trí 1 | Đường từ đường ĐH09 đến mỏ của công ty Hữu Phước. | 350 |
b | Vị trí 2 | Vị trí còn lại | 280 |
7.4 | Khu vực 4 | Khu vực đồi núi thuộc thôn Vĩnh Sơn, Thôn Trại, Thuỵ Trại, Thôn Tân Lang Xóm 9 |
|
a | Vị trí 1 | Đường liên thôn. | 250 |
b | Vị trí 2 | Vị trí còn lại | 200 |
8 | Xã Tượng Lĩnh |
| |
8.1 | Khu vực 1 | Thôn Phù Đê và thôn Quang Thừa |
|
a | Vị trí 1 | - Đường từ nhà ông Hiên (Quốc lộ 21B) đến Quốc lộ 38 cũ | 1.500 |
|
| - Đường trục xã: Từ Quốc 21B đến Quốc lộ 38 - Đường trục xã: Từ Quốc lộ 38 đến nhà ông Sầm (chợ Dầu) | 600 |
b | Vị trí 2 | - Vị trí 2 đường Quốc lộ 38 - Vị trí 2 đường Quốc lộ 21B - Đường trục thôn Quang Thừa: Từ nhà bà Thảo đến nhà ông Lập và đến nhà ông Sang (QL21B) | 480 |
c | Vị trí 3 | Vị trí còn lại | 360 |
8.2 | Khu vực 2 | Các thôn: Phúc Trung, Lưu Giáo và thôn Ấp |
|
a | Vị trí 1 | Đường trục thôn Lưu Giáo: Từ nhà ông Trọng đến nhà ông Quang Đường trục thôn Phúc Trung: Từ chùa đến nhà ông Toàn | 460 |
b | Vị trí 2 | - Đường trục thôn Ấp: Từ nhà ông Chanh đến nhà ông Trường - Đường xóm thôn Lưu Giáo - Vị trí 2 QL 21B. | 370 |
c | Vị trí 3 | Vị trí còn lại | 280 |
8.3 | Khu vực 3 | Thôn Thọ Cầu và thôn Cao Mỹ |
|
a | Vị trí 1 | - Vị trí 2 đường Quốc lộ 21B - Đường trục thôn Thọ Cầu. Gồm: + Nhánh 1: Từ nhà ông Kiên đến nhà ông Khương + Nhánh 2: Từ nhà ông Khả đến nhà ông Cần + Nhánh 3: Từ nhà ông Thanh đến nhà ông Tuyến + Nhánh 4: Từ nhà ông Tuấn đến nhà ông Chung. | 350 |
b | Vị trí 2 | - Đường trục thôn Cao Mỹ: Từ nhà ông Lợi đến nhà ông Thuấn. - Các đường ngõ xóm thôn Thọ Cầu. | 280 |
c | Vị trí 3 | Vị trí còn lại | 210 |
8.4 | Khu vực 4 | Khu vực đồi núi |
|
a | Vị trí 1 | Các khu chế biến: Thống nhất, Phúc Lộc, Hưng Phú, Tiên Sơn. | 250 |
b | Vị trí 2 | Vị trí còn lại | 200 |
9 | Xã Nguyễn Uý |
| |
9.1 | Khu vực 1 | Thôn Phù Lưu |
|
a | Vị trí 1 | - Vị trí 2 QL38 - Đường ĐH01 - Đường trục thôn: Từ nhà ông Lẫm đến nhà ông Tĩnh và đến Quốc lộ 38 cũ | 600 |
b | Vị trí 2 | Các đường ngõ xóm | 480 |
c | Vị trí 3 | Vị trí còn lại | 360 |
9.2 | Khu vực 2 | Thôn Cát Nguyên và thôn Đức Mộ |
|
a | Vị trí 1 | - Đường từ đường Quốc lộ 38 vào (xóm 2 Cát Nguyên): Từ Nhà ông Sáu đến nhà ông Hải. - Đường trục thôn Đức Mộ: Từ nhà ông Giao đến nhà ông Mậu. | 460 |
b | Vị trí 2 | Các đường ngõ xóm | 370 |
c | Vị trí 3 | Vị trí còn lại | 280 |
9.3 | Khu vực 3 | Thôn Thường Khê và thôn Thuận Đức |
|
a | Vị trí 1 | - Đường trục thôn Thường Khê: Đoạn từ Chùa đến nhà ông Giáp và đoạn từ nhà ông Tỉnh (QL38) đến nhà ông Hiển - Đường trục thôn Thuận Đức: Từ nhà ông Thắng đến nhà ông Hưng | 350 |
b | Vị trí 2 | Các đường ngõ xóm | 280 |
c | Vị trí 3 | Vị trí còn lại | 210 |
10 | Xã Lê Hồ |
| |
10.1 | Khu vực 1 | Thôn Phương Thượng |
|
a | Vị trí 1 | - Đường ĐH01: Từ nhà ông Đăng (xóm 7) đến giáp xã Đồng Hoá - Đường trục thôn: Đoạn từ nhà ông Mến (xóm 5) đến nhà ông Năm (xóm 4) - Đường liên xã: Đoạn từ Cống Cây Gạo đến Quốc lộ 38 và đoạn từ Công ty Thương mại đến giáp thành phố Hà Nội | 600 |
b | Vị trí 2 | Đường trục thôn còn lại và các đường ngõ xóm. | 480 |
c | Vị trí 3 | Vị trí còn lại | 360 |
10.2 | Khu vực 2 | Thôn An Đông và thôn Phương Đàn |
|
a | Vị trí 1 | - Đường trục thôn An Đông. Gồm: + Nhánh 1: Từ nhà ông Tuấn đến nhà ông Sơn + Nhánh 2: Từ nhà ông Hoàn đến nhà bà Thư - Đường trục thôn Phương Đàn. Gồm: + Nhánh 1: Từ nhà ông Dũng (xóm 3) đến nhà ông Quả (xóm 3) + Nhánh 2: Từ nhà ông Thủ (xóm 1) đến nhà ông Sinh (xóm 3) + Nhánh 3: Từ Trạm cấp nước đến nhà ông Đình (xóm 2). | 460 |
b | Vị trí 2 | - Các nhánh của đường liên xã và các nhánh của đường trục thôn - Các trục đường xóm. | 370 |
c | Vị trí 3 | Vị trí còn lại | 280 |
10.3 | Khu vực 3 | Thôn Đại Phú, thôn Đồng Thái và xóm Đồng Chợ |
|
a | Vị trí 1 | - Đường thôn Đồng Thái: Từ nhà ông Thi đến nhà ông Lực (xóm 9) | 350 |
b | Vị trí 2 | - Đường trục thôn Đại Phú: Đoạn từ nhà ông Vấn đến nhà ông Hà và đoạn từ nhà ông Đằng đến nhà ông Phong - Đường xóm và các đường nhánh của đường liên xã - Đường xóm Đồng Chợ: Từ nhà ông Duyên đến nhà ông Thuỷ. | 280 |
c | Vị trí 3 | Vị trí còn lại | 210 |
11 | Xã Đại Cương |
| |
11.1 | Khu vực 1 | Thôn Thịnh Đại và thôn Tùng Quan |
|
a | Vị trí 1 | - Đường ĐH02 - Vị trí 2 đường Quốc lộ 38 - Đường trục thôn Thịnh Đại: Từ Trường mầm non đến nhà ông Phương - Đường trục thôn Tùng Quan: Từ nhà ông Phong đến nhà ông Doanh. | 600 |
b | Vị trí 2 | Các ngõ xóm | 480 |
c | Vị trí 3 | Vị trí còn lại | 360 |
11.2 | Khu vực 2 | Thôn Dương Cương và thôn Nông Vụ |
|
a | Vị trí 1 | - Đường trục thôn Dương Cương: Đoạn từ nhà ông Khen (xóm 5) đến nhà bà Luý (xóm 3) và đoạn từ nhà ông Nhất (xóm 3) đến nhà ông Khâm (xóm 3) - Đường trục thôn Nông Vụ: Từ nhà ông Bình (xóm 2) đến nhà ông Đức (xóm 1) | 460 |
b | Vị trí 2 | Đường nhánh của đường trục thôn, đường xóm. | 370 |
c | Vị trí 3 | Vị trí còn lại | 280 |
12 | Xã Nhật Tân |
| |
a | Vị trí 1 | - Vị trí 2 đường ĐT 498B và vị trí 2 đường ĐT 498 - Đường ĐH02 - Đường trục thôn. Gồm: + Nhánh 1: Từ nhà ông Tuấn (xóm 12) đến nhà ông Xa (xóm 7) + Nhánh 2: Từ nhà ông Sơn (xóm 12) đến nhà ông Lý (xóm 1) + Nhánh 3: Từ Chùa đến nhà ông Cường (ĐT498B) + Nhánh 4: Từ nhà ông Ly đến nhà ông Bằng (ĐT498B) | 750 |
b | Vị trí 2 | Các trục đường xóm | 600 |
c | Vị trí 3 | Vị trí còn lại | 450 |
13 | Xã Nhật Tựu |
| |
a | Vị trí 1 | - Đường từ Cống Nhật Tựu đến Cầu mới Nhật Tựu | 2.450 |
|
| - Vị trí 2 đường Quốc lộ 38 - Đường trục thôn Nhật Tựu: Từ nhà ông Trượng (Đê sông Nhuệ) đến nhà ông Sơn - Đường trục thôn Văn Bối: Từ chùa Văn Bối đến nhà ông Khâm | 600 |
b | Vị trí 2 | - Vị trí 2 đường ĐT498B và Vị trí 2 đường ĐT498 - Đường trục thôn Siêu Nghệ: Từ nhà ông Hiếu đến nhà ông Nghiên - Các đường nhánh của đường trục thôn. | 480 |
c | Vị trí 3 | Các ngõ xóm | 360 |
d | Vị trí 4 | Vị trí còn lại | 240 |
14 | Xã Hoàng Tây |
| |
14.1 | Khu vực 1 | Thôn Thọ Lão |
|
a | Vị trí 1 | - Đường ĐH02 - Đê hữu sông Nhuệ - Đường trục thôn. Gồm: + Nhánh 1: Từ nhà ông Ngọc (xóm Đình) đến nhà ông Tiệp (xóm Đình) + Nhánh 2: Từ nhà ông Ngật (xóm Kho) đến nhà ông Thành (xóm Đông) + Nhánh 3: Từ nhà ông Thái (xóm Giữa) đến nhà ông Cúc (xóm Giữa) đến nhà ông Diện (đê sông Nhuệ). | 460 |
b | Vị trí 2 | Các ngõ xóm | 370 |
c | Vị trí 3 | Vị trí còn lại | 280 |
14.2 | Khu vực 2 | Thôn Yên Lão |
|
a | Vị trí 1 | Đường trục thôn từ nhà ông Tiến đến nhà ông Hưởng. | 350 |
b | Vị trí 2 | Các ngõ xóm | 280 |
c | Vị trí 3 | Vị trí còn lại | 210 |
15 | Xã Văn Xá |
| |
15.1 | Khu vực 1 | Thôn Đặng và thôn Điền |
|
a | Vị trí 1 | - Đường ĐH01 và vị trí 2 đường ĐT498B - Đường trục thôn Đặng: Từ Trường mầm non (xóm 3) đến nhà ông Đông (xóm 1) - Đường trục thôn Điền: Từ nhà ông Nhan (xóm 9) đến nhà ông Cường (xóm 8) | 600 |
b | Vị trí 2 | Các ngõ xóm | 480 |
c | Vị trí 3 | Vị trí còn lại | 360 |
15.2 | Khu vực 2 | Thôn Chanh |
|
a | Vị trí 1 | - Đường ĐH01 - Đường trục thôn: Từ nhà ông Viên (xóm 5) đến nhà ông Thà (xóm 4) | 460 |
b | Vị trí 2 | Các ngõ xóm. | 370 |
c | Vị trí 3 | Vị trí còn lại | 280 |
15.3 | Khu vực 3 | Thôn Trung Đồng |
|
a | Vị trí 1 | Đường trục thôn: Từ nhà ông Tùng đến nhà ông Tiến | 350 |
b | Vị trí 2 | Các ngõ xóm | 280 |
c | Vị trí 3 | Vị trí còn lại | 210 |
16 | Xã Đồng Hoá |
| |
15.1 | Khu vực 1 | Thôn Lạc Nhuế và thôn Yên Lạc |
|
a | Vị trí 1 | - Đường ĐH01 - Đường liên thôn Lạc Nhuế - Yên Lạc. Gồm: - Nhánh 1: Từ nhà ông Tiến (xóm 1) đến nhà ông Vinh (xóm 7) - Nhánh 2: Từ nhà ông Hảo (xóm 6) đến nhà ông Tường (xóm 2) và đến nhà ông Vượng (xóm 2) + Nhánh 3: Từ nhà ông Dũng (xóm 1) đến nhà ông Hùng + Nhánh 4: Từ nhà ông Hà (xóm 7) đến nhà ông Phòng (xóm7) | 600 |
b | Vị trí 2 | Các nhánh của đường liên thôn và các ngõ xóm. | 480 |
c | Vị trí 3 | Vị trí còn lại | 360 |
15.2 | Khu vực 2 | Các thôn: Phương Xá, Đồng Lạc, Phương Lâm |
|
a | Vị trí 1 | - Đường ĐH01 - Đường trục thôn Đồng Lạc: Từ nhà ông Long (xóm 8) đến nhà bà Là (xóm 9) - Đường trục thôn Phương Lâm: Đoạn từ nhà ông Đắc đến nhà ông Liên và đoạn từ nhà ông Tân, đến nhà ông Hiếu, đến nhà ông Chữ và đến nhà ông Thuỷ - Đường trục thôn Phương Xá: Đoạn từ nhà ông Choang đến nhà ông Dũng và đoạn từ nhà ông Vị (xóm 13) đến nhà ông Luận (xóm 14) | 460 |
b | Vị trí 2 | Các ngõ xóm | 370 |
c | Vị trí 3 | Vị trí còn lại | 280 |
17 | Xã Kim Bình |
| |
15.1 | Khu vực 1 | Thôn Phù Lão |
|
a | Vị trí 1 | Đường liên xã: Từ Quốc lộ 21B đến Cống Ba Đa | 600 |
b | Vị trí 2 | Các ngõ xóm. | 480 |
c | Vị trí 3 | Vị trí còn lại | 360 |
15.2 | Khu vực 2 | Xóm 18 và các thôn Kim Thượng, Ngọc An, Khê Khẩu |
|
a | Vị trí 1 | - Đường ĐH01 và đường ĐH08. - Đường trục thôn Kim Thượng, Gồm: + Nhành 1: Đoạn từ Trạm biến thế (xóm 2) và đến nhà bà Nga (xóm 1) + Nhánh 2: Từ nhà ông Tuấn (xóm 2) đến Nhà văn hoá + Nhánh 3: Từ Nhà văn hoá đến nhà ông Định (xóm2) - Đường trục thôn Ngọc An: Từ dốc chợ Hôm đến nhà ông Chiêm (ĐH01); - Đường trục thôn Khê Khẩu: Từ nhà ông Tuấn đến nhà ông Minh (ĐH01). | 460 |
b | Vị trí 2 | Các nhánh của đường ĐH01, nhánh của đường ĐH08 và các ngõ xóm. | 370 |
c | Vị trí 3 | Vị trí còn lại | 280 |
15.3 | Khu vực 3 | Các thôn: Kim Thanh, Minh Châu, Khê Khẩu, Lương Đống và An Lạc |
|
a | Vị trí 1 | Đường liên xã và liên thôn - Thôn Kim Thanh: Từ nhà ông Đông đến nhà ông Bằng - Thôn Minh Châu: Từ Đình đến nhà ông Hùng - Thôn An Lạc: Từ nhà ông Dư (ĐH01) đến nhà ông Lợi - Thôn Lương Đống: Từ nhà Văn hoá đến nhà ông Nhuận. | 350 |
b | Vị trí 2 | Các ngõ xóm | 280 |
c | Vị trí 3 | Vị trí còn lại | 210 |
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT | Tên xã, khu vực, đường và ranh giới khu vực giá | Giá đất |
1 | Xã Liêm Tuyền |
|
a | Khu vực 1 |
|
| - Đường ĐH03: Từ đường ĐT491 đến giáp xã Đinh Xá, huyện Bình Lục | 3.000 |
| - Đường trục chính xã từ giáp vị trí 4 đường ĐT491 đến hết địa phận xóm 7. - Đường trục chính các thôn Triệu Xá, Bích Trì, Ngái Trì. | 860 |
b | Khu vực 2 |
|
| - Các đoạn đường xã và đường trục thôn khác còn lại | 690 |
2 | Xã Liêm Tiết |
|
a | Khu vực 1 |
|
| - Đường ĐH03: Từ giáp xã Đinh Xá, huyện Bình Lục đến giáp xã Liêm Cần | 3.000 |
| - Đường ĐH04: Từ Quốc lộ 21A đến giáp xã Liêm Phong | 1.200 |
| - Đường trục thôn Văn Lâm | 860 |
b | Khu vực 2 |
|
| Đường từ ngã ba thôn Văn Lâm đến Trung tâm Bảo trợ xã hội. | 690 |
c | Khu vực 3 |
|
| Các đường trục thôn khác còn lại | 530 |
3 | Xã Thanh Tuyền | |
a | Khu vực 1 |
|
| - Đường ĐH01: Từ Quốc lộ 1A đến đến giáp thị trấn Kiện Khê | 2.000 |
| - Đường ĐH08: Từ Quốc lộ 1A đến giáp thị trấn Kiện Khê | 1.000 |
| - Đường từ đường ĐH01 đến đê sông đáy (ĐH 08) | 860 |
b | Khu vực 2 |
|
| Các đường trục xóm khác còn lại | 530 |
4 | Xã Thanh Hà | |
a | Khu vực 1 |
|
| - Đường ĐH11: Từ Quốc lộ 1A đến đường ĐT495 (Chùa Dừa) | 1.500 |
| - Đường từ Công ty may Bắc Hà đến thôn Dương Xá. - Đường từ Cầu Dương Xá đến giáp xã Liêm Chung -thành phố Phủ Lý (WB2). | 860 |
b | Khu vực 2 |
|
| Đường từ Xí nghiệp may 199 đi ĐT 495 (Qua thôn Mậu Chử) | 690 |
c | Khu vực 3 |
|
| Các đường trục thôn, xóm khác còn lại |
|
5 | Xã Liêm Phong |
|
a | Khu vực 1 |
|
| Đường ĐH04: Từ Quốc lộ 21A đến giáp xã Liêm Tiết | 1.200 |
b | Khu vực 2 |
|
| - Đường từ Trạm y tế xã đến hết thôn Cự Xá. - Đường từ đường trục xã đến Đình thôn Yên Thống. - Đường từ vị trí 4 QL21A đến đầu làng Nguyễn Trung. - Đường từ vị trí 4 QL21A đến đầu làng Hoàng Xá. - Đường từ vị trí 4 QL21A đến làng Mai Lĩnh. - Đường từ vị trí 4 QL21A đến làng YênViệt. | 510 |
c | Khu vực 3 |
|
| Các đường trục thôn, xóm khác còn lại |
|
6 | Xã Thanh Lưu | |
a | Khu vực 1 |
|
| Đường ĐH02: Từ giáp xã Thanh Phong đến Nhà thà thờ An Hòa | 2.000 |
| Đường ĐH02: Từ Nhà thờ An Hòa qua Cầu Nga đến giáp xã Liêm Thuận | 3.000 |
| Đường ĐH06: Từ Trạm điện Trung gian đến đường ĐH10 | 1.500 |
| Đường ĐH06: Từ đường ĐH10 đến giáp xã Thanh Hương | 1.000 |
| Đường ĐH10: Từ giáp xã Thanh Phong đến giáp xã Liêm Sơn và từ giáp xã Liêm Sơn đến giáp xã Liêm Thuận | 1.000 |
b | Khu vực 2 |
|
| - Đường từ Cầu Đồng Bến đến Nhà văn hoá thôn Đồi Ngang. - Đường từ Cầu An Lạc đi thôn Sơn Thông. - Đường từ đường ĐH02 đến cống Non | 510 |
c | Khu vực 3 |
|
| Các đường trục thôn, xóm khác còn lại |
|
7 | Xã Liêm Cần | |
a | Khu vực 1 |
|
| Đường ĐH02: Từ Quốc lộ 21A đến giáp xã Liêm Thuận | 2.000 |
| Đường ĐH07: Từ đường ĐH02 (Trạm điều dưỡng) đến giáp xã Thanh Bình | 1.200 |
| Đường ĐH03: Từ giáp xã Liêm Tiết đến Quốc lộ 21A | 2.000 |
b | Khu vực 2 |
|
| Đường trục của các Thôn Nhất, Tam, Nhuế, Trại, Tứ | 390 |
c | Khu vực 3 |
|
| Các đường trục thôn, xóm khác còn lại | 280 |
8 | Xã Thanh Thủy | |
a | Khu vực 1 |
|
| - Đường ĐH08: Từ giáp thị trấn Kiện Khê đến giáp xã Thanh Tân | 1.000 |
| - Đường ĐH07: Từ giáp xã Thanh Phong đến Trạm bơm Võ Giang | 1.200 |
| - Đường dọc bờ sông phía tây sông Đáy. - Đường từ cầu Đồng Ao đến đường 9028 | 510 |
b | Khu vực 2 |
|
| Các đường trục thôn, xóm khác còn lại | 390 |
9 | Xã Thanh Phong | |
a | Khu vực 1 |
|
| Đường ĐH07: Từ giáp xã Thanh Thủy đến Quốc lộ 1A và từ đường Quốc lộ 1A đến giáp xã Thanh Bình | 1.200 |
| Đường ĐH02: Từ Quốc lộ 1A đến giáp xã Thanh Lưu | 2.000 |
| Đường ĐH10: Từ giáp xã Thanh Hương giáp xã Thanh Lưu | 1.000 |
b | Khu vực 2 |
|
| - Đường từ Quốc lộ 1A đi thôn Giáp Nhất. - Đường từ đình Bóng (ĐH 02) đi thônGiáp Nhất. - Đường từ Quốc lộ 1A đi Đinh Đồng | 390 |
c | Khu vực 3 |
|
| Các đường trục thôn, xóm khác còn lại | 280 |
10 | Xã Thanh Bình | |
a | Khu vực 1 |
|
| Đường ĐH7: Từ giáp xã Thanh Phong đến giáp xã Liêm Cần | 1.200 |
b | Khu vực 2 |
|
| Đường từ thôn Lã Làng qua thôn Đạt Hưng đến trường Đinh Công Tráng (Thanh Lưu) | 390 |
c | Khu vực 3 |
|
| - Các đường trục thôn, xóm khác còn lại | 280 |
11 | Xã Liêm Thuận | |
a | Khu vực 1 |
|
| - Đường ĐH02: Từ giáp xã Thanh Lưu đến Phủ Chằm | 3.000 |
| - Đường ĐH02: Từ Phủ Chằm đến giáp xã Liêm Cần | 2.000 |
| - Đường ĐH10: Từ đường ĐT495 (Trường PTTH) đến giáp xã Thanh Lưu | 1.000 |
| - Đường từ đường ĐH 02 đến Đình làng Lau | 510 |
b | Khu vực 2 |
|
| - Đường từ đường ĐH 02 đến thôn Gừa. - Đường từ Phủ Chằm đi thôn Chảy. - Đường từ Đình làng Lau đến Trạm bơm Đình Vạn. - Đường từ đường ĐH 02 đến Cống KT 9 | 390 |
c | Khu vực 3 |
|
| - Các đường trục thôn, xóm khác còn lại | 280 |
12 | Xã Liêm Túc | |
a | Khu vực 1 |
|
| - Đường từ ĐT 495 đến cầu Đen - Đống Cầu. - Đường từ Đình Hát -Vỹ Khách đến cầu thôn Tín Đôn xã Liêm Túc. | 390 |
b | Khu vực 2 |
|
| - Các đường trục thôn, xóm khác còn lại | 280 |
13 | Xã Liêm Sơn | |
a | Khu vực 1 |
|
| Đường ĐH10: Đoạn từ Miếu thôn Cẩm Du xã Thanh Lưu đến đường vào Đình Lầy giáp xã Thanh Lưu | 1.000 |
| Đường ĐH12: Từ giáp xã Thanh Tâm đến UBND xã | 1.000 |
b | Khu vực 2 |
|
| - Đường từ ĐT 495 đi thôn Khoái. - Đoạn từ đường ĐT495 đến Trạm biến áp thôn Truật - Đoạn từ đường ĐH12 đến Đình thôn Lầy | 390 |
c | Khu vực 3 |
|
| - Các đường trục thôn, xóm còn lại | 280 |
14 | Xã Thanh Hương | |
a | Khu vực 1 |
|
| - Đường ĐH10: Từ giáp xã Thanh Tân đến Quốc lộ 1A và Từ Quốc lộ 1A đến giáp xã Thanh Phong | 1.000 |
| - Đường ĐH06: Từ giáp xã Thanh Lưu đến giáp xã Thanh Tâm | 1.000 |
| - Đường ĐH09: Từ giáp xã Thanh Tân đến Quốc lộ 1A | 1.000 |
| - Đường ĐH12: Từ Quốc lộ 1A đến giáp xã Thanh Tâm | 1.000 |
b | Khu vực 2 |
|
| Các trục đường các thôn: Tâng, Lác Nội Đường Cứu hộ từ QL1A đến thôn Thong 1 xã Thanh Tâm. Đường lâm nghiệp từ QL1A (Tâng 4) xã Thanh Hương đến thôn Lời 1. | 510 |
c | Khu vực 3 |
|
| - Các đường trục thôn, xóm còn lại | 390 |
15 | Xã Thanh Tâm | |
a | Khu vực 1 |
|
| Đường ĐH06: Từ UBND xã Thanh Tâm đến giáp xã Thanh Hương | 1.000 |
| Đường ĐH12: Từ giáp xã Thanh Hương đến giáp xã Liêm Sơn | 1.000 |
b | Khu vực 2 |
|
| - Đường từ thôn Trà Châu đến Quốc lộ 1A (qua thôn Kho, thôn Môi). - Đường từ Chùa Trình đến cầu Môi. - Đường Lâm nghiệp bao chân núi Thong. | 390 |
c | Khu vực 3 |
|
| - Các đường trục thôn, xóm còn lại | 280 |
16 | Xã Thanh Nguyên | |
a | Khu vực 1 |
|
| - Đường từ nghĩa trang liệt sĩ đi Kim Lũ. - Đường thôn Kim Lũ đi qua làng Đại Vượng. - Đường từ ĐT 495B (đường 9713 cũ) đi thôn Mai Cầu; Kim Lũ; Đại Vượng. - Đường ĐT 495 qua thôn Phú Gia, Mộc Tòng đến trường cấp 1 (cũ) xã Thanh Nguyên. | 510 |
b | Khu vực 2 |
|
| - Các đường trục thôn, xóm còn lại | 390 |
17 | Xã Thanh Tân | |
a | Khu vực 1 |
|
| Đường ĐH08: Từ giáp xã Thanh Thủy đến giáp xã Thanh Nghị | 1.000 |
| Đường ĐH10: Từ giáp xã Thanh Hương đến đường ĐH08 (Đê tả đáy) | 1.000 |
| Đường ĐH09: Từ ĐH08 (Cống Tràng) đến giáp xã Thanh Hương | 1.000 |
b | Khu vực 2 |
|
| - Đường vào thôn Thử Hoà. - Đường vào thôn Bạc Làng | 510 |
c | Khu vực 3 |
|
| - Các đường trục thôn, xóm còn lại | 390 |
18 | Xã Thanh Nghị | |
a | Khu vực 1 |
|
| Đường ĐH08: Từ giáp xã Thanh Tân đến giáp xã Thanh Hải | 1.000 |
| Đường ĐH05: Từ Quốc lộ 1A (Bưu điện phố Cà) đến đường ĐH08 (đê sông Đáy) | 1.430 |
b | Khu vực 2 |
|
| Đường trục thôn Bồng Lạng | 510 |
c | Khu vực 3 |
|
| Đường trục các thôn: Kênh, Đại Bái, Nham Kênh | 390 |
| - Các đường trục thôn, xóm còn lại | 300 |
19 | Xã Thanh Hải | |
a | Khu vực 1 |
|
| Đường ĐH08: Từ giáp xã Thanh Nghị đến Trạm bơm Kim Thanh | 1.000 |
b | Khu vực 2 |
|
| - Đường trục các thôn: Thanh Khê; Đoan Vĩ; Cổ Động. - Đường vào thôn Động Xuyên, đường vào thôn Tri Ngôn. | 510 |
c | Khu vực 3 |
|
| - Các đường trục thôn, xóm còn lại | 390 |
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT | Tên xã, khu vực, đường và ranh giới khu vực giá | Giá đất |
1 | Xã Mộc Nam |
|
a | Khu vực 1 |
|
| - Đường gom cầu Yên Lệnh: Từ chân đê Sông Hồng đến giáp xã Chuyên Ngoại - Đường trục xã:Từ Cầu thôn Yên Lạc đến đường Xóm nam thôn Lảnh Trì | 1.000 |
b | Khu vực 2 |
|
| - Đường trục xã: Từ Cầu thôn Yên Lạc đến đường Xóm nam thôn Lảnh Trì. - Đường trục xã: Từ Cống Mộc Nam đến Cầu thôn Yên Ninh | 750 |
c | Khu vực 3 |
|
| Các đường trục thôn còn lại | 500 |
2 | Xã Chuyên Ngoại |
|
a | Khu vực 1 |
|
| - Đường ĐH03: Từ hộ ông Hiền (PL23, thửa 182) thôn Lỗ Hà đến giáp xã Trác Văn. - Đường ĐH02: Từ ngã ba hàng đến phà Yên Lệnh cũ | 1.000 |
b | Khu vực 2 |
|
| - Đường trục thôn Quan Phố: Từ giáp QL 38 đến Nhà văn hoá thôn Quan Phố. - Đường trục thôn: Từ giáp QL 38 đến hộ ông Phong (PL13, thửa 16) thôn Quan Phố - Đường trục thôn Từ Đài: Từ giáp QL 38 đến hộ ông Trãi (PL 2, thửa 126) thôn Từ Đài - Đường trục thôn Điện Biên: Từ hộ ông Thi (PL6, thửa 114) Xóm Điện Biên đến Trường THCS - Đường trục thôn Yên Mỹ: Từ đầu đường ĐH 02 đến hộ ông Dương ( PL9, thửa 163) thôn Yên Mỹ | 750 |
c | Khu vực 3 |
|
| Các đường trục thôn, xóm còn lại. | 500 |
3 | Xã Châu Giang |
|
a | Khu vực 1 |
|
| - Đường ĐH 01: Từ giáp thị trấn Hoà Mạc đến hộ ông Phát (PL21 thửa 239) thôn Phúc Thành. - Đường trục thôn Đông Ngoại: Từ hộ bà Tụng (PL10 thửa 157) đến hộ ông Chén (PL10 thửa 160). - Đường trục thôn: Từ Đài truyền thanh xã đến ngã ba thôn Đoài - Đường trục thôn Duyên Giang: Từ đầu cầu Chợ Lương đến Trung tâm giáo dục thường xuyên | 1.000 |
b | Khu vực 2 |
|
| - Đường Huyện: Từ giáp hộ ông Phát (PL21 thửa 239) đến giáp hộ bà Tụng (PL10, thửa 157) - Đường từ ngã ba thôn Đoài đến giáp xã Mộc Bắc - Đường từ giáp hộ ông Chén (PL10, thửa 160) đến Cổng nghĩa trang liệt sỹ - Đường từ ngã ba thôn Duyên Giang đến Chùa thôn Duyên Giang - Đường từ Cầu giát đến Cầu thôn Chuyên Thiện | 750 |
c | Khu vực 3 |
|
| Các đường trục xã, thôn còn lại. | 500 |
4 | Xã Trác Văn |
|
a | Khu vực 1 |
|
| Đường ĐH 03 (nhánh 1): Giáp Thị trấn Hoà Mạc đến hết xã Trác Văn Đường trục xã: Từ giáp QL 38 đến Cống 7 cửa | 1.000 |
b | Khu vực 2 |
|
| Đường ĐH03 (Nhánh 2): Từ Nhà Truyền thống đến Đê sông Hồng | 750 |
c | Khu vực 3 |
|
| Các trục đường thôn còn lại. | 500 |
5 | Xã Yên Bắc |
|
a | Khu vực 1 |
|
| - Đường ĐH 05: Từ giáp Quốc lộ 38 đến hết giáp xã Yên Nam - Đường ĐH 09: Từ giáp Quốc lộ 38 đến giáp xã Tiên Nội - Khu vực Tái định cư thôn Vực vòng - Đường trục xã : Từ hộ ông Chuyền thôn Chợ lương (PL 03, thửa 38) đến hộ bà Liền thôn Bùi xá (PL 01, thửa 01) - Đường trục thôn Đôn Lương : Từ giáp đường ĐH05 đến hết giáp xã Tiên Nội | 1.000 |
b | Khu vực 2 |
|
| Các đường trục thôn gồm các thôn: thôn Vũ Xá; thôn Lương Xá; thôn Chợ Lương | 800 |
c | Khu vực 3 |
|
| Các đường trục thôn, xóm còn lại | 600 |
6 | Xã Yên Nam |
|
a | Khu vực 1 |
|
| Đường ĐH06: Từ tiếp giáp đường ĐT493 đến hết địa phận xã Yên Nam (giáp Tiên Ngoại) | 900 |
| Đường ĐH 05: Từ Trạm bơm lách lôm đến Đình Trắng thôn Thận Y | 1.000 |
b | Khu vực 2 |
|
| Các trục đường thôn | 600 |
c | Khu vực 3 |
|
| Các trục đường xóm. | 500 |
7 | Xã Đọi Sơn |
|
a | Khu vực 1 |
|
| Đường ĐH08: Từ giáp đường ĐT 493 đến giáp xã Tiên Hiệp. | 900 |
b | Khu vực 2 |
|
| Đường ĐH07: Từ giáp đường ĐT493 đến giáp xã Tiên Phong. | 750 |
c | Khu vực 3 |
|
| Các trục đường xã, thôn còn lại. | 500 |
8 | Xã Tiên Nội |
|
a | Khu vực 1 |
|
| - Đường ĐH 09: Từ đầu đường giáp xã Yên Bắc đến hết địa phận Tiên Nội (Giáp xã Hoàng Đông). - Đường ĐH 06: Từ đầu đường giáp Tiên Ngoại đến hết địa phận Tiên Nội (Giáp xã Hoàng Đông). | 1.000 |
b | Khu vực 2 |
|
| - Các trục đường xã. - Đường trục thôn Sa lao: Từ hộ ông Phú (PL01, thửa số 01) đến hộ bà Chuyển (PL01, thửa số 45 ) | 800 |
c | Khu vực 3 |
|
| Các trục đường thôn còn lại. | 600 |
9 | Xã Bạch Thượng |
|
a | Khu vực 1 |
|
| - Đường ĐH 10: Từ giáp hộ ông Tuyến (PL15, thửa 87) thôn Thần Nữ đến hộ ông Bền (PL14, thửa 145). - Đường ĐH 10: Từ hộ bà Thành (PL10, thửa 20) thôn Nhất đến hộ bà Huấn (PL10, thửa 113) thôn Văn Phái. - Đường ĐH10: Từ hộ ông Táo (PL5, thửa 283) thôn Nhất đến hộ ông May (PL 1, thửa 5) thôn Nội. - Đường đê: Từ hộ ông Kỹ (PL 12, thửa 120) thôn Văn Phái đến hộ ông bà Hằng (PL 5, thửa 22) thôn Nhất. | 1.000 |
b | Khu vực 2 |
|
| - Đường xã: Từ hộ ông Hương (PL 10, thửa 29) đến hộ ông Tuân (PL 9, thửa 213) thôn Nhất. - Đường trục thôn Thần Nữ: Từ hộ ông Khách (PL15, thửa 86) đến Đình thôn Thần Nữ (PL 14, thửa 60). - Đường trục thôn Nhất: Từ hộ ông Cần (PL 10, thửa 12) thôn Nhất đến hộ ông Phúc (PL 9, thửa 47) thôn Nhất. - Đường trục thôn Nhất: Từ hộ bà Huấn (PL10, thửa113) thôn Văn Phái đến hộ ông Trường (PL10) thôn Nhất. | 800 |
c | Khu vực 3 |
|
| Các trục đường thôn còn lại. | 600 |
d | Khu vực tính giá đất giáp ranh |
|
| Đường ĐH10: Từ hộ ông Tiếm thôn Thần Nữ (PL 15, thửa 103) giáp ranh thị trấn Đồng Văn đến hộ ông Tuyến thôn Thần Nữ (PL 15, thửa 87). |
|
10 | Xã Duy Minh |
|
a | Khu vực 1 |
|
| Đường ĐH11: Đoạn từ giáp hộ ông Phương thôn Trịnh (PL8, thửa 28 ) đến Trụ sở UBND xã Duy Minh | 2.300 |
| - Đường trục xã: Từ hộ ông Lương (PL7, thửa 293) đến giáp hộ ông Quang-Hoài (PL7, thửa 271). - Đường trục xã: Từ hộ ông Mùi (PL7, thửa 143) đến hộ ông Phương (PL 7, thửa 209). - Đường trục xã: Từ giáp ranh hộ bà Ngà (PL5, thửa 193) thôn Tú đến Chùa thôn Tú. - Đường trục xã: Từ giáp hộ ông Anh (PL1, thửa 36 ) đến Trạm bơm thôn Ngọc Thị. | 1.000 |
b | Khu vực 2 |
|
| - Đường trục xã: Từ UBND xã đến Trạm bơm thôn Ngọc Thị. - Đường trục xã: Từ giáp QL 38 đến giáp xã Hoàng Đông | 800 |
c | Khu vực 3 |
|
| Các trục đường xã, thôn còn lại. | 600 |
11 | Xã Hoàng Đông |
|
a | Khu vực 1 |
|
| - Đường ĐH06: Từ đầu tuyến, giáp đường sắt đến giáp xã Tiên Nội - Đường trục xã: Từ giáp đường Quốc lộ 1A đến hộ ông Sơn (PL2, thửa 353) (ngã ba thôn Ngọc Động). - Đường trục thôn Hoàng Thượng: Từ giáp QL1A đến hộ ông Phụng (PL 10, thửa 15). | 1.000 |
b | Khu vực 2 |
|
| - Đường trục thôn Ngọc Động : Từ giáp xã Duy Minh đến Trường Tiểu học. - Đường trục thôn Bạch Xá: Từ giáp đường QL 1 A đến hết trục thôn. - Đường trục thôn Hoàng Hạ: Từ đầu đến hết trục thôn Hoàng Hạ. - Đường trục thôn Hoàng Thượng: Từ đấu giáp Trường Tiểu Học đến giáp hộ ông Phụng ( PL 10, thửa 15) . - Đường trục thôn An Nhân: Từ giáp Nhà trẻ đến hết trục đường thôn An Nhân. - Đường trục thôn Hoàng Lý I và II. | 750 |
c | Khu vực 3 |
|
| Các trục đường thôn, xóm còn lại | 550 |
12 | Xã Tiên Tân |
|
a | Khu vực 1 |
|
| - Đường Lê Công Thanh: Từ giáp xã Hoàng Đông đến hết xã Tiên Tân - Đường ĐH 08: Từ đường sắt đến Trạm y tế xã (PL 7, thửa 27) | 1.500 |
b | Khu vực 2 |
|
| - Đường ĐH 08: Từ Trạm y tế xã đến giáp xã Tiên Hiệp - Đường đi thôn Kiều: Từ đầu đường giáp đường sắt đến hộ ông Bốn (PL8, thửa 52) thôn Kiều - Đường ĐH 06: Từ đầu đường giáp đường sắt đến giáp xã Tiên Nội | 1.000 |
c | Khu vực 3 |
|
| Các trục đường xã, thôn còn lại | 600 |
13 | Xã Duy Hải |
|
a | Khu vực 1 |
|
| Đường ĐH 12: Từ hộ ông Thạo (PL13, thửa 70) đến hết Kho lương thực. | 700 |
b | Khu vực 2 |
|
| - Đường trục xã: Từ giáp Kho lương thực đến giáp Đê bối sông Nhuệ - Đường trục xã: Từ Trạm điện thôn Tứ giáp đến hộ ông Đông (PL 7, thửa 109) - Đường trục xã: Từ Cổng làng thôn Nhị Giáp giáp hộ ông Minh (PL 08, thửa 236) đến hết Nhà Văn hoá thôn Tam Giáp | 550 |
c | Khu vực 3 |
|
| Các trục đường thôn còn lại | 400 |
14 | Xã Mộc Bắc |
|
a | Khu vực 1 |
|
| Đường ĐH 01: Từ Công ty cổ phần đầu tư Hà Nam đến hết xã (giáp xã Châu Giang) | 700 |
b | Khu vực 2 |
|
| - Đường trục xã: Từ đầu tuyến đường xã, hộ ông Dành thôn Hoàn Dương (PL12, thửa 01) đến hết tuyến đường xã, hộ ông Chính thôn Yên Từ (PL19, thửa 09). - Đường trục xã: Từ đầu tuyến đường xã, hộ ông Hiệu thôn Yên Từ (PL14, thửa 216) đến hết tuyến đường xã, hộ ông Thiệu thôn Yên Hoà (PL16, thửa 29). - Đường trục xã: Từ đầu tuyến đường xã, hộ ông Tài thôn Yên Từ (PL14, thửa 109) đến hết tuyến đường xã, hộ bà Tốt thôn Yên Từ (PL13, thửa 29). - Đường trục xã: Từ đầu tuyến đường xã, hộ ông Biên thôn Hoàn Dương (PL01, thửa 06) đến hết tuyến đường xã, hộ bà Huệ thôn Hoàn Dương (PL01, thửa 59). | 550 |
c | Khu vực 3 |
|
| Các trục đường thôn, xóm còn lại | 400 |
15 | Xã Tiên Ngoại |
|
a | Khu vực 1 |
|
| Đường ĐH06: Từ giáp xã Yên Nam đến hết địa phận xã (giáp Tiên Nội). | 700 |
b | Khu vực 2 |
|
| - Đường trục xã : Từ Thôn Thượng (giáp Tiên Nội) đến Trụ sở UBND xã. - Đường trục xã: Từ Cống I48 đến hết địa phận thôn Yên Bảo (giáp xã Tiên Hiệp). | 550 |
c | Khu vực 3 |
|
| Các trục đường xã, thôn còn lại. | 400 |
16 | Xã Tiên Hiệp |
|
1 | Khu vực 1 |
|
| - Đường ĐH 08: Từ giáp xã Đọi Sơn đến hết xã Tiên Hiệp (giáp xã Tiên Tân). - Đường cầu vượt: Từ hộ ông Bình (PL9, thửa 36) đến hộ ông Gieo (PL3, thửa 69) | 700 |
2 | Khu vực 2 |
|
| Đường trục xã: Từ hộ ông Cầm (PL2, thửa 318) đến hộ ông Hò (PL 5, thửa 7) | 550 |
3 | Khu vực 3 |
|
| Các trục đường xã, thôn còn lại | 400 |
17 | Xã Tiên Hải |
|
a | Khu vực 1 |
|
| - Đường trục xã: Từ Dốc chợ Cống đến hết xã Tiên Hải (giáp xã Tiên Hiệp). - Đường trục xã: Từ hộ ông Bật (PL3, thửa 91) đến hộ ông Thủy (PL3, thửa 73) thôn Đỗ Ngoại. - Đường trục xã: Từ hộ ông Màu (PL9, thửa 4) đến hộ bà Thực (PL6, thửa 33). | 550 |
b | Khu vực 2 |
|
| Các trục đường xã, thôn còn lại. | 400 |
18 | Xã Châu Sơn |
|
a | Khu vực 1 |
|
| - Đường trục xã: Từ hộ ông Kha thôn Câu Tử (PL 9, thửa 139) đến giáp xã Tiên Phong - Đường trục xã: Từ hộ ông Vương thôn Chung (PL01, thửa 09) đến hộ ông Chắc thôn Chung (PL01, thửa 149). | 550 |
b | Khu vực 2 |
|
| Các trục đường thôn, xóm còn lại | 400 |
19 | Xã Tiên Phong |
|
a | Khu vực 1 |
|
| Đường trục xã: Từ Trường Tiểu học đến hộ ông Vũ (PL8, thửa 111) | 400 |
b | Khu vực 2 |
|
| Các trục đường thôn, xóm còn lại | 300 |
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT | Tên xã, khu vực, đường và ranh giới khu vực giá | Giá đất |
1 | Xã Tiêu Động |
|
a | Khu vực 1 |
|
| Đường xã: Đoạn từ thôn Chiều đi qua ngã tư Ba hàng, qua UBND xã đến ngã 3 thôn Tiêu Hạ và khu vực chợ Dằm. | 690 |
b | Khu vực 2 |
|
| - Đường xã: Đoạn từ thôn Chiều đi qua Xí nghiệp gạch ngói Đước đến hết thôn Vũ Xá. - Đường thôn và đường liên thôn gồm: + Thôn Đỗ Khê: Đoạn từ nhà bà Thơm đến nhà bà Viện. + Thôn Khả Lôi: Đoạn từ nhà ông Hoạt đến nhà ông Xuyên. + Thôn Đồng Xuân: Đoạn từ nhà ông Bình qua Sân vận động đến mương S18 (thôn Khả Lôi). + Thôn Tiêu Viên: Đoạn từ nhà ông Bốn (Phía tây làng) đến nhà ông Luân (Phía đông làng). + Thôn Tiêu Thượng: Đoạn từ nhà ông Sử đến Nhà Thờ lớn. + Thôn Tiêu Hạ: Đoạn từ mương S16 đến nhà ông Đào Tất Thắng. | 530 |
c | Khu vực 3 |
|
| Tất cả các đường ngõ còn lại | 400 |
2 | Xã An Nội |
|
a | Khu vực 1 |
|
| Đường ĐH 01 (Đường ĐT 975 cũ): Từ giáp xã Trung Lương đến giáp xã Bối Cầu | 1.050 |
| Đường ĐH 02 (Đường 9012 cũ): Đoạn từ Bưu điện An Nội đến giáp xã Vũ Bản | 700 |
| Đường từ Bắc làng Gòi Thượng đến chùa Điền. | 690 |
b | Khu vực 2 |
|
| Đường trục xã: Từ Bắc Gòi Thượng đến Nam Gòi Thượng; Đường trục xã: Từ chùa Điền đến Tây làng Đội; Đường trục xã: Từ Nam làng Gòi Thượng đến Gòi Hạ - An Lã. | 530 |
c | Khu vực 3 |
|
| Các tuyến đường còn lại trong các thôn. | 400 |
3 | Xã Đồn Xá |
|
a | Khu vực 1 |
|
| - Đường trục xã: Từ Đường ĐT 497 đến trạm bơm phía đông thôn Nhân Dực. - Đường trục xã: Từ Đường ĐT 497 đến phía tây thôn Đạo Truyền. | 690 |
b | Khu vực 2 |
|
| - Đường trục xã: Từ Đường ĐT 497 đến đầu thôn Thanh Khê. - Đường trục xã: Đoạn từ nhà ông Hưng thôn Bồ Xá đến hết địa phận xã Đồn Xá giáp thị trấn Bình Mỹ. - Đường trục xã: Xã lộ 5 từ xã lộ 4 đến Đa Tài. - Đường trục xã: Xã lộ mới quy hoạch từ ĐT 497 qua thôn Tiên Lý đến giáp thôn Cao Cái xã An Mỹ. - Đường trục xã: Dọc mương BH 13 từ cầu Ghéo đến giáp thị trấn Bình Mỹ. | 530 |
c | Khu vực 3 |
|
| Các tuyến đường còn lại. | 400 |
4 | Xã La Sơn |
|
a | Khu vực 1 |
|
| Đường trôc xã: Đoạn giáp địa phận xã An Đổ đi qua cầu Trắng đến lối rẽ thôn An Ninh và đoạn từ cầu trạm xá đến ngã tư đền Thánh. | 510 |
b | Khu vực 2 |
|
| Đường trục xã từ thôn Vũ Hào đến thôn Lẫm Hạ và đoạn từ cầu trạm xá đến thôn An Ninh. | 390 |
c | Khu vực 3 |
|
| Các tuyÕn ®êng cßn l¹i cña các thôn Vũ Hào, Lẫm Thượng, Lẫm Hạ, Đồng Văn, Đống Rồi, An Ninh, Tập Thượng. | 280 |
5 | Xã Mỹ Thọ |
|
a | Khu vực 1 |
|
| - Đường trục xã: Đoạn từ cống Lương Ý nhà ông Nhung (Tờ 7, thửa 3) đến cống ông Tôn thửa đất nhà ông Thường (Tờ 11, thửa 265). - Đường trục xã: Đoạn từ nhà ông Thắng (Tờ 11, thửa 22) theo hướng tây đến thửa đất nhà bà Dân (Tờ 13, thửa 2). | 690 |
b | Khu vực 2 |
|
| Gồm các trục đường xã còn lại: - Đoạn từ nhà ông Hiển (Tờ 11, thửa 323) đến nhà ông Bội (Tờ 5, thửa 24) - Đoạn từ nhà ông Hiên (Tờ 16, thửa 95) đến nhà ông Nhung (Tờ 17, thửa 3) theo hướng đông tây và nam bắc. - Đoạn từ bờ giếng An Dương đến Cống BH15 nhà ông Hùng (Tờ 18, thửa 52). - Đoạn từ mương BH15 đến Nhà văn hoá thôn La Cầu. | 530 |
c | Khu vực 3 |
|
| - Đường từ Miếu Bà An Dương đến nhà ông Tuấn Văn Phú (Tờ 10, thửa 352). - Đường từ nhà ông Đảo (Tờ 1, thửa 1) theo hướng đông sang tây đến nhà ông Bội (Tờ 5, thửa 24). - Đường từ cống Thọ đến cống Đìa nhà ông Dũng. - Đường từ nhà ông Lập (Tờ 13, thửa 22) đến nhà ông Hải (Tờ 13, thửa 32). - Các tuyến đường còn lại của các thôn: Thượng Thọ, Lương ý, La Cầu, An Dương, Văn Phú. | 400 |
6 | Xã An Mỹ |
|
a | Khu vực 1 |
|
| - Đoạn từ tiếp giáp với thị trấn Bình Mỹ, Mỹ Đôi qua UBND xã đến nhà ông Lê Văn Tròn (PL5, thửa 29). - Đoạn từ Miếu Đệ Nhất thôn An Thái qua Mỹ Đôi, qua đình Hoà Trung đến nhà ông Đạt thôn An Tập (PL16, thửa 21) giáp thị trấn Bình Mỹ. | 690 |
b | Khu vực 2 |
|
| - Đường trục xã: Đoạn từ nhà ông Tròn (PL5, thửa 29) đến gốc Gạo đê sông Sắt thôn Cao Cái. - Đường trục xã: Đoạn từ cầu Hoà Trung qua thôn Cát Tường đến đê sông Sắt nhà ông Anh (PL12, thửa 21). | 530 |
c | Khu vực 3 |
|
| Các đường còn lại nằm trong khu dân cư của xã. | 400 |
7 | Xã Tràng An |
|
a | Khu vực 1 |
|
| - Đường xã: Từ Tràng An đi xã Bình Nghĩa - Đường liên xóm 5 đi xóm 6, xóm 7, - Đường trục xóm 4 - Đường trục làng đội 5, đội 6, đội 7 - Đường liên thôn: Từ đội 1, đội 2, đội 3, đội 4 và khu vực chợ Sông. | 690 |
b | Khu vực 2 |
|
| - Đường trục xóm 2 - Phần cuối đường của đội 4 tiếp giáp xã Đồng Du - Đường trục xóm 7 tiếp giáp xã Bình Nghĩa - Đường trục đội 4 tiếp giáp đội 8. | 530 |
c | Khu vực 3 |
|
| - Đường làng đội 10, đội 11, xóm 1, đường ra đồng đội 2 đến nhà ông Mùi đội 2 tiếp giáp xã Bình Nghĩa - Các trục đường còn lại nằm trong khu vực dân cư xã. | 400 |
8 | Xã Bình Nghĩa |
|
a | Khu vực 1 |
|
| - Đường từ UBND xã đi Tràng An - Đường từ nhà ông Hậu (Tờ 29, thửa 27) đến nhà ông Hà (Tờ 29, thửa 35) và đến nhà ông Thành (Tờ 18, thửa 62). - Đường từ UBND xã đi Trạm xá xã đến nhà ông Lan (Tờ 18, thửa 10) đến Vụng tiền đình nhà ông Long (Tờ 7, thửa 14). - Đường từ UBND xã đến nhà bà Huê (Tờ 20, thửa 179). - Đường từ UBND xã đến nhà ông Hiếu (Tờ 20, thửa 115) đến nhà ông Thái (Tờ 20, thửa 119). | 690 |
b | Khu vực 2 |
|
| - Đường từ Trạm xá đi xóm 7 Ngô Khê đến nhà ông Dân (Tờ 7, thửa 91) và đến nhà ông Đại (Tờ 7, thửa 89). - Đường từ UBND xã đến nhà ông Hoành (Tờ 19, thửa 138) và nhà ông Định (Tờ 17, thửa 59). - Đường từ trung tâm xã đi xóm 4 Cát Lại: Từ nhà ông Chuông (Tờ 20, thửa 126) đến nhà ông Phương (Tờ 25, thửa 204, 205). - Đường từ trung tâm xã đi Tràng An: Từ nhà bà Minh (Tờ 16, thửa 11) đến nhà bà Vân (Tờ 30, thửa 51). - Đường từ giáp xã Tràng An đi Đập Trung - Văn Lý: Từ nhà ông Long (Tờ 30, thửa 50) đến nhà ông Phấn (Tờ 15, thửa 95) đến giáp xã Văn Lý, Lý Nhân). - Đường từ đường ĐT 491 đi Đồng Du (Đường liên xã Bình Nghĩa - Đồng Du): Từ nhà ông Khoái (Tờ 33, thửa 273) đến nhà ông Kính (Tờ 35, thửa 222) - Đường từ đường ĐT 491 đi đến xóm 8 Ngô Khê: Từ nhà ông Hùng (Tờ 25, thửa 109) đến nhà ông Hân (Tờ 23, thửa 39). - Đường từ Trường mầm non đi qua xóm 1 Cát Lại, xóm 7 Ngô Khê và Trạm xá xã | 530 |
c | Khu vực 3 |
|
| - Đường từ nhà ông Phúc xóm 8 Ngô Khê đi HTX Ngô Khê đi đập trung: Từ nhà ông Phúc (Tờ 5, thửa 57) đến nhà ông Thắng (Tờ 12, thửa 10). - Đường từ cửa ông Triều xóm 8 Ngô Khê đi đến nhà văn hoá xóm 5 Ngô Khê đi qua xóm 6 Ngô khê, xóm 4 Ngô khê đến trụ sở HTXDVNN Ngô Khê - Các đường còn lại trong khu dân cư. | 400 |
9 | Xã An Lão |
|
a | Khu vực 1 |
|
| - Đường từ nhà ông Thắng (Tờ 28, thửa 19) đến đường phía tây làng Bói Kênh giáp đất nhà Ông Hùng (Tờ 26, thửa 150). - Đường từ nhà ông Tuyền (Tờ 28, thửa 25) đến ngã ba An Ninh | 510 |
b | Khu vực 2 |
|
| - Đường phía tây làng Bói Kênh giáp nhà ông Hùng (Tờ 26, thửa 150) đến hết địa phận xã giáp tỉnh Nam Định. - Đường từ ngã ba An Ninh đường Quân sự đến ngã ba núi An Lão. | 390 |
c | Khu vực 3 |
|
| Các đường còn lại trong thôn xóm. | 280 |
10 | Xã Đinh Xá |
|
a | Khu vực 1 |
|
| - Đường xã 1: Từ nhà ông Trần Văn Hải thôn 5 phía đông đường tới nhà ông Nguyễn Văn Bình thôn 5. - Đường xã 2: Từ nhà bà Nguyễn Thị My và nhà ông Đỗ Văn Sinh thôn Tái 1 tới thửa 176, tờ 18 và thửa 177, tờ số 18 - Đường xã 3: Từ nhà ông Mai Đắc Phúc và nhà ông Đinh Phú Đình thôn Tái 2 tới nhà ông Cao Viết Tán và nhà ông Nguyễn Thế Đồng ở thôn Cát - Đường xã 4: Từ đầu đường (Tờ 18, thửa 227 và thửa 228) đến hết đường. - Các tuyến đường gần chợ Đinh và Nhà văn hoá thôn 6 Đinh. | 690 |
b | Khu vực 2 |
|
| - Đường xã 1: Từ nhà ông Nguyễn Văn Bình thôn 5 Tới cống Tràng (giáp xã Trịnh Xá). - Đường xã 2: Từ thửa số 228, tờ 18 và thửa số 110, tờ 17 tới giáp xã Trịnh Xã - Đường xã 3: Từ nhà ông Cao Viết Tán ở thôn Cát và nhà ông Nguyễn Thế Đồng ở thôn Cát tới giáp chùa Nguyễn (Tờ 29, thửa 47). - Các đường còn lại của thôn 1, thôn 2, thôn 3, thôn 4, thôn 5, thôn 6, thôn Tái 1, thôn Tái 2, thôn Tái 3, thôn Cát, thôn Sui. | 530 |
c | Khu vực 3 |
|
| Các đường còn lại nằm trong khu dân cư của xã | 400 |
11 | Xã Hưng Công |
|
a | Khu vực 1 |
|
| - Đường ĐH 01 (Đường ĐT 975 cũ): Từ giáp xã Bối Cầu đến Cầu Châu Giang | 1.050 |
| - Đường từ nhà ông Phạm Văn Cán thôn Đòng (Tờ 14, thửa 14) đến nhà ông Nguyễn Quang Xá thôn Hàn (Tờ 13, thửa 279). - Đường từ nhà ông Bùi Văn Khích thôn Cổ Viễn (Tờ 3, thửa 205) đến nhà ông Nguyễn Bá Sỹ thôn Cổ Viễn (Tờ 3, thửa 151) . - Đường từ nhà ông Ngô Xuân Đại thôn Nhân Trai (Tờ 2, thửa 176) đến nhà ông Nguyễn Văn Nghiệp thôn Nhân Trai (Tờ 17, thửa 92). | 510 |
b | Khu vực 2 |
|
| - Đoạn đường từ nhà bà Hồng thôn Hàn (Tờ 12, thửa 211) đến nhà ông Lê Công Phúc thôn Hàn (Tờ 11, thửa 118). - Đoạn đường từ nhà ông Phạm Trung Tuyến thôn Cổ Viễn (Tờ 3, thửa 148) đến nhà ông Nguyễn Viết Đức thôn Cổ Viễn (Tờ 6, thửa 88). - Đoạn đường từ nhà ông Nguyễn Văn Khởi thôn Nhân Trai (Tờ 17, thửa 107) chạy qua thôn Quang Trung tới đê Sông Sắt. - Đoạn từ Đình 7+8 đến Chùa xóm 7+8. | 390 |
c | Khu vực 3 |
|
| Các tuyến đường còn lại trong khu dân cư. | 280 |
12 | Xã Bối Cầu |
|
a | Khu vực 1 |
|
| - Đường ĐH 01 (Đường ĐT 975 cũ): Từ giáp xã An Nội đến nhà ông Trần Duy Dũng (Tờ 7, thửa 83) | 1.050 |
| - Đường ĐH 01 (Đường ĐT 975 cũ): Từ nhà ông Lã Thế Luật đến hết địa phận xã Bối Cầu giáp xã Hưng Công | 700 |
| - Đường trục xã: Từ đường ĐH 01 đến đường Đê sông Sắt | 510 |
b | Khu vực 2 |
|
| - Đường từ đường ĐH 01 qua các thôn Viễn Lai, Phú Đa đến giáp xã Trung Lương (đường S5). - Đường từ đường ĐH 01 qua thôn An Đề đến nhà ông Lã Đình Phúc (PL 7, thửa 129). - Đường từ đường ĐH 01(trạm bơm Ngọc Lâm) qua các thôn Ngọc Lâm, An Khoái đến đê sông Sắt (đường S3). - Đường từ xã Hưng Công qua thôn Ngọc Lâm, UBND xã, thôn An Đề đến giáp xã An Nội. - Đường từ chợ An Nội qua thôn Viễn Lai đến cầu thôn Phú Đa (máng Điện Biên). - Đường từ nhà bà Nguyễn Thị Vàng thôn An Khoái (PL1, thửa 1) qua các thôn An Khoái, Phú Đa vòng qua đình Phú Đa đến hộ ông Lã Trung Bắc (PL11, thửa 20). | 390 |
c | Khu vực 3 |
|
| Các tuyến đường còn lại trong khu dân cư. | 280 |
13 | Xã An Ninh |
|
a | Khu vực 1 |
|
| - Đường ĐH02 (ĐT9021 cũ) - Đường liên xã: Từ đường ĐT496 đến giáp đường ĐH02. - Đường liên xã: Từ ngõ ông Bạch thôn 2 (PL3, thửa 48) đến nhà ông Tuỳnh thôn 7 (PL17, thửa 87) giáp tỉnh Nam Định. | 510 |
b | Khu vực 2 |
|
| - Đường từ ngõ ông Phiếu thôn 2 (PL3, thửa 2) đến ngõ bà Ngoạn thôn 3 (PL4, thửa 98). - Đường từ ngõ bà Mạc thôn 4 (PL5, thửa 59) đến ngõ bà Sớm thôn 5 (PL12, thửa 142). - Đường từ ngõ ông Huy thôn 1 (PL8, thửa 2) đến ngõ Tước thôn 1 (PL8, thửa 70). - Đường từ ngõ ông Điển thôn 1 (PL9, thửa 87) đến ngõ Ông Hưng thôn 1 (PL9, thửa 56). - Đường từ ngõ ông Lãng thôn 9 (PL10, thửa 19) đến ngõ ông Nhiệt thôn 9 (PL10, thửa 176). - Đường từ ngõ ông Bích thôn 9 (PL10, thửa 119) đến ngõ bà Kim thôn 9 (PL10, thửa 238). - Đường từ ngõ ông Mị thôn 8 (Tờ 4, thửa 250) đến ngõ ông Cận thôn 8 (Tờ 4, thửa 109). - Đường từ ngõ ông Dược thôn 8 (Tờ 5, thửa 44) đến ngõ bà Dịp (thôn 8) (Tờ 5, thửa 105). | 390 |
14 | Xã Trung Lương |
|
a | Khu vực 1 |
|
| Đường ĐH 01 (ĐT 975 cũ): Đoạn từ đường vào chợ Họ đến phủ Duy Dương | 1.600 |
| Đường ĐH 01 (ĐT 975 cũ): Đoạn từ phủ Duy Dương đến giáp xã Bối Cầu | 1.050 |
| - Đường trục xã: Đoạn từ nhà ông Chấn đến cổng làng thôn Vị Thượng (giáp thôn Vị Hạ). - Đường đê sông Sắt: Từ Quốc lộ 21A đi xã Bối Cầu, đoạn đi từ Quốc lộ 21A đến trạm bơm Bình Minh. - Đường vào nhà thờ nhà thơ Nguyễn Khuyến: Đoạn từ quốc lộ 21A đến cầu Đồng Quan. - Đường mới làm vào cụm công nghiệp huyện Bình Lục: Từ cổng Kho dự trữ Quốc gia cũ đến Cụm công nghiệp . - Đường trục xã cầu Họ đi thôn Mai Động: Đoạn từ đường Sắt đến nhà ông Chiêm thôn Bến (Tờ 38, thửa 62). - Đường trục xã: Từ cổng kho Dự trữ quốc gia (cũ) đến trạm bơm Mai Lương. - Các nhà có mặt tiền tiếp giáp với chợ Họ xã Trung Lương. | 510 |
b | Khu vực 2 |
|
| - Đường đê: Từ Quốc lộ 21A đến giáp xã Bối Cầu - Đường trục thôn Vị Thượng: Đoạn từ đầu làng thôn Vị Thượng (giáp thôn Vị Hạ) đến đê sông Sắt. - Đường trục thôn Vị Hạ: Đoạn từ cầu Đồng Quan đến cổng nhà ông Bàng và đoạn từ Ngã ba Cống đình đi lên phía tây đến tiếp giáp thôn Vị Thượng . - Đường trục thôn Đồng Quan: Từ Cổng làng đến nhà ông Hiếu (Tờ 15, thửa 169). - Đường trục thôn Cửa: Từ đường ĐH 01 đến Đình làng thôn Cửa. - Đường trục thôn Duy Dương: Từ trụ sở HTXDVNN Bình Minh đến ngã ba đi thôn Cửa và đoạn từ Duy Dương đi thôn Cửa (Từ ĐH 01 đến ngã ba đường đi thôn Duy Dương). - Đường trục thôn đi thôn Câu Trại: Từ Cầu Tây đến trạm bơm thôn Câu Trại và đoạn từ nhà bà Thuận (Tờ 28, thửa 184) đến nhà ông Đãi (Tờ 28, thửa 198). - Đường trục thôn Thượng Đồng: Đoạn từ tiếp giáp với đường trục xã đi qua nhà thờ Thượng Đồng rẽ về phía nam đến nhà ông Cánh (Tờ 30, thửa 115) và đoạn từ nhà ông Vân (Tờ 30, thửa 9) đi về phía tây đến nhà ông Chiếu (Tờ 31, thửa 11). - Đường trục xã: Từ cổng làng thôn Vị Thượng đến giáp xã Bối Cầu . - Đường trục xã: Từ Cống đen thôn Vị Hạ đến giáp xã Bối Cầu. - Đường trục xã: Từ Nhà văn hoá thôn Bến đến Đê sông Sắt. - Đường trục xã đê sông Sắt: Đoạn từ Trạm bơm Mai Lương đến nhà ông Chinh (Tờ 24, thửa 17). - Đường trục xã từ cuối thôn Bến xuống thôn Mai Động: Đoạn từ nhà ông Chiêm (Tờ 38, thửa 62) đến nhà ông Tôn (Tờ 47, thửa 68). - Đường trục xã (Đê sông Sắt): Đoạn từ trạm bơm thôn Cầu đến trạm bơm thôn Mai Động (Tờ 47, thửa 14). | 390 |
c | Khu vực 3 |
|
| Các tuyến đường còn lại trong khu dân cư. | 280 |
15 | Xã Trịnh Xá |
|
a | Khu vực 1 |
|
| - Đường ĐH06 | 700 |
| - Đường trục xã: Từ địa giới 3 xã Đinh Xá, Trịnh Xá, Liêm Tiết (Thanh Liêm) qua Chợ Bùi đến thửa đất nhà bà Vọng (Tờ 16, thửa 234). - Đường trục xã: Từ trụ sở UBND xã đến đường ĐT 497 - Đường trục xã: Từ Cầu Đôn đến đường ĐT 497 | 510 |
b | Khu vực 2 |
|
| - Đường từ nhà bà Cầu thôn Bùi (Tờ 16, thửa 143) đến hết đầu thôn Bùi. - Đường từ nhà bà Quy thôn Nguyễn (Tờ 16, thửa 04) đến cầu Tràng 1 (mương Biên Hoà) - Đường từ cầu Đôn qua thôn Đôn Trung đến giáp đình thôn Bùi - Đường từ Cầu đá Tràng bám theo bờ mương BH2 đến nhà ông Hà thôn Tràng (Tờ 05, thửa 43). - Đường từ Cầu đá Tràng vào giữa thôn Tràng theo hướng Bắc qua đình Tràng đến thửa đất nhà ông Trung (Tờ 05, thửa 113). - Đường từ Cầu sối Tràng đến nhà ông Vãng (Tờ 05, thửa 108). - Đường từ chùa Thượng đến nhà ông Toàn thôn Thượng (Tờ 08, thửa 63). - Đường từ cống BH3 bán theo bờ Đông mương Biên Hoà đến giáp nghĩa địa thôn Thượng. - Đường từ Đình thôn Nguyễn đến nhà ông Vinh thôn Nguyễn (Tờ 07, thửa 289). - Đường từ nhà ông Dũng Nhâm thôn Bùi (Tờ 15, thửa 92) đến mẫu giáo thôn Bùi - Các đường đường còn lại của các thôn: Hoàng, An, Vượt | 390 |
c | Khu vực 3 |
|
| Các đường còn lại của các thôn: Tràng, Thượng, Bùi, Đôn Trung | 280 |
16 | Xã An Đổ |
|
a | Khu vực 1 |
|
| - Đường trục xã: Từ giáp địa phận thị trấn Bình Mỹ tới đầu thôn Giải Tây - Đường huyện: Từ đê sông Sắt qua UBND xã tới địa phận xã La Sơn | 510 |
b | Khu vực 2 |
|
| - Đường liên thôn: Từ sông Sắt qua thôn An Đổ tới địa phận xã Mỹ Thọ (bờ kênh S12). - Đường liên thôn: Từ sông Sắt qua thôn Cao Dương tới thôn Sông Ngoại - Đường từ thôn sông Ngoại qua thôn Cói tới đường trục Huyện. - Đường liên thôn từ đê sông Sắt qua thôn Vượt, thôn Thượng đến hết địa phận xã An Đổ giáp xã La Sơn. - Tuyến đường từ đê sông Sắt qua thôn Giải Đông đến Bắc thôn Giải Tây. - Tuyến đường từ đê sông Sắt qua thôn Giải Đông, Giải Tây đến hết đại phận xã An Đổ giáp xã La Sơn (bờ kênh S16) | 390 |
c | Khu vực 3 |
|
| Các tuyến đường còn lại trong khu dân cư nông thôn | 280 |
17 | Xã Ngọc Lũ |
|
a | Khu vực 1 |
|
| - Đường từ ngã 3 cống Chòm (nhà ông Chiến đội 2) đến hết nhà ông Dương đội 7. - Đường từ Bưu điện qua Cầu Chủ, chợ Chủ đến nhà trẻ Tân Tùng đội 1. - Đường từ chợ Chủ đến nhà bà Lương đội 11. | 510 |
b | Khu vực 2 |
|
| - Đường từ nhà ông Tuyên đội 7 đến nhà bà Thuần đội 4. - Đường từ nhà ông Toàn đội 1 đến Điếm Tân Trung (Nhà bà Thơ đội 2). - Đường từ nhà ông Thành đội 7 đến Điếm Sốc Đông đội 6. - Đường từ khu Sốc Đông đến thôn Tân Trung. - Đường từ nhà ông Bảo đội 7 đến Bến đò Tầu đội 12. | 390 |
c | Khu vực 3 |
|
| - Đường từ nhà bà Loan đội 4 đến hết điếm Thái Bình đội 5. - Đường từ Nhà Văn hoá đội 6 đến Sốc Đông dưới. - Các tuyến đường còn lại trong dân cư. | 280 |
18 | Xã Vũ Bản |
|
a | Khu vực 1 |
|
| - Đường ĐH02 (9021 cũ) - Đường trục xã (Khu vực UBND xã): Từ nhà ông Trần Xuân Thể thôn Gia Hội (PL23, thửa 378) đến nhà ông Trần Văn Hoan thôn Đoài (PL 22, thửa 277). - Đường trục xã (Khu vực chợ Vọc): Từ nhà ông Trần Đình Bình thôn Liễm (PL15, thửa 200) đến nhà ông Đặng Văn Chiến thôn Trung (PL15, thửa 437). | 510 |
b | Khu vực 2 |
|
| - Đường từ nhà ông Trương Đình Bích thôn Đông Thành (PL 4, thửa 18) đến nhà ông Lê Danh Ngưu thôn Hậu ( PL9, thửa 28). - Đường từ Cầu Ba Hàng đến cầu Chợ Vọc: Từ nhà ông Trần Hữu Vê thôn Tiền (PL7, thửa 30) đến nhà ông Nguyễn Mại thôn Liễm (PL15, thửa 245). - Đường từ Cống Miến đến đầu Ngã ba Đông Tự: Từ nhà ông Trần Văn Mai thôn Liễm ( PL 16 - thửa 8) đến nhà ông Lê Quang Soang thôn Đông Tự (PL18 - thửa 245). - Đường từ ngã ba Đông Tự đến đầu thôn Gia Hội: Từ nhà ông Lê Quang Soang thôn Đông Tự (PL18, thửa 245) đến nhà ông Trần Xuân Thể thôn Gia Hội (PL23, thửa 378). - Đường từ Ngã ba chùa Đô đến đầu Phủ Nãi: Từ nhà bà Trần Thị Thanh thôn Gia Hội (PL22, thửa 233) đến nhà ông Trần Đình Bình thôn Nãi Văn (PL 35, thửa 199). - Đường từ Ngã ba Nách phướn đến Đình Đoài: Từ nhà ông Trần Văn Yên thôn Đoài (PL22, thửa 147) đến nhà bà Trần Thị Duyệt thôn Đoài (PL 29, thửa 78). | 390 |
c | Khu vực 3 |
|
| - Các tuyến đường còn lại của các thôn: Tiền, Miễu, Hậu, Bắc, Liễm, Trung, Đông Tự, Xuân Mai, Nãi Văn, Gia Hội, Đoài. - Các tuyến đường còn lại của các thôn: Đông Thành, Đa Côn, Hưng Vượng, Độ Việt, Văn An, Nam Đoài, Nam, Đồng Quê, Chính Bản | 280 |
19 | Xã Đồng Du |
|
a | Khu vực 1 |
|
| - Đường ĐH 06 | 700 |
| - Đường trục xã: Từ Cầu An Bài (Tờ 14, thửa 118) theo hương Bắc đi Cát Lại xã Bình Nghĩa đến nhà ông Phạm Văn Hiến xóm 3 An Bài (Tờ 11, thửa 126). - Đường trục xã: Từ Nghĩa trang liệt sỹ đi vào Nhân Dực - Đồn Xá đến nhà ông Hoàng Văn Phong thôn Phùng (Tờ 27, thửa 79). - Đường trục xã: Từ Đình chùa Thôn Nội (Tờ 17, thửa 20) đến Đình xóm Cầu Gỗ (Tờ 5, thửa 43). - Đường trục xã: Từ nhà ông Phạm Duy Huỳnh (Tờ 16, thửa 83) đến Trường THCS - Đường trục xã: Từ Trương THCS đến nhà ông Đào Văn Nghinh xóm 4 An Bài (Tờ 11, thửa 168). | 510 |
b | Khu vực 2 |
|
| - Đường từ hộ tiếp giáp nhà ông Phạm Văn Hiến (Tờ 11, thửa 126) đến giáp xã Bình Nghĩa. - Đường từ hộ tiếp giáp với nhà ông Hoàng Văn Phong (Tờ 27, thửa 79) đến Đình, Chùa thôn Ô Lữ. | 390 |
c | Khu vực 3 |
|
| Các tuyến đường còn lại của 18 thôn xóm | 280 |
20 | Xã Bồ Đề |
|
a | Khu vực 1 |
|
| - Đường ĐH02 (Đường 9021 cũ) - Đường từ nhà ông Hường (Giáp xã Ngọc Lũ) qua Kênh Ben đến giáp xã Vũ Bản - Đường từ nhà Ông Trương (giáp xã Vũ Bản) đến nhà ông Đáp (Thôn 1). - Đường trục xã lộ 2 (Từ nhà Ông Tuyến đến nhà bà The và Trục xã lộ 1 (Từ nhà ông Tuyến đến nhà bà Hiến (Thôn 2) - Đường xóm mới từ nhà ông Chiến đến ông Thắng và Từ nhà bà Nguyệt đến dốc bà Vân (Thôn 3). - Đường từ nhà ông Chiến đến cầu Điện Biên và đường từ nhà ông Hữu đến nhà ông Hiển (Thôn 6). - Đường từ nhà ông Trung (Ngân) đến nhà ông Mạnh và từ nhà ông Bảo Hoà đến nhà ông Hiền (Thôn 7). - Đường từ nhà ông Xuân theo hướng nam đến ngã ba (giáp nhà ông Hoành) và đường dốc bà Năm (xã lộ 4) từ nhà ông Trần Đình Thắng đến nhà ông Hữu thôn 11 (Thôn 8,9,10,11). | 510 |
b | Khu vực 2 |
|
| - Đường cửa làng Tân Tiến: Từ nhà ông Trần Đức Hưng đến nhà ông Trần Đăng Thiệp (Thôn 2). - Đường dốc từ nhà ông Huy đến ngõ nhà ông Thế (Thôn 3). - Đường từ Thôn 9 đến thôn 10 và đến thôn 11: Từ nhà ông Điểm đến nhà ông Vinh thôn 11, từ nhà ông Đăng Diễn đến Nhà trẻ thôn 11. | 390 |
c | Khu vực 3 |
|
| Các tuyến đường thôn còn lại trong thôn 2 và trên địa bàn xã | 280 |
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
TT | Tên xã, khu vực, đường và ranh giới khu vực giá | Giá đất |
1 | Xã Đồng Lý |
|
a | Khu vực 1 |
|
| Đường ĐH 03 (Phố Phạm Tất Đắc): Từ gốc Gạo Đôi (Tờ 9, thửa 3) đến Trạm Y tế xã Đồng Lý | 1.600 |
| Đường ĐH 03: Từ Trạm y tế xã đến giáp xã Đức Lý. | 750 |
b | Khu vực 2 |
|
| - Đường liên xóm: Từ dốc điếm Công Xá (Tờ 2, thửa 115 và thửa 130) đến Đình cháy Mai Xá - Đường liên xóm: Từ cầu Mai Xá (Tờ 14, thửa 57 và thửa 222) đến giáp xã Nhân Khang. | 600 |
c | Khu vực 3 |
|
| Các trục đường khác còn lại. | 460 |
2 | Xã Đức Lý |
|
a | Khu vực 1 |
|
| Đường ĐH 03: Từ giáp xã Đồng Lý đến giáp xã Công Lý. | 750 |
b | Khu vực 2 |
|
| Các trục đường xã | 600 |
c | Khu vực 3 |
|
| Các trục đường thôn còn lại. | 460 |
3 | Xã Nhân Khang |
|
a | Khu vực 1 |
|
| - Đường xã: Từ đường ĐT 492 (Tờ 14, thửa 184 và thửa 157) đến đường Bối (Tờ 24, thửa 27 và thửa 110). - Đường xã: Từ đường ĐT 492 (Tờ 18, thửa 78) đến đường Bối (Tờ 30, thửa 54). - Đường xã: Từ đường ĐT 492 (Tờ 14, thửa 197 và thửa 268) đến hết khu dân cư Xóm 11 (Tờ 15, thửa 43 và thửa 52). | 750 |
b | Khu vực 2 |
|
| Các trục đường xã còn lại | 600 |
c | Khu vực 3 |
|
| Các trục đường thôn, xóm. | 460 |
4 | Xã Phú Phúc |
|
a | Khu vực 1 |
|
| - Đường ĐH 03: Từ đê sông Hồng (Tờ 41, thửa 124 và thửa 136) đến máng C1 (Tờ 45, thửa 9 và Tờ 42, thửa 202). - Đường kinh tế mới: Từ bến đò Phú Hậu đến giáp xã Nhân Mỹ. | 460 |
b | Khu vực 2 |
|
| Trục đường xã. | 350 |
c | Khu vực 3 |
|
| Các trục đường thôn, xóm. | 250 |
5 | Xã Nhân Mỹ |
|
a | Khu vực 1 |
|
| - Đường ĐH 10: Từ ngã ba đường đi Vạn Thọ - Nhân Bình (Tờ 10, thửa 18 và thửa 75) đường ĐT 492 cũ (Khu vực Cống Vùa). - Đường ĐH 11: Từ đường ĐH 10 (ngã ba Chợ Chanh) đến ngã ba đi thôn Guộc xã Nhân Thịnh (Tờ 14, thửa 60). | 750 |
b | Khu vực 2 |
|
| - Đường ĐH 10: Từ giáp xã Nhân Hưng, đến nga ba đường đi Vạn Thọ - Nhân Bình (Tờ 10, thửa 18 và thửa 75). - Đường ĐH 11: Từ đầu làng Nội (ngã ba đi thôn Guộc xã Nhân Thịnh) đến giáp xã Nhân Thịnh (Tờ 16, thửa 136). - Đường xã: Từ đường ĐH 10 thôn 2 (Tờ 4b, thửa 94 và thửa 69) đến ngã ba đấu nối với ĐH 10 thôn 3 (Tờ 10, thửa 63 và tờ 11, thửa 16). - Đường xã: Từ đường ĐH 11 (Tờ 20, thửa 6) đến đường ĐT 492 (Cống Vân). - Đường xã: Từ đường ĐT 492 (miếu ông Tứ) đến ngã ba Vụng (điểm đấu nối với ĐT 492) (Tờ 35, thửa 229 và tờ 36, thửa 78). | 600 |
c | Khu vực 3 |
|
| Đường thôn, xóm | 460 |
6 | Xã Hòa Hậu |
|
a | Khu vực 1 |
|
| Đường xã: Từ giáp xã Tiến Thắng (Tờ 18, thửa 73 và thửa 94) đến đường ĐT 492 (Tờ 28, thửa 284 và thửa 287). | 750 |
b | Khu vực 2 |
|
| Đường xã còn lại | 600 |
c | Khu vực 3 |
|
| Đường xóm | 460 |
7 | Xã Bắc Lý |
|
a | Khu vực 1 |
|
| Đường ĐH 04: Từ thôn Phú Khê (Tờ 32, thửa 60) đến hết thôn Văn Cống (Tờ 35, thửa 162). | 750 |
b | Khu vực 2 |
|
| - Đường ĐH 04: Từ giáp xã Đạo Lý (Tờ 22, thửa 104) đến đầm Toản (Tờ 32, thửa 61). - Đường ĐH 04: Từ thôn Đọ (Tờ 35, thửa 168) đến giáp xã Nhân Nghĩa. - Đường trục xã. | 600 |
c | Khu vực 3 |
|
| Đường thôn, xóm | 460 |
8 | Xã Hợp Lý |
|
a | Khu vực 1 |
|
| - Đường ĐH 01: Từ ngã ba Đập Phúc (Tờ 15, thửa 40 và thửa 122) đến giáp xã Văn Lý. - Đường xã: Từ ngã ba Bưu điện (Tờ 15, thửa 142 và tờ 10, thửa 56) đến cầu Cong (Tờ 16, thửa 119 và thửa 278). | 600 |
b | Khu vực 2 |
|
| Đường xã: Từ ngã ba Bưu điện (Tờ 15, thửa 139 và thửa 129) đến xóm 17 (Tờ 18, thửa 148 và thửa 170). | 460 |
c | Khu vực 3 |
|
| Các trục đường thôn, xóm còn lại | 350 |
9 | Xã Nhân Đạo |
|
a | Khu vực 1 |
|
| - Đường ĐH 09: Từ Cầu Tróc (Tờ 11, thửa 184) đến đê Sông Hồng (Tờ 4, thửa 77 và thửa 95). - Đường trục xã: Từ đường ĐT 491 (Tờ 12, thửa 116 và 122) đến đường ĐH 09 (Tờ 9, thửa 164). | 750 |
b | Khu vực 2 |
|
| Đường trục thôn, xóm | 600 |
10 | Xã Nhân Chính |
|
a | Khu vực 1 |
|
| Đường ĐH 08: Từ đường ĐT 492 (Tờ 14, thửa 46 và tờ 15, thửa 18) đến cầu Châu Giang (Tờ 9, thửa 147 và tờ 10, thửa 64). | 600 |
b | Khu vực 2 |
|
| - Đường xóm: Từ đường ĐT 492 (Tờ 24, thửa 319 và tờ 25, thửa 22) đến xóm 2 Hạ Vỹ (Tờ 29, thửa 45). - Đường xã: Từ đường ĐT 492 (Tờ 4, thửa 7) đến Quán Mai (Tờ 6, thửa 82). | 460 |
c | Khu vực 3 |
|
| Các trục đường còn lại | 350 |
11 | Xã Chân Lý |
|
a | Khu vực 1 |
|
| Đường ĐH 02: Từ Đê Sông Hồng (Tờ 13, thửa 81 và thửa 164) đến giáp xã Bắc Lý (Tờ 46, thửa 13). | 460 |
b | Khu vực 2 |
|
| Đường trục xã | 350 |
c | Khu vực 3 |
|
| Đường trục thôn, xóm | 250 |
12 | Xã Nguyên Lý |
|
a | Khu vực 1 |
|
| - Đường ĐH 05: Từ giáp xã Công Lý (Tờ 20, thửa 138 và thửa 197) đến dốc đê đình Trần Xá (Tờ 16, thửa 15). - Đường ĐH 03: Từ giáp xã Công Lý (Tờ 21, thửa 31 và thửa 36) đến giáp xã Công Lý (Tờ 31, thửa 112). | 600 |
b | Khu vực 2 |
|
| - Đường xã: Từ Ngã (Tờ 17, thửa 191 và thửa 188) đến dốc Mụa Đặng (tờ 31, thửa 51 và thửa 142). - Đường xã: Từ đầu dốc đê Nga Thượng (Tờ 2, thửa 42 và thửa 40) đến đường ĐH 05 (Tờ 10, thửa 119 và thửa 124). - Đường xã: Từ đường ĐH 05 (Tờ 10, thửa 149) đến ngã ba cầu Mụa Đặng (Tờ 31, thửa 89). | 460 |
c | Khu vực 3 |
|
| Đường trục thôn, xóm | 350 |
13 | Xã Tiến Thắng |
|
a | Khu vực 1 |
|
| Đường ĐH 13: Từ đường ĐT 492 (Tờ 7, thửa 40 và thửa 44) đến giáp xã Phú Phúc. | 600 |
b | Khu vực 2 |
|
| Các đường trục xã | 460 |
c | Khu vực 3 |
|
| Các trục đường thôn, xóm | 350 |
14 | Xã Xuân Khê |
|
a | Khu vực 1 |
|
| - Đường ĐH 12: Từ khu vực đất nông nghiệp xóm 6 (Tờ 13, thửa 368 và thửa 138) đến cầu An Ninh (Tờ 21, thửa 81 và thửa 83). - Đường xã: Từ đường ĐH 12 (Tờ 21, thửa 34 và thửa 70) đến cống Thinh (Tờ 23, thửa 33 và tờ 21, thửa 62). - Đường 13: Từ đường ĐT 492 (Tờ 14, thửa 67 và tờ 19, thửa 198) đến Miếu Cô Chín (Tờ 22, thửa 9 và thửa 21). | 600 |
b | Khu vực 2 |
|
| Các trục đường xã còn lại | 460 |
c | Khu vực 3 |
|
| Đường trục thôn, xóm | 350 |
15 | Xã Nhân Nghĩa |
|
a | Khu vực 1 |
|
| Đường ĐH 04: Từ Chợ Quán (Tờ 28, thửa 175) đến giáp thôn Kinh Khê (Tờ 5, thửa 118). | 600 |
b | Khu vực 2 |
|
| - Đường ĐH 04: Từ thôn Kinh Khê (Tờ 5, thửa 66) đến hết khu dân cư thôn Kinh Khê (Tờ 3, thửa 118). - Đường xã: Từ đường ĐT 492 (Tờ 22, thửa 70 và thửa 72) đến Trại Màu. | 460 |
c | Khu vực 3 |
|
| Đường trục thôn, xóm | 350 |
16 | Xã Nhân Bình |
|
a | Khu vực 1 |
|
| - Đường xã (Đường Sông Mới): Từ đường ĐT 492 đến giáp xã Nhân Hưng. - Đường xã (Đường Bến): Từ đường ĐT 492 (Tờ 24, thửa 288) đến đường Bối (Tờ 32, thửa 249). - Đường xã (Đường trường học): Từ đường ĐT 492 đến đường Bối (Tờ 25, thửa 104 và thửa 4). | 600 |
b | Khu vực 2 |
|
| Đường xã còn lại | 460 |
c | Khu vực 3 |
|
| Các trục đường thôn, xóm. | 350 |
17 | Xã Nhân Hưng |
|
a | Khu vực 1 |
|
| - Đường ĐH 10: Từ giáp xã Nhân Đạo (Tờ 6, thửa 32) đến giáp xã Nhân Mỹ (Tờ 13, thửa 152). - Đường ĐH 07: Từ Cống Tróc (Tờ 4, thửa 190 và thửa 38) đến giáp xã Nhân Thịnh | 460 |
b | Khu vực 2 |
|
| Đường trục xã | 350 |
c | Khu vực 3 |
|
| Các trục đường thôn, xóm. | 250 |
18 | Xã Nhân Thịnh |
|
a | Khu vực 1 |
|
| - Đường xã: Từ cửa UBND xã (Tờ số 31, thửa 14 và tờ 22, thửa 123) đến Đê Sông Hồng (Tờ 22, thửa 93 và thửa 129). - Đường đê Sông Hồng: Từ quán Cung (Tờ 22, thửa 135) đến Cây xăng của Doanh nghiệp tư nhân Tuấn Hùng - Đường xã: Từ dốc quán Cung (Tờ 22, thửa 136 và tờ 32, thửa 3) đến trạm bơm Do Đạo - Đường xã: Từ dốc điểm đấu nối với đê Sông Hồng (Tờ 32, thửa 74 và tờ 38 thửa 6) đến cửa hàng bà Hài (Tờ 34, thửa 21 và thửa 72). | 600 |
b | Khu vực 2 |
|
| - Đường xã: Từ UBND xã (Tờ 31, thửa 37) đến hết xóm Sổ (Tờ 40, thửa 28). - Đường ĐH 11: Từ dốc Lam Cầu (Tờ 38, thửa 2 và thửa 25) đến máng C1 (Tờ 41, thửa 41). - Đường ĐH 07: Từ điểm đấu nối đê Sông Hồng (Tờ 14, thửa 43 và thửa 62) đến cầu Nhân Hưng (Tờ 10, thửa 13 và thửa 21). - Đường xã: Từ dốc Vệ (Tờ 22, thửa 21 và 52) đến Máng C1 (Tờ 23, thửa 5 và thửa 51). - Đường xã: Từ Nhà trẻ Do Đạo (Tờ 20, thửa 93 và thửa 94) đến quán Liệu (Tờ 33 thửa 101 và thửa 100). - Đường xã: Từ cầu Quý (Tờ 22, thửa 51) đến Trường tiểu học - Đường xã: Từ hộ ông Triển (Tờ 31, thửa 3) đến Bưu điện Văn hóa xã | 460 |
c | Khu vực 3 |
|
| Các trục đường thôn, xóm. | 350 |
19 | Xã Đạo Lý |
|
a | Khu vực 1 |
|
| Đường ĐH 04: Từ giáp xã Bắc Lý (Tờ 24, thửa 44) đến Dốc Lưu (Tờ 8, thửa 129 và thửa 131). | 600 |
b | Khu vực 2 |
|
| Đường trục xã | 460 |
c | Khu vực 3 |
|
| Các trục đường thôn, xóm. | 350 |
20 | Xã Công Lý |
|
a | Khu vực 1 |
|
| - Đường ĐH 03: Từ Quán Gánh (Tờ 8, thửa 12 và thửa 26) đến Xóm 3 (Tờ 22, thửa 160 và thửa 173). - Đường trục xã: Từ xóm 6 (Tờ 27, thửa 164 và thửa 33) đến quán ông Sông (Tờ 22, thửa 114 và thửa 139). - Đường trục xã: Từ ngã ba ông Cát (Tờ 26, thửa 49 và tờ 25, thửa 2) đến dốc chợ Mạc Hạ (Tờ 4, thửa 230 và thửa 246). - Đường ĐH 01: Từ ngã ba Cánh Diễm (Tờ 25, thửa 164 và thửa 165) đến giáp xã Chính Lý (Tờ 13, thửa 6 và 28). | 600 |
b | Khu vực 2 |
|
| Đường trục xã còn lại | 460 |
c | Khu vực 3 |
|
| Các trục đường xóm. | 350 |
21 | Xã Văn Lý |
|
a | Khu vực 1 |
|
| Đường ĐH 01: Từ thôn Văn Quan (Tờ 20, thửa 47 và thửa 48) đến trạm bơm Văn Lý (Tờ 12, thửa 111 và thửa 112). | 460 |
b | Khu vực 2 |
|
| - Đường ĐH 01: Từ khu Trạm bơm Văn Lý (Tờ 12, thửa 108 và 110) đến giáp xã Hợp Lý (Tờ 2, thửa 187). - Đường ĐH 01: Từ giáp xã Chính Lý đến hết thôn Văn Quan (Tờ 19, thửa 188). | 350 |
c | Khu vực 3 |
|
| Các trục đường xã, thôn, xóm. | 250 |
21 | Xã Chính Lý |
|
a | Khu vực 1 |
|
| - Đường trục xã: Từ đường ĐH 01 (Tờ 30, thửa 172 và thửa 186) đến ngã tư ông Sơn xóm 14 (Tờ 20, thửa 62 và thửa 151). - Đường trục xã: Từ ngã tư ông Sơn Xóm 14 (Tờ 20, thửa 47 và 62) đến ngã tư UBND xã (Tờ 19, thửa 112 và 173). - Đường trục xã: Từ ngã tư UBND xã (Tờ 19, thửa 112 và thửa 170) đến ngã tư chùa Dũng Kim (Tờ 8, thửa 100 và 219). - Đường ĐH 01: Từ Cầu Đen (Tờ 30, thửa 201 và tờ 34, thửa 1) đến Trạm bơm xóm 17 (Tờ 31, thửa 106 và thửa 187). - Đường huyện: Từ đường ĐT 492 (Tờ 16, thửa 49) đến đê Sông Hồng (Tờ 5, thửa 1). | 460 |
b | Khu vực 2 |
|
| Đường trục xã còn lại. | 350 |
c | Khu vực 3 |
|
| Các trục đường thôn, xóm. | 250 |
Mức giá quy định nêu trên tại các mục 2, 3, 4, 5 cho khu vực nông thôn tại các xã tại các xã trên địa bàn các huyện Thanh Liêm, Duy Tiên, Bình Lục và Lya Nhân áp dụng cho vị trí 1 các vị trí tiếp theo xác định theo hệ số so với vị trí 1; hệ số điều chỉnh các vị trí như sau:
Vị trí 1: Hệ số 1; Vị trí 2: Hệ số: 0,8; Vị trí 3: Hệ số: 0,6; Vị trí 4: Hệ số: 0,4.
GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
1. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp ngoài các Khu công nghiệp, cụm công nghiệp, cụm tiểu thủ công nghiệp làng nghề: Bằng 60% giá đất ở được quy định tại các Bảng giá đất số 2, 3, 4, 5 có cùng khu vực, vị trí.
2. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại các Cụm công nghiệp, cụm tiểu thủ công nghiệp:
Đơn vị tính: 1000đ/m2
STT | Tên khu, cụm | Giá đất |
1 | Khu công nghiệp Châu Sơn | 1.200 |
2 | Cụm công nghiệp Tây Nam thành phố Phủ Lý | 1.200 |
3 | Khu công nghiệp Đồng Văn | 1.200 |
4 | Cụm công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp làng nghề xã Châu Sơn | 720 |
5 | Cụm Công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp Cầu Giát | 450 |
6 | Cụm Tiểu thủ công nghiệp làng nghề xã Hoàng Đông | 450 |
7 | Cụm Tiểu thủ công nghiệp Biên Hòa, xã Ngọc Sơn | 280 |
8 | Cụm Tiểu thủ công nghiệp Thi Sơn, xã Thi Sơn | 360 |
9 | Cụm Tiểu thủ công nghiệp Kim Bình, xã Kim Bình | 360 |
10 | Cụm Tiểu thủ công nghiệp làng nghề Nhật Tân, xã Nhật Tân | 360 |
11 | Cụm công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp làng nghề xã Thanh Lưu | 360 |
12 | Cụm công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp làng nghề xã Thanh Hải | 360 |
13 | Cụm Công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp Hòa Hậu | 360 |
14 | Cụm Công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp Bình Lục | 360 |
- 1 Quyết định 42/2010/QĐ-UBND Quy định về giá đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Hà Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành
- 2 Quyết định 34/2012/QĐ-UBND về Quy định giá đất năm 2013 trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 3 Quyết định 158/QĐ-UBND năm 2013 công bố Danh mục văn bản, quy định do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành hết hiệu lực tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2012 do tỉnh Hà Nam ban hành
- 4 Quyết định 378/QĐ-UBND năm 2018 công bố kết quả rà soát văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành 20 năm (từ ngày 01/01/1997 đến ngày 31/12/2017)
- 5 Quyết định 378/QĐ-UBND năm 2018 công bố kết quả rà soát văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành 20 năm (từ ngày 01/01/1997 đến ngày 31/12/2017)
- 1 Nghị quyết 16/2012/NQ-HĐND quy định giá đất năm 2013 trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 2 Công văn 64/ĐC-UBND đính chính Quyết định 32/2011/QĐ-UBND quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Hà Nam năm 2012 do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành
- 3 Công văn 33/VPUB-NN&TNMT năm 2012 đính chính Quyết định 32/2011/QĐ-UBND quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Hà Nam năm 2012
- 4 Quyết định 66/2011/QĐ-UBND quy định Bảng giá đất năm 2012 trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 5 Quyết định 30/2011/QĐ-UBND về Quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2012 do Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành
- 6 Nghị quyết 18/2011/NQ-HĐND về giá đất năm 2012 trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 7 Nghị định 69/2009/NĐ-CP bổ sung quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
- 8 Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất.
- 9 Quyết định 40/2006/QĐ-UBND về Quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 10 Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất
- 11 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 12 Luật Đất đai 2003
- 13 Pháp lệnh Giá năm 2002
- 1 Quyết định 42/2010/QĐ-UBND Quy định về giá đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Hà Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành
- 2 Quyết định 66/2011/QĐ-UBND quy định Bảng giá đất năm 2012 trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 3 Quyết định 30/2011/QĐ-UBND về Quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2012 do Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành
- 4 Quyết định 40/2006/QĐ-UBND về Quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 5 Quyết định 34/2012/QĐ-UBND về Quy định giá đất năm 2013 trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 6 Nghị quyết 16/2012/NQ-HĐND quy định giá đất năm 2013 trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 7 Quyết định 158/QĐ-UBND năm 2013 công bố Danh mục văn bản, quy định do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành hết hiệu lực tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2012 do tỉnh Hà Nam ban hành
- 8 Quyết định 378/QĐ-UBND năm 2018 công bố kết quả rà soát văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành 20 năm (từ ngày 01/01/1997 đến ngày 31/12/2017)