ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 32/2017/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 19 tháng 05 năm 2017 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Thống kê ngày 23 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 94/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thống kê;
Căn cứ Nghị định số 97/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định nội dung chỉ tiêu thống kê thuộc Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 40/2016/TT-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Công Thương ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành công thương;
Căn cứ Thông tư số 41/2016/TT-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Công Thương quy định chế độ báo cáo thống kê áp dụng đối với Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy chế phối hợp thực hiện chế độ báo cáo thống kê ngành công thương trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 6 năm 2017.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Công Thương, Cục trưởng Cục Thống kê tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các ngành liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỐI HỢP THỰC HIỆN CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ NGÀNH CÔNG THƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 32/2017/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh:
Quy chế này quy định chế độ phối hợp giữa các cơ quan, tổ chức có liên quan trong việc báo cáo thống kê ngành công thương và tình hình hoạt động ngành công thương trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
2. Đối tượng áp dụng:
Quy chế này áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức liên quan có trách nhiệm cung cấp thông tin, số liệu cho các cơ quan quản lý nhà nước về công thương để tổng hợp, báo cáo theo quy định của pháp luật.
Điều 2.Hệ thống biểu mẫu báo cáo thống kê và phương pháp tính toán
1. Hệ thống biểu mẫu báo cáo thống kê ngành công thương được quy định tại Phụ lục 1 kèm theo Thông tư số 41/2016/TT-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Công Thương, gồm các biểu sau:
Biểu 01 - Báo cáo chỉ số sản xuất công nghiệp.
Biểu 02 - Báo cáo một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu.
Biểu 03 - Báo cáo kinh phí khuyến công.
Biểu 04 - Báo cáo kết quả công tác khuyến công.
Biểu 05 - Báo cáo cụm công nghiệp.
Biểu 06 - Báo cáo kim ngạch xuất khẩu, nhập khẩu.
Biểu 07 - Báo cáo tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ.
Biểu 08 - Báo cáo công tác quản lý thị trường.
Biểu 09 - Báo cáo công tác phát triển chợ.
Biểu 10 - Báo cáo công tác phát triển siêu thị, trung tâm thương mại.
Biểu 11 - Báo cáo số đơn vị có giao dịch thương mại điện tử.
Biểu 12 - Báo cáo thực hiện tiêu chí điện nông thôn.
Biểu 13 - Báo cáo thực hiện tiêu chí cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn.
Biểu 14 - Báo cáo kết quả bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu.
Hệ thống biểu mẫu báo cáo thống kê ngành công thương được nêu cụ thể tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Khái niệm, nội dung, phương pháp tính và cách ghi Hệ thống biểu mẫu báo cáo thống kê ngành công thương được quy định tại Phụ lục 2 kèm theo Thông tư số 41/2016/TT-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Công Thương.
1. Chế độ báo cáo được thực hiện định kỳ tháng, 6 tháng, năm theo quy định chi tiết từng biểu mẫu:
Báo cáo tháng: Biểu 01, Biểu 02, Biểu 06, Biểu 07, Biểu 08.
Báo cáo 6 tháng, năm: Biểu 03, Biểu 04, Biểu 12, Biểu 13.
Báo cáo năm: Biểu 05, Biểu 09, Biểu 10, Biểu 11, Biểu 14.
2. Thời hạn báo cáo Sở Công Thương gửi báo cáo đến Bộ Công Thương:
Biểu 01: Ngày 22 hàng tháng.
Biểu 02: Ngày 22 hàng tháng.
Biểu 03: Ngày 22 tháng 6 và ngày 22 tháng 12.
Biểu 04: Ngày 22 tháng 6 và ngày 22 tháng 12.
Biểu 05: Ngày 22 tháng 12.
Biểu 06: Ngày 22 hàng tháng
Biểu 07: Ngày 22 hàng tháng.
Biểu 08: Ngày 22 hàng tháng.
Biểu 09: Ngày 15 tháng 3 năm sau.
Biểu 10: Ngày 15 tháng 3 năm sau.
Biểu 11: Ngày 15 tháng 3 năm sau.
Biểu 12: Ngày 22 tháng 6 và 22 tháng 12.
Biểu 13: Ngày 22 tháng 6 và 22 tháng 12.
Biểu 14: Ngày 22 tháng 12.
Báo cáo tháng: Sở Công Thương gửi đến Bộ Công Thương chậm nhất là ngày 22 của tháng báo cáo.
Báo cáo 6 tháng: Các đơn vị gửi đến Sở Công Thương chậm nhất là ngày 15 tháng 6 và ngày 15 tháng 12 của tháng báo cáo; Sở Công Thương gửi đến Bộ Công Thương chậm nhất là ngày 22 tháng 6 và ngày 22 tháng 12 của tháng báo cáo.
Báo cáo năm: Các đơn vị gửi đến Sở Công Thương chậm nhất là ngày 15 tháng 12 của năm báo cáo; Sở Công Thương gửi Bộ Công Thương chậm nhất là ngày 22 tháng 12 của năm báo cáo.
Báo cáo năm (chính thức): Các đơn vị gửi đến Sở Công Thương chậm nhất là ngày 10 tháng 3 năm sau năm báo cáo; Sở Công Thương gửi đến Bộ Công Thương chậm nhất là ngày 15 tháng 3 năm sau năm báo cáo.
Báo cáo được gửi bằng văn bản có chữ ký, đóng dấu của thủ trưởng đơn vị hoặc bằng tệp dữ liệu báo cáo có quét (scan) chữ ký, đóng dấu của thủ trưởng đơn vị (gửi kèm thư điện tử file doc, docx, xls, xlsx, rar, pdf).
TRÁCH NHIỆM PHỐI HỢP THỰC HIỆN CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ
Phối hợp trên cơ sở chức năng, nhiệm vụ của ngành, đơn vị, địa phương có liên quan lĩnh vực, ngành công thương nhằm tạo sự thống nhất, đồng bộ để đảm bảo thực hiện tốt chức năng quản lý theo lĩnh vực, ngành đạt được mục tiêu, nhiệm vụ. Đảm bảo chế độ báo cáo thống kê áp dụng đối với Sở Công Thương được thực hiện đầy đủ, nghiêm túc. Làm cơ sở cho UBND tỉnh, Bộ Công Thương thực hiện hoạt động chỉ đạo, quản lý, điều hành.
Trao đổi, chia sẻ thông tin, kết quả điều tra thu thập thông tin, báo cáo thông tin phải đảm bảo chính xác, đầy đủ, kịp thời. Yêu cầu trao đổi, chia sẻ thông tin, kết quả điều tra thu thập thông tin phải căn cứ vào nhu cầu quản lý nhà nước phù hợp với chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan yêu cầu. Việc sử dụng thông tin báo cáo phải tuân thủ theo quy định của pháp luật.
Điều 5. Trách nhiệm của Sở Công Thương
Sở Công Thương là cơ quan đầu mối tại địa phương chịu trách nhiệm tổng hợp báo cáo hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành công thương trên địa bàn tỉnh, báo cáo UBND tỉnh và Bộ Công Thương.
Sở Công Thương chịu trách nhiệm thu thập, báo cáo về các biểu mẫu thống kê sau: Biểu 02 - Báo cáo một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu (số liệu thống kê do Sở Công Thương, Cục Thống kê tổng hợp, tính toán); Biểu 03 - Báo cáo kinh phí khuyến công; Biểu 04 - Báo cáo kết quả khuyến công; Biểu 05 - Báo cáo cụm công nghiệp; Biểu 06 - Báo cáo kim ngạch xuất khẩu, nhập khẩu (kèm theo Phụ lục 2); Biểu 08 - Báo cáo công tác quản lý thị trường ; Biểu 09 - Báo cáo công tác phát triển chợ; Biểu 10 - Báo cáo công tác phát triển siêu thị, trung tâm thương mại; Biểu 11 - Báo cáo số đơn vị có giao dịch thương mại điện tử; Biểu 12 - Báo cáo thực hiện tiêu chí điện nông thôn; Biểu 13 - Báo cáo thực hiện tiêu chí cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn; Biểu 14 - Báo cáo kết quả bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu (số liệu thống kê do đơn vị chức năng của Sở Công Thương tổng hợp, tính toán và tổng hợp chung cấp huyện, cấp tỉnh).
Trong năm 2018, Sở Công Thương hoàn thành và đưa vào vận hành hệ thống phần mềm thông tin báo cáo trực tuyến tích hợp trên trang thông tin www.itradetthue.gov.vn.
Điều 6. Trách nhiệm của Cục Thống kê tỉnh
Cục Thống kê tỉnh chịu trách nhiệm thu thập, báo cáo về các biểu mẫu thống kê sau: Biểu 01 - Báo cáo chỉ số sản xuất công nghiệp; Biểu 02 - Báo cáo một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu (số liệu thống kê do Cục Thống kê, Sở Công Thương tổng hợp, tính toán); Biểu 07 - Báo cáo tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ.
Chia sẻ kết quả điều tra, thu thập thông tin liên quan đến ngành, lĩnh vực công thương cho Sở Công Thương.
Điều 7. Trách nhiệm của UBND các huyện, thị xã, thành phố
UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thu thập, báo cáo về các biểu mẫu thống kê sau: Biểu 14 - Báo cáo kết quả bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu (số liệu do đơn vị chức năng của Ủy ban nhân dân cấp huyện tổng hợp, tính toán).
Chia sẻ thông tin, kết quả điều tra thu thập, báo cáo các nội dung liên quan trên địa bàn theo biểu mẫu do Sở Công Thương trực tiếp tổng hợp báo cáo.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Công Thương; Cục trưởng Cục Thống kê tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố Huế và Thủ trưởng các ngành liên quan trong phạm vi chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của mình chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện Quy chế này. Tổ chức, cá nhân có hành vi trì hoãn, chậm trễ cung cấp, chia sẻ thông tin báo cáo thống kê ngành công thương thì tùy theo tính chất và mức độ vi phạm sẽ bị xử lý theo quy định của Luật Thống kê, xử lý kỷ luật theo đúng quy định hiện hành.
Giám đốc Sở Công Thương chịu trách nhiệm hướng dẫn, theo dõi, kiểm tra đôn đốc việc thực hiện Quy chế này. Trong quá trình thực hiện Quy chế, nếu có phát sinh vướng mắc, các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thị xã, thành phố phản ánh kịp thời về Sở Công Thương để tổng hợp, nghiên cứu, trình UBND tỉnh xem xét sửa đổi, bổ sung cho phù hợp./.
HỆ THỐNG BIỂU MẪU BÁO CÁO THỐNG KÊ ÁP DỤNG ĐỐI VỚI SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 32/2017/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
TT | Ký hiệu | Tên biểu | Kỳ báo cáo | Ngày nhận báo cáo | Đơn vị nhận báo cáo | ||||
Cục Công nghiệp địa phương | Cục Xuất nhập khẩu | Vụ Thị trường trong nước | Cục Quản lý thị trường | Cục Thương mại điện tử và CNTT | |||||
1 | Biểu 01 | Báo cáo chỉ số sản xuất công nghiệp | Tháng | Ngày 22 hàng tháng | x |
|
|
|
|
2 | Biểu 02 | Báo cáo một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu | Tháng | Ngày 22 hàng tháng | x |
|
|
|
|
3 | Biểu 03 | Báo cáo kinh phí khuyến công | 6 tháng/Năm | Ngày 22 tháng 6; 22 tháng 12 | x |
|
|
|
|
4 | Biểu 04 | Báo cáo kết quả công tác khuyến công | 6 tháng/Năm | Ngày 22 tháng 6; 22 tháng 12 | x |
|
|
|
|
5 | Biểu 05 | Báo cáo cụm công nghiệp | Năm | Ngày 22 tháng 12 | x |
|
|
|
|
6 | Biểu 06 | Báo cáo kim ngạch xuất khẩu, nhập khẩu | Tháng | Ngày 22 hàng tháng |
| x |
|
|
|
7 | Biểu 07 | Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ | Tháng | Ngày 22 hàng tháng |
|
| x |
|
|
8 | Biểu 08 | Báo cáo công tác quản lý thị trường | Tháng | Ngày 22 hàng tháng |
|
|
| x |
|
9 | Biểu 09 | Báo cáo công tác phát triển chợ | Năm | Ngày 15 tháng 3 năm sau |
|
| x |
|
|
10 | Biểu 10 | Báo cáo công tác phát triển siêu thị, trung tâm thương mại | Năm | Ngày 15 tháng 3 năm sau |
|
| x |
|
|
11 | Biểu 11 | Báo cáo số đơn vị có giao dịch thương mại điện tử | Năm | Ngày 15 tháng 3 năm sau |
|
|
|
| x |
12 | Biểu 12 | Báo cáo thực hiện tiêu chí điện nông thôn | 6 tháng/Năm | Ngày 22 tháng 6; 22 tháng 12 | x |
|
|
|
|
13 | Biểu 13 | Báo cáo thực hiện tiêu chí cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn | 6 tháng/Năm | Ngày 22 tháng 6; 22 tháng 12 | x |
|
|
|
|
14 | Biểu 14 | Báo cáo kết quả bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu | Năm | Ngày 22 tháng 12 | x |
|
|
|
|
Biểu 01 | Đơn vị báo cáo: Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế |
BÁO CÁO CHỈ SỐ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP
Tháng …… năm ………
Đơn vị: %
TT | Chỉ tiêu | Các tháng năm báo cáo so với tháng bình quân năm gốc 2010 | Tháng báo cáo so với tháng trước của năm báo cáo | Tháng báo cáo so với tháng cùng kỳ năm trước | Lũy kế đến tháng báo cáo so với lũy kế cùng kỳ năm trước | ||
Tháng 1 | ….. | Tháng 12 | |||||
A | B | 1 | …... | 12 | 13 | 14 | 15 |
| Toàn ngành công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
1 | Khai khoáng |
|
|
|
|
|
|
2 | Công nghiệp chế biến, chế tạo |
|
|
|
|
|
|
3 | Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí |
|
|
|
|
|
|
4 | Cung cấp nước, hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải |
|
|
|
|
|
|
|
| ……., ngày .... tháng... năm …… |
Biểu 02 | Đơn vị báo cáo: Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế |
BÁO CÁO MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CHỦ YẾU
Tháng ……. năm ………
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Mã số | Năm báo cáo | Năm trước | Tỷ lệ (%) | |||||
Thực hiện tháng trước | Ước tính tháng báo cáo | Cộng dồn từ đầu năm đến cuối tháng báo cáo | Thực hiện tháng báo cáo | Cộng dồn từ đầu năm đến cuối tháng báo cáo | Ước tính tháng báo cáo so với thực hiện tháng trước | Ước tính tháng báo cáo so với thực hiện tháng cùng kỳ năm trước | Lũy kế đến cuối tháng báo cáo so với cộng dồn cùng kỳ năm trước | ||||
A | B | C | D | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6=2/1 | 7=2/4 | 8=3/5 |
| Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu | Sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| phẩm Việt Nam ban hành theo Quyết định 39/2010/QĐ-TTg ngày 11 tháng 5 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ - Cấp 5 | Đơn vị hiện vật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ……., ngày .... tháng... năm …… |
Biểu 03 | Đơn vị báo cáo: Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế |
BÁO CÁO KINH PHÍ KHUYẾN CÔNG
6 tháng/Năm…….
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Chỉ tiêu | Năm báo cáo | Thực hiện 6 tháng/năm năm trước | Tỷ lệ (%) | |||||||
Kế hoạch | Ước thực hiện 6 tháng/năm | Ước thực hiện 6 tháng/năm báo cáo so với kế hoạch năm báo cáo | Ước thực hiện 6 tháng/năm báo cáo so với thực hiện cùng kỳ năm trước | ||||||||
KCQG | KCĐP | KCQG | KCĐP | KCQG | KCĐP | KCQG | KCĐP | KCQG | KCĐP | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7=3/1 | 8=4/2 | 9=3/5 | 10=4/6 |
| Tổng số kinh phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hỗ trợ đào tạo nghề cho lao động mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Hỗ trợ đào tạo nâng cao tay nghề |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Hỗ trợ đào tạo khởi sự doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Hỗ trợ đào tạo nâng cao năng lực quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Hỗ trợ tổ chức hội thảo, tập huấn kỹ thuật chuyên đề |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Hỗ trợ tham quan khảo sát trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Hỗ trợ tham quan khảo sát ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Hỗ trợ thành lập cơ sở công nghiệp nông thôn (CNNT) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Hỗ trợ xây dựng mô hình trình diễn kỹ thuật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Hỗ trợ chuyển giao công nghệ, ứng dụng máy móc, thiết bị tiên tiến và tiến bộ KHKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Hỗ trợ xây dựng mô hình thí điểm về áp dụng sản xuất sạch hơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Hỗ trợ tổ chức bình chọn sản phẩm CNNT tiêu biểu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Hỗ trợ tổ chức hội chợ, triển lãm hàng CNNT tiêu biểu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Hỗ trợ cơ sở CNNT tham gia hội chợ triển lãm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Hỗ trợ cơ sở CNNT xây dựng đăng ký thương hiệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | Hỗ trợ làng nghề xây dựng, đăng ký thương hiệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | Hỗ trợ thuê tư vấn lập dự án đầu tư, marketing... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 | Hỗ trợ xuất bản bản tin/ấn phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 | Hỗ trợ xây dựng chương trình truyền hình, truyền thanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 | Hỗ trợ thành lập hiệp hội ngành nghề |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 | Hỗ trợ lập qui hoạch chi tiết cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 | Hỗ trợ đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 | Chi nâng cao năng lực quản lý và tổ chức thực hiện hoạt động khuyến công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 | Chi nội dung khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - KCQG: Khuyến công quốc gia
- KCĐP: Khuyến công địa phương
|
| ……., ngày .... tháng... năm …… |
Biểu 04 | Đơn vị báo cáo: Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế |
BÁO CÁO KẾT QUẢ CÔNG TÁC KHUYẾN CÔNG
6 tháng, Năm ……
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Năm báo cáo | Thực hiện 6 tháng/năm năm trước | Tỷ lệ (%) | |||||||
Kế hoạch | Ước thực hiện 6 tháng/năm | Ước thực hiện 6 tháng/năm báo cáo so với kế hoạch năm báo cáo | Ước thực hiện 6 tháng/năm báo cáo so với thực hiện cùng kỳ năm trước | |||||||||
KCQG | KCĐP | KCQG | KCĐP | KCQG | KCĐP | KCQG | KCĐP | KCQG | KCĐP | |||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7=3/1 | 8=4/2 | 9=3/5 | 10=4/6 |
1 | Số lao động mới được đào tạo | Lao động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Trong đó số lao động có việc làm sau đào tạo | Lao động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Số lao động được đào tạo nâng cao tay nghề | Lao động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Số học viên được đào tạo khởi sự doanh nghiệp | Học viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Số học viên được đào tạo nâng cao năng lực quản lý | Học viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Số hội thảo, tập huấn kỹ thuật chuyên đề được tổ chức | Hội nghị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Số đoàn tham quan khảo sát trong nước được tổ chức | Đoàn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Số lượt người được hỗ trợ tham quan khảo sát trong nước | Lượt người |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Số đoàn tham quan khảo sát ngoài nước được tổ chức | Đoàn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Số lượt người được hỗ trợ tham quan khảo sát ngoài nước | Lượt người |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Số cơ sở công nghiệp nông thôn (CNNT) được hỗ trợ thành lập | Cơ sở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Số mô hình trình diễn kỹ thuật được xây dựng | Mô hình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tổng số vốn đầu tư thu hút được | Tr. đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Số cơ sở CNNT được tiếp nhận chuyển giao công nghệ, ứng dụng máy móc, thiết bị tiên tiến và tiến bộ KHKT | Cơ sở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tổng vốn đầu tư thu hút được | Tr. đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Số mô hình thí điểm về sản xuất sạch hơn được xây dựng | Mô hình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Số sản phẩm CNNT tiêu biểu được bình chọn có hỗ trợ từ nguồn kinh phí khuyến công | Sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Số hội chợ, triển lãm hàng CNNT tiêu biểu được tổ chức | Hội chợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tổng số gian hàng | Gian hàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Số cơ sở CNNT được hỗ trợ tham gia hội chợ triển lãm | Cơ sở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Số cơ sở CNNT được hỗ trợ xây dựng, đăng ký thương hiệu | Cơ sở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | Số cơ sở CNNT được hỗ trợ thuê tư vấn (đầu tư, marketing...) | Cơ sở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | Số bản in/ấn phẩm được xuất bản | Bản tin/ ấn phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 | Số chương trình truyền hình, truyền thanh được xây dựng | Chương trình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 | Số hiệp hội ngành nghề được thành lập | Hiệp hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 | Số cụm công nghiệp được hỗ trợ lập quy hoạch chi tiết | Cụm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 | Số cụm công nghiệp được hỗ trợ đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng | Cụm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 | Số lớp đào tạo về khuyến công được tổ chức | Lớp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Số lượt người làm công tác khuyến công được đào tạo | Lượt người |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 | Số cán bộ làm việc tại các Trung tâm khuyến công và TVPTCN của tỉnh | Cán bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - KCQG: Khuyến công quốc gia
- KCĐP: Khuyến công địa phương
|
| ……., ngày .... tháng... năm …… |
Biểu 05 | Đơn vị báo cáo: Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế |
BÁO CÁO CỤM CÔNG NGHIỆP
Ước đến ngày 31 tháng 12 năm báo cáo
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Ước đến 31/12 năm báo cáo | Đến 31/12 năm trước | Ước đến 31/12 năm báo cáo so với 31/12 năm trước (%) |
A | B | C | 1 | 2 | 3=1/2 |
I | Quy hoạch phát triển cụm công nghiệp |
|
|
|
|
1 | Số lượng cụm công nghiệp theo quy hoạch đến năm 2020. | Cụm |
|
|
|
2 | Số lượng cụm công nghiệp bổ sung quy hoạch trong năm | Cụm |
|
|
|
3 | Số lượng cụm công nghiệp rút ra khỏi quy hoạch trong năm | Cụm |
|
|
|
4 | Số lượng cụm công nghiệp điều chỉnh diện tích quy hoạch trong năm | Cụm |
|
|
|
5 | Tổng diện tích các cụm công nghiệp theo quy hoạch đến năm 2020 | Ha |
|
|
|
6 | Tổng diện tích các cụm công nghiệp bổ sung quy hoạch trong năm | Ha |
|
|
|
7 | Tổng diện tích các cụm công nghiệp rút ra khỏi quy hoạch trong năm | Ha |
|
|
|
II | Thành lập, đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp |
|
|
|
|
8 | Số lượng cụm công nghiệp đã thành lập | Cụm |
|
|
|
9 | Tổng diện tích các cụm công nghiệp đã thành lập | Ha |
|
|
|
10 | Số lượng cụm công nghiệp do doanh nghiệp làm chủ đầu tư hạ tầng | Cụm |
|
|
|
11 | Tổng diện tích các cụm công nghiệp do doanh nghiệp làm chủ đầu tư hạ tầng | Ha |
|
|
|
12 | Số lượng cụm công nghiệp do trung tâm phát triển cụm công nghiệp cấp huyện làm chủ đầu tư hạ tầng | Cụm |
|
|
|
13 | Tổng diện tích các cụm công nghiệp do trung tâm phát triển cụm công nghiệp cấp huyện làm chủ đầu tư hạ tầng | Ha |
|
|
|
14 | Số lượng cụm công nghiệp do Ban quản lý cụm công nghiệp cấp huyện làm chủ đầu tư hạ tầng | Cụm |
|
|
|
15 | Tổng diện tích các cụm công nghiệp do Ban quản lý cụm công nghiệp cấp huyện làm chủ đầu tư hạ tầng | Ha |
|
|
|
16 | Số lượng cụm công nghiệp do đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Công Thương làm chủ đầu tư hạ tầng | Cụm |
|
|
|
17 | Tổng diện tích các cụm công nghiệp do đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Công Thương làm chủ đầu tư hạ tầng | Ha |
|
|
|
18 | Số lượng cụm công nghiệp đã được phê duyệt quy hoạch chi tiết | Cụm |
|
|
|
19 | Tổng diện tích các cụm công nghiệp đã được phê duyệt quy hoạch chi tiết | Ha |
|
|
|
20 | Số lượng cụm công nghiệp đã được phê duyệt dự án đầu tư xây dựng hạ tầng | Cụm |
|
|
|
21 | Tổng diện tích các cụm công nghiệp đã được phê duyệt dự án đầu tư xây dựng hạ tầng | Ha |
|
|
|
22 | Tổng mức vốn đầu tư của các dự án xây dựng hạ tầng cụm công nghiệp (tính theo dự án được phê duyệt) | Tỷ đồng |
|
|
|
23 | Tổng vốn đã đầu tư xây dựng hạ tầng của các cụm công nghiệp | Tỷ đồng |
|
|
|
III | Hoạt động của các cụm công nghiệp |
|
|
|
|
24 | Số lượng các cụm công nghiệp đi vào hoạt động | Cụm |
|
|
|
25 | Tổng diện tích các cụm công nghiệp đi vào hoạt động | Ha |
|
|
|
26 | Tổng diện tích đất công nghiệp của các cụm công nghiệp đi vào hoạt động (tính theo quy hoạch chi tiết đã được duyệt) | Ha |
|
|
|
27 | Tổng diện tích đất công nghiệp đã cho thuê tại các cụm công nghiệp | Ha |
|
|
|
28 | Tỷ lệ lấp đầy bình quân của các cụm công nghiệp đi vào hoạt động | % |
|
|
|
29 | Tổng số dự án đầu tư trong các cụm công nghiệp | Dự án |
|
|
|
30 | Tổng số vốn đăng ký của các dự án đầu tư trong các cụm công nghiệp | Tỷ đồng |
|
|
|
31 | Tổng số người lao động làm việc trong các cụm công nghiệp | Người |
|
|
|
32 | Đóng góp ngân sách nhà nước của các cụm công nghiệp trong năm | Tỷ đồng |
|
|
|
33 | Số cụm công nghiệp có công trình xử lý nước thải chung đã đi vào hoạt động | Cụm |
|
|
|
|
| ……., ngày .... tháng... năm …… |
Biểu 06 | Đơn vị báo cáo: Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế |
BÁO CÁO KIM NGẠCH XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Tháng …… năm …….
Đơn vị tính: Số lượng: Nghìn tấn; Giá trị: Triệu USD
TT | Chỉ tiêu | Năm báo cáo | Năm trước | Tỷ lệ (%) | |||||||||||||
Thực hiện tháng trước | Ước tính tháng báo cáo | Cộng dồn từ đầu năm đến cuối tháng báo cáo | Thực hiện tháng báo cáo | Cộng dồn từ đầu năm đến cuối tháng báo cáo | Ước tính tháng báo cáo so với thực hiện tháng trước | Ước tính tháng báo cáo so với thực hiện tháng cùng kỳ năm trước | Cộng dồn từ đầu năm đến cuối tháng báo cáo so với cùng kỳ năm trước | ||||||||||
| Số lượng | Trị giá | Số lượng | Trị giá | Số lượng | Trị giá | Số lượng | Trị giá | Số lượng | Trị giá | Số lượng | Trị giá | Số lượng | Trị giá | Số lượng | Trị giá | |
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11=3/1 | 12=4/2 | 13=3/7 | 14=4/8 | 15=5/9 | 16=6/10 |
III | Xuất khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Giá trị xuất khẩu hàng hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Mặt hàng xuất khẩu chủ yếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| (Ghi theo Danh mục các mặt hàng xuất khẩu tại Phụ lục 2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | Nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Giá trị nhập khẩu hàng hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Mặt hàng nhập khẩu chủ yếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| (Ghi theo Danh mục các mặt hàng nhập khẩu tại Phụ lục 2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ……., ngày .... tháng... năm …… |
Biểu 07 | Đơn vị báo cáo: Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế |
TỔNG MỨC BÁN LẺ HÀNG HÓA VÀ DOANH THU DỊCH VỤ
Tháng …… năm …….
Đơn vị tính: Tỷ đồng
TT | Chỉ tiêu | Năm báo cáo | Năm trước | Tỷ lệ (%) | |||||
Thực hiện tháng trước | Ước tính tháng báo cáo | Cộng dồn từ đầu năm đến cuối tháng báo cáo | Thực hiện tháng báo cáo | Cộng đồn từ đầu năm đến cuối tháng báo cáo | Ước tính tháng báo cáo so với thực hiện tháng trước | Ước tính tháng báo cáo so với thực hiện tháng cùng kỳ năm trước | Cộng dồn từ đầu năm đến cuối tháng báo cáo so với cùng kỳ năm trước | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6=2/1 | 7=2/4 | 8=3/5 |
| Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Bán lẻ hàng hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Lưu trú, ăn uống |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dịch vụ khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ……., ngày .... tháng... năm …… |
Biểu 08 | Đơn vị báo cáo: Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế |
BÁO CÁO CÔNG TÁC QUẢN LÝ THỊ TRƯỜNG
Tháng ….. năm ……
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Mã số | Năm báo cáo | Năm trước | Tỷ lệ (%) | |||||
Thực hiện tháng trước | Ước tính tháng báo cáo | Cộng dồn từ đầu năm đến cuối tháng báo cáo | Thực hiện tháng báo cáo | Cộng dồn từ đầu năm đến cuối tháng báo cáo | Ước tính tháng báo cáo so với thực hiện tháng trước | Ước tính tháng báo cáo so với thực hiện tháng cùng kỳ năm trước | Cộng dồn từ đầu năm đến cuối tháng báo cáo so với cùng kỳ năm trước | ||||
A | B | C | D | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6=2/1 | 7=2/4 | 8=3/5 |
1 | Số vụ kiểm tra trong lĩnh vực quản lý thị trường | Vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Tổng số vụ xử lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Hàng cấm | " |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Hàng nhập lậu | " |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Vi phạm về hàng giả, hàng kém chất lượng và quyền sở hữu trí tuệ | " |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Vi phạm về đầu cơ, găm hàng và sai phạm trong lĩnh vực giá | " |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Vi phạm trong kinh doanh | " |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Vi phạm về vệ sinh an toàn thực phẩm | " |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Vi phạm khác | " |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Số tiền thu phạt trong kỳ | Tr. đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Tiền phạt hành chính | Tr. đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Tiền bán hàng tịch thu | Tr. đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Phạt và truy thu thuế | Tr. đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ……., ngày .... tháng... năm …… |
Biểu 09 | Đơn vị báo cáo: Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế |
BÁO CÁO CÔNG TÁC PHÁT TRIỂN CHỢ
(Đến 31 tháng 12 năm báo cáo)
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Tổng số | Chia ra | ||||||||
Chia theo hạng chợ | Chia theo loại chợ | |||||||||||
Hạng I | Hạng II | Hạng III | Chợ Thành thị | Chợ Nông thôn | Chợ Đầu mối | Chợ trong quy hoạch | Chợ tự phát | Chợ khác | ||||
A | B | C | 1=2+3+4 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
I | Tổng số chợ | Chợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Số chợ xây dựng mới trong năm | Chợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Số chợ cải tạo, nâng cấp trong năm | Chợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Số chợ được đầu tư kiên cố hoặc bán kiên cố nhưng không hoạt động trong năm | Chợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Số chợ được đầu tư kiên cố hoặc bán kiên cố nhưng có số hộ tham gia kinh doanh dưới 30%/tổng số hộ đăng ký kinh doanh trong năm | Chợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Số chợ chuyển đổi chức năng hoạt động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Số tổ chức kinh doanh, quản lý chợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Doanh nghiệp | Doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Hợp tác xã | HTX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Hộ kinh doanh | Hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Ban quản lý/tổ quản lý chợ | BQL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Tổng vốn đầu tư chợ | Tỷ đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Vốn ngân sách Trung ương | Tỷ đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Vốn ngân sách địa phương | Tỷ đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Vốn doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ kinh doanh | Tỷ đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Vốn khác | Tỷ đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| …., ngày .... tháng... năm …… |
Biểu 10 | Đơn vị báo cáo: Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế |
BÁO CÁO CÔNG TÁC PHÁT TRIỂN SIÊU THỊ, TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI
(Đến 31 tháng 12 năm báo cáo)
TT |
| Mã số | Tổng số | Siêu thị | Trung tâm thương mại | ||||||||||
Tổng số | Chia theo khu vực kinh tế | Chia theo loại siêu thị | Tổng số | Chia theo khu vực kinh tế | |||||||||||
Nhà nước | Ngoài Nhà nước | Có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài | Khu vực khác | Siêu thị kinh doanh tổng hợp | Siêu thị chuyên doanh | Nhà nước | Ngoài Nhà nước | Có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài | Khu vực khác | ||||||
A | B | C | 1=2+9 | 2=3+4+5+6 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9=10+... +13 | 10 | 11 | 12 | 13 |
1 | Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chia theo hạng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Hạng I |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Hạng II |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Hạng III |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Chia theo quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| (Ghi theo Danh mục các đơn vị hành chính) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Số siêu thị, trung tâm thương mại thành lập mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Số siêu thị, trung tâm thương mại ngừng hoạt động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Tổng vốn đầu tư siêu thị, trung tâm thương mại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ……., ngày .... tháng... năm …… |
Biểu 11 | Đơn vị báo cáo: Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế |
BÁO CÁO SỐ ĐƠN VỊ CÓ GIAO DỊCH THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
(Đến 31 tháng 12 năm báo cáo)
TT |
| Mã số | Tổng số | Chia theo khu vực kinh tế | |||
Nhà nước | Ngoài Nhà nước | Có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài | Khu vực khác | ||||
A | B | C | 1=2+3+4+5 | 2 | 3 | 4 | 5 |
| Tổng số |
|
|
|
|
|
|
| Chia theo Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam 2007 - theo ngành cấp I |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ……., ngày .... tháng... năm …… |
Biểu 12 | Đơn vị báo cáo: Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế |
BÁO CÁO THỰC HIỆN TIÊU CHÍ ĐIỆN NÔNG THÔN
6 tháng/Năm...
TT | Tên huyện/Thị xã | Số xã trong huyện/Thị xã | Thực hiện 6 tháng/năm cùng kỳ năm trước | Năm báo cáo | |||||||
Kế hoạch 6 tháng/năm | Ước thực hiện 6 tháng/năm | ||||||||||
Số xã đạt tiêu chí điện nông thôn | Số xã đạt tiêu chí Hệ thống điện đạt chuẩn | Số xã đạt tiêu chí Tỷ lệ hộ sử dụng điện thường xuyên, an toàn từ các nguồn | Số xã đạt tiêu chí điện nông thôn | Số xã đạt tiêu chí Hệ thống điện đạt chuẩn | Số xã đạt tiêu chí Tỷ lệ hộ sử dụng điện thường xuyên, an toàn từ các nguồn | Số xã đạt tiêu chí điện nông thôn | Số xã đạt tiêu chí Hệ thống điện đạt chuẩn | Số xã đạt tiêu chí Tỷ lệ hộ sử dụng điện thường xuyên, an toàn từ các nguồn | |||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ……., ngày .... tháng... năm …… |
Biểu 13 | Đơn vị báo cáo: Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế |
BÁO CÁO THỰC HIỆN TIÊU CHÍ CƠ SỞ HẠ TẦNG THƯƠNG MẠI NÔNG THÔN
6 tháng/Năm...
TT | Tên huyện/ Thị xã | Số xã trong huyện/Thị xã | Số xã đạt chuẩn tiêu chí số 7 (Lũy kế) đến kỳ báo cáo | Số xã có chợ trong quy hoạch | Thực hiện 6 tháng/năm cùng kỳ năm trước | Năm báo cáo | ||||
Kế hoạch 6 tháng/năm | Ước thực hiện 6 tháng/năm | |||||||||
Số xã đạt tiêu chí cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn | Số xã có chợ đạt chuẩn nông thôn mới | Số xã đạt tiêu chí cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn | Số xã có chợ đạt chuẩn nông thôn mới | Số xã đạt tiêu chí cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn | Số xã có chợ đạt chuẩn nông thôn mới | |||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ……., ngày .... tháng... năm …… |
Biểu 14 |
| Đơn vị báo cáo: Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế |
BÁO CÁO KẾT QUẢ BÌNH CHỌN SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP NÔNG THÔN TIÊU BIỂU
(Đến 31 tháng 12 năm báo cáo)
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | SPCNNTTB thực hiện năm trước | SPCNNTTB ước thực hiện năm báo cáo | SPCNNTTB ước thực hiện năm báo cáo so với thực hiện cùng kỳ năm trước (%) | |||
Cấp huyện | Cấp tỉnh | Cấp huyện | Cấp tỉnh | Cấp huyện | Cấp tỉnh | |||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5=3/1 | 6=4/2 |
1 | Số sản phẩm đăng ký tham gia bình chọn | Sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
Tr.đó | - Nhóm thủ công mỹ nghệ | Sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
| - Nhóm chế biến nông, lâm, thủy sản và thực phẩm | Sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
| - Nhóm phụ tùng, máy móc, thiết bị, cơ khí | Sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
| - Nhóm sản phẩm khác | Sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
2 | Tổng sản phẩm được cấp giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu | Sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
Tr.đó | - Nhóm thủ công mỹ nghệ | Sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
| - Nhóm chế biến nông, lâm, thủy sản và thực phẩm | Sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
| - Nhóm phụ tùng, máy móc, thiết bị, cơ khí | Sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
| - Nhóm sản phẩm khác | Sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:- SPCNNTTB: Sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu
|
| ……., ngày .... tháng... năm …… |
DANH MỤC NHÓM, MẶT HÀNG XUẤT NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 32/2017/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
I. NHÓM, MẶT HÀNG XUẤT KHẨU
TT | Mặt hàng chủ yếu | Số lượng | Trị giá |
A | B | 1 | 2 |
I | Tổng giá trị xuất khẩu |
|
|
II | Mặt hàng chủ yếu |
|
|
A | Nhóm nông lâm thủy sản |
|
|
1 | Thủy sản |
|
|
2 | Rau quả |
|
|
3 | Nhân điều |
|
|
4 | Cà phê |
|
|
5 | Chè các loại |
|
|
6 | Hạt tiêu |
|
|
7 | Gạo |
|
|
8 | Sắn và các sản phẩm từ sắn |
|
|
| - Sắn |
|
|
9 | Cao su |
|
|
B | Nhóm nhiên liệu và khoáng sản |
|
|
10 | Than đá |
|
|
11 | Dầu thô |
|
|
12 | Xăng dầu các loại |
|
|
13 | Quặng và khoáng sản khác |
|
|
C | Nhóm công nghiệp chế biến |
|
|
14 | Bánh kẹo và các SP từ ngũ cốc |
|
|
15 | Thức ăn gia súc và nguyên liệu |
|
|
16 | Hóa chất |
|
|
17 | Sản phẩm hóa chất |
|
|
18 | Phân bón các loại |
|
|
19 | Chất dẻo nguyên liệu |
|
|
20 | Sản phẩm chất dẻo |
|
|
21 | Sản phẩm từ cao su |
|
|
22 | Túi sách, vali, mũ, ô dù |
|
|
23 | Sản phẩm mây, tre, cói và thảm |
|
|
24 | Gỗ và sản phẩm gỗ |
|
|
| - Sản phẩm gỗ |
|
|
25 | Giấy và sản phẩm từ giấy |
|
|
26 | Hàng dệt và may mặc |
|
|
| - Vải các loại |
|
|
27 | Vải mành, vải kỹ thuật khác |
|
|
28 | Xơ, sợi dệt các loại |
|
|
29 | Giầy, dép các loại |
|
|
30 | Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày |
|
|
31 | Sản phẩm gốm, sứ |
|
|
32 | Thủy tinh và các SP thủy tinh |
|
|
33 | Đá quý và kim loại quý |
|
|
34 | Sắt thép các loại |
|
|
35 | Sản phẩm từ sắt thép |
|
|
36 | Kim loại thường khác và sản phẩm |
|
|
37 | Clanhke và xi măng |
|
|
38 | Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ |
|
|
39 | Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện |
|
|
40 | Điện thoại các loại và linh kiện |
|
|
41 | Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện |
|
|
42 | Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác |
|
|
43 | Dây điện và cáp điện |
|
|
44 | Phương tiện vận tải và phụ tùng |
|
|
45 | Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận |
|
|
D | Hàng hóa khác |
|
|
II. NHÓM, MẶT HÀNG NHẬP KHẨU
TT | Mặt hàng chủ yếu | Số lượng | Trị giá |
A | B | 1 | 2 |
I | Tổng giá trị nhập khẩu |
|
|
II | Mặt hàng chủ yếu |
|
|
A | Nhóm hàng cần nhập khẩu |
|
|
1 | Thủy sản |
|
|
2 | Hạt điều |
|
|
3 | Lúa mỳ |
|
|
4 | Ngô |
|
|
5 | Đậu tương |
|
|
6 | Sữa và sản phẩm từ sữa |
|
|
7 | Dầu, mỡ, động thực vật |
|
|
8 | Thức ăn gia súc và nguyên liệu |
|
|
9 | Nguyên, phụ liệu thuốc lá |
|
|
10 | Quặng và khoáng sản khác |
|
|
11 | Than đá |
|
|
12 | Dầu thô |
|
|
13 | Xăng dầu các loại |
|
|
14 | Khí đốt hóa lỏng |
|
|
15 | Sản phẩm khác từ dầu mỏ |
|
|
16 | Hóa chất |
|
|
17 | Sản phẩm hóa chất |
|
|
18 | Nguyên liệu dược phẩm |
|
|
19 | Dược phẩm |
|
|
20 | Phân bón |
|
|
| - Ure |
|
|
21 | Thuốc trừ sâu và nguyên liệu |
|
|
22 | Chất dẻo nguyên liệu |
|
|
23 | Sản phẩm từ chất dẻo |
|
|
24 | Cao su các loại |
|
|
25 | Sản phẩm từ cao su |
|
|
26 | Gỗ và sản phẩm |
|
|
27 | Giấy các loại |
|
|
28 | Sản phẩm từ giấy |
|
|
29 | Bông các loại |
|
|
30 | Xơ, sợi dệt các loại |
|
|
31 | Vải các loại |
|
|
32 | Nguyên, phụ liệu dệt, may, da giầy |
|
|
33 | Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh |
|
|
34 | Thép các loại |
|
|
| - Phôi thép |
|
|
35 | Sản phẩm từ thép |
|
|
36 | Kim loại thường khác |
|
|
37 | Sản phẩm từ kim loại thường khác |
|
|
38 | Máy tính, sp điện tử và linh kiện |
|
|
39 | Hàng điện gia dụng và linh kiện |
|
|
40 | Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện |
|
|
41 | Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng |
|
|
42 | Dây điện và dây cáp điện |
|
|
43 | Ô tô nguyên chiếc các loại (trừ xe dưới 9 chỗ) |
|
|
44 | Phương tiện vận tải khác và PT |
|
|
45 | Điện thoại các loại và linh kiện (trừ điện thoại di động) |
|
|
B | Nhóm hàng cần kiểm soát NK |
|
|
1 | Rau quả |
|
|
2 | Bánh kẹo và các SP từ ngũ cốc |
|
|
3 | Chế phẩm thực phẩm khác |
|
|
4 | Chất thơm, mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh |
|
|
6 | Phế liệu sắt thép |
|
|
7 | Đá quý, kim loại quý và sản phẩm |
|
|
8 | Linh kiện phụ tùng ô tô |
|
|
9 | Xe máy và linh kiện, phụ tùng |
|
|
C | Nhóm hàng hạn chế NK |
|
|
| Gồm nhóm hàng tiêu dùng các loại, trong đó: |
|
|
1 | Điện thoại di động |
|
|
2 | Ôtô nguyên chiếc dưới 9 chỗ |
|
|
D | Hàng hóa khác |
|
|
- 1 Quyết định 1218/QĐ-UBND năm 2017 về phân công trách nhiệm thu thập, tổng hợp và báo cáo hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 2 Kế hoạch 216/KH-UBND năm 2017 thực hiện Đề án đơn giản hóa chế độ báo cáo trong hoạt động của cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 3 Quyết định 10/2017/QĐ-UBND Quy định về chế độ báo cáo thống kê Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 4 Thông tư 40/2016/TT-BCT Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Công Thương do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành
- 5 Thông tư 41/2016/TT-BCT quy định Chế độ báo cáo thống kê áp dụng đối với Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành
- 6 Nghị định 94/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật thống kê
- 7 Nghị định 97/2016/NĐ-CP quy định nội dung chỉ tiêu thống kê thuộc hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia
- 8 Quyết định 2245/QĐ-UBND năm 2016 về phân công các sở, ban, ngành thực hiện báo cáo thống kê công tác dân tộc trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 9 Quyết định 12/2016/QĐ-UBND quy định chế độ báo cáo thống kê khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 10 Luật thống kê 2015
- 11 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 12 Quyết định 39/2010/QĐ-TTg về hệ thống ngành sản phẩm Việt Nam do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 1 Quyết định 12/2016/QĐ-UBND quy định chế độ báo cáo thống kê khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 2 Quyết định 2245/QĐ-UBND năm 2016 về phân công các sở, ban, ngành thực hiện báo cáo thống kê công tác dân tộc trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 3 Quyết định 10/2017/QĐ-UBND Quy định về chế độ báo cáo thống kê Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 4 Kế hoạch 216/KH-UBND năm 2017 thực hiện Đề án đơn giản hóa chế độ báo cáo trong hoạt động của cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 5 Quyết định 1218/QĐ-UBND năm 2017 về phân công trách nhiệm thu thập, tổng hợp và báo cáo hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang