Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 32/2017/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 19 tháng 05 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH QUY CHẾ PHỐI HỢP THỰC HIỆN CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ NGÀNH CÔNG THƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Thống kê ngày 23 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 94/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thống kê;

Căn cứ Nghị định số 97/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định nội dung chỉ tiêu thống kê thuộc Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia;

Căn cứ Thông tư số 40/2016/TT-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Công Thương ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành công thương;

Căn cứ Thông tư số 41/2016/TT-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Công Thương quy định chế độ báo cáo thống kê áp dụng đối với Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy chế phối hợp thực hiện chế độ báo cáo thống kê ngành công thương trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 6 năm 2017.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Công Thương, Cục trưởng Cục Thống kê tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các ngành liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Công thương (b/c);
- TVTU, TT HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Cục kiểm tra VBQPPL-Bộ Tư pháp;
- Cổng thông tin điện tử;
- CVP và các PCVP;
- Lưu: VT, CT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Ngọc Thọ

 

QUY CHẾ

PHỐI HỢP THỰC HIỆN CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ NGÀNH CÔNG THƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 32/2017/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

Chương I

QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh:

Quy chế này quy định chế độ phối hợp giữa các cơ quan, tổ chức có liên quan trong việc báo cáo thống kê ngành công thương và tình hình hoạt động ngành công thương trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.

2. Đối tượng áp dụng:

Quy chế này áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức liên quan có trách nhiệm cung cấp thông tin, số liệu cho các cơ quan quản lý nhà nước về công thương để tổng hợp, báo cáo theo quy định của pháp luật.

Điều 2.Hệ thống biểu mẫu báo cáo thống kê và phương pháp tính toán

1. Hệ thống biểu mẫu báo cáo thống kê ngành công thương được quy định tại Phụ lục 1 kèm theo Thông tư số 41/2016/TT-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Công Thương, gồm các biểu sau:

Biểu 01 - Báo cáo chỉ số sản xuất công nghiệp.

Biểu 02 - Báo cáo một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu.

Biểu 03 - Báo cáo kinh phí khuyến công.

Biểu 04 - Báo cáo kết quả công tác khuyến công.

Biểu 05 - Báo cáo cụm công nghiệp.

Biểu 06 - Báo cáo kim ngạch xuất khẩu, nhập khẩu.

Biểu 07 - Báo cáo tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ.

Biểu 08 - Báo cáo công tác quản lý thị trường.

Biểu 09 - Báo cáo công tác phát triển chợ.

Biểu 10 - Báo cáo công tác phát triển siêu thị, trung tâm thương mại.

Biểu 11 - Báo cáo số đơn vị có giao dịch thương mại điện tử.

Biểu 12 - Báo cáo thực hiện tiêu chí điện nông thôn.

Biểu 13 - Báo cáo thực hiện tiêu chí cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn.

Biểu 14 - Báo cáo kết quả bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu.

Hệ thống biểu mẫu báo cáo thống kê ngành công thương được nêu cụ thể tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định này.

2. Khái niệm, nội dung, phương pháp tính và cách ghi Hệ thống biểu mẫu báo cáo thống kê ngành công thương được quy định tại Phụ lục 2 kèm theo Thông tư số 41/2016/TT-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Công Thương.

Điều 3. Chế độ báo cáo

1. Chế độ báo cáo được thực hiện định kỳ tháng, 6 tháng, năm theo quy định chi tiết từng biểu mẫu:

Báo cáo tháng: Biểu 01, Biểu 02, Biểu 06, Biểu 07, Biểu 08.

Báo cáo 6 tháng, năm: Biểu 03, Biểu 04, Biểu 12, Biểu 13.

Báo cáo năm: Biểu 05, Biểu 09, Biểu 10, Biểu 11, Biểu 14.

2. Thời hạn báo cáo Sở Công Thương gửi báo cáo đến Bộ Công Thương:

Biểu 01: Ngày 22 hàng tháng.

Biểu 02: Ngày 22 hàng tháng.

Biểu 03: Ngày 22 tháng 6 và ngày 22 tháng 12.

Biểu 04: Ngày 22 tháng 6 và ngày 22 tháng 12.

Biểu 05: Ngày 22 tháng 12.

Biểu 06: Ngày 22 hàng tháng

Biểu 07: Ngày 22 hàng tháng.

Biểu 08: Ngày 22 hàng tháng.

Biểu 09: Ngày 15 tháng 3 năm sau.

Biểu 10: Ngày 15 tháng 3 năm sau.

Biểu 11: Ngày 15 tháng 3 năm sau.

Biểu 12: Ngày 22 tháng 6 và 22 tháng 12.

Biểu 13: Ngày 22 tháng 6 và 22 tháng 12.

Biểu 14: Ngày 22 tháng 12.

Báo cáo tháng: Sở Công Thương gửi đến Bộ Công Thương chậm nhất là ngày 22 của tháng báo cáo.

Báo cáo 6 tháng: Các đơn vị gửi đến Sở Công Thương chậm nhất là ngày 15 tháng 6 và ngày 15 tháng 12 của tháng báo cáo; Sở Công Thương gửi đến Bộ Công Thương chậm nhất là ngày 22 tháng 6 và ngày 22 tháng 12 của tháng báo cáo.

Báo cáo năm: Các đơn vị gửi đến Sở Công Thương chậm nhất là ngày 15 tháng 12 của năm báo cáo; Sở Công Thương gửi Bộ Công Thương chậm nhất là ngày 22 tháng 12 của năm báo cáo.

Báo cáo năm (chính thức): Các đơn vị gửi đến Sở Công Thương chậm nhất là ngày 10 tháng 3 năm sau năm báo cáo; Sở Công Thương gửi đến Bộ Công Thương chậm nhất là ngày 15 tháng 3 năm sau năm báo cáo.

Báo cáo được gửi bằng văn bản có chữ ký, đóng dấu của thủ trưởng đơn vị hoặc bằng tệp dữ liệu báo cáo có quét (scan) chữ ký, đóng dấu của thủ trưởng đơn vị (gửi kèm thư điện tử file doc, docx, xls, xlsx, rar, pdf).

Chương II

TRÁCH NHIỆM PHỐI HỢP THỰC HIỆN CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ

Điều 4. Nguyên tắc phối hợp

Phối hợp trên cơ sở chức năng, nhiệm vụ của ngành, đơn vị, địa phương có liên quan lĩnh vực, ngành công thương nhằm tạo sự thống nhất, đồng bộ để đảm bảo thực hiện tốt chức năng quản lý theo lĩnh vực, ngành đạt được mục tiêu, nhiệm vụ. Đảm bảo chế độ báo cáo thống kê áp dụng đối với Sở Công Thương được thực hiện đầy đủ, nghiêm túc. Làm cơ sở cho UBND tỉnh, Bộ Công Thương thực hiện hoạt động chỉ đạo, quản lý, điều hành.

Trao đổi, chia sẻ thông tin, kết quả điều tra thu thập thông tin, báo cáo thông tin phải đảm bảo chính xác, đầy đủ, kịp thời. Yêu cầu trao đổi, chia sẻ thông tin, kết quả điều tra thu thập thông tin phải căn cứ vào nhu cầu quản lý nhà nước phù hợp với chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan yêu cầu. Việc sử dụng thông tin báo cáo phải tuân thủ theo quy định của pháp luật.

Điều 5. Trách nhiệm của Sở Công Thương

Sở Công Thương là cơ quan đầu mối tại địa phương chịu trách nhiệm tổng hợp báo cáo hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành công thương trên địa bàn tỉnh, báo cáo UBND tỉnh và Bộ Công Thương.

Sở Công Thương chịu trách nhiệm thu thập, báo cáo về các biểu mẫu thống kê sau: Biểu 02 - Báo cáo một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu (số liệu thống kê do Sở Công Thương, Cục Thống kê tổng hợp, tính toán); Biểu 03 - Báo cáo kinh phí khuyến công; Biểu 04 - Báo cáo kết quả khuyến công; Biểu 05 - Báo cáo cụm công nghiệp; Biểu 06 - Báo cáo kim ngạch xuất khẩu, nhập khẩu (kèm theo Phụ lục 2); Biểu 08 - Báo cáo công tác quản lý thị trường ; Biểu 09 - Báo cáo công tác phát triển chợ; Biểu 10 - Báo cáo công tác phát triển siêu thị, trung tâm thương mại; Biểu 11 - Báo cáo số đơn vị có giao dịch thương mại điện tử; Biểu 12 - Báo cáo thực hiện tiêu chí điện nông thôn; Biểu 13 - Báo cáo thực hiện tiêu chí cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn; Biểu 14 - Báo cáo kết quả bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu (số liệu thống kê do đơn vị chức năng của Sở Công Thương tổng hợp, tính toán và tổng hợp chung cấp huyện, cấp tỉnh).

Trong năm 2018, Sở Công Thương hoàn thành và đưa vào vận hành hệ thống phần mềm thông tin báo cáo trực tuyến tích hợp trên trang thông tin www.itradetthue.gov.vn.

Điều 6. Trách nhiệm của Cục Thống kê tỉnh

Cục Thống kê tỉnh chịu trách nhiệm thu thập, báo cáo về các biểu mẫu thống kê sau: Biểu 01 - Báo cáo chỉ số sản xuất công nghiệp; Biểu 02 - Báo cáo một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu (số liệu thống kê do Cục Thống kê, Sở Công Thương tổng hợp, tính toán); Biểu 07 - Báo cáo tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ.

Chia sẻ kết quả điều tra, thu thập thông tin liên quan đến ngành, lĩnh vực công thương cho Sở Công Thương.

Điều 7. Trách nhiệm của UBND các huyện, thị xã, thành phố

UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thu thập, báo cáo về các biểu mẫu thống kê sau: Biểu 14 - Báo cáo kết quả bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu (số liệu do đơn vị chức năng của Ủy ban nhân dân cấp huyện tổng hợp, tính toán).

Chia sẻ thông tin, kết quả điều tra thu thập, báo cáo các nội dung liên quan trên địa bàn theo biểu mẫu do Sở Công Thương trực tiếp tổng hợp báo cáo.

Chương III

TỔ CHỨC THỰC HIỆN

Điều 8. Tổ chức thực hiện

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Công Thương; Cục trưởng Cục Thống kê tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố Huế và Thủ trưởng các ngành liên quan trong phạm vi chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của mình chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện Quy chế này. Tổ chức, cá nhân có hành vi trì hoãn, chậm trễ cung cấp, chia sẻ thông tin báo cáo thống kê ngành công thương thì tùy theo tính chất và mức độ vi phạm sẽ bị xử lý theo quy định của Luật Thống kê, xử lý kỷ luật theo đúng quy định hiện hành.

Giám đốc Sở Công Thương chịu trách nhiệm hướng dẫn, theo dõi, kiểm tra đôn đốc việc thực hiện Quy chế này. Trong quá trình thực hiện Quy chế, nếu có phát sinh vướng mắc, các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thị xã, thành phố phản ánh kịp thời về Sở Công Thương để tổng hợp, nghiên cứu, trình UBND tỉnh xem xét sửa đổi, bổ sung cho phù hợp./.

 

PHỤ LỤC 1

HỆ THỐNG BIỂU MẪU BÁO CÁO THỐNG KÊ ÁP DỤNG ĐỐI VỚI SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 32/2017/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

TT

Ký hiệu

Tên biểu

Kỳ báo cáo

Ngày nhận báo cáo

Đơn vị nhận báo cáo

Cục Công nghiệp địa phương

Cục Xuất nhập khẩu

Vụ Thị trường trong nước

Cục Quản lý thị trường

Cục Thương mại điện tử và CNTT

1

Biểu 01

Báo cáo chỉ số sản xuất công nghiệp

Tháng

Ngày 22 hàng tháng

x

 

 

 

 

2

Biểu 02

Báo cáo một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu

Tháng

Ngày 22 hàng tháng

x

 

 

 

 

3

Biểu 03

Báo cáo kinh phí khuyến công

6 tháng/Năm

Ngày 22 tháng 6; 22 tháng 12

x

 

 

 

 

4

Biểu 04

Báo cáo kết quả công tác khuyến công

6 tháng/Năm

Ngày 22 tháng 6; 22 tháng 12

x

 

 

 

 

5

Biểu 05

Báo cáo cụm công nghiệp

Năm

Ngày 22 tháng 12

x

 

 

 

 

6

Biểu 06

Báo cáo kim ngạch xuất khẩu, nhập khẩu

Tháng

Ngày 22 hàng tháng

 

x

 

 

 

7

Biểu 07

Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ

Tháng

Ngày 22 hàng tháng

 

 

x

 

 

8

Biểu 08

Báo cáo công tác quản lý thị trường

Tháng

Ngày 22 hàng tháng

 

 

 

x

 

9

Biểu 09

Báo cáo công tác phát triển chợ

Năm

Ngày 15 tháng 3 năm sau

 

 

x

 

 

10

Biểu 10

Báo cáo công tác phát triển siêu thị, trung tâm thương mại

Năm

Ngày 15 tháng 3 năm sau

 

 

x

 

 

11

Biểu 11

Báo cáo số đơn vị có giao dịch thương mại điện tử

Năm

Ngày 15 tháng 3 năm sau

 

 

 

 

x

12

Biểu 12

Báo cáo thực hiện tiêu chí điện nông thôn

6 tháng/Năm

Ngày 22 tháng 6; 22 tháng 12

x

 

 

 

 

13

Biểu 13

Báo cáo thực hiện tiêu chí cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn

6 tháng/Năm

Ngày 22 tháng 6; 22 tháng 12

x

 

 

 

 

14

Biểu 14

Báo cáo kết quả bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu

Năm

Ngày 22 tháng 12

x

 

 

 

 

 



Biểu 01
Ban hành kèm theo Thông tư số 41/2016/TT-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
Ngày nhận báo cáo: Ngày 22 hàng tháng

Đơn vị báo cáo: Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế
Đơn vị nhận báo cáo: Cục Công nghiệp địa phương

 

BÁO CÁO CHỈ SỐ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP
Tháng …… năm ………

Đơn vị: %

TT

Chỉ tiêu

Các tháng năm báo cáo so với tháng bình quân năm gốc 2010

Tháng báo cáo so với tháng trước của năm báo cáo

Tháng báo cáo so với tháng cùng kỳ năm trước

Lũy kế đến tháng báo cáo so với lũy kế cùng kỳ năm trước

Tháng 1

…..

Tháng 12

A

B

1

…...

12

13

14

15

 

Toàn ngành công nghiệp

 

 

 

 

 

 

1

Khai khoáng

 

 

 

 

 

 

2

Công nghiệp chế biến, chế tạo

 

 

 

 

 

 

3

Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí

 

 

 

 

 

 

4

Cung cấp nước, hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải

 

 

 

 

 

 

 


Người lập biểu
(Ký, họ và tên)


Người kiểm tra biểu
(Ký, họ và tên)

……., ngày .... tháng... năm ……
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ và tên, đóng dấu)

 

Biểu 02
Ban hành kèm theo Thông tư số 41/2016/TT-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
Ngày nhận báo cáo: Ngày 22 hàng tháng

Đơn vị báo cáo: Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế
Đơn vị nhận báo cáo: Cục Công nghiệp địa phương

 

BÁO CÁO MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CHỦ YẾU
Tháng ……. năm ………

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Mã số

Năm báo cáo

Năm trước

Tỷ lệ (%)

Thực hiện tháng trước

Ước tính tháng báo cáo

Cộng dồn từ đầu năm đến cuối tháng báo cáo

Thực hiện tháng báo cáo

Cộng dồn từ đầu năm đến cuối tháng báo cáo

Ước tính tháng báo cáo so với thực hiện tháng trước

Ước tính tháng báo cáo so với thực hiện tháng cùng kỳ năm trước

Lũy kế đến cuối tháng báo cáo so với cộng dồn cùng kỳ năm trước

A

B

C

D

1

2

3

4

5

6=2/1

7=2/4

8=3/5

 

Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu

Sản phẩm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

phẩm Việt Nam ban hành theo Quyết định 39/2010/QĐ-TTg ngày 11 tháng 5 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ - Cấp 5

Đơn vị hiện vật

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Người lập biểu
(Ký, họ và tên)


Người kiểm tra biểu
(Ký, họ và tên)

……., ngày .... tháng... năm ……
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ và tên, đóng dấu)

 

Biểu 03
Ban hành kèm theo Thông tư số 41/2016/TT-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
Ngày nhận báo cáo: Ngày 22 tháng 6, 22 tháng 12

Đơn vị báo cáo: Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế
Đơn vị nhận báo cáo: Cục Công nghiệp địa phương

 

BÁO CÁO KINH PHÍ KHUYẾN CÔNG
6 tháng/Năm…….

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Chỉ tiêu

Năm báo cáo

Thực hiện 6 tháng/năm năm trước

Tỷ lệ (%)

Kế hoạch

Ước thực hiện 6 tháng/năm

Ước thực hiện 6 tháng/năm báo cáo so với kế hoạch năm báo cáo

Ước thực hiện 6 tháng/năm báo cáo so với thực hiện cùng kỳ năm trước

KCQG

KCĐP

KCQG

KCĐP

KCQG

KCĐP

KCQG

KCĐP

KCQG

KCĐP

A

B

1

2

3

4

5

6

7=3/1

8=4/2

9=3/5

10=4/6

 

Tổng số kinh phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hỗ trợ đào tạo nghề cho lao động mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Hỗ trợ đào tạo nâng cao tay nghề

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Hỗ trợ đào tạo khởi sự doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Hỗ trợ đào tạo nâng cao năng lực quản lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Hỗ trợ tổ chức hội thảo, tập huấn kỹ thuật chuyên đề

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Hỗ trợ tham quan khảo sát trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Hỗ trợ tham quan khảo sát ngoài nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Hỗ trợ thành lập cơ sở công nghiệp nông thôn (CNNT)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Hỗ trợ xây dựng mô hình trình diễn kỹ thuật

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Hỗ trợ chuyển giao công nghệ, ứng dụng máy móc, thiết bị tiên tiến và tiến bộ KHKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Hỗ trợ xây dựng mô hình thí điểm về áp dụng sản xuất sạch hơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Hỗ trợ tổ chức bình chọn sản phẩm CNNT tiêu biểu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Hỗ trợ tổ chức hội chợ, triển lãm hàng CNNT tiêu biểu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Hỗ trợ cơ sở CNNT tham gia hội chợ triển lãm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Hỗ trợ cơ sở CNNT xây dựng đăng ký thương hiệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Hỗ trợ làng nghề xây dựng, đăng ký thương hiệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Hỗ trợ thuê tư vấn lập dự án đầu tư, marketing...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Hỗ trợ xuất bản bản tin/ấn phẩm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Hỗ trợ xây dựng chương trình truyền hình, truyền thanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Hỗ trợ thành lập hiệp hội ngành nghề

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Hỗ trợ lập qui hoạch chi tiết cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Hỗ trợ đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Chi nâng cao năng lực quản lý và tổ chức thực hiện hoạt động khuyến công

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Chi nội dung khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: - KCQG: Khuyến công quốc gia

            - KCĐP: Khuyến công địa phương

 


Người lập biểu
(Ký, họ và tên)


Người kiểm tra biểu
(Ký, họ và tên)

……., ngày .... tháng... năm ……
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ và tên, đóng dấu)

 

Biểu 04
Ban hành kèm theo Thông tư số 41/2016/TT-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
Ngày nhận báo cáo: Ngày 22 tháng 6, 22 tháng 12

Đơn vị báo cáo: Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế
Đơn vị nhận báo cáo: Cục Công nghiệp địa phương

 

BÁO CÁO KẾT QUẢ CÔNG TÁC KHUYẾN CÔNG
6 tháng, Năm ……

 

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Năm báo cáo

Thực hiện 6 tháng/năm năm trước

Tỷ lệ (%)

Kế hoạch

Ước thực hiện 6 tháng/năm

Ước thực hiện 6 tháng/năm báo cáo so với kế hoạch năm báo cáo

Ước thực hiện 6 tháng/năm báo cáo so với thực hiện cùng kỳ năm trước

KCQG

KCĐP

KCQG

KCĐP

KCQG

KCĐP

KCQG

KCĐP

KCQG

KCĐP

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7=3/1

8=4/2

9=3/5

10=4/6

1

Số lao động mới được đào tạo

Lao động

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trong đó số lao động có việc làm sau đào tạo

Lao động

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Số lao động được đào tạo nâng cao tay nghề

Lao động

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Số học viên được đào tạo khởi sự doanh nghiệp

Học viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Số học viên được đào tạo nâng cao năng lực quản lý

Học viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Số hội thảo, tập huấn kỹ thuật chuyên đề được tổ chức

Hội nghị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Số đoàn tham quan khảo sát trong nước được tổ chức

Đoàn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số lượt người được hỗ trợ tham quan khảo sát trong nước

Lượt người

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Số đoàn tham quan khảo sát ngoài nước được tổ chức

Đoàn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số lượt người được hỗ trợ tham quan khảo sát ngoài nước

Lượt người

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Số cơ sở công nghiệp nông thôn (CNNT) được hỗ trợ thành lập

Cơ sở

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Số mô hình trình diễn kỹ thuật được xây dựng

Mô hình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tổng số vốn đầu tư thu hút được

Tr. đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Số cơ sở CNNT được tiếp nhận chuyển giao công nghệ, ứng dụng máy móc, thiết bị tiên tiến và tiến bộ KHKT

Cơ sở

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tổng vốn đầu tư thu hút được

Tr. đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Số mô hình thí điểm về sản xuất sạch hơn được xây dựng

Mô hình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Số sản phẩm CNNT tiêu biểu được bình chọn có hỗ trợ từ nguồn kinh phí khuyến công

Sản phẩm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Số hội chợ, triển lãm hàng CNNT tiêu biểu được tổ chức

Hội chợ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tổng số gian hàng

Gian hàng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Số cơ sở CNNT được hỗ trợ tham gia hội chợ triển lãm

Cơ sở

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Số cơ sở CNNT được hỗ trợ xây dựng, đăng ký thương hiệu

Cơ sở

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Số cơ sở CNNT được hỗ trợ thuê tư vấn (đầu tư, marketing...)

Cơ sở

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Số bản in/ấn phẩm được xuất bản

Bản tin/ ấn phẩm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Số chương trình truyền hình, truyền thanh được xây dựng

Chương trình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Số hiệp hội ngành nghề được thành lập

Hiệp hội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Số cụm công nghiệp được hỗ trợ lập quy hoạch chi tiết

Cụm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Số cụm công nghiệp được hỗ trợ đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng

Cụm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Số lớp đào tạo về khuyến công được tổ chức

Lớp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số lượt người làm công tác khuyến công được đào tạo

Lượt người

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Số cán bộ làm việc tại các Trung tâm khuyến công và TVPTCN của tỉnh

Cán bộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: - KCQG: Khuyến công quốc gia

               - KCĐP: Khuyến công địa phương

 


Người lập biểu
(Ký, họ và tên)


Người kiểm tra biểu
(Ký, họ và tên)

……., ngày .... tháng... năm ……
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ và tên, đóng dấu)

 

Biểu 05
Ban hành kèm theo Thông tư số 41/2016/TT-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
Ngày nhận báo cáo: Ngày 22 hàng tháng

Đơn vị báo cáo: Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế
Đơn vị nhận báo cáo: Cục Công nghiệp địa phương

 

BÁO CÁO CỤM CÔNG NGHIỆP
Ước đến ngày 31 tháng 12 năm báo cáo

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Ước đến 31/12 năm báo cáo

Đến 31/12 năm trước

Ước đến 31/12 năm báo cáo so với 31/12 năm trước (%)

A

B

C

1

2

3=1/2

I

Quy hoạch phát triển cụm công nghiệp

 

 

 

 

1

Số lượng cụm công nghiệp theo quy hoạch đến năm 2020.

Cụm

 

 

 

2

Số lượng cụm công nghiệp bổ sung quy hoạch trong năm

Cụm

 

 

 

3

Số lượng cụm công nghiệp rút ra khỏi quy hoạch trong năm

Cụm

 

 

 

4

Số lượng cụm công nghiệp điều chỉnh diện tích quy hoạch trong năm

Cụm

 

 

 

5

Tổng diện tích các cụm công nghiệp theo quy hoạch đến năm 2020

Ha

 

 

 

6

Tổng diện tích các cụm công nghiệp bổ sung quy hoạch trong năm

Ha

 

 

 

7

Tổng diện tích các cụm công nghiệp rút ra khỏi quy hoạch trong năm

Ha

 

 

 

II

Thành lập, đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp

 

 

 

 

8

Số lượng cụm công nghiệp đã thành lập

Cụm

 

 

 

9

Tổng diện tích các cụm công nghiệp đã thành lập

Ha

 

 

 

10

Số lượng cụm công nghiệp do doanh nghiệp làm chủ đầu tư hạ tầng

Cụm

 

 

 

11

Tổng diện tích các cụm công nghiệp do doanh nghiệp làm chủ đầu tư hạ tầng

Ha

 

 

 

12

Số lượng cụm công nghiệp do trung tâm phát triển cụm công nghiệp cấp huyện làm chủ đầu tư hạ tầng

Cụm

 

 

 

13

Tổng diện tích các cụm công nghiệp do trung tâm phát triển cụm công nghiệp cấp huyện làm chủ đầu tư hạ tầng

Ha

 

 

 

14

Số lượng cụm công nghiệp do Ban quản lý cụm công nghiệp cấp huyện làm chủ đầu tư hạ tầng

Cụm

 

 

 

15

Tổng diện tích các cụm công nghiệp do Ban quản lý cụm công nghiệp cấp huyện làm chủ đầu tư hạ tầng

Ha

 

 

 

16

Số lượng cụm công nghiệp do đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Công Thương làm chủ đầu tư hạ tầng

Cụm

 

 

 

17

Tổng diện tích các cụm công nghiệp do đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Công Thương làm chủ đầu tư hạ tầng

Ha

 

 

 

18

Số lượng cụm công nghiệp đã được phê duyệt quy hoạch chi tiết

Cụm

 

 

 

19

Tổng diện tích các cụm công nghiệp đã được phê duyệt quy hoạch chi tiết

Ha

 

 

 

20

Số lượng cụm công nghiệp đã được phê duyệt dự án đầu tư xây dựng hạ tầng

Cụm

 

 

 

21

Tổng diện tích các cụm công nghiệp đã được phê duyệt dự án đầu tư xây dựng hạ tầng

Ha

 

 

 

22

Tổng mức vốn đầu tư của các dự án xây dựng hạ tầng cụm công nghiệp (tính theo dự án được phê duyệt)

Tỷ đồng

 

 

 

23

Tổng vốn đã đầu tư xây dựng hạ tầng của các cụm công nghiệp

Tỷ đồng

 

 

 

III

Hoạt động của các cụm công nghiệp

 

 

 

 

24

Số lượng các cụm công nghiệp đi vào hoạt động

Cụm

 

 

 

25

Tổng diện tích các cụm công nghiệp đi vào hoạt động

Ha

 

 

 

26

Tổng diện tích đất công nghiệp của các cụm công nghiệp đi vào hoạt động (tính theo quy hoạch chi tiết đã được duyệt)

Ha

 

 

 

27

Tổng diện tích đất công nghiệp đã cho thuê tại các cụm công nghiệp

Ha

 

 

 

28

Tỷ lệ lấp đầy bình quân của các cụm công nghiệp đi vào hoạt động

%

 

 

 

29

Tổng số dự án đầu tư trong các cụm công nghiệp

Dự án

 

 

 

30

Tổng số vốn đăng ký của các dự án đầu tư trong các cụm công nghiệp

Tỷ đồng

 

 

 

31

Tổng số người lao động làm việc trong các cụm công nghiệp

Người

 

 

 

32

Đóng góp ngân sách nhà nước của các cụm công nghiệp trong năm

Tỷ đồng

 

 

 

33

Số cụm công nghiệp có công trình xử lý nước thải chung đã đi vào hoạt động

Cụm

 

 

 

 


Người lập biểu
(Ký, họ và tên)


Người kiểm tra biểu
(Ký, họ và tên)

……., ngày .... tháng... năm ……
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ và tên, đóng dấu)

 

Biểu 06
Ban hành kèm theo Thông tư số 41/2016/TT-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
Ngày nhận báo cáo: Ngày 22 hàng tháng

Đơn vị báo cáo: Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế
Đơn vị nhận báo cáo: Cục Xuất nhập khẩu

 

BÁO CÁO KIM NGẠCH XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Tháng …… năm …….

Đơn vị tính: Số lượng: Nghìn tấn; Giá trị: Triệu USD

TT

Chỉ tiêu

Năm báo cáo

Năm trước

Tỷ lệ (%)

Thực hiện tháng trước

Ước tính tháng báo cáo

Cộng dồn từ đầu năm đến cuối tháng báo cáo

Thực hiện tháng báo cáo

Cộng dồn từ đầu năm đến cuối tháng báo cáo

Ước tính tháng báo cáo so với thực hiện tháng trước

Ước tính tháng báo cáo so với thực hiện tháng cùng kỳ năm trước

Cộng dồn từ đầu năm đến cuối tháng báo cáo so với cùng kỳ năm trước

 

Số lượng

Trị giá

Số lượng

Trị giá

Số lượng

Trị giá

Số lượng

Trị giá

Số lượng

Trị giá

Số lượng

Trị giá

Số lượng

Trị giá

Số lượng

Trị giá

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11=3/1

12=4/2

13=3/7

14=4/8

15=5/9

16=6/10

III

Xuất khẩu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Giá trị xuất khẩu hàng hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Mặt hàng xuất khẩu chủ yếu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(Ghi theo Danh mục các mặt hàng xuất khẩu tại Phụ lục 2)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Giá trị nhập khẩu hàng hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Mặt hàng nhập khẩu chủ yếu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(Ghi theo Danh mục các mặt hàng nhập khẩu tại Phụ lục 2)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Người lập biểu
(Ký, họ và tên)


Người kiểm tra biểu
(Ký, họ và tên)

……., ngày .... tháng... năm ……
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ và tên, đóng dấu)

 


Biểu 07
Ban hành kèm theo Thông tư số 41/2016/TT-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
Ngày nhận báo cáo: Ngày 22 hàng tháng

Đơn vị báo cáo: Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế
Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Thị trường trong nước

 

TỔNG MỨC BÁN LẺ HÀNG HÓA VÀ DOANH THU DỊCH VỤ
Tháng …… năm …….

Đơn vị tính: Tỷ đồng

TT

Chỉ tiêu

Năm báo cáo

Năm trước

Tỷ lệ (%)

Thực hiện tháng trước

Ước tính tháng báo cáo

Cộng dồn từ đầu năm đến cuối tháng báo cáo

Thực hiện tháng báo cáo

Cộng đồn từ đầu năm đến cuối tháng báo cáo

Ước tính tháng báo cáo so với thực hiện tháng trước

Ước tính tháng báo cáo so với thực hiện tháng cùng kỳ năm trước

Cộng dồn từ đầu năm đến cuối tháng báo cáo so với cùng kỳ năm trước

A

B

1

2

3

4

5

6=2/1

7=2/4

8=3/5

 

Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bán lẻ hàng hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lưu trú, ăn uống

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Du lịch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dịch vụ khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Người lập biểu
(Ký, họ và tên)


Người kiểm tra biểu
(Ký, họ và tên)

……., ngày .... tháng... năm ……
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ và tên, đóng dấu)

 

Biểu 08
Ban hành kèm theo Thông tư số 41/2016/TT-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
Ngày nhận báo cáo: Ngày 22 hàng tháng

Đơn vị báo cáo: Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế
Đơn vị nhận báo cáo: Cục Quản lý thị trường

 

BÁO CÁO CÔNG TÁC QUẢN LÝ THỊ TRƯỜNG
Tháng ….. năm ……

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Mã số

Năm báo cáo

Năm trước

Tỷ lệ (%)

Thực hiện tháng trước

Ước tính tháng báo cáo

Cộng dồn từ đầu năm đến cuối tháng báo cáo

Thực hiện tháng báo cáo

Cộng dồn từ đầu năm đến cuối tháng báo cáo

Ước tính tháng báo cáo so với thực hiện tháng trước

Ước tính tháng báo cáo so với thực hiện tháng cùng kỳ năm trước

Cộng dồn từ đầu năm đến cuối tháng báo cáo so với cùng kỳ năm trước

A

B

C

D

1

2

3

4

5

6=2/1

7=2/4

8=3/5

1

Số vụ kiểm tra trong lĩnh vực quản lý thị trường

Vụ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Tổng số vụ xử lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Hàng cấm

"

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Hàng nhập lậu

"

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Vi phạm về hàng giả, hàng kém chất lượng và quyền sở hữu trí tuệ

"

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Vi phạm về đầu cơ, găm hàng và sai phạm trong lĩnh vực giá

"

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Vi phạm trong kinh doanh

"

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Vi phạm về vệ sinh an toàn thực phẩm

"

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Vi phạm khác

"

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Số tiền thu phạt trong kỳ

Tr. đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Tiền phạt  hành chính

Tr. đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Tiền bán hàng tịch thu

Tr. đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Phạt và truy thu thuế

Tr. đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Người lập biểu
(Ký, họ và tên)


Người kiểm tra biểu
(Ký, họ và tên)

……., ngày .... tháng... năm ……
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ và tên, đóng dấu)

 


Biểu 09
Ban hành kèm theo Thông tư số 41/2016/TT-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
Ngày nhận báo cáo: Ngày 15 tháng 3 năm sau

Đơn vị báo cáo: Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế
Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Thị trường trong nước

 

BÁO CÁO CÔNG TÁC PHÁT TRIỂN CHỢ
(Đến 31 tháng 12 năm báo cáo)

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Tổng số

Chia ra

Chia theo hạng chợ

Chia theo loại chợ

Hạng

I

Hạng II

Hạng III

Chợ Thành thị

Chợ Nông thôn

Chợ Đầu mối

Chợ trong quy hoạch

Chợ tự phát

Chợ khác

A

B

C

1=2+3+4

2

3

4

5

6

7

8

9

10

I

Tổng số chợ

Chợ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Số chợ xây dựng mới trong năm

Chợ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Số chợ cải tạo, nâng cấp trong năm

Chợ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Số chợ được đầu tư kiên cố hoặc bán kiên cố nhưng không hoạt động trong năm

Chợ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Số chợ được đầu tư kiên cố hoặc bán kiên cố nhưng có số hộ tham gia kinh doanh dưới 30%/tổng số hộ đăng ký kinh doanh trong năm

Chợ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Số chợ chuyển đổi chức năng hoạt động

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Số tổ chức kinh doanh, quản lý chợ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Doanh nghiệp

Doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hợp tác xã

HTX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hộ kinh doanh

Hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Ban quản lý/tổ quản lý chợ

BQL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Tổng vốn đầu tư chợ

Tỷ đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Vốn ngân sách  Trung ương

Tỷ đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Vốn ngân sách  địa phương

Tỷ đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Vốn doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ kinh doanh

Tỷ đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Vốn khác

Tỷ đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Người lập biểu
(Ký, họ và tên)


Người kiểm tra biểu
(Ký, họ và tên)

…., ngày .... tháng... năm ……
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ và tên, đóng dấu)

 


Biểu 10
Ban hành kèm theo Thông tư số 41/2016/TT-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
Ngày nhận báo cáo: Ngày 15 tháng 3 năm sau

Đơn vị báo cáo: Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế
Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Thị trường trong nước

 

BÁO CÁO CÔNG TÁC PHÁT TRIỂN SIÊU THỊ, TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI
(Đến 31 tháng 12 năm báo cáo)

TT

 

Mã số

Tổng số

Siêu thị

Trung tâm thương mại

Tổng số

Chia theo khu vực kinh tế

Chia theo loại siêu thị

Tổng số

Chia theo khu vực kinh tế

Nhà nước

Ngoài Nhà nước

Có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài

Khu vực khác

Siêu thị kinh doanh tổng hợp

Siêu thị chuyên doanh

Nhà nước

Ngoài Nhà nước

Có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài

Khu vực khác

A

B

C

1=2+9

2=3+4+5+6

3

4

5

6

7

8

9=10+... +13

10

11

12

13

1

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chia theo hạng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hạng I

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hạng II

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hạng III

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chia theo quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(Ghi theo Danh mục các đơn vị hành chính)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Số siêu thị, trung tâm thương mại thành lập mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Số siêu thị, trung tâm thương mại ngừng hoạt động

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Tổng vốn đầu tư siêu thị, trung tâm thương mại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Người lập biểu
(Ký, họ và tên)


Người kiểm tra biểu
(Ký, họ và tên)

……., ngày .... tháng... năm ……
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ và tên, đóng dấu)

 

Biểu 11
Ban hành kèm theo Thông tư số 41/2016/TT-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
Ngày nhận báo cáo: Ngày 15 tháng 3 năm sau

Đơn vị báo cáo: Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế
Đơn vị nhận báo cáo: Cục Thương mại điện tử và Công nghệ thông tin

BÁO CÁO SỐ ĐƠN VỊ CÓ GIAO DỊCH THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
(Đến 31 tháng 12 năm báo cáo)

TT

 

Mã số

Tổng số

Chia theo khu vực kinh tế

Nhà nước

Ngoài Nhà nước

Có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài

Khu vực khác

A

B

C

1=2+3+4+5

2

3

4

5

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

Chia theo Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam 2007 - theo ngành cấp I

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Người lập biểu
(Ký, họ và tên)


Người kiểm tra biểu
(Ký, họ và tên)

……., ngày .... tháng... năm ……
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ và tên, đóng dấu)

 

Biểu 12
Ban hành kèm theo Thông tư số 41/2016/TT-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
Ngày nhận báo cáo: Ngày 22 tháng 6, 22 tháng 12

Đơn vị báo cáo: Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế
Đơn vị nhận báo cáo: Cục Công nghiệp địa phương

 

BÁO CÁO THỰC HIỆN TIÊU CHÍ ĐIỆN NÔNG THÔN
6 tháng/Năm...

TT

Tên huyện/Thị xã

Số xã trong huyện/Thị xã

Thực hiện 6 tháng/năm cùng kỳ năm trước

Năm báo cáo

Kế hoạch 6 tháng/năm

Ước thực hiện 6 tháng/năm

Số xã đạt tiêu chí điện nông thôn

Số xã đạt tiêu chí Hệ thống điện đạt chuẩn

Số xã đạt tiêu chí Tỷ lệ hộ sử dụng điện thường xuyên, an toàn từ các nguồn

Số xã đạt tiêu chí điện nông thôn

Số xã đạt tiêu chí Hệ thống điện đạt chuẩn

Số xã đạt tiêu chí Tỷ lệ hộ sử dụng điện thường xuyên, an toàn từ các nguồn

Số xã đạt tiêu chí điện nông thôn

Số xã đạt tiêu chí Hệ thống điện đạt chuẩn

Số xã đạt tiêu chí Tỷ lệ hộ sử dụng điện thường xuyên, an toàn từ các nguồn

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Người lập biểu
(Ký, họ và tên)


Người kiểm tra biểu
(Ký, họ và tên)

……., ngày .... tháng... năm ……
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ và tên, đóng dấu)

 

Biểu 13
Ban hành kèm theo Thông tư số 41/2016/TT-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
Ngày nhận báo cáo: Ngày 22 tháng 6, 22 tháng 12

Đơn vị báo cáo: Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế
Đơn vị nhận báo cáo: Cục Công nghiệp địa phương

 

BÁO CÁO THỰC HIỆN TIÊU CHÍ CƠ SỞ HẠ TẦNG THƯƠNG MẠI NÔNG THÔN
6 tháng/Năm...

TT

Tên huyện/ Thị xã

Số xã trong huyện/Thị xã

Số xã đạt chuẩn tiêu chí số 7 (Lũy kế) đến kỳ báo cáo

Số xã có chợ trong quy hoạch

Thực hiện 6 tháng/năm cùng kỳ năm trước

Năm báo cáo

Kế hoạch 6 tháng/năm

Ước thực hiện 6 tháng/năm

Số xã đạt tiêu chí cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn

Số xã có chợ đạt chuẩn nông thôn mới

Số xã đạt tiêu chí cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn

Số xã có chợ đạt chuẩn nông thôn mới

Số xã đạt tiêu chí cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn

Số xã có chợ đạt chuẩn nông thôn mới

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Người lập biểu
(Ký, họ và tên)


Người kiểm tra biểu
(Ký, họ và tên)

……., ngày .... tháng... năm ……
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ và tên, đóng dấu)

 

Biểu 14
Ban hành kèm theo Thông tư số 41/2016/TT-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
Ngày nhận báo cáo: Ngày 22 tháng 12

 

Đơn vị báo cáo: Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế
Đơn vị nhận báo cáo: Cục Công nghiệp địa phương

 

BÁO CÁO KẾT QUẢ BÌNH CHỌN SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP NÔNG THÔN TIÊU BIỂU
(Đến 31 tháng 12 năm báo cáo)

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

SPCNNTTB thực hiện năm trước

SPCNNTTB ước thực hiện năm báo cáo

SPCNNTTB ước thực hiện năm báo cáo so với thực hiện cùng kỳ năm trước (%)

Cấp huyện

Cấp tỉnh

Cấp huyện

Cấp tỉnh

Cấp huyện

Cấp tỉnh

A

B

C

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

1

Số sản phẩm đăng ký tham gia bình chọn

Sản phẩm

 

 

 

 

 

 

Tr.đó

- Nhóm thủ công mỹ nghệ

Sản phẩm

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm chế biến nông, lâm, thủy sản và thực phẩm

Sản phẩm

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm phụ tùng, máy móc, thiết bị, cơ khí

Sản phẩm

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm sản phẩm khác

Sản phẩm

 

 

 

 

 

 

2

Tổng sản phẩm được cấp giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu

Sản phẩm

 

 

 

 

 

 

Tr.đó

- Nhóm thủ công mỹ nghệ

Sản phẩm

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm chế biến nông, lâm, thủy sản và thực phẩm

Sản phẩm

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm phụ tùng, máy móc, thiết bị, cơ khí

Sản phẩm

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm sản phẩm khác

Sản phẩm

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:- SPCNNTTB: Sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu

 


Người lập biểu
(Ký, họ và tên)


Người kiểm tra biểu
(Ký, họ và tên)

……., ngày .... tháng... năm ……
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ và tên, đóng dấu)

 

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC NHÓM, MẶT HÀNG XUẤT NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 32/2017/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

I. NHÓM, MẶT HÀNG XUẤT KHẨU

TT

Mặt hàng chủ yếu

Số lượng

Trị giá

A

B

1

2

I

Tổng giá trị xuất khẩu

 

 

II

Mặt hàng chủ yếu

 

 

A

Nhóm nông lâm thủy sản

 

 

1

Thủy sản

 

 

2

Rau quả

 

 

3

Nhân điều

 

 

4

Cà phê

 

 

5

Chè các loại

 

 

6

Hạt tiêu

 

 

7

Gạo

 

 

8

Sắn và các sản phẩm từ sắn

 

 

 

- Sắn

 

 

9

Cao su

 

 

B

Nhóm nhiên liệu và khoáng sản

 

 

10

Than đá

 

 

11

Dầu thô

 

 

12

Xăng dầu các loại

 

 

13

Quặng và khoáng sản khác

 

 

C

Nhóm công nghiệp chế biến

 

 

14

Bánh kẹo và các SP từ ngũ cốc

 

 

15

Thức ăn gia súc và nguyên liệu

 

 

16

Hóa chất

 

 

17

Sản phẩm hóa chất

 

 

18

Phân bón các loại

 

 

19

Chất dẻo nguyên liệu

 

 

20

Sản phẩm chất dẻo

 

 

21

Sản phẩm từ cao su

 

 

22

Túi sách, vali, mũ, ô dù

 

 

23

Sản phẩm mây, tre, cói và thảm

 

 

24

Gỗ và sản phẩm gỗ

 

 

 

- Sản phẩm gỗ

 

 

25

Giấy và sản phẩm từ giấy

 

 

26

Hàng dệt và may mặc

 

 

 

- Vải các loại

 

 

27

Vải mành, vải kỹ thuật khác

 

 

28

Xơ, sợi dệt các loại

 

 

29

Giầy, dép các loại

 

 

30

Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày

 

 

31

Sản phẩm gốm, sứ

 

 

32

Thủy tinh và các SP thủy tinh

 

 

33

Đá quý và kim loại quý

 

 

34

Sắt thép các loại

 

 

35

Sản phẩm từ sắt thép

 

 

36

Kim loại thường khác và sản phẩm

 

 

37

Clanhke và xi măng

 

 

38

Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ

 

 

39

Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện

 

 

40

Điện thoại các loại và linh kiện

 

 

41

Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện

 

 

42

Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác

 

 

43

Dây điện và cáp điện

 

 

44

Phương tiện vận tải và phụ tùng

 

 

45

Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận

 

 

D

Hàng hóa khác

 

 

II. NHÓM, MẶT HÀNG NHẬP KHẨU

TT

Mặt hàng chủ yếu

Số lượng

Trị giá

A

B

1

2

I

Tổng giá trị nhập khẩu

 

 

II

Mặt hàng chủ yếu

 

 

A

Nhóm hàng cần nhập khẩu

 

 

1

Thủy sản

 

 

2

Hạt điều

 

 

3

Lúa mỳ

 

 

4

Ngô

 

 

5

Đậu tương

 

 

6

Sữa và sản phẩm từ sữa

 

 

7

Dầu, mỡ, động thực vật

 

 

8

Thức ăn gia súc và nguyên liệu

 

 

9

Nguyên, phụ liệu thuốc lá

 

 

10

Quặng và khoáng sản khác

 

 

11

Than đá

 

 

12

Dầu thô

 

 

13

Xăng dầu các loại

 

 

14

Khí đốt hóa lỏng

 

 

15

Sản phẩm khác từ dầu mỏ

 

 

16

Hóa chất

 

 

17

Sản phẩm hóa chất

 

 

18

Nguyên liệu dược phẩm

 

 

19

Dược phẩm

 

 

20

Phân bón

 

 

 

- Ure

 

 

21

Thuốc trừ sâu và nguyên liệu

 

 

22

Chất dẻo nguyên liệu

 

 

23

Sản phẩm từ chất dẻo

 

 

24

Cao su các loại

 

 

25

Sản phẩm từ cao su

 

 

26

Gỗ và sản phẩm

 

 

27

Giấy các loại

 

 

28

Sản phẩm từ giấy

 

 

29

Bông các loại

 

 

30

Xơ, sợi dệt các loại

 

 

31

Vải các loại

 

 

32

Nguyên, phụ liệu dệt, may, da giầy

 

 

33

Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh

 

 

34

Thép các loại

 

 

 

- Phôi thép

 

 

35

Sản phẩm từ thép

 

 

36

Kim loại thường khác

 

 

37

Sản phẩm từ kim loại thường khác

 

 

38

Máy tính, sp điện tử và linh kiện

 

 

39

Hàng điện gia dụng và linh kiện

 

 

40

Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện

 

 

41

Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng

 

 

42

Dây điện và dây cáp điện

 

 

43

Ô tô nguyên chiếc các loại (trừ xe dưới 9 chỗ)

 

 

44

Phương tiện vận tải khác và PT

 

 

45

Điện thoại các loại và linh kiện (trừ điện thoại di động)

 

 

B

Nhóm hàng cần kiểm soát NK

 

 

1

Rau quả

 

 

2

Bánh kẹo và các SP từ ngũ cốc

 

 

3

Chế phẩm thực phẩm khác

 

 

4

Chất thơm, mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh

 

 

6

Phế liệu sắt thép

 

 

7

Đá quý, kim loại quý và sản phẩm

 

 

8

Linh kiện phụ tùng ô tô

 

 

9

Xe máy và linh kiện, phụ tùng

 

 

C

Nhóm hàng hạn chế NK

 

 

 

Gồm nhóm hàng tiêu dùng các loại, trong đó:

 

 

1

Điện thoại di động

 

 

2

Ôtô nguyên chiếc dưới 9 chỗ

 

 

D

Hàng hóa khác