- 1 Nghị định 16/2015/NĐ-CP Quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Nghị định 141/2016/NĐ-CP quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác
- 4 Thông tư 03/2018/TT-BTTTT về Định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 5 Nghị định 32/2019/NĐ-CP quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên
- 6 Thông tư 09/2020/TT-BTTTT về định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 7 Quyết định 28/2020/QĐ-UBND quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh sử dụng ngân sách nhà nước do tỉnh Tiền Giang ban hành
- 8 Quyết định 02/2021/QĐ-UBND quy định Định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất Chương trình phát thanh, truyền hình trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 9 Quyết định 11/2021/QĐ-UBND quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 10 Quyết định 1247/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch thuê dịch vụ truyền dẫn phát sóng quảng bá kênh truyền hình Lạng Sơn tiêu chuẩn HD trên vệ tinh giai đoạn 2021-2025
- 11 Quyết định 1327/QĐ-UBND năm 2021 về Bộ đơn giá sản xuất các chương trình phát thanh, truyền hình sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 12 Quyết định 39/2021/QĐ-UBND quy định về việc áp dụng định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 13 Quyết định 19/2021/QĐ-UBND Định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình và chương trình phát thanh trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 14 Quyết định 1801/QĐ-UBND năm 2021 về áp dụng định mức kinh tế - kỹ thuật sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 32/2021/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 18 tháng 5 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ về việc quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 141/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ về việc quy định cơ chế tự chủ của các đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình;
Căn cứ Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này Quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 2. Định mức kinh tế - kỹ thuật quy định tại Quyết định này là cơ sở để các cơ quan đơn vị liên quan thực hiện việc xây dựng định mức chi phí, đơn giá sản xuất các chương trình truyền hình, truyền thanh đảm bảo đủ điều kiện phát sóng hoặc đăng tải trên Internet theo quy định của pháp luật về báo chí.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 28 tháng 5 năm 2021
1. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, ban, ngành, cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc hoặc yêu cầu cần thiết phải sửa đổi, bổ sung, giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với các đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan đề xuất, tổng hợp và báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 32/2021/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH PHÁT THANH
I. Bản tin thời sự (13.01.00.00.00)
1. Bản tin thời sự trực tiếp (13.01.00.01.00)
1.1 Bản tin thời sự trực tiếp thời lượng 10 phút (13.01.00.01.02)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, khoản 2, Mục 13.01.00.01.00 Bản tin thời sự trực tiếp, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.
b) Định mức sản xuất bản tin thời sự trực tiếp thời lượng 10 phút
Đơn vị tính: 01 bản tin
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | |||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | ||||||
13.01.00.01.02 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
| ||
| Biên dịch viên hạng III | 4/9 | Công | 0,238 | 0,1955 | 0,1445 | 0,0935 | 0,034 | |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,204 | 0,17 | 0,136 | 0,102 | 0,068 | |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,051 | 0,051 | 0,034 | 0,0255 | 0,017 | |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 0,051 | 0,051 | 0,051 | 0,051 | 0,051 | |
| Đạo diễn | 6/9 | Công | 0,0595 | 0,0595 | 0,0595 | 0,0595 | 0,0595 | |
| Kỹ thuật viên | 6/12 | Công | 0,0595 | 0,051 | 0,034 | 0,0255 | 0,0085 | |
| Kỹ thuật viên | 9/12 | Công | 0,0595 | 0,0595 | 0,0595 | 0,0595 | 0,0595 | |
| Phát thanh viên hạng III | 5/10 | Công | 0,017 | 0,0085 | 0,0085 | 0,0085 | 0,0026 | |
| Phát thanh viên hạng II | 1/8 | Công | 0,085 | 0,085 | 0,085 | 0,085 | 0,085 | |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 2,7625 | 2,21 | 1,6575 | 1,105 | 0,4165 | |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
| |
| Hệ thống dựng |
| Giờ | 1,2325 | 1,0115 | 0,799 | 0,578 | 0,306 | |
| Hệ thống phòng thu dựng |
| Giờ | 0,4675 | 0,374 | 0,2805 | 0,187 | 0,068 | |
| Hệ thống phòng truyền âm |
| Giờ | 0,493 | 0,493 | 0,493 | 0,493 | 0,493 | |
| Máy ghi âm |
| Giờ | 15,368 | 12,2995 | 9,2225 | 6,1455 | 2,3035 | |
| Máy in |
| Giờ | 0,034 | 0,034 | 0,0255 | 0,0255 | 0,0255 | |
| Máy tính |
| Giờ | 6,851 | 5,576 | 4,2925 | 3,009 | 1,411 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
| |
| Giấy | A4 | Ram | 0,051 | 0,051 | 0,051 | 0,051 | 0,051 | |
| Mực in |
| Hộp | 0,017 | 0,017 | 0,017 | 0,017 | 0,017 | |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||||
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự |
| ||||||||
Thời lượng phát sóng | 10 phút |
| |||||||
Tin trong nước | 5 |
| |||||||
Phóng sự ngắn trong nước | 1 |
| |||||||
Tin quốc tế | 4 |
| |||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2. Bản tin thời sự trực tiếp thời lượng 15 phút (13.01.00.01.03)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, khoản 2, Mục 13.01.00.01.00 Bản tin thời sự trực tiếp, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.
b) Định mức sản xuất bản tin thời sự trực tiếp thời lượng 15 phút
Đơn vị tính: 01 bản tin
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||||
13.01.00.01.03 | Nhân công (Chức danh-cấp bậc) |
|
|
|
|
|
| |||
| Biên dịch viên hạng III | 4/9 | Công | 0,238 | 0,1955 | 0,1445 | 0,0935 | 0,034 | ||
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,3485 | 0,306 | 0,2635 | 0,2125 | 0,1615 | ||
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,0765 | 0,0680 | 0,051 | 0,034 | 0,0255 | ||
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 0,1955 | 0,1955 | 0,1955 | 0,1955 | 0,1955 | ||
| Đạo diễn | 6/9 | Công | 0,1105 | 0,1105 | 0,1105 | 0,1105 | 0,1105 | ||
| Kỹ thuật viên | 6/12 | Công | 0,1105 | 0,085 | 0,068 | 0,0425 | 0,017 | ||
| Kỹ thuật viên | 9/12 | Công | 0,1105 | 0,1105 | 0,1105 | 0,1105 | 0,1105 | ||
| Phát thanh viên hạng III | 5/10 | Công | 0,0255 | 0,017 | 0,017 | 0,0085 | 0,0043 | ||
| Phát thanh viên hạng II | 1/8 | Công | 0,2125 | 0,2125 | 0,2125 | 0,2125 | 0,2125 | ||
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 4,199 | 3,3575 | 2,516 | 1,683 | 0,629 | ||
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Hệ thống dựng |
| Giờ | 2,193 | 1,8445 | 1,4875 | 1,1305 | 0,6885 | ||
| Hệ thống phòng thu dụng |
| Giờ | 0,8585 | 0,6885 | 0,5100 | 0,34 | 0,1275 | ||
| Hệ thống phòng truyền âm |
| Giờ | 0,85 | 0,85 | 0,85 | 0,85 | 0,85 | ||
| Máy ghi âm |
| Giờ | 22,525 | 18,02 | 13,515 | 9,01 | 3,383 | ||
| Máy in |
| Giờ | 0,051 | 0,0425 | 0,0425 | 0,0425 | 0,034 | ||
| Máy tính |
| Giờ | 10,387 | 8,619 | 6,8425 | 5,0745 | 2,856 | ||
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Giấy | A4 | Ram | 0,0765 | 0,0765 | 0,0765 | 0,0765 | 0,0765 | ||
| Mực in |
| Hộp | 0,0255 | 0,0255 | 0,0255 | 0,0255 | 0,0255 | ||
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự |
| |||||||||
Thời lượng phát sóng | 15 phút |
| ||||||||
Tin trong nước | 6 |
| ||||||||
Phóng sự ngắn trong nước | 2 |
| ||||||||
Tin quốc tế | 5 |
| ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Bản tin thời sự ghi âm phát sau (13.01.00.02.00)
2.1. Bản tin thời sự ghi âm phát sau thời lượng 10 phút (13.01.00.02.02)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, khoản 2, Mục 13.01.00.02.00 Bản tin thời sự ghi âm phát sau, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.
b) Định mức sản xuất bản tin thời sự ghi âm phát sau thời lượng 10 phút
Đơn vị tính: 01 bản tin
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||||
13.01.00.02.02 | Nhân công (Chức danh-cấp bậc) |
|
|
|
|
|
| |||
| Biên dịch viên hạng III | 4/9 | Công | 0,238 | 0,1955 | 0,1445 | 0,0935 | 0,034 | ||
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,204 | 0,17 | 0,136 | 0,102 | 0,068 | ||
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,0595 | 0,051 | 0,034 | 0,0255 | 0,017 | ||
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 0,0595 | 0,0595 | 0,0595 | 0,0595 | 0,0595 | ||
| Kỹ thuật viên | 6/12 | Công | 0,0935 | 0,085 | 0,0765 | 0,068 | 0,051 | ||
| Phát thanh viên hạng III | 5/10 | Công | 0,051 | 0,051 | 0,0425 | 0,0425 | 0,0425 | ||
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 2,7625 | 2,21 | 1,6575 | 1,105 | 0,4165 | ||
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Hệ thống dựng |
| Giờ | 1,105 | 0,884 | 0,663 | 0,442 | 0,1615 | ||
| Hệ thống phòng thu dựng |
| Giờ | 0,731 | 0,6545 | 0,5865 | 0,51 | 0,4165 | ||
| Máy ghi âm |
| Giờ | 15,368 | 12,2995 | 9,2225 | 6,1455 | 2,3035 | ||
| Máy in |
| Giờ | 0,034 | 0,034 | 0,034 | 0,0255 | 0,0255 | ||
| Máy tính |
| Giờ | 6,851 | 5,5760 | 4,2925 | 3,009 | 1,411 | ||
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Giấy | A4 | Ram | 0,051 | 0,051 | 0,051 | 0,051 | 0,051 | ||
| Mực in |
| Hộp | 0,017 | 0,017 | 0,017 | 0,017 | 0,017 | ||
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |||||
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự |
| |||||||||
Thời lượng phát sóng | 10 phút |
| ||||||||
Tin trong nước | 5 |
| ||||||||
Phóng sự ngắn trong nước | 1 |
| ||||||||
Tin quốc tế | 4 |
| ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2. Bản tin thời sự ghi âm phát sau thời lượng 15 phút (13.01.00.02.03)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, khoản 2, Mục 13.01.00.02.00 Bản tin thời sự ghi âm phát sau, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.
b) Định mức sản xuất bản tin thời sự ghi âm phát sau thời lượng 15 phút
Đơn vị tính: 01 bản tin
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||||
13.01.00.02.03 | Nhân công (Chức danh - cấp bậc) |
|
|
|
|
|
| |||
| Biên dịch viên hạng III | 4/9 | Công | 0,238 | 0,1955 | 0,1445 | 0,0935 | 0,034 | ||
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,289 | 0,2465 | 0,1955 | 0,153 | 0,0935 | ||
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,0765 | 0,0595 | 0,051 | 0,034 | 0,017 | ||
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 0,1105 | 0,1105 | 0,1105 | 0,1105 | 0,1105 | ||
| Kỹ thuật viên | 6/12 | Công | 0,17 | 0,153 | 0,136 | 0,119 | 0,0935 | ||
| Phát thanh viên hạng III | 5/10 | Công | 0,085 | 0,0765 | 0,0765 | 0,068 | 0,068 | ||
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 4,1905 | 3,349 | 2,516 | 1,6745 | 0,629 | ||
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Hệ thống dựng |
| Giờ | 1,7935 | 1,4365 | 1,0795 | 0,714 | 0,272 | ||
| Hệ thống phòng thu dựng |
| Giờ | 1,36 | 1,2155 | 1,071 | 0,9265 | 0,7395 | ||
| Máy ghi âm |
| Giờ | 22,525 | 18,02 | 13,515 | 9,01 | 3,383 | ||
| Máy in |
| Giờ | 0,034 | 0,0255 | 0,0255 | 0,017 | 0,017 | ||
| Máy tính |
| Giờ | 9,6305 | 7,8625 | 6,0945 | 4,318 | 2,108 | ||
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Giấy | A4 | Ram | 0,051 | 0,051 | 0,051 | 0,051 | 0,051 | ||
| Mực in |
| Hộp | 0,017 | 0,017 | 0,017 | 0,017 | 0,017 | ||
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự |
| |||||||||
Thời lượng phát sóng | 15 phút |
| ||||||||
Tin trong nước | 6 |
| ||||||||
Phóng sự ngắn trong nước | 2 |
| ||||||||
Tin quốc tế | 5 |
| ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Bản tin chuyên đề ghi âm phát sau (13.02.00.00.00)
1. Bản tin chuyên đề ghi âm phát sau thời lượng 10 phút (13.02.00.00.02)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, khoản 1, Mục 13.02.00.00.00 Bản tin chuyên đề ghi âm phát sau, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.
b) Định mức sản xuất bản tin chuyên đề ghi âm phát sau thời lượng 10 phút
Đơn vị tính: 01 bản tin chuyên đề
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | |||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | ||||||
13.02.00.00.02 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
| ||
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,1785 | 0,1445 | 0,1105 | 0,0765 | 0,0425 | |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,0425 | 0,034 | 0,0255 | 0,017 | 0,0085 | |
| Biên tập viên | 3/9 | Công | 0,0255 | 0,0255 | 0,0255 | 0,0255 | 0,0255 | |
| Kỹ thuật viên | 6/12 | Công | 0,1105 | 0,0935 | 0,085 | 0,068 | 0,051 | |
| Phát thanh viên hạng III | 5/10 | Công | 0,0595 | 0,051 | 0,051 | 0,0425 | 0,0425 | |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 3,434 | 2,7455 | 2,057 | 1,377 | 0,5185 | |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
| |
| Hệ thống dựng |
| Giờ | 1,3515 | 1,0795 | 0,8075 | 0,5440 | 0,204 | |
| Hệ thống phòng thu dựng |
| Giờ | 0,799 | 0,7140 | 0,6205 | 0,5355 | 0,425 | |
| Máy ghi âm |
| Giờ | 19,482 | 15,5805 | 11,6875 | 7,7945 | 2,924 | |
| Máy in |
| Giờ | 0,017 | 0,017 | 0,0085 | 0,0085 | 0,0085 | |
| Máy tính |
| Giờ | 5,5505 | 4,4455 | 3,3490 | 2,244 | 0,8755 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
| |
| Giấy | A4 | Ram | 0,034 | 0,034 | 0,034 | 0,034 | 0,034 | |
| Mực in |
| Hộp | 0,0085 | 0,0085 | 0,0085 | 0,0085 | 0,0085 | |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự |
| ||||||||
Thời lượng phát sóng | 10 phút |
| |||||||
Tin | 7 |
| |||||||
Phóng sự ngắn | 1 |
| |||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Chương trình thời sự tổng hợp (13.04.00.00.00)
1. Chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp (13.04.00.01.00)
1.1. Chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp thời lượng 30 phút (13.04.00.01.01)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 13.04.00.01.00 Chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.
b) Định mức sản xuất chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp thời lượng 30 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||||
13.04.00.01.01 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
| |||
| Biên dịch viên hạng III | 4/9 | Công | 0,2975 | 0,238 | 0,1785 | 0,119 | 0,0425 | ||
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 1,343 | 1,0965 | 0,8585 | 0,612 | 0,306 | ||
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,1105 | 0,0935 | 0,0765 | 0,051 | 0,0255 | ||
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 0,1955 | 0,1955 | 0,1955 | 0,1955 | 0,1955 | ||
| Đạo diễn | 6/9 | Công | 0,1105 | 0,1105 | 0,1105 | 0,1105 | 0,1105 | ||
| Kỹ thuật viên | 6/12 | Công | 0,187 | 0,153 | 0,1105 | 0,0765 | 0,0255 | ||
| Kỹ thuật viên | 9/12 | Công | 0,1105 | 0,1105 | 0,1105 | 0,1105 | 0,1105 | ||
| Phát thanh viên hạng III | 5/10 | Công | 0,034 | 0,0255 | 0,0255 | 0,017 | 0,0085 | ||
| Phát thanh viên hạng III | 2/8 | Công | 0,255 | 0,2465 | 0,238 | 0,2295 | 0,221 | ||
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 5,627 | 4,505 | 3,3745 | 2,2525 | 0,8415 | ||
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Hệ thống dựng |
| Giờ | 3,8675 | 3,179 | 2,4905 | 1,802 | 0,9435 | ||
| Hệ thống phòng thu dựng |
| Giờ | 0,5015 | 0,3995 | 0,2975 | 0,204 | 0,0765 | ||
| Hệ thống phòng truyền âm |
| Giờ | 0,85 | 0,85 | 0,85 | 0,85 | 0,85 | ||
| Máy ghi âm |
| Giờ | 29,682 | 23,7405 | 17,8075 | 11,8745 | 4,454 | ||
| Máy in |
| Giờ | 0,102 | 0,0935 | 0,085 | 0,085 | 0,0765 | ||
| Máy tính |
| Giờ | 19,822 | 16,1585 | 12,5035 | 8,8485 | 4,2755 | ||
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Giấy | A4 | Ram | 0,136 | 0,136 | 0,136 | 0,136 | 0,136 | ||
| Mực in |
| Hộp | 0,0425 | 0,0425 | 0,0425 | 0,0425 | 0,0425 | ||
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
Ghi chú: Số lượng tin, bài |
| |||||||||
Thời lượng phát sóng | 30 phút |
| ||||||||
Tin trong nước | 7 |
| ||||||||
Phóng sự ngắn trong nước | 3 |
| ||||||||
Tin quốc tế | 5 |
| ||||||||
Bài bình luận | 1 |
| ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Chương trình thời sự tổng hợp ghi âm phát sau (13.04.00.02.00)
2.1. Chương trình thời sự tổng hợp ghi âm phát sau thời lượng 30 phút (13.04.00.02.01)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 13.04.00.02.00 Chương trình thời sự tổng hợp ghi âm phát sau, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.
b) Định mức sản xuất chương trình thời sự tổng hợp ghi âm phát sau thời lượng 30 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | |||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | ||||||
13.04.00.02.01 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
| ||
| Biên dịch viên hạng III | 4/9 | Công | 0,2975 | 0,238 | 0,1785 | 0,119 | 0,0425 | |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 1,3005 | 1,0625 | 0,8245 | 0,5865 | 0,2805 | |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,1275 | 0,1105 | 0,085 | 0,0595 | 0,034 | |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 0,187 | 0,187 | 0,187 | 0,187 | 0,187 | |
| Kỹ thuật viên | 6/12 | Công | 0,289 | 0,255 | 0,221 | 0,1785 | 0,136 | |
| Phát thanh viên | 5/10 | Công | 0,034 | 0,0255 | 0,0255 | 0,017 | 0,0085 | |
| Phát thanh viên chính hạng II | 1/8 | Công | 0,0935 | 0,085 | 0,0765 | 0,068 | 0,0595 | |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 5,627 | 4,505 | 3,3745 | 2,2525 | 0,8415 | |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
| |
| Hệ thống dựng |
| Giờ | 3,4 | 2,72 | 2,04 | 1,36 | 0,51 | |
| Hệ thống phòng thu dựng |
| Giờ | 1,377 | 1,275 | 1,1815 | 1,0795 | 0,952 | |
| Máy ghi âm |
| Giờ | 29,682 | 23,7405 | 17,8075 | 11,8745 | 4,454 | |
| Máy in |
| Giờ | 0,1105 | 0,1105 | 0,102 | 0,0935 | 0,085 | |
| Máy tính |
| Giờ | 19,7625 | 16,099 | 12,444 | 8,7805 | 4,216 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
| |
| Giấy | A4 | Ram | 0,1445 | 0,1445 | 0,1445 | 0,1445 | 0,1445 | |
| Mực in |
| Hộp | 0,0425 | 0,0425 | 0,0425 | 0,0425 | 0,0425 | |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Ghi chú: Số lượng tin bài |
| ||||||||
Thời lượng phát sóng | 30 phút |
| |||||||
Tin trong nước | 7 |
| |||||||
Phóng sự ngắn trong nước | 3 |
| |||||||
Tin quốc tế | 5 |
| |||||||
Bài bình luận | 1 |
| |||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. Chương trình tư vấn (13.07.00.00.00)
1. Chương trình tư vấn trực tiếp (13.07.00.01.00)
1.1. Chương trình tư vấn trực tiếp thời lượng 30 phút (13.07.00.00.01)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 13.07.00.01.00 Chương trình tư vấn trực tiếp, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.
b) Định mức sản xuất chương trình tư vấn trực tiếp thời lượng 30 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình tư vấn
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
13.07.00.00.01 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 4/9 | Công | 2,975 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,663 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,1955 |
| Biên tập viên hạng III | 2/9 | Công | 0,2125 |
| Đạo diễn | 6/9 | Công | 0,136 |
| Kỹ thuật viên | 9/12 | Công | 0,136 |
| Kỹ thuật viên | 7/12 | Công | 0,051 |
| Phát thanh viên | 5/10 | Công | 0,0085 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 1,0625 |
| Phóng viên hạng III | 2/9 | Công | 0,4335 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
| Hệ thống dựng |
| Giờ | 2,3375 |
| Hệ thống phòng thu dựng |
| Giờ | 0,068 |
| Hệ thống phòng truyền âm |
| Giờ | 1,0625 |
| Máy ghi âm |
| Giờ | 7,3695 |
| Máy in |
| Giờ | 0,0085 |
| Máy tính |
| Giờ | 26,4945 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
| Giấy | A4 | Ram | 0,017 |
| Mực in |
| Hộp | 0,0085 |
| 1 |
2. Chương trình tư vấn phát sau (13.07.00.02.00)
2.1. Chương trình tư vấn phát sau thời lượng 15 phút (13.07.00.02.01)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 07.00.02.00 Chương trình tư vấn phát sau, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.
b) Định mức sản xuất chương trình tư vấn phát sau thời lượng 15 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình tư vấn
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
07.00.02.01 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 1,0115 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,323 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,034 |
| Biên tập viên hạng III | 2/9 | Công | 0,323 |
| Đạo diễn | 6/9 | Công | 0,051 |
| Kỹ thuật viên | 3/9 | Công | 0,1615 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
| Hệ thống dựng |
| Giờ | 0,85 |
| Hệ thống phòng thu dựng |
| Giờ | 0,425 |
| Máy in |
| Giờ | 0,017 |
| Máy tính |
| Giờ | 11,1945 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
| Giấy | A4 | Ram | 0,017 |
| Mực in |
| Hộp | 0,0085 |
|
|
|
| 1 |
2.2. Chương trình tư vấn phát sau thời lượng 30 phút (13.07.00.02.02)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 07.00.02.00 Chương trình tư vấn phát sau, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.
b) Định mức sản xuất chương trình tư vấn phát sau thời lượng 30 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình tư vấn
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
13.07.00.02.02 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 2,499 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,7565 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,0935 |
| Biên tập viên hạng III | 2/9 | Công | 0,2125 |
| Đạo diễn | 6/9 | Công | 0,1105 |
| Kỹ thuật viên | 3/9 | Công | 0,4675 |
| Phóng viên | 3/9 | Công | 0,4165 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
| Hệ thống dựng |
| Giờ | 3,9355 |
| Hệ thống phòng thu dựng |
| Giờ | 0,85 |
| Máy ghi âm |
| Giờ | 2,2695 |
| Máy in |
| Giờ | 0,0255 |
| Máy tính |
| Giờ | 22,95 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
| Giấy | A4 | Ram | 0,034 |
| Mực in |
| Hộp | 0,0085 |
| 1 |
V. Chương trình tọa đàm (13.08.00.00.00)
1. Chương trình tọa đàm trực tiếp (13.08.00.01.00)
1.1. Chương trình tọa đàm trực tiếp thời lượng 30 phút (13.08.00.01.01)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 13.08.00.01.00 Chương trình tọa đàm trực tiếp, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.
b) Định mức sản xuất chương trình tọa đàm trực tiếp thời lượng 30 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình tọa đàm
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | |||
Đến 30% | |||||||
13.08.00.01.01 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
| |||
| Biên tập viên hạng III | 5/9 | Công | 3,315 | 3,315 | ||
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,289 | 0,204 | ||
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,1445 | 0,1105 | ||
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 0,0765 | 0,0765 | ||
| Biên tập viên hạng III | 2/9 | Công | 0,2125 | 0,2125 | ||
| Đạo diễn | 6/9 | Công | 0,136 | 0,136 | ||
| Kỹ thuật viên | 6/12 | Công | 0,1955 | 0,0765 | ||
| Kỹ thuật viên | 9/12 | Công | 0,136 | 0,136 | ||
| Phát thanh viên hạng III | 5/10 | Công | 0,034 | 0,0085 | ||
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 3,1875 | 0,476 | ||
| Phóng viên hạng III | 2/9 | Công | 0,1105 | 0,051 | ||
| Máy sử dụng |
|
|
|
| ||
| Hệ thống dựng |
| Giờ | 2,652 | 0,3995 | ||
| Hệ thống phòng thu dựng |
| Giờ | 1,53 | 0,629 | ||
| Hệ thống phòng truyền âm |
| Giờ | 1,0625 | 1,0625 | ||
| Máy ghi âm |
| Giờ | 15,3 | 2,55 | ||
| Máy in |
| Giờ | 0,0425 | 0,0425 | ||
| Máy tính |
| Giờ | 29,7245 | 25,432 | ||
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
| ||
| Giấy | A4 | Ram | 0,051 | 0,051 | ||
| Mực in |
| Hộp | 0,017 | 0,017 | ||
| 1 | 2 | |||||
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện |
|
| |||||
Thời lượng phát sóng | 30 phút |
| |||||
Phóng sự linh kiện | 3 |
| |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2. Chương trình tọa đàm trực tiếp thời lượng 60 phút (13.08.00.01.03)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 13.08.00.01.00 Chương trình tọa đàm trực tiếp, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.
b) Định mức sản xuất chương trình tọa đàm trực tiếp thời lượng 60 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình tọa đàm
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | |||
Đến 30% | |||||||
13.08.00.01.03 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
| ||
| Biên tập viên hạng III | 5/9 | Công | 1,0625 | 1,0625 | ||
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 3,6975 | 3,6125 | ||
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,17 | 0,136 | ||
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 0,0765 | 0,0765 | ||
| Biên tập viên hạng III | 2/9 | Công | 0,323 | 0,323 | ||
| Đạo diễn | 6/9 | Công | 0,187 | 0,187 | ||
| Kỹ thuật viên | 6/12 | Công | 0,1955 | 0,0765 | ||
| Kỹ thuật viên | 9/12 | Công | 0,187 | 0,187 | ||
| Phát thanh viên hạng III | 5/10 | Công | 0,034 | 0,0085 | ||
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 3,1875 | 0,476 | ||
| Phóng viên hạng III | 2/9 | Công | 0,1105 | 0,051 | ||
| Máy sử dụng |
|
|
|
| ||
| Hệ thống dựng |
| Giờ | 2,652 | 0,3995 | ||
| Hệ thống phòng thu dựng |
| Giờ | 1,53 | 0,629 | ||
| Hệ thống phòng truyền âm |
| Giờ | 1,4875 | 1,4875 | ||
| Máy ghi âm |
| Giờ | 15,3 | 2,55 | ||
| Máy in |
| Giờ | 0,068 | 0,0595 | ||
| Máy tính |
| Giờ | 38,9725 | 34,68 | ||
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
| ||
| Giấy | A4 | Ram | 0,085 | 0,085 | ||
| Mực in |
| Hộp | 0,0255 | 0,0255 | ||
| 1 | 2 | |||||
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện |
| ||||||
Thời lượng phát sóng | 60 phút |
| |||||
Phóng sự linh kiện | 3 |
| |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Chương trình tọa đàm ghi âm phát sau (13.08.00.02.00)
2.1. Chương trình tọa đàm ghi âm phát sau thời lượng 30 phút (13.08.00.02.01)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 13.08.00.02.00 Chương trình tọa đàm ghi âm phát sau, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.
b) Định mức sản xuất chương trình tọa đàm ghi âm phát sau thời lượng 30 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình tọa đàm
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||
Đến 30% | ||||||
13.08.00.02.01 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
| ||
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,408 | 0,323 | |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,1785 | 0,1445 | |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 0,0765 | 0,0765 | |
| Biên tập viên hạng III | 4/9 | Công | 3,1705 | 3,1705 | |
| Kỹ thuật viên | 7/12 | Công | 0,2465 | 0,238 | |
| Phát thanh viên hạng III | 5/10 | Công | 0,085 | 0,085 | |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 3,0855 | 0,459 | |
| Phóng viên hạng III | 2/9 | Công | 0,1105 | 0,051 | |
| Máy sử dụng |
|
|
|
| |
| Hệ thống dựng |
| Giờ | 2,652 | 0,3995 | |
| Hệ thống phòng thu dựng |
| Giờ | 0,4675 | 0,4675 | |
| Hệ thống phòng truyền âm |
| Giờ | 1,445 | 1,445 | |
| Máy ghi âm |
| Giờ | 15,3 | 2,55 | |
| Máy in |
| Giờ | 0,0425 | 0,0425 | |
| Máy tính |
| Giờ | 29,7245 | 25,432 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
| |
| Giấy | A4 | Ram | 0,051 | 0,051 | |
| Mực in |
| Hộp | 0,017 | 0,017 | |
| 1 | 2 | ||||
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện |
| |||||
Thời lượng phát sóng | 30 phút |
| ||||
Phóng sự linh kiện | 3 |
| ||||
|
|
|
|
|
|
|
2.2. Chương trình tọa đàm ghi âm phát sau thời lượng 45 phút (13.08.00.02.01)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 13.08.00.02.00 Chương trình tọa đàm ghi âm phát sau, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.
b) Định mức sản xuất chương trình tọa đàm ghi âm phát sau thời lượng 45 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình tọa đàm
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | |||
Đến 30% | |||||||
13.08.00.02.01 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
| |||
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,4675 | 0,391 | ||
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,221 | 0,187 | ||
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 0,0765 | 0,0765 | ||
| Biên tập viên hạng III | 4/9 | Công | 3,6635 | 3,6635 | ||
| Kỹ thuật viên | 7/12 | Công | 0,2975 | 0,289 | ||
| Phát thanh viên hạng III | 5/10 | Công | 0,085 | 0,085 | ||
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 3,0855 | 0,459 | ||
| Phóng viên hạng III | 2/9 | Công | 0,1105 | 0,051 | ||
| Máy sử dụng |
|
|
|
| ||
| Hệ thống dựng |
| Giờ | 2,652 | 0,3995 | ||
| Hệ thống phòng thu dựng |
| Giờ | 0,4675 | 0,4675 | ||
| Hệ thống phòng truyền âm |
| Giờ | 1,8615 | 1,8615 | ||
| Máy ghi âm |
| Giờ | 15,3 | 2,55 | ||
| Máy in |
| Giờ | 0,051 | 0,051 | ||
| Máy tính |
| Giờ | 33,762 | 29,4695 | ||
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
| ||
| Giấy | A4 | Ram | 0,0595 | 0,0595 | ||
| Mực in |
| Hộp | 0,017 | 0,017 | ||
| 1 | 2 | |||||
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện |
| ||||||
Thời lượng phát sóng | 45 phút |
| |||||
Phóng sự linh kiện | 3 |
| |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Chương trình tạp chí thời lượng 30 phút (13.09.00.02.04)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 13.09.00.00.00 Chương trình tạp chí, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.
b) Định mức sản xuất sản xuất chương trình tạp chí thời lượng 30 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình tạp chí
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||||
13.09.00.02.04 | Nhân công Chức danh - Cấp bậc |
|
|
|
|
|
| |||
| Biên tập viên | 2/9 | Công | 0,051 | 0,0425 | 0,034 | 0,0255 | 0,0085 | ||
| Biên tập viên | 3/9 | Công | 3,145 | 3,145 | 3,145 | 3,145 | 3,145 | ||
| Biên tập viên | 6/9 | Công | 0,493 | 0,476 | 0,459 | 0,4505 | 0,425 | ||
| Biên tập viên | 8/9 | Công | 0,2295 | 0,221 | 0,2125 | 0,2125 | 0,208 | ||
| Kỹ thuật viên | 7/12 | Công | 0,2635 | 0,2635 | 0,255 | 0,255 | 0,255 | ||
| Phát thanh viên | 5/10 | Công | 0,1785 | 0,1785 | 0,1785 | 0,1785 | 0,1785 | ||
| Phóng viên | 2/9 | Công | 0,1105 | 0,255 | 0,1955 | 0,1275 | 0,051 | ||
| Phóng viên | 3/9 | Công | 3,4 | 2,992 | 2,584 | 2,1675 | 1,6575 | ||
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Hệ thống dựng | Giờ | 3,4935 | 2,4 | 2,159 | 1,921 | 1,751 | |||
| Hệ thống phòng thu dựng | Giờ | 2,150 | 2,150 | 2,150 | 2,150 | 2,150 | |||
| Máy in | Giờ | 0,0595 | 0,051 | 0,051 | 0,051 | 0,0595 | |||
| Máy tính | Giờ | 35,139 | 34,391 | 33,634 | 32,88 | 31,94 | |||
| Máy ghi âm | Giờ | 12,75 | 10,71 | 8,67 | 6,63 | 4,33 | |||
| Vật liệu xây dựng |
|
|
|
|
|
| |||
| Giấy | A4 | Ram | 0,0765 | 0,0765 | 0,0765 | 0,0765 | 0,0765 | ||
| Mực in |
| Hộp | 0,0255 | 0,0255 | 0,0255 | 0,0255 | 0,0255 | ||
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
Ghi chú: Số lượng linh kiện |
| |||||||||
Thời lượng phát sóng | 30 phút |
| ||||||||
Phóng sự linh kiện | 2 |
| ||||||||
Box thông tin | 1 |
| ||||||||
Chùm ý kiến khán giả | 1 |
| ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII. Chương trình điểm báo (13.10.00.00.00)
1. Chương trình điểm báo trong nước phát sau (13.10.00.02.00)
1.1. Chương trình điểm báo trong nước phát sau thời lượng 10 phút (13.10.00.02.00)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 13.10.00.02.00 Chương trình điểm báo trong nước phát sau, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.
b) Định mức sản xuất chương trình điểm báo thời lượng 5 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình điểm báo
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
13.10.00.02.01 | Nhân công Chức danh - cấp bậc |
|
| |
| Biên dịch viên hạng III | 3/9 | Công | 0,1785 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,017 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,0085 |
| Kỹ thuật viên | 7/12 | Công | 0.0255 |
| Máy sử dụng |
|
| |
| Hệ thống dựng | Giờ | 0,0085 | |
| Hệ thống phòng thu | Giờ | 0,017 | |
| Máy in | Giờ | 0,00255 | |
| Máy tính | Giờ | 0,1785 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
| |
| Giấy | A4 | Ram | 0,0034 |
| Mực in |
| Hộp | 0,00085 |
| 1 |
VIII. Phóng sự (13.11.00.00.00)
1. Phóng sự chính luận (13.11.01.00.00)
1.1. Phóng sự chính luận thời lượng 5 phút (13.11.01.00.01)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 13.11.01.00.00 Phóng sự chính luận, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.
b) Định mức sản xuất phóng sự chính luận thời lượng 5 phút
Đơn vị tính: 01 phóng sự
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
13.11.01.00.01 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
|
|
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,153 | 0,153 | 0,153 | 0,153 | 0,153 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,0765 | 0,0765 | 0,0765 | 0,0765 | 0,0765 |
| Kỹ thuật viên | 7/12 | Công | 0,0425 | 0,0425 | 0,0425 | 0,0425 | 0,0425 |
| Phát thanh viên hạng III | 5/10 | Công | 0,034 | 0,034 | 0,034 | 0,034 | 0,034 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 2,3545 | 2,1165 | 1,8785 | 1,649 | 1,3515 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
| Hệ thống dựng |
| Giờ | 2,125 | 1,955 | 1,785 | 1,615 | 1,4025 |
| Hệ thống phòng thu dựng |
| Giờ | 0,51 | 0,4675 | 0,4675 | 0,4675 | 0,4675 |
| Máy ghi âm |
| Giờ | 8,5 | 6,8 | 5,1 | 3,4 | 1,275 |
| Máy in |
| Giờ | 0,0085 | 0,0085 | 0,0085 | 0,0085 | 0,0085 |
| Máy tính |
| Giờ | 8,3215 | 8,3215 | 8,3215 | 8,3215 | 8,3215 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
| Giấy | A4 | Ram | 0,0085 | 0,0085 | 0,0085 | 0,0085 | 0,0085 |
| Mực in |
| Hộp | 0,0026 | 0,0026 | 0,0026 | 0,0026 | 0,0026 |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1.2. Phóng sự chính luận thời lượng 10 phút (13.11.01.00.02)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 13.11.01.00.00 Phóng sự chính luận, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.
b) Định mức sản xuất phóng sự chính luận thời lượng 10 phút
Đơn vị tính: 01 phóng sự
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
11.01.00.02 | Nhân công (Chức danh-cấp bậc) |
|
|
|
|
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,204 | 0,204 | 0,204 | 0,204 | 0,204 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,0935 | 0,0935 | 0,0935 | 0,0935 | 0,0935 |
| Kỹ thuật viên | 7/12 | Công | 0,0935 | 0,0935 | 0,0935 | 0,0935 | 0,0935 |
| Phát thanh viên hạng III | 5/10 | Công | 0,068 | 0,068 | 0,068 | 0,068 | 0,068 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 3,468 | 3,1195 | 2,737 | 2,363 | 1,938 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
| Hệ thống dựng |
| Giờ | 3,4 | 1,36 | 1,02 | 0,68 | 0,255 |
| Hệ thống phòng thu dựng |
| Giờ | 1,037 | 0,476 | 0,476 | 0,476 | 0,476 |
| Máy ghi âm |
| Giờ | 12,4695 | 9,9705 | 7,48 | 4,9895 | 1,87 |
| Máy in |
| Giờ | 0,0085 | 0,0026 | 0,0026 | 0,0026 | 0,0026 |
| Máy tính |
| Giờ | 13,243 | 7,395 | 7,395 | 7,395 | 7,395 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
| Giấy | A4 | Ram | 0,0085 | 0,0085 | 0,0085 | 0,0085 | 0,0085 |
| Mực in |
| Hộp | 0,0085 | 0,0085 | 0,0085 | 0,0085 | 0,0085 |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2. Phóng sự chân dung (13.11.02.00.00)
2.1. Phóng sự chân dung thời lượng 5 phút (13.11.02.00.01)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 13.11.02.00.00 Phóng sự chân dung, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.
b) Định mức sản xuất phóng sự chân dung thời lượng 5 phút
Đơn vị tính: 01 phóng sự chân dung
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
13.11.02.00.01 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
|
|
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,0765 | 0,0765 | 0,0765 | 0,0765 | 0,0765 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,102 | 0,102 | 0,102 | 0,102 | 0,102 |
| Kỹ thuật viên | 7/12 | Công | 0,051 | 0,051 | 0,051 | 0,051 | 0,051 |
| Phát thanh viên hạng III | 5/10 | Công | 0,034 | 0,034 | 0,034 | 0,034 | 0,034 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 1,8275 | 1,615 | 1,411 | 1,207 | 0,952 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
| Hệ thống phòng thu dựng |
| Giờ | 0,5185 | 0,5185 | 0,5185 | 0,5185 | 0,5185 |
| Máy ghi âm |
| Giờ | 6,8 | 5,44 | 4,08 | 2,72 | 1,02 |
| Máy in |
| Giờ | 0,0085 | 0,0085 | 0,0085 | 0,0085 | 0,0085 |
| Máy tính |
| Giờ | 6,5025 | 6,222 | 5,933 | 5,6525 | 5,2955 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
| Giấy | A4 | Ram | 0,0085 | 0,0085 | 0,0085 | 0,0085 | 0,0085 |
| Mực in |
| Hộp | 0,0017 | 0,0017 | 0,0017 | 0,0017 | 0,0017 |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2.2. Phóng sự chân dung thời lượng 10 phút (13.11.02.00.02)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 13.11.02.00.00 Phóng sự chân dung, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.
b) Định mức sản xuất phóng sự chân dung thời lượng 10 phút
Đơn vị tính: 01 phóng sự chân dung
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
13.11.02.00.02 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
|
|
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,119 | 0,119 | 0,119 | 0,119 | 0,119 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,1615 | 0,1615 | 0,1615 | 0,1615 | 0,1615 |
| Kỹ thuật viên | 7/12 | Công | 0,0935 | 0,0935 | 0,0935 | 0,0935 | 0,0935 |
| Phát thanh viên hạng III | 5/10 | Công | 0,068 | 0,068 | 0,068 | 0,068 | 0,068 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 3,0855 | 2,771 | 2,448 | 2,1335 | 1,734 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
| Hệ thống phòng thu dựng |
| Giờ | 1,037 | 1,037 | 1,037 | 1,037 | 1,037 |
| Máy ghi âm |
| Giờ | 10,2 | 8,16 | 6,12 | 4,08 | 1,53 |
| Máy in |
| Giờ | 0,0085 | 0,0085 | 0,0085 | 0,0085 | 0,0085 |
| Máy tính |
| Giờ | 12,087 | 11,577 | 11,067 | 10,557 | 9,9195 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
| Giấy | A4 | Ram | 0,0085 | 0,0085 | 0,0085 | 0,0085 | 0,0085 |
| Mực in |
| Hộp | 0,0026 | 0,0026 | 0,0026 | 0,0026 | 0,0026 |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
IX. Chương trình tường thuật trực tiếp trên sóng phát thanh (13.12.00.00.00)
1. Chương trình tường thuật trực tiếp trên sóng phát thanh thời lượng 90 phút (13.12.00.00.01)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 13.12.00.00.00 Chương trình tường thuật trực tiếp trên sóng phát thanh, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.
b) Định mức sản xuất chương trình tường thuật trực tiếp trên sóng phát thanh thời lượng 90 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
13.12.00.00.01 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 4,9980 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,2125 |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 0,374 |
| Biên tập viên hạng III | 2/9 | Công | 0,374 |
| Đạo diễn | 8/9 | Công | 0,374 |
| Đạo diễn | 3/9 | Công | 0,374 |
| Kỹ sư | 6/9 | Công | 0,901 |
| Kỹ thuật viên | 8/12 | Công | 7,973 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
| Máy in |
| Giờ | 0,2805 |
| Xe phát thanh lưu động |
| Giờ | 6,375 |
| Máy tính |
| Giờ | 28,05 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
| Giấy | A4 | Ram | 0,34 |
| Mực in |
| Hộp | 0,1105 |
| 1 |
2. Chương trình tường thuật trực tiếp trên sóng phát thanh thời lượng 120 phút (13.12.00.00.02)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 13.12.00.00.00 Chương trình tường thuật trực tiếp trên sóng phát thanh, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.
b) Định mức sản xuất chương trình tường thuật trực tiếp trên sóng phát thanh thời lượng 120 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
13.12.00.00.02 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 5,2105 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,323 |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 0,425 |
| Biên tập viên hạng III | 2/9 | Công | 0,425 |
| Đạo diễn | 8/9 | Công | 0,425 |
| Đạo diễn | 3/9 | Công | 0,425 |
| Kỹ sư | 6/9 | Công | 0,9605 |
| Kỹ thuật viên | 8/12 | Công | 8,2875 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
| Máy in |
| Giờ | 0,374 |
| Xe phát thanh lưu động |
| Giờ | 6,8 |
| Máy tính |
| Giờ | 36,55 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
| Giấy | A4 | Ram | 0,4505 |
| Mực in |
| Hộp | 0,153 |
|
|
|
| 1 |
3. Chương trình tường thuật trực tiếp trên sóng phát thanh thời lượng 180 phút (13.12.00.00.03)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 13.12.00.00.00 Chương trình tường thuật trực tiếp trên sóng phát thanh, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.
b) Định mức sản xuất chương trình tường thuật trực tiếp trên sóng phát thanh thời lượng 180 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
13.12.00.00.03 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 7,973 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,425 |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 0,5355 |
| Biên tập viên hạng III | 2/9 | Công | 0,5355 |
| Đạo diễn | 8/9 | Công | 0,5355 |
| Đạo diễn | 3/9 | Công | 0,425 |
| Kỹ sư | 6/9 | Công | 0,5355 |
| Kỹ thuật viên | 8/12 | Công | 6,375 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
| Máy in |
| Giờ | 0,561 |
| Xe phát thanh lưu động |
| Giờ | 7,65 |
| Máy tính |
| Giờ | 45,05 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
| Giấy | A4 | Ram | 0,68 |
| Mực in |
| Hộp | 0,221 |
| 1 |
X. Chương trình giao lưu (13.13.00.00.00)
1. Chương trình giao lưu trực tiếp (13.13.00.01.00)
1.1. Chương trình giao lưu trực tiếp thời lượng 30 phút (13.13.00.01.01)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 13.13.00.01.00 Chương trình giao lưu trực tiếp, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.
b) Định mức sản xuất chương trình giao lưu trực tiếp thời lượng 30 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình giao lưu
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | |||
Đến 30% | |||||||
13.13.00.01.01 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
| |||
| Biên tập viên hạng III | 2/9 | Công | 0,2125 | 0,2125 | ||
| Biên tập viên hạng III | 5/9 | Công | 3,774 | 3,774 | ||
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,3655 | 0,2975 | ||
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,085 | 0,051 | ||
| Đạo diễn | 6/9 | Công | 0,136 | 0,136 | ||
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 3,1875 | 0,476 | ||
| Phát thanh viên hạng III | 5/10 | Công | 0,0255 | 0,0085 | ||
| Kỹ thuật viên | 8/12 | Công | 0,272 | 0,153 | ||
| Máy sử dụng |
|
|
|
| ||
| Hệ thống dựng |
| Giờ | 1,7935 | 0,272 | ||
| Hệ thống phòng thu dựng |
| Giờ | 1,0625 | 0,1615 | ||
| Hệ thống phòng truyền âm |
| Giờ | 1,921 | 1,921 | ||
| Máy ghi âm |
| Giờ | 15,3 | 2,295 | ||
| Máy in |
| Giờ | 0,085 | 0,0765 | ||
| Máy tính |
| Giờ | 33,524 | 29,2315 | ||
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
| ||
| Giấy | A4 | Ram | 0,0935 | 0,0935 | ||
| Mực in |
| Hộp | 0,034 | 0,034 | ||
| 1 | 2 | |||||
Ghi chú: Số lượng linh kiện |
| ||||||
Thời lượng phát sóng | 30 phút |
| |||||
Phóng sự linh kiện | 3 |
| |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2. Chương trình giao lưu trực tiếp thời lượng 45 phút (13.13.00.01.02)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 13.13.00.01.00 Chương trình giao lưu trực tiếp, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.
b) Định mức sản xuất chương trình giao lưu trực tiếp thời lượng 45 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình giao lưu
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | |||
Đến 30% | |||||||
13.13.00.01.02 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
| |||
| Biên tập viên hạng III | 2/9 | Công | 0,2635 | 0,2635 | ||
| Biên tập viên hạng III | 5/9 | Công | 4,5390 | 4,5390 | ||
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,4760 | 0,4080 | ||
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,1360 | 0,1020 | ||
| Đạo diễn | 6/9 | Công | 0,1615 | 0,1615 | ||
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 3,1875 | 0,4760 | ||
| Phát thanh viên hạng III | 5/10 | Công | 0,0255 | 0,0085 | ||
| Kỹ thuật viên | 8/12 | Công | 0,2975 | 0,1870 | ||
| Máy sử dụng |
|
|
|
| ||
| Hệ thống dựng |
| Giờ | 1,7935 | 0,2720 | ||
| Hệ thống phòng thu dựng |
| Giờ | 1,0625 | 0,1615 | ||
| Hệ thống phòng truyền âm |
| Giờ | 2,1250 | 2,1250 | ||
| Máy ghi âm |
| Giờ | 15,3 | 2,2950 | ||
| Máy in |
| Giờ | 0,1020 | 0,0935 | ||
| Máy tính |
| Giờ | 41,1740 | 35,36 | ||
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
| ||
| Giấy | A4 | Ram | 0,1190 | 0,1190 | ||
| Mực in |
| Hộp | 0,0425 | 0,0425 | ||
| 1 | 2 | |||||
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện |
| ||||||
Thời lượng phát sóng | 45 phút |
| |||||
Phóng sự linh kiện | 3 |
| |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3. Chương trình giao lưu trực tiếp thời lượng 55 phút (13.13.00.01.03)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 13.13.00.01.00 Chương trình giao lưu trực tiếp, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.
b) Định mức sản xuất chương trình giao lưu trực tiếp thời lượng 55 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình giao lưu
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | |||
Đến 30% | |||||||
13.13.00.01.03 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
| |||
| Biên tập viên hạng III | 2/9 | Công | 0,3230 | 0,3230 | ||
| Biên tập viên hạng III | 5/9 | Công | 4,9980 | 4,9980 | ||
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,5185 | 0,4505 | ||
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,1445 | 0,1105 | ||
| Đạo diễn | 6/9 | Công | 0,1870 | 0,1870 | ||
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 3,1875 | 0,4760 | ||
| Phát thanh viên hạng III | 5/10 | Công | 0,0255 | 0,0085 | ||
| Kỹ thuật viên | 8/12 | Công | 0,3230 | 0,2125 | ||
| Máy sử dụng |
|
|
|
| ||
| Hệ thống dựng |
| Giờ | 1,7935 | 0,2720 | ||
| Hệ thống phòng thu dựng |
| Giờ | 1,0625 | 0,1615 | ||
| Hệ thống phòng truyền âm |
| Giờ | 2,3375 | 2,3375 | ||
| Máy ghi âm |
| Giờ | 15,3 | 2,2950 | ||
| Máy in |
| Giờ | 0,1190 | 0,1105 | ||
| Máy tính |
| Giờ | 37,9185 | 31,96 | ||
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
| ||
| Giấy | A4 | Ram | 0,1445 | 0,1445 | ||
| Mực in |
| Hộp | 0,0425 | 0,0425 | ||
| 1 | 2 | |||||
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện |
| ||||||
Thời lượng phát sóng | 55 phút |
| |||||
Phóng sự linh kiện | 3 |
| |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Chương trình giao lưu ghi âm phát sau (13.13.00.02.00)
2.1. Chương trình giao lưu ghi âm phát sau thời lượng 30 phút (13.13.00.02.01)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 13.13.00.02.00 Chương trình giao lưu ghi âm phát sau, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.
b) Định mức sản xuất chương trình giao lưu ghi âm phát sau thời lượng 30 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình giao lưu
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30% | |||
| |||||||
13.13.00.02.01 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
| ||
| Biên tập viên hạng III | 4/9 | Công | 3,9015 | 3,9015 | ||
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,4165 | 0,3570 | ||
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,1530 | 0,1275 | ||
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 3,1875 | 0,4760 | ||
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,0255 | 0,0085 | ||
| Kỹ thuật viên | 7/12 | Công | 0,3230 | 0,2125 | ||
| Máy sử dụng |
|
|
|
| ||
| Hệ thống dựng |
| Giờ | 1,7935 | 0,2720 | ||
| Hệ thống phòng thu dựng |
| Giờ | 2,5670 | 1,6575 | ||
| Máy ghi âm |
| Giờ | 15,3 | 2,2950 | ||
| Máy in |
| Giờ | 0,0765 | 0,0765 | ||
| Máy tính |
| Giờ | 35,6490 | 31,3565 | ||
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
| ||
| Giấy | A4 | Ram | 0,0850 | 0,0850 | ||
| Mực in |
| Hộp | 0,0255 | 0,0255 | ||
| 1 | 2 | |||||
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện |
| ||||||
Thời lượng phát sóng | 30 phút |
| |||||
Phóng sự linh kiện | 2 |
| |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2. Chương trình giao lưu ghi âm phát sau thời lượng 45 phút (13.13.00.02.02)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 13.13.00.02.00 Chương trình giao lưu ghi âm phát sau, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.
b) Định mức sản xuất chương trình giao lưu ghi âm phát sau thời lượng 45 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình giao lưu
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30% | |||
| |||||||
13.13.00.02.02 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
| |||
| Biên tập viên hạng III | 4/9 | Công | 4,3860 | 4,3860 | ||
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,51 | 0,4420 | ||
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,2295 | 0,1955 | ||
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 3,1875 | 0,4760 | ||
| Phát thanh viên hạng III | 5/10 | Công | 0,0255 | 0,0085 | ||
| Kỹ thuật viên | 7/12 | Công | 0,3825 | 0,2635 | ||
| Máy sử dụng |
|
|
|
| ||
| Hệ thống dựng |
| Giờ | 1,7935 | 0,2720 | ||
| Hệ thống phòng thu dựng |
| Giờ | 3,0005 | 2,0910 | ||
| Máy ghi âm |
| Giờ | 15,3 | 2,2950 | ||
| Máy in |
| Giờ | 0,0765 | 0,0765 | ||
| Máy tính |
| Giờ | 40,6470 | 36,3545 | ||
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
| ||
| Giấy | A4 | Ram | 0,0935 | 0,0935 | ||
| Mực in |
| Hộp | 0,0340 | 0,0340 | ||
| 1 | 2 | |||||
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện |
| ||||||
Thời lượng phát sóng | 45 phút |
| |||||
Phóng sự linh kiện | 2 |
| |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3. Chương trình giao lưu ghi âm phát sau thời lượng 55 phút (13.13.00.02.03)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 13.13.00.02.00 Chương trình giao lưu ghi âm phát sau, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.
b) Định mức sản xuất chương trình giao lưu ghi âm phát sau thời lượng 55 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình giao lưu
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30% | |||
| |||||||
13.13.00.02.03 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
| ||
| Biên tập viên hạng III | 4/9 | Công | 4,8110 | 4,8110 | ||
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,5100 | 0,4420 | ||
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,2380 | 0,2040 | ||
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 3,1875 | 0,4760 | ||
| Phát thanh viên hạng III | 5/10 | Công | 0,0255 | 0,0085 | ||
| Kỹ thuật viên | 7/12 | Công | 0,4590 | 0,3485 | ||
| Máy sử dụng |
|
|
|
| ||
| Hệ thống dựng |
| Giờ | 1,7935 | 0,2720 | ||
| Hệ thống phòng thu dựng |
| Giờ | 3,5785 | 2,7540 | ||
| Máy ghi âm |
| Giờ | 15,3 | 2,2950 | ||
| Máy in |
| Giờ | 0,1190 | 0,1105 | ||
| Máy tính |
| Giờ | 38,9045 | 34,6120 | ||
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
| ||
| Giấy | A4 | Ram | 0,1445 | 0,1445 | ||
| Mực in |
| Hộp | 0,0510 | 0,0510 | ||
| 1 | 2 | |||||
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện |
| ||||||
Thời lượng phát sóng | 55 phút |
| |||||
Phóng sự linh kiện | 3 |
| |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
XI. Game show (13.17.00.00.00)
1. Game show phát trực tiếp (13.17.00.10.00)
1.1. Game show phát trực tiếp thời lượng 55 phút (13.17.00.10.00)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 13.17.00.10.00 Game show phát trực tiếp, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.
b) Định mức sản xuất game show thời lượng 55 phút
Đơn vị tính: 01 game show
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
13.17.00.10.01 | Nhân công Chức danh - cấp bậc |
|
| |
| Biên tập viên | 4/9 | Công | 1,9125 |
| Biên tập viên | 6/9 | Công | 0,085 |
| Biên tập viên | 8/9 | Công | 0,051 |
| Biên tập viên | 2/9 | Công | 0,187 |
| Kỹ thuật viên | 8/12 | Công | 0,204 |
| Máy sử dụng |
|
| |
| Phòng truyền âm | Giờ | 1,487 | |
| Máy in | Giờ | 0,051 | |
| Máy tính | Giờ | 12,325 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
| |
| Giấy | A4 | Ram | 0,0595 |
| Mực in |
| Hộp | 0,0196 |
|
|
|
| 1 |
XII. Biên tập kịch truyền thanh (13.18.00.00.00)
1. Biên tập kịch truyền thanh thời lượng 30 phút (13.18.00.00.02)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 13.18.00.00.00 Biên tập kịch truyền thanh, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.
b) Định mức sản xuất Biên tập kịch truyền thanh thời lượng 30 phút
Đơn vị tính: 01 kịch truyền thanh
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
13.18.00.00.02 | Nhân công Chức danh - cấp bậc |
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 6,919 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,255 |
| Kỹ thuật viên | 8/12 | Công | 0,3315 |
| Máy sử dụng |
|
| |
| Hệ thống phòng thu dựng kịch | Giờ | 2,669 | |
| Hệ thống dựng | Giờ | 13,6 | |
| Máy in | Giờ | 0,153 | |
| Máy tính | Giờ | 26,138 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
| |
| Giấy | A4 | Ram | 0,1785 |
| Mực in |
| Hộp | 0,0595 |
| 1 |
XIII. Thu tác phẩm mới (13.20.20.00.00)
1. Thu thơ, thu nhạc (13.20.20.00.00)
1.1. Thu thơ, thu nhạc thời lượng 05 phút (13.20.20.00.01)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 13.20.20.00.00 Thu tác phẩm mới, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.
b) Định mức sản xuất Chương trình thu thơ, thu nhạc thời lượng 5 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
13.20.20.00.01 | Nhân công Chức danh - cấp bậc |
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 4/9 | Công | 0,765 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,034 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,0255 |
| Kỹ thuật viên | 8/12 | Công | 0,0765 |
| Máy sử dụng |
|
| |
| Hệ thống phòng thu dựng | Giờ | 0,5865 | |
| Máy in | Giờ | 0,0085 | |
| Máy tính | Giờ | 5,2445 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
| |
| Giấy | A4 | Ram | 0,0085 |
| Mực in |
| Hộp | 0,0034 |
| 1 |
IVX. Phát thanh văn học (13.22.00.00.00)
1. Phát thanh văn học thời lượng 30 phút (13.22.00.00.02)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 13.22.00.00.02 Phát thanh văn học thời lượng 30 phút, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.
b) Định mức sản xuất Chương trình phát thanh văn học thời lượng 30 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
13.22.00.00.02 | Nhân công Chức danh - cấp bậc |
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 2,8135 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,2295 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,119 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 1,1305 |
| Phát thanh viên hạng III | 2/8 | Công | 0,5355 |
| Kỹ thuật viên | 8/12 | Công | 0,2635 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
| Hệ thống phòng thu dựng | Giờ |
| 1,7 |
| Hệ thống dựng | Giờ |
| 1,088 |
| Máy in | Giờ |
| 0,0595 |
| Máy tính | Giờ |
| 27,685 |
| Máy ghi âm | Giờ |
| 2,55 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
| Giấy | A4 | Ram | 0,068 |
| Mực in |
| Hộp | 0,0255 |
|
|
|
| 1 |
VX. Bình truyện (13.23.00.00.00)
1. Bình truyện thời lượng 30 phút (13.23.00.00.01)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 13.23.00.00.00 Bình truyện, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.
b) Định mức sản xuất Chương trình bình truyện thời lượng 30 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
13.23.00.00.01 | Nhân công Chức danh - cấp bậc |
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 3,0005 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,187 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,1105 |
| Phát thanh viên hạng III | 1/8 | Công | 0,408 |
| Kỹ thuật viên | 8/12 | Công | 0,204 |
| Máy sử dụng |
|
| |
| Hệ thống phòng thu dựng | Giờ | 1,5045 | |
| Máy in | Giờ | 0,068 | |
| Máy tính | Giờ | 23,375 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
| |
| Giấy | A4 | Ram | 0,0765 |
| Mực in |
| Hộp | 0,0255 |
| 1 |
VIX. Chương trình phổ biến kiến thức (13.25.00.00.00)
1. Chương trình dạy Tiếng Việt (13.25.10.00.00)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 13.25.10.00.00, Chương trình dạy Tiếng Việt, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.
b) Định mức sản xuất Chương trình dạy Tiếng Việt thời lượng 15 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
13.25.10.00.01 | Nhân công Chức danh - cấp bậc |
|
| |
| Biên dịch viên hạng III | 4/9 | Công | 0,68 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,153 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,0085 |
| Kỹ thuật viên | 7/12 | Công | 0,1445 |
| Máy sử dụng |
|
| |
| Hệ thống phòng thu dựng | Giờ | 0,918 | |
| Máy in | Giờ | 0,0085 | |
| Máy tính | Giờ | 4,607 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
| |
| Giấy | A4 | Ram | 0,0085 |
| Mực in |
| Hộp | 0,0034 |
| 1 |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN HÌNH
I. Bản tin truyền hình (01.03.01.00.00)
1. Bản tin truyền hình ngắn (01.03.01.10.00)
1.1. Bản tin truyền hình ngắn thời lượng 05 phút (01.03.01.10.10)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.01.10.00 Bản tin truyền hình ngắn, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức sản xuất bản tin truyền hình ngắn thời lượng 05 phút
Đơn vị tính: 01 bản tin truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
01.03.01.10.10 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
| |
| Âm thanh viên hạng III | 3/9 | Công | 0,0340 | 0,0340 | 0,0340 | 0,0340 | 0,0340 |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 0,1105 | 0,1105 | 0,1105 | 0,1105 | 0,1105 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,2550 | 0,2210 | 0,1785 | 0,1445 | 0,0935 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,0510 | 0,0425 | 0,0340 | 0,0255 | 0,0170 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 0,0340 | 0,0340 | 0,0340 | 0,0340 | 0,0340 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 2/9 | Công | 0,1020 | 0,0850 | 0,0680 | 0,0510 | 0,0340 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,0170 | 0,0170 | 0,0170 | 0,0170 | 0,0170 |
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,0255 | 0,0255 | 0,0170 | 0,0085 | 0,0085 |
| Phát thanh viên hạng II | 1/8 | Công | 0,0850 | 0,0850 | 0,0850 | 0,0850 | 0,0850 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 2,0825 | 1,6660 | 1,2495 | 0,8330 | 0,3145 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 1,6830 | 1,3515 | 1,0200 | 0,6885 | 0,2805 |
| Kỹ sư | 3/9 | Công | 0,0340 | 0,0340 | 0,0340 | 0,0340 | 0,0340 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
| Hệ thống dựng phi tuyến |
| Giờ | 2,6860 | 2,2610 | 1,8360 | 1,4110 | 0,8840 |
| Hệ thống phòng đọc |
| Giờ | 0,2125 | 0,1700 | 0,1275 | 0,0850 | 0,0340 |
| Hệ thống trường quay |
| Giờ | 0,2550 | 0,2550 | 0,2550 | 0,2550 | 0,2550 |
| Máy in |
| Giờ | 0,0255 | 0,0255 | 0,0255 | 0,0170 | 0,0170 |
| Máy quay phim |
| Giờ | 12,7500 | 10,2 | 7,65 | 5,1 | 1,9125 |
| Máy tính |
| Giờ | 5,3890 | 4,5305 | 3,6635 | 2,8050 | 1,7255 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
| Giấy |
| Ram | 0,0340 | 0,0340 | 0,0255 | 0,0255 | 0,0255 |
| Mực in |
| Hộp | 0,0085 | 0,0085 | 0,0085 | 0,0085 | 0,0085 |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Ghi chú: Số lượng tin trong một bản tin ngắn | |
Thời lượng phát sóng | 05 phút |
Tin trong nước | 5 |
2. Bản tin truyền hình trong nước (01.03.01.20.00)
2.1. Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau (01.03.01.22.00)
2.1.1. Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau thời lượng 10 phút (01.03.01.22.10)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.01.22.00 Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức sản xuất bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau thời lượng 10 phút
Đơn vị tính: 01 bản tin truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | |||||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | ||||||||
01.03.01.22.10 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
| ||||
| Âm thanh viên hạng III | 3/9 | Công | 0,0340 | 0,0340 | 0,0340 | 0,0340 | 0,0340 | |||
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 0,1870 | 0,1870 | 0,1870 | 0,1870 | 0,1870 | |||
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,4335 | 0,3570 | 0,2805 | 0,1955 | 0,1020 | |||
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,1020 | 0,0765 | 0,0595 | 0,0425 | 0,0255 | |||
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 0,0340 | 0,0340 | 0,0340 | 0,0340 | 0,0340 | |||
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 2/9 | Công | 0,2210 | 0,1870 | 0,1445 | 0,1105 | 0,0680 | |||
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,0255 | 0,0255 | 0,0255 | 0,0255 | 0,0255 | |||
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,0595 | 0,0510 | 0,0340 | 0,0255 | 0,0085 | |||
| Phát thanh viên hạng II | 1/8 | Công | 0,1020 | 0,1020 | 0,1020 | 0,102 | 0,1020 | |||
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 4,3350 | 3,4680 | 2,6010 | 1,734 | 0,6545 | |||
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 3,2215 | 2,5840 | 1,9465 | 1,309 | 0,5100 | |||
| Kỹ sư | 3/9 | Công | 0,0340 | 0,0340 | 0,0340 | 0,034 | 0,0340 | |||
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
| |||
| Hệ thống dựng phi tuyến |
| Giờ | 5,7800 | 4,7600 | 3,7400 | 2,7285 | 1,4535 | |||
| Hệ thống phòng đọc |
| Giờ | 0,4760 | 0,3825 | 0,2890 | 0,187 | 0,0680 | |||
| Hệ thống trường quay |
| Giờ | 0,2805 | 0,2805 | 0,2805 | 0,2805 | 0,2805 | |||
| Máy in |
| Giờ | 0,0510 | 0,0425 | 0,0425 | 0,0340 | 0,0255 | |||
| Máy quay phim |
| Giờ | 24,65 | 19,72 | 14,79 | 9,86 | 3,6975 | |||
| Máy tính |
| Giờ | 11,4410 | 9,4435 | 7,4460 | 5,44 | 2,9410 | |||
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
| |||
| Giấy |
| Ram | 0,0595 | 0,0510 | 0,0510 | 0,0425 | 0,0340 | |||
| Mực in |
| Hộp | 0,0170 | 0,0170 | 0,0170 | 0,0170 | 0,0085 | |||
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |||
| Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 bản tin |
| |||||||||
| Thời lượng phát sóng | 10 phút |
| ||||||||
| Tin trong nước | 8 |
| ||||||||
| Phóng sự trong nước | 1 |
| ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.2. Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau thời lượng 15 phút (01.03.01.22.20)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.01.22.00 Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức sản xuất bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau thời lượng 15 phút
Đơn vị tính: 01 bản tin truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
01.03.01.22.20 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
| |
| Âm thanh viên hạng III | 3/9 | Công | 0,0425 | 0,0425 | 0,0425 | 0,0425 | 0,0425 |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 0,2550 | 0,2465 | 0,2380 | 0,2295 | 0,2125 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,5270 | 0,4335 | 0,3400 | 0,2380 | 0,1190 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,1190 | 0,1020 | 0,0765 | 0,0510 | 0,0255 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 0,0425 | 0,0425 | 0,0425 | 0,0425 | 0,0425 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 2/9 | Công | 0,2805 | 0,2380 | 0,1955 | 0,1530 | 0,1020 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,0255 | 0,0255 | 0,0255 | 0,0255 | 0,0255 |
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,0765 | 0,0595 | 0,0425 | 0,0340 | 0,0085 |
| Phát thanh viên hạng II | 1/8 | Công | 0,1190 | 0,1190 | 0,1190 | 0,1190 | 0,1190 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 5,3380 | 4,2755 | 3,2045 | 2,1335 | 0,7990 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 3,7740 | 3,0260 | 2,2780 | 1,5300 | 0,5950 |
| Kỹ sư | 3/9 | Công | 0,0425 | 0,0425 | 0,0425 | 0,0425 | 0,0425 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
| Hệ thống dựng phi tuyến |
| Giờ | 7,8795 | 6,5195 | 5,1680 | 3,8165 | 2,2015 |
| Hệ thống phòng đọc |
| Giờ | 0,6120 | 0,4930 | 0,3655 | 0,2465 | 0,0935 |
| Hệ thống trường quay |
| Giờ | 0,3145 | 0,3145 | 0,3145 | 0,3145 | 0,3145 |
| Máy in |
| Giờ | 0,0680 | 0,0595 | 0,0510 | 0,0510 | 0,0425 |
| Máy quay phim |
| Giờ | 28,9 | 23,12 | 17,34 | 11,56 | 4,335 |
| Máy tính |
| Giờ | 14,9005 | 12,1975 | 9,4945 | 6,7915 | 3,4510 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
| Giấy |
| Ram | 0,0765 | 0,0680 | 0,0680 | 0,0595 | 0,0510 |
| Mực in |
| Hộp | 0,0255 | 0,0255 | 0,0255 | 0,0170 | 0,0170 |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 bản tin truyền hình | |
Thời lượng phát sóng | 15 phút |
Tin trong nước | 8 |
Phóng sự trong nước | 2 |
2.1.3. Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau thời Iượng 20 phút (01.03.01.22.30)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.01.22.00 Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức sản xuất bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau thời lượng 20 phút
Đơn vị tính: 01 bản tin truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||||
01.03.01.22.30 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
| |||
| Âm thanh viên hạng III | 3/9 | Công | 0,0425 | 0,0425 | 0,0425 | 0,0425 | 0,0425 | ||
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 0,3230 | 0,3230 | 0,3230 | 0,3230 | 0,3230 | ||
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,6290 | 0,5185 | 0,4080 | 0,2975 | 0,1530 | ||
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,1360 | 0,1105 | 0,0850 | 0,0595 | 0,0255 | ||
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 0,0425 | 0,0425 | 0,0425 | 0,0425 | 0,0425 | ||
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 2/9 | Công | 0,3400 | 0,2890 | 0,2380 | 0,1870 | 0,1275 | ||
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,0425 | 0,3060 | 0,2380 | 0,1785 | 0,0935 | ||
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,0935 | 0,0765 | 0,0595 | 0,0340 | 0,0170 | ||
| Phát thanh viên hạng II | 1/8 | Công | 0,1360 | 0,1360 | 0,1360 | 0,1360 | 0,1360 | ||
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 6,3495 | 5,0830 | 3,8080 | 2,5415 | 0,9520 | ||
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 4,3265 | 3,4680 | 2,6095 | 1,7595 | 0,6885 | ||
| Kỹ sư | 3/9 | Công | 0,0425 | 0,0425 | 0,0425 | 0,0425 | 0,0425 | ||
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Hệ thống dựng phi tuyến |
| Giờ | 10,0215 | 8,3300 | 6,6385 | 4,9385 | 2,8305 | ||
| Hệ thống phòng đọc |
| Giờ | 0,7480 | 0,5950 | 0,4505 | 0,2975 | 0,1105 | ||
| Hệ thống trường quay |
| Giờ | 0,3570 | 0,3570 | 0,3570 | 0,3570 | 0,3570 | ||
| Máy in |
| Giờ | 0,0850 | 0,0765 | 0,0680 | 0,0595 | 0,0510 | ||
| Máy quay phim |
| Giờ | 33,15 | 26,52 | 19,89 | 13,26 | 4,9725 | ||
| Máy tính |
| Giờ | 18,496 | 15,2575 | 12,0105 | 8,772 | 4,7175 | ||
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Giấy |
| Ram | 0,1020 | 0,0935 | 0,0850 | 0,0765 | 0,0680 | ||
| Mực in |
| Hộp | 0,0340 | 0,0340 | 0,0255 | 0,0255 | 0,0255 | ||
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 bản tin truyền hình |
| |||||||||
Thời lượng phát sóng | 20 phút |
| ||||||||
Tin trong nước | 8 |
| ||||||||
Phóng sự trong nước | 3 |
| ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.4. Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau thời lượng 30 phút (01.03.01.22.40)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.01.22.00 Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức sản xuất bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau thời lượng 30 phút
Đơn vị tính: 01 bản tin truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
01.03.01.22.40 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
| |
| Âm thanh viên hạng III | 3/9 | Công | 0,0510 | 0,0510 | 0,0510 | 0,0510 | 0,0510 |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 0,4760 | 0,4760 | 0,4760 | 0,4760 | 0,4760 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,9095 | 0,7480 | 0,5865 | 0,4335 | 0,2295 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,2125 | 0,1785 | 0,1445 | 0,1020 | 0,0595 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 0,0510 | 0,0510 | 0,0510 | 0,0510 | 0,0510 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 2/9 | Công | 0,4930 | 0,4165 | 0,3485 | 0,2805 | 0,1870 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,5270 | 0,4335 | 0,3400 | 0,2465 | 0,1360 |
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,1360 | 0,1020 | 0,0765 | 0,0510 | 0,0170 |
| Phát thanh viên hạng II | 1/8 | Công | 0,1785 | 0,1785 | 0,1785 | 0,1785 | 0,1785 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 9,0185 | 7,2165 | 5,4145 | 3,6040 | 1,3515 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 6,1965 | 4,9725 | 3,7400 | 2,5075 | 0,9775 |
| Kỹ sư | 3/9 | Công | 0,0510 | 0,0510 | 0,0510 | 0,0510 | 0,0510 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
| Hệ thống dựng phi tuyến |
| Giờ | 14,0675 | 11,696 | 9,3245 | 6,9530 | 3,9950 |
| Hệ thống phòng đọc |
| Giờ | 1,0540 | 0,8415 | 0,6290 | 0,4250 | 0,1615 |
| Hệ thống trường quay |
| Giờ | 0,425 | 0,4250 | 0,4250 | 0,4250 | 0,4250 |
| Máy in |
| Giờ | 0,119 | 0,1105 | 0,1020 | 0,0935 | 0,0765 |
| Máy quay phim |
| Giờ | 47,6 | 38,08 | 28,56 | 19,04 | 7,14 |
| Máy tính |
| Giờ | 26,3585 | 21,811 | 17,255 | 12,699 | 7,0125 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
| Giấy |
| Ram | 0,1445 | 0,1190 | 0,1190 | 0,1105 | 0,1105 |
| Mực in |
| Hộp | 0,0510 | 0,0425 | 0,0425 | 0,034 | 0,034 |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 bản tin truyền hình | |
Thời lượng phát sóng | 30 phút |
Tin trong nước | 12 |
Phóng sự trong nước | 4 |
3. Bản tin truyền hình tiếng dân tộc biên dịch (01.03.01.30.00)
3.1. Bản tin truyền hình tiếng dân tộc biên dịch thời Iượng 15 phút (01.03.01.30.10)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.01.30.00 Bản tin truyền hình tiếng dân tộc biên dịch, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức sản xuất bản tin truyền hình tiếng dân tộc biên dịch thời lượng 15 phút
Đơn vị tính: 01 bản tin truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | ||||
01.03.01.30.10 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
| ||||
| Ảm thanh viên hạng III | 3/9 | Công | 0,0425 | |||
| Biên dịch viên hạng III | 3/9 | Công | 0,3145 | |||
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 0,7055 | |||
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,0765 | |||
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,0255 | |||
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 2/9 | Công | 0,1445 | |||
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,0255 | |||
| Kỹ sư | 3/9 | Công | 0,0425 | |||
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 0,0425 | |||
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,0425 | |||
| Phát thanh viên hạng II | 1/8 | Công | 0,0935 | |||
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 0,0425 | |||
| Máy sử dụng |
|
|
| |||
| Hệ thống dựng phi tuyến |
| Giờ | 2,0910 | |||
| Hệ thống phòng đọc |
| Giờ | 0,3570 | |||
| Hệ thống trường quay |
| Giờ | 0,7395 | |||
| Máy in |
| Giờ | 0,0085 | |||
| Máy tính |
| Giờ | 7,14 | |||
| Vật liệu sử dụng |
|
|
| |||
| Giấy |
| Ram | 0,0085 | |||
| Mực in |
| Hộp | 0,0026 | |||
|
|
|
| 1 | |||
| Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 bản tin truyền hình |
| |||||
| Thời lượng phát sóng | 15 phút |
| ||||
| Tin | 7 |
| ||||
| Phóng sự | 2 |
| ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2. Bản tin truyền hình tiếng dân tộc biên dịch thời lượng 30 phút (01.03.01.30.20)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.01.30.00 Bản tin truyền hình tiếng dân tộc biên dịch, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức sản xuất bản tin truyền hình tiếng dân tộc biên dịch thời lượng 30 phút
Đơn vị tính: 01 bản tin truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |||
01.03.01.30.20 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
| |||
| Âm thanh viên hạng III | 3/9 | Công | 0,0510 | ||
| Biên dịch viên hạng III | 3/9 | Công | 0,4930 | ||
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 1,3090 | ||
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,1360 | ||
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,0510 | ||
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 2/9 | Công | 0,3060 | ||
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,0510 | ||
| Kỹ sư | 3/9 | Công | 0,0510 | ||
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 0,0510 | ||
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,1105 | ||
| Phát thanh viên hạng II | 1/8 | Công | 0,1105 | ||
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 0,0510 | ||
| Máy sử dụng |
|
|
| ||
| Hệ thống dựng phi tuyến |
| Giờ | 5,0320 | ||
| Hệ thống phòng đọc |
| Giờ | 0,85 | ||
| Hệ thống trường quay |
| Giờ | 0,85 | ||
| Máy in |
| Giờ | 0,0170 | ||
| Máy tính |
| Giờ | 11,5175 | ||
| Vật liệu sử dụng |
|
|
| ||
| Giấy |
| Ram | 0,0255 | ||
| Mực in |
| Hộp | 0,0085 | ||
| 1 | |||||
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 bản tin truyền hình |
| |||||
Thời lượng phát sóng | 30 phút |
| ||||
Tin | 10 |
| ||||
Phóng sự | 4 |
| ||||
|
|
|
|
|
|
|
4. Bản tin truyền hình quốc tế biên dịch (01.03.01.50.00)
4.1. Bản tin truyền hình quốc tế biên dịch thời lượng 10 phút (01.03.01.50.10)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.01.50.00 Bản tin truyền hình quốc tế biên dịch, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức bản tin truyền hình quốc tế biên dịch thời lượng 10 phút
Đơn vị tính: 01 bản tin truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | ||||
01.03.01.50.10 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
| ||||
| Âm thanh viên hạng III | 3/9 | Công | 0,0340 | |||
| Biên dịch viên hạng III | 4/9 | Công | 0,8415 | |||
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 0,0680 | |||
| Biên dịch viên hạng III | 6/9 | Công | 0,2975 | |||
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,0085 | |||
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 0,0340 | |||
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 2/9 | Công | 0,1360 | |||
| Kỹ sư | 3/9 | Công | 0,0340 | |||
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,0425 | |||
| Phát thanh viên hạng II | 1/8 | Công | 0,1020 | |||
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 0,0340 | |||
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,0255 | |||
| Máy sử dụng |
|
|
| |||
| Hệ thống dựng phi tuyến |
| Giờ | 2,6350 | |||
| Hệ thống phòng đọc |
| Giờ | 0,3060 | |||
| Hệ thống trường quay |
| Giờ | 0,2805 | |||
| Máy in |
| Giờ | 0,0425 | |||
| Máy tính |
| Giờ | 7,5310 | |||
| Vật liệu sử dụng |
|
|
| |||
| Giấy |
| Ram | 0,0510 | |||
| Mực in |
| Hộp | 0,0170 | |||
|
|
|
| 1 | |||
| Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 bản tin truyền hình |
| |||||
| Thời lượng phát sóng | 10 phút |
| ||||
| Tin quốc tế | 8 |
| ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Bản tin truyền hình biên dịch sang tiếng nước ngoài (01.03.01.60.00)
5.1. Bản tin truyền hình biên dịch sang tiếng nước ngoài thời lượng 15 phút (01.03.01.60.10)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.01.60.00 Bản tin truyền hình biên dịch sang tiếng nước ngoài, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức bản tin truyền hình biên dịch sang tiếng nước ngoài thời lượng 15 phút
Đơn vị tính: 01 bản tin truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | ||||
01.03.01.60.10 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
| ||||
| Âm thanh viên hạng III | 3/9 | Công | 0,0425 | |||
| Biên dịch viên hạng III | 4/9 | Công | 1,87 | |||
| Biên dịch viên hạng III | 5/9 | Công | 0,2550 | |||
| Biên dịch viên hạng III | 6/9 | Công | 0,4250 | |||
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,0085 | |||
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 2/9 | Công | 0,1955 | |||
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 0,0425 | |||
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,1275 | |||
| Phát thanh viên hạng II | 1/8 | Công | 0,1445 | |||
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 0,0425 | |||
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,0255 | |||
| Kỹ sư | 3/9 | Công | 0,0425 | |||
| Máy sử dụng |
|
|
| |||
| Hệ thống dựng phi tuyến |
| Giờ | 4,7430 | |||
| Hệ thống phòng đọc |
| Giờ | 0,9945 | |||
| Hệ thống trường quay |
| Giờ | 0,3145 | |||
| Máy in |
| Giờ | 0,1105 | |||
| Máy tính |
| Giờ | 15,7930 | |||
| Vật liệu sử dụng |
|
|
| |||
| Giấy |
| Ram | 0,1870 | |||
| Mực in |
| Hộp | 0,0595 | |||
|
|
|
| 1 | |||
| Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 bản tin truyền hình |
| |||||
| Thời lượng phát sóng | 15 phút |
| ||||
| Tin trong nước | 8 |
| ||||
| Phóng sự trong nước | 3 |
| ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Bản tin truyền hình thời tiết (01.03.01.70.00)
6.1. Bản tin truyền hình thời tiết thời lượng 5 phút (01.03.01.70.10)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.01.70.00 Bản tin truyền hình thời tiết, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức bản tin truyền hình thời tiết thời lượng 5 phút
Đơn vị tính: 01 bản tin thời tiết
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
01.03.01.70.10 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
| |
| Âm thanh viên hạng III | 3/9 | Công | 0,0765 |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 0,4505 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,0340 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 0,0765 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 2/9 | Công | 0,2890 |
| Kỹ sư | 3/9 | Công | 0,0765 |
| Phát thanh viên hạng II | 1/8 | Công | 0,1360 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 0,0765 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
| Hệ thống dựng đồ họa |
| Giờ | 2,1250 |
| Hệ thống trường quay |
| Giờ | 0,6375 |
| Máy in |
| Giờ | 0,0170 |
| Máy tính |
| Giờ | 1,2325 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
| Giấy |
| Ram | 0,0170 |
| Mực in |
| Hộp | 0,0085 |
|
|
|
| 1 |
II. Chương trình thời sự tổng hợp (01.03.02.00.00)
1. Chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp (01.03.02.01.00)
1.1. Chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp thời lượng 10 phút (01.03.02.01.10)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.02.01.00 chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp thời lượng 10 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác | ||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
01.03.02.01.10 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
| |
| Âm thanh viên hạng III | 3/9 | Công | 0,1275 | 0,1275 | 0,1275 | 0,1275 | 0,1275 |
| Biên dịch viên hạng III | 4/9 | Công | 0,1785 | 0,1445 | 0,1105 | 0,0680 | 0,0255 |
| Biên dịch viên hạng III | 6/9 | Công | 0,0595 | 0,0425 | 0,0340 | 0,0255 | 0,0085 |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 0,2635 | 0,2635 | 0,2635 | 0,2635 | 0,2635 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,5355 | 0,4675 | 0,3910 | 0,3230 | 0,2295 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,0935 | 0,0765 | 0,0595 | 0,0425 | 0,0255 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 0,1275 | 0,1275 | 0,1275 | 0,1275 | 0,1275 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 2/9 | Công | 0,4335 | 0,3995 | 0,3570 | 0,3230 | 0,2720 |
| Kỹ thuật viên | 5/12 | Công | 0,1275 | 0,1275 | 0,1275 | 0,1275 | 0,1275 |
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,0680 | 0,0595 | 0,0425 | 0,0255 | 0,0085 |
| Phát thanh viên hạng II | 2/8 | Công | 0,2210 | 0,2210 | 0,2210 | 0,2210 | 0,2210 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 4,0970 | 3,2725 | 2,4565 | 1,6405 | 0,6120 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 2,9920 | 2,4395 | 1,8955 | 1,3430 | 0,6630 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,0085 | 0,0085 | 0,0085 | 0,0085 | 0,0085 |
| Kỹ sư | 3/9 | Công | 0,1275 | 0,1275 | 0,1275 | 0,1275 | 0,1275 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
| Hệ thống dựng phi tuyến |
| Giờ | 6,1795 | 4,9810 | 3,7910 | 2,6010 | 1,1050 |
| Hệ thống phòng đọc |
| Giờ | 0,5610 | 0,4505 | 0,3400 | 0,2210 | 0,0850 |
| Hệ thống trường quay |
| Giờ | 0,9945 | 0,9945 | 0,9945 | 0,9945 | 0,9945 |
| Máy in |
| Giờ | 0,0765 | 0,0680 | 0,0595 | 0,0595 | 0,0510 |
| Máy quay phim |
| Giờ | 21,2500 | 17 | 12,750 | 8,5 | 3,1875 |
| Máy tính |
| Giờ | 13,6510 | 11,2540 | 8,8570 | 6,4600 | 3,4680 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
| Giấy |
| Ram | 0,0850 | 0,0850 | 0,0765 | 0,0680 | 0,0595 |
| Mực in |
| Hộp | 0,0255 | 0,0255 | 0,0255 | 0,0255 | 0,0170 |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 chương trình truyền hình | |
Thời lượng phát sóng | 10 phút |
Tin trong nước | 5 |
Phóng sự trong nước | 2 |
Tin quốc tế | 2 |
1.2. Chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp thời lượng 15 phút (01.03.02.01.20)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.02.01.00 chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp thời lượng 15 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||||
01.03.02.01.20 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
| |||
| Âm thanh viên hạng III | 3/9 | Công | 0,1360 | 0,1360 | 0,1360 | 0,1360 | 0,1360 | ||
| Biên dịch viên hạng III | 4/9 | Công | 0,3570 | 0,2890 | 0,2125 | 0,1445 | 0,0510 | ||
| Biên dịch viên hạng III | 6/9 | Công | 0,1105 | 0,0935 | 0,0680 | 0,0425 | 0,0170 | ||
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 0,3230 | 0,3230 | 0,3230 | 0,3230 | 0,3230 | ||
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,6800 | 0,5865 | 0,4845 | 0,3910 | 0,2890 | ||
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,1190 | 0,1020 | 0,0765 | 0,0510 | 0,0340 | ||
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 0,1360 | 0,1360 | 0,1360 | 0,1360 | 0,1360 | ||
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 2/9 | Công | 0,5270 | 0,4760 | 0,4165 | 0,3655 | 0,3145 | ||
| Kỹ thuật viên | 5/12 | Công | 0,1360 | 0,1360 | 0,1360 | 0,1360 | 0,1360 | ||
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,0935 | 0,0765 | 0,0595 | 0,0425 | 0,0170 | ||
| Phát thanh viên hạng II | 2/8 | Công | 0,2380 | 0,2380 | 0,2380 | 0,2380 | 0,2380 | ||
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 5,3380 | 4,2755 | 3,2045 | 2,1335 | 1,0030 | ||
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 3,9950 | 3,2555 | 2,5075 | 1,7595 | 0,9350 | ||
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,0085 | 0,0085 | 0,0085 | 0,0085 | 0,0085 | ||
| Kỹ sư | 3/9 | Công | 0,1360 | 0,1360 | 0,1360 | 0,1360 | 0,1360 | ||
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Hệ thống dựng phi tuyến |
| Giờ | 8,1260 | 6,5875 | 5,0490 | 3,5020 | 1,5810 | ||
| Hệ thống phòng dọc |
| Giờ | 0,7650 | 0,6120 | 0,4590 | 0,3060 | 0,1190 | ||
| Hệ thống trường quay |
| Giờ | 1,0625 | 1,0625 | 1,0625 | 1,0625 | 1,0625 | ||
| Máy in |
| Giờ | 0,1105 | 0,1020 | 0,0935 | 0,0850 | 0,0850 | ||
| Máy quay phim |
| Giờ | 28,9 | 23,12 | 17,34 | 11,56 | 4,3350 | ||
| Máy tính |
| Giờ | 18,1135 | 14,9005 | 11,6960 | 8,4915 | 4,4795 | ||
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Giấy |
| Ram | 0,1275 | 0,1275 | 0,1105 | 0,1020 | 0,0935 | ||
| Mực in |
| Hộp | 0,0425 | 0,0425 | 0,0340 | 0,0340 | 0,0340 | ||
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
| Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 chương trình truyền hình |
| ||||||||
| Thời lượng phát sóng | 15 phút |
| |||||||
| Tin trong nước | 8 |
| |||||||
| Phóng sự trong nước | 2 |
| |||||||
| Tin quốc tế | 4 |
| |||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3. Chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp thời lượng 20 phút (01.03.02.01.30)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.02.01.00 chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp thời lượng 20 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
01.03.02.01.30 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
| |
Âm thanh viên hạng III | 3/9 | Công | 0,1445 | 0,1445 | 0,1445 | 0,1445 | 0,1445 | |
| Biên dịch viên hạng III | 4/9 | Công | 0,3570 | 0,2890 | 0,2125 | 0,1445 | 0,0510 |
| Biên dịch viên hạng III | 6/9 | Công | 0,1105 | 0,0935 | 0,0680 | 0,0425 | 0,0170 |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 0,3910 | 0,3910 | 0,3910 | 0,3910 | 0,3910 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,8670 | 0,7480 | 0,6290 | 0,5100 | 0,3570 |
| Biên tập viên hạng IIl | 8/9 | Công | 0,1445 | 0,1190 | 0,0935 | 0,0595 | 0,0255 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 0,1445 | 0,1445 | 0,1445 | 0,1445 | 0,1445 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 1/9 | Công | 0,1445 | 0,1445 | 0,1445 | 0,1445 | 0,1445 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 2/9 | Công | 0,7395 | 0,6800 | 0,6120 | 0,5525 | 0,4760 |
| Kỹ thuật viên | 5/12 | Công | 0,1445 | 0,1445 | 0,1445 | 0,1445 | 0,1445 |
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,1190 | 0,0935 | 0,0680 | 0,0510 | 0,0170 |
| Phát thanh viên hạng II | 2/8 | Công | 0,4590 | 0,4590 | 0,4590 | 0,4590 | 0,4590 |
| Âm thanh viên hạng III | 3/9 | Công | 0,1445 | 0,1445 | 0,1445 | 0,1445 | 0,1445 |
| Biên dịch viên hạng III | 4/9 | Công | 0,3570 | 0,2890 | 0,2125 | 0,1445 | 0,0510 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 6,7660 | 5,4145 | 4,0630 | 2,7030 | 1,0115 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 5,032 | 4,114 | 3,1875 | 2,2695 | 1,1135 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,017 | 0,017 | 0,017 | 0,017 | 0,017 |
| Kỹ sư | 3/9 | Công | 0,1445 | 0,1445 | 0,1445 | 0,1445 | 0,1445 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
| Hệ thống dựng phi tuyến |
| Giờ | 10,4040 | 8,4405 | 6,4770 | 4,5645 | 2,1250 |
| Hệ thống phòng đọc |
| Giờ | 0,9435 | 0,7565 | 0,5695 | 0,3740 | 0,1445 |
| Hệ thống trường quay |
| Giờ | 1,1305 | 1,1305 | 1,1305 | 1,1305 | 1,1305 |
| Máy in |
| Giờ | 0,1445 | 0,0935 | 0,1190 | 0,1105 | 0,1105 |
| Máy quay phim |
| Giờ | 35,7 | 28,56 | 21,42 | 14,28 | 5,355 |
| Máy tính |
| Giờ | 23,001 | 18,9975 | 14,994 | 10,999 | 5,9925 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
| Giấy |
| Ram | 0,17 | 0,1615 | 0,1275 | 0,136 | 0,119 |
| Mực in |
| Hộp | 0,0595 | 0,051 | 0,0425 | 0,0425 | 0,0425 |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 chương trình truyền hình | |
Thời lượng phát sóng | 20 phút |
Tin trong nước | 9 |
Phóng sự trong nước | 3 |
Tin quốc tế | 4 |
2. Chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau (01.03.02.02.00)
2.1. Chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau thời lượng 10 phút (01.03.02.02.10)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.02.02.00 chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau thời lượng 10 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | |||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | ||||||
01.03.02.02.10 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
| |||
| Âm thanh viên hạng III | 3/9 | Công | 0,0340 | 0,0340 | 0,0340 | 0,0340 | 0,0340 | |
| Biên dịch viên hạng III | 4/9 | Công | 0,1785 | 0,1445 | 0,1105 | 0,0680 | 0,0255 | |
| Biên dịch viên hạng III | 6/9 | Công | 0,0595 | 0,0425 | 0,0340 | 0,0255 | 0,0085 | |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 0,1870 | 0,1870 | 0,1870 | 0,1870 | 0,1870 | |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,3995 | 0,3230 | 0,2550 | 0,1870 | 0,0935 | |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,0935 | 0,0765 | 0,0595 | 0,0425 | 0,0255 | |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 0,0340 | 0,0340 | 0,0340 | 0,0340 | 0,0340 | |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 2/9 | Công | 0,2295 | 0,1955 | 0,1530 | 0,1190 | 0,0680 | |
| Kỹ sư | 3/9 | Công | 0,0340 | 0,0340 | 0,0340 | 0,0340 | 0,0340 | |
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,0680 | 0,0595 | 0,0425 | 0,0255 | 0,0085 | |
| Phát thanh viên hạng II | 1/8 | Công | 0,1020 | 0,1020 | 0,1020 | 0,1020 | 0,1020 | |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 4,0970 | 3,2725 | 2,4565 | 1,6405 | 0,6120 | |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 2,7795 | 2,2270 | 1,6830 | 1,1305 | 0,4505 | |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,0255 | 0,0255 | 0,0255 | 0,0255 | 0,0255 | |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
| |
| Hệ thống dựng phi tuyến |
| Giờ | 6,3750 | 5,2445 | 4,1055 | 2,9665 | 1,5470 | |
| Hệ thống phòng đọc |
| Giờ | 0,5185 | 0,4080 | 0,3060 | 0,2040 | 0,0765 | |
| Hệ thống trường quay |
| Giờ | 0,2805 | 0,2805 | 0,2805 | 0,2805 | 0,2805 | |
| Máy in |
| Giờ | 0,0510 | 0,0510 | 0,0425 | 0,0340 | 0,0255 | |
| Máy quay phim |
| Giờ | 21,2500 | 17,0 | 12,7500 | 8,5 | 3,1875 | |
| Máy tính |
| Giờ | 11,3475 | 9,3670 | 7,3865 | 5,3975 | 2,9240 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
| |
| Giấy |
| Ram | 0,0595 | 0,0595 | 0,0510 | 0,0425 | 0,0340 | |
| Mực in |
| Hộp | 0,0170 | 0,0170 | 0,0170 | 0,0170 | 0,0085 | |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 1 chương trình truyền hình | |
Thời lượng phát sóng | 10 phút |
Tin trong nước | 5 |
Phóng sự trong nước | 2 |
Tin quốc tế | 2 |
2.2. Chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau thời lượng 15 phút (01.03.02.02.20)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.02.02.00 chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau thời lượng 15 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | |||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | ||||||
01.03.02.02.20 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
| ||
| Âm thanh viên hạng III | 3/9 | Công | 0,0425 | 0,0425 | 0,0425 | 0,0425 | 0,0425 | |
| Biên dịch viên hạng III | 4/9 | Công | 0,3570 | 0,2890 | 0,2125 | 0,1445 | 0,0510 | |
| Biên dịch viên hạng III | 6/9 | Công | 0,1105 | 0,0935 | 0,0680 | 0,0425 | 0,0170 | |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 0,2550 | 0,2550 | 0,2550 | 0,2550 | 0,2550 | |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,5355 | 0,4420 | 0,3400 | 0,2465 | 0,1275 | |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,1190 | 0,1020 | 0,0765 | 0,0510 | 0,0255 | |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 0,0425 | 0,0425 | 0,0425 | 0,0425 | 0,0425 | |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 2/9 | Công | 0,3230 | 0,2720 | 0,2210 | 0,1700 | 0,1020 | |
| Kỹ sư | 3/9 | Công | 0,0425 | 0,0425 | 0,0425 | 0,0425 | 0,0425 | |
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,0935 | 0,0765 | 0,0595 | 0,0425 | 0,0170 | |
| Phát thanh viên hạng II | 1/8 | Công | 0,1190 | 0,1190 | 0,1190 | 0,1190 | 0,1190 | |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 5,3380 | 4,2755 | 3,2045 | 2,1335 | 0,7990 | |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 3,7740 | 3,0260 | 2,2780 | 1,53 | 0,5950 | |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,0255 | 0,0255 | 0,0255 | 0,0255 | 0,0255 | |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
| |
| Hệ thống dựng phi tuyến |
| Giờ | 8,8060 | 7,2675 | 5,7290 | 4,1820 | 2,2610 | |
| Hệ thống phòng đọc |
| Giờ | 0,7650 | 0,6120 | 0,4590 | 0,3060 | 0,1190 | |
| Hệ thống trường quay |
| Giờ | 0,3145 | 0,3145 | 0,3145 | 0,3145 | 0,3145 | |
| Máy in |
| Giờ | 0,0765 | 0,0680 | 0,0595 | 0,0510 | 0,0425 | |
| Máy quay phim |
| Giờ | 28,9 | 23,12 | 17,34 | 11,56 | 4,335 | |
| Máy tính |
| Giờ | 17,8755 | 14,6625 | 11,4580 | 8,2535 | 4,2415 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
| |
| Giấy |
| Ram | 0,0935 | 0,0850 | 0,0765 | 0,0595 | 0,0510 | |
| Mực in |
| Hộp | 0,0340 | 0,0255 | 0,0255 | 0,0170 | 0,0170 | |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
| Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự tin trong 01 chương trình truyền hình |
| |||||||
| Thời lượng phát sóng | 15 phút |
| ||||||
| Tin trong nước | 8 |
| ||||||
| Phóng sự trong nước | 2 |
| ||||||
| Tin quốc tế | 4 |
| ||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3. Chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau thời lượng 20 phút (01.03.02.02.30)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.02.02.00 chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau thời lượng 20 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
01.03.02.02.30 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
| |
| Âm thanh viên hạng III | 3/9 | Công | 0,0425 | 0,0425 | 0,0425 | 0,0425 | 0,0425 |
| Biên dịch viên hạng III | 4/9 | Công | 0,3570 | 0,2890 | 0,2125 | 0,1445 | 0,0510 |
| Biên dịch viên hạng III | 6/9 | Công | 0,1105 | 0,0935 | 0,0680 | 0,0425 | 0,0170 |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 0,3230 | 0,3230 | 0,3230 | 0,3230 | 0,3230 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,6715 | 0,5525 | 0,4335 | 0,3060 | 0,1615 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0.1445 | 0,1190 | 0,0935 | 0,0595 | 0,0255 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 0,0425 | 0,0425 | 0,0425 | 0,0425 | 0,0425 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 2/9 | Công | 0,3995 | 0,3400 | 0,2805 | 0,2125 | 0,1360 |
| Kỹ sư | 3/9 | Công | 0,0425 | 0,0425 | 0,0425 | 0,0425 | 0,0425 |
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,1190 | 0,0935 | 0,0680 | 0,0510 | 0,0170 |
| Phát thanh viên hạng II | 1/8 | Công | 0,1190 | 0,1190 | 0,1190 | 0,1190 | 0,1190 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 6,7660 | 5,4145 | 4,0630 | 2,7030 | 1,0115 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 4,6495 | 3,7315 | 2,8050 | 1,8870 | 0,7395 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,0425 | 0,0425 | 0,0425 | 0,0425 | 0,0425 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
| Hệ thống dựng phi tuyến |
| Giờ | 11,373 | 9,4095 | 7,4460 | 5,4825 | 3,0345 |
| Hệ thống phòng đọc |
| Giờ | 0,9435 | 0,7565 | 0,5695 | 0,3740 | 0,1445 |
| Hệ thống trường quay |
| Giờ | 0,3570 | 0,3570 | 0,3570 | 0,3570 | 0,3570 |
| Máy in |
| Giờ | 0,1020 | 0,0850 | 0,0765 | 0,0680 | 0,0595 |
| Máy quay phim |
| Giờ | 35,7 | 28,56 | 21,42 | 14,28 | 5,355 |
| Máy tính |
| Giờ | 22,287 | 18,292 | 14,2885 | 10,285 | 5,287 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
| Giấy |
| Ram | 0,1190 | 0,1020 | 0,0935 | 0,0850 | 0,0680 |
| Mực in |
| Hộp | 0,0425 | 0,0340 | 0,0340 | 0,0255 | 0,0255 |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 1 chương trình truyền hình | |
Thời lượng phát sóng | 20 phút |
Tin trong nước | 9 |
Phóng sự trong nước | 3 |
Tin quốc tế | 4 |
2.4. Chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau thời lượng 30 phút (01.03.02.02.40)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.02.02.00 chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau thời lượng 30 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Đến 30% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
01.03.02.02.40 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
| |
| Âm thanh viên hạng III | 3/9 | Công | 0,0510 | 0,0510 | 0,0510 | 0,0510 | 0,0510 |
| Biên dịch viên hạng III | 4/9 | Công | 0,4505 | 0,3570 | 0,2720 | 0,1785 | 0,0680 |
| Biên dịch viên hạng III | 6/9 | Công | 0,1445 | 0,1105 | 0,0850 | 0,0595 | 0,0170 |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 0,4760 | 0,4760 | 0,4760 | 0,4760 | 0,4760 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,9180 | 0,7565 | 0,5950 | 0,4420 | 0,2380 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,2125 | 0,1785 | 0,1445 | 0,1020 | 0,0595 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 0,0510 | 0,0510 | 0,0510 | 0,0510 | 0,0510 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 2/9 | Công | 0,5525 | 0,4675 | 0,3825 | 0,2975 | 0,1955 |
| Kỹ sư | 3/9 | Công | 0,0510 | 0,0510 | 0,0510 | 0,0510 | 0,0510 |
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,1530 | 0,1275 | 0,0935 | 0,0595 | 0,0255 |
| Phát thanh viên hạng II | 1/8 | Công | 0,1785 | 0,1785 | 0,1785 | 0,1785 | 0,1785 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 9,0185 | 7,2165 | 5,4145 | 3,6040 | 1,3515 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 6,1965 | 4,9725 | 3,7400 | 2,5075 | 0,9775 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,0595 | 0,0595 | 0,0595 | 0,0595 | 0,0595 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
| Hệ thống dựng phi tuyến |
| Giờ | 15,2235 | 12,6225 | 10,0215 | 7,4205 | 4,1735 |
| Hệ thống phòng đọc |
| Giờ | 1,2495 | 0,9945 | 0,7480 | 0,5015 | 0,1870 |
| Hệ thống trường quay |
| Giờ | 0,4250 | 0,4250 | 0,4250 | 0,4250 | 0,4250 |
| Máy in |
| Giờ | 0,1360 | 0,1190 | 0,1105 | 0,0935 | 0,0765 |
| Máy quay phim |
| Giờ | 47,6 | 38,0800 | 28,56 | 19,04 | 7,14 |
| Máy tính |
| Giờ | 30,09 | 24,8115 | 19,5245 | 14,2375 | 7,6330 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
| Giấy |
| Ram | 0,1615 | 0,1445 | 0,1275 | 0,1105 | 0,0935 |
| Mực in |
| Hộp | 0,0510 | 0,0510 | 0,0425 | 0,0340 | 0,0340 |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 1 chương trình truyền hình | |
Thời lượng phát sóng | 30 phút |
Tin trong nước | 12 |
Phóng sự trong nước | 4 |
Tin quốc tế | 5 |
III. Phóng sự (01.03.03.00.00)
1. Phóng sự chính luận (01.03.03.10.00)
1.1. Phóng sự chính luận thời lượng 5 phút (01.03.03.10.10)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.03.10.00 Phóng sự chính luận, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức phóng sự chính luận thời lượng 5 phút
Đơn vị tính: 01 phóng sự truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
01.03.03.10.10 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 2,6690 | 2,6435 | 2,6180 | 2,6010 | 2,5670 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,3060 | 0,3060 | 0,3060 | 0,3060 | 0,3060 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,0425 | 0,0425 | 0,0425 | 0,0425 | 0,0425 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 0,1360 | 0,1105 | 0,0935 | 0,0680 | 0,0340 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,0085 | 0,0085 | 0,0085 | 0,0085 | 0,0085 |
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,0170 | 0,0170 | 0,0170 | 0,0170 | 0,0170 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 2,3375 | 1,9975 | 1,6575 | 1,3175 | 0,8925 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 1,5980 | 1,2750 | 0,9605 | 0,6375 | 0,2380 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
| Hệ thống dựng phi tuyến |
| Giờ | 3,9355 | 3,2385 | 2,5415 | 1,8445 | 0,9775 |
| Hệ thống phòng đọc |
| Giờ | 0,1615 | 0,1615 | 0,1615 | 0,1615 | 0,1615 |
| Máy in |
| Giờ | 0,017 | 0,017 | 0,017 | 0,017 | 0,017 |
| Máy quay phim |
| Giờ | 11,05 | 8,84 | 6,63 | 4,42 | 1,6575 |
| Máy tính |
| Giờ | 29,750 | 29,41 | 29,07 | 28,73 | 28,305 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
| Giấy |
| Ram | 0,0255 | 0,0255 | 0,0255 | 0,0255 | 0,0255 |
| Mực in |
| Hộp | 0,0085 | 0,0085 | 0,0085 | 0,0085 | 0,0085 |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1.2. Phóng sự chính luận thời lượng 10 phút (01.03.03.10.20)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.03.10.00 Phóng sự chính luận, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức phóng sự chính luận thời lượng 10 phút
Đơn vị tính: 01 phóng sự truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
|
|
|
| Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |
01.03.03.10.20 | Nhân công (Chức danh - cấp bậc) |
|
|
|
|
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 2,9750 | 2,9325 | 2,8900 | 2,8475 | 2,7965 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,4250 | 0,4250 | 0,4250 | 0,4250 | 0,4250 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,0595 | 0,0595 | 0,0595 | 0,0595 | 0,0595 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 0,2210 | 0,1785 | 0,1360 | 0,0935 | 0,0425 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,0255 | 0,0255 | 0,0255 | 0,0255 | 0,0255 |
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,0255 | 0,0255 | 0,0255 | 0,0255 | 0,0255 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 3,6125 | 3,06 | 2,5075 | 1,9550 | 1,2665 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 2,4480 | 1,9550 | 1,4705 | 0,9775 | 0,3655 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
| Hệ thống dựng phi tuyến |
| Giờ | 7,48 | 6,12 | 4,76 | 3,4 | 1,7 |
| Hệ thống phòng đọc |
| Giờ | 0,2125 | 0,2125 | 0,2125 | 0,2125 | 0,2125 |
| Máy in |
| Giờ | 0,0340 | 0,0340 | 0,0340 | 0,0340 | 0,0340 |
| Máy quay phim |
| Giờ | 17,0 | 13,6 | 10,2 | 6,8 | 2,55 |
| Máy tính |
| Giờ | 34,918 | 34,408 | 33,898 | 33,388 | 32,7505 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
| Giấy |
| Ram | 0,0425 | 0,0425 | 0,0425 | 0,0425 | 0,0425 |
| Mực in |
| Hộp | 0,0170 | 0,0170 | 0,0170 | 0,0170 | 0,0170 |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1.3. Phóng sự chính luận thời lượng 15 phút (01.03.03.10.30)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.03.10.00 Phóng sự chính luận, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức phóng sự chính luận thời lượng 15 phút
Đơn vị tính: 01 phóng sự truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương tính không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
01.03.03.10.30 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
| |
Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 3,3490 | 3,2810 | 3,2215 | 3,1535 | 3,0770 | |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,5015 | 0,5015 | 0,5015 | 0,5015 | 0,5015 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,0765 | 0,0765 | 0,0765 | 0,0765 | 0,0765 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 0,3400 | 0,2720 | 0,2125 | 0,1445 | 0,0680 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,0425 | 0,0425 | 0,0425 | 0,0425 | 0,0425 |
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,0425 | 0,0425 | 0,0425 | 0,0425 | 0,0425 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 4,8875 | 4,1225 | 3,3575 | 2,5925 | 1,6405 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 3,1365 | 2,5075 | 1,8785 | 1,2580 | 0,4675 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
| Hệ thống dựng phi tuyến |
| Giờ | 12,2145 | 10,0045 | 7,7945 | 5,5845 | 2,8220 |
| Hệ thống phòng đọc |
| Giờ | 0,272 | 0,272 | 0,272 | 0,272 | 0,272 |
| Máy in |
| Giờ | 0,0425 | 0,0425 | 0,0425 | 0,0425 | 0,0425 |
| Máy quay phim |
| Giờ | 22,1 | 17,68 | 13,26 | 8,84 | 3,315 |
| Máy tính |
| Giờ | 39,576 | 38,981 | 38,386 | 37,791 | 37,0515 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
| Giấy |
| Ram | 0,051 | 0,051 | 0,051 | 0,051 | 0,051 |
| Mực in |
| Hộp | 0,017 | 0,017 | 0,017 | 0,017 | 0,017 |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1.4. Phóng sự chính luận thời lượng 20 phút (01.03.03.10.40)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.03.10.00 Phóng sự chính luận, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức phóng sự chính luận thời lượng 20 phút
Đơn vị tính: 01 phóng sự truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
01.03.03.10.40 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 4,4795 | 4,3775 | 4,2755 | 4,1735 | 4,0375 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,612 | 0,612 | 0,612 | 0,612 | 0,612 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,0935 | 0,0935 | 0,0935 | 0,0935 | 0,0935 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 0,5355 | 0,4335 | 0,3315 | 0,2295 | 0,102 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,0425 | 0,0425 | 0,0425 | 0,0425 | 0,0425 |
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,0425 | 0,0425 | 0,0425 | 0,0425 | 0,0425 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 5,7375 | 4,8450 | 3,9525 | 3,06 | 1,9465 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 3,6125 | 2,89 | 2,1675 | 1,4450 | 0,544 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
| Hệ thống dựng phi tuyến |
| Giờ | 15,5125 | 12,648 | 9,7835 | 6,9190 | 3,3405 |
| Hệ thống phòng đọc |
| Giờ | 0,3825 | 0,3825 | 0,3825 | 0,3825 | 0,3825 |
| Máy in |
| Giờ | 0,068 | 0,068 | 0,068 | 0,068 | 0,068 |
| Máy quay phim |
| Giờ | 25,5 | 20,4 | 15,3 | 10,2 | 3,825 |
| Máy tính |
| Giờ | 50,218 | 49,538 | 48,858 | 48,178 | 47,328 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
| Giấy |
| Ram | 0,0765 | 0,0765 | 0,0765 | 0,0765 | 0,0765 |
| Mực in |
| Hộp | 0,0255 | 0,0255 | 0,0255 | 0,0255 | 0,0255 |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2. Phóng sự đồng hành (01.03.03.30.00)
2.1. Phóng sự đồng hành thời lượng 15 phút (01.03.03.30.10)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.03.30.00 Phóng sự đồng hành, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức phóng sự đồng hành thời lượng 15 phút
Đơn vị tính: 01 phóng sự truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
01.03.03.30.10 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 1,9125 | 1,87 | 1,8275 | 1,785 | 1,734 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,2465 | 0,2465 | 0,2465 | 0,2465 | 0,2465 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,0595 | 0,0595 | 0,0595 | 0,0595 | 0,0595 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 0,2295 | 0,187 | 0,1445 | 0,102 | 0,051 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,051 | 0,051 | 0,051 | 0,051 | 0,051 |
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,0255 | 0,0255 | 0,0255 | 0,0255 | 0,0255 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 4,4625 | 3,655 | 2,8475 | 2,04 | 1,0285 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 3,2385 | 2,5925 | 1,9465 | 1,3005 | 0,4845 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
| Hệ thống dựng phi tuyến |
| Giờ | 9,7495 | 8,0495 | 6,3495 | 4,6495 | 2,5245 |
| Hệ thống phòng đọc |
| Giờ | 0,17 | 0,17 | 0,17 | 0,17 | 0,17 |
| Máy in |
| Giờ | 0,051 | 0,051 | 0,051 | 0,051 | 0,051 |
| Máy quay phim |
| Giờ | 25,5 | 20,4 | 15,3 | 10,2 | 3,825 |
| Máy tính |
| Giờ | 19,21 | 19,125 | 19,04 | 18,955 | 18,853 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
| Giấy |
| Ram | 0,0595 | 0,0595 | 0,0595 | 0,0595 | 0,0595 |
| Mực in |
| Hộp | 0,017 | 0,017 | 0,017 | 0,017 | 0,017 |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3. Phóng sự chân dung (01.03.03.40.00)
3.1. Phóng sự chân dung thời lượng 5 phút (01.03.03.40.10)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.03.40.00 Phóng sự chân dung, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức phóng sự chân dung thời lượng 5 phút
Đơn vị tính: 01 phóng sự truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
01.03.03.40.10 | Nhân công (Chức danh - cấp bậc) |
|
|
|
|
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 1,1730 | 1,1560 | 1,1305 | 1,1135 | 1,0880 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,1785 | 0,1785 | 0,1785 | 0,1785 | 0,1785 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,034 | 0,034 | 0,034 | 0,034 | 0,034 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 0,136 | 0,1105 | 0,0935 | 0,068 | 0,0425 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,0255 | 0,0255 | 0,0255 | 0,0255 | 0,0255 |
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,0255 | 0,0255 | 0,0255 | 0,0255 | 0,0255 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 1,7 | 1,445 | 1,19 | 0,935 | 0,6205 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 0,8585 | 0,6885 | 0,5185 | 0,3485 | 0,1275 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
| Hệ thống dựng phi tuyến |
| Giờ | 4,9385 | 4,0885 | 3,2385 | 2,3885 | 1,326 |
| Hệ thống phòng đọc |
| Giờ | 0,17 | 0,17 | 0,17 | 0,17 | 0,17 |
| Máy in |
| Giờ | 0,017 | 0,017 | 0,017 | 0,017 | 0,017 |
| Máy quay phim |
| Giờ | 6,8 | 5,44 | 4,08 | 2,72 | 1,02 |
| Máy tính |
| Giờ | 13,4215 | 13,4045 | 13,3875 | 13,362 | 13,345 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
| Giấy |
| Ram | 0,0255 | 0,0255 | 0,0255 | 0,0255 | 0,0255 |
| Mực in |
| Hộp | 0,0085 | 0,0085 | 0,0085 | 0,0085 | 0,0085 |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3.2. Phóng sự chân dung thời lượng 15 phút (01.03.03.40.20)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.03.40.00 Phóng sự chân dung, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức phóng sự chân dung thời lượng 15 phút
Đơn vị tính: 01 phóng sự truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
01.03.03.40.20 | Nhân công (Chức danh - cấp bậc) |
|
|
|
|
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 2,0740 | 2,0230 | 1,9635 | 1,9125 | 1,8445 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,2720 | 0,2720 | 0,2720 | 0,2720 | 0,2720 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,0510 | 0,0510 | 0,0510 | 0,0510 | 0,0510 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 0,2805 | 0,2295 | 0,1785 | 0,1275 | 0,0595 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,0510 | 0,0510 | 0,0510 | 0,0510 | 0,0510 |
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,0510 | 0,0510 | 0,0510 | 0,0510 | 0,0510 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 3,8250 | 3,2300 | 2,6350 | 2,0400 | 1,3005 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 2,1420 | 1,7170 | 1,2835 | 0,8585 | 0,3230 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
| Hệ thống dựng phi tuyến |
| Giờ | 10,1320 | 8,3470 | 6,5620 | 4,7770 | 2,5415 |
| Hệ thống phòng đọc |
| Giờ | 0,4250 | 0,4250 | 0,4250 | 0,4250 | 0,4250 |
| Máy in |
| Giờ | 0,0510 | 0,0510 | 0,0510 | 0,0510 | 0,051 |
| Máy quay phim |
| Giờ | 17,0 | 13,6 | 10,2 | 6,8 | 2,55 |
| Máy tính |
| Giờ | 23,307 | 23,273 | 23,2475 | 23,222 | 23,1795 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
| Giấy |
| Ram | 0,0595 | 0,0595 | 0,0595 | 0,0595 | 0,0595 |
| Mực in |
| Hộp | 0,0170 | 0,0170 | 0,0170 | 0,0170 | 0,0170 |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3.3. Phóng sự chân dung thời lượng 20 phút (01.03.03.40.30)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.03.40.00 Phóng sự chân dung, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức phóng sự chân dung thời lượng 20 phút
Đơn vị tính: 01 phóng sự truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
01.03.03.40.30 | Nhân công (Chức danh - cấp bậc) |
|
|
|
|
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 2,6010 | 2,5415 | 2,4735 | 2,4140 | 2,3290 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,4760 | 0,4760 | 0,4760 | 0,4760 | 0,4760 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,0850 | 0,0850 | 0,0850 | 0,0850 | 0,0850 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 0,3400 | 0,2720 | 0,2125 | 0,1445 | 0,0680 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,1105 | 0,1105 | 0,1105 | 0,1105 | 0,1105 |
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,0765 | 0,0765 | 0,0765 | 0,0765 | 0,0765 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 4,7855 | 4,0205 | 3,2555 | 2,4905 | 1,5300 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 2,8135 | 2,2525 | 1,6915 | 1,1305 | 0,4250 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
| Hệ thống dựng phi tuyến |
| Giờ | 13,1750 | 10,9650 | 8,7550 | 6,5450 | 3,7825 |
| Hệ thống phòng đọc |
| Giờ | 0,6375 | 0,6375 | 0,6375 | 0,6375 | 0,6375 |
| Máy in |
| Giờ | 0,0680 | 0,0680 | 0,0680 | 0,0680 | 0,0680 |
| Máy quay phim |
| Giờ | 22,1 | 17,68 | 13,26 | 8,84 | 3,3150 |
| Máy tính |
| Giờ | 29,7500 | 29,6650 | 29,5800 | 29,4950 | 29,3930 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
| Giấy |
| Ram | 0,0765 | 0,0765 | 0,0765 | 0,0765 | 0,0765 |
| Mực in |
| Hộp | 0,0255 | 0,0255 | 0,0255 | 0,0255 | 0,0255 |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
IV. Phim tài liệu (01.03.05.00.00)
1. Phim tài liệu - sản xuất (01.03.05.10.00)
1.1. Phim tài liệu - sản xuất thời lượng 20 phút (01.03.05.10.20)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.05.10.00 Phim tài liệu - sản xuất, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức phim tài liệu - sản xuất thời lượng 20 phút
Đơn vị tính: 01 tập phim tài liệu
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
01.03.05.10.20 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
| |
| Âm thanh viên hạng III | 4/9 | Công | 0,6375 | 0,6375 | 0,6375 | 0,6375 | 0,6375 |
| Biên kịch | 6/9 | Công | 3,8250 | 3,8250 | 3,8250 | 3,8250 | 3,8250 |
| Biên tập viên hạng III | 4/9 | Công | 9,9195 | 8,3470 | 6,7745 | 5,2020 | 3,2300 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 1,0795 | 1,0795 | 1,0795 | 1,0795 | 1,0795 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,7990 | 0,7990 | 0,7990 | 0,7990 | 0,7990 |
| Chuyên viên | 2/9 | Công | 1,9125 | 1,6830 | 1,4620 | 1,2325 | 0,9520 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 6/9 | Công | 11,0160 | 9,4860 | 7,9560 | 6,4260 | 4,5135 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 4,5135 | 3,9185 | 3,3235 | 2,7285 | 1,9890 |
| Kỹ thuật viên | 5/12 | Công | 3,1875 | 2,55 | 1,9125 | 1,2750 | 0,4760 |
| Phát thanh viên hạng II | 3/8 | Công | 0,0935 | 0,0935 | 0,0935 | 0,0935 | 0,0935 |
| Quay phim viên hạng III | 6/9 | Công | 8,5 | 7,1825 | 5,8650 | 4,5475 | 2,8985 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
| Hệ thống dựng phi tuyến |
| Giờ | 44,9225 | 38,1225 | 31,3225 | 24,5225 | 16,0225 |
| Hệ thống phòng đọc |
| Giờ | 0,7480 | 0,7480 | 0,7480 | 0,7480 | 0,7480 |
| Máy in |
| Giờ | 0,1275 | 0,1275 | 0,1275 | 0,1275 | 0,1275 |
| Máy quay phim |
| Giờ | 25,5 | 20,4 | 15,3 | 10,2 | 3,8250 |
| Máy tính |
| Giờ | 80,75 | 79,39 | 78,03 | 76,67 | 74,97 |
| Phòng duyệt phim |
| Giờ | 1,4195 | 1,4195 | 1,4195 | 1,4195 | 1,4195 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
| Giấy |
| Ram | 0,1530 | 0,1530 | 0,1530 | 0,1530 | 0,1530 |
| Mực in |
| Hộp | 0,0510 | 0,0510 | 0,0510 | 0,0510 | 0,0510 |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1.2. Phim tài liệu - sản xuất thời lượng 30 phút (01.03.05.10.30)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.05.10.00 Phim tài liệu - sản xuất, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức phim tài liệu - sản xuất thời lượng 30 phút
Đơn vị tính: 01 tập phim tài liệu
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
01.03.05.10.30 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
| |
| Âm thanh viên hạng III | 4/9 | Công | 1,2750 | 1,2750 | 1,2750 | 1,2750 | 1,2750 |
| Biên kịch | 6/9 | Công | 7,2250 | 7,2250 | 7,2250 | 7,2250 | 7,2250 |
| Biên tập viên hạng III | 4/9 | Công | 13,7445 | 11,6195 | 9,4945 | 7,3695 | 4,7090 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 1,8615 | 1,8615 | 1,8615 | 1,8615 | 1,8615 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 1,2240 | 1,2240 | 1,2240 | 1,2240 | 1,2240 |
| Chuyên viên | 2/9 | Công | 2,4055 | 2,1250 | 1,8445 | 1,5555 | 1,2070 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 6/9 | Công | 16,3795 | 14,3395 | 12,2995 | 10,2595 | 7,7095 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 7,1145 | 6,2645 | 5,4145 | 4,5645 | 3,5020 |
| Kỹ thuật viên | 5/12 | Công | 4,2500 | 3,4 | 2,5500 | 1,7 | 0,6375 |
| Phát thanh viên hạng II | 3/8 | Công | 0,1105 | 0,1105 | 0,1105 | 0,1105 | 0,1105 |
| Quay phim viên hạng III | 6/9 | Công | 12,1125 | 10,37 | 8,6275 | 6,8850 | 4,7090 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
| Hệ thống dựng phi tuyến |
| Giờ | 65,2715 | 56,4315 | 47,5915 | 38,7515 | 27,7015 |
| Hệ thống phòng đọc |
| Giờ | 0,85 | 0,85 | 0,85 | 0,85 | 0,85 |
| Máy in |
| Giờ | 0,1870 | 0,1870 | 0,1870 | 0,1870 | 0,1870 |
| Máy quay phim |
| Giờ | 68 | 54,4 | 40,8 | 27,2 | 10,2 |
| Máy tính |
| Giờ | 145,4945 | 141,0745 | 136,6545 | 132,2345 | 126,7095 |
| Phòng duyệt phim |
| Giờ | 1,7850 | 1,7850 | 1,7850 | 1,7850 | 1,7850 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
| Giấy |
| Ram | 0,2210 | 0,2210 | 0,2210 | 0,2210 | 0,2210 |
| Mực in |
| Hộp | 0,0765 | 0,0765 | 0,0765 | 0,0765 | 0,0765 |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1. Tạp chí thời lượng 15 phút (01.03.06.00.10)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.06.00.00 Tạp chí, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức Tạp chí thời lượng 15 phút
Đơn vị tính: 01 tạp chí truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
01.03.06.00.10 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
| |
| Âm thanh viên hạng III | 3/9 | Công | 0,0510 | 0,0510 | 0,0510 | 0,0510 | 0,0510 |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 2,8135 | 2,8135 | 2,8135 | 2,8135 | 2,8135 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,4250 | 0,3995 | 0,3740 | 0,3400 | 0,3145 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,0680 | 0,0680 | 0,0680 | 0,0680 | 0,0680 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 0,0510 | 0,0510 | 0,0510 | 0,0510 | 0,0510 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 0,6035 | 0,5695 | 0,5440 | 0,5185 | 0,4845 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,0340 | 0,0340 | 0,0340 | 0,0340 | 0,0340 |
| Kỹ sư | 3/9 | Công | 0,0510 | 0,0510 | 0,0510 | 0,0510 | 0,0510 |
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,0340 | 0,0255 | 0,0170 | 0,0170 | 0,0085 |
| Phát thanh viên hạng III | 5/10 | Công | 0,1105 | 0,1105 | 0,1105 | 0,1105 | 0,1105 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 4,0630 | 3,3490 | 2,6265 | 1,9125 | 1,0200 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 3,0345 | 2,4990 | 1,9635 | 1,4195 | 0,7480 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
| Hệ thống dựng phi tuyến |
| Giờ | 10,9565 | 9,8260 | 8,6870 | 7,5480 | 6,2135 |
| Hệ thống phòng đọc |
| Giờ | 0,2635 | 0,2125 | 0,1615 | 0,1020 | 0,0510 |
| Hệ thống trường quay |
| Giờ | 0,4250 | 0,4250 | 0,4250 | 0,4250 | 0,4250 |
| Máy in |
| Giờ | 0,0595 | 0,0595 | 0,0595 | 0,0510 | 0,0510 |
| Máy quay phim |
| Giờ | 22,9500 | 18,7850 | 14,6200 | 10,4550 | 5,2530 |
| Máy tính |
| Giờ | 25,9250 | 25,1430 | 24,3525 | 23,5705 | 22,5845 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
| Giấy |
| Ram | 0,0765 | 0,0680 | 0,0680 | 0,0680 | 0,0595 |
| Mực in |
| Hộp | 0,0255 | 0,0255 | 0,0255 | 0,0255 | 0,0170 |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2. Tạp chí thời lượng 20 phút (01.03.06.00.20)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.06.00.00 Tạp chí, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức Tạp chí thời lượng 20 phút
Đơn vị tính: 01 tạp chí truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
01.03.06.00.20 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
| |
| Âm thanh viên hạng III | 3/9 | Công | 0,0765 | 0,1105 | 0,0765 | 0,0765 | 0,0765 |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 3,6890 | 3,6890 | 3,6890 | 3,6890 | 3,6890 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,6715 | 0,6205 | 0,5780 | 0,5355 | 0,4760 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,1105 | 0,1105 | 0,1105 | 0,1105 | 0,1105 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 0,0765 | 0,1105 | 0,0765 | 0,0765 | 0,0765 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 0,7990 | 0,7735 | 0,6885 | 0,6375 | 0,5780 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,0510 | 0,0510 | 0,0510 | 0,0510 | 0,0510 |
| Kỹ sư | 3/9 | Công | 0,0765 | 0,0765 | 0,0765 | 0,0765 | 0,0765 |
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,0510 | 0,0425 | 0,0340 | 0,0170 | 0,0085 |
| Phát thạnh viên hạng III | 5/10 | Công | 0,1360 | 0,1360 | 0,1360 | 0,1360 | 0,1360 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 5,6525 | 4,5220 | 3,3915 | 2,2610 | 0,8500 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 4,0800 | 3,2810 | 2,4820 | 1,6830 | 0,6800 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
| Hệ thống dựng phi tuyến |
| Giờ | 15,0450 | 11,3645 | 8,3555 | 5,3465 | 7,9475 |
| Hệ thống phòng đọc |
| Giờ | 0,4165 | 0,34 | 0,2550 | 0,17 | 0,0595 |
| Hệ thống trường quay |
| Giờ | 0,6375 | 0,4505 | 0,3230 | 0,1955 | 0,6375 |
| Máy in |
| Giờ | 0,0765 | 0,0595 | 0,0425 | 0,0255 | 0,0680 |
| Máy quay phim |
| Giờ | 31,0250 | 24,8200 | 18,6150 | 12,4100 | 4,6580 |
| Máy tính |
| Giờ | 35,7850 | 32,2745 | 29,4780 | 26,6900 | 30,0645 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
| Giấy |
| Ram | 0,0935 | 0,0935 | 0,0850 | 0,0850 | 0,0850 |
| Mực in |
| Hộp | 0,0340 | 0,0340 | 0,0255 | 0,0255 | 0,0255 |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3. Tạp chí thời lượng 30 phút (01.03.06.00.30)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.06.00.00 Tạp chí, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức Tạp chí thời lượng 30 phút
Đơn vị tính: 01 tạp chí truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
01.03.06.00.30 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
| |
| Âm thanh viên hạng III | 3/9 | Công | 0,1105 | 0,1105 | 0,1105 | 0,1105 | 0,1105 |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 5,78 | 5,78 | 5,78 | 5,78 | 5,78 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,8585 | 0,7905 | 0,7225 | 0,6545 | 0,5610 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,1870 | 0,1870 | 0,1870 | 0,1870 | 0,1870 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 0,1105 | 0,1105 | 0,1105 | 0,1105 | 0,1105 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 1,1560 | 1,0880 | 1,0115 | 0,9435 | 0,8500 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,0765 | 0,0765 | 0,0765 | 0,0765 | 0,0765 |
| Kỹ sư | 3/9 | Công | 0,1105 | 0,1105 | 0,1105 | 0,1105 | 0,1105 |
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,0765 | 0,0680 | 0,0510 | 0,0340 | 0,0085 |
| Phát thanh viên hạng III | 5/10 | Công | 0,1615 | 0,1615 | 0,1615 | 0,1615 | 0,1615 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 7,6925 | 6,1540 | 4,6155 | 3,0770 | 1,1560 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 5,4230 | 4,3605 | 3,2980 | 2,2355 | 0,9010 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
| Hệ thống dựng phi tuyến |
| Giờ | 22,0575 | 19,0910 | 16,1245 | 13,1580 | 9,4520 |
| Hệ thống phòng đọc |
| Giờ | 0,6375 | 0,5100 | 0,3825 | 0,2550 | 0,0935 |
| Hệ thống trường quay |
| Giờ | 0,85 | 0,85 | 0,85 | 0,85 | 0,85 |
| Máy in |
| Giờ | 0,1105 | 0,1105 | 0,1020 | 0,1020 | 0,0935 |
| Máy quay phim |
| Giờ | 41,2250 | 32,9800 | 24,7350 | 16,4900 | 6,1880 |
| Máy tính |
| Giờ | 54,06 | 52,1475 | 50,2350 | 48,3140 | 45,9255 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
| Giấy |
| Ram | 0,1275 | 0,1275 | 0,1275 | 0,1190 | 0,1190 |
| Mực in |
| Hộp | 0,0425 | 0,0425 | 0,0425 | 0,0425 | 0,0425 |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1. Tọa đàm trường quay trực tiếp (01.03.07.11.00)
1.1. Tọa đàm trường quay trực tiếp thời lượng 15 phút (01.03.07.11.10)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.07.11.00 Tọa đàm trường quay trực tiếp, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức Tọa đàm trường quay trực tiếp thời lượng 15 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình tọa đàm
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30% | ||||
01.03.07.11.10 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
| ||||
| Âm thanh viên hạng III | 3/9 | Công | 0,2125 | 0,2125 | |||
| Biên tập viên hạng III | 1/9 | Công | 0,2125 | 0,2125 | |||
| Biên tập viên hạng III | 5/9 | Công | 3,6295 | 3,5870 | |||
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,3995 | 0,3485 | |||
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,0340 | 0,0340 | |||
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 1/9 | Công | 0,2125 | 0,2125 | |||
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 0,2125 | 0,2125 | |||
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 0,4760 | 0,4335 | |||
| Kỹ thuật viên | 5/12 | Công | 0,2125 | 0,2125 | |||
| Kỹ sư | 3/9 | Công | 0,4250 | 0,4250 | |||
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,0255 | 0,0085 | |||
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 1,0115 | 0,1530 | |||
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 1,0880 | 0,5270 | |||
| Máy sử dụng |
|
|
|
| |||
| Hệ thống dựng phi tuyến |
| Giờ | 2,2270 | 0,3315 | |||
| Hệ thống phòng đọc |
| Giờ | 0,1700 | 0,0255 | |||
| Hệ thống trường quay |
| Giờ | 1,7 | 1,7 | |||
| Máy in |
| Giờ | 0,1190 | 0,0935 | |||
| Máy quay phim |
| Giờ | 5,1 | 0,7650 | |||
| Máy tính |
| Giờ | 28,4070 | 27,1405 | |||
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
| |||
| Giấy |
| Ram | 0,1360 | 0,1105 | |||
| Mực in |
| Hộp | 0,0425 | 0,0340 | |||
|
|
|
| 1 | 2 | |||
| Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện |
| ||||||
| Thời lượng phát sóng | 15 phút |
| |||||
| Phóng sự | 1 |
| |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2. Tọa đàm trường quay trực tiếp thời lượng 30 phút (01.03.07.11.20)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.07.11.00 Tọa đàm trường quay trực tiếp, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức Tọa đàm trường quay trực tiếp thời lượng 30 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình tọa đàm
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30% | |
01.03.07.11.20 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
| Âm thanh viên hạng III | 3/9 | Công | 0,2635 | 0,2635 |
| Biên tập viên hạng III | 1/9 | Công | 0,2635 | 0,2635 |
| Biên tập viên hạng III | 5/9 | Công | 6,0350 | 5,8565 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,9265 | 0,7055 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,0680 | 0,0680 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 1/9 | Công | 0,2635 | 0,2635 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 0,2635 | 0,2635 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 0,7480 | 0,5610 |
| Kỹ thuật viên | 5/12 | Công | 0,2635 | 0,2635 |
| Kỹ sư | 3/9 | Công | 0,5355 | 0,5355 |
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,0510 | 0,0085 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 3,2980 | 0,4930 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 2,7625 | 1,0880 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
| Hệ thống dựng phi tuyến |
| Giờ | 8,8400 | 1,3260 |
| Hệ thống phòng đọc |
| Giờ | 0,4250 | 0,0680 |
| Hệ thống trường quay |
| Giờ | 2,1250 | 2,1250 |
| Máy in |
| Giờ | 0,2295 | 0,1530 |
| Máy quay phim |
| Giờ | 15,3 | 2,2950 |
| Máy tính |
| Giờ | 50,7450 | 46,7755 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
| Giấy |
| Ram | 0,2805 | 0,1870 |
| Mực in |
| Hộp | 0,0935 | 0,0595 |
|
|
|
| 1 | 2 |
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện | |
Thời lượng phát sóng | 30 phút |
Phóng sự | 3 |
1.3. Tọa đàm trường quay trực tiếp thời lượng 45 phút (01.03.07.11.30)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.07.11.00 Tọa đàm trường quay trực tiếp, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức Tọa đàm trường quay trực tiếp thời lượng 45 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình tọa đàm
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 70% | ||||
01.03.07.11.30 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
| ||||
| Âm thanh viên hạng III | 3/9 | Công | 0,3230 | 0,3230 | |||
| Biên tập viên hạng III | 1/9 | Công | 0,3230 | 0,3230 | |||
| Biên tập viên hạng III | 5/9 | Công | 7,1995 | 6,9275 | |||
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 1,0880 | 0,7735 | |||
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,1105 | 0,1105 | |||
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 1/9 | Công | 0,3230 | 0,3230 | |||
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 0,3230 | 0,3230 | |||
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 0,9605 | 0,6885 | |||
| Kỹ thuật viên | 5/12 | Công | 0,3230 | 0,3230 | |||
| Kỹ sư | 3/9 | Công | 0,6375 | 0,6375 | |||
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,0680 | 0,0085 | |||
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 3,6125 | 0,544 | |||
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 2,9665 | 1,2580 | |||
| Máy sử dụng |
|
|
|
| |||
| Hệ thống dựng phi tuyến |
| Giờ | 11,4750 | 1,7255 | |||
| Hệ thống phòng đọc |
| Giờ | 0,51 | 0,0765 | |||
| Hệ thống trường quay |
| Giờ | 2,55 | 2,55 | |||
| Máy in |
| Giờ | 0,3145 | 0,2040 | |||
| Máy quay phim |
| Giờ | 15,3 | 2,2950 | |||
| Máy tính |
| Giờ | 60,2650 | 55,2840 | |||
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
| |||
| Giấy |
| Ram | 0,3740 | 0,2465 | |||
| Mực in |
| Hộp | 0,1275 | 0,0850 | |||
|
|
|
| 1 | 2 | |||
| Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện |
| ||||||
| Thời lượng phát sóng | 45 phút |
| |||||
| Phóng sự | 3 |
| |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau (01.03.07.12.00)
2.1. Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau thời lượng 15 phút (01.03.07.12.10)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.07.12.00 Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau thời lượng 15 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình tọa đàm
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30% | ||||
01.03.07.12.10 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
| ||||
| Âm thanh viên hạng III | 3/9 | Công | 0,153 | 0,153 | |||
| Biên tập viên hạng III | 1/9 | Công | 0,153 | 0,153 | |||
| Biên tập viên hạng III | 4/9 | Công | 3,451 | 3,451 | |||
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,459 | 0,3485 | |||
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,068 | 0,068 | |||
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 1/9 | Công | 0,153 | 0,153 | |||
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 0,153 | 0,153 | |||
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 0,459 | 0,391 | |||
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,034 | 0,034 | |||
| Kỹ sư | 3/9 | Công | 0,153 | 0,153 | |||
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,034 | 0,0085 | |||
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 1,19 | 0,1785 | |||
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 1,139 | 0,578 | |||
| Máy sử dụng |
|
|
|
| |||
| Hệ thống dựng phi tuyến |
| Giờ | 7,2675 | 4,267 | |||
| Hệ thống phòng đọc |
| Giờ | 0,255 | 0,0425 | |||
| Hệ thống trường quay |
| Giờ | 1,19 | 1,19 | |||
| Máy in |
| Giờ | 0,0765 | 0,068 | |||
| Máy quay phim |
| Giờ | 5,1 | 0,765 | |||
| Máy tính |
| Giờ | 28,56 | 27,285 | |||
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
| |||
| Giấy |
| Ram | 0,0935 | 0,0765 | |||
| Mực in |
| Hộp | 0,034 | 0,0255 | |||
|
|
|
| 1 | 2 | |||
| Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện trong |
| ||||||
| Thời lượng phát sóng | 15 phút |
| |||||
| Phóng sự | 2 |
| |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2. Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau thời lượng 20 phút (01.03.07.12.20)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.07.12.00 Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau thời lượng 20 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình tọa đàm
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30% | |
01.03.07.12.20 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
| |
| Âm thanh viên hạng III | 3/9 | Công | 0,1615 | 0,1615 |
| Biên tập viên hạng III | 1/9 | Công | 0,1615 | 0,1615 |
| Biên tập viên hạng III | 4/9 | Công | 3,5785 | 3,5785 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,6120 | 0,4420 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,0935 | 0,0935 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 1/9 | Công | 0,1615 | 0,1615 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 0,1615 | 0,1615 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 0,5525 | 0,4675 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,0425 | 0,0425 |
| Kỹ sư | 3/9 | Công | 0,1615 | 0,1615 |
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,0425 | 0,0085 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 2,4480 | 0,3655 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 1,9975 | 0,8755 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
| Hệ thống dựng phi tuyến |
| Giờ | 10,7525 | 5,7630 |
| Hệ thống phòng đọc |
| Giờ | 0,34 | 0,0510 |
| Hệ thống trường quay |
| Giờ | 1,2750 | 1,2750 |
| Máy in |
| Giờ | 0,1445 | 0,0935 |
| Máy quay phim |
| Giờ | 10,2 | 1,53 |
| Máy tính |
| Giờ | 32,3595 | 27,6590 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
| Giấy |
| Ram | 0,1785 | 0,1190 |
| Mực in |
| Hộp | 0,0595 | 0,0425 |
|
|
|
| 1 | 2 |
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện | |
Thời lượng phát sóng | 20 phút |
Phóng sự | 3 |
2.3. Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau thời lượng 30 phút (01.03.07.12.30)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.07.12.00 Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau thời lượng 30 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình tọa đàm
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30% | ||
01.03.07.12.30 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
| ||
| Âm thanh viên hạng III | 3/9 | Công | 0,1785 | 0,1785 | |
| Biên tập viên hạng III | 1/9 | Công | 0,1785 | 0,1785 | |
| Biên tập viên hạng III | 4/9 | Công | 5,6525 | 5,6525 | |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,8585 | 0,6375 | |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,1190 | 0,1190 | |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 1/9 | Công | 0,1785 | 0,1785 | |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 0,1785 | 0,1785 | |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 0,8670 | 0,6800 | |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,0510 | 0,0510 | |
| Kỹ sư | 3/9 | Công | 0,1785 | 0,1785 | |
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,0510 | 0,0085 | |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 3,5105 | 0,5270 | |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 2,7540 | 1,0625 | |
| Máy sử dụng |
|
|
|
| |
| Hệ thống dựng phi tuyến |
| Giờ | 16,6175 | 8,5255 | |
| Hệ thống phòng đọc |
| Giờ | 0,4250 | 0,0680 | |
| Hệ thống trường quay |
| Giờ | 1,4450 | 1,4450 | |
| Máy in |
| Giờ | 0,2210 | 0,1445 | |
| Máy quay phim |
| Giờ | 15,3 | 2,2950 | |
| Máy tính |
| Giờ | 49,0450 | 43,9875 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
| |
| Giấy |
| Ram | 0,2635 | 0,1785 | |
| Mực in |
| Hộp | 0,0850 | 0,0595 | |
| 1 | 2 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện | |
Thời lượng phát sóng | 30 phút |
Phóng sự | 3 |
2.3. Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau thời lượng 40 phút (01.03.07.12.40)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.07.12.00 Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau thời lượng 40 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình tọa đàm
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30% | |
01.03.07.12.40 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
| |
| Âm thanh viên hạng III | 3/9 | Công | 0,2125 | 0,2125 |
| Biên tập viên hạng III | 1/9 | Công | 0,2125 | 0,2125 |
| Biên tập viên hạng III | 4/9 | Công | 6,5365 | 6,5365 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 1,1900 | 0,8585 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,1955 | 0,1955 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 1/9 | Công | 0,2125 | 0,2125 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 0,2125 | 0,2125 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 1,1135 | 0,8415 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,1105 | 0,1105 |
| Kỹ sư | 3/9 | Công | 0,2125 | 0,2125 |
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,0680 | 0,0085 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 3,8250 | 0,5780 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 2,9155 | 1,2070 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
| Hệ thống dựng phi tuyến |
| Giờ | 21,7600 | 11,9340 |
| Hệ thống phòng đọc |
| Giờ | 0,5100 | 0,0765 |
| Hệ thống trường quay |
| Giờ | 1,7 | 1,7 |
| Máy in |
| Giờ | 0,3060 | 0,1955 |
| Máy quay phim |
| Giờ | 15,3 | 2,2950 |
| Máy tính |
| Giờ | 57,2050 | 50,7025 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
| Giấy |
| Ram | 0,3655 | 0,2380 |
| Mực in |
| Hộp | 0,1190 | 0,0765 |
|
|
|
| 1 | 2 |
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện | |
Thời lượng phát sóng | 40 phút |
Phóng sự | 3 |
3. Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau (01.03.07.22.00)
3.1. Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau thời lượng 15 phút (01.03.07.22.10)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.07.22.00 Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau thời lượng 15 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình tọa đàm
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30% | |
01.03.07.22.10 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
| |
| Âm thanh viên hạng III | 3/9 | Công | 0,17 | 0,17 |
| Biên tập viên hạng III | 1/9 | Công | 0,17 | 0,17 |
| Biên tập viên hạng III | 4/9 | Công | 5,6525 | 5,6525 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,5865 | 0,5185 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,0595 | 0,0595 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 1/9 | Công | 0,17 | 0,17 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 0,17 | 0,17 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 0,8415 | 0,7480 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,0425 | 0,0425 |
| Kỹ sư | 3/9 | Công | 0,17 | 0,17 |
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,0085 | 0,0085 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 1,1135 | 0,17 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 1,0795 | 0,4930 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
| Hệ thống dựng phi tuyến |
| Giờ | 12,6650 | 10,2510 |
| Hệ thống phòng đọc |
| Giờ | 0,0340 | 0,0085 |
| Máy in |
| Giờ | 0,0765 | 0,0680 |
| Máy quay phim |
| Giờ | 7,7860 | 3,4510 |
| Máy tính |
| Giờ | 41,1825 | 39,3805 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
| Giấy |
| Ram | 0,0935 | 0,0850 |
| Mực in |
| Hộp | 0,0340 | 0,0085 |
|
|
|
| 1 | 2 |
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện | |
Thời lượng phát sóng | 15 phút |
Phóng sự | 1 |
3.2. Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau thời lượng 20 phút (01.03.07.22.20)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.07.22.00 Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau thời lượng 20 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình tọa đàm
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30% | |
01.03.07.22.20 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
| |
| Âm thanh viên hạng III | 3/9 | Công | 0,2635 | 0,2635 |
| Biên tập viên hạng III | 1/9 | Công | 0,2635 | 0,2635 |
| Biên tập viên hạng III | 4/9 | Công | 7,3355 | 7,3355 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,8160 | 0,68 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,0765 | 0,0765 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 1/9 | Công | 0,2635 | 0,2635 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 0,2635 | 0,2635 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 1,1730 | 0,9860 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,0510 | 0,0510 |
| Kỹ sư | 3/9 | Công | 0,2635 | 0,2635 |
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,0085 | 0,0017 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 2,2355 | 0,3315 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 1,9890 | 0,8330 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
| Hệ thống dựng phi tuyến |
| Giờ | 18,19 | 13,4980 |
| Hệ thống phòng đọc |
| Giờ | 0,0680 | 0,0085 |
| Máy in |
| Giờ | 0,1105 | 0,0935 |
| Máy quay phim |
| Giờ | 14,45 | 5,78 |
| Máy tính |
| Giờ | 54,8250 | 51,3570 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
| Giấy |
| Ram | 0,1275 | 0,1190 |
| Mực in |
| Hộp | 0,0425 | 0,0425 |
|
|
|
| 1 | 2 |
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện | |
Thời lượng phát sóng | 20 phút |
Phóng sự | 3 |
3.3. Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau thời lượng 30 phút (01.03.07.22.30)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.07.22.00 Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau thời lượng 30 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình tọa đàm
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30% | |
01.03.07.22.30 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
| |
| Âm thanh viên hạng III | 3/9 | Công | 0,2890 | 0,2890 |
| Biên tập viên hạng III | 1/9 | Công | 0,2890 | 0,2890 |
| Biên tập viên hạng III | 4/9 | Công | 8,84 | 8,84 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 1,1900 | 0,9945 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,1360 | 0,1360 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 1/9 | Công | 0,2890 | 0,2890 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 0,2890 | 0,2890 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 1,5130 | 1,2410 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,1105 | 0,1105 |
| Kỹ sư | 3/9 | Công | 0,2890 | 0,2890 |
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,0170 | 0,0017 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 3,4 | 0,51 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 2,7030 | 0,9860 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
| Hệ thống dựng phi tuyến |
| Giờ | 27,37 | 20,3660 |
| Hệ thống phòng đọc |
| Giờ | 0,1020 | 0,0170 |
| Máy in |
| Giờ | 0,1530 | 0,1445 |
| Máy quay phim |
| Giờ | 19,89 | 6,8850 |
| Máy tính |
| Giờ | 65,8750 | 60,4605 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
| Giấy |
| Ram | 0,1785 | 0,1700 |
| Mực in |
| Hộp | 0,0595 | 0,0595 |
|
|
|
| 1 | 2 |
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện | |
Thời lượng phát sóng | 30 phút |
Phóng sự | 3 |
VII. Giao lưu (01.03.08.00.00)
1. Giao lưu trường quay trực tiếp (01.03.08.11.00)
1.1. Giao lưu trường quay trực tiếp thời lượng 30 phút (01.03.08.11.10)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.08.11.00 Giao lưu trường quay trực tiếp, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức giao lưu trường quay trực tiếp thời lượng 30 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình giao lưu
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30% | |
01.03.08.11.10 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
| |
| Âm thanh viên hạng III | 3/9 | Công | 0,4760 | 0,4760 |
| Biên tập viên hạng III | 1/9 | Công | 0,4760 | 0,4760 |
| Biên tập viên hạng III | 5/9 | Công | 12,6990 | 12,6990 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 2,0655 | 1,9040 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,5185 | 0,5185 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 1/9 | Công | 0,6885 | 0,6885 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 0,4760 | 0,4760 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 6/9 | Công | 2,6010 | 2,6010 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 0,6375 | 0,5015 |
| Họa sỹ | 3/9 | Công | 0,4250 | 0,4250 |
| Kỹ thuật viên | 5/12 | Công | 0,4760 | 0,4760 |
| Kỹ sư | 3/9 | Công | 0,4760 | 0,4760 |
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,0170 | 0,0017 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 3,2470 | 0,4845 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 3,9355 | 2,2185 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
| Hệ thống dựng phi tuyến |
| Giờ | 6,6045 | 0,9945 |
| Hệ thống phòng đọc |
| Giờ | 0,1020 | 0,0170 |
| Hệ thống trường quay |
| Giờ | 3,8250 | 3,8250 |
| Máy in |
| Giờ | 0,1020 | 0,0935 |
| Máy quay phim |
| Giờ | 15,3 | 2,2950 |
| Máy tính |
| Giờ | 122,8930 | 117,4785 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
| Giấy |
| Ram | 0,1190 | 0,1105 |
| Mực in |
| Hộp | 0,0425 | 0,0340 |
|
|
|
| 1 | 2 |
2. Giao lưu trường quay ghi hình phát sau (01.03.08.12.00)
2.1. Giao lưu trường quay ghi hình phát sau thời lượng 30 phút (01.03.08.12.10)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.08.12.00 Giao lưu trường quay ghi hình phát sau, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức giao lưu trường quay ghi hình phát sau thời lượng 30 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình giao lưu
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30% | |
01.03.08.12.10 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
| |
| Âm thanh viên hạng III | 3/9 | Công | 0,3230 | 0,3230 |
| Biên tập viên hạng III | 1/9 | Công | 0,3230 | 0,3230 |
| Biên tập viên hạng III | 4/9 | Công | 7,8625 | 7,8625 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 1,4535 | 1,2750 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,1275 | 0,1275 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 1/9 | Công | 0,3230 | 0,3230 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 0,3230 | 0,3230 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 1,1305 | 0,9945 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,0510 | 0,0510 |
| Họa sỹ | 3/9 | Công | 0,3230 | 0,3230 |
| Kỹ sư | 3/9 | Công | 0,3230 | 0,3230 |
| Phát thanh viên hạng III | 5/10 | Công | 0,0170 | 0,0017 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 3,2470 | 0,4845 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 3,4 | 1,6830 |
| Máy thực hiện |
|
|
|
|
| Hệ thống dựng phi tuyến |
| Giờ | 15,8440 | 10,0470 |
| Hệ thống phòng đọc |
| Giờ | 0,1020 | 0,0170 |
| Hệ thống trường quay |
| Giờ | 2,5500 | 2,5500 |
| Máy in |
| Giờ | 0,0510 | 0,0510 |
| Máy quay phim |
| Giờ | 15,3 | 2,2950 |
| Máy tính |
| Giờ | 69,0625 | 64,0645 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
| Giấy |
| Ram | 0,0680 | 0,0595 |
| Mực in |
| Hộp | 0,0255 | 0,0170 |
|
|
|
| 1 | 2 |
3. Giao lưu ngoại cảnh trực tiếp (01.03.08.21.00)
3.1. Giao lưu ngoại cảnh trực tiếp thời lượng 30 phút (01.03.08.21.10)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.08.21.00 Giao lưu ngoại cảnh trực tiếp, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức giao lưu ngoại cảnh trực tiếp thời lượng 30 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình giao lưu trực tiếp
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30% | |
01.03.08.21.10 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
| |
| Âm thanh viên hạng III | 3/9 | Công | 0,5865 | 0,5865 |
| Biên tập viên hạng III | 1/9 | Công | 0,5865 | 0,5865 |
| Biên tập viên hạng III | 5/9 | Công | 9,1715 | 9,1460 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 1,8445 | 1,7680 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,1360 | 0,1360 |
| Đạo diễn truyền hình hạng IlI | 1/9 | Công | 0,5865 | 0,5865 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 0,5865 | 0,4760 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 6/9 | Công | 2,4990 | 2,4990 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 0,7480 | 0,6120 |
| Họa sĩ | 3/9 | Công | 0,4250 | 0,4250 |
| Kỹ thuật viên | 5/12 | Công | 1,1730 | 1,1730 |
| Kỹ sư | 3/9 | Công | 0,5865 | 0,5865 |
| Phát thanh viên hạng III | 5/10 | Công | 0,0340 | 0,0085 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 2,1250 | 0,3145 |
| Quay phim viên | 3/9 | Công | 3,9780 | 2,5840 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
| Hệ thống dựng phi tuyến |
| Giờ | 2,0910 | 0,3145 |
| Hệ thống phòng đọc |
| Giờ | 0,2890 | 0,0425 |
| Máy in |
| Giờ | 0,1020 | 0,0935 |
| Máy quay phim |
| Giờ | 31,45 | 20,6125 |
| Máy tính |
| Giờ | 93,2195 | 90,2020 |
| Xe màu |
| Giờ | 4,6750 | 4,6750 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
| Giấy |
| Ram | 0,1190 | 0,0085 |
| Mực in |
| Hộp | 0,0425 | 0,0026 |
|
|
|
| 1 | 2 |
4. Giao lưu ngoại cảnh ghi hình phát sau (01.03.08.22.00)
4.1. Giao lưu ngoại cảnh ghi hình phát sau thời lượng 30 phút (01.03.08.22.10)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.08.22.00 Giao lưu ngoại cảnh ghi hình phát sau, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức giao lưu ngoại cảnh ghi hình phát sau thời lượng 30 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình giao lưu
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30% | |
01.03.08.22.10 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
| |
| Âm thanh viên hạng III | 3/9 | Công | 0,4250 | 0,4250 |
| Biên tập viên hạng III | 1/9 | Công | 0,4250 | 0,4250 |
| Biên tập viên hạng III | 4/9 | Công | 9,5625 | 9,5625 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 1,8785 | 1,7765 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,1870 | 0,1870 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 1/9 | Công | 0,4250 | 0,4250 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 0,4250 | 0,4250 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 1,2410 | 1,0965 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,0510 | 0,0510 |
| Họa sỹ | 3/9 | Công | 0,4250 | 0,4250 |
| Kỹ thuật viên | 5/12 | Công | 0,4250 | 0,4250 |
| Kỹ sư | 3/9 | Công | 0,2125 | 0,2125 |
| Phát thanh viên hạng III | 5/10 | Công | 0,0340 | 0,0085 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 2,1250 | 0,3145 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 3,3660 | 1,9720 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
| Hệ thống dựng phi tuyến |
| Giờ | 8,7805 | 7,0040 |
| Hệ thống phòng đọc |
| Giờ | 0,2890 | 0,0425 |
| Máy in |
| Giờ | 0,1020 | 0,0935 |
| Máy quay phim |
| Giờ | 26,3500 | 15,5125 |
| Máy tính |
| Giờ | 80,4695 | 77,4520 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
| Giấy |
| Ram | 0,1190 | 0,1105 |
| Mực in |
| Hộp | 0,0425 | 0,0340 |
|
|
|
| 1 | 2 |
VIII. Tư vấn qua truyền hình (01.03.09.00.00)
1. Tư vấn qua truyền hình thời lượng 30 phút (01.03.09.00.10)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.09.00.00 Tư vấn qua truyền hình, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức Tư vấn qua truyền hình thời lượng 30 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
01.03.09.00.10 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 10,2 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,9265 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,187 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 0,476 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,0935 |
| Kỹ thuật viên | 5/12 | Công | 2,55 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 2,7115 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
| Hệ thống dựng phi tuyến |
| Giờ | 19,5925 |
| Máy in |
| Giờ | 0,0935 |
| Máy quay |
| Giờ | 20,4 |
| Máy tính |
| Giờ | 52,955 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
| Giấy |
| Ram | 0,119 |
| Mực in |
| Hộp | 0,0425 |
| 1 |
IX. Tường thuật trực tiếp (01.03.10.01.00)
1. Tường thuật trực tiếp thời lượng 45 phút (01.03.10.01.10)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.10.01.00 Tường thuật trực tiếp, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức Tường thuật trực tiếp thời lượng 45 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
01.03.10.01.10 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 2/9 | Công | 1,462 |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 4,012 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 4,3605 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 1,564 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 5,389 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 6/9 | Công | 4,6495 |
| Kỹ thuật viên | 5/12 | Công | 8,7635 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 11,6875 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
| Máy in |
| Giờ | 0,221 |
| Máy quay phim |
| Giờ | 59,5 |
| Máy tính |
| Giờ | 25,5 |
| Xe màu |
| Giờ | 6,5875 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
| Giấy |
| Ram | 0,2635 |
| Mực in |
| Hộp | 0,085 |
| 1 |
2. Tường thuật trực tiếp thời lượng 60 phút (01.03.10.01.20)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.10.01.00 Tường thuật trực tiếp, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức Tường thuật trực tiếp thời lượng 60 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
01.03.10.01.20 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 2/9 | Công | 1,4875 |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 4,0375 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 4,3605 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 1,598 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 5,423 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 6/9 | Công | 4,675 |
| Kỹ thuật viên | 5/12 | Công | 8,925 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 11,9 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
| Máy in |
| Giờ | 0,2465 |
| Máy quay phim |
| Giờ | 61,2 |
| Máy tính |
| Giờ | 25,5 |
| Xe màu |
| Giờ | 7,65 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
| Giấy |
| Ram | 0,2975 |
| Mực in |
| Hộp | 0,102 |
| 1 |
3. Tường thuật trực tiếp thời lượng 90 phút (01.03.10.01.30)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.10.01.00 Tường thuật trực tiếp, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức Tường thuật trực tiếp thời lượng 90 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
01.03.10.01.30 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
| Biên tập viên hạng III | 2/9 | Công | 1,5385 |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 4,0885 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 4,3605 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 1,649 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 5,474 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 6/9 | Công | 4,726 |
| Kỹ thuật viên | 5/12 | Công | 9,248 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 12,325 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
| Máy in |
| Giờ | 0,2465 |
| Máy quay phim |
| Giờ | 64,6 |
| Máy tính |
| Giờ | 25,5 |
| Xe màu |
| Giờ | 8,925 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
| Giấy |
| Ram | 0,2975 |
| Mực in |
| Hộp | 0,102 |
|
|
|
| 1 |
4. Tường thuật trực tiếp thời lượng 120 phút (01.03.10.01.40)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.10.01.00 Tường thuật trực tiếp, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức Tường thuật trực tiếp thời lượng 120 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
01.03.10.01.40 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 2/9 | Công | 1,598 |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 4,148 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 4,3605 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 1,7 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 5,525 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 6/9 | Công | 4,7855 |
| Kỹ thuật viên | 5/12 | Công | 9,5625 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 12,75 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
| Máy in |
| Giờ | 0,3145 |
| Máy quay phim |
| Giờ | 68 |
| Máy tính |
| Giờ | 25,5 |
| Xe màu |
| Giờ | 9,35 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
| Giấy |
| Ram | 0,374 |
| Mực in |
| Hộp | 0,1275 |
|
|
|
| 1 |
5. Tường thuật trực tiếp thời lượng 150 phút (01.03.10.01.50)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.10.01.00 Tường thuật trực tiếp, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức Tường thuật trực tiếp thời lượng 150 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
01.03.10.01.50 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 2/9 | Công | 1,649 |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 4,199 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 4,3605 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 1,751 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 5,576 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 6/9 | Công | 4,8365 |
| Kỹ thuật viên | 5/12 | Công | 9,8855 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 13,175 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
| Máy in |
| Giờ | 0,4165 |
| Máy quay phim |
| Giờ | 71,4 |
| Máy tính |
| Giờ | 25,5 |
| Xe màu |
| Giờ | 9,775 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
| Giấy |
| Ram | 0,5015 |
| Mực in |
| Hộp | 0,17 |
|
|
|
| 1 |
6. Tường thuật trực tiếp thời lượng 180 phút (01.03.10.01.60)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.10.01.00 Tường thuật trực tiếp, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức Tường thuật trực tiếp thời lượng 180 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
01.03.10.01.60 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 2/9 | Công | 1,7 |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 4,25 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 4,3605 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 1,8105 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 5,6355 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 6/9 | Công | 4,8875 |
| Kỹ thuật viên | 5/12 | Công | 10,0555 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 13,6 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
| Máy in |
| Giờ | 0,4165 |
| Máy quay phim |
| Giờ | 74,8 |
| Máy tính |
| Giờ | 25,5 |
| Xe màu |
| Giờ | 10,2 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
| Giấy |
| Ram | 0,5015 |
| Mực in |
| Hộp | 0,17 |
|
|
|
| 1 |
X. Hình hiệu, trailer (01.03.11.00.00)
1. Trailer cổ động (01.03.11.10.00)
1.1. Trailer cổ động thời lượng 1 phút (01.03.11.10.10)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.11.10.00 Trailer cổ động, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức Trailer cổ động thời lượng 1 phút
Đơn vị tính: 01 trailer
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
01.03.11.10.10 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 4/9 | Công | 1,0625 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,357 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,0425 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 4/9 | Công | 0,4505 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,034 |
| Phát thanh viên hạng III | 5/10 | Công | 0,0085 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
| Hệ thống dựng đồ họa |
| Giờ | 4,794 |
| Hệ thống phòng đọc |
| Giờ | 0,068 |
| Máy in |
| Giờ | 0,00255 |
| Máy tính |
| Giờ | 7,3695 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
| Giấy |
| Ram | 0,0034 |
| Mực in |
| Hộp | 0,00085 |
|
|
|
| 1 |
1.2. Trailer cổ động thời lượng 1 phút 30 giây (01.03.11.10.20)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.11.10.00 Trailer cổ động, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức Trailer cổ động thời lượng 1 phút 30 giây
Đơn vị tính: 01 trailer
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
01.03.11.10.20 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 4/9 | Công | 1,19 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,476 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,051 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 4/9 | Công | 0,5015 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,0425 |
| Phát thanh viên hạng III | 5/10 | Công | 0,0085 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
| Hệ thống dựng đồ họa |
| Giờ | 5,3125 |
| Hệ thống phòng đọc |
| Giờ | 0,068 |
| Máy in |
| Giờ | 0,00255 |
| Máy tính |
| Giờ | 8,6445 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
| Giấy |
| Ram | 0,0034 |
| Mực in |
| Hộp | 0,00085 |
| 1 |
1.3. Trailer cổ động thời lượng 2 phút 20 giây (01.03.11.10.30)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.11.10.00 Trailer cổ động, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức Trailer cổ động thời lượng 2 phút 20 giây
Đơn vị tính: 01 trailer
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
01.03.11.10.30 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 4/9 | Công | 1,5385 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,697 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,0595 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 4/9 | Công | 0,7735 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,051 |
| Phát thanh viên hạng III | 5/10 | Công | 0,017 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
| Hệ thống dựng đồ họa |
| Giờ | 7,8625 |
| Hệ thống phòng đọc |
| Giờ | 0,1105 |
| Máy in |
| Giờ | 0,00255 |
| Máy tính |
| Giờ | 10,7695 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
| Giấy |
| Ram | 0,0034 |
| Mực in |
| Hộp | 0,00085 |
| 1 |
XI. Trả lời khán giả (01.03.13.00.00)
1. Trả lời khán giả ghi hình phát sau (01.03.13.02.00)
1.1. Dạng trả lời đơn thư thời lượng 15 phút (01.03.13.02.10)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Dạng trả lời đơn thư, Mục 01.03.13.02.00 Trả lời khán giả ghi hình phát sau, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức trả lời khán giả ghi hình phát sau (dạng trả lời đơn thư thời lượng 15 phút)
Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình 15 phút | |
01.03.13.02.10 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
| |
| Âm thanh viên hạng III | 3/9 | Công | 0,051 |
| Biên tập viên hạng III | 2/9 | Công | 0,85 |
| Biên tập viên hạng III | 4/9 | Công | 6,953 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,5185 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,0765 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 0,561 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 0,051 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,051 |
| Kỹ sư | 3/9 | Công | 0,051 |
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,017 |
| Phát thanh viên hạng II | 1/8 | Công | 0,1105 |
| Phóng viên hạng III | 4/9 | Công | 4,0545 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 2,6605 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
| Hệ thống dựng phi tuyến |
| Giờ | 5,6695 |
| Hệ thống phòng đọc |
| Giờ | 0,1445 |
| Hệ thống trường quay |
| Giờ | 0,425 |
| Máy in |
| Giờ | 0,017 |
| Máy quay phim |
| Giờ | 20,4 |
| Máy tính |
| Giờ | 60,1375 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
| Giấy |
| Ram | 0,0425 |
| Mực in |
| Hộp | 0,017 |
|
|
|
| 1 |
XII. Chương trình truyền hình trên mạng Internet (01.03.14.00.00)
1. Chương trình truyền hình trên mạng Internet thời lượng 5 phút (01.03.14.00.10)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.14.00.00 Chương trình truyền hình trên mạng Internet, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức Chương trình truyền hình trên mạng Internet thời lượng 5 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
01.03.14.00.10 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 0,034 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,017 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 0,051 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
| Hệ thống dựng phi tuyến |
| Giờ | 0,51 |
| Máy tính |
| Giờ | 0,442 |
| 1 |
2. Chương trình truyền hình trên mạng Internet thời lượng 10 phút (01.03.14.00.20)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.14.00.00 Chương trình truyền hình trên mạng Internet, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức Chương trình truyền hình trên mạng Internet thời lượng 10 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
01.03.14.00.20 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 0,051 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,017 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 0,0765 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
| Hệ thống dựng phi tuyến |
| Giờ | 0,68 |
| Máy tính |
| Giờ | 0,5525 |
|
|
|
| 1 |
3. Chương trình truyền hình trên mạng Internet thời lượng 15 phút (01.03.14.00.30)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.14.00.00 Chương trình truyền hình trên mạng Internet, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức Chương trình truyền hình trên mạng Internet thời lượng 15 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
01.03.14.00.30 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 0,0935 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,017 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 0,0935 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
| Hệ thống dựng phi tuyến |
| Giờ | 0,8075 |
| Máy tính |
| Giờ | 0,7225 |
| 1 |
4. Chương trình truyền hình trên mạng Internet thời lượng 20 phút (01.03.14.00.40)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.14.00.00 Chương trình truyền hình trên mạng Internet, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức Chương trình truyền hình trên mạng Internet thời lượng 20 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
01.03.14.00.40 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 0,0935 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,017 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 0,119 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
| Hệ thống dựng phi tuyến |
| Giờ | 0,9945 |
| Máy tính |
| Giờ | 0,8925 |
| 1 |
5. Chương trình truyền hình trên mạng Internet thời lượng 30 phút (01.03.14.00.50)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.14.00.00 Chương trình truyền hình trên mạng Internet, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức Chương trình truyền hình trên mạng Internet thời lượng 30 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
01.03.14.00.50 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 0,1785 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,017 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 0,1445 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
| Hệ thống dựng phi tuyến |
| Giờ | 1,207 |
| Máy tính |
| Giờ | 1,5725 |
| 1 |
6. Chương trình truyền hình trên mạng Internet thời lượng 45 phút (01.03.14.00.60)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.14.00.00 Chươrng trình truyền hình trên mạng Internet, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức Chương trình truyền hình trên mạng Internet thời lượng 45 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
01.03.14.00.60 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 0,1785 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,017 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 0,1785 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
| Hệ thống dựng phi tuyến |
| Giờ | 1,513 |
| Máy tính |
| Giờ | 1,5725 |
| 1 |
STT | TÊN CHƯƠNG TRÌNH | MÃ HIỆU |
|
| |
I | Bản tin thời sự | 13.01.00.00.00 |
1 | Bản tin thời sự trực tiếp | 13.01.00.01.00 |
1.1 | Bản tin thời sự trực tiếp thời lượng 10 phút | 13.01.00.01.02 |
1.2 | Bản tin thời sự trực tiếp thời lượng 15 phút | 13.01.00.01.03 |
2 | Bản tin thời sự ghi âm phát sau | 13.01.00.02.00 |
2.1 | Bản tin thời sự ghi âm phát sau thời lượng 10 phút | 13.01.00.02.02 |
2.2 | Bản tin thời sự ghi âm phát sau thời lượng 15 phút | 13.01.00.02.03 |
II | BẢN TIN CHUYÊN ĐỀ GHI ÂM PHÁT SAU | 13.02.00.00.00 |
1 | Bản tin chuyên đề ghi âm phát sau thời lượng 10 phút | 13.02 00.00.02 |
III | Chương trình thời sự tổng hợp | 13.04.00.00.00 |
1 | Chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp | 13.04.00.01.00 |
1.1 | Chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp thời lượng 30 phút | 13.04.00.01.01 |
2 | Chương trình thời sự tổng hợp ghi âm phát sau | 13.04.00.02.00 |
2.1 | Chương trình thời sự tổng hợp ghi âm phát sau thời lượng 30 phút | 13.04.00.02.01 |
IV | Chương trình tư vấn | 13.07.00.00.00 |
1 | Chương trình tư vấn trực tiếp | 13.07.00.01.00 |
1.1 | Chương trình tư vấn trực tiếp thời lượng 30 phút | 13.07.00.00.01 |
2 | Chương trình tư vấn phát sau | 13.07.00.02.00 |
2.1 | Chương trình tư vấn phát sau thời lượng 15 phút | 13.07.00.02.01 |
2.2 | Chương trình tư vấn phát sau thời lượng 30 phút | 13.07.00.02.02 |
V | Chương trình tọa đàm | 13.08.00.00.00 |
1 | Chương trình tọa đàm trực tiếp | 13.08.00.01.00 |
1.1 | Chương trình tọa đàm trực tiếp thời lượng 30 phút | 13.08.00.01.01 |
1.2 | Chương trình tọa đàm trực tiếp thời lượng 60 phút | 13.08.00.01.03 |
2 | Chương trình tọa đàm ghi âm phát sau | 13.08.00.02.00 |
2.1 | Chương trình tọa đàm ghi âm phát sau thời lượng 30 phút | 13.08.00.02.01 |
2.2 | Chương trình tọa đàm ghi âm phát sau thời lượng 45 phút | 13.08.00.02.02 |
VI | Chương trình tạp chí | 13.09.00.00.00 |
1 | Chương trình tạp chí thời lượng 30 phút | 13.09.00.02.04 |
VII | Chương trình điểm báo | 13.10.00.00.00 |
1 | Chương trình điểm báo trong nước phát sau | 13.10.00.02.00 |
1.1 | Chương trình điểm báo trong nước phát sau thời lượng 5 phút | 13.10.00.02.01 |
VIII | Phóng sự | 13.11.00.00.00 |
1 | Phóng sự chính luận | 13.11.01.00.00 |
1.1 | Phóng sự chính luận thời lượng 5 phút | 13.11.01.00.01 |
1.2 | Phóng sự chính luận thời lượng 10 phút | 13.11.01.00.02 |
2 | Phóng sự chân dung | 13.11.02.00.00 |
2.1 | Phóng sự chân dung thời lượng 5 phút | 13.11.02.00.01 |
2.2 | Phóng sự chân dung thời lượng 10 phút | 13.11.02.00.02 |
IX | Chương trình tường thuật trực tiếp trên sóng phát thanh | 13.12.00.00.00 |
1 | Tường thuật trực tiếp trên sóng phát thanh thời lượng 90 phút | 13.12.00.00.01 |
2 | Tường thuật trực tiếp trên sóng phát thanh thời lượng 120 phút | 13.12.00.00.02 |
3 | Tường thuật trực tiếp trên sóng phát thanh thời lượng 180 phút | 13.12.00.00.03 |
X | Chương trình giao lưu | 13.13.00.00.00 |
1 | Chương trình giao lưu trực tiếp | 13.13.00.01.00 |
1.1 | Chương trình giao lưu trực tiếp thời lượng 30 phút | 13.13.00.01.01 |
1.2 | Chương trình giao lưu trực tiếp thời lượng 45 phút | 13.13.00.01.02 |
1.3 | Chương trình giao lưu trực tiếp thời lượng 55 phút | 13.13.00.01.03 |
2 | Chương trình giao lưu ghi âm phát sau | 13.13.00.02.00 |
2.1 | Chương trình giao lưu ghi âm phát sau thời lượng 30 phút | 13.13.00.02.01 |
2.2 | Chương trình giao lưu ghi âm phát sau thời lượng 45 phút | 13.00.02.02 |
2.3 | Chương trình giao lưu ghi âm phát sau thời lượng 55 phút | 13.13.00.02.03 |
XI | Game show | 13.17.00.00.00 |
1 | Game show phát trực tiếp | 13.17.00.10.00 |
1.1 | Game show phát trực tiếp thời lượng 55 phút | 13.17.00.10.01 |
XII | Biên tập kịch truyền thanh | 13.18.00.00.00 |
1 | Biên tập kịch truyền thanh thời lượng 30 phút | 13.18.00.00.02 |
XIII | Thu tác phẩm mới | 13.20.00.00.00 |
1 | Thu thơ, thu nhạc | 13.20.20.00.00 |
1.1 | Thu thơ, thu nhạc thời lượng 5 phút | 13.20.20.00.01 |
IVX | Phát thanh văn học | 13.22.00.00.00 |
1 | Phát thanh văn học thời lượng 30 phút | 13.22.00.00.02 |
VX | Bình truyện | 13.23.00.00.00 |
1 | Bình truyện thời lượng 30 phút | 13.23.00.00.01 |
VIX | Chương trình phổ biến kiến thức | 13.25.00.00.00 |
1 | Chương trình dạy tiếng Việt thời lượng 15 phút | 13.25.10.00.01 |
|
| |
I | Bản tin truyền hình | 01.03.01.00.00 |
1 | Bản tin truyền hình ngắn | 01.03.01.10.00 |
1.1 | Bản tin truyền hình ngắn thời lượng 05 phút | 01.03.01.10.10 |
2 | Bản tin truyền hình trong nước | 01.03.01.20.00 |
2.1 | Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau | 01.03.01.22.00 |
2.1.1 | Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau thời lượng 10 phút | 01.03.01.22.10 |
2.1.2 | Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau thời lượng 15 phút | 01.03.01.22.20 |
2.1.3 | Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau thời lượng 20 phút | 01.03.01.22.30 |
2.1.4 | Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau thời lượng 30 phút | 01.03.01.22.40 |
3 | Bản tin truyền hình tiếng dân tộc biên dịch | 01.03.01.30.00 |
3.1 | Bản tin truyền hình tiếng dân tộc biên dịch thời lượng 15 phút | 01.03.01.30.10 |
3.2 | Bản tin truyền hình tiếng dân tộc biên dịch thời lượng 30 phút | 01.03.01.30.20 |
4 | Bản tin truyền hình quốc tế biên dịch | 01.03.01.50.00 |
4.1 | Bản tin truyền hình quốc tế biên dịch thời lượng 10 phút | 01.03.01.50.10 |
5 | Bản tin truyền hình biên dịch sang tiếng nước ngoài | 01.03.01.60.00 |
5.1 | Bản tin truyền hình biên dịch sang tiếng nước ngoài thời lượng 15 phút | 01.03.01.60.10 |
6 | Bản tin truyền hình thời tiết | 01.03.01.70.00 |
6.1 | Bản tin truyền hình thời tiết thời lượng 5 phút | 01.03.01.70.10 |
II | Chương trình thời sự tổng hợp | 01.03.02.00.00 |
1 | Chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp | 01.03.02.01.00 |
1.1 | Chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp thời lượng 10 phút | 01.03.02.01.10 |
1.2 | Chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp thời lượng 15 phút | 01.03.02.01.20 |
1.3 | Chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp thời lượng 20 phút | 01.03.02.01.30 |
2 | Chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau | 01.03.02.02.00 |
2.1 | Chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau thời lượng 10 phút | 01.03.02.02.10 |
2.2 | Chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau thời lượng 15 phút | 01.03.02.02.20 |
2.3 | Chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau thời lượng 20 phút | 01.03.02.02.30 |
2.4 | Chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau thời lượng 30 phút | 01.03.02.02.40 |
III | Phóng sự | 01.03.03.00.00 |
1 | Phóng sự chính luận | 01.03.03.10.00 |
1.1 | Phóng sự chính luận thời lượng 5 phút | 01.03.03.10.10 |
1.2 | Phóng sự chính luận thời lượng 10 phút | 01.03.03.10.20 |
1.3 | Phóng sự chính luận thời lượng 15 phút | 01.03.03.10.30 |
1.4 | Phóng sự chính luận thời lượng 20 phút | 01.03.03.10.40 |
2 | Phóng sự đồng hành | 01.03.03.30.00 |
2.1 | Phóng sự đồng hành thời lượng 15 phút | 01.03.03.30.10 |
3 | Phóng sự chân dung | 01.03.03.40.00 |
3.1 | Phóng sự chân dung thời lượng 5 phút | 01.03.03.40.10 |
3.2 | Phóng sự chân dung thời lượng 15 phút | 01.03.03.40.20 |
3.3 | Phóng sự chân dung thời lượng 20 phút | 01.03.03.40.30 |
IV | Phim tài liệu | 01.03.05.00.00 |
1 | Phim tài liệu - sản xuất | 01.03.05.10.00 |
1.1 | Phim tài liệu - sản xuất thời lượng 20 phút | 01.03.05.10.20 |
1.2 | Phim tài liệu - sản xuất thời lượng 30 phút | 01.03.05.10.30 |
V | Tạp chí | 01.03.06.00.00 |
1 | Tạp chí thời lượng 15 phút | 01.03.06.00.10 |
2 | Tạp chí thời lượng 20 phút | 01.03.06.00.20 |
3 | Tạp chí thời lượng 30 phút | 01.03.06.00.30 |
VI | Tọa đàm | 01.03.07.00.00 |
1 | Tọa đàm trường quay trực tiếp | 01.03.07.11.00 |
1.1 | Tọa đàm trường quay trực tiếp thời lượng 15 phút | 01.03.07.11.10 |
1.2 | Tọa đàm trường quay trực tiếp thời lượng 30 phút | 01.03.07.11.20 |
1.3 | Tọa đàm trường quay trực tiếp thời lượng 45 phút | 01.03.07.11.30 |
2 | Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau | 01.03.07.12.00 |
2.1 | Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau thời lượng 15 phút | 01.03.07.12.10 |
2.2 | Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau thời lượng 20 phút | 01.03.07.12.20 |
2.3 | Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau thời lượng 30 phút | 01.03.07.12.30 |
2.4 | Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau thời lượng 40 phút | 01.03.07.12.40 |
3 | Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau | 01.03.07.22.00 |
3.1 | Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau thời lượng 15 phút | 01.03.07.22.10 |
3.2 | Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau thời lượng 20 phút | 01.03.07.22.20 |
3.3 | Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau thời lượng 30 phút | 01.03.07.22.30 |
VII | Giao lưu | 01.03.08.00.00 |
1 | Giao lưu trường quay trực tiếp | 01.03.08.11.00 |
1.1 | Giao lưu trường quay trực tiếp thời lượng 30 phút | 01.03.08.11.10 |
2 | Giao lưu trường quay ghi hình phát sau | 01.03.08.12.00 |
2.1 | Giao lưu trường quay ghi hình phát sau thời lượng 30 phút | 01.03.08.12.10 |
3 | Giao lưu ngoại cảnh trực tiếp | 01.03.08.21.00 |
3.1 | Giao lưu ngoại cảnh trực tiếp thời lượng 30 phút | 01.03.08.21.10 |
4 | Giao lưu ngoại cảnh ghi hình phát sau | 01.03.08.22.00 |
4.1 | Giao lưu ngoại cảnh ghi hình phát sau thời lượng 30 phút | 01.03.08.22.10 |
VIII | Tư vấn qua truyền hình | 01.03.09.00.00 |
1 | Tư vấn qua truyền hình thời lượng 30 phút | 01.03.09.00.10 |
IX | Tường thuật trực tiếp | 01.03.10.01.00 |
1 | Tường thuật trực tiếp thời lượng 45 phút | 01.03.10.01.10 |
2 | Tường thuật trực tiếp thời lượng 60 phút | 01.03.10.01.20 |
3 | Tường thuật trực tiếp thời lượng 90 phút | 01.03.10.01.30 |
4 | Tường thuật trực tiếp thời lượng 120 phút | 01.03.10.01.40 |
5 | Tường thuật trực tiếp thời lượng 150 phút | 01.03.10.01.50 |
6 | Tường thuật trực tiếp thời lượng 180 phút | 01.03.10.01.60 |
X | Hình hiệu, trailer | 01.03.11.00.00 |
1 | Trailer cổ động | 01.03.11.10.00 |
1.1 | Trailer cổ động thời lượng 1 phút | 01.03.11.10.10 |
1.2 | Trailer cổ động thời lượng 1 phút 30 giây | 01.03.11.10.20 |
1.3 | Trailer cổ động thời lượng 2 phút 20 giây | 01.03.11.10.30 |
XI | Trả lời khán giả | 01.03.13.00.00 |
1 | Trả lời khán giả ghi hình phát sau | 01.03.13.02.00 |
1.1 | Dạng trả lời đơn thư thời lượng 15 phút | 01.03.13.02.10 |
XII | Chương trình truyền hình trên mạng Internet | 01.03.14.00.00 |
1 | Chương trình truyền hình trên mạng Internet thời lượng 5 phút | 01.03.14.00.10 |
2 | Chương trình truyền hình trên mạng Internet thời lượng 10 phút | 01.03.14.00.20 |
3 | Chương trình truyền hình trên mạng Internet thời lượng 15 phút | 01.03.14.00.30 |
4 | Chương trình truyền hình trên mạng Internet thời lượng 20 phút | 01.03.14.00.40 |
5 | Chương trình truyền hình trên mạng Internet thời lượng 30 phút | 01.03.14.00.50 |
6 | Chương trình truyền hình trên mạng Internet thời lượng 45 phút | 01.03.14.00.60 |
- 1 Quyết định 28/2020/QĐ-UBND quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh sử dụng ngân sách nhà nước do tỉnh Tiền Giang ban hành
- 2 Quyết định 02/2021/QĐ-UBND quy định Định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất Chương trình phát thanh, truyền hình trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 3 Quyết định 11/2021/QĐ-UBND quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 4 Quyết định 1247/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch thuê dịch vụ truyền dẫn phát sóng quảng bá kênh truyền hình Lạng Sơn tiêu chuẩn HD trên vệ tinh giai đoạn 2021-2025
- 5 Quyết định 1327/QĐ-UBND năm 2021 về Bộ đơn giá sản xuất các chương trình phát thanh, truyền hình sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 6 Quyết định 39/2021/QĐ-UBND quy định về việc áp dụng định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 7 Quyết định 19/2021/QĐ-UBND Định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình và chương trình phát thanh trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 8 Quyết định 1801/QĐ-UBND năm 2021 về áp dụng định mức kinh tế - kỹ thuật sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình trên địa bàn tỉnh Đắk Nông