ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 32/2022/QĐ-UBND | Bắc Giang, ngày 06 tháng 9 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH HÀNH LANG BẢO VỆ ĐỐI VỚI ĐÊ CẤP IV, CẤP V VÀ CÔNG TÁC QUẢN LÝ, BẢO VỆ HỆ THỐNG ĐÊ ĐIỀU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đê điều ngày 29 tháng 11 năm 2006; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống thiên tai và Luật Đê điều ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Sửa đổi bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 113/2007/NĐ-CP ngày 28 tháng 6 năm 2007 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đê điều;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 155/TTr-SNN ngày 30 tháng 8 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Quy định về hành lang bảo vệ đối với đê cấp IV, cấp V và công tác quản lý, bảo vệ hệ thống đê điều trên địa bàn tỉnh Bắc Giang.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Quy định này áp dụng đối với các địa phương, đơn vị thực hiện công tác quản lý, bảo vệ công trình đê điều và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến công tác quản lý, bảo vệ đê điều trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Quy định hành lang bảo vệ đê cấp IV, cấp V
1. Hành lang bảo vệ đê đối với đê cấp IV ở những vị trí đê đi qua khu dân cư, khu đô thị và khu du lịch được tính từ chân đê trở ra 5 mét về phía sông và phía đồng; hành lang ở những vị trí khác được tính từ chân đê trở ra 25 mét về phía đồng, 20 mét về phía sông.
2. Hành lang bảo vệ đê đối với đê cấp V ở những vị trí đê đi qua khu dân cư, khu đô thị và khu du lịch được tính từ chân đê trở ra 5 mét về phía sông và phía đồng; hành lang ở những vị trí khác được tính từ chân đê trở ra 20 mét về phía đồng, 15 mét về phía sông.
3. Hàng lang bảo vệ đối với kè bảo vệ đê, cống qua đê cấp IV, cấp V thực hiện theo khoản 3 Điều 23 Luật Đê điều số 79/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 của Quốc hội.
Điều 4. Các cơ quan, đơn vị thực hiện công tác quản lý, bảo vệ đê điều
1. Lực lượng chuyên trách quản lý đê điều (Hạt Quản lý đê) trực tiếp quản lý và bảo vệ đê điều từ cấp III trở lên theo quy định tại khoản 2 Điều 7 Ngh ị định số 113/2007/NĐ-CP ngày 28 tháng 6 năm 2007 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đê điều.
2. Ủy ban nhân dân huyện, thành phố (gọi chung là Ủy ban nhân dân cấp huyện) tổ chức quản lý, bảo vệ đê điều trong địa giới hành chính của mình và giao cho Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn (gọi chung là Ủy ban nhân dân cấp xã) có hệ thống công trình đê điều cấp IV, cấp V đi qua trực tiếp quản lý, bảo vệ.
3. Các Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên khai thác công trình thủy lợi của tỉnh tổ chức quản lý, bảo vệ công trình thủy lợi liên quan đê điều do Công ty trực tiếp khai thác, vận hành.
Điều 5. Quản lý, bảo vệ hệ thống đê điều cấp II, cấp III
1. Hạt Quản lý đê Lạng Giang trực tiếp quản lý, bảo vệ các công trình đê điều sau:
a) Đê có 02 tuyến gồm: 01 tuyến đê cấp II chiều dài 5,155 ki lô mét; 01 tuyến đê cấp III chiều dài 7,03 ki lô mét;
b) Kè có 02 kè bảo vệ đê cấp II;
c) Cống qua đê có 14 cống gồm: 02 cống qua đê cấp II và 12 cống qua đê cấp III;
d) Công trình phụ trợ có 04 công trình gồm: 03 điếm canh đê trên đê cấp II và 01 trụ sở phòng chống lụt bão Đức Mại trên đê cấp III.
2. Hạt Quản lý đê thành phố Bắc Giang trực tiếp quản lý, bảo vệ các công trình đê điều sau:
a) Đê có 02 tuyến đê gồm: 01 tuyến đê cấp II chiều dài 11,375 ki lô mét và 01 tuyến đê cấp III chiều dài 13,6 ki lô mét;
b) Kè có 13 kè bảo vệ đê gồm: 06 kè bảo vệ đê cấp II và 07 tuyến kè bảo vệ đê cấp III;
c) Cống qua đê có 15 cống gồm: 09 cống qua đê cấp II và 06 cống qua đê cấp III;
d) Công trình phụ trợ có 15 công trình gồm: 06 điếm canh đê trên đê cấp II và 09 điếm canh đê trên đê cấp III.
3. Hạt Quản lý đê Yên Dũng trực tiếp quản lý, bảo vệ các công trình đê điều sau:
a) Đê có 01 tuyến đê cấp II chiều dài 10,77 ki lô mét;
b) Kè có 04 kè bảo vệ đê cấp II;
c) Cống có 03 cống qua đê cấp II;
d) Công trình phụ trợ có 07 điếm canh đê trên đê cấp II.
4. Hạt Quản lý đê Tân Yên trực tiếp quản lý, bảo vệ các công trình đê điều sau:
a) Đê có 01 tuyến đê cấp III chiều dài 30,2 ki lô mét;
b) Kè có 09 kè bảo vệ đê cấp III;
c) Cống có 24 cống qua đê cấp III;
d) Công trình phụ trợ có 12 điếm canh đê trên đê cấp III.
5. Hạt Quản lý đê Hiệp Hòa trực tiếp quản lý, bảo vệ các công trình đê điều sau:
a) Đê có 02 tuyến đê cấp III chiều dài 39,815 ki lô mét;
b) Kè có 08 kè bảo vệ đê cấp III;
c) Cống có 15 cống qua đê cấp III;
d) Công trình phụ trợ có 19 điếm canh đê trên đê cấp III.
6. Hạt Quản lý đê Việt Yên trực tiếp quản lý, bảo vệ các công trình đê điều sau:
a) Đê có 01 tuyến đê cấp III chiều dài 20,858 ki lô mét;
b) Kè có 04 kè bảo vệ đê cấp III;
c) Cống có 06 cống qua đê cấp III;
d) Công trình phụ trợ có 11 điếm canh đê trên đê cấp III.
(Theo phụ lục 1 của phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này)
Điều 6. Quản lý, bảo vệ hệ thống đê điều cấp IV, cấp V
1. Ủy ban nhân dân huyện Lạng Giang chỉ đạo phòng chuyên môn của huyện và Ủy ban nhân nhân cấp xã trực tiếp quản lý, bảo vệ các công trình đê điều sau:
a) Đê có 09 tuyến gồm: 01 tuyến đê cấp IV chiều dài 12,40 ki lô mét và 08 tuyến đê cấp V chiều dài 22,352 ki lô mét;
b) Kè có 05 kè bảo vệ đê cấp V;
c) Cống có 30 cống qua đê cấp IV .
2. Ủy ban nhân dân thành phố Bắc Giang chỉ đạo phòng chuyên môn của thành phố và Ủy ban nhân nhân cấp xã trực tiếp quản lý, bảo vệ các công trình đê điều sau:
a) Đê có 03 tuyến đê cấp V chiều dài 9,9 ki lô mét;
b) Kè có 02 kè bảo vệ đê cấp V;
c) Đối với 07 cống qua đê có nhiệm vụ tiêu, thoát nước của các trạm bơm tiêu, Ủy ban nhân dân thành phố Bắc Giang giao cho Trung tâm bơm tiêu thoát nước thành phố Bắc Giang thực hiện việc quản lý, bảo vệ, tu bổ, nâng cấp.
3. Ủy ban nhân dân huyện Yên Dũng chỉ đạo phòng chuyên môn của huyện và Ủy ban nhân nhân cấp xã trực tiếp quản lý, bảo vệ các công trình đê điều sau:
a) Đê có 09 tuyến đê gồm: 03 tuyến đê cấp IV chiều dài 43,8 ki lô mét và 06 tuyến đê cấp V chiều dài 41,05 ki lô mét;
b) Kè có 07 kè bảo vệ đê cấp IV;
c) Cống có 14 cống qua đê cấp IV;
d) Công trình phụ trợ có 12 công trình gồm: 10 điếm canh đê trên đê cấp IV và 02 trụ sở phòng chống lụt bão trên đê cấp IV.
4. Ủy ban nhân dân huyện Tân Yên chỉ đạo phòng chuyên môn của huyện và Ủy ban nhân nhân cấp xã trực tiếp quản lý, bảo vệ các công trình đê điều sau:
a) Đê có 05 tuyến đê cấp V chiều dài 9,5 ki lô mét;
b) Cống có 12 cống qua đê cấp V;
c) Công trình phụ trợ có 04 điếm canh đê trên đê cấp V.
5. Ủy ban nhân dân huyện Hiệp Hòa chỉ đạo phòng chuyên môn của huyện và Ủy ban nhân nhân cấp xã trực tiếp quản lý, bảo vệ các công trình đê điều sau:
a) Đê có 08 tuyến đê cấp V chiều dài 24,83 ki lô mét;
b) Cống có 02 cống qua đê cấp V.
6. Ủy ban nhân dân huyện Việt Yên chỉ đạo phòng chuyên môn của huyện và Ủy ban nhân nhân cấp xã trực tiếp quản lý, bảo vệ các công trình đê điều sau:
a) Đê có 04 tuyến đê cấp V chiều dài 33,9 ki lô mét;
b) Cống có 25 cống qua đê cấp V;
c) Công trình phụ trợ có 04 điếm canh đê trên đê cấp V.
7. Ủy ban nhân dân huyện Yên Thế chỉ đạo phòng chuyên môn của huyện và Ủy ban nhân nhân cấp xã trực tiếp quản lý, bảo vệ các công trình đê điều sau:
a) Đê cấp V có 04 tuyến chiều dài 16,1 ki lô mét;
b) Kè có 01 kè bảo vệ đê cấp V;
c) Cống có 20 cống qua đê cấp V.
8. Ủy ban nhân dân huyện Lục Nam chỉ đạo phòng chuyên môn của huyện và Ủy ban nhân nhân cấp xã trực tiếp quản lý, bảo vệ các công trình đê điều sau:
a) Đê có 12 tuyến, gồm: 03 tuyến đê cấp IV chiều dài 22,95 ki lô mét và 09 tuyến đê cấp V chiều dài 25,2 ki lô mét;
b) Kè có 03 kè bảo vệ đê cấp IV;
c) Cống có 12 cống qua đê cấp IV;
d) Công trình phụ trợ có 06 công trình gồm: 05 điếm canh đê trên đê cấp IV và 01 trụ sở phòng chống lụt bão trên đê cấp IV.
(Theo các phụ lục 2,3,4,5,6,7,8,9 của phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này)
Điều 7. Quản lý, bảo vệ cống qua đê đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên khai thác công trình thủy lợi của tỉnh
1. Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên khai thác công trình thủy lợi Bắc Sông Thương quản lý, bảo vệ, khai thác, sử dụng, đầu tư xây dựng, tu bổ, nâng cấp và đảm bảo an toàn 17 cống qua đê gồm: 10 cống qua đê cấp II, 02 cống qua đê cấp III và 05 cống qua đê cấp IV.
2. Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên khai thác công trình thủy lợi Nam Sông Thương quản lý, bảo vệ, khai thác, sử dụng, đầu tư xây dựng, tu bổ, nâng cấp và đảm bảo an toàn 34 cống qua đê gồm: 19 cống qua đê cấp III, 10 cống qua đê cấp IV và 05 cống qua đê cấp V.
(Theo phụ lục 10 của phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này)
Điều 8. Trách nhiệm Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
1. Thực hiện công tác quản lý nhà nước về đê điều theo chức năng, nhiệm vụ. Phối hợp chặt chẽ với Ủy ban nhân dân cấp huyện có đê và các cơ quan liên quan thống nhất quản lý, bảo vệ, sử dụng, đầu tư xây dựng, tu bổ, nâng cấp đê điều và hộ đê trên địa bàn toàn tỉnh đối với các cấp đê.
2. Chỉ đạo Chi cục Thủy lợi yêu cầu các Hạt Quản lý đê thực hiện nhiệm vụ quản lý trực tiếp đê điều theo quy định tại khoản 1, Điều 38 Luật Đê điều đối với các tuyến đê, các công trình kè bảo vệ đê, cống qua đê và các công trình phụ trợ khác trên đê cấp II, cấp III. Phối hợp với Ủy ban nhân dân cấp huyện có đê trong việc kiểm tra, phát hiện, ngăn chặn kịp thời và xử lý các hành vi vi phạm pháp luật về đê điều và tham gia xử lý sự cố về đê điều.
3. Phối hợp với các đơn vị, địa phương hằng năm tổ chức kiểm tra, đánh giá, rà soát hiện trạng đê điều trên địa bàn tỉnh kịp thời báo cáo, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh các nội dung cần khắc phục, sửa chữa.
Điều 9. Trách nhiệm của các cơ quan, tổ chức có liên quan
1. Sở Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Giao thông vận tải, Xây dựng; Công an tỉnh, Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh và các ngành liên quan thực hiện trách nhiệm quản lý nhà nước về đê điều theo quy định tại khoản 3, khoản 5, khoản 6, khoản 7, khoản 8, khoản 9, khoản 10, khoản 11 Điều 42 Luật Đê điều; điểm b khoản 15 Điều 13 Luật Sửa đổi bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội và khoản 5 Điều 41 Luật Trưng mua, trưng dụng tài sản số 15/2008/QH12 ngày 03 tháng 6 năm 2008 của Quốc hội; trong phạm vi chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của mình có trách nhiệm phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chỉ đạo và hướng dẫn Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện Quyết định này nhằm quản lý, bảo vệ đê điều an toàn, bền vững.
2. Các Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên khai thác công trình thủy lợi tỉnh
a) Có trách nhiệm quản lý, bảo vệ, khai thác, vận hành các cống qua đê theo đúng quy trình vận hành cống; duy tu, bảo dưỡng cống định kỳ; đảm bảo cống vận hành an toàn;
b) Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan trong công tác quản lý, bảo vệ, khai thác, sử dụng, tu bổ, nâng cấp và đảm bảo an toàn đối với các công trình được giao quản lý.
3. Các chủ đầu tư được giao nhiệm vụ xây dựng, tu bổ, nâng cấp các công trình đê điều sau khi thực hiện thi công hoàn thành tổ chức bàn giao cho các cơ quan, đơn vị theo quy định tại khoản 1, khoản 2, khoản 3 Điều 4 Quyết định này theo đúng quy định của pháp luật về xây dựng.
Điều 10. Trách nhiệm Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã
1. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân cấp huyện
a) Tổ chức thực hiện việc quản lý, bảo vệ đê điều và hộ đê trên địa bàn theo quy định tại khoản 2, Điều 43 Luật Đê điều;
b) Phối hợp với Hạt Quản lý đê trong việc kiểm tra, phát hiện, ngăn chặn kịp thời và xử lý các hành vi vi phạm pháp luật về đê điều đối với m ọi cấp đê theo thẩm quyền và tham gia xử lý sự cố về đê điều;
c) Phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong công tác quản lý, bảo vệ, sử dụng, đầu tư xây dựng, tu bổ, nâng cấp đê điều và hộ đê hệ thống đê điều các cấp;
d) Chỉ đạo Cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã có đê cấp IV, cấp V trực tiếp quản lý, bảo vệ đối với các tuyến đê, kè bảo vệ đê, cống qua đê và công trình phụ trợ được giao quản lý tại
2. Trách nhiệm Ủy ban nhân dân cấp xã
a) Tổ chức thực hiện việc quản lý, bảo vệ đê điều và hộ đê trên địa bàn theo quy định tại khoản 3 Điều 43 Luật Đê điều;
b) Phối hợp với Hạt Quản lý đê đóng trên địa bàn trong công tác kiểm tra, phát hiện và xử lý vi phạm pháp luật về đê điều đối với các tuyến đê cấp II, cấp III;
c) Thực hiện nhiệm vụ của Ủy ban nhân dân cấp huyện giao đối với công tác quản lý, bảo vệ đê điều và hộ đê; trực tiếp quản lý, bảo vệ hệ thống đê điều cấp IV, cấp V trên địa bàn;
d) Có trách nhiệm xử lý các hành vi phạm vi pháp luật về đê điều theo thẩm quyền.
Điều 11. Điều khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm 2022.
2. Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh, Chỉ huy trưởng bộ Chỉ huy quân sự tỉnh, Giám đốc các Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên khai thác công trình thủy lợi của tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
3. Trong quá trình triển khai thực hiện, trường hợp có phát sinh vướng mắc đề nghị phản ánh kịp thời bằng văn bản về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để tập hợp, chủ trì phối hợp với các Sở, ngành liên quan , Ủy ban nhân dân cấp huyện có đê, đề xuất những nội dung cần sửa đổi bổ sung trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
(Ban hành kèm theo Quyết định số /2022/QĐ-UBND ngày tháng 9 năm 2022)
Phụ lục 1
CÔNG TRÌNH ĐÊ DO LỰC LƯỢNG QUẢN LÝ ĐÊ CHUYÊN TRÁCH QUẢN LÝ, BẢO VỆ
A. HẠT QUẢN LÝ ĐÊ LẠNG GIANG | ||||||||
ĐÊ | ||||||||
TT | Tuyến đê | Tuyến sông | Lý trình | Cấp đê | ||||
I. Đê cấp II, III | ||||||||
1 | Tả Thương | Sông Thương | K0 000 - K5 155 | II | ||||
2 | Tả Thương Dương Đức | Sông Thương | K0 000 - K7 030 | III | ||||
|
|
|
|
| ||||
KÈ | ||||||||
TT | Tuyến công trình | Tuyến đê | Cấp đê | Lý trình | Chiều dài (km) | |||
I. Kè bảo vệ đê cấp II | ||||||||
1 | Kè Xuân Hương I | Tả Thương | II | K3 290-K3 440 | 0,15 | |||
2 | Kè Xuân Hương II | Tả Thương | II | K2 400-K2 700 | 0,30 | |||
CỐNG | ||||||||
TT | Tuyến cống qua đê | Vị trí (Km-Km) | Địa danh (phường, xã) | Kích thước | Loại cống qua đê | |||
Số cửa | Khẩu độ (1 cửa) bxh | |||||||
I. Đê tả Thương (đê cấp II) | ||||||||
1 | Cống Cây Mai | K1 100 | Xuân Hương | 1 | D40 | Tiêu | ||
2 | Cống Từ Mận | K5 100 | Xuân Hương | 1 | (1,5x2,5) m | Tiêu | ||
II. Đê tả Thương Dương Đức (đê cấp III) | ||||||||
1 | Cống xóm Thị I | K0 660 | Mỹ Hà | 1 | (0,3 x0,4) m | Tưới | ||
2 | Cống xóm Thị II | K1 300 | Mỹ Hà | 1 | D40 | Tưới | ||
3 | Cống Chùa | K1 960 | Dương Đức | 1 | (0,3x 0,4) m | Tưới | ||
4 | Cống Đình | K2 100 | Dương Đức | 1 | (0,3x0,4) m | Tưới | ||
5 | Cống gốc Đa Nông | K2 200 | Dương Đức | 1 | D40 | Tưới | ||
6 | Cống Đồng Mùi | K3 000 | Dương Đức | 1 | D30 | Tưới | ||
7 | Cống Bến Gốm I | K3 200 | Dương Đức | 1 | D30 | Tưới | ||
8 | Cống Bến Gốm II | K3 300 | Dương Đức | 1 | D40 | Tưới | ||
9 | Cống Đồng Than | K4 800 | Dương Đức | 1 | D20 | Tưới | ||
10 | Cống Đức Thọ I | K5 850 | Dương Đức | 1 | D80 | Tưới | ||
11 | Cống Đức Mại | K6 700 | Dương Đức | 4 | (2x4,75) m | Tiêu | ||
12 | Cống Đức Thọ II | K6 900 | Dương Đức | 1 | D40 | Tưới | ||
ĐIẾM | ||||||||
TT | Tuyến công trình | Tuyến đê | Cấp đê | Vị trí (Km-Km) | ||||
1 | Điếm Xuân Hương | Tả Thương | II | K1 700 | ||||
2 | Điếm Phúc Mãn | Tả Thương | II | K4 030 | ||||
3 | Điếm Từ Mận | Tả Thương | II | K5 100 | ||||
4 | Trụ sở phòng chống lụt bão Đức Mại | Tả Thương Dương Đức | III | K6 660 | ||||
B. HẠT QUẢN LÝ ĐÊ THÀNH PHỐ BẮC GIANG | ||||||||
ĐÊ | ||||||||
TT | Tuyến đê | Tuyến sông | Lý trình | Cấp đê | ||||
I. Đê cấp II, III | ||||||||
1 | Tả Thương | Sông Thương | K5 155 - K16 530 | II | ||||
2 | Hữu Thương | Sông Thương | K30 200- K43 800 | III | ||||
KÈ | ||||||||
TT | Tuyến công trình | Tuyến đê | Cấp đê | Lý trình | Chiều dài (km) | |||
I. Kè bảo vệ đê cấp II, III | ||||||||
1 | Kè Thọ Xương I | Tả Thương | II | K6 200-K6 635 | 0,435 | |||
2 | Kè Thọ Xương II | Tả Thương | II | K7 755-K7 955 | 0,20 | |||
3 | Kè Chi Ly | Tả Thương | II | K8 732-K8 944 | 0,212 | |||
4 | Kè Chi Ly II | Tả Thương | II | K8 944-K9 226 | 0,282 | |||
5 | Kè Trần Phú | Tả Thương | II | K9 450-K10 750 | 1,3 | |||
6 | Kè Lê Lợi | Tả Thương | II | K10 750-K12 520 | 1,77 | |||
7 | Kè Song Mai I | Hữu Thương | III | K33 544-K33 760 | 0,216 | |||
8 | Kè Song Mai II | Hữu Thương | III | K35 050-K35 425 | 0,375 | |||
9 | Kè Đa Mai | Hữu Thương | III | K36 700-K36 900 | 0,2 | |||
10 | Kè Mỹ Độ | Hữu Thương | III | K36 900-K38 100 | 1,2 | |||
11 | Kè Đồng Sơn | Hữu Thương | III | K38 100-K39 820 | 1,72 | |||
12 | Kè Chùa Sòi | Hữu Thương | III | K40 470-K41 100 | 0,63 | |||
13 | Kè Dốc Sở | Hữu Thương | III | K42 513-K42 795 | 0,282 | |||
CỐNG | ||||||||
TT | Tuyến cống qua đê | Vị trí (Km-Km) | Địa danh (phường, xã) | Kích thước | Loại cống qua đê | |||
Số cửa | Khẩu độ (1 cửa) bxh | |||||||
I. Đê tả Thương (đê cấp II) | ||||||||
1 | Cống qua đê 420 | K6 700 | Thọ Xương | 1 | D170 | Tiêu | ||
2 | Cống xả trạm bơm Chi Ly | K9 400 | Trần Phú | 2 | D100 | Tiêu | ||
3 | Cống qua đê Chi Ly | K9 450 | Trần Phú | 1 | (0,8 x 1,2)m | Tiêu | ||
4 | Cống xả trạm bơm Nhà Dầu | K10 100 | Trần Phú | 1 | D100 | Tiêu | ||
5 | Cống xả trạm bơm Đồng Cửa | K11 450 | Lê Lợi | 1 | D100 | Tiêu | ||
6 | Cống xả trạm bơm Châu Xuyên II | K11 950 | Lê Lợi | 2 | (2,5x3,0) m | Tiêu | ||
7 | Cống xả trạm bơm Châu Xuyên I | K12 350 | Lê Lợi | 1 | (1,0x1,4) m | Tiêu | ||
8 | Cống xả trạm bơm Văn Sơn | K15 930 | Tân Tiến | 4 | (2,65x3)m | Tiêu | ||
9 | Cống qua đê Văn Sơn | K16 000 | Tân Tiến | 2 | (2,2x2,8)m | Tưới | ||
III. Đê hữu Thương (đê cấp III) | ||||||||
1 | Cống xả trạm bơm Cống Rụt | K33 880 | Song Mai | 1 | (2 x 2)m | Tiêu | ||
2 | Cống qua đê Rụt | K33 950 | Song Mai | 1 | (1,35 x 1,75)m | Tiêu | ||
3 | Cống qua đê Sông | K35 950 | Song Mai | 2 | (1,65 x 2,2)m | Tiêu | ||
4 | Cống xả trạm bơm Cống Sông | K35 990 | Song Mai | 2 | (1,95 x 2,2)m | Tiêu | ||
5 | Cống qua đê Đa Mai | K36 700 | Đa Mai | 5 | (2 x 4,55)m | Tiêu | ||
6 | Cống qua đê Đầm | K43 000 | Đồng Sơn | 2 | (1,4 x 1,6) | Tiêu | ||
ĐIẾM | ||||||||
TT | Tuyến công trình | Tuyến đê | Cấp đê | Vị trí (Km-Km) | ||||
1 | Điếm Thọ Xương | Tả Thương | II | K6 700 | ||||
2 | Điếm Cung Nhượng | Tả Thương | II | K8 200 | ||||
3 | Điếm Chi Ly | Tả Thương | II | K9 500 | ||||
4 | Điếm Châu Xuyên | Tả Thương | II | K11 950 | ||||
5 | Điếm Trước | Tả Thương | II | K13 250 | ||||
6 | Điếm Văn Sơn | Tả Thương | II | K16 000 | ||||
7 | Điếm Vĩnh An | Hữu Thương | III | K32 650 | ||||
8 | Điếm Rụt | Hữu Thương | III | K34 000 | ||||
9 | Điếm Sông | Hữu Thương | III | K35 830 | ||||
10 | Điếm Đa Mai (VH) | Hữu Thương | III | K36 700 | ||||
11 | Điếm Mỹ Độ | Hữu Thương | III | K37 360 | ||||
12 | Điếm Bún (VH) | Hữu Thương | III | K38 100 | ||||
13 | Điếm Sòi | Hữu Thương | III | K40 650 | ||||
14 | Điếm Sở | Hữu Thương | III | K42 250 | ||||
15 | Điếm Đầm | Hữu Thương | III | K43 000 | ||||
C. HẠT QUẢN LÝ ĐÊ YÊN DŨNG | ||||||||
ĐÊ | ||||||||
TT | Tuyến đê | Tuyến sông | Lý trình | Cấp đê | ||||
I. Đê cấp II | ||||||||
1 | Tả Thương | Sông Thương | K16 530-K27 300 | II | ||||
KÈ | ||||||||
TT | Tuyến công trình | Tuyến đê | Cấp đê | Lý trình | Chiều dài (km) | |||
I. Kè bảo vệ đê cấp II | ||||||||
1 | Kè Miếu Cụ | Tả Thương | II | K18 624-K19 104 | 0,48 | |||
2 | Kè Lãng Sơn I | Tả Thương | II | K23 000-K23 700 | 0,7 | |||
3 | Kè Lãng Sơn II | Tả Thương | II | K24 625-K24 900 | 0,275 | |||
4 | Kè Lãng Sơn III | Tả Thương | II | K26 100-K26 500 | 0,40 | |||
|
|
|
|
|
| |||
CỐNG | ||||||||
TT | Tuyến cống qua đê | Vị trí (Km-Km) | Địa danh (phường, xã) | Kích thước | Loại cống qua đê | |||
Số cửa | Khẩu độ (1 cửa) bxh | |||||||
I. Đê tả Thương (đê cấp II) | ||||||||
1 | Cống Chỗ | K17 900 | Hương Gián | 2 | (2,5x2,4)m | Tiêu | ||
2 | Cống Lũ Phú | K22 600 | Xuân Phú | 2 | (1,6x2,3)m | Tiêu | ||
3 | Cống Lãng Sơn III | K26 350 | Lãng Sơn | 1 | (1,2 x 1,0) m | Tiêu | ||
ĐIẾM | ||||||||
TT | Tuyến công trình | Tuyến đê | Cấp đê | Vị trí (Km-Km) | ||||
I. Điếm canh đê cấp II | ||||||||
1 | Điếm Hương Gián | Tả Thương | II | K17 700 | ||||
2 | Điếm Thượng | Tả Thương | II | K19 500 | ||||
3 | Điếm Trung | Tả Thương | II | K21 000 | ||||
4 | Điếm Đông | Tả Thương | II | K22 000 | ||||
5 | Điếm Tân Mỹ | Tả Thương | II | K22 700 | ||||
6 | Điếm Bờ Đẫn | Tả Thương | II | K24 600 | ||||
7 | Điếm Hồng Sơn | Tả Thương | II | K26 250 | ||||
D. HẠT QUẢN LÝ ĐÊ TÂN YÊN | ||||||||
ĐÊ | ||||||||
TT | Tuyến đê | Tuyến sông | Lý trình | Cấp đê | ||||
I. Đê cấp III | ||||||||
1 | Hữu Thương | Sông Thương | K0 000- K30 200 | III | ||||
KÈ | ||||||||
TT | Tuyến công trình | Tuyến đê | Cấp đê | Lý trình | Chiều dài (km) | |||
I. Kè bảo vệ đê cấp III | ||||||||
1 | Kè Hợp Đức | Hữu Thương | III | K4 500-K5 300 | 0,80 | |||
2 | Kè Bến Tuần | Hữu Thương | III | K5 850-K6 000 | 0,15 | |||
3 | Kè Bãi Bưởi | Hữu Thương | III | K6 275-K6 730 | 0,455 | |||
4 | Kè Thôn Bến | Hữu Thương | III | K8 254 -K8 521 | 0,267 | |||
5 | Kè Lãn Chanh I | Hữu Thương | III | K10 400-K10 450 | 0,05 | |||
6 | Kè Đò Đồng | Hữu Thương | III | K10 910-K11 425 | 0,515 | |||
7 | Kè Lãn Chanh II | Hữu Thương | III | K12 080-K12 871 | 0,791 | |||
8 | Kè Liên Bộ | Hữu Thương | III | K12 993-K13 320 | 0,327 | |||
9 | Kè Đò Mom | Hữu Thương | III | K13 960-K14 640 | 0,68 | |||
CỐNG | ||||||||
TT | Tuyến cống qua đê | Vị trí (Km-Km) | Địa danh (phường, xã) | Kích thước | Loại cống qua đê | |||
Số cửa | Khẩu độ (1 cửa) bxh | |||||||
I. Đê hữu Thương (đê cấp III) | ||||||||
1 | Cống Nghè Giải | K1 650 | Hợp Đức | 1 | D60 | Tưới | ||
2 | Cống Nghể | K2 000 | Hợp Đức | 1 | D40 | Tiêu | ||
3 | Cống Bờ Chùa | K2 860 | Hợp Đức | 1 | D40 | Tưới | ||
4 | Cống Lò Nồi | K3 200 | Hợp Đức | 1 | D41 | Tưới | ||
5 | Cống Mọc | K3 900 | Hợp Đức | 1 | (1,4 x 2,2)m | Tiêu | ||
6 | Cống Bục | K4 100 | Hợp Đức | 1 | D60 | Tiêu | ||
7 | Cống Khiếu | K4 500 | Hợp Đức | 1 | D40 | Tiêu | ||
8 | Cống Hoà An | K4 550 | Hợp Đức | 1 | D40 | Tưới | ||
9 | Cống Lục Liễu | K5 100 | Hợp Đức | 1 | D100 | Tiêu | ||
10 | Cống Bãi Bưởi | K6 250 | Hợp Đức | 1 | D40 | Tưới | ||
11 | Cống Tiến Sơn | K6 950 | Hợp Đức | 1 | D60 | Tiêu | ||
12 | Cống Tiến Sơn I | K7 050 | Hợp Đức | 1 | D40 | Tưới | ||
13 | Cống Tiến Sơn II | K7 200 | Hợp Đức | 1 | D40 | Tưới | ||
14 | Cống Tiến Sơn III | K7 250 | Hợp Đức | 1 | D60 | Tưới | ||
15 | Cống thôn Bến | K8 950 | Liên Chung | 1 | D40 | Tưới | ||
16 | Cống Chuông | K9 600 | Liên Chung | 1 | (2,5x2,5)m | Tiêu | ||
17 | Cống Lãn Chanh I | K10 550 | Liên Chung | 1 | D40 | Tưới | ||
18 | Cống Lãn Chanh II | K11 960 | Liên Chung | 1 | (0,3 x 0,45)m | Tưới | ||
19 | Cống Chỗ | K12 950 | Liên Chung | 1 | D40 | Tiêu | ||
20 | Cống trạm bơm Bến Chủ | K13 950 | Liên Chung | 1 | D40 | Tưới | ||
21 | Cống Xẻ | K16 400 | Liên Chung | 1 | (0,6 x 1,1)m | Tiêu | ||
22 | Cống Ninh | K16 850 | Việt Lập | 1 | (1,5 x 2,2)m | Tiêu | ||
23 | Cống Kim Tràng | K21 760 | Việt Lập | 1 | D150 | Tiêu | ||
24 | Cống Trạng | K30 100 | Quế Nham | 1 | (2,5x2,5)m | Tiêu | ||
ĐIẾM | ||||||||
TT | Tuyến công trình | Tuyến đê | Cấp đê | Vị trí (Km-Km) | ||||
I. Đê cấp III | ||||||||
1 | Điếm cống Mọc | Hữu Thương | III | K3 800 | ||||
2 | Điếm Lục Liễu | Hữu Thương | III | K5 100 | ||||
3 | Điếm Bãi Bưởi | Hữu Thương | III | K6 300 | ||||
4 | Điếm Làng Bến | Hữu Thương | III | K8 500 | ||||
5 | Điếm Lãn Chanh | Hữu Thương | III | K11 150 | ||||
6 | Điếm cống Chỗ | Hữu Thương | III | K12 950 | ||||
7 | Điếm Đò Mom | Hữu Thương | III | K14 700 | ||||
8 | Điếm Liên Bộ | Hữu Thương | III | K15 800 | ||||
9 | Điếm Cống Ninh | Hữu Thương | III | K16 900 | ||||
10 | Điếm Việt Lập I | Hữu Thương | III | K18 500 | ||||
11 | Điếm Việt Lập II | Hữu Thương | III | K19 500 | ||||
12 | Điếm Bến Thôn | Hữu Thương | III | K29 500 | ||||
Đ. HẠT QUẢN LÝ ĐÊ HIỆP HÒA | ||||||||
ĐÊ | ||||||||
TT | Tuyến đê | Tuyến sông | Lý trình | Cấp đê | ||||
I. Đê cấp III | ||||||||
1 | Tả Cầu | Sông Cầu | K0 000-K39 600 | III | ||||
2 | Tả Cầu | Sông Cầu | K15 450-K15 665 | III | ||||
KÈ | ||||||||
TT | Tuyến công trình | Tuyến đê | Cấp đê | Lý trình | Chiều dài (km) | |||
I. Kè bảo vệ đê cấp III | ||||||||
1 | Kè Hương Thịnh | Tả Cầu | III | K5 579-K5 800 | 0,221 | |||
2 | Kè Phú Cốc | Tả Cầu | III | K7 400-K7 700 | 0,30 | |||
3 | Kè Đại Mão | Tả Cầu | III | K8 900-K10 200 | 1,30 | |||
4 | Kè Vát | Tả Cầu | III | K12 300-K13 169 | 0,869 | |||
5 | Kè Ninh Tào | Tả Cầu | III | K13 750-K13 790 | 0,040 | |||
6 | Kè Đồng Đạo | Tả Cầu | III | K15 670-K15 710 | 0,040 | |||
7 | Kè Bầu | Tả Cầu | III | K20 400-K20 800 | 0,40 | |||
8 | Kè Ngọ Khổng | Tả Cầu | III | K35 100-K36 000 | 0,90 | |||
CỐNG | ||||||||
TT | Tuyến cống qua đê | Vị trí (Km-Km) | Địa danh (phường, xã) | Kích thước | Loại cống qua đê | |||
|
|
|
| Số cửa | Khẩu độ (1 cửa) bxh |
| ||
I. Đê tả Cầu (đê cấp III) | ||||||||
1 | Cống Hoà Sơn | K2 800 | Hoà sơn | 1 | D 60 | Tưới | ||
2 | Cống Đại Mão | K8 500 | Đại Thành | 1 | (0,6x0,6)m | Tưới | ||
3 | Cống Đa Hội I | K10 200 | Hợp Thịnh | 1 | D 60 | Tưới | ||
4 | Cống Đa Hội II | K10 600 | Hợp Thịnh | 1 | D 60 | Tưới | ||
5 | Cống Hương Ninh | K12 200 | Hợp Thịnh | 1 | D 60 | Tưới | ||
6 | Cống Ninh Tào | K13 500 | Hợp Thịnh | 1 | (0,5x0,6)m | Tưới | ||
7 | Cống Đại La I | K15 500 | Mai Trung | 2 | (2,0x3,5) m | Tiêu | ||
8 | Cống Đại La II | K16 160 | Mai Trung | 2 | (2,0x3,5) m | Tiêu | ||
9 | Cống Xuân Biều | K19 100 | Xuân Cẩm | 1 | (2,0x2,5) m | Tiêu | ||
10 | Cống Đồng Công | K24 300 | Hương Lâm | 1 | D60 | Tưới | ||
11 | Cống Vọng Giang | K29 200 | Mai Đình | 1 | D60 | Tưới | ||
12 | Cống Mai Hạ | K32 200 | Mai Đình | 1 | (0,6x0,9)m | Tưới | ||
13 | Cống Xuân Thành | K35 500 | Châu Minh | 1 | (2,4x3,0)m | Tiêu | ||
14 | Cống Ngọ Khổng | K36 250 | Châu Minh | 2 | (2x2,5)m | Tiêu | ||
15 | Cống Yên Ninh | K38 600 | Đông Lỗ | 5 | (2,2x2,2)m(2 tầng) | Tiêu | ||
ĐIẾM | ||||||||
TT | Tuyến công trình | Tuyến đê | Cấp đê | Vị trí (Km-Km) | ||||
I. Đê cấp III | ||||||||
1 | Quyết Tiến | Tả Cầu | III | K3 700 | ||||
2 | Phú Cốc | Tả Cầu | III | K7 500 | ||||
3 | Đại Mão | Tả Cầu | III | K9 000 | ||||
4 | Đa Hội | Tả Cầu | III | K10 100 | ||||
5 | Hương Ninh | Tả Cầu | III | K12 700 | ||||
6 | Ninh Tào | Tả Cầu | III | K13 700 | ||||
7 | Đồng Đạo | Tả Cầu | III | K15 100 | ||||
8 | Đại La | Tả Cầu | III | K16 200 | ||||
9 | Xuân Biều | Tả Cầu | III | K19 100 | ||||
10 | Cẩm Xuyên | Tả Cầu | III | K20 800 | ||||
11 | Cẩm Hoàng | Tả Cầu | III | K22 800 | ||||
12 | Tiên Sơn | Tả Cầu | III | K24 700 | ||||
13 | Vọng Giang | Tả Cầu | III | K29 000 | ||||
14 | Mai Hạ I | Tả Cầu | III | K30 000 | ||||
15 | Mai Hạ II | Tả Cầu | III | K32 200 | ||||
16 | Xuân Thành I | Tả Cầu | III | K33 500 | ||||
17 | Xuân Thành II | Tả Cầu | III | K35 450 | ||||
18 | Ngọ Khổng | Tả Cầu | III | K36 250 | ||||
19 | Yên Ninh | Tả Cầu | III | K38 500 | ||||
E. HẠT QUẢN LÝ ĐÊ VIỆT YÊN | ||||||||
ĐÊ | ||||||||
TT | Tuyến đê | Tuyến sông | Lý trình | Cấp đê | ||||
I. Đê cấp III | ||||||||
1 | Tả Cầu | Sông Cầu | K39 600-K60 458 | III | ||||
KÈ | ||||||||
TT | Tuyến công trình | Tuyến đê | Cấp đê | Lý trình | Chiều dài (km) | |||
I. Kè bảo vệ đê cấp III | ||||||||
1 | Kè Phù Tài | Tả Cầu | III | K39 910 - K40 135 | 0,225 | |||
2 | Kè Hữu Nghi | Tả Cầu | III | K49 330 - K49 715 | 0,385 | |||
3 | Kè Quang Biểu | Tả Cầu | III | K56 500 - K56 800 | 0,30 | |||
4 | Kè Trung Đồng | Tả Cầu | III | K58 800 - K59 670 | 0,87 | |||
CỐNG | ||||||||
TT | Tuyến cống qua đê | Vị trí (Km-Km) | Địa danh (phường, xã) | Kích thước | Loại cống qua đê | |||
Số cửa | Khẩu độ (1 cửa) bxh | |||||||
I. Đê tả Cầu (đê cấp III) | ||||||||
1 | Cống De | K42 250 | Tiên Sơn | 1 | (1,5x2,5) m | Tiêu | ||
2 | Cống Đồng Vôi | K43 600 | Tiên Sơn | 1 | D60 | Tiêu | ||
3 | Cống trạm bơm Kim Sơn | K48 260 | Tiên Sơn | 1 | D40 | Tiêu | ||
4 | Cống Nội Ninh | K50 750 | Ninh Sơn | 2 | (1,45x 2,0) m | Tiêu | ||
5 | Cống tưới Giá Sơn | K51 200 | Ninh Sơn | 1 | D40 | Tưới | ||
6 | Cống Chu Xá | K52 090 | Quang Châu | 1 | (0,6x 0,6) m | Tưới | ||
ĐIẾM | ||||||||
TT | Tuyến công trình | Tuyến đê | Cấp đê | Vị trí (Km-Km) | ||||
I. Điếm canh đê cấp III | ||||||||
1 | Lương Tài | Tả Cầu | III | K41 100 | ||||
2 | De | Tả Cầu | III | K42 100 | ||||
3 | Kim Sơn | Tả Cầu | III | K47 400 | ||||
4 | Hữu Nghi | Tả Cầu | III | K49 500 | ||||
5 | Nội Ninh | Tả Cầu | III | K50 850 | ||||
6 | Chu Xá | Tả Cầu | III | K52 000 | ||||
7 | Điếm Văn hóa | Tả Cầu | III | K54 000 | ||||
8 | Đông Tiến | Tả Cầu | III | K55 250 | ||||
9 | Quang Biểu I | Tả Cầu | III | K56 150 | ||||
10 | Quang Biểu II | Tả Cầu | III | K58 300 | ||||
11 | Trung Đồng | Tả Cầu | III | K59 500 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 2
CÔNG TRÌNH ĐÊ DO ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN LẠNG GIANG QUẢN LÝ, BẢO VỆ
ĐÊ | ||||||||||||
TT | Tuyến đê | Tuyến sông | Lý trình | Cấp đê | ||||||||
I. Đê cấp IV, V | ||||||||||||
1 | Cổ Mân | Ngòi Mân | K0 000 - K12 400 | IV | ||||||||
2 | Bối Quang Thịnh (Củm, Lẩm) | Sông Thương | 0,690 | V | ||||||||
3 | Bối Nghĩa Hòa | Sông Thương | 0,400 | V | ||||||||
4 | Bối Nghĩa Hưng | Sông Thương | 5,000 | V | ||||||||
5 | Bối Bến Cát (Đào Mỹ) | Sông Thương | 4,500 | V | ||||||||
6 | Bối Tiên Lục | Sông Thương | 1,062 | V | ||||||||
7 | Bối Mỹ Hà | Sông Thương | 5,000 | V | ||||||||
8 | Bối Bến Gốm, Trạm Xá, Đò Đồng | Sông Thương | 3,900 | V | ||||||||
9 | Bối Đức Thọ | Sông Thương | 1,800 | V | ||||||||
KÈ | ||||||||||||
TT | Tuyến công trình | Tuyến đê | Cấp đê | Lý trình | Chiều dài (km) | |||||||
I. Kè bảo vệ đê cấp V | ||||||||||||
1 | Kè đê Bối Đồng Nghè I | Tả Thương Dương Đức | V |
| 0,2 | |||||||
2 | Kè đê Bối Đồng Nghè II | Tả Thương Dương Đức | V |
| 0,168 | |||||||
3 | Kè đê Bối Đồng Nghè III | Tả Thương Dương Đức | V |
| 0,155 | |||||||
4 | Kè đê Bối Mỹ Hà thôn Sẫu | Bối Mỹ Hà | V |
| 0,163 | |||||||
5 | Kè đê Bối Mỹ Hà thôn Dinh | Bối Mỹ Hà | V |
| 0,322 | |||||||
CỐNG | ||||||||||||
TT | Tuyến cống qua đê | Vị trí (Km-Km) | Địa danh (phường, xã | Kích thước | Loại cống qua đê | |||||||
Số cửa | Khẩu độ (1 cửa) bxh | |||||||||||
I. Cống qua đê Cổ Mân (đê cấp IV) | ||||||||||||
1 | Cống Làng Triển | K1 350 | Xã Mỹ Thái |
|
| Tưới | ||||||
2 | Cống Cầu Dậm | K2 480 | Xã Mỹ Thái |
|
| Tiêu | ||||||
3 | Cống Làng Cả | K3 550 | Xã Mỹ Thái |
|
| Tưới, tiêu | ||||||
4 | Cống Rừng Cựu | K3 900 | Xã Mỹ Thái |
|
| Tưới, tiêu | ||||||
5 | Cống Quảng Phú | K4 750 | Xã Phi Mô |
|
| Tưới, tiêu | ||||||
6 | Cống Máng Tư | K4 900 | Xã Phi Mô |
|
| Tưới, tiêu | ||||||
7 | Cống Phú Độ | K5 300 | Xã Phi Mô |
|
| Tưới, tiêu | ||||||
8 | Cống Núi Mốc | K5 700 | Xã Phi Mô |
|
| Tiêu | ||||||
9 | Cống Rừng Vinh | K5 830 | Xã Tân Dĩnh |
|
| Tưới | ||||||
10 | Cống Rừng Hoàng | K6 000 | Xã Tân Dĩnh |
|
| Tưới | ||||||
11 | Cống Cánh Gà | K6 450 | Xã Tân Dĩnh |
|
| Tưới | ||||||
12 | Cống Ba Toa I | K6 360 | Xã Tân Dĩnh |
|
| Tưới | ||||||
13 | Cống Ba Toa II | K6 550 | Xã Tân Dĩnh |
|
| Tưới | ||||||
14 | Cống Cô Hồng | K6 850 | Xã Tân Dĩnh |
|
| Tưới | ||||||
15 | Cống Tân Xuyên | K7 250 | Xã Tân Dĩnh |
|
| Tiêu | ||||||
16 | Cống Làng Ba | K7 650 | Xã Tân Dĩnh |
|
| Tiêu | ||||||
17 | Cống Cầu Còi I | K7 750 | Xã Tân Dĩnh |
|
| Tiêu | ||||||
18 | Cống Cầu Còi II | K8 300 | Xã Tân Dĩnh |
|
| Tiêu | ||||||
19 | Cống Dĩnh Tân | K8 400 | Xã Tân Dĩnh |
|
| Tưới | ||||||
20 | Cống Trại Đình | K9 150 | Xã Tân Dĩnh |
|
| Tưới | ||||||
21 | Cống Bảng Tin | K9 250 | Xã Tân Dĩnh |
|
| Tưới | ||||||
22 | Cống Xộp | K9 350 | Xã Tân Dĩnh |
|
| Tưới | ||||||
23 | Cống Dĩnh Lục | K9 500 | Xã Tân Dĩnh |
|
| Tưới | ||||||
24 | Cống Dĩnh Lục I | K9 660 | Xã Tân Dĩnh |
|
| Tưới | ||||||
25 | Cống Sâu Róm | K10 570 | Xã Thái Đào |
|
| Tiêu | ||||||
26 | Cống Chùa I | K10 600 | Xã Thái Đào |
|
| Tiêu | ||||||
27 | Cống Chùa II | K10 630 | Xã Thái Đào |
|
| Tưới | ||||||
28 | Cống Chùa III | K10 640 | Xã Thái Đào |
|
| Tưới | ||||||
29 | Cống Cộc | K11 500 | Xã Thái Đào |
|
| Tưới | ||||||
30 | Cống An Thái | K12 000 | Xã Thái Đào |
|
| Tưới | ||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 3
CÔNG TRÌNH ĐÊ DO ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ BẮC GIANG QUẢN LÝ, BẢO VỆ
ĐÊ | |||||||||||||||
TT | Tuyến đê | Tuyến sông | Lý trình | Cấp đê | |||||||||||
I. Đê cấp V | |||||||||||||||
1 | Tả Lái Nghiên | Lái Nghiên | K9 800-K13 200 | V | |||||||||||
2 | Hữu Lái Nghiên | Lái Nghiên | K0 000-K1 600 | V | |||||||||||
3 | Bối Tân Tiến | Sông Thương | K0 000-K4 900 | V | |||||||||||
KÈ | |||||||||||||||
TT | Tuyến công trình | Tuyến đê | Cấp đê | Lý trình | Chiều dài (km) | ||||||||||
I. Kè bảo vệ đê cấp V | |||||||||||||||
1 | Kè Mỹ Độ | Hữu Lái Nghiên | V |
| 0,3 | ||||||||||
2 | Kè Cầu Tre | Hữu Lái Nghiên | V |
| 0,2 | ||||||||||
CỐNG | |||||||||||||||
I. Cống qua đê cấp II | |||||||||||||||
1 | Cống qua đê xả trạm bơm Chi Ly | Tả Thương | K9 400 | Bắc Giang | 2 | D100 | Tiêu | ||||||||
2 | Cống qua đê xả trạm bơm Nhà Dầu | Tả Thương | K10 100 | Bắc Giang | 1 | D100 | Tiêu | ||||||||
3 | Cống qua đê xả trạm bơm Đồng Cửa | Tả Thương | K11 450 | Bắc Giang | 1 | D100 | Tiêu | ||||||||
4 | Cống qua đê xả trạm bơm Châu Xuyên II | Tả Thương | K11 950 | Bắc Giang | 2 | (2,5x3,0) m | Tiêu | ||||||||
5 | Cống qua đê xả trạm bơm Châu Xuyên I | Tả Thương | K12 350 | Bắc Giang | 1 | (1,0x1,4) m | Tiêu | ||||||||
6 | Cống qua đê xả trạm bơm Văn Sơn | Tả Thương | K15 930 | Bắc Giang | 4 | (2,65x3) m | Tiêu | ||||||||
II. Cống qua đê cấp III | |||||||||||||||
7 | Cống qua đê xả trạm bơm cống qua đê Sông | Hữu Thương | K35 990 | Bắc Giang | 2 | (1,95x 2,2) m | Tiêu | ||||||||
III. Cống qua đê cấp V | |||||||||||||||
1 | Cống trạm bơm Bãi Rác | Tả Lái nghiên | K10 200 | Đa Mai | 1 | (0,8 x 0,6) | Tiêu | ||||||||
2 | Cống trạm bơm Thanh Mai | Tả Lái Nghiên | K11 150 | Đa Mai | 1 | D60 | Tưới | ||||||||
3 | Cống Cả | Bối Tân Tiến | K40 050 | Tân Tiến | 1 | (1,2 x 1,2)m | Tiêu | ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 4
CÔNG TRÌNH ĐÊ DO ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN YÊN DŨNG QUẢN LÝ, BẢO VỆ
ĐÊ | ||||||||||||||||||
TT | Tuyến đê | Tuyến sông | Lý trình | Cấp đê | ||||||||||||||
I. Đê cấp IV, V | ||||||||||||||||||
1 | Hữu Thương Ba Tổng | Sông Thương | K0 00-K14 100 | IV | ||||||||||||||
2 | Tả Cầu Ba Tổng | Sông Cầu | K0 000-K21 350 | IV | ||||||||||||||
3 | Cổ Mân | Ngòi Mân | K12 400-K20 750 | IV | ||||||||||||||
4 | Bối Thắng Cương | Sông Cầu | K0 000-K6 300 | V | ||||||||||||||
5 | Bối Đồng Phúc - Đồng Việt | Sông Cầu, sông Thương | K0 000-K9 900 | V | ||||||||||||||
6 | Bối Lãng Sơn | Sông Thương | K0 000-K7 000 | V | ||||||||||||||
7 | Bối Trí Yên | Đê chạy qua sông Lục Nam dài 5,7 km, qua sông Thương dài 3,5 km | K0 000-K9 200 | V | ||||||||||||||
8 | Bối Tân Liễu | Sông Thương | K0 000-K6 300 | V | ||||||||||||||
9 | Bối Cổ Mân |
| K0 000-K2 350 | V | ||||||||||||||
KÈ | ||||||||||||||||||
TT | Tuyến công trình | Tuyến đê | Cấp đê | Lý trình | Chiều dài (km) | |||||||||||||
I. Kè bảo vệ đê cấp IV | ||||||||||||||||||
1 | Kè Thắng Cương | Tả Cầu Ba Tổng | IV | K9 800-K11 300 | 1,5 | |||||||||||||
2 | Kè Khánh Am | Tả Cầu Ba Tổng | IV | K12 000-K14 731 | 2,731 | |||||||||||||
3 | Kè Tư Mại | Tả Cầu Ba Tổng | IV | K14 900- K15 299 | 0,399 | |||||||||||||
4 | Kè Làng Buồng | Hữu Thương Ba Tổng | IV | K0 300-K0 700 | 0,4 | |||||||||||||
5 | Kè Cổ Dũng | Hữu Thương Ba Tổng | IV | K2 343- K3 900 | 1,557 | |||||||||||||
6 | Kè Tiến Dũng | Hữu Thương Ba Tổng | IV | K3 900- K5 900 | 2,0 | |||||||||||||
7 | Kè Đức Giang | Hữu Thương Ba Tổng | IV | K5 900-K14 100 | 8,20 | |||||||||||||
CỐNG | ||||||||||||||||||
TT | Tuyến cống qua đê | Vị trí (Km-Km) | Địa danh (phường, xã) | Kích thước | Loại cống qua đê | |||||||||||||
Số cửa | Khẩu độ (1 cửa) bxh | |||||||||||||||||
I. Cống qua đê cấp IV | ||||||||||||||||||
1 | Cống kè Tràn Yên Lư | K0 070 | Tả Cầu Ba Tổng |
|
| Tiêu | ||||||||||||
2 | Cống tưới trạm bơm Bùi Kép | K0 860 | Tả Cầu Ba Tổng |
|
| Tưới | ||||||||||||
3 | Cống tưới Quang Trung | K9 900 | Tả Cầu Ba Tổng |
|
| Tưới | ||||||||||||
4 | Cống Cầu Chặng | K13 100 | Tả Cầu Ba Tổng |
|
| Tiêu | ||||||||||||
5 | Cống xả trạm bơm Tiên La | K9 980 | Hữu Thương Ba Tổng |
|
| Tiêu | ||||||||||||
6 | Cống Tiên La | K10 000 | Hữu Thương Ba Tổng |
|
| Tiêu | ||||||||||||
7 | Cống Khê Cầu | K12 400 | Hữu Thương Ba Tổng |
|
| Tiêu | ||||||||||||
8 | Cống Tân lập I | K13 680 | Cổ Mân |
|
| Tiêu | ||||||||||||
9 | Công Tân Lập II | K14 150 | Cổ Mân |
|
| Tiêu | ||||||||||||
10 | Cống tưới Lão Hộ | K15 135 | Cổ Mân |
|
| Tưới | ||||||||||||
11 | Cống Tân Ngọc | K17 130 | Cổ Mân |
|
| Tiêu | ||||||||||||
12 | Cống trạm bơm Tân Ngọc | K17 337 | Cổ Mân |
|
| Tiêu | ||||||||||||
13 | Cống Quỳnh Sơn | K18 354 | Cổ Mân |
|
| Tiêu | ||||||||||||
14 | Cống Đìa | K20 100 | Cổ Mân |
|
| Tiêu | ||||||||||||
ĐIẾM | ||||||||||||||||||
TT | Tuyến công trình | Tuyến đê | Cấp đê | Vị trí (Km-Km) | ||||||||||||||
I. Điếm canh đê cấp IV | ||||||||||||||||||
1 | Điếm Yên Lư | Tả Cầu Ba Tổng | IV | K4 000 | ||||||||||||||
2 | Điếm Đa Thịnh | Tả Cầu Ba Tổng | IV | K5 100 | ||||||||||||||
3 | Điếm Đông Hương | Tả Cầu Ba Tổng | IV | K9 000 | ||||||||||||||
4 | Điếm Thắng Cương | Tả Cầu Ba Tổng | IV | K12 000 | ||||||||||||||
5 | Điếm Tư Mại | Tả Cầu Ba Tổng | IV | K14 100 | ||||||||||||||
6 | Điếm Phú Mại | Tả Cầu Ba Tổng | IV | K17 000 | ||||||||||||||
7 | Điếm Cổ Dũng | Hữu Thương Ba Tổng | IV | K3 000 | ||||||||||||||
8 | Điếm Đông Thắng | Hữu Thương Ba Tổng | IV | K6 700 | ||||||||||||||
9 | Điếm Tiên La | Hữu Thương Ba Tổng | IV | K10 300 | ||||||||||||||
10 | Điếm Cầu Hồ | Hữu Thương Ba Tổng | IV | K11 500 | ||||||||||||||
CÔNG TRÌNH PHỤ TRỢ | ||||||||||||||||||
TT | Tên công trình | Tuyến đê | Cấp đê | Địa điểm (huyện, thành phố) | Vị trí (Km-Km) | |||||||||||||
I. Công trình phụ trợ (đê cấp IV) | ||||||||||||||||||
1 | Trụ sở phòng chống lụt bão Yên Dũng | Hữu Thương Ba Tổng | IV | Xã Tiến Dũng | K5 599 | |||||||||||||
2 | Trụ sở phòng chống lụt bão Yên Dũng | Tả Cầu Ba Tổng | IV | Xã Tư Mại | K15 599 | |||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 5
CÔNG TRÌNH ĐÊ DO ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN TÂN YÊN QUẢN LÝ, BẢO VỆ
ĐÊ | ||||||||||
TT | Tuyến đê | Tuyến sông | Lý trình | Cấp đê | ||||||
I. Đê cấp V | ||||||||||
1 | Bối Ngọc Lý | Sông Thương | K0 000 - K3 000 | V | ||||||
2 | Bối Tiền Đình | Sông Thương | K0 000 - K0 900 | V | ||||||
3 | Bối Phú Khê | Sông Thương | K0 000 - K4 400 | V | ||||||
4 | Bối Hàng Cơm | Sông Thương | K0 000 - K0 900 | V | ||||||
5 | Bối Bờ Thầy | Sông Thương | K0 000 - K0 300 | V | ||||||
CỐNG | ||||||||||
TT | Tuyến cống qua đê | Vị trí (Km-Km) | Địa danh (phường, xã) | Kích thước | Loại cống qua đê | |||||
Số cửa | Khẩu độ (1 cửa) bxh | |||||||||
I. Đê cấp V | ||||||||||
1 | Cống Đốc Tiến | K0 300 | Xã Ngọc Lý | 1 | (1,4x1,9)m | Tiêu | ||||
2 | Cống Trại Giam | K2 020 | Xã Ngọc Lý | 1 |
| Tiêu | ||||
3 | Cống Cầu Đồng | K2 250 | Xã Ngọc Lý | 1 | D100 | Tiêu | ||||
4 | Cống Tiền Đình I | K0 500 | Xã Quế Nham | 1 | (0,5x0,5)m | Tưới | ||||
5 | Cống Tiền Đình II | K0 800 | Xã Quế Nham | 1 | (0,5x0,8)m | Tưới | ||||
6 | Cống Tiền Đình III | K0 850 | Xã Quế Nham | 1 | Vòm (0,5x1,0)m | Tiêu | ||||
7 | Cống Làng Đông I | K0 120 | Xã Quế Nham | 1 | (0,45x0,5)m | Tưới | ||||
8 | Cống Làng Đông II | K0 240 | Xã Quế Nham | 1 | D60 | Tiêu | ||||
9 | Cống Làng Đông III | K0 300 | Xã Quế Nham | 1 | D40 | Tưới | ||||
10 | Cống Làng Đông IV | K0 700 | Xã Quế Nham | 1 | D40 | Tưới | ||||
11 | Cống Am Phụng | K1 800 | Xã Quế Nham | 1 | D30 | Tưới | ||||
12 | Cống Tây | K4 250 | Xã Quế Nham | 1 | (1,4x2,3)m | Tiêu | ||||
ĐIẾM | ||||||||||
TT | Tuyến công trình | Tuyến đê | Cấp đê | Vị trí (Km-Km) | ||||||
I. Đê cấp V | ||||||||||
1 | Điếm Cửa Xa | Bối Phú Khê | V | K1 900 | ||||||
2 | Điếm Phú Khê | Bối Phú Khê | V | K3 000 | ||||||
3 | Điếm Đốc Tiến | Bối Ngọc Lý | V | K0 340 | ||||||
4 | Điếm Cầu Đồng | Bối Ngọc Lý | V | K2 270 | ||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 6
CÔNG TRÌNH ĐÊ DO ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN HIỆP HÒA QUẢN LÝ, BẢO VỆ
ĐÊ | |||||||||
TT | Tuyến đê | Tuyến sông | Lý trình | Cấp đê | |||||
I. Đê V | |||||||||
1 | Đê Lữ - Yên Ninh | Sông Cầu |
| V | |||||
1.1 | Bờ Tả | Sông Cầu | K0 000-K2 000 |
| |||||
1.2 | Bờ Hữu | Sông Cầu | K0 000-K2 400 |
| |||||
2 | Đê bao Hoàng Vân | Sông Cầu | K0 000-K5 430 | V | |||||
3 | Đê bối Đa Hội | Sông Cầu | K0 000-K2 400 | V | |||||
4 | Bối Hương Ninh | Sông Cầu | K0 000-K1 500 | V | |||||
5 | Bối Đồng Đạo | Sông Cầu | K0 000-K2 600 | V | |||||
6 | Đê bao Xuân Giang | Sông Cầu | K0 000-K1 000 | V | |||||
7 | Đê bao Vụ Nông - Đầm Để | Sông Cầu |
| V | |||||
7.1 | Tuyến Vụ Nông | Sông Cầu | K0 000-K4 000 |
| |||||
7.2 | Tuyến Ấp Cò | Sông Cầu | K0 000-K2 000 |
| |||||
8 | Đê bao Ngà Ếch | Sông Cầu | K0 000-K1 500 | V | |||||
CỐNG | |||||||||
TT | Tuyến cống qua đê | Vị trí (Km-Km) | Địa danh (phường, xã) | Kích thước | Loại cống qua đê | ||||
Số cửa | Khẩu độ (1 cửa) bxh | ||||||||
I. Cống qua đê cấp V | |||||||||
1 | Cống Đầm Để | K38 000 | Đông Lỗ |
|
| Tiêu | |||
2 | Cống Lữ | K38 600 | Đông Lỗ |
|
| Tiêu | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 7
CÔNG TRÌNH ĐÊ DO ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN VIỆT YÊN QUẢN LÝ, BẢO VỆ
ĐÊ | |||||||||||
TT | Tuyến đê | Tuyến sông | Lý trình | Cấp đê | |||||||
I. Đê cấp V | |||||||||||
1 | Bối Vân Hà - Tiên Sơn | Sông Cầu | K0 000-K9 000 | V | |||||||
2 | Bối Đốc Tiến | Sông Thương | K0 000-K2 600 | V | |||||||
3 | Đê tả Lái Nghiên | Sông Thương | K0 000-K9 800 | V | |||||||
4 | Đê hữu Lái Nghiên | Sông Thương | K0 000-K12 500 | V | |||||||
CỐNG | |||||||||||
TT | Tuyến cống qua đê | Vị trí (Km-Km) | Địa danh (phường, xã) | Kích thước | Loại cống qua đê | ||||||
Số cửa | Khẩu độ (1 cửa) bxh | ||||||||||
I. Cống qua đê dưới đê cấp V | |||||||||||
1 | Cống tưới Mỏ Thổ | K0 500 | Minh Đức | 1 | D80 | Tưới | |||||
2 | Cống tiêu Cộc | K1 550 | Minh Đức | 1 | (1x0,8)m | Tiêu | |||||
3 | Cống tưới trạm bơm Ngân Đài | K1 600 | Minh Đức | 1 | D40 | Tưới | |||||
4 | Cống tiêu Xăng | K2 500 | Minh Đức | 1 | (1x0,8)m | Tiêu | |||||
5 | Cống Tưới Ngân Đài | K3 100 | Minh Đức | 1 | D60 | Tưới | |||||
6 | Cống Tiêu Đồm | K4 800 | Minh Đức | 1 | (1,5x2,8)m | Tiêu | |||||
7 | Cống tưới Me | K5 200 | Nghĩa Trung | 1 | (0,6x0,6)m | Tưới | |||||
8 | Cống tiêu Me | K5 600 | Nghĩa Trung | 1 | D60 | Tiêu | |||||
9 | Cống Tiêu Đất | K8 050 | Nghĩa Trung | 1 | (0,8x1,2)m | Tiêu | |||||
10 | Cống tưới Nghinh Xuân | K8 200 | Nghĩa Trung | 1 | D60 | Tưới | |||||
11 | Cống Tiêu Gạo | K9 600 | Nghĩa Trung | 1 | (1,6x1,9)m | Tiêu | |||||
12 | Cống tiêu Vân Yên | K0 300 | Việt Tiến | 1 | (1,5x1,6)m | Tiêu | |||||
13 | Cống tưới Ấp Hạnh | K1 000 | Việt Tiến | 1 | D60 | Tưới | |||||
14 | Cống tiêu Ấp Hạnh | K1 950 | Việt Tiến | 1 | D60 | Tiêu | |||||
15 | Cống tiêu Làng Đầu | K2 800 | Tự Lạn | 1 | (2x2,8)m | Tiêu | |||||
16 | Cống tiêu Dũa | K4 245 | Tự Lạn | 1 | (0,8x1)m | Tiêu | |||||
17 | Cống tiêu Nguộn | K5 550 | Tự Lạn | 1 | (1,8x1)m | Tiêu | |||||
18 | Cống tiêu Nấng | K6 525 | Tự Lạn | 1 | (1x1,25)m | Tiêu | |||||
19 | Cống Đìa vàng | K7 800 | Tự Lạn | 1 | (2x2,5)m | Tiêu | |||||
20 | Cống Đìa Gia | K9 600 | Bích Động | 1 | (1,2x1,4)m | Tiêu | |||||
21 | Cống tưới Làng Đông | K10 000 | Bích Động | 1 | D60 | Tưới | |||||
22 | Cống tiêu Lái Nghiên | K10 970 | Bích Động | 1 | (1,5x2,4)m | Tiêu | |||||
23 | Cống Rộc Trại | K1 500` | Nghĩa Trung | 1 | D40 | Tiêu | |||||
24 | Cống rộc Giếng | K2 000 | Nghĩa Trung | 1 | D60 | Tiêu | |||||
25 | Cống Bờ Rẹt | K2 650 | Nghĩa Trung | 1 | (1,4x1,8)m | Tiêu | |||||
ĐIẾM | |||||||||||
TT | Tuyến công trình | Tuyến đê | Cấp đê | Vị trí (Km-Km) | |||||||
I. Điếm canh đê cấp V | |||||||||||
1 | Điếm Làng Đầu | Hữu Lái Nghiên | V | K2 899 | |||||||
2 | Điếm Lái Nghiên | Hữu Lái Nghiên | V | K10 969 | |||||||
3 | Điếm Cầu Sim | Tả Lái Nghiên | V | K3 99 | |||||||
4 | Điếm Me | Tả Lái Nghiên | V | K6 149 | |||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 8
CÔNG TRÌNH ĐÊ DO ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN YÊN THẾ QUẢN LÝ, BẢO VỆ
ĐÊ | ||||||
TT | Danh mục | Tuyến sông, đê | Lý trình | Cấp đê | Địa danh | Nhiệm vụ |
I. Đê cấp V |
|
|
|
|
| |
1 | Đê bối Cà Ngo | Sông Thương | K0 000-K0 200 | V |
|
|
2 | Đê bao hữu Thương | Sông Thương | K0 000-K7 750 | V |
|
|
3 | Đê tả Sỏi | Sông Sỏi | K0 000-K2 950 | V |
|
|
4 | Đê hữu Sỏi | Sông Sỏi | K0 000-K3 400 | V |
|
|
KÈ | ||||||
I. Kè bảo vệ đê cấp V |
|
|
|
|
| |
1 | Kè tràn | Hữu Thương | K3 000-K3 100 | V | Tổ dân phố Tân Xuân |
|
CỐNG | ||||||
I. Cống qua đê cấp V |
|
|
|
|
| |
1 | Cống bến Phà | Hữu Thương | K1 800 | V | Tổ dân phố Vòng Huyện | Tiêu |
2 | Cống Nhội | Hữu Thương | K0 600 | V | Tổ dân phố Dinh Tiến | Tiêu |
3 | Cống Phác | Hữu Thương | K1 300 | V | Tổ dân phố Dinh Tiến | Tiêu |
4 | Cống Giang | Hữu Thương | K2 200 | V | Tổ dân phố Tân Tiến | Tiêu |
5 | Cống Táo | Hữu Thương | K3 200 | V | Tổ dân phố Liên Tân | Tiêu |
6 | Cống Cả | Hữu Thương | K4 200 | V | Tổ dân phố Tân Xuân | Tiêu |
7 | Cống Ngà | Hữu Thương | K4 700 | V | Tổ dân phố Tân Xuân | Tiêu |
8 | Cống Bãi Mây | Hữu Thương | K5 900 | V | Tổ dân phố Xuân Lan | Tiêu |
9 | Cống Bến Ngò | Tả Sỏi | K6 600 | V | Tổ dân phố Sỏi | Tiêu |
10 | Cống Nhội | Tả Sỏi | K6 800 | V | Tổ dân phố Liên Tân | Tiêu |
11 | Cống Nảo | Tả Sỏi | K7 300 | V | Tổ dân phố Vòng Huyện | Tiêu |
12 | Cống Đìa (ông Phàn) | Hữu Sỏi | K0 300 | V | Thôn Cầu | Tiêu |
13 | Cống Đầm Ủm | Hữu Sỏi | K1 000 | V | Thôn Yên Cư | Tiêu |
14 | Cống Đấu Đong | Hữu Sỏi | K1 400 | V | Thôn Yên Cư | Tiêu |
15 | Cống Cửa Lải | Hữu Sỏi | K2 000 | V | Thôn Yên Cư | Tiêu |
16 | Cống Địa phận | Hữu Sỏi | K2 500 | V | Thôn Yên Cư | Tiêu |
17 | Cống Đồng Dông | Hữu Sỏi | K3 000 | V | Thôn Chè | Tiêu |
18 | Cầu Ván | Hữu Sỏi | K0 500 | V | Thôn Bo Chợ | Tiêu |
19 | Cống Giàng | Đông Kênh đi cầu sắt | K2 000 | V | Thôn Đông Kênh | Tiêu |
20 | Bãi Khanh | Cà Ngo | K0 200 | V | Thôn Cà Ngo | Tiêu |
Phụ lục 9
CÔNG TRÌNH ĐÊ DO ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN LỤC NAM QUẢN LÝ, BẢO VỆ
ĐÊ | |||||||
TT | Danh mục | Tuyến sông, đê | Lý trình | Cấp đê | Địa danh | Nhiệm vụ | |
I. Đê cấp IV | |||||||
1 | Đê mới Lục Nam | Sông Lục Nam | K0 000-K2 500 | IV | Tam Dị |
| |
2 | Hữu Lục Nam | Sông Lục Nam | K0 000-K15 450 | IV |
|
| |
3 | Hữu Lục Nam kéo dài | Sông Lục Nam | K0 000-K5 000 | IV |
|
| |
II. Đê cấp V | |||||||
1 | Cổ Chày | Sông Lục Nam | K0 000-K2 300 | V |
|
| |
2 | Bối Phượng Sơn | Sông Lục Nam | K0 000-K1 900 | V |
|
| |
3 | Vũ Xá - Đan Hội | Sông Lục Nam | K0 000-K7 350 | V |
|
| |
4 | Chợ Xa | Sông Lục Nam | K0 000-K2 250 | V |
|
| |
5 | Bãi Sim | Sông Lục Nam | K0 000-K0 300 | V |
|
| |
6 | Bối Cương Sơn | Sông Lục Nam | K0 000-K7 000 | V |
|
| |
7 | Bối Nghĩa Phương | Sông Lục Nam | K0 000-K0 100 | V |
|
| |
8 | Bối Huyền Sơn | Sông Lục Nam | K0 000-K3 000 | V |
|
| |
9 | Bối thị trấn Đồi Ngô | Sông Lục Nam | K0 000-K1 000 | V |
|
| |
KÈ | |||||||
I. Kè bảo vệ đê cấp IV |
|
|
|
|
| ||
1 | Kè Bắc Lũng I | Hữu Lục Nam | K6 400- K9 900 | IV |
|
| |
2 | Kè Bắc Lũng II | Hữu Lục Nam | K9 900- K10 500 | IV |
|
| |
3 | Kè Yên Sơn | Hữu Lục Nam | K10 500- K15 450 | IV |
|
| |
CỐNG | |||||||
I. Cống qua đê cấp IV |
|
|
|
|
| ||
1 | Cống Trôi | Hữu Lục Nam | K0 700 | IV |
| Tiêu | |
2 | Cống Âu Đờ | Hữu Lục Nam | K1 200 | IV |
| Tiêu | |
3 | Cống Cầu Sấu | Hữu Lục Nam |
| IV |
| Tiêu | |
4 | Cống Khuyên | Hữu Lục Nam | K1 300 | IV |
| Tiêu | |
5 | Cống Cẩm Y | Hữu Lục Nam | K2 500 | IV |
| Tiêu | |
6 | Cống Quăn | Hữu Lục Nam | K3 000 | IV |
| Tiêu | |
7 | Cống Tân Phong | Hữu Lục Nam | K3 500 |
|
| Tưới | |
8 | Cống Khám Lạng | Hữu Lục Nam | K6 400 | IV |
| Tiêu | |
9 | Cống Dẫm Chùa | Hữu Lục Nam | K9 400 | IV |
| Tưới | |
10 | Chản Đồng 1 | Hữu Lục Nam | K11 400 | IV |
| Tưới | |
11 | Cống Chản | Hữu Lục Nam | K13 500 | IV |
| Tiêu | |
12 | Cống Mân | Hữu Lục Nam | K15 450 | IV |
| Tiêu | |
ĐIẾM | |||||||
I. Điếm canh đê trên đê cấp IV | |||||||
1 | Điếm Cống Quăn | Hữu Lục Nam | K3 000 |
| Thị trấn Đồi Ngô |
| |
2 | Điếm Khám lạng | Hữu Lục Nam | K6 400 |
| Khám lạng |
| |
3 | Điếm Cầu Cẩm Lý | Hữu Lục Nam | K10 500 |
| Bắc Lũng |
| |
4 | Điếm Chản | Hữu Lục Nam | K13 500 |
| Yên Sơn |
| |
5 | Điếm Mân | Hữu Lục Nam | K15 450 |
| Yên Sơn |
| |
CÔNG TRÌNH PHỤ TRỢ | |||||||
I. Công trình phụ trợ | |||||||
1 | Trụ sở phòng chống lụt bão Bắc Lũng | Hữu Lục Nam | K10 500 |
| Bắc Lũng |
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 10
CỐNG QUA ĐÊ CẤP II; ĐÊ CẤP III, ĐÊ CẤP IV; ĐÊ CẤP V CỦA CÁC TRẠM BƠM DO CÁC CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MỘT THÀNH VIÊN KHAI THÁC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI CỦA TỈNH QUẢN LÝ
TT | Tên cống qua đê | Tuyến đê | Vị trí (Km đê) | Địa danh (huyện, thành phố) | Kích thước | Loại cống qua đê | |
Số cửa | Khẩu độ (1 cửa)x(bxh) | ||||||
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MỘT THÀNH VIÊN KHAI THÁC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI BẮC SÔNG THƯƠNG | |||||||
I. Cống qua đê cấp II | |||||||
1 | Cống xả trạm bơm Xuân Hương II | Tả Thương | K1 700 | Lạng Giang | 1 | (2,0x1,4)m | Tiêu |
2 | Cống xả trạm bơm Xuân Hương I | Tả Thương | K5 00 | Lạng Giang | 2 | (1,6x2,0)m | Tiêu |
3 | Cống xả trạm bơm Tân Tiến | Tả Thương | K13 670 | Bắc Giang | 1 | (2,0x2,0)m | Tiêu |
4 | Cống xả trạm bơm Thái Sơn I | Tả Thương | K16 470 | Yên Dũng | 3 | D30 | Tiêu |
5 | Cống xả trạm bơm Thái Sơn II | Tả Thương | K17 400 | Yên Dũng | 1 | D100 | Tiêu |
6 | Cống xả trạm bơm Thái Sơn III | Tả Thương | K17 550 | Yên Dũng | 1 | (1,8x2,0)m | Tiêu |
7 | Cống xả trạm bơm Lạc Giản | Tả Thương | K18 400 | Yên Dũng | 1 | D100 | Tiêu |
8 | Cống tưới trạm bơm Miếu Cụ | Tả Thương | K18 600 | Yên Dũng | 1 | D40 | Tiêu |
9 | Cống xả trạm bơm Tam Xuân | Tả Thương | K21 400 | Yên Dũng | 1 | D100 | Tiêu |
10 | Cống xả trạm bơm Lãng Sơn | Tả Thương | K23 500 | Yên Dũng | 2 | (1,5x2,0)m | Tiêu |
II. Cống qua đê cấp III | |||||||
1 | Cống tiêu trạm bơm Dương Đức | Tả Thương Dương Đức | K5 400 | Lạng Giang | 1 | (1,8x1,8)m |
|
2 | Cống tiêu trạm bơm Dương Đức | Tả Thương Dương Đức | K5 550 | Lạng Giang | 1 | D80 |
|
III. Cống qua đê cấp IV | |||||||
1 | Cống xả trạm bơm Khám Lạng | Hữu Lục Nam | K6 500 | Lục Nam | 2 | (2,0x2,5) m | Tiêu |
2 | Cống xả trạm bơm cống Chản | Hữu Lục Nam | K13 450 | Lục Nam | 4 | (3,0x2,5) m | Tiêu |
3 | Cống xả trạm bơm ngòi Mân | Hữu Lục Nam | K15 377 | Lục Nam | 2 | (2,5x2,5) m | Tiêu |
4 | Cống Tân Lập I | Cổ Mân | K13 680 | Yên Dũng |
|
| Tưới |
5 | Cống Tân Lập II | Cổ Mân | K14 150 | Yên Dũng |
|
| Tưới |
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MỘT THÀNH VIÊN KHAI THÁC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI NAM SÔNG THƯƠNG | |||||||
I. Cống qua đê cấp III | |||||||
1 | Cống xả trạm bơm Cẩm Bào | Tả Cầu | K20 300 | Hiệp Hòa | 2 | D100 | Tiêu |
2 | Cống trạm bơm Cẩm Bào | Tả Cầu | K20 400 | Hiệp Hòa | 1 | (1,4x1,2) m | Tưới |
3 | Cống xả trạm bơm Ngọ Khổng I | Tả Cầu | K36 100 | Hiệp Hòa | 2 | (2,0x 2,8) m | Tiêu |
4 | Cống xả trạm bơm Ngọ Khổng II | Tả Cầu | K36 400 | Hiệp Hòa | 2 | (1,3x2,0) m | Tiêu |
5 | Cống xả trạm bơm Việt Hoà | Tả Cầu | K40 975 | Việt Yên | 2 | D100 | Tiêu |
6 | Cống trạm bơm Việt Hoà | Tả Cầu | K41 040 | Việt Yên | 1 | (1,4x1,4) m | Tưới |
7 | Cống xả trạm bơm Trúc Núi | Tả Cầu | K43 105 | Việt Yên | 2 | (1,9x1,8) m | Tiêu |
8 | Cống trạm bơm Trúc Núi | Tả Cầu | K43 125 | Việt Yên | 1 | (1,7x1,8) m | Tưới |
9 | Cống xả trạm bơm Hữu Nghi | Tả Cầu | K50 260 | Việt Yên | 1 | (1,0x1,4)m | Tiêu |
10 | Cống xả trạm bơm Nội Ninh | Tả Cầu | K50 850 | Việt Yên | 2 | (1,6x1,2) m | Tiêu |
11 | Cống xả trạm bơm Giá Sơn | Tả Cầu | K51 300 | Việt Yên | 1 | D100 | Tưới |
12 | Cống xả trạm bơm Đông Tiến | Tả Cầu | K55 900 | Việt Yên | 1 | D100 | Tiêu |
13 | Cống xả trạm bơm Quang Biểu | Tả Cầu | K58 200 | Việt Yên | 1 | (1,4x1,2) m | Tiêu |
14 | Cống trạm bơm Quang Biểu | Tả Cầu | K58 350 | Việt Yên | 1 | (2,5x 2,0) m | Tưới |
15 | Cống xả trạm bơm Trúc Tay | Tả Cầu | K60 250 | Việt Yên | 3 | (2,6x2,5) m | Tiêu |
16 | Cống trạm bơm Liên Chung | Hữu Thương | K9 800 | Tân Yên | 1 | D100 | Tiêu |
17 | Cống ngầm Đông Bến | Hữu Thương | K28 900 | Tân Yên | 1 | D100 | Tưới |
18 | Cống xả trạm bơm cống Trạng | Hữu Thương | K30 270 | Tân Yên | 1 | (1,1x2,1)m | Tiêu |
19 | Cống Bún | Hữu Thương | K36 700 | Thành phố Bắc Giang | 3 | 1 cửa (2x3,5)m và 2 cửa (2x3)m | Tiêu |
II. Cống qua đê cấp IV | |||||||
1 | Cống lấy nước trạm bơm Yên Tập | Tả Cầu Ba Tổng | K7 000 | Yên Dũng | 1 | (1,7x1,3)m | Tưới |
2 | Cống xả trạm bơm Yên Tập | Tả Cầu Ba Tổng | K7 020 | Yên Dũng | 3 | 1x(1,8x1,4)m 2x(2,1x1,8) m | Tiêu |
3 | Cống xả trạm bơm Khánh Am | Tả Cầu Ba Tổng | K12 800 | Yên Dũng | 2 | (1,4x1,8) m | Tiêu |
4 | Cống xả trạm bơm Tư Mại | Tả Cầu Ba Tổng | K14 730 | Yên Dũng | 2 | (1,5x2,4) m | Tiêu |
5 | Cống lấy nước trạm bơm Tư Mại | Tả Cầu Ba Tổng | K14 750 | Yên Dũng | 2 | (2,4x1,4) m | Tưới |
6 | Cống tưới Đồng Việt | Tả Cầu Ba Tổng | K20 100 | Yên Dũng | 1 | (D=1000); 28 m | Tưới |
7 | Cống tưới Đồng Phúc | Tả Cầu Ba Tổng | K21 350 | Yên Dũng | 1 | (D=1000); 26 m | Tưới |
8 | Cống lấy nước trạm bơm Cổ Dũng | Hữu Thương Ba Tổng | K3 500 | Yên Dũng | 1 | (1,5x2,7)m | Tưới |
9 | Cống xả trạm bơm Cổ Dũng | Hữu Thương BaTổng | K3 600 | Yên Dũng | 2 | (1,55x2,2) m | Tiêu |
10 | Cống qua đê xả trạm bơm Gềnh Nghệ | Hữu Thương Ba Tổng | K13 500 | Yên Dũng | 1 | (1,5x2,2) m | Tiêu |
III. Cống qua đê cấp V | |||||||
1 | Cống xả trạm bơm ấp Hạnh | Hữu Lái Nghiên | K1 685 | Việt Yên | 1 | (1,5x2,2) m | Tiêu |
2 | Cống trạm bơm Tự Lạn | Hữu Lái Nghiên | K4 050 | Việt Yên | 1 | D100 | Tưới |
3 | Cống trạm bơm Đồn Lương | Hữu Lái Nghiên | K8 225 | Việt Yên | 1 | D100 | Tưới |
4 | Cống xả trạm bơm Me | Tả Lái Nghiên | K7 050 | Việt Yên | 1 | D100 | Tiêu |
5 | Cống trạm bơm Me | Tả Lái Nghiên | K7 100 | Việt Yên | 1 | D100 | Tiêu |