Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 32/2023/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 05 tháng 6 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM (DỊCH VỤ QUẢN LÝ, VẬN HÀNH CÁC TÒA NHÀ/TRỤ SỞ CƠ QUAN NHÀ NƯỚC THUỘC TỈNH QUẢN LÝ TẠI KHU HÀNH CHÍNH CỦA TỈNH)

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;

Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ;

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách Nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;

Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Thông tư số 17/2019/TT-BLĐTBXH ngày 06 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về hướng dẫn xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện;

Căn cứ Quyết định số 593/QĐ-BXD ngày 30 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố định mức dự toán duy trì cây xanh đô thị;

Căn cứ Nghị quyết số 79/2021/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Danh mục chi tiết dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 2727/TTr-VP ngày 16 tháng 5 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh

Quyết định này quy định định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực khác trên địa bàn tỉnh Kon Tum (Dịch vụ Quản lý, vận hành các tòa nhà/trụ sở cơ quan nhà nước thuộc tỉnh quản lý tại Khu Hành chính của tỉnh).

2. Đối tượng áp dụng

a) Cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan đến việc xác định và quản lý chi phí quản lý, vận hành các tòa nhà/trụ sở cơ quan nhà nước; cơ quan, tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn chi thường xuyên tại Khu hành chính của tỉnh;

b) Cơ quan quản lý nhà nước; cơ quan tham mưu, giúp quản lý nhà nước về dịch vụ sự nghiệp công sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực khác trên địa bàn tỉnh;

c) Cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan.

Điều 2. Áp dụng định mức kinh tế - kỹ thuật

Định mức kinh tế - kỹ thuật quy định tại Quyết định này là cơ sở để xác định đơn giá dịch vụ sự nghiệp công cho hoạt động Quản lý, vận hành các tòa nhà/trụ sở cơ quan nhà nước thuộc tỉnh quản lý tại Khu Hành chính của tỉnh có sử dụng kinh phí theo phương thức đặt hàng, đấu thầu, giao nhiệm vụ sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn chi thường xuyên.

Điều 3. Định mức kinh tế - kỹ thuật Quản lý, vận hành các tòa nhà/trụ sở cơ quan nhà nước thuộc tỉnh quản lý tại Khu Hành chính của tỉnh, bao gồm:

1. Định mức tổ chức công tác vệ sinh tại các khu vực dùng chung, phòng tiếp khách chung, sảnh, hành lang và khu vệ sinh, thang máy, thang bộ, bãi đậu xe và khu vực dùng chung khác; thu gom rác thải từ các cơ quan, đơn vị để xử lý theo quy định (Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo).

2. Định mức đảm bảo an ninh, trật tự; bảo vệ, quản lý các tài sản được giao quản lý; điều phối lượng phương tiện xe ôtô, xe máy ra/vào tòa nhà/trụ sở (Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo).

3. Định mức vận hành, bảo dưỡng, bảo trì, đảm bảo hoạt động thường xuyên đối với hệ thống thang máy, điều hòa, điện, nước, internet, âm thanh, ánh sáng, họp trực tuyến và các hệ thống khác nếu có (Chi tiết tại Phụ lục III kèm theo).

4. Định mức hướng dẫn khách đến liên hệ công tác và hướng dẫn chung các quy định cho cán bộ, công chức, viên chức và người lao động làm việc; bố trí, sắp xếp phòng họp dùng chung khi có đề nghị các sở, ngành (Chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo).

5. Định mức chăm sóc cây xanh, duy trì và cải tạo tiểu cảnh trong khuôn viên các Tòa nhà/trụ sở (Chi tiết tại Phụ lục V kèm theo).

Điều 4. Tổ chức thực hiện

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 6 năm 2023.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban ngành; Giám đốc Trung tâm Dịch vụ Hành chính - Hội nghị tỉnh Kon Tum và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Bộ Tài chính (Vụ Pháp chế);
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản QPPL);
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Sở Nội vụ (Văn thư - Lưu trữ);
- Báo Kon Tum, Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh;
- Công báo tỉnh Kon Tum;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, TTHCHN, KTTH.TQT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Ngọc Tuấn

 

PHỤ LỤC I

ĐỊNH MỨC TỔ CHỨC CÔNG TÁC VỆ SINH TẠI CÁC KHU VỰC DÙNG CHUNG, PHÒNG TIẾP KHÁCH CHUNG, SẢNH, HÀNH LANG VÀ KHU VỆ SINH, THANG MÁY, THANG BỘ, BÃI ĐẬU XE VÀ KHU VỰC DÙNG CHUNG KHÁC; THU GOM RÁC THẢI TỪ CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ ĐỂ XỬ LÝ THEO QUY ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 32/2023/QĐ-UBND ngày 05 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

A. ĐỊNH MỨC CÔNG CỤ, DỤNG CỤ, VẬT TƯ:

Số lượng tính cho 01 trụ sở/01 năm

STT

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Số lượng

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Găng tay cao su loại dài

Đôi

30

2

Chổi quét nhà

Cái

30

3

Chổi quét mạng nhện

Cái

04

4

Hót rác (cán 50cm)

Cái

21

5

Túi đựng rác

Kg

56,16

6

Bộ cây lau ướt

Bộ

12

7

Hóa chất lau sàn

Lít

351,25

8

Khăn lau cotton 3 màu (35x40cm)

Cái

291

9

Xà phòng, bột giặt (thông thường)

Kg

84,43

10

Hóa chất tẩy bồn cầu

Lít

115,83

11

Cây cọ bồn cầu, bồn tiểu

Cái

30

12

Viên khử khuẩn bệ xí, chậu tiểu

Viên

687

13

Giấy vệ sinh

Cuộn

3.432

14

Gáo nhựa múc nước

Cái

15

15

Xô nhựa loại 10 lít

Cái

01

16

Xịt phòng

Lít

10,30

17

Cây lau kính, có gạt su

Cái

09

18

Hóa chất lau kính

Lít

37,29

19

Máy chà sàn liên hợp

Cái

0,12

20

Máy hút bụi

Cái

0,2

21

Dụng cụ thông tắc bồn cầu

Cái

04

22

Cây gạt nước sàn lưỡi cao su

Cái

06

23

Ủng cao su chống trượt

Đôi

04

Ghi chú:

- Hao phí vật tư trên được tính cho khối lượng công tác vệ sinh tại tòa nhà Khối Tổng hợp và tòa nhà Khối Văn hóa xã hội.

- Khi áp dụng cho công trình Trụ sở Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở ban ngành thì điều chỉnh tăng thêm hệ số 0,25.

B. ĐỊNH MỨC NHÂN CÔNG:

STT

Mã Ký hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Nhân công (Công)

Hệ số Chi phí quản lý chung (%)

Hệ số điều chỉnh (áp dụng cho Trụ sở UBND tỉnh và các Sở ban ngành)

Cấp bậc nhân công

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

01.01

Vệ sinh cầu thang máy

1m2/01 lần

0,0032

40%

1,32

Nhân viên cấp bậc 4/7. Nhóm II. Hệ số lương 2,71

2

01.02

Vệ sinh cầu thang bộ, bậc tam cấp

100m2/01 lần

0,0697

3

01.03

Vệ sinh hành lang, ban công, lô gia

100m2/01 lần

0,0504

4

01.04

Vệ sinh bệ xí

01 bệ xí/01 lần

0,0051

5

01.05

Vệ sinh chậu rửa, bồn tiểu

01 chậu (bồn)/01 lần

0,0028

6

01.06

Vệ sinh sàn, tường nhà vệ sinh

1m2/01 lần

0,0010

7

01.07

Vệ sinh khu vực dùng chung

100 m2/01 lần

0,0174

8

01.08

Vệ sinh phòng tiếp khách chung

100 m2/01 lần

0,0296

9

01.09

Vệ sinh sân, gara ô tô, xe máy

1.000m2/01 lần

0,0553

10

01.10

Vệ sinh đường giao thông nội bộ

1.000m2/01 lần

0,0888

 

 

Nhân viên cấp bậc bình quân 4,5/7. Nhóm II. Hệ số lương 2,95

11

01.11

Vận chuyển rác bằng thủ công từ điểm gom rác đến điểm tập kết rác với cự ly bình quân 1 km

01 tấn/01 km

0,7572

Nhân viên cấp bậc 4/7. Nhóm II. Hệ số lương 2,71

12

01.12

Đánh chải sàn khu vực nhà xe

100m2/01 lần

0,1498

Nhân viên cấp bậc bình quân 4,5/7. Nhóm II. Hệ số lương 2,95

13

01.13

Đánh chải sàn khu vực dùng chung, sảnh lễ tân

100m2/01 lần

0,1597

14

01.14

Vệ sinh khung, vách kính trong nhà

100m2/01 lần

0,2354

Nhân viên cấp bậc 4/7. Nhóm II. Hệ số lương 2,71

 

PHỤ LỤC II

ĐỊNH MỨC ĐẢM BẢO AN NINH, TRẬT TỰ; BẢO VỆ, QUẢN LÝ CÁC TÀI SẢN ĐƯỢC GIAO QUẢN LÝ; ĐIỀU PHỐI LƯỢNG PHƯƠNG TIỆN XE ÔTÔ, XE MÁY RA/VÀO TÒA NHÀ/TRỤ SỞ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 32/2023/QĐ-UBND ngày 05 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

A. ĐỊNH MỨC CÔNG CỤ, DỤNG CỤ, VẬT TƯ:

Số lượng tính cho 01 trụ sở/01 năm

STT

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Số lượng

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đèn sạc pin cầm tay

Cái

02

2

Còi

Cái

03

3

Bộ đàm

Cái

0,4

Ghi chú:

- Hao phí vật tư trên được tính cho khối lượng công tác vệ sinh tại tòa nhà Khối Tổng hợp và tòa nhà Khối Văn hóa xã hội.

- Khi áp dụng cho công trình Trụ sở Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở, ban ngành thì điều chỉnh tăng thêm hệ số 0,31.

B. ĐỊNH MỨC NHÂN CÔNG:

STT

Mã ký hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Nhân công (Công)

Hệ số Chi phí quản lý chung (%)

Hệ số điều chỉnh (áp dụng cho Trụ sở UBND tỉnh và các Sở, ban ngành)

Cấp bậc nhân công

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

02.01

Đảm bảo an ninh, trật tự, bảo vệ, quản lý các tài sản được giao

Công/01 tháng

145,695

40%

1,31

Nhân viên bậc 2/5, Hệ số lương 1,99

2

02.02

Điều phối phương tiện xe ô tô, xe máy ra/vào Tòa nhà/trụ sở

Công/01 tháng

26,00

1,18

Nhân viên bậc 2/5, Hệ số lương 1,99

 

PHỤ LỤC III

ĐỊNH MỨC VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG, BẢO TRÌ, ĐẢM BẢO HOẠT ĐỘNG THƯỜNG XUYÊN ĐỐI VỚI HỆ THỐNG THANG MÁY, ĐIỀU HÒA, ĐIỆN, NƯỚC, INTERNET, ÂM THANH, ÁNH SÁNG, HỌP TRỰC TUYẾN VÀ CÁC HỆ THỐNG KHÁC (NẾU CÓ)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 32/2023/QĐ-UBND ngày 05 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

A. ĐỊNH MỨC CÔNG CỤ, DỤNG CỤ, VẬT TƯ:

Số lượng tính cho 01 trụ sở/01 năm

STT

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Số lượng

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Bút thử điện

Cái

02

2

Bộ đồ tháo vít (kìm, tuốc vít…)

Bộ

01

3

Đồng hồ đo điện

Cái

03

4

Băng keo cách điện

Cuộn

12

5

Thang chữ A

Cái

01

6

Mỏ lết

Cái

01

7

Kìm mỏ quạ

Cái

01

8

Bộ test dây mạng

Bộ

01

9

Kìm bấm dây mạng

Cái

01

10

Cọ vệ sinh

Cái

02

11

Xăng thơm

Lít

02

12

Khăn lau

Cái

02

13

Pin mic không dây

Cặp

200

14

Đầu chuyển đổi âm thanh

Cái

02

Ghi chú:

- Hao phí vật tư trên được tính cho khối lượng công tác kỹ thuật và vận hành tại tòa nhà Khối Tổng hợp và tòa nhà Khối Văn hóa xã hội.

- Định mức chưa tính đến máy tính xách tay phục vụ công tác vận hành và bảo trì hệ thống họp trực tuyến.

- Khi áp dụng cho công trình Trụ sở Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở, ban ngành thì điều chỉnh tăng thêm hệ số 0,23.

B. ĐỊNH MỨC NHÂN CÔNG:

STT

Mã ký hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Nhân công (Công)

Hệ số Chi phí quản lý chung (%)

Hệ số điều chỉnh (áp dụng cho Trụ sở UBND tỉnh và các Sở, ban ngành)

Cấp bậc nhân công

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

03.01

Vận hành hệ thống kỹ thuật tòa nhà hàng ngày

Công/ngày

1,4859

40%

 

Kỹ sư cấp bậc 1/8. Hệ số lương 2,34

1,4859

Kỹ thuật viên cấp bậc 1/12. Hệ số lương 1,8

2

03.02

Kiểm tra, giám sát công tác bảo trì bảo dưỡng hệ thống thang máy

Công/lần

0,6052

Kỹ thuật viên cấp bậc 1/12. Hệ số lương 1,8

3

03.03

Kiểm tra, bảo dưỡng hệ thống điều hòa khu vực dùng chung

01 lần

0,0673

 

1,23

Kỹ sư cấp bậc 1/8. Hệ số lương 2,34

0,0673

Kỹ thuật viên cấp bậc 1/12. Hệ số lương 1,8

4

03.04

Bảo trì, bảo dưỡng hệ thống cấp điện khu vực dùng chung

01 lần

0,5933

Kỹ sư cấp bậc 1/8. Hệ số lương 2,34

0,0206

Kỹ thuật viên cấp bậc 1/12. Hệ số lương 1,8

5

03.05

Bảo trì, bảo dưỡng hệ thống cấp, thoát nước

01 lần

0,0607

Kỹ sư cấp bậc 1/8. Hệ số lương 2,34

0,3055

Kỹ thuật viên cấp bậc 1/12. Hệ số lương 1,8

6

03.06

Bảo trì, bảo dưỡng hệ thống camera

01 lần

0,2800

Kỹ sư cấp bậc 1/8. Hệ số lương 2,34

0,1419

Kỹ thuật viên cấp bậc 1/12. Hệ số lương 1,8

7

03.07

Bảo trì, bảo dưỡng hệ thống PCCC

01 lần

4,6757

Kỹ sư cấp bậc 1/8. Hệ số lương 2,34

4,7177

Kỹ thuật viên cấp bậc 1/12. Hệ số lương 1,8

8

03.08. 01

Vận hành đảm bảo hoạt động thường xuyên hệ thống họp trực tuyến

01 cuộc họp

1,3305

Kỹ sư cấp bậc 1/8. Hệ số lương 2,34

1,3444

Kỹ thuật viên cấp bậc 1/12. Hệ số lương 1,8

9

03.08. 02

Bảo dưỡng, bảo trì và đảm bảo hoạt động thường xuyên hệ thống họp trực tuyến (Hàng tuần)

01 lần

0,4167

Kỹ sư cấp bậc 1/8. Hệ số lương 2,34

0,4167

Kỹ thuật viên cấp bậc 1/12. Hệ số lương 1,8

10

03.09

Bảo dưỡng, bảo trì và đảm bảo hoạt động thường xuyên hệ thống điều áp cầu thang

01 lần

0,5798

Kỹ thuật viên cấp bậc 1/12. Hệ số lương 1,8

11

03.10

Vận hành hệ thống phòng họp trực tiếp

01 cuộc họp

0,023

Kỹ sư cấp bậc 1/8. Hệ số lương 2,34

0,023

Kỹ thuật viên cấp bậc 1/12. Hệ số lương 1,8

 

PHỤ LỤC IV

ĐỊNH MỨC HƯỚNG DẪN KHÁCH ĐẾN LIÊN HÊ CÔNG TÁC VÀ HƯỚNG DẪN CHUNG CÁC QUY ĐỊNH CHO CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC VÀ NGƯỜI LAO ĐỘNG LÀM VIỆC; BỐ TRÍ, SẮP XẾP PHÒNG HỌP DÙNG CHUNG KHI CÓ ĐỀ NGHỊ CÁC SỞ, NGÀNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 32/2023/QĐ-UBND ngày 05 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

A. ĐỊNH MỨC CÔNG CỤ, DỤNG CỤ, VẬT TƯ:

* Định mức công cụ, dụng cụ, vật tư công tác bố trí, sắp xếp phòng họp dùng chung khi có đề nghị các sở, ngành.

Số lượng tính cho 01 lần bố trí cuộc họp

STT

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Số lượng

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Chổi quét nhà

Cái

0,033

2

Khăn lau cotton (3 màu) 35X40cm

Cái

0,667

3

Bộ cây lau ướt

Bộ

0,033

4

Hóa chất lau sàn

Lít

0,045

5

Nước rửa chén, đĩa….

lít

0,130

6

Xà phòng, bột giặt (thông thường)

Kg

0,110

Ghi chú:

- Hao phí vật tư trên được tính cho khối lượng công tác vệ sinh tại tòa nhà Khối Tổng hợp và tòa nhà Khối Văn hóa xã hội.

- Căn cứ Thông tư 45/2018/TT-BTC.

- Khi áp dụng cho công trình Trụ sở Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở ban ngành thì điều chỉnh tăng thêm hệ số 0,23.

B. ĐỊNH MỨC NHÂN CÔNG:

STT

Mã ký hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Nhân công (Công)

Hệ số Chi phí quản lý chung (%)

Hệ số điều chỉnh (áp dụng cho Trụ sở UBND tỉnh và các Sở ban ngành)

Cấp bậc nhân công

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

04.01

Hướng dẫn khách đến liên hệ công tác và hướng dẫn chung các quy định cho cán bộ, công chức, viên chức và người lao động làm việc

01 lượt khách

0,0155

40%

1,18

Nhân viên văn thư bậc 7/12, Hệ số lương 2,43

2

04.02

Bố trí, sắp xếp phòng họp dùng chung khi có đề nghị các sở, ngành

01 lần bố trí họp

0,0913

1,21

Nhân viên văn thư bậc 7/12, Hệ số lương 2,43

0,7375

Nhân viên cấp bậc 4/7. Nhóm II. Hệ số lương 2,71

 

PHỤ LỤC V

ĐỊNH MỨC CHĂM SÓC CÂY XANH, DUY TRÌ VÀ CẢI TẠO TIỂU CẢNH TRONG KHUÔN VIÊN CÁC TÒA NHÀ/TRỤ SỞ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 32/2023/QĐ-UBND ngày 05 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

A. ĐỊNH MỨC CÔNG CỤ, DỤNG CỤ, VẬT TƯ:

01 tòa nhà/01 năm

STT

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(6)

1

Máy bơm nước

Cái

0,12

Thông tư số 45/2018/TT-BTC

3

Găng tay len

Đôi

215

 

4

Chổi quét

Cái

01

 

5

Hót rác

Cái

01

 

6

Xà phòng, bột giặt (thông thường)

Kg

10,3

 

7

Thuốc bảo vệ thực vật cho cỏ

Lít

1,98

 

8

Máy phun thuốc

Cái

0,12

Thông tư số 45/2018/TT-BTC

9

Phân vi sinh - hữu cơ

Kg

2.860

 

10

Vôi

Kg

93,5

Số lượng 425 cây

11

Chổi quét vôi

Cái

850

Số lượng 425 cây

12

Rựa phát cây

Cái

01

 

13

Cuốc

Cái

01

 

14

Xẻng

Cái

01

 

15

Xà beng

Cái

01

 

B. ĐỊNH MỨC NHÂN CÔNG:

STT

Mã ký hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Nhân công (Công)

Hệ số Chi phí quản lý chung (%)

Hệ số điều chỉnh (áp dụng cho Trụ sở UBND tỉnh và các Sở, ban ngành)

Cấp bậc nhân công

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

05.01

Tưới nước giếng khoan thảm cỏ thuần chủng bằng máy bơm

100 m2/lần

0,0432

40%

1,15

Nhân viên bậc 1/7, Nhóm II. Hệ số lương 1,55

2

05.02

Phát thảm cỏ bằng máy

100 m2/lần

0,0721

Nhân viên bậc 1/7, Nhóm II. Hệ số lương 1,55

3

05.03

Phun thuốc bảo vệ thực vật cho cỏ

100 m2/lần

0,0578

1,17

Nhân viên bậc 1/7, Nhóm II. Hệ số lương 1,55

4

05.04

Bón phân thảm cỏ

100 m2/lần

0,0665

Nhân viên bậc 1/7, Nhóm II. Hệ số lương 1,55

5

05.05

Duy trì cây bóng mát mới trồng

Cây/năm

2,0208

1,05

Nhân viên bậc 1/7, Nhóm II. Hệ số lương 1,55

6

05.06

Quét vôi gốc cây

01 cây/năm

0,0458

1,03

Nhân viên bậc 1/7, Nhóm II. Hệ số lương 1,55