ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 32/QĐ-UB | Kon Tum, ngày 11 tháng 2 năm 1995 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG QUY ĐỊNH MỨC GIÁ CHUẨN CHO THUÊ NHÀ Ở
ỦY BAN NNÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ điều 47, Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 30 tháng 6 năm 1989;
Căn cứ những quy định của Pháp lệnh nhà ở ngày 6/4/1991.
Căn cứ Nghị định sớ 61/CP ngày 5/7/1994 của Chính Phủ về mua bán nhà và kinh doanh nhà ở.
Xét đề nghị của ông Giám đốc Sở xây dựng, Sở tài chính vật giá tỉnh Kon Tum tại tờ trình số: /TT-LN ngày tháng năm 1994.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Nay ban hành kèm theo Quyết định này bản quy định về mức giá chuẩn và các hệ số điều chỉnh giá cho thuê nhà ở trên địa bàn tỉnh Kon Tum, áp dụng với đới tượn thuê và cho thuê nhhà ở thực hiện theo Nghị định 61/CP của Chính Phủ.
Điều 2. Giao cho Sở xây dựng, Sở tài chính vật giá tỉnh căn cứ vào mức giá chuẩn được quy định tại điều 1 quyết định này đề hướng dẫn xác định giá cho thuê cụ thể của từng căn, ngôi nhà cho thuê ở theo hệ số đã được quy định.
Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng HĐND - UBND tỉnh, Chũ tịch UBND các huyện, thị xã và thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể, các đơn vị sản xuất kinh doanh trong toàn tỉnh và các hộ t7 nhân có nhà cho thuê, các hộ đang thuê nhà ở chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các văn bản trước đây trái với quyết định này đều bãi bỏ.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
BẢN QUY ĐỊNH
MỨC GIÁ CHUẨN VÀ CÁC HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ CHO THUÊ NHÀ Ở
(ban hành kèm theo Quyết định 32/QĐ-UB ngày 11 tháng 2 năm 1995 của UBND tỉnh Kon Tum)
I. Mức giá chuẩn theo cấp nhà: g
ĐVT: đ/m2 sử dụng/tháng
Biệt thự (Hạng) | Nhà ở (cấp) | ||||||||
I | II | III | IV | I | II | III | IVa | IVb | Ivc |
4.900 | 5.500 | 6.800 | 7.800 | 3.600 | 3.300 | 2.800 | 2.100 | 1.880 | 1.680 |
II. Các hệ số Điều chỉnh giá:
1. Hệ số điều chỉnh cấp đô thị: K1
- Thị xã Kon Tum = 0,90
- Các thị trấn = 0,85
2. Hệ số vị trí xét theo các khu vực: K2
Khu vực Hệ số | Trung tâm | Cận trung tâm | Ven nội | ||
| V1 | V2 | V3 | V4 |
|
Trị số K2 | 1 | 0,15+ 0,9 | 0,89 + 0,86 | 0,85 + 0,81 | 0,8 |
3. Hệ số tầng cao: K3
Tầng nhà Hệ số | I | II | III | IV |
Trị số K3 | 1,25 | 1,2 | 1 | 0,9 |
4. Hệ số điều kiện giao thông: K4
Điều kiện giao thông Hệ số | Có đường xe thô sơ đến tận ngôi nhà | Có đường xe ô tô đến tận ngôi nhà |
Trị số K4 | 1 | 1,2 |
- 1 Quyết định 57/2009/QĐ-UBND ban hành giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Kon Tum do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành
- 2 Quyết định 57/2009/QĐ-UBND ban hành giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Kon Tum do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành
- 1 Quyết định 26/2011/QĐ-UBND quy định mức giá cho thuê nhà ở công vụ trên địa bàn tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
- 2 Quyết định 206/QĐ-UBND năm 2010 quy định mức giá cho thuê nhà ở công vụ tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành
- 3 Nghị định 61-CP năm 1994 về việc mua bán và kinh doanh nhà ở
- 4 Quyết định 421/1993/QĐ-UB về phân loại đô thị và phân định vị trí khu vực trong đô thị để xây dựng giá cho thuê nhà do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 5 Pháp lệnh Nhà ở năm 1991 do Hội đồng Nhà nước ban hành
- 6 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 1989
- 1 Quyết định 26/2011/QĐ-UBND quy định mức giá cho thuê nhà ở công vụ trên địa bàn tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
- 2 Quyết định 206/QĐ-UBND năm 2010 quy định mức giá cho thuê nhà ở công vụ tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành
- 3 Quyết định 421/1993/QĐ-UB về phân loại đô thị và phân định vị trí khu vực trong đô thị để xây dựng giá cho thuê nhà do tỉnh Hà Tĩnh ban hành