Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 32/QĐ-UBND

Bạc Liêu, ngày 27 tháng 01 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN PHƯỚC LONG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 7 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;

Căn cứ thông tư 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Phước Long tại Tờ trình số 03/TTr-UBND ngày 11 tháng 01 năm 2022 và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 35/TTr-STNMT ngày 21 tháng 01 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Phước Long với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (chi tiết tại phụ lục 01);

2. Kế hoạch thu hồi đất trong năm kế hoạch (chi tiết tại phụ lục 02);

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (chi tiết tại phụ lục 03).

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Phước Long có trách nhiệm:

a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.

2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm thực hiện kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện Phước Long; đồng thời, tham mưu đề xuất thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phước Long, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường và Thủ trưởng cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh Bạc Liêu;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở: TC, KH&ĐT, NN&PTNT, XD, CT,
GTVT, GDKH&CN, VHTTTT&DL, YT;
- Các cơ quan đoàn thể;
- Trung tâm Công báo - Tin học;
- Lưu: VT, CH, MT (KHPL 2022).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Cao Xuân Thu Vân

 

PHỤ LỤC:

BẢNG CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA PHƯỚC LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 27 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

PHỤ LỤC 1:

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM KẾ HOẠCH

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Phước Long

Vĩnh Phú Đông

Vĩnh Phú Tây

Phước Long

Hưng Phú

Vĩnh Thanh

Phong Thạnh Tây A

Phong Thạnh Tây B

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ... (12)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

 

Tổng DTTN (1 2 3)

 

41.791,47

4.947,70

4.863,44

5.171,52

7.549,96

3.793,44

3.737,07

5.597,43

6.130,92

1

Đất nông nghiệp

NNP

38.361,08

4.406,53

4.486,16

4.729,82

6.939,85

3.503,47

3.444,42

5.180,33

5.670,50

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

13.660,67

1.092,73

4.017,35

2.290,56

 

3.130,57

3.129,46

 

 

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

13.660,67

1.092,73

4.017,35

2.290,56

 

3.130,57

3.129,46

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

152,93

19,53

67,33

3,10

1,38

21,24

39,94

0,07

0,34

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.844,11

597,27

400,47

458,92

364,23

345,65

265,18

230,77

181,62

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

21.681,42

2.684,45

0,79

1.972,60

6.574,23

6,02

5,30

4.949,50

5.488,53

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

21,95

12,55

0,22

4,64

 

 

4,54

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.430,39

541,17

377,28

441,69

610,12

289,97

292,65

417,09

460,42

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

80,48

4,40

 

 

76,08

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

3,19

2,83

0,05

0,09

0,06

0,03

0,04

0,04

0,05

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

30,00

 

 

 

 

 

 

 

30,00

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

7,49

2,36

0,71

2,06

0,84

0,24

0,32

0,49

0,47

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

3,35

2,07

 

0,53

0,20

0,22

 

0,10

0,23

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.230,68

342,77

232,62

325,66

372,76

191,39

188,34

290,62

286,52

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

894,65

166,59

45,64

132,62

191,78

26,56

59,69

142,00

125,89

-

Đất thủy lợi

DTL

1.252,83

148,08

178,64

181,83

169,99

155,43

120,76

142,26

155,84

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

2,28

1,12

 

0,32

 

0,37

0,19

0,28

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5,83

4,36

0,26

0,08

0,23

0,55

0,09

0,21

0,05

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

30,34

7,02

3,97

5,09

3,47

3,17

3,64

1,98

2,00

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

2,68

0,29

0,94

0,69

 

 

0,59

0,17

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

1,17

1,09

0,03

 

 

 

 

0,05

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,32

0,17

 

 

0,02

0,03

0,04

0,03

0,03

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,58

 

 

 

0,58

 

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

5,71

4,02

 

 

 

 

 

0,68

1,01

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

13,93

0,72

2,84

4,08

3,78

1,75

0,10

0,30

0,36

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

18,66

9,27

0,30

0,51

2,33

0,53

2,94

1,76

1,02

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

1,70

0,04

 

0,44

0,58

 

0,30

0,02

0,32

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

3,72

0,25

0,61

0,58

0,29

0,51

0,87

0,22

0,39

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,95

0,95

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

517,39

 

82,68

90,36

89,27

63,38

73,24

53,09

65,37

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

113,37

113,37

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

8,50

6,20

0,35

0,24

0,55

0,30

0,23

0,47

0,16

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,10

0,01

 

0,09

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

5,19

0,16

0,12

0,03

0,07

0,41

0,86

3,17

0,37

2.19

Đất sông, kênh, rạch

SON

425,97

65,80

60,14

22,05

70,00

33,49

28,74

68,89

76,86

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

KHU CHỨC NĂNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

4.947,70

4.947,70

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

30,00

 

 

 

 

 

 

 

30,00

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

9,96

9,96

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

7,49

2,36

0,71

2,06

0,84

0,24

0,32

0,49

0,47

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

517,39

 

82,68

90,36

89,27

63,38

73,14

53,09

65,37

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

518,67

 

82,68

90,89

89,47

63,60

73,14

53,19

65,60

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

PHỤ LỤC 2:

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Phước Long

Vĩnh Phú Đông

Vĩnh Phú Tây

Phước Long

Hưng Phú

Vĩnh Thanh

Phong Thạnh Tây A

Phong Thạnh Tây B

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ... (12)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp

NNP

140,35

47,16

9,35

0,18

35,45

9,21

9,00

 

30,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

34,75

7,68

9,03

0,04

 

9,00

9,00

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

34,75

7,68

9,03

0,04

 

9,00

9,00

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,80

0,50

 

 

0,30

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

16,64

9,55

0,32

0,14

6,42

0,21

 

 

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

88,16

29,43

 

 

28,73

 

 

 

30,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,28

 

0,03

0,03

0,22

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,18

 

 

 

0,18

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

0,18

 

 

 

0,18

 

 

 

 

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,10

 

0,03

0,03

0,04

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 3:

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT. Phước Long

Vĩnh Phú Đông

Vĩnh Phú Tây

Phước Long

Hưng Phú

Vĩnh Thanh

Phong Thạnh Tây A

Phong Thạnh Tây B

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ... (12)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

145,77

47,99

9,67

1,35

36,14

9,48

9,25

1,06

30,83

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

35,64

7,98

9,20

0,26

 

9,10

9,10

 

 

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

35,64

7,98

9,20

0,26

 

9,10

9,10

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

0,97

0,50

0,05

 

0,30

0,07

0,05

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

18,41

9,93

0,42

0,24

6,96

0,31

0,10

0,30

0,15

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

90,75

29,58

 

0,85

28,88

 

 

0,76

30,68

2

Chuyển đổi cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

5,95

2,70

0,32

0,89

 

0,10

1,94

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

0,50

0,10

0,10

0,10

 

0,10

0,10

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

4,32

1,80

0,22

0,59

 

 

1,71

 

 

2.3

Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác

NTS/NKH

0,33

 

 

0,20

 

 

0,13

 

 

2.4

Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác

NTS/NKH

0,80

0,80

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,92

0,92