- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Luật Quy hoạch 2017
- 4 Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 5 Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7 Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 8 Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 9 Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10 Quyết định 34/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Hồng Dân, tỉnh Bạc Liêu
- 11 Quyết định 122/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu
- 12 Quyết định 33/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 32/QĐ-UBND | Bạc Liêu, ngày 27 tháng 01 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN PHƯỚC LONG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 7 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ thông tư 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Phước Long tại Tờ trình số 03/TTr-UBND ngày 11 tháng 01 năm 2022 và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 35/TTr-STNMT ngày 21 tháng 01 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Phước Long với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (chi tiết tại phụ lục 01);
2. Kế hoạch thu hồi đất trong năm kế hoạch (chi tiết tại phụ lục 02);
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (chi tiết tại phụ lục 03).
1. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Phước Long có trách nhiệm:
a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.
2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm thực hiện kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện Phước Long; đồng thời, tham mưu đề xuất thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phước Long, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường và Thủ trưởng cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA PHƯỚC LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 27 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM KẾ HOẠCH
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||
TT. Phước Long | Vĩnh Phú Đông | Vĩnh Phú Tây | Phước Long | Hưng Phú | Vĩnh Thanh | Phong Thạnh Tây A | Phong Thạnh Tây B | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) ... (12) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
| Tổng DTTN (1 2 3) |
| 41.791,47 | 4.947,70 | 4.863,44 | 5.171,52 | 7.549,96 | 3.793,44 | 3.737,07 | 5.597,43 | 6.130,92 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 38.361,08 | 4.406,53 | 4.486,16 | 4.729,82 | 6.939,85 | 3.503,47 | 3.444,42 | 5.180,33 | 5.670,50 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 13.660,67 | 1.092,73 | 4.017,35 | 2.290,56 |
| 3.130,57 | 3.129,46 |
|
|
- | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 13.660,67 | 1.092,73 | 4.017,35 | 2.290,56 |
| 3.130,57 | 3.129,46 |
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 152,93 | 19,53 | 67,33 | 3,10 | 1,38 | 21,24 | 39,94 | 0,07 | 0,34 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 2.844,11 | 597,27 | 400,47 | 458,92 | 364,23 | 345,65 | 265,18 | 230,77 | 181,62 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 21.681,42 | 2.684,45 | 0,79 | 1.972,60 | 6.574,23 | 6,02 | 5,30 | 4.949,50 | 5.488,53 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 21,95 | 12,55 | 0,22 | 4,64 |
|
| 4,54 |
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3.430,39 | 541,17 | 377,28 | 441,69 | 610,12 | 289,97 | 292,65 | 417,09 | 460,42 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 80,48 | 4,40 |
|
| 76,08 |
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 3,19 | 2,83 | 0,05 | 0,09 | 0,06 | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,05 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 30,00 |
|
|
|
|
|
|
| 30,00 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 7,49 | 2,36 | 0,71 | 2,06 | 0,84 | 0,24 | 0,32 | 0,49 | 0,47 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 3,35 | 2,07 |
| 0,53 | 0,20 | 0,22 |
| 0,10 | 0,23 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2.230,68 | 342,77 | 232,62 | 325,66 | 372,76 | 191,39 | 188,34 | 290,62 | 286,52 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 894,65 | 166,59 | 45,64 | 132,62 | 191,78 | 26,56 | 59,69 | 142,00 | 125,89 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 1.252,83 | 148,08 | 178,64 | 181,83 | 169,99 | 155,43 | 120,76 | 142,26 | 155,84 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 2,28 | 1,12 |
| 0,32 |
| 0,37 | 0,19 | 0,28 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 5,83 | 4,36 | 0,26 | 0,08 | 0,23 | 0,55 | 0,09 | 0,21 | 0,05 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 30,34 | 7,02 | 3,97 | 5,09 | 3,47 | 3,17 | 3,64 | 1,98 | 2,00 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 2,68 | 0,29 | 0,94 | 0,69 |
|
| 0,59 | 0,17 |
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 1,17 | 1,09 | 0,03 |
|
|
|
| 0,05 |
|
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,32 | 0,17 |
|
| 0,02 | 0,03 | 0,04 | 0,03 | 0,03 |
| Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0,58 |
|
|
| 0,58 |
|
|
|
|
| Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 5,71 | 4,02 |
|
|
|
|
| 0,68 | 1,01 |
| Đất cơ sở tôn giáo | TON | 13,93 | 0,72 | 2,84 | 4,08 | 3,78 | 1,75 | 0,10 | 0,30 | 0,36 |
| Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 18,66 | 9,27 | 0,30 | 0,51 | 2,33 | 0,53 | 2,94 | 1,76 | 1,02 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 1,70 | 0,04 |
| 0,44 | 0,58 |
| 0,30 | 0,02 | 0,32 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 3,72 | 0,25 | 0,61 | 0,58 | 0,29 | 0,51 | 0,87 | 0,22 | 0,39 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,95 | 0,95 |
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 517,39 |
| 82,68 | 90,36 | 89,27 | 63,38 | 73,24 | 53,09 | 65,37 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 113,37 | 113,37 |
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 8,50 | 6,20 | 0,35 | 0,24 | 0,55 | 0,30 | 0,23 | 0,47 | 0,16 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,10 | 0,01 |
| 0,09 |
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 5,19 | 0,16 | 0,12 | 0,03 | 0,07 | 0,41 | 0,86 | 3,17 | 0,37 |
2.19 | Đất sông, kênh, rạch | SON | 425,97 | 65,80 | 60,14 | 22,05 | 70,00 | 33,49 | 28,74 | 68,89 | 76,86 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | KHU CHỨC NĂNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất khu công nghệ cao | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất khu kinh tế | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất đô thị | KDT | 4.947,70 | 4.947,70 |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) | KNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) | KLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Khu du lịch | KDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | KBT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) | KPC | 30,00 |
|
|
|
|
|
|
| 30,00 |
9 | Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) | DTC | 9,96 | 9,96 |
|
|
|
|
|
|
|
10 | Khu thương mại - dịch vụ | KTM | 7,49 | 2,36 | 0,71 | 2,06 | 0,84 | 0,24 | 0,32 | 0,49 | 0,47 |
11 | Khu đô thị - thương mại - dịch vụ | KDV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Khu dân cư nông thôn | DNT | 517,39 |
| 82,68 | 90,36 | 89,27 | 63,38 | 73,14 | 53,09 | 65,37 |
13 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn | KON | 518,67 |
| 82,68 | 90,89 | 89,47 | 63,60 | 73,14 | 53,19 | 65,60 |
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||
TT. Phước Long | Vĩnh Phú Đông | Vĩnh Phú Tây | Phước Long | Hưng Phú | Vĩnh Thanh | Phong Thạnh Tây A | Phong Thạnh Tây B | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) ... (12) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 140,35 | 47,16 | 9,35 | 0,18 | 35,45 | 9,21 | 9,00 |
| 30,00 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 34,75 | 7,68 | 9,03 | 0,04 |
| 9,00 | 9,00 |
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 34,75 | 7,68 | 9,03 | 0,04 |
| 9,00 | 9,00 |
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 0,80 | 0,50 |
|
| 0,30 |
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 16,64 | 9,55 | 0,32 | 0,14 | 6,42 | 0,21 |
|
|
|
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 88,16 | 29,43 |
|
| 28,73 |
|
|
| 30,00 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,28 |
| 0,03 | 0,03 | 0,22 |
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,18 |
|
|
| 0,18 |
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất thủy lợi | DTL | 0,18 |
|
|
| 0,18 |
|
|
|
|
2.2 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,10 |
| 0,03 | 0,03 | 0,04 |
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||
TT. Phước Long | Vĩnh Phú Đông | Vĩnh Phú Tây | Phước Long | Hưng Phú | Vĩnh Thanh | Phong Thạnh Tây A | Phong Thạnh Tây B | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) ... (12) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 145,77 | 47,99 | 9,67 | 1,35 | 36,14 | 9,48 | 9,25 | 1,06 | 30,83 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 35,64 | 7,98 | 9,20 | 0,26 |
| 9,10 | 9,10 |
|
|
- | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 35,64 | 7,98 | 9,20 | 0,26 |
| 9,10 | 9,10 |
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 0,97 | 0,50 | 0,05 |
| 0,30 | 0,07 | 0,05 |
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 18,41 | 9,93 | 0,42 | 0,24 | 6,96 | 0,31 | 0,10 | 0,30 | 0,15 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 90,75 | 29,58 |
| 0,85 | 28,88 |
|
| 0,76 | 30,68 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 5,95 | 2,70 | 0,32 | 0,89 |
| 0,10 | 1,94 |
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 0,50 | 0,10 | 0,10 | 0,10 |
| 0,10 | 0,10 |
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác | LUA/NKH | 4,32 | 1,80 | 0,22 | 0,59 |
|
| 1,71 |
|
|
2.3 | Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác | NTS/NKH | 0,33 |
|
| 0,20 |
|
| 0,13 |
|
|
2.4 | Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác | NTS/NKH | 0,80 | 0,80 |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 0,92 | 0,92 |
|
|
|
|
|
|
|