- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8 Quyết định 622/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực đường bộ, lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bắc Kạn
- 9 Quyết định 2446/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường bộ, đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tiền Giang
- 10 Quyết định 407/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đường bộ, lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 321/QĐ-UBND-HC | Đồng Tháp, ngày 06 tháng 04 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ, ĐƯỜNG THỦY THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015; Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ, đường thủy thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
- Thủ tục hành chính mới ban hành: 10 thủ tục;
- Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung: 21 thủ tục;
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thay thế các thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực đường bộ, lĩnh vực đường thủy trùng với Quyết định này được công bố tại Quyết định số 1712/QĐ- UBND-HC ngày 11 tháng 11 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 321/QĐ-UBND-HC ngày 06 tháng 04 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Tháp)
I. LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ
STT | Mã số hồ sơ | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (đồng) | Tên VBQPPL quy định | Cách thức thực hiện | Số trang | |
Nộp hồ sơ | Trả hồ sơ | ||||||||
A | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH | ||||||||
1 | 1.010711 | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia | 02 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp | Không | Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới | - Trực tiếp. - BCCI - DVC trực tuyến mức 3, 4. | - Trực tiếp. - BCCI - DVC trực tuyến mức 3, 4. |
|
2 | 1.002861 | Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào | 02 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp | Không | Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới | - Trực tiếp. - BCCI - DVC trực tuyến mức 3, 4. | - Trực tiếp. - BCCI - DVC trực tuyến mức 3, 4. |
|
3 | 1.002859 | Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào | 02 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp | Không | Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới | - Trực tiếp. - BCCI - DVC trực tuyến mức 3, 4. | - Trực tiếp. - BCCI - DVC trực tuyến mức 3, 4. |
|
4 | 1.010707 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới | 02 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp | Không | Điều 10, Nghị định số 119/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới. | - Trực tiếp. | - Trực tiếp. |
|
5 | 1.002046 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS | 02 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp | Không | Điều 15, Nghị định số 119/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới. | - Trực tiếp. | - Trực tiếp. |
|
6 | 1.010708 | Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | 02 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp | Không | Điều 38, Nghị định số 119/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới. | - Trực tiếp. - BCCI | - Trực tiếp. - BCCI |
|
7 | 1.010709 | Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | 02 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp | Không | Điều 38, Nghị định số 119/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới. | - Trực tiếp. - BCCI | - Trực tiếp. - BCCI |
|
8 | 1.010710 | Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia | 02 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp | Không | Điều 38, Nghị định số 119/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới. | - Trực tiếp. - BCCI | - Trực tiếp. - BCCI |
|
B | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG | ||||||||
1 | 1.002877 | Thủ tục cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Lào - Campuchia | 3 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp | Không | Khoản 3, khoản 5, khoản 6, Điều 35, Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới. | - Trực tiếp. DVCTT Mức 3; Mức 4 | - Trực tiếp. - BCCI. DVCTT Mức 3; Mức 4 |
|
2 | 1.002869 | Thủ tục cấp lại Giấy phép liên vận Việt Nam - Lào - Campuchia | 3 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp | Không | Khoản 3, khoản 5, khoản 6, Điều 35, Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới. | - Trực tiếp. DVCTT Mức 3; Mức 4 | - Trực tiếp. - BCCI. DVCTT Mức 3; Mức 4 |
|
3 | 1.002286 | Thủ tục gia hạn Giấy phép liên vận Việt Nam - Lào - Campuchia và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia | 01 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp | Không | Điều 37, Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới. | - Trực tiếp. DVCTT Mức 3; Mức 4. | - Trực tiếp. DVCTT Mức 3; Mức 4. |
|
4 | 1.002268 | Thủ tục cấp Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế Việt Nam - Lào - Campuchia. | 3 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp | Không | Điều 38, Nghị định số 119/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới. | - Trực tiếp. DVCTT Mức 3; Mức 4 | - Trực tiếp. - BCCI. DVCTT Mức 3; Mức 4 |
|
5 | 1.001023 | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia | 02 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp | Không | Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới | - Trực tiếp. - BCCI - DVC trực tuyến mức 3, 4 | - Trực tiếp. - BCCI - DVC trực tuyến mức 3, 4 |
|
6 | 1.002856 | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào | 02 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp | Không | Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới | - Trực tiếp. - BCCI - DVC trực tuyến mức 3, 4. | - Trực tiếp. - BCCI - DVC trực tuyến mức 3, 4. |
|
7 | 1.002852 | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào | 02 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp | Không | Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới | - Trực tiếp. - BCCI - DVC trực tuyến mức 3, 4. | - Trực tiếp. - BCCI - DVC trực tuyến mức 3, 4. |
|
8 | 1.002063 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào | 02 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp | Không | Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới | Trực tiếp. | Trực tiếp. |
|
9 | 1.001577 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia | 02 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp | Không | Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới | Trực tiếp. | Trực tiếp. |
|
10 | 2.001921 | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đang khai thác | 07 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp | Không | Thông tư số 13/2020/TT-BGTVT ngày 29 tháng 6 năm 2020 của Bộ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT | - Trục tiếp - Trực tuyến mức 3. - BCCI | - Trực tiếp. - BCCI |
|
11 | 2.001963 | Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đang khai thác | 07 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp | Không | Thông tư số 13/2020/TT-BGTVT ngày 29 tháng 6 năm 2020 của Bộ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT | - Trục tiếp - Trực tuyến mức 3. - BCCI | - Trực tiếp. - BCCI |
|
12 | 2.001919 | Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đang khai thác | 07 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp | Không | Thông tư số 13/2020/TT-BGTVT ngày 29 tháng 6 năm 2020 của Bộ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT | - Trục tiếp - Trực tuyến mức 3. - BCCI | - Trực tiếp. - BCCI |
|
13 | 1.001046 | Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối | 10 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp |
| Thông tư số 13/2020/TT-BGTVT ngày 29 tháng 6 năm 2020 của Bộ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT | - Trục tiếp - Trực tuyến mức 3. - BCCI | - Trực tiếp. - BCCI |
|
14 | 1.001061 | Cấp phép thi công nút giao đấu nối | 7 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp | Không | Thông tư số 13/2020/TT-BGTVT ngày 29 tháng 6 năm 2020 của Bộ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT | - Trục tiếp - Trực tuyến mức 3. - BCCI | - Trực tiếp. - BCCI |
|
15 | 2.001915 | Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ | 05 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp | Không | Thông tư số 13/2020/TT-BGTVT ngày 29 tháng 6 năm 2020 của Bộ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT | - Trục tiếp - Trực tuyến mức 3. - BCCI | - Trực tiếp. - BCCI |
|
16 | 1.000583 | Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối | 5 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp | Không | Thông tư số 13/2020/TT-BGTVT ngày 29 tháng 6 năm 2020 của Bộ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT | - Trục tiếp - Trực tuyến mức 3. - BCCI | - Trực tiếp. - BCCI |
|
17 | 1.001075 | Chấp thuận xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ đang khai thác | 7 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp | Không | Thông tư số 13/2020/TT-BGTVT ngày 29 tháng 6 năm 2020 của Bộ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT | - Trục tiếp - Trực tuyến mức 3. - BCCI | - Trực tiếp. - BCCI |
|
18 | 1.001035 | Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ | 7 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp | Không | Thông tư số 13/2020/TT-BGTVT ngày 29 tháng 6 năm 2020 của Bộ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT | - Trục tiếp - Trực tuyến mức 3. - BCCI | - Trực tiếp. - BCCI |
|
19 | 1.001087 | Cấp phép thi công công trình đường bộ trên tỉnh lộ đang khai thác | 7 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp | Không | Thông tư số 13/2020/TT-BGTVT ngày 29 tháng 6 năm 2020 của Bộ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT | - Trục tiếp - Trực tuyến mức 3. - BCCI | - Trực tiếp. - BCCI |
|
II. LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (VNĐ) | Tên VB QPPL quy định | Cách thức thực hiện | Số trang | |
Nộp hồ sơ | Trả hồ sơ | ||||||||
A | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH | ||||||||
1 | 1.003614 | Cấp giấy phép vào cảng, bến thủy nội địa đối với phương tiện, thủy phi cơ | 30 phút (kể từ khi nhận đủ giấy tờ theo quy định) | - Tại văn phòng Cảng vụ - Tại bến hoặc có thể trên phương tiện. | Theo Thông tư số 248/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính | Điều 50, 51, 52 Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy nội địa | - Trực tiếp. - Hình thức khác theo quy định của pháp luật | - Trực tiếp. - Hình thức khác theo quy định của pháp luật |
|
2 | 1.003592 | Cấp giấy phép rời cảng, bến thủy nội địa đối với phương tiện, thủy phi cơ | 30 phút (kể từ khi nhận đủ giấy tờ theo quy định) | - Tại văn phòng Cảng vụ - Tại bến hoặc có thể trên phương tiện. | Theo Thông tư số 248/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính | Điều 50, 51, 52 Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy nội địa | - Trực tiếp. - Hình thức khác theo quy định của pháp luật | - Trực tiếp. - Hình thức khác theo quy định của pháp luật |
|
B. | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG | ||||||||
1 | 1.003135 | Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, Chứng chỉ chuyên môn | 30 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trá kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp hoặc cơ sở đào tạo đủ điều kiện | + Cấp GCNK NCM bằng Thuyền, máy trưởng: 50.000 đồng/1GCN + Cấp Chứng chỉ chuyên môn: 20.000 đồng/1 chứng chỉ. | Thông tư số 40/2019/TT-BGTVT ngày 15/10/2019 của Bộ Giao thông vận tải; Thông tư 03/2017/TT-BGTVT; Thông tư 06/2020/TT-BGTVT | - Trực tiếp. - BCCI | - Trực tiếp. - BCCI |
|
2 | 1.003168 | Dự học, thi, kiểm tra để được cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn | 10 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cơ sở đào tạo đủ điều kiện | + Thi cấp thuyền trưởng hạng ba: 190.000đ/1 lần. | Thông tư số 40/2019/TT-BGTVT ngày 15/10/2019 của Bộ Giao thông vận tải; Thông tư 03/2017/TT-BGTVT; Thông tư 06/2020/TT-BGTVT | - Trực tiếp. | - Trực tiếp. - BCCI |
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
- 1 Quyết định 622/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực đường bộ, lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bắc Kạn
- 2 Quyết định 2446/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường bộ, đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tiền Giang
- 3 Quyết định 407/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đường bộ, lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long
- 4 Quyết định 915/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính và quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung Lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Đồng Nai
- 5 Quyết định 597/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Đắk Lắk