Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 321/QĐ-UBND

Ninh Bình, ngày 21 tháng 4 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi hành; Nghị định 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Thực hiện Quyết định số 528/QĐ-BTP ngày 10/4/2023của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 32 Danh mục thủ tục hành chính (Phụ lục I) sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.

Điều 2. Bãi bỏ 32 thủ tục hành chính (Phụ lục II) tại Quyết định số 93/QĐ- UBND ngày 27/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- Lưu: VT, VP7.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Tống Quang Thìn


PHỤ LỤC I

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số
321/QĐ-UBND ngày 21 tháng 4 năm 2023  của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

THỦ TỤC HÀNH CÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Thực hiện qua DV BCCI

Căn cứ pháp lý

Dịch vụ công trực tuyến

Ghi chú

Toàn trình

Một phần

LĨNH VỰC HỘ TỊCH

1

Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch 2.002516.000.00.00.H42

03 ngày, trường hợp phải kiểm tra, xác minh thì thời hạn có thể kéo dài nhưng không quá 10 ngày làm việc.

Cơ quan quản lý Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử (Cơ quan đăng ký hộ tịch, Sở Tư pháp, Phòng Tư pháp các huyện, thành phố)

8.000 đồng/ lần

Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật

 

- Luật Hộ tịch năm 2014;

- Nghị định số 123/2015/NĐ- CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;

- Nghị định số 87/2020/NĐ- CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;

- Nghị định số 104/2022/NĐ- CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;

- Thông tư số 04/2020/TT- BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 01/2022/TT- BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 85/2019/TT- BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 106/2021/TT- BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;

- Nghị quyết số 35/NQ- HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình;

- Nghị quyết 08/2022/NQ- HĐND ngày 30/3/2022 của HĐND tỉnh Ninh Bình.

 

 

Sửa đổi, bổ sung:

- Thành phần hồ sơ

- Căn cứ pháp lý.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

THỦ TỤC HÀNH CÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Thực hiện qua dịch vụ BCCI

Căn cứ pháp lý

Dịch vụ công trực tuyến

Ghi chú

Toàn trình

Một phần

LĨNH VỰC HỘ TỊCH

1

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài 2.000528.000.00.00.H42

Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.

Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

50.000 đồng/ lần. Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật

x

- Luật Hộ tịch năm 2014;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 106/2021/TT- BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;

- Nghị quyết 08/2022/NQ- HĐND ngày 30/3/2022 của HĐND tỉnh Ninh Bình.

 

x

Sửa đổi, bổ sung:

- Thành phần hồ sơ

- Căn cứ pháp lý.

2

Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài 2.000806.000.00.00.H42

15 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

1.500.000 đồng/lần Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật

x

- Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;

- Luật Hộ tịch năm 2014;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 106/2021/TT- BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;

- Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình;

- Nghị quyết 08/2022/NQ-HĐND ngày 30/3/2022 của HĐND tỉnh Ninh Bình.

 

x

Sửa đổi, bổ sung:

- Thành phần hồ

- Căn cứ pháp lý.

3

Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài 1.001766.000.00.00.H42

Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc.

Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

50.000 đồng/lần. Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật

x

- Luật Hộ tịch năm 2014;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 106/2021/TT- BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.

- Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình;

- Nghị quyết 08/2022/NQ- HĐND ngày 30/3/2022 của HĐND tỉnh Ninh Bình.

 

x

Sửa đổi, bổ sung:

- Thành phần hồ sơ

- Căn cứ pháp lý.

4

Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài 2.000779.000.00.00.H42

15 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

1.500.000 đồng/lần Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật

x

- Luật Hộ tịch năm 2014;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.

- Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình;

- Nghị quyết 08/2022/NQ- HĐND ngày 30/3/2022 của HĐND tỉnh Ninh Bình.

 

x

Sửa đổi, bổ sung:

- Thành phần hồ sơ

- Căn cứ pháp lý.

5

Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài 1.001695.000.00.00.H42

15 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

- 50.000 đồng/lần đối với việc đăng ký khai sinh.

- 1.500.000 đồng/lần đối với việc đăng ký nhận cha, mẹ, con. Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật

 

- Luật Hộ tịch năm 2014;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 106/2021/TT- BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.

- Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình;

- Nghị quyết 08/2022/NQ- HĐND ngày 30/3/2022 của HĐND tỉnh Ninh Bình.

 

x

Sửa đổi, bổ sung:

- Thành phần hồ sơ

- Căn cứ pháp lý.

6

Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài 1.001669.000.00.00.H42

05 ngày làm việc đối với việc đăng ký giám hộ cử, 03 ngày làm việc đối với việc đăng ký giám hộ đương nhiên

Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

50.000 đồng/lần Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật

x

- Bộ luật Dân sự năm 2015;

- Luật Hộ tịch năm 2014;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 106/2021/TT- BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.

- Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình;

- Nghị quyết 08/2022/NQ- HĐND ngày 30/3/2022 của HĐND tỉnh Ninh Bình.

 

x

Sửa đổi, bổ sung:

- Thành phần hồ sơ

- Căn cứ pháp lý.

7

Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài 2.000756.000.00.00.H42

02 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

50.000 đồng/lần Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật

x

- Bộ luật Dân sự năm 2015;

- Luật Hộ tịch năm 2014;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 106/2021/TT- BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.

- Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình;

- Nghị quyết 08/2022/NQ- HĐND ngày 30/3/2022 của HĐND tỉnh Ninh Bình.

 

x

Sửa đổi, bổ sung:

- Căn cứ pháp lý.

8

Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc 2.000748.000.00.00.H42

- Ngay trong ngày làm việc đối với việc bổ sung thông tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. - 03 ngày làm việc đối với việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc. Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn được kéo dài không quá 06 ngày làm việc.

Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

- Đối với xác định lại dân tộc 25.000 đồng/lần; - Đối với thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch 25.000 đồng/lần Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật

x

- Luật Hộ tịch năm 2014;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 106/2021/TT- BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.

- Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình;

- Nghị quyết 08/2022/NQ- HĐND ngày 30/3/2022 của HĐND tỉnh Ninh Bình.

 

x

Sửa đổi, bổ sung:

- Thành phần hồ sơ

- Căn cứ pháp lý.

9

Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài 2.002189.000.00.00.H42

12 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

50.000 đồng/lần Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật

x

- Luật Hộ tịch năm 2014;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 106/2021/TT- BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.

- Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình;

- Nghị quyết 08/2022/NQ- HĐND ngày 30/3/2022 của HĐND tỉnh Ninh Bình.

 

x

Sửa đổi, bổ sung:

- Thành phần hồ sơ

- Căn cứ pháp lý.

10

Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài 2.000554.000.00.00.H42

12 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

50.000 đồng/lần Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật

x

- Luật Hộ tịch năm 2014;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 106/2021/TT- BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.

- Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình;

- Nghị quyết 08/2022/NQ- HĐND ngày 30/3/2022 của HĐND tỉnh Ninh Bình.

 

x

Sửa đổi, bổ sung:

- Thành phần hồ sơ

- Căn cứ pháp lý.

11

Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) 2.000547.000.00.00.H42

Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trong trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 3 ngày làm việc.

Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

50.000 đồng/lần Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật

x

- Luật Hộ tịch năm 2014;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 106/2021/TT- BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.

- Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình;

- Nghị quyết 08/2022/NQ- HĐND ngày 30/3/2022 của HĐND tỉnh Ninh Bình.

 

x

Sửa đổi, bổ sung:

- Thành phần hồ sơ

- Căn cứ pháp lý.

12

Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài 2.000522.000.00.00.H42

05 ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.

Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

50.000 đồng/lần Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật

x

- Luật Hộ tịch năm 2014;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 106/2021/TT- BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.

- Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình;

- Nghị quyết 08/2022/NQ- HĐND ngày 30/3/2022 của HĐND tỉnh Ninh Bình.

 

x

Sửa đổi, bổ sung:

- Thành phần hồ sơ

- Căn cứ pháp lý.

13

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân 1.000893.000.00.00.H42

05 ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.

Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

50.000 đồng/lần Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật

x

- Luật Hộ tịch năm 2014;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 106/2021/TT- BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.

- Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình;

- Nghị quyết 08/2022/NQ- HĐND ngày 30/3/2022 của HĐND tỉnh Ninh Bình.

 

x

Sửa đổi, bổ sung:

- Thành phần hồ sơ

- Căn cứ pháp lý.

14

Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài 2.000513.000.00.00.H42

05 ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày

Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

1.500.000 đồng/lần Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật

 

- Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;

- Luật Hộ tịch năm 2014;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 106/2021/TT- BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.

- Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình;

- Nghị quyết 08/2022/NQ- HĐND ngày 30/3/2022 của HĐND tỉnh Ninh Bình.

 

x

Sửa đổi, bổ sung:

- Căn cứ pháp lý.

15

Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài 2.000497.000.00.00.H42

05 ngày làm việc; trường hợp phải tiến hành xác minh thì thời hạn không quá 10 ngày làm việc

Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

50.000 đồng/lần Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật

x

- Luật Hộ tịch năm 2014;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 106/2021/TT- BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.

- Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình;

- Nghị quyết 08/2022/NQ- HĐND ngày 30/3/2022 của HĐND tỉnh Ninh Bình.

 

x

Sửa đổi, bổ sung:

- Căn cứ pháp lý.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Thực hiện qua dịch vụ BCCI

Căn cứ pháp lý

Dịch vụ công trực tuyến

Ghi chú

Toàn trình

Một phần

LĨNH VỰC HỘ TỊCH

1

Đăng ký khai sinh 1.001193.000.00.00.H42

Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo

Bộ phận một cửa UBND cấp xã

8.000 đồng/lần Miễn lệ phí đối với trường hợp khai sinh đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật

 

- Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;

- Luật Hộ tịch năm 2014;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.

- Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình;

- Nghị quyết 08/2022/NQ-HĐND ngày 30/3/2022 của HĐND tỉnh Ninh Bình

 

x

Sửa đổi, bổ sung:

- Thành phần hồ sơ

- Căn cứ pháp lý.

2

Đăng ký kết hôn 1.000894.000.00.00.H42

Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh điều kiện kết hôn của hai bên nam, nữ thì thời hạn giải quyết không quá 05 ngày làm việc.

Bộ phận một cửa UBND cấp xã

Không

 

- Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;

- Luật Hộ tịch năm 2014;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.

- Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình;

- Nghị quyết 08/2022/NQ-HĐND ngày 30/3/2022 của HĐND tỉnh Ninh Bình

 

x

Sửa đổi, bổ sung:

- Thành phần hồ sơ

- Căn cứ pháp lý.

3

Đăng ký nhận cha, mẹ, con 1.001022.000. 00.00.H42

03 ngày làm việc. Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc

UBND cấp xã

15.000 đồng/lần Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.

 

- Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;

- Luật Hộ tịch năm 2014;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.

- Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình;

- Nghị quyết 08/2022/NQ-HĐND ngày 30/3/2022 của HĐND tỉnh Ninh Bình.

 

x

Sửa đổi, bổ sung:

- Thành phần hồ sơ

- Căn cứ pháp lý.

4

Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con 1.000689.000. 00.00.H42

03 ngày làm việc, trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc

UBND cấp xã

- Lệ phí đăng ký khai sinh: 8.000 đồng/lần - Lệ phí đăng ký nhận cha, mẹ, con: 15.000 đồng/lần Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật

 

- Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;

- Luật Hộ tịch năm 2014;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.

- Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình;

- Nghị quyết 08/2022/NQ-HĐND ngày 30/3/2022 của HĐND tỉnh Ninh Bình

 

x

Sửa đổi, bổ sung:

- Thành phần hồ sơ

- Căn cứ pháp lý.

5

Đăng ký khai tử 1.000656.000. 00.00.H42

Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.

UBND cấp xã

8.000 đồng/lần Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai tử đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật

 

- Luật Hộ tịch năm 2014;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.

- Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình;

- Nghị quyết 08/2022/NQ-HĐND ngày 30/3/2022 của HĐND tỉnh Ninh Bình

 

x

Sửa đổi, bổ sung:

- Thành phần hồ sơ

- Căn cứ pháp lý.

6

Đăng ký khai sinh lưu động 1.003583.000. 00.00.H42

05 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Bộ phận một cửa UBND cấp xã

8.000 đồng/lần Miễn lệ phí đối với trường hợp khai sinh đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.

 

- Luật Hộ tịch năm 2014;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.

- Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình;

- Nghị quyết 08/2022/NQ-HĐND ngày 30/3/2022 của HĐND tỉnh Ninh Bình

 

x

Sửa đổi, bổ sung:

- Thành phần hồ sơ

- Căn cứ pháp lý.

7

Đăng ký kết hôn lưu động 1.000593.000. 00.00.H42

05 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Tại địa điểm tổ chức đăng ký lưu động

Không

 

- Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;

- Luật Hộ tịch năm 2014;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;

- Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09/4/2020 của Chính phủ;

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.

- Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình;

- Nghị quyết 08/2022/NQ-HĐND ngày 30/3/2022 của HĐND tỉnh Ninh Bình

 

x

Sửa đổi, bổ sung:

- Thành phần hồ sơ

- Căn cứ pháp lý.

8

Đăng ký khai tử lưu động 1.000419.000. 00.00.H42

05 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Tại nhà riêng hoặc tại địa điểm tổ chức đăng ký lưu động

8.000 đồng/lần Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai tử đúng hạn; đăng ký cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật

 

- Luật Hộ tịch năm 2014;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.

- Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình;

- Nghị quyết 08/2022/NQ-HĐND ngày 30/3/2022 của HĐND tỉnh Ninh Bình

 

x

Sửa đổi, bổ sung:

- Thành phần hồ sơ

- Căn cứ pháp lý.

9

Đăng ký giám hộ 1.004837.000. 00.00.H42

03 ngày làm việc

Bộ phận một cửa UBND cấp xã

Không

 

- Bộ luật Dân sự năm 2015;

- Luật Hộ tịch năm 2014;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.

- Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình;

- Nghị quyết 08/2022/NQ-HĐND ngày 30/3/2022 của HĐND tỉnh Ninh Bình

 

x

Sửa đổi,

bổ sung:

- Thành phần hồ sơ

- Căn cứ pháp lý.

10

Đăng ký chấm dứt giám hộ 1.004845.000. 00.00.H42

02 ngày làm việc

Bộ phận một cửa UBND cấp xã

Không

 

- Bộ luật Dân sự năm 2015;

- Luật Hộ tịch năm 2014;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.

- Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình;

- Nghị quyết 08/2022/NQ-HĐND ngày 30/3/2022 của HĐND tỉnh Ninh Bình

 

x

Sửa đổi, bổ sung:

- Căn cứ pháp lý.

11

Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch 1.004859.000. 00.00.H42

- 03 ngày làm việc đối với yêu cầu thay đổi, cải chính hộ tịch; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 06 ngày làm việc. - Ngay trong ngày làm việc đối với yêu cầu bổ sung thông tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo

Bộ phận một cửa UBND cấp xã

15.000 đồng/lần Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật

 

- Luật Hộ tịch năm 2014;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC

ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.

- Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình;

- Nghị quyết 08/2022/NQ-HĐND ngày 30/3/2022 của HĐND tỉnh Ninh Bình.

 

x

Sửa đổi, bổ sung:

- Thành phần hồ sơ

- Căn cứ pháp lý.

12

Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân 1.004873.000. 00.00.H42

03 ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 23 ngày

Bộ phận một cửa UBND cấp xã

15.000 đồng/lần Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật

 

- Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;

- Luật Hộ tịch năm 2014;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.

- Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình;

- Nghị quyết 08/2022/NQ-HĐND ngày 30/3/2022 của HĐND tỉnh Ninh Bình

 

x

- Sửa đổi, bổ sung:

- Thành phần hồ sơ

- Căn cứ pháp lý.

13

Đăng ký lại khai sinh 1.004884.000. 00.00.H42

05 ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày

Bộ phận một cửa UBND cấp xã

8.000 đồng/lần Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật

 

- Luật Hộ tịch năm 2014;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.

- Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình;

- Nghị quyết 08/2022/NQ-HĐND ngày 30/3/2022 của HĐND tỉnh Ninh Bình

 

x

- Sửa đổi, bổ sung:

- Thành phần hồ sơ

- Căn cứ pháp lý.

14

Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân 1.004772.000. 00.00.H42

05 ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày

Bộ phận một cửa UBND cấp xã

8.000 đồng/lần Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật

 

- Luật Hộ tịch năm 2014;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.

- Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình;

- Nghị quyết 08/2022/NQ-HĐND ngày 30/3/2022 của HĐND tỉnh Ninh Bình

 

x

- Sửa đổi,

bổ sung:

- Thành phần hồ sơ

- Căn cứ pháp lý.

15

Đăng ký lại kết hôn 1.004746.000. 00.00.H42

05 ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày

Bộ phận một cửa UBND cấp xã

30.000 đồng/lần Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật

 

- Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;

- Luật Hộ tịch năm 2014;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.

- Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình;

- Nghị quyết 08/2022/NQ-HĐND ngày 30/3/2022 của HĐND tỉnh Ninh Bình

 

x

Sửa đổi, bổ sung:

- Thành phần hồ sơ

- Căn cứ pháp lý.

16

Đăng ký lại khai tử 1.005461.000. 00.00.H42

05 ngày làm việc; trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 10 ngày làm việc

Bộ phận một cửa UBND cấp xã

8.000 đồng/lần Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật

 

- Luật Hộ tịch năm 2014;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.

- Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình;

- Nghị quyết 08/2022/NQ-HĐND ngày 30/3/2022 của HĐND tỉnh Ninh Bình

 

x

Sửa đổi, bổ sung:

- Căn cứ pháp lý.

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 321/QĐ-UBND ngày 21 tháng 4 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

STT

Sồ hồ sơ TTHC

Tên TTHC

Tên văn bản QPPL quy định việc thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ

Ghi chú

Lĩnh vực Hộ tịch

1

2.0002516.000.00.00.H42

Xác nhận thông tin hộ tịch

Quyết định số 528/QĐ-BTP ngày 10/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp

TTHC đã được công bố tại Quyết định số 93/QĐ-UBND ngày 27/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

STT

Sồ hồ sơ TTHC

Tên TTHC

Tên văn bản QPPL quy định việc thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ

Ghi chú

Lĩnh vực Hộ tịch

1

2.000528.000.00.00.H42

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài

Quyết định số 528/QĐ- BTP ngày 10/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp

TTHC đã được công bố tại Quyết định số 93/QĐ-UBND ngày 27/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

2

2.000806.000.00.00.H42

Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài

3

1.001766.000.00.00.H42

Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài

4

2.000779.000.00.00.H42

Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

5

1.001695.000.00.00.H42

Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

6

1.001669.000.00.00.H42

Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài

7

2.000756.000.00.00.H42

Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài

8

2.000748.000.00.00.H42

Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc

9

2.002189.000.00.00.H42

Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

10

2.000554.000.00.00.H42

Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

11

2.000547.000.00.00.H42

Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)

12

2.000522.000.00.00.H42

Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài

13

1.000893.000.00.00.H42

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

14

2.000513.000.00.00.H42

Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài

15

2.000497.000.00.00.H42

Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài

16

 

 

 

 

C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

STT

Sồ hồ sơ TTHC

Tên TTHC

Tên văn bản QPPL quy định việc thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ

Ghi chú

Lĩnh vực Hộ tịch

1

1.001193.000.00.00.H42

Đăng ký khai sinh

Quyết định số 528/QĐ-BTP ngày 10/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp

TTHC đã được công bố tại Quyết định số 93/QĐ-UBND ngày 27/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

2

1.000894.000.00.00.H42

Đăng ký kết hôn

3

1.001022.000.00.00.H42

Đăng ký nhận cha, mẹ, con

4

1.000689.000.00.00.H42

Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con

5

1.000656.000.00.00.H42

Đăng ký khai tử

6

1.003583.000.00.00.H42

Đăng ký khai sinh lưu động

7

1.000593.000.00.00.H42

Đăng ký kết hôn lưu động

8

1.000419.000.00.00.H42

Đăng ký khai tử lưu động

9

1.004837.000.00.00.H42

Đăng ký giám hộ

10

1.004845.000.00.00.H42

Đăng ký chấm dứt giám hộ

11

1.004859.000.00.00.H42

Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch

12

1.004873.000.00.00.H42

Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

13

1.004884.000.00.00.H42

Đăng ký lại khai sinh

14

1.004772.000.00.00.H42

Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

15

1.004746.000.00.00.H42

Đăng ký lại kết hôn

16

1.005461.000.00.00.H42

Đăng ký lại khai tử

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN