ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 321/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 09 tháng 6 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH KON TUM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 547/QĐ-BGTVT ngày 10 tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 68/TTr-SGTVT ngày 03 tháng 06 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Giao thông vận tải áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum (Có Danh mục các thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và sửa đổi các thủ tục hành chính sau đây: Thủ tục hành chính số: 01, 02, 03, 04 và 05 Mục II (lĩnh vực Đường bộ) Phần I Phụ lục Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa ban hành kèm theo Quyết định số 213/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa ngành Giao thông vận tải áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum; thủ tục hành chính số thứ tự 02 Mục I; thủ tục hành chính số 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09, 10, 11, 12, 13, 14 và 15 Mục II Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 13/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Đường bộ áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum; thủ tục hành chính số: 01, 02 và 03 Phần A; thủ tục số 01, 02, 03 và 04 Phần B Phụ lục Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 194/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung thuộc lĩnh vực Đường bộ áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
Giám đốc Sở Giao thông vận tải chịu trách nhiệm tham mưu trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính để thực hiện theo đúng quy định. Chỉ đạo thực hiện việc công khai dữ liệu thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu Quốc gia về thủ tục hành chính theo hướng dẫn tại Công văn số 143/UBND-TTHCC ngày 17 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Thủ trưởng các sở, ban ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các cá nhân, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI ; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 321/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Cách thức thực hiện | ||
Trực tiếp | Trực tuyến | Bưu chính công ích | |||||||
I | Thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Đường bộ: 04 TTHC |
|
| ||||||
1 | 1.000004.H34 | Chấp thuận bố trí mặt bằng tổng thể hình sát hạch trung tâm sát hạch loại 1, loại 2 | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | - Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. - Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ. - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ. | x |
| x |
2 | 1.004998.H34 | Cấp Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2 đủ điều kiện hoạt động | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | - Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ. | x |
| x |
3 | 1.010707.H34 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới | 02 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | - Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định. - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ. | x |
|
|
4 | 1.001737.H34 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc | 02 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | - Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định. - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ. | x |
|
|
II | Thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Đường bộ: 28 TTHC | ||||||||
1 | 1.001023.000.00.00.H34 | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia | 02 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | - Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định. - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ. | x | x | x |
2 | 1.010711.H34 | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia | 02 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | - Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định. - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ. | x | x | x |
3 | 1.002877.000.00.00.H34 | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | 02 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | - Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định. - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ. | x | x | x |
4 | 1.002869.000.00.00.H34 | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | 02 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | - Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định. - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ. | x | x | x |
5 | 1.000703.000.00.00. H3 | Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | - Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ. - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ. | x | x | x |
6 | 2.002286.000.00.00.H34 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | - Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ. - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ. | x | x | x |
7 | 2.002287.000.00.00.H34 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | - Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ. - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ. | x | x | x |
8 | 2.002288.000.00.00.H34 | Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, xe trung chuyển, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) | 02 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | - Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ. - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ. - Thông tư số 12/2020/TT- BGTVT ngày 29/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải - Thông tư số 20/2021/TT- BGTVT ngày 04/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. | x | x | x |
9 | 2.002289.000.00.00.H34 | Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, xe trung chuyển, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) | 02 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | - Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ. - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ. - Thông tư số 12/2020/TT- BGTVT ngày 29/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải - Thông tư số 20/2021/TT- BGTVT ngày 04/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. | x | x | x |
10 | 1.002861.000.00.00.H34 | Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào | 02 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | - Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định. - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ. | x | x | x |
11 | 1.002859.000.00.00.H34 | Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào | 02 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | - Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định. - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ. | x | x | x |
12 | 1.002856.000.00.00.H34 | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào | 02 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | - Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định. - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ. | x | x | x |
13 | 1.002852.000.00.00.H34 | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào | 02 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | - Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định. - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ. | x | x | x |
14 | 1.002063.000.00.00.H34 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào | 02 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | - Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định. - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ. | x |
|
|
15 | 1.001577.000.00.00.H34 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia | 02 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | - Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định. - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ. | x |
|
|
16 | 1.002286.000.00.00.H34 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia | 02 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | - Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định. - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ. | x |
|
|
17 | 1.002268.000.00.00.H34 | Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | 02 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | - Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định. - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ. | x | x | x |
18 | 1.010709.000.00.00.H34 | Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | 02 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | - Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định. - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ. | x |
| x |
19 | 1.010708.000.00.00.H34 | Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | 02 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | - Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định. - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ. | x | x | x |
20 | 1.010710.000.00.00.H34 | Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia | 02 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | - Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định. - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ. | x | x | x |
21 | 1.001765.000.00.00.H34 | Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe | - Thời hạn Cơ sở đào tạo gửi hồ sơ đề nghị kiểm tra cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe về Sở Giao thông vận tải: 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc chương trình tập huấn; - Thời hạn cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe: 03 ngày làm việc, kể từ ngày đạt kết quả kiểm tra. | - Cá nhân nộp trực tiếp tại cơ sở đào tạo; - Cơ sở đào tạo nộp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ. | x |
| x |
22 | 1.004993.000.00.00.H34 | Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | - Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ. | x | x | x |
23 | 1.001735.000.00.00.H34 | Cấp Giấy phép xe tập lái | 01 ngày làm việc kể từ ngày cấp Giấy phép đào tạo lái xe cho cơ sở đào tạo | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | - Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ. | x |
| x |
24 | 1.001751.000.00.00.H34 | Cấp lại Giấy phép xe tập lái | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | - Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ. | x | x | x |
25 | 1.001777.000.00.00.H34 | Cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | - Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ. | x |
| x |
26 | 1.001623.H34 | Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo | - Thời hạn kiểm tra: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định; - Thời hạn cấp Giấy phép: 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra. | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | - Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ. | x |
| x |
27 | 1.005210.000.00.00.H34 | Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | - Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ. | x |
| x |
28 | 1.004987.000.00.00.H34 | Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động | - Trường hợp trung tâm sát hạch lái xe có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ giới sử dụng để sát hạch lái xe: Trong thời gian không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận văn bản đề nghị. - Trường hợp bị hỏng, mất, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của giấy chứng nhận: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc. | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | - Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. - Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ. - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ. | x |
| x |