ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3226/QĐ-UB-KT | TP. Hồ Chí Minh, ngày 06 tháng 7 năm 1996 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO KẾ HOẠCH VAY TÍN DỤNG ĐẦU NĂM 1996.
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
- Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 21 / 6 / 1994 ;
- Căn cứ Thông báo kế hoạch tín dụng đầu tư số 1864 BKH/TH ngày 29/4/1996 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư ;
- Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố tại tờ trình số 04/TT-KH-ĐTXD ngày 01/7/1996 ;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. - Giao cho các Sở chỉ tiêu kế hoạch tín dụng đầu tư năm 1996 (theo biểu đính kèm).
Tổng số vốn tín dụng đầu tư : 30.000 triệu đồng.
Trong đó :
- Cục Đầu tư phát triển cho vay : 15.000 triệu đồng.
- Ngân hàng Đầu tư và Phát triển cho vay: 15.000 triệu đồng.
Điều 2.- Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố, Giám đốc Sở Tài chánh, Cục trưởng Cục đầu tư phát triển thành phố, Giám đốc Ngân hàng Đầu tư và Phát triển thành phố và các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.-
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH TÍN DỤNG ĐẦU TƯ NĂM 1996 DO CỤC ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THÀNH PHỐ CHO VAY
(Kèm theo Quyết định số 3226/QĐ-UB-KT ngày 6/7/1996 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị : Triệu đồng.
Số TT | TÊN CÔNG TRÌNH | Địa điểm | Thời hạn khởi công hoàn thành | Năng lực thiết kế | KẾ HOẠCH NĂM 1996 | Hồ sơ pháp lý được duyệt | GHI CHÚ |
|
|
|
|
|
|
|
|
| TỔNG SỐ : |
|
|
| 15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công ty Đóng tàu An Phú | Nhà Bè | 1995-1998 | Di chuyển từ Thủ Đức về Nhà Bè | 7.100 | 4359/QĐ-UB-QLĐT 14/6/1995 của UBND TP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Nhà máy bê tông dự ứng lực | Thủ Đức | 1991-1996 | 30.000m ống/n | 1.800 | 231/CT 27/7/1991 của HĐBT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Công ty Xuất nhập khẩu ngành in | Quận 1 | 1996 | Từ 1,131 tỷ trang lên 2,7 tỷ trang | 3.600 | 1897/QĐ-UB-CN 18/12/1993 của UBND TP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Công ty SAGODA | Gò Vấp | 1996 | 1 triệu đôi/năm | 2.500 | 5782/QĐ-UB-CN 8/8/1995 của UBND TP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
DANH MỤC CÔNG TRÌNH TÍN DỤNG ĐẦU TƯ NĂM 1996 DO NGÂN HÀNG ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN THÀNH PHỐ CHO VAY
(Kèm theo Quyết định số 3226/QĐ-UB-KT ngày 6/7/1996 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị : Triệu đồng.
Số TT | TÊN CÔNG TRÌNH | Địa điểm | Thời hạn khởi công hoàn thành | Năng lực thiết kế | KẾ HOẠCH NĂM 1996 | Hồ sơ pháp lý được duyệt | GHI CHÚ |
| TỔNG SỐ : |
|
|
| 15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cảng Bến Nghé (Giai đoạn 2 mở rộng) | Nhà Bè | 1996-... | Tăng 50.000 T/n | 5.000 |
|
|
2 | Công ty Cơ khí ô tô Sài Gòn | Quận 1 | 1996 | Sửa chữa nhà xưởng | 600 | 2348/QĐ-UB 25/7/1994 của UBND TP |
|
3 | Chăm sóc rừng (LIKSIN) | Quận 1 | 1991-... | Chăm sóc 1.200 ha | 1.200 |
|
|
4 | Công ty Xây lắp và vật liệu xây dựng Thanh niên xung phong | Quận 5 | 1994-... | Thiết bị thi công | 2.000 | 342/QĐ-UB-QLĐT 1/2/1996 của UBND TP |
|
5 | Nhà máy chế biến mủ cao su (Công ty Bò sữa An Phú) | Hóc Môn | 1996 | 1.500 T/năm | 1.000 | 2118/QĐ-UB-KT 20/3/1995 của UBND TP |
|
6 | Công ty Xây dựng giao thông Sài Gòn | Bình Thạnh | 1996 | Thiết bị thi công | 1.800 | 2048/QĐ-UB 1/7/1994 của UBND TP |
|
7 | Xí nghiệp In số 3 | Quận 1 | 1996-1997 | Từ 1,5 tỷ lên 2,1 tỷ trang in/năm | 1.200 |
|
|
8 | Xí nghiệp Sài Gòn Video | Quận 1 | 1996 | Từ 30 lên 40 bộ phim/năm | 2.200 | 100/QĐ-UB-VX 11/1/1994 của UBND TP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ