- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5 Quyết định 1038/QĐ-BKHĐT năm 2017 về công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 6 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 323/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 09 tháng 02 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP VĨNH LONG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương, ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP, ngày 08/06/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP, ngày 14/5/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP, ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP, ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Xét đề nghị của Trưởng ban Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long tại Tờ trình số 26/TTr-BQL, ngày 05/02/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 32 (ba mươi hai) thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long (có Phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Bãi bỏ 32 (ba mươi hai) thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam ban hành kèm theo Quyết định số 3118/QĐ-UBND, ngày 26/12/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Long về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long.
Điều 3. Giao Trưởng Ban Ban quản lý các khu công nghiệp:
- Niêm yết, công khai đầy đủ danh mục và nội dung 32 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết tại trụ sở, cổng thông tin điện tử của đơn vị.
- Căn cứ cách thức thực hiện của từng TTHC được công bố tại Quyết định này bổ sung vào Danh mục TTHC thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính; Danh mục TTHC không thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố và niêm yết công khai đầy đủ tại trụ sở, Trang thông tin điện tử của đơn vị.
- Tổ chức thực hiện đúng, đầy đủ nội dung của các thủ tục hành chính được công bố kèm theo Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành, UBND cấp huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| KT.CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 323/QĐ-UBND, ngày 09 tháng 02 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long
STT | Tên thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam | |
1 | Quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long |
2 | Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
3 | Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
4 | Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
5 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
6 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
7 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
8 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư) |
9 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long) |
10 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ) |
11 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội) |
12 | Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
13 | Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) |
14 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long) |
15 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ) |
16 | Chuyển nhượng dự án đầu tư (đối với dự án hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc trường hợp quyết định chủ trương đầu tư) |
17 | Chuyển nhượng dự án đầu tư (thuộc trường hợp quyết định chủ trương của Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long) |
18 | Chuyển nhượng dự án đầu tư (đối với dự án hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và thuộc trường hợp quyết định chủ trương của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long) |
19 | Chuyển nhượng dự án đầu tư (đối với dự án hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và thuộc trường hợp quyết định chủ trương của Thủ tướng Chính phủ) |
20 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế |
21 | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài |
22 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
23 | Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
24 | Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
25 | Giãn tiến độ đầu tư |
26 | Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư |
27 | Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
28 | Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
29 | Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
30 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương |
31 | Cung cấp thông tin về dự án đầu tư |
32 | Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư |
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Quyết định đã công bố TTHC |
1. | T-VLG-284423-TT | Quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | Quyết định số 3118/QĐ-UBND, ngày 26/12/2016 |
2. | T-VLG-284447-TT | Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | Quyết định số 3118/QĐ-UBND, ngày 26/12/2016 |
3. | T-VLG-284446-TT | Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | Quyết định số 3118/QĐ-UBND, ngày 26/12/2016 |
4. | T-VLG-284445-TT | Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | Quyết định số 3118/QĐ-UBND, ngày 26/12/2016 |
5. | T-VLG-284422-TT | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | Quyết định số 3118/QĐ-UBND, ngày 26/12/2016 |
6. | T-VLG-284444-TT | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | Quyết định số 3118/QĐ-UBND, ngày 26/12/2016 |
7. | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | Quyết định số 3118/QĐ-UBND, ngày 26/12/2016 | |
8. | T-VLG-284442-TT | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long) | Quyết định số 3118/QĐ-UBND, ngày 26/12/2016 |
9. | T-VLG-284443-TT | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư) | Quyết định số 3118/QĐ-UBND, ngày 26/12/2016 |
10. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ) | Quyết định số 3118/QĐ-UBND, ngày 26/12/2016 | |
11. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội) | Quyết định số 3118/QĐ-UBND, ngày 26/12/2016 | |
12. | T-VLG-284441-TT | Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Quyết định số 3118/QĐ-UBND, ngày 26/12/2016 |
13. | T-VLG-284440-TT | Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) | Quyết định số 3118/QĐ-UBND, ngày 26/12/2016 |
14. | T-VLG-284439-TT | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long) | Quyết định số 3118/QĐ-UBND, ngày 26/12/2016 |
15. | T-VLG-284438-TT | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ) | Quyết định số 3118/QĐ-UBND, ngày 26/12/2016 |
16. | T-VLG-284437-TT | Chuyển nhượng dự án đầu tư (đối với dự án hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc trường hợp quyết định chủ trương đầu tư) | Quyết định số 3118/QĐ-UBND, ngày 26/12/2016 |
17. | Chuyển nhượng dự án đầu tư (thuộc trường hợp quyết định chủ trương của Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long) | Quyết định số 3118/QĐ-UBND, ngày 26/12/2016 | |
18. | Chuyển nhượng dự án đầu tư (đối với dự án hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và thuộc trường hợp quyết định chủ trương của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long) | Quyết định số 3118/QĐ-UBND, ngày 26/12/2016 | |
19. | Chuyển nhượng dự án đầu tư (đối với dự án hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và thuộc trường hợp quyết định chủ trương của Thủ tướng Chính phủ) | Quyết định số 3118/QĐ-UBND, ngày 26/12/2016 | |
20. | T-VLG-284436-TT | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế | Quyết định số 3118/QĐ-UBND, ngày 26/12/2016 |
21. | T-VLG-284435-TT | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài | Quyết định số 3118/QĐ-UBND, ngày 26/12/2016 |
22. | T-VLG-284434-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Quyết định số 3118/QĐ-UBND, ngày 26/12/2016 |
23. | T-VLG-284433-TT | Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Quyết định số 3118/QĐ-UBND, ngày 26/12/2016 |
24. | T-VLG-284432-TT | Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Quyết định số 3118/QĐ-UBND, ngày 26/12/2016 |
25. | T-VLG-284431-TT | Giãn tiến độ đầu tư | Quyết định số 3118/QĐ-UBND, ngày 26/12/2016 |
26. | T-VLG-284430-TT | Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư | Quyết định số 3118/QĐ-UBND, ngày 26/12/2016 |
27. | T-VLG-284429-TT | Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư | Quyết định số 3118/QĐ-UBND, ngày 26/12/2016 |
28. | T-VLG-284428-TT | Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | Quyết định số 3118/QĐ-UBND, ngày 26/12/2016 |
29. | T-VLG-284427-TT | Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | Quyết định số 3118/QĐ-UBND, ngày 26/12/2016 |
30. | T-VLG-284426-TT | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương | Quyết định số 3118/QĐ-UBND, ngày 26/12/2016 |
31. | T-VLG-284425-TT | Cung cấp thông tin về dự án đầu tư | Quyết định số 3118/QĐ-UBND, ngày 26/12/2016 |
32. | T-VLG-284424-TT | Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư | Quyết định số 3118/QĐ-UBND, ngày 26/12/2016 |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1 Quyết định 4324/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ: lĩnh vực thành lập và hoạt động doanh nghiệp, đầu tư tại Việt Nam, đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư, vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA), vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam; lĩnh vực thành lập và hoạt động hộ kinh doanh thuộc thẩm quyền quản lý Nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hà Nội
- 2 Quyết định 4002/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định
- 3 Quyết định 2390/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Sóc Trăng