- 1 Nghị quyết 24-NQ/TW năm 2013 chủ động ứng phó với biến đổi khí hậu, tăng cường quản lý tài nguyên và bảo vệ môi trường do Ban chấp hành Trung ương ban hành
- 2 Quyết định 3161/2014/QĐ-UBND về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn Khu kinh tế Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- 3 Quyết định 3162/2014/QĐ-UBND về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá
- 4 Quyết định 25/2019/QĐ-UBND về bảng giá xây dựng mới đối với nhà, công trình xây dựng khác gắn liền với đất làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất và quy định việc xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 1 Nghị quyết 24-NQ/TW năm 2013 chủ động ứng phó với biến đổi khí hậu, tăng cường quản lý tài nguyên và bảo vệ môi trường do Ban chấp hành Trung ương ban hành
- 2 Quyết định 3161/2014/QĐ-UBND về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn Khu kinh tế Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- 3 Quyết định 3162/2014/QĐ-UBND về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá
- 4 Quyết định 25/2019/QĐ-UBND về bảng giá xây dựng mới đối với nhà, công trình xây dựng khác gắn liền với đất làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất và quy định việc xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ do tỉnh Thanh Hóa ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 323/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 20 tháng 01 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH CHƯƠNG TRÌNH CÔNG TÁC NĂM 2023 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Chương trình số 40-CTr/TU ngày 10/01/2023 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về Chương trình công tác năm 2023;
Căn cứ Quyết định số 12/2021/QĐ-UBND ngày 03/8/2021 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa nhiệm kỳ 2021 - 2026;
Căn cứ Quyết định số 2999/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của UBND tỉnh về việc ban hành Kế hoạch hành động của UBND tỉnh thực hiện Nghị quyết số 13/NQ-CP ngày 03/02/2021 của Chính phủ và Chương trình hành động của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh thực hiện Nghị quyết số 58-NQ/TW ngày 05/8/2020 của Bộ Chính trị về xây dựng và phát triển tỉnh Thanh Hóa đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Căn cứ Quyết định số 4060/QĐ-UBND ngày 15/10/2021 của UBND tỉnh về việc ban hành Kế hoạch hành động của UBND tỉnh thực hiện Chương trình hành động của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh thực hiện Nghị quyết Đại hội toàn quốc lần thứ XIII của Đảng và Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh lần thứ XIX, nhiệm kỳ 2020 - 2025;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh Thanh Hóa.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Chương trình công tác năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giám đốc các sở, Trưởng các ban, ngành, đơn vị cấp tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố phải trực tiếp chỉ đạo xây dựng các Đề án (quy hoạch, kế hoạch, dự án, chương trình, báo cáo,...) do ngành, địa phương, đơn vị mình được giao nhiệm vụ chủ trì; chủ động phối hợp chặt chẽ với các ngành, đơn vị liên quan để chuẩn bị, đảm bảo chất lượng tốt nhất và tuân thủ đúng trình tự, thủ tục tại Quy chế làm việc của UBND tỉnh, báo cáo UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh theo thời gian quy định; tùy theo tình hình thực tế và yêu cầu công tác, các đơn vị có thể trình cấp có thẩm quyền sớm hơn, nhưng không được trình chậm hơn thời gian quy định. Trong quá trình triển khai thực hiện, phải kịp thời báo cáo những khó khăn, vướng mắc và đề xuất điều chỉnh, bổ sung các Đề án cho phù hợp với tình hình thực tế, báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh (qua Văn phòng UBND tỉnh).
2. Giao Chánh Văn phòng UBND tỉnh kịp thời tham mưu bổ sung các nội dung theo chỉ đạo của Trung ương, của Tỉnh ủy và HĐND tỉnh vào Chương trình công tác năm 2023 của UBND tỉnh để giao cho các ngành, đơn vị liên quan triển khai thực hiện; đồng thời, theo dõi, kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện Quyết định này; định kỳ hằng tháng, tổng hợp tình hình thực hiện, những khó khăn, vướng mắc và đề xuất của các ngành, địa phương, đơn vị trong việc điều chỉnh, bổ sung Đề án; báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, Trưởng các ban, ngành, đơn vị cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CHƯƠNG TRÌNH
CÔNG TÁC NĂM 2023 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 323/QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
I. DANH MỤC CÁC NỘI DUNG TRÌNH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Số TT | Nội dung | Cơ quan chủ trì chuẩn bị nội dung | Nội dung trình HĐND tỉnh | Nội dung trình BTV Tỉnh ủy |
| Tháng 1 |
|
|
|
1 | Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh tháng 1, nhiệm vụ trọng tâm tháng 2 năm 2023 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
2 | Sửa đổi Quyết định số 3161/2014/QĐ-UBND ngày 26/9/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn Khu kinh tế Nghi Sơn | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| x |
3 | Sửa đổi Quyết định số 3162/2014/QĐ-UBND ngày 26/9/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| x |
4 | Sửa đổi Quyết định số 25/2019/QĐ-UBND ngày 06/8/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá xây dựng mới đối với nhà, công trình xây dựng khác gắn liền với đất làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất và Quy định việc xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ | Sở Xây dựng |
| x |
5 | Báo cáo đánh giá, xếp loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ năm 2022 của các sở, cơ quan ngang sở, đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND tỉnh và UBND các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | Sở Nội vụ |
|
|
| Tháng 2 |
|
|
|
6 | Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh tháng 2, nhiệm vụ trọng tâm tháng 3 năm 2023 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
7 | Cơ chế, chính sách phát triển nông nghiệp huyện Mường Lát | Sở Nông nghiệp và PTNT | x | x |
8 | Điều chỉnh, bổ sung các chính sách hỗ trợ phát triển ngành nông nghiệp, nông thôn đang triển khai thực hiện giai đoạn 2020 - 2025 | Sở Nông nghiệp và PTNT | x | x |
9 | Phương án kiện toàn hệ thống quản lý nhà nước về thú y trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa1 | Sở Nông nghiệp và PTNT |
| x |
10 | Đề án di dời các cơ sở sản xuất gây ô nhiễm môi trường trong khu đô thị, khu dân cư vào các khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất tập trung trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| x |
| Tháng 3 |
|
|
|
11 | Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh quý I, nhiệm vụ trọng tâm quý II năm 2023 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| x |
12 | Báo cáo tình hình thu hút đầu tư và tiến độ thực hiện các dự án đầu tư lớn, trọng điểm trên địa bàn tỉnh 3 tháng đầu năm 2023 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| x |
13 | Báo cáo tình hình thực hiện cải cách hành chính Quý I, nhiệm vụ trọng tâm Quý II năm 2023 | Sở Nội vụ |
|
|
14 | Báo cáo tình hình thực hiện công tác phòng chống tham nhũng Quý I, kế hoạch thực hiện Quý II năm 2023 | Thanh tra tỉnh |
|
|
15 | Đề án xây dựng hệ thống bản đồ, lập hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu địa chính trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2023 - 2025 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| x |
| Tháng 4 |
|
|
|
16 | Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh tháng 4, nhiệm vụ trọng tâm tháng 5 năm 2023 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
17 | Chính sách hỗ trợ kinh phí, phương tiện làm việc cho các tổ chức đoàn thể trong các doanh nghiệp khu vực ngoài Nhà nước | Sở Tài chính | x | x |
18 | Kế hoạch quản lý sử dụng biên chế công chức hành chính, biên chế sự nghiệp giai đoạn 2024 - 2026 | Sở Nội vụ |
| x |
19 | Đề án thành lập lực lượng kiểm ngư tỉnh Thanh Hóa | Sở Nông nghiệp và PTNT |
| x |
20 | Cơ chế, chính sách hỗ trợ các xã đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi (giai đoạn 2016 - 2020), không thuộc diện đặc biệt khó khăn (giai đoạn 2021 - 2025) phát triển kinh tế - xã hội, giảm nghèo bền vững | Ban Dân tộc | x | x |
| Tháng 5 |
|
|
|
21 | Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh tháng 5, nhiệm vụ trọng tâm tháng 6 năm 2023 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
22 | Báo cáo sơ kết giữa nhiệm kỳ thực hiện Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh lần thứ XIX, nhiệm kỳ 2020 - 2025 (về kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh và các chương trình trọng tâm, các khâu đột phá) | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| x |
23 | Đề án đặt tên đường, phố tại thị trấn Thiệu Hóa | UBND huyện Thiệu Hóa | x | x |
24 | Định mức chi hỗ trợ người dân vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tham gia học xóa mù chữ | Sở Giáo dục và Đào tạo | x | x |
25 | Báo cáo đánh giá Chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI) năm 202 2 và một số giải pháp cải thiện môi trường đầu tư kinh doanh, nâng cao thứ hạng Chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh năm 2023 và các năm tiếp theo | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
| Tháng 6 |
|
|
|
26 | Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh 6 tháng đầu năm, nhiệm vụ trọng tâm 6 tháng cuối năm 2023 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | x | x |
27 | Báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư công 6 tháng đầu năm, nhiệm vụ trọng tâm 6 tháng cuối năm 2023 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | x | x |
28 | Báo cáo tình hình thu hút đầu tư và tiến độ thực hiện các dự án đầu tư lớn, trọng điểm trên địa bàn tỉnh 6 tháng đầu năm 2023 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| x |
29 | Báo cáo thu chi ngân sách 6 tháng đầu năm, nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2023 | Sở Tài chính |
|
|
30 | Báo cáo tình hình thực hiện cải cách hành chính 6 tháng đầu năm, nhiệm vụ trọng tâm 6 tháng cuối năm 2023 | Sở Nội vụ | x |
|
31 | Báo cáo tình hình thực hiện công tác phòng chống tham nhũng, tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo của công dân 6 tháng đầu năm, nhiệm vụ trọng tâm 6 tháng cuối năm 2023 | Thanh tra tỉnh | x |
|
32 | Xét phong tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân”, “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực hàng thủ công mỹ nghệ trình Bộ Công Thương để xem xét, trình Chủ tịch nước phong tặng | Sở Công Thương |
| x |
33 | Đề án khai thác quỹ đất để tạo vốn đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng giao thông trọng điểm trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa | Sở Tài nguyên và Môi trường | x | x |
34 | Báo cáo tổng kết 10 năm thực hiện Nghị quyết số 24-NQ/TW ngày 03/6/2013 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng về chủ động ứng phó với biến đổi khí hậu, tăng cường quản lý tài nguyên và bảo vệ môi trường | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| x |
| Tháng 7 |
|
|
|
35 | Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh tháng 7, nhiệm vụ trọng tâm tháng 8 năm 2023 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
36 | Đề án thành lập thị trấn Hà Long và thị trấn Hà Lĩnh thuộc huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa | UBND huyện Hà Trung | x | x |
37 | Đề án đặt tên đường, phố trên địa bàn thị trấn Hà Trung, huyện Hà Trung | UBND huyện Hà Trung | x | x |
38 | Đề án phát triển Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2023 - 2025 và tầm nhìn đến năm 2030 | Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
| x |
| Tháng 8 |
|
|
|
39 | Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh tháng 8, nhiệm vụ trọng tâm tháng 9 năm 2023 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
40 | Đề án đặt tên đường, phố trên địa bàn thị trấn Nga Sơn, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa | UBND huyện Nga Sơn | x | x |
41 | Đề án phát triển Trường Cao đẳng Nông nghiệp Thanh Hóa đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 | Trường Cao đẳng Nông nghiệp Thanh Hóa |
| x |
| Tháng 9 |
|
|
|
42 | Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh 9 tháng đầu năm, nhiệm vụ trọng tâm 3 tháng cuối năm 2023 và định hướng phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2024 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| x |
43 | Báo cáo tình hình thu hút đầu tư và tiến độ thực hiện các dự án đầu tư lớn, trọng điểm trên địa bàn tỉnh 9 tháng đầu năm 2023 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| x |
44 | Báo cáo thu chi ngân sách 9 tháng đầu năm 2023; định hướng dự toán thu chi ngân sách năm 2024 | Sở Tài chính |
|
|
45 | Báo cáo tình hình thực hiện cải cách hành chính 9 tháng đầu năm, nhiệm vụ trọng tâm 3 tháng cuối năm 2023 | Sở Nội vụ |
|
|
46 | Báo cáo tình hình thực hiện công tác phòng chống tham nhũng, tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo của công dân 9 tháng đầu năm, nhiệm vụ trọng tâm 3 tháng cuối năm 2023 | Thanh tra tỉnh |
|
|
47 | Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với các cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông và trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa | Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
| Tháng 10 |
|
|
|
48 | Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh tháng 10, nhiệm vụ trọng tâm tháng 11 năm 2023 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
49 | Báo cáo quyết toán ngân sách địa phương năm 2022 | Sở Tài chính | x | x |
50 | Đề án đặt tên đường phố trên địa bàn thị trấn Cành Nàng, huyện Bá Thước, tỉnh Thanh Hóa | UBND huyện Bá Thước | x | x |
51 | Đề án đặt tên đường, phố trên địa bàn thị trấn Bến Sung, huyện Như Thanh | UBND huyện Như Thanh | x | x |
52 | Giao biên chế công chức hành chính; phê duyệt số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập năm 2024 của tỉnh Thanh Hóa | Sở Nội vụ | x | x |
53 | Đề án xây dựng sàn giao dịch công nghệ - thiết bị tỉnh Thanh Hóa | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
|
54 | Đề án thành lập Thị trấn Tiên Trang, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa | UBND huyện Quảng Xương | x | x |
| Tháng 11 |
|
|
|
55 | Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2023 và kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2024 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | x | x |
56 | Báo cáo tình hình thu hút đầu tư và tiến độ thực hiện các dự án đầu tư lớn, trọng điểm trên địa bàn tỉnh năm 2023 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| x |
57 | Kế hoạch đầu tư công năm 2024 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | x | x |
58 | Báo cáo tình hình thực hiện dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2023 | Sở Tài chính | x | x |
59 | Báo cáo dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn; chi ngân sách địa phương năm 2024 | Sở Tài chính | x | x |
60 | Báo cáo phân bổ dự toán chi ngân sách địa phương năm 2024 | Sở Tài chính | x | x |
61 | Báo cáo kết quả thực hiện phòng chống tham nhũng, tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo của công dân năm 2023, kế hoạch phòng chống tham nhũng năm 2024 | Thanh tra tỉnh | x | x |
62 | Đề án đặt tên đường, phố trên địa bàn thị trấn Kim Tân và thị trấn Vân Du, huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa | UBND huyện Thạch Thành | x | x |
63 | Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2024 | Sở Tài nguyên và Môi trường | x | x |
| Tháng 12 |
|
|
|
64 | Đề án phát triển khu vực Cảng hàng không Thọ Xuân trở thành thành phố sân bay văn minh, hiện đại theo xu hướng thế giới | Sở Xây dựng |
| x |
65 | Báo cáo tình hình thực hiện cải cách hành chính năm 2023, nhiệm vụ cải cách hành chính năm 2024 | Sở Nội vụ | x |
|
66 | Chương trình công tác của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh năm 2024 | Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
67 | Kế hoạch hành động thực hiện Nghị quyết của Chính phủ, Nghị quyết của Tỉnh ủy, HĐND tỉnh về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2024 | Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
68 | Đề án thành lập Bệnh viện lão khoa | Sở Y tế |
| x |
II. DANH MỤC CÁC NỘI DUNG TRÌNH CHỦ TỊCH UBND TỈNH
Số TT | Nội dung | Cơ quan chủ trì chuẩn bị nội dung |
| Tháng 2 |
|
1 | Giao thực hiện tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính đối với các cơ quan quản lý nhà nước cấp tỉnh năm 2023 | Sở Tài chính |
| Tháng 3 |
|
2 | Kế hoạch phát triển bóng chuyền nữ tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2023 - 2025, định hướng đến năm 2030 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
3 | Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí tỉnh Thanh Hóa năm 2023 | Sở Tài chính |
4 | Điều chỉnh Quy hoạch xây dựng vùng huyện Thọ Xuân đến năm 2045 | UBND huyện Thọ Xuân |
| Tháng 4 |
|
5 | Chương trình phát triển đô thị Hà Long, huyện Hà Trung đến năm 2045 | UBND huyện Hà Trung |
6 | Chương trình phát triển đô thị Hà Lĩnh, huyện Hà Trung đến năm 2045 | UBND huyện Hà Trung |
7 | Đề án công nhận khu vực dự kiến hình thành đô thị Hà Long (xã Hà Long), huyện Hà trung đạt tiêu chí đô thị loại V | UBND huyện Hà Trung |
8 | Đề án công nhận khu vực dự kiến hình thành đô thị Hà Lĩnh (xã Hà Lĩnh), huyện Hà trung đạt tiêu chí đô thị loại V | UBND huyện Hà Trung |
| Tháng 5 |
|
9 | Xây dựng Quy định quản lý Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ tỉnh Thanh Hóa | Sở Khoa học và Công nghệ |
10 | Quyết định giao chỉ tiêu số lớp, số học sinh đối với các cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông và trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm học 2023 - 2024 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
| Tháng 6 |
|
11 | Lập quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu xử lý chất thải rắn huyện Thọ Xuân tại Khu đô thị Lam Sơn - Sao Vàng, huyện Thọ Xuân | UBND huyện Thọ Xuân |
| Tháng 7 |
|
12 | Kế hoạch tổ chức Kỷ niệm 50 năm Ngày thiết lập quan hệ ngoại giao giữa Việt Nam và Nhật Bản | Sở Ngoại vụ |
| Tháng 8 |
|
13 | Kế hoạch xây dựng Đề án thành lập Khu công nghệ cao tỉnh Thanh Hóa | Sở Khoa học và Công nghệ |
14 | Lập Chương trình phát triển đô thị Luận Thành, huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hoá đến năm 2045 | UBND huyện Thường Xuân |
15 | Chương trình phát triển đô thị thị trấn Thường Xuân đến năm 2030 | UBND huyện Thường Xuân |
| Tháng 9 |
|
16 | Đề án tăng cường kết nối nông nghiệp và công nghiệp chế biến nhằm thúc đẩy tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp và nâng cao giá trị hàng hóa xuất xứ trong tỉnh | Sở Công Thương |
17 | Phương án củng cố, phát triển Tổ đoàn kết trên biển tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2023 - 2025 | Sở Nông nghiệp và PTNT |
18 | Đề án chuyển đổi cơ cấu cây trồng, gắn với tích tụ, tập trung đất đai, sản xuất công nghệ cao, chuyển đổi số trong nông nghiệp tại huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa | UBND huyện Thạch Thành |
19 | Chương trình phát triển đô thị Quán Lào, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa đạt tiêu chuẩn đô thị loại IV trước năm 2025 | UBND huyện Yên Định |
| Tháng 10 |
|
20 | Kế hoạch Tổ chức Hội nghị kết nối cung - cầu và trưng bày giới thiệu sản phẩm nông sản thực phẩm an toàn tỉnh Thanh Hóa năm 2023 | Sở Nông nghiệp và PTNT |
| Tháng 11 |
|
21 | Chương trình phát triển đô thị Cẩm Tân, huyện Cẩm Thủy đến năm 2045 | UBND huyện Cẩm Thủy |
22 | Đề án công nhân khu vực dự kiến hình thành đô thị Cẩm Tân (xã Cẩm Tân và xã Cẩm Vân), huyện Cẩm Thủy đạt tiêu chí đô thị loại V. | UBND huyện Cẩm Thủy |
23 | Quy hoạch chung xây dựng Đô thị mới Lương Sơn, huyện Thường Xuân đến năm 2045 | UBND huyện Thường Xuân |
24 | Công nhận khu vực dự kiến hình thành đô thị Luận Thành, huyện Thường Xuân đạt tiêu chí đô thị loại V | UBND huyện Thường Xuân |
25 | Công nhận thị trấn Thường Xuân, huyện Thường Xuân đạt tiêu chí đô thị loại V | UBND huyện Thường Xuân |
26 | Đề án Công nhận khu vực dự kiến thành lập thị trấn Bồng, huyện Vĩnh Lộc đạt tiêu chuẩn của đô thị loại V | UBND huyện Vĩnh Lộc |
27 | Chương trình phát triển đô thị Bồng, huyện Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2045 | UBND huyện Vĩnh Lộc |
| Tháng 12 |
|
28 | Đồ án quy hoạch tỷ lệ 1/500 Khu đô thị trung tâm hành chính mới huyện Thọ Xuân | UBND huyện Thọ Xuân |
1 Ban Cán sự đảng UBND tỉnh đã có Tờ trình số 472/TTr-BCS ngày 05/12/2022 báo cáo Ban Thường vụ Tỉnh ủy.
- 1 Nghị quyết 24-NQ/TW năm 2013 chủ động ứng phó với biến đổi khí hậu, tăng cường quản lý tài nguyên và bảo vệ môi trường do Ban chấp hành Trung ương ban hành
- 2 Quyết định 3161/2014/QĐ-UBND về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn Khu kinh tế Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- 3 Quyết định 3162/2014/QĐ-UBND về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá
- 4 Quyết định 25/2019/QĐ-UBND về bảng giá xây dựng mới đối với nhà, công trình xây dựng khác gắn liền với đất làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất và quy định việc xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ do tỉnh Thanh Hóa ban hành