- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Luật Quy hoạch 2017
- 5 Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 6 Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 7 Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 8 Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9 Nghị quyết 61/2022/QH15 về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030 do Quốc hội ban hành
- 10 Quyết định 222/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thái Nguyên thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 11 Quyết định 3206/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 (lần 2) thành phố Long Khánh, tỉnh Đồng Nai
- 12 Quyết định 3205/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 (lần 2) huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai
- 13 Quyết định 3204/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 (lần 2) huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3237/QĐ-UBND | Thái Nguyên, ngày 20 tháng 12 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN THỜI KỲ 2021-2030
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 222/QĐ-TTg ngày 14/3/2023 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thái Nguyên thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 2757/QĐ-UBND ngày 26/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thành phố Thái Nguyên thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ Quyết định số 578/QĐ-UBND ngày 23/3/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cho các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 892/TTr-STNMT ngày 14 tháng 12 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thành phố Thái Nguyên thời kỳ 2021-2030 với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất (Chi tiết tại Biểu số 01 kèm theo).
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (Chi tiết tại Biểu số 02 kèm theo).
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích (Chi tiết tại Biểu số 03 kèm theo).
2. Vị trí, diện tích các khu vực chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thành phố Thái Nguyên thời kỳ 2021-2030 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thành phố Thái Nguyên thời kỳ 2021-2030.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Thái Nguyên có trách nhiệm:
1. Công bố công khai điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thành phố Thái Nguyên thời kỳ 2021-2030 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Thái Nguyên và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Biểu số 01: DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số: 3237/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Hiện trạng năm 2020 | Quy hoạch đến năm 2030 | ||||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Cấp tỉnh phân bổ (ha) | Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha) | Tổng số | ||||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | |||||||
(1) | (2) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (8)=(6)+(7) | (9) |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 22.211,63 | 100,00 | 22.211,63 |
| 22.211,63 | 100,00 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 13.710,61 | 61,73 | 10.390,47 |
| 10.390,47 | 46,78 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 3.808,67 | 27,78 | 2.474,49 |
| 2.474,49 | 23,81 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 2.467,95 | 18,00 | 1.592,88 |
| 1.592,88 | 15,33 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.458,04 | 10,63 |
| 1.160,32 | 1.160,32 | 11,17 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 5.653,07 | 41,23 | 5.031,13 |
| 5.031,13 | 48,42 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 567,50 | 4,14 | 254,26 |
| 254,26 | 2,45 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 1.906,09 | 13,90 | 1.184,41 |
| 1.184,41 | 11,40 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 291,88 | 2,13 |
| 222,05 | 222,05 | 2,14 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 25,37 | 0,19 |
| 63,82 | 63,82 | 0,61 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 8.434,72 | 37,97 | 11.789,83 |
| 11.789,83 | 53,08 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 291,36 | 3,45 | 349,40 |
| 349,40 | 2,96 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 122,78 | 1,46 | 166,80 |
| 166,80 | 1,41 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0,00 |
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 27,85 | 0,33 | 421,13 |
| 421,13 | 3,57 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 50,50 | 0,60 | 263,56 |
| 263,56 | 2,24 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 503,07 | 5,96 | 512,38 |
| 512,38 | 4,35 |
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | 475,00 | 5,63 | 511,09 |
| 511,09 | 4,34 |
2.8 | Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm | SKX | 147,36 | 1,75 |
| 282,61 | 282,61 | 2,40 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3.498,53 | 41,48 | 4.967,47 |
| 4.967,47 | 42,13 |
2.9.1 | Đất giao thông | DGT | 1.759,10 | 20,86 | 2.749,66 |
| 2.749,66 | 23,32 |
2.9.2 | Đất thuỷ lợi | DTL | 878,15 | 10,41 | 887,73 |
| 887,73 | 7,53 |
2.9.3 | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 68,59 | 0,81 | 84,48 |
| 84,48 | 0,72 |
2.9.4 | Đất cơ sở y tế | DYT | 40,91 | 0,49 | 63,84 |
| 63,84 | 0,54 |
2.9.5 | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 409,24 | 4,85 | 478,47 |
| 478,47 | 4,06 |
2.9.6 | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 10,18 | 0,12 | 258,05 |
| 258,05 | 2,19 |
2.9.7 | Đất công trình năng lượng | DNL | 26,97 | 0,32 | 73,78 |
| 73,78 | 0,63 |
2.9.8 | Đất công trình BC viễn thông | DBV | 2,44 | 0,03 | 33,01 |
| 33,01 | 0,28 |
2.9.9 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 19,73 | 0,23 | 20,25 |
| 20,25 | 0,02 |
2.9.10 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 239,84 | 2,84 | 270,82 |
| 270,82 | 0,02 |
2.9.11 | Đất cơ sở nghiên cứu khoa học | DKH | 1,66 | 0,02 |
| 5,54 | 5,54 | 0,58 |
2.9.12 | Đất dịch vụ xã hội | DXH | 8,69 | 0,10 |
| 8,69 | 8,69 | 0,17 |
2.9.13 | Đất chợ | DCH | 13,42 | 0,16 |
| 13,57 | 13,57 | 2,30 |
2.9.14 | Đất công trình công cộng khác | DCK | 19,32 | 0,23 |
| 19,32 | 19,32 | 0,05 |
2.9.15 | Đất công trình sự nghiệp khác | DSK | 0,27 |
|
| 0,26 | 0,26 | 0,07 |
2.10 | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
| 2,64 |
| 2,64 | 0,12 |
2.11 | Đất di tích lịch sử văn hóa | DDT | 1,55 | 0,02 | 2,06 |
| 2,06 | 0,16 |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 51,95 | 0,62 | 68,00 |
| 68,00 | 0,58 |
2.13 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 3,12 | 0,04 |
| 3,12 | 3,12 | 0,03 |
2.15 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 84,70 | 1,00 |
| 248,77 | 248,77 | 2,11 |
2.16 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 931,34 | 11,04 | 1.483,99 |
| 1.483,99 | 12,59 |
2.17 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1.426,14 | 16,91 | 1.808,99 |
| 1.808,99 | 15,34 |
2.18 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 41,48 | 0,49 | 52,84 |
| 52,84 | 0,45 |
2.19 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 30,73 | 0,36 | 31,25 |
| 31,25 | 0,27 |
2.20 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 8,32 | 0,10 |
| 8,34 | 8,34 | 0,07 |
2.22 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 643,82 | 7,63 |
| 518,50 | 518,50 | 4,40 |
2.23 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 93,76 | 1,11 |
| 70,47 | 70,47 | 0,60 |
2.24 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1,34 | 0,02 |
| 16,41 | 16,41 | 0,14 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 66,30 | 0,30 | 31,33 |
| 31,33 | 0,14 |
Biểu số 02: DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số: 3237/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||
Phường Phú Xá | Phường Tân Long | Phường Thịnh Đán | Xã Quyết Thắng | Xã Thịnh Đức | Phường Đồng Quang | Phường Gia Sàng | Phường PĐP | Phường Quang Vinh | Phường Tân Thành | Phường Trung Thành | Phường Tân Thịnh | Phường Túc Duyên | Xã Cao Ngạn | Phường Đồng Bẩm | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5)+...+(36) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 3.355,91 | 54,86 | 17,22 | 102,45 | 308,77 | 199,03 | 19,38 | 62,90 | 8,55 | 113,58 | 3,00 | 23,30 | 37,03 | 62,25 | 122,39 | 59,72 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 1.247,29 | 23,42 | 6,54 | 42,84 | 158,28 | 99,20 | 6,60 | 30,12 |
| 82,52 | 0,95 | 11,99 | 12,43 | 28,30 | 65,57 | 31,59 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 847,57 | 22,55 | 6,03 | 29,13 | 133,20 | 70,66 | 3,62 | 21,62 |
| 71,25 | 0,05 | 5,49 | 9,42 | 23,07 | 31,56 | 13,62 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 292,71 | 6,78 | 0,46 | 5,78 | 29,87 | 12,39 | 1,43 | 8,32 | 1,42 | 11,40 |
| 0,82 | 4,31 | 21,95 | 17,55 | 13,51 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 865,78 | 22,20 | 2,95 | 28,90 | 99,77 | 36,26 | 10,20 | 18,22 | 4,63 | 19,04 | 1,81 | 8,51 | 13,73 | 10,91 | 29,05 | 11,10 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 300,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 576,45 | 1,81 | 7,25 | 22,94 | 12,30 | 49,42 | 0,48 | 3,33 | 1,24 |
|
| 1,69 | 5,63 |
| 7,89 | 0,18 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 69,82 | 0,65 | 0,02 | 2,00 | 8,55 | 1,48 | 0,67 | 2,90 | 1,26 | 0,62 | 0,23 | 0,28 | 0,94 | 1,09 | 0,56 | 3,34 |
1.7 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 3,71 |
|
|
|
| 0,28 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,77 |
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 244,14 |
| 12,15 | 27,50 | 17,21 | 119,61 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 50,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) | 13,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 181,00 |
| 12,15 | 27,50 | 17,21 | 119,61 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 266,44 | 1,50 | 0,01 | 11,45 | 33,07 |
| 7,65 | 7,97 | 1,04 | 8,43 |
| 0,62 | 8,96 | 15,94 | 10,20 | 9,62 |
Biểu số 02: DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số: 3237/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||
Xã Phúc Hà | Xã Phúc Trìu | Xã Phúc Xuân | Xã Tân Cương | Phường HVT | Phường Hương Sơn | Phường Quan Triều | Phường Quang Trung | Phường Tích Lương | Phường Trưng Vương | Phường Tân Lập | Phường Cam Giá | Xã Sơn Cẩm | Xã Linh Sơn | Xã Huống Thượng | Phường Chùa Hang | Xã Đồng Liên | |||
(1) | (2) | (3) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) | (26) | (27) | (28) | (29) | (30) | (31) | (32) | (33) | (34) | (35) | (36) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 76,74 | 499,95 | 349,06 | 117,39 | 9,07 | 26,14 | 20,88 | 23,19 | 253,50 | 0,78 | 91,56 | 32,32 | 203,56 | 160,14 | 254,75 | 18,12 | 24,34 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 14,52 | 81,47 | 52,34 | 11,10 |
| 10,61 | 15,61 | 2,49 | 111,52 |
| 43,17 | 9,81 | 78,70 | 55,75 | 141,34 | 5,20 | 13,32 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 2,40 | 59,49 | 24,82 | 8,73 |
| 8,35 | 10,86 | 1,26 | 65,18 |
| 19,54 | 7,97 | 61,82 | 49,54 | 83,31 |
| 3,04 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 5,87 | 26,45 | 14,20 | 3,35 | 1,28 | 5,12 | 0,26 | 0,28 | 23,71 | 0,56 | 6,63 | 3,97 | 11,53 | 22,48 | 26,10 | 1,78 | 3,14 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 48,33 | 118,05 | 40,10 | 21,46 | 4,21 | 8,07 | 4,97 | 19,75 | 83,15 | 0,22 | 7,57 | 13,70 | 73,98 | 32,64 | 55,67 | 11,12 | 5,53 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
| 208,04 | 92,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 6,27 | 55,34 | 145,66 | 81,48 | 1,11 | 2,00 |
|
| 26,89 |
| 32,98 | 4,40 | 34,62 | 45,85 | 23,90 |
| 1,77 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 1,75 | 10,61 | 4,65 |
| 2,46 | 0,34 | 0,04 | 0,67 | 8,23 |
| 0,73 | 0,45 | 4,73 | 3,41 | 6,54 | 0,03 | 0,58 |
1.7 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,47 |
|
|
| 1,19 |
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
| 10,05 | 28,09 | 20,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| 5,00 |
|
|
| 4,54 |
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
| 10,05 | 15,00 | 20,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| 5,00 |
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
| 13,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4,54 |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 0,01 | 10,64 | 20,86 |
| 3,64 | 6,20 | 1,54 | 1,52 | 19,71 | 11,19 | 14,73 |
| 5,80 | 17,12 | 32,88 | 4,14 |
|
Biểu số 03: DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG
(Kèm theo Quyết định số: 3237/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) | ||||||||||||||
Phường Phú Xá | Phường Tân Long | Phường Thịnh Đán | Xã Quyết Thắng | Xã Thịnh Đức | Phường Đồng Quang | Phường Gia Sàng | Phường PĐP | Phường Quang Vinh | Phường Tân Thành | Phường Trung Thành | Phường Tân Thịnh | Phường Túc Duyên | Xã Cao Ngạn | Phường Đồng Bẩm | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5)+...+(36 ) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 34,97 | 0,96 | 4,22 | 0,59 | 1,48 | 5,10 | 0,06 | 3,97 | 0,57 | 1,77 | 0,11 |
| 0,29 | 2,78 | 0,68 | 0,16 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 0,10 |
|
|
|
| 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 3,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 10,52 |
| 0,28 | 0,12 | 0,40 | 5,00 |
| 2,19 |
| 0,25 | 0,11 |
| 0,06 |
| 0,12 | 0,02 |
2.9.1 | Đất giao thông | DGT | 3,64 |
|
| 0,12 | 0,40 |
|
| 2,00 |
| 0,25 |
|
|
|
| 0,07 | 0,01 |
2.9.2 | Đất thuỷ lợi | DTL | 0,19 |
|
|
|
|
|
| 0,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.3 | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 0,39 |
| 0,28 |
|
|
|
|
|
|
| 0,11 |
|
|
|
|
|
2.9.4 | Đất cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.5 | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 0,62 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,06 |
| 0,05 | 0,01 |
2.9.6 | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 0,69 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.7 | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.8 | Đất công trình BC viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.9 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.1 0 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 5,00 |
|
|
|
| 5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.1 1 | Đất cơ sở nghiên cứu khoa học | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.1 2 | Đất dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.1 3 | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.1 4 | Đất công trình công cộng khác | DCK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.1 5 | Đất công trình sự nghiệp khác | DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất di tích lịch sử văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 3,03 |
|
|
| 1,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất ở tại đô thị | ODT | 17,04 | 0,96 | 3,94 | 0,47 |
|
| 0,06 | 1,78 | 0,57 | 1,52 |
|
| 0,23 | 2,78 | 0,56 | 0,14 |
2.18 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,98 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 03: DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG
(Kèm theo Quyết định số: 3237/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) | ||||||||||||||||
Xã Phúc Hà | Xã Phúc Trìu | Xã Phúc Xuân | Xã Tân Cương | Phường HVT | Phường Hương Sơn | Phường Quan Triều | Phường Quang Trung | Phường Tích Lương | Phường Trưng Vương | Phường Tân Lập | Phường Cam Giá | Xã Sơn Cẩm | Xã Linh Sơn | Xã Huống Thượng | Phường Chùa Hang | Xã Đồng Liên | |||
(1) | (2) | (3) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) | (26) | (27) | (28) | (29) | (30) | (31) | (32) | (33) | (34) | (35) | (36) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,23 | 1,07 | 1,09 | 0,98 | 0,03 | 0,82 | 0,21 | 0,25 | 2,00 | 0,06 | 1,14 |
| 3,19 | 0,16 | 0,94 | 0,06 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3,03 |
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
| 0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm | SKX | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,14 | 0,99 |
|
|
| 0,01 | 0,19 |
| 0,08 |
| 0,22 |
|
| 0,10 | 0,24 |
|
|
2.9.1 | Đất giao thông | DGT | 0,14 |
|
|
|
|
|
|
| 0,08 |
| 0,22 |
|
| 0,10 | 0,24 |
|
|
2.9.2 | Đất thuỷ lợi | DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.3 | Đất cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.4 | Đất cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.5 | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD |
| 0,30 |
|
|
| 0,01 | 0,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.6 | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT |
| 0,69 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.7 | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.8 | Đất công trình BC viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.9 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11 | Đất cơ sở nghiên cứu khoa học | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.12 | Đất dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.13 | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.14 | Đất công trình công cộng khác | DCK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.15 | Đất công trình sự nghiệp khác | DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất di tích lịch sử văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,02 |
|
|
|
2.16 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
| 0,08 | 0,96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,16 | 0,04 | 0,70 |
|
|
2.17 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
| 0,03 | 0,81 | 0,02 | 0,25 | 1,92 | 0,06 | 0,89 |
|
|
|
| 0,06 |
|
2.18 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
| 0,98 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,03 |
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1 Quyết định 3206/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 (lần 2) thành phố Long Khánh, tỉnh Đồng Nai
- 2 Quyết định 3205/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 (lần 2) huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai
- 3 Quyết định 3204/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 (lần 2) huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai
- 4 Quyết định 2597/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng