- 1 Quyết định 259/QĐ-CT năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 của Sở Xây dựng thực hiện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 2 Quyết định 1822/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Long
- 3 Quyết định 183/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng Nghệ An
- 4 Quyết định 04/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Trị
- 1 Quyết định 259/QĐ-CT năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 của Sở Xây dựng thực hiện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 2 Quyết định 1822/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Long
- 3 Quyết định 183/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng Nghệ An
- 4 Quyết định 04/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Trị
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 324/QĐ-CT | Vĩnh Phúc, ngày 15 tháng 02 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC TÍCH HỢP, CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH VĨNH PHÚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ- CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ- CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 7 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/06/2022 của Chính phủ về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số: 28/TTr-SXD ngày 01/2/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 55 danh mục thủ tục hành chính được tích hợp, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Xây dựng, trong đó:
- Cấp tỉnh: 47 TTHC (42 TTHC toàn trình, 05 TTHC một phần);
- Cấp huyện: 08 TTHC (06 TTHC toàn trình và một phần, 02 TTHC một phần);
(Chi tiết có phụ lục kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Xây dựng có trách nhiệm
a) Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện tích hợp các dịch vụ công trực tuyến đảm bảo đáp ứng yêu cầu theo quy định tại Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/06/2022 của Chính phủ;
b) Tổ chức công khai, tiếp nhận, giải quyết hồ sơ TTHC được công bố cung cấp dịch vụ công trực tuyến tại
c) Thường xuyên rà soát, cập nhật, đề xuất Chủ tịch UBND tỉnh công bố sửa đổi, bổ sung danh mục TTHC thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần cho phù hợp;
d) Tuyên truyền, hướng dẫn cho tổ chức, công dân, doanh nghiệp và các đơn vị trực thuộc về việc thực hiện dịch vụ công trực tuyến đảm bảo chất lượng, đạt tỷ lệ theo quy định.
2. Sở Thông tin và truyền thông có trách nhiệm
Chủ trì, phối hợp với Sở Xây dựng và đơn vị xây dựng phần mềm rà soát, tích hợp, đảm bảo điều kiện kỹ thuật cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần trên Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Vĩnh Phúc theo hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ, Bộ Thông tin và Truyền thông.
3. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm
Phối hợp với các Sở, ban, ngành thường xuyên rà soát, đánh giá, lựa chọn TTHC cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần, kiểm soát chất lượng, trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 259/QĐ-CT ngày 07/02/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 324/QĐ-CT ngày 15 tháng 02 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
STT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính | DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN | |
Toàn trình | Toàn trình | |||
I | CẤP TỈNH |
|
| |
1 | 1.007748.000.00.00.H62 | Gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài. | x |
|
2 | 1.007750.000.00.00.H62 | Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua. | x |
|
3 | 1.007763.000.00.00.H62 | Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh. | x |
|
4 | 1.007764.000.00.00.H62 | Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước. | x |
|
5 | 1.007766.000.00.00.H62 | Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước. | x |
|
6 | 1.007767.000.00.00.H62 | Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước. | x |
|
7 | 1.010005.000.00.00.H62 | Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP. | x |
|
8 | 1.010006.000.00.00.H62 | Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP. | x |
|
9 | 1.010007.000.00.00.H62 | Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP. | x |
|
10 | 1.010009.000.00.00.H62 | Công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư). | x |
|
11 | 1.006876.000.00.00.H62 | Công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư. | x |
|
12 | 1.002572.000.00.00.H62 | Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản. | x |
|
13 | 1.002625.000.00.00.H62 | Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do bị mất, bị rách, bị cháy, bị huỷ hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng hoặc do hết hạn (hoặc gần hết hạn). | x |
|
14 | 1.009974.000.00.00.H62 | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II, công trình nằm trên địa bàn 2 đơn vị hành chính cấp huyện trở lên, trừ những công trình trong khu công nghiệp (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyển trong đô thị/Dự án). | x |
|
15 | 1.009975.000.00.00.H62 | Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp I, II, công trình nằm trên địa bàn 2 đơn vị hành chính cấp huyện trở lên, trừ những công trình trong khu công nghiệp ( công trình không theo tuyến/ theo tuyến trong đô thị/ tín ngưỡng, tôn giáo/ tượng đài, tranh hoành tráng/theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/ dự án) | x |
|
16 | 1.009976.000.00.00.H62 | Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II, công trình nằm trên địa bàn 2 đơn vị hành chính cấp huyện trở lên , trừ những công trình trong khu công nghiệp (công trình Không theo tuyến/Theo tuyển trong đô thị/Tín ngưỡng,tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). | x |
|
17 | 1.009977.000.00.00.H62 | Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II, công trình nằm trên địa bàn 2 đơn vị hành chính cấp huyện trở lên , trừ những công trình trong khu công nghiệp (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). | x |
|
18 | 1.009978.000.00.00.H62 | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II, công trình nằm trên địa bàn 2 đơn vị hành chính cấp huyện trở lên , trừ những công trình trong khu công nghiệp (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). | x |
|
19 | 1.009979.000.00.00.H62 | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II, công trình nằm trên địa bàn 2 đơn vị hành chính cấp huyện trở lên , trừ những công trình trong khu công nghiệp (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến theo /Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). | x |
|
20 | 1.009980.000.00.00.H62 | Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C | x |
|
21 | 1.009981.000.00.00.H62 | Cấp giấy phép hoạt động xây dựng điều chỉnh cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C | x |
|
22 | 1.009982.000.00.00.H62 | Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III | x |
|
23 | 1.009984.000.00.00.H62 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng) | x |
|
24 | 1.009985.000.00.00.H62 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp) | x |
|
25 | 1.009983.000.00.00.H62 | Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | x |
|
26 | 1.009986.000.00.00.H62 | Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | x |
|
27 | 1.009987.000.00.00.H62 | Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III của cá nhân người nước ngoài | x |
|
28 | 1.009988.000.00.00.H62 | Cấp chứng chỉ năng lực lần đầu hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | x |
|
29 | 1.009989.000.00.00.H62 | Cấp cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng) | x |
|
30 | 1.009990.000.00.00.H62 | Cấp cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp) | x |
|
31 | 1.009991.000.00.00.H62 | Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | x |
|
32 | 1.009936.000.00.00.H62 | Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng (chứng chỉ hạng II, hạng III) | x |
|
33 | 1.009928.000.00.00.H62 | Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III | x |
|
34 | 1.008432.000.00.00.H62 | Cung cấp thông tin về Quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh | x |
|
35 | 1.008891.000.00.00.H62 | Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc | x |
|
36 | 1.008989.000.00.00.H62 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc) | x |
|
37 | 1.008990.000.00.00.H62 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp | x |
|
38 | 1.008991.000.00.00.H62 | Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc | x |
|
39 | 1.008992.000.00.00.H62 | Công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam | x |
|
40 | 1.008993.000.00.00.H62 | Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư của người nước ngoài ở Việt Nam | x |
|
41 | 1.006871.000.00.00.H62 | Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng | x |
|
42 | 1.009794.000.00.00.H62 | Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành) | x |
|
43 | 1.009972.000.00.00.H62 | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng |
| x |
44 | 1.009973.000.00.00.H62 | Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở |
| x |
45 | 1.007762.000.00.00.H62 | Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh. |
| x |
46 | 1.006873.000.00.00.H62 | Công nhận hạng/công nhận lại hạng nhà chung cư. |
| x |
47 | 1.002630.000.00.00.H62 | Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư. |
| x |
II | CẤP HUYỆN |
|
| |
1 | 1.009992.000.00.00.H62 | Thẩm định và điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng |
| x |
2 | 1.009993.000.00.00.H62 | Thẩm định và điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở |
| x |
3 | 1.009994.000.00.00.H62 | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. | x (chỉ đối với nhà ở riêng lẻ) | x |
4 | 1.009995.000.00.00.H62 | Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. | x (chỉ đối với nhà ở riêng lẻ) | x |
5 | 1.009996.000.00.00.H62 | Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. | x (chỉ đối với nhà ở riêng lẻ) | x |
6 | 1.009997.000.00.00.H62 | Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyển trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. | x (chỉ đối với nhà ở riêng lẻ) | x |
7 | 1.009998.000.00.00.H62 | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. | x (chỉ đối với nhà ở riêng lẻ) | x |
8 | 1.009999.000.00.00.H62 | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. | x (chỉ đối với nhà ở riêng lẻ) | x |
- Cấp tỉnh: 47 TTHC (42 TTHC toàn trình, 05 TTHC một phần);
- Cấp huyện: 08 TTHC (06 TTHC toàn trình và một phần, 02 TTHC một phần);
- 1 Quyết định 259/QĐ-CT năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 của Sở Xây dựng thực hiện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 2 Quyết định 1822/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Long
- 3 Quyết định 183/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng Nghệ An
- 4 Quyết định 04/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Trị