ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3242/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 26 tháng 12 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH GIÁ TỐI ĐA DỊCH VỤ XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN SINH HOẠT TẠI KHU XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN THÀNH PHỐ SƠN LA, TỈNH SƠN LA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015 của Chính phủ về quản lý chất thải và phế liệu;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 45/2013/TT-BTC ngày 25/4/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định;
Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BXD ngày 28/12/2017 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;
Căn cứ Quyết định số 904/QĐ-UBND ngày 24/4/2018 của UBND tỉnh quy định mức tỷ lệ chi phí quản lý chung trong dự toán chi phí dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Sơn La;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 913/TTr-STC ngày 12/12/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định về mức giá xử lý chất thải rắn sinh hoạt chi trả cho đơn vị quản lý, vận hành khu xử lý chất thải rắn sinh hoạt thành phố Sơn La (được lựa chọn theo hình thức đấu thầu hoặc đặt hàng).
2. Đối tượng áp dụng
Cơ quan quản lý nhà nước; tổ chức, đơn vị quản lý vận hành khu xử lý chất thải rắn sinh hoạt thành phố Sơn La và các tổ chức, cá nhân khác có liên quan.
Điều 2. Mức giá dịch vụ xử lý chất thải rắn sinh hoạt
Giá tối đa dịch vụ xử lý chất thải rắn sinh hoạt tại khu xử lý chất thải rắn sinh hoạt thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La: 499.000 đồng/tấn (Chưa bao gồm thuế VAT).
Điều 3. Tổ chức thực hiện:
1. Giao Sở Tài chính
- Tham mưu với UBND tỉnh cân đối, bố trí kinh phí thực hiện chi trả giá dịch vụ xử lý chất thải rắn sinh hoạt thành phố Sơn La.
- Chủ trì, phối hợp với các ngành có liên quan thẩm định phương án giá dịch vụ xử lý chất thải rắn sinh hoạt tại khu xử lý chất thải rắn thành phố Sơn La; (trên cơ sở báo cáo đề xuất của Sở Xây dựng nếu có biến động ảnh hưởng đến giá), tham mưu trình UBND tỉnh theo quy định.
2. Giao Sở Xây dựng: Theo dõi, quản lý hoạt động của khu xử lý chất thải rắn thành phố Sơn La. Nếu có biến động về định mức, chi phí, đơn giá trong quá trình triển khai, lập phương án giá gửi Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với các ngành có liên quan thẩm định, trình UBND tỉnh.
3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND thành phố Sơn La và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2682/QĐ-UBND ngày 16/10/2017 của UBND tỉnh Sơn La./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1 Quyết định 26/2019/QĐ-UBND quy định về mức giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
- 2 Quyết định 21/2019/QĐ-UBND quy định về mức giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 3 Quyết định 243/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt giá dịch vụ xử lý chất thải rắn sinh hoạt đối với dự án Nhà máy xử lý chất thải rắn sinh hoạt thành phố Sóc Trăng và các vùng lân cận, tỉnh Sóc Trăng
- 4 Quyết định 29/2018/QĐ-UBND thực hiện Nghị quyết quy định hỗ trợ bằng tiền đối với người dân trong phạm vi vùng ảnh hưởng môi trường khu vực xung quanh các khu xử lý chất thải rắn bằng phương pháp chôn lấp trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 5 Quyết định 16/2018/QĐ-UBND quy định về giá tối đa đối với dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước; dịch vụ xử lý chất thải rắn sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 6 Quyết định 904/QĐ-UBND năm 2018 quy định về mức tỷ lệ chi phí quản lý trong dự toán chi phí dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 7 Thông tư 14/2017/TT-BXD về hướng dẫn xác định và quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 8 Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 9 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 10 Nghị định 38/2015/NĐ-CP về quản lý chất thải và phế liệu
- 11 Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 12 Thông tư 45/2013/TT-BTC hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 1 Quyết định 2682/QĐ-UBND năm 2017 về giá dịch vụ xử lý chất thải rắn sinh hoạt tại khu xử lý chất thải rắn thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La
- 2 Quyết định 29/2018/QĐ-UBND thực hiện Nghị quyết quy định hỗ trợ bằng tiền đối với người dân trong phạm vi vùng ảnh hưởng môi trường khu vực xung quanh các khu xử lý chất thải rắn bằng phương pháp chôn lấp trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 3 Quyết định 16/2018/QĐ-UBND quy định về giá tối đa đối với dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước; dịch vụ xử lý chất thải rắn sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 4 Quyết định 243/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt giá dịch vụ xử lý chất thải rắn sinh hoạt đối với dự án Nhà máy xử lý chất thải rắn sinh hoạt thành phố Sóc Trăng và các vùng lân cận, tỉnh Sóc Trăng
- 5 Quyết định 21/2019/QĐ-UBND quy định về mức giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 6 Quyết định 26/2019/QĐ-UBND quy định về mức giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
- 7 Quyết định 2979/QĐ-UBND năm 2021 về định mức kinh tế - kỹ thuật xử lý chất thải rắn thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La