- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5 Nghị định 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
- 6 Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 7 Quyết định 1835/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 8 Quyết định 1812/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt 08 quy trình nội bộ mới thay thế 03 quy trình nội bộ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Bến Tre
- 9 Quyết định 1466/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Hoạt động xây dựng, Nhà ở, Kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3244/QĐ-UBND | Phú Thọ, ngày 13 tháng 12 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 262/TTr-SXD ngày 30/11/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp tỉnh tỉnh Phú Thọ.
Điều 2. Giao cho Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử đối với việc giải quyết thủ tục hành chính; cập nhật đầy đủ, chính xác kịp thời trên Cổng dịch vụ công trực tuyến, Cổng thông tin điện tử của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Xây dựng, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện; Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC, QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN LĨNH VỰC XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số: 3244/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
LĨNH VỰC/ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | TRANG | |
I. LĨNH VỰC QUY HOẠCH - KIẾN TRÚC | ||
1 | Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện | 5 |
2 | Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện | 6 |
II. LĨNH VỰC NHÀ Ở |
| |
1 | Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh | 7 |
III. LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG |
| |
1 | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng (trường hợp được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp) | 8 |
2 | Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (trường hợp được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp) | 9 |
3 | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | 10 |
4 | Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/ Theo tuyến trong đô thị/ Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/ Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | 11 |
5 | Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/ Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. | 12 |
6 | Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | 13 |
7 | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/ Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/ Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | 14 |
8 | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | 15 |
PHẦN II. NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
I. LĨNH VỰC QUY HOẠCH - KIẾN TRÚC:
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện | |
Đối với thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết | Đối với thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù, điểm dân cư nông thôn | |||
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ | Công chức, viên chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công thẩm định, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo UBND huyện | 01 ngày | 01 ngày |
Bước 3 | Thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ; lấy ý kiến (nếu có); tổng hợp kết quả, trình Thủ trưởng cơ quan quản lý quy hoạch xây dựng cấp huyện xem xét, phê duyệt kết quả TTHC | Cơ quan quản lý quy hoạch xây dựng cấp huyện | 16 ngày | 11 ngày |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Thủ trưởng cơ quan quản lý quy hoạch xây dựng cấp huyện | 02 ngày | 02 ngày |
Bước 5 | Vào số, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức, viên chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | Văn thư, công chức, viên chức phòng chuyên môn | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
Bước 6 | Xác nhận kết quả giải quyết TTHC; thông báo, thu phí, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Công chức, viên chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 20 ngày | 15 ngày |
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ | Công chức, viên chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công thẩm định, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo UBND huyện | 01 ngày |
Bước 3 | Thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ; lấy ý kiến (nếu có); tổng hợp kết quả, trình Thủ trưởng cơ quan quản lý quy hoạch xây dựng cấp huyện xem xét, phê duyệt kết quả TTHC | Cơ quan quản lý quy hoạch xây dựng cấp huyện | 21 ngày |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Thủ trưởng cơ quan quản lý quy hoạch xây dựng cấp huyện | 02 ngày |
Bước 5 | Vào số, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức, viên chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | Văn thư, công chức, viên chức phòng chuyên môn | 0,5 ngày |
Bước 6 | Xác nhận kết quả giải quyết TTHC; thông báo, thu phí, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Công chức, viên chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 25 ngày |
1. Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh:
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ | Công chức, viên chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công thẩm định, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo UBND huyện | 01 ngày |
Bước 3 | Thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ; tổng hợp kết quả | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | 9,5 ngày |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ | Lãnh đạo UBND huyện | 01 ngày |
Bước 5 | Vào số, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | Văn thư, công chức, viên chức phòng chuyên môn | 0,5 ngày |
Bước 6 | Gửi hồ sơ liên thông sang UBND tỉnh | Công chức, viên chức của Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 01 ngày |
Bước 7 | UBND tỉnh | 06 ngày | |
7.1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
7.2 | Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh duyệt | Chuyên viên theo dõi lĩnh vực | 03 ngày |
7.3 | Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
7.4 | Ký hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày |
7.5 | Phát hành văn bản | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
7.6 | Trả kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC |
|
Bước 8 | Nhận kết quả từ Trung tâm PVHHC | Công chức, viên chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 9 | Xác nhận kết quả TTHC đã có; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức, viên chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 20 ngày |
III. LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG:
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện | ||
Dự án nhóm A | Dự án nhóm B | Dự án nhóm C | |||
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ | Công chức, viên chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày | ||
Bước 2 | Phân công thẩm định, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo UBND huyện | 01 ngày | ||
Bước 3 | Thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ; lấy ý kiến (nếu có); tổng hợp kết quả, trình Thủ trưởng cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc UBND cấp huyện xem xét, phê duyệt kết quả TTHC | Cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc UBND cấp huyện | 31 ngày | 21 ngày | 11 ngày |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Thủ trưởng cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc UBND huyện | 02 ngày | 02 ngày | 02 ngày |
Bước 5 | Vào số, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức, viên chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện | Văn thư, công chức, viên chức phòng chuyên môn | 0,5 ngày | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
Bước 6 | Xác nhận kết quả giải quyết TTHC; thông báo, thu phí, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Công chức, viên chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 35 ngày | 25 ngày | 15 ngày |
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện | ||
Công trình cấp I, đặc biệt | Công trình cấp II, III | Công trình còn lại | |||
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ | Công chức, viên chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày | ||
Bước 2 | Phân công thẩm định, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo UBND huyện | 01 ngày | ||
Bước 3 | Thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ; lấy ý kiến (nếu có); tổng hợp kết quả, trình Thủ trưởng cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc UBND cấp huyện xem xét, phê duyệt kết quả TTHC | Cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc UBND cấp huyện | 33 ngày | 26 ngày | 16 ngày |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Thủ trưởng cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc UBND cấp huyện | 05 ngày | 02 ngày | 02 ngày |
Bước 5 | Vào số, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Công chức, viên chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | Văn thư, công chức, viên chức phòng chuyên môn | 0,5 ngày | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
Bước 6 | Xác nhận kết quả giải quyết TTHC; thông báo, thu phí, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Công chức, viên chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 40 ngày | 30 ngày | 20 ngày |
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện | |
Công trình | Nhà ở riêng lẻ | |||
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ | Công chức, viên chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công thẩm định, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo UBND huyện | 01 ngày | 01 ngày |
Bước 3 | Thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ; lấy ý kiến (nếu có); tổng hợp kết quả, trình Lãnh đạo UBND huyện xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Phòng chuyên môn thuộc UBND huyện | 16 ngày | 11 ngày |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo UBND huyện | 02 ngày | 02 ngày |
Bước 5 | Vào số, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức, viên chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | Văn thư, công chức, viên chức phòng chuyên môn | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
Bước 6 | Xác nhận kết quả giải quyết TTHC; thông báo, thu phí, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Công chức, viên chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 20 ngày | 15 ngày |
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện | |
Công trình | Nhà ở riêng lẻ | |||
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ | Công chức, viên chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công thẩm định, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo UBND huyện | 01 ngày | 01 ngày |
Bước 3 | Thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ; lấy ý kiến (nếu có); tổng hợp kết quả, trình Lãnh đạo UBND huyện xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Phòng chuyên môn thuộc UBND huyện | 16 ngày | 11 ngày |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo UBND huyện | 02 ngày | 02 ngày |
Bước 5 | Vào số, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức, viên chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | Văn thư, công chức, viên chức phòng chuyên môn | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
Bước 6 | Xác nhận kết quả giải quyết TTHC; thông báo, thu phí, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Công chức, viên chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 20 ngày | 15 ngày |
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện | |
Công trình | Nhà ở riêng lẻ | |||
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ | Công chức, viên chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công thẩm định, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo UBND huyện | 01 ngày | 01 ngày |
Bước 3 | Thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ; lấy ý kiến (nếu có); tổng hợp kết quả, trình trình Lãnh đạo UBND huyện xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Phòng chuyên môn thuộc UBND huyện | 16 ngày | 11 ngày |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo UBND huyện | 02 ngày | 02 ngày |
Bước 5 | Vào số, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức, viên chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | Văn thư, công chức, viên chức phòng chuyên môn | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
Bước 6 | Xác nhận kết quả giải quyết TTHC; thông báo, thu phí, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Công chức, viên chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 20 ngày | 15 ngày |
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện | |
Công trình | Nhà ở riêng lẻ | |||
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ | Công chức, viên chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công thẩm định, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo UBND huyện | 01 ngày | 01 ngày |
Bước 3 | Thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ; lấy ý kiến (nếu có); tổng hợp kết quả, trình trình Lãnh đạo UBND huyện xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Phòng chuyên môn thuộc UBND huyện | 16 ngày | 11 ngày |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo UBND huyện | 02 ngày | 02 ngày |
Bước 5 | Vào số, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức, viên chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | Văn thư, công chức, viên chức phòng chuyên môn | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
Bước 6 | Xác nhận kết quả giải quyết TTHC; thông báo, thu phí, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Công chức, viên chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 20 ngày | 15 ngày |
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ | Công chức, viên chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công thẩm định, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo UBND huyện | 01 ngày |
Bước 3 | Thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ; lấy ý kiến (nếu có); tổng hợp kết quả, trình trình Lãnh đạo UBND huyện xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Phòng chuyên môn thuộc UBND huyện | 02 ngày |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo UBND huyện | 01 ngày |
Bước 5 | Vào số, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức, viên chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | Văn thư, công chức phòng chuyên môn | 0,5 ngày |
Bước 6 | Xác nhận kết quả giải quyết TTHC; thông báo, thu phí, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Công chức, viên chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 05 ngày |
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ | Công chức, viên chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công thẩm định, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo UBND huyện | 01 ngày |
Bước 3 | Thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ; lấy ý kiến (nếu có); tổng hợp kết quả, trình Lãnh đạo UBND huyện xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Phòng chuyên môn thuộc UBND huyện | 02 ngày |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo UBND huyện | 01 ngày |
Bước 5 | Vào số, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức, viên chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | Văn thư, công chức phòng chuyên môn | 0,5 ngày |
Bước 6 | Xác nhận kết quả giải quyết TTHC; thông báo, thu phí, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Công chức, viên chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 05 ngày |
- 1 Quyết định 1835/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 2 Quyết định 1812/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt 08 quy trình nội bộ mới thay thế 03 quy trình nội bộ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Bến Tre
- 3 Quyết định 1466/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Hoạt động xây dựng, Nhà ở, Kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn