ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3258/QĐ-UBND | Tiền Giang, ngày 07 tháng 11 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH TIỀN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp về việc hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành (15 thủ tục) và bãi bỏ (11 thủ tục) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tiền Giang (Lĩnh vực Môi trường).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, thay thế:
Quyết định số 1274/QĐ-UBND ngày 30/5/2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính được thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tiền Giang.
Quyết định số 1282/QĐ-UBND ngày 03/6/2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính mới ban hành và được thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tiền Giang.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3258/QĐ-UBND ngày 07 tháng 11 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tiền Giang
STT | Tên thủ tục hành chính |
1 | Thẩm định, phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường |
2 | Thẩm định, phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết |
3 | Cấp Giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành dự án |
4 | Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
5 | Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
6 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất |
7 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất |
8 | Xác nhận Đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường |
9 | Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản |
10 | Chấp thuận điều chỉnh về quy mô, quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật, danh mục ngành nghề trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao |
11 | Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) |
12 | Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) |
13 | Xác nhận hoàn thành từng phần Phương án cải tạo, phục hồi môi trường, Phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản |
14 | Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt) |
15 | Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt) |
B. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tiền Giang:
Số TT | Số hồ sơ | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
Lĩnh vực Môi trường | |||
1 | T-TGG- 201882-TT | Cấp Giấy xác nhận việc đã thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án | Chuẩn hóa |
2 | T-TGG- 2018 85-TT | Cấp lần đầu (hoặc cấp lại) sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại | nt |
3 | T-TGG- 201893-TT | Cấp Giấy phép hành nghề quản lý chất thải nguy hại | nt |
4 | T-TGG- 201897-TT | Cấp gia hạn Giấy phép hành nghề Quản lý chất thải nguy hại | nt |
5 | T-TGG- 201903-TT | Cấp điều chỉnh Giấy phép hành nghề Quản lý chất thải nguy hại | nt |
6 | T-TGG- 201922-TT | Xác nhận gia hạn giấy phép quản lý CTNH đã được cấp theo quy định tại Thông tư số 12/2006/TT-BTNMT (thủ tục giải quyết tạm thời và chỉ xác nhận gia hạn đến 31/12/2015) | nt |
7 | T-TGG- 201947-TT | Thẩm định và phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường | nt |
8 | T-TGG- 201950-TT | Thẩm định, phê duyệt Dự án cải tạo, phục hồi môi trường | nt |
9 | T-TGG- 236510-TT | Cấp mới, cấp điều chỉnh và cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu phế liệu | nt |
10 | T-TGG- 236502-TT | Thẩm định, phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết | nt |
11 | T-TGG- 236507-TT | Kiểm tra, xác nhận việc thực hiện đề án bảo vệ môi trường chi tiết | nt |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
- 1 Quyết định 1274/QĐ-UBND năm 2012 về công bố thủ tục hành chính được thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tiền Giang
- 2 Quyết định 1513/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tiền Giang
- 3 Quyết định 4041/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực môi trường, tài nguyên nước, địa chất và khoáng sản, khí tượng thủy văn, biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tiền Giang
- 4 Quyết định 4041/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực môi trường, tài nguyên nước, địa chất và khoáng sản, khí tượng thủy văn, biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tiền Giang
- 1 Quyết định 1714/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai, địa chất và khoáng sản, tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường do tỉnh Phú Yên ban hành
- 2 Quyết định 3115/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa
- 3 Quyết định 4128/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ lĩnh vực môi trường thuộc chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Hà Nội
- 4 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6 Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 7 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 8 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 1714/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai, địa chất và khoáng sản, tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường do tỉnh Phú Yên ban hành
- 2 Quyết định 3115/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa
- 3 Quyết định 4128/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ lĩnh vực môi trường thuộc chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Hà Nội