ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 326/QĐ-UBND | Long An, ngày 27 tháng 01 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ viỆc công bỐ thỦ tỤc hành chính thuỘc thẨm quyỀn giẢi quyẾt cỦa SỞ KẾ hoẠch và ĐẦu tư tỈnh Long An
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và các báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 10/TTr-SKHĐT ngày 20/01/2015 và ý kiến của Sở Tư pháp tại Công văn số 1571/STP-KSTTHC ngày 27/12/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Long An.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tư pháp và các cá nhân, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ LONG AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 326/QĐ-UBND ngày 27 tháng 01 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Long An)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
STT | Tên thủ tục hành chính mới ban hành |
X. Lĩnh vực thương mại quốc tế | |
1 | Cấp Giấy phép kinh doanh hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
2 | Thủ tục sửa, bổ sung Giấy phép kinh doanh hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
3 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
4 | Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
5 | Sửa đổi thông tin đăng ký của cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
6 | Sửa đổi quy mô của cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
7 | Bổ sung nội dung hoạt động của cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
8 | Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
Phần II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH LONG AN
X. Lĩnh vực thương mại quốc tế:
1. Cấp Giấy phép kinh doanh hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài nộp hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép kinh doanh hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của doanh nghiệp đến Sở Kế hoạch và Đầu tư (số 61, Trương Định, phường 1, thành phố Tân An, Long An).
+ Bước 2: Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ
Công chức tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, viết giấy biên nhận giao cho người nộp hồ sơ.
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ gửi thông báo để doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ.
+ Bước 3: Giải quyết hồ sơ
• Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ gửi lấy ý kiến Bộ Công Thương (đối với trường hợp phải lấy ý kiến chấp thuận của Bộ Công Thương).
• Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được ý kiến của Bộ Công Thương (đối với trường hợp phải lấy ý kiến chấp thuận của Bộ Công Thương), UBND tỉnh quyết định việc cấp Giấy phép kinh doanh.
• Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ, Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định việc cấp Giấy phép kinh doanh (đối với trường hợp không phải lấy ý kiến thẩm tra của Bộ Công Thương).
+ Bước 4: Trả kết quả
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoặc người được ủy quyền hợp pháp nhận kết quả tại Sở Kế hoạch và Đầu tư.
* Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ).
+ Sáng: Từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút
+ Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ 00 phút
- Cách thức thực hiện:
+ Qua bưu điện;
+ Nộp trực tiếp tại Sở Kế hoạch và Đầu tư.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
+ Đơn đề nghị cấp Giấy phép kinh doanh theo mẫu MĐ-1 ban hành kèm theo Thông tư 08/2013/TT-BCT;
+ Bản giải trình việc đáp ứng các điều kiện thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa theo Mẫu MĐ-6 ban hành kèm theo Thông tư 08/2013/TT-BCT;
+ Tài liệu chứng minh năng lực tài chính và kinh nghiệm của chủ đầu tư trong việc thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa;
+ Chứng từ của cơ quan thuế về thực hiện nghĩa vụ thuế thu nhập doanh nghiệp trong hai năm liền kề. Trường hợp không có hoặc thiếu chứng từ, doanh nghiệp giải trình bằng văn bản nêu rõ lý do.
b) Số lượng bộ hồ sơ: 03 bộ hồ sơ (01 bộ chính và 02 bộ phô tô).
- Thời hạn giải quyết:
+ Trường hợp không phải gửi lấy ý kiến của Bộ Công Thương: 21 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
+ Trường hợp phải gửi lấy ý kiến của Bộ Công Thương: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được ý kiến chấp thuận của Bộ Công Thương.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: nhà đầu tư nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Kế hoạch và Đầu tư.
- Phí, lệ phí: Không
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép kinh doanh.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Đơn đề nghị cấp Giấy phép kinh doanh MĐ-1;
+ Bản giải trình việc đáp ứng các điều kiện thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa MĐ-6;
+ Báo cáo tổng hợp của doanh nghiệp BC-3 (đối với trường hợp cần phải nộp).
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: không có.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư.
+ Nghị định số 23/2007/NĐ-CP ngày 12/02/2007 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.
+ Thông tư 08/2013/TT-BCT ngày 22/4/2013 của Bộ Công Thương hướng dẫn thi hành Nghị định số 23/2007/NĐ-CP ngày 12/02/2007 của Chính phủ.
+ Thông tư 34/2013/TT-BCT ngày 24/12/2013 của Bộ Công Thương công bố lộ trình mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa.
Mẫu MĐ-1: Đơn đề nghị cấp Giấy phép kinh doanh
TÊN DOANH NGHIỆP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP KINH DOANH
Kính gửi: (Cơ quan có thẩm quyền)
1. Tên doanh nghiệp (viết bằng chữ in hoa): .............................................................................
Giấy chứng nhận đầu tư số........................do..........................cấp ngày.......tháng........năm......
Địa chỉ trụ sở chính: (ghi đầy đủ số nhà/ đường, phố/xã, phường/ quận, huyện/ tỉnh, thành phố)..............................................................................................................................................
Điện thoại:.......................Fax:...................Email:......................Website (nếu có):......................
2. Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp:
Họ và tên:....................................Nam/Nữ:.............................Quốc tịch:....................................
Chức danh:................................................................................................................................
Đề nghị cấp Giấy phép kinh doanh hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa với nội dung sau:
I. Hoạt động mua bán hàng hóa:..............................................................................................
II. Hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa:.....................................................
III. Lập cơ sở bán lẻ thứ nhất (số 1) (nếu không lập cơ sở bán lẻ thì ghi: không lập cơ sở bán lẻ)
1. Tên cơ sở bán lẻ:.........................................................................................................
2. Địa chỉ: (ghi đầy đủ số nhà/ đường, phố/ xã, phường/ quận, huyện/ tỉnh, thành phố)...........
3. Người đứng đầu cơ sở bán lẻ:
Họ và tên..................................................Nam/Nữ...........................Quốc tịch............................
Chứng minh nhân dân/ Hộ chiếu số.....................do....................cấp ngày......tháng......năm.....
Nơi đăng ký nhân khẩu thường trú/tạm trú.................................................................................
Chỗ ở hiện nay:..........................................................................................................................
4. Quy mô của cơ sở bán lẻ:
- Diện tích đất:..............................................................................................................................
- Tổng diện tích mặt bằng:...........................................................................................................
- Diện tích kinh doanh mua bán hàng hóa:..................................................................................
5. Nội dung hoạt động của cơ sở bán lẻ:.....................................................................................
Doanh nghiệp cam kết:
1. Chịu trách nhiệm về tính chính xác của nội dung hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép kinh doanh này.
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy phép kinh doanh./.
| ........, ngày........tháng....... năm....... |
Mẫu MĐ-6: Bản giải trình việc đáp ứng các điều kiện thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa
TÊN DOANH NGHIỆP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BẢN GIẢI TRÌNH VIỆC ĐÁP ỨNG ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN HOẠT ĐỘNG MUA BÁN HÀNG HÓA VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG LIÊN QUAN TRỰC TIẾP ĐẾN MUA BÁN HÀNG HÓA
I. Nội dung giải trình về sự phù hợp với cam kết mở cửa thị trường
1. Quốc tịch nhà đầu tư nước ngoài: Nhà đầu tư nước ngoài căn cứ vào nơi đăng ký thành lập (trong trường hợp nhà đầu tư nước ngoài là tổ chức), quốc tịch (trong trường hợp nhà đầu tư nước ngoài là cá nhân) của nhà đầu tư nước ngoài để xem xét nhà đầu tư nước ngoài thuộc hay không thuộc các nước, vùng lãnh thổ tham gia Điều ước quốc tế mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên và trong Điều ước quốc tế đó Việt Nam có cam kết mở cửa thị trường về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa.
2. Hình thức đầu tư: Nhà đầu tư nước ngoài căn cứ vào hình thức đầu tư và lộ trình thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa quy định tại Phụ lục số 01 Quyết định số 10/2007/QĐ-BTM ngày 21 tháng 5 năm 2007 (sau đây gọi tắt là Quyết định số 10/2007/QĐ-BTM) và quy định pháp luật có liên quan để xem xét sự phù hợp giữa hình thức đầu tư và lĩnh vực đầu tư.
II. Nội dung giải trình việc đáp ứng điều kiện thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa (nếu đề nghị cấp phép thực hiện)
1. Hàng hóa kinh doanh: Nhà đầu tư nước ngoài liệt kê danh mục hàng hóa đề nghị cấp phép thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối theo tên nhóm hàng hoặc tên từng mặt hàng kèm theo mã HS và căn cứ vào Danh mục hàng hóa và lộ trình thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối theo quy định của Phụ lục số 02, 03 và 04 Quyết định số 10/2007/QĐ-BTM và quy định pháp luật có liên quan để xem xét sự phù hợp giữa hàng hóa với lộ trình mở cửa thị trường.
2. Phạm vi hoạt động: Nhà đầu tư nước ngoài căn cứ vào các quy định về hoạt động mua bán hàng hóa của Nghị định số 23/2007/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2007 (sau đây gọi tắt là Nghị định số 23/2007/NĐ-CP), Luật Thương mại và quy định pháp luật có liên quan để giải trình phạm vi hoạt động là: quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối (bán buôn, bán lẻ, lập cơ sở bán lẻ). Trong đó cần giải trình rõ:
a) Phương thức thực hiện xuất khẩu, nhập khẩu, mua trong nước các hàng hóa để thực hiện quyền xuất khẩu, nhập khẩu, phân phối (giải trình rõ các thủ tục phải thực hiện để hoàn thành thủ tục hải quan đối với hàng xuất khẩu, nhập khẩu; thủ tục mua hàng đối với hàng hóa mua trong nước).
b) Chu trình thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối:
- Chu trình thực hiện quyền xuất khẩu: giải trình về trình tự lưu chuyển hàng hóa từ khi nhận hàng của người bán đến khi hoàn thành thủ tục xuất khẩu gắn với điều kiện không được mở địa điểm để mua gom hàng hóa xuất khẩu.
- Chu trình thực hiện quyền nhập khẩu: giải trình về trình tự lưu chuyển hàng hóa từ khi hoàn thành thủ tục nhập khẩu đến khi giao hàng cho người mua gắn với điều kiện không được tổ chức hoặc tham gia hệ thống phân phối.
- Chu trình thực hiện quyền phân phối: giải trình về trình tự lưu chuyển hàng hóa từ khi hoàn thành thủ tục nhập khẩu đến khi giao hàng cho người mua (đối với hàng nhập khẩu để phân phối) và trình tự lưu chuyển hàng hóa từ khi nhận hàng của người bán đến khi giao hàng cho người mua (đối với hàng mua trong nước để phân phối), cách thức bán hàng (đối với hàng hóa bán lẻ để tiêu dùng).
c) Thị trường mục tiêu, đối tượng khách hàng.
d) Các phương án về kho lưu giữ, bảo quản hàng hóa (trường hợp liên quan đến vệ sinh môi trường, an toàn cháy nổ, cần giải trình các biện pháp khắc phục).
đ) Các vấn đề liên quan đến điều kiện kinh doanh (trường hợp hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu, phân phối thuộc diện kinh doanh có điều kiện, nhà đầu tư nước ngoài cần giải trình việc đáp ứng các điều kiện kinh doanh tương ứng theo quy định của pháp luật).
3. Giải trình về khả năng tham gia và phát triển thị trường.
III. Nội dung giải trình việc đáp ứng điều kiện thực hiện hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa (nếu đề nghị cấp phép thực hiện)
1. Hoạt động kinh doanh: Nhà đầu tư nước ngoài căn cứ vào các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa được quy định tại Nghị định số 23/2007/NĐ-CP và các quy định pháp luật có liên quan và lộ trình thực hiện tương ứng tại Biểu cam kết về thương mại dịch vụ của Việt Nam với WTO để xem xét sự phù hợp giữa hoạt động kinh doanh với lộ trình mở cửa thị trường.
2. Phạm vi hoạt động: nhà đầu tư nước ngoài căn cứ vào các quy định về hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của Nghị định số 23/2007/NĐ-CP, Luật Thương mại và Biểu cam kết về thương mại dịch vụ của Việt Nam với WTO để giải trình phạm vi các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa đề nghị cấp phép. Trong đó cần giải trình rõ:
- Mã CPC của hoạt động kinh doanh (theo Bảng mã phân loại sản phẩm dịch vụ trung tâm của Liên hợp quốc).
- Nội dung của hoạt động kinh doanh (mô tả tính chất, đặc điểm, trình tự thực hiện hoạt động kinh doanh...).
- Thị trường mục tiêu, đối tượng khách hàng.
- Các vấn đề liên quan đến điều kiện kinh doanh (trường hợp hoạt động kinh doanh thuộc diện kinh doanh có điều kiện, nhà đầu tư nước ngoài cần giải trình việc đáp ứng các điều kiện kinh doanh tương ứng theo quy định của pháp luật).
3. Giải trình về khả năng tham gia và phát triển thị trường.
IV. Các nội dung khác
1. Trường hợp nhà đầu tư nước ngoài đã có đối tác tại Việt Nam, nhà đầu tư nước ngoài cần làm rõ mối quan hệ hiện tại với đối tác, phương án thay đổi mối quan hệ với đối tác sau khi được cấp phép kinh doanh và phương án giải quyết mâu thuẫn có thể phát sinh với đối tác (nếu có).
2. Trường hợp nhà đầu tư nước ngoài có Văn phòng đại diện, Chi nhánh đang hoạt động tại Việt Nam, nhà đầu tư nước ngoài cần báo cáo về tình hình hoạt động của Văn phòng đại diện, Chi nhánh và phương án hoạt động của Văn phòng đại diện, Chi nhánh sau khi được cấp phép kinh doanh.
3. Các nội dung giải trình khác (nếu cần)./.
| ........, ngày........tháng....... năm....... |
Mẫu BC-3. Báo cáo tổng hợp của doanh nghiệp
TÊN DOANH NGHIỆP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG MUA BÁN HÀNG HÓA VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG LIÊN QUAN TRỰC TIẾP ĐẾN MUA BÁN HÀNG HÓA
Kính gửi: (Cơ quan có thẩm quyền)
THÔNG TIN VỀ DOANH NGHIỆP
1. Tên doanh nghiệp (viết bằng chữ in hoa):............................................................................
Giấy chứng nhận đầu tư số.............................do........... cấp ngày......tháng....năm.............
Giấy phép kinh doanh (nếu có) số.................do............cấp ngày .......tháng.....năm.................
Ngành, nghề thực tế hoạt động sản xuất, kinh doanh:
Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh chính:
Địa chỉ trụ sở chính: (ghi đầy đủ số nhà/ đường, phố/xã, phường/ quận, huyện/ tỉnh, thành phố)..............................................................................................................................................
Điện thoại:.......................Fax:...................Email:....................Website (nếu có).........................
2. Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp:
Họ và tên:.................................................Nam/Nữ:............................Quốc tịch..........................
Chức danh:................................................................................................................................
I. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN QUYỀN XUẤT KHẨU
STT | Tên hàng/nhóm hàng | Kim ngạch (USD) | Tỷ trọng so với tổng sản lượng thu mua | Ghi chú |
1 | Hàng nông sản: - Cà phê - Hạt tiêu - ............ |
|
|
|
2 | Hàng công nghiệp |
|
|
|
....... | ........ |
|
|
|
Tổng cộng (USD) |
II. TÌNH HÌNH NHẬP KHẨU HÀNG HÓA ĐỂ THỰC HIỆN QUYỀN NHẬP KHẨU VÀ QUYỀN PHÂN PHỐI
STT | Tên hàng/nhóm hàng | Kim ngạch (USD) | Ghi chú |
1 | Hàng phục vụ sản xuất (máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng, nguyên phụ liệu, vật tư) |
|
|
2 | Hàng tiêu dùng |
|
|
Tổng cộng (USD) |
III. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN PHÂN PHỐI BÁN LẺ GẮN VỚI CƠ SỞ BÁN LẺ
STT | Tên cơ sở bán lẻ | Doanh thu (VNĐ) | Ghi chú |
1 | Cơ sở bán lẻ thứ nhất (số 1) |
|
|
2 | Cơ sở bán lẻ số 2 |
|
|
.... | ......... |
|
|
Tổng cộng |
|
|
IV. TỔNG HỢP HOẠT ĐỘNG XUẤT NHẬP KHẨU (chỉ yêu cầu đối với doanh nghiệp được cấp phép thực hiện nhiều mục tiêu hoạt động trong đó có bao gồm hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa)
Tên hoạt động | Nội dung | Mặt hàng | (Kim ngạch (USD) |
Xuất khẩu | Xuất khẩu hàng hóa do doanh nghiệp sản xuất |
|
|
Xuất khẩu hàng hóa do doanh nghiệp mua lại từ doanh nghiệp khác sản xuất tại Việt Nam |
|
| |
Xuất khẩu hàng hóa do doanh nghiệp nhập khẩu vào Việt Nam |
|
| |
Xuất khẩu hàng hóa do doanh nghiệp mua lại từ doanh nghiệp khác nhập khẩu vào Việt Nam |
|
| |
Tổng cộng (USD) |
| ||
Nhập khẩu | Nhập khẩu hàng hóa cho hoạt động gia công, sản xuất của doanh nghiệp |
|
|
Nhập khẩu hàng hóa để thực hiện quyền nhập khẩu và quyền phân phối |
|
| |
Tổng cộng (USD) |
|
V. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
STT | Các chỉ tiêu | Kết quả (VNĐ) |
I. Doanh thu | ||
1 | Tổng doanh thu |
|
2 | Doanh thu từ hoạt động mua bán hàng hóa |
|
3 | Doanh thu từ hoạt động phân phối |
|
4 | Doanh thu từ hoạt động liên quan trực tiếp đến hoạt động mua bán hàng hóa |
|
5 | Doanh thu từ hoạt động sản xuất (nếu có) |
|
6 | Doanh thu từ hoạt động kinh doanh khác (nếu có) |
|
II. Kết quả hoạt động kinh doanh | ||
7 | Kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp (lãi/lỗ) |
|
8 | Kết quả hoạt động kinh doanh mua bán hàng hóa (lãi/lỗ) |
|
Công ty cam kết: chịu trách nhiệm hoàn toàn trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung báo cáo này./.
| ........, ngày........tháng....... năm....... |
2. Thủ tục sửa đổi bổ sung Giấy phép kinh doanh hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài cần sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa nộp hồ sơ đề nghị điều chỉnh Giấy phép kinh doanh đến Sở Kế hoạch và Đầu tư (số 61, Trương Định, phường 1, thành phố Tân An, Long An).
+ Bước 2: Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ
Công chức tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, viết giấy biên nhận giao cho người nộp hồ sơ.
+ Bước 3: Giải quyết hồ sơ:
* Đối với việc sửa đổi thông tin đăng ký trong Giấy phép kinh doanh:
● Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ gửi thông báo bằng văn bản để doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ.
● Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Ủy ban nhân dân tỉnh cấp Giấy phép kinh doanh mới, đồng thời thu hồi Giấy phép kinh doanh đã cấp.
* Đối với việc bổ sung nội dung thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa:
● Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ và gửi hồ sơ lấy ý kiến của Bộ Công Thương. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo bằng văn bản cho nhà đầu tư biết để sửa đổi, bổ sung hồ sơ.
● Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được ý kiến chấp thuận của Bộ Công Thương, UBND tỉnh quyết định việc cấp Giấy phép kinh doanh, đồng thời thu hồi Giấy phép kinh doanh đã cấp.
+ Bước 4: Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoặc người được ủy quyền hợp pháp nhận kết quả tại Sở Kế hoạch và Đầu tư.
* Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ).
+ Sáng: Từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút.
+ Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ.
- Cách thức thực hiện:
+ Qua bưu điện;
+ Nộp trực tiếp tại Sở Kế hoạch và Đầu tư.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
* Trường hợp sửa đổi thông tin đăng ký trong Giấy phép kinh doanh:
+ Đơn đề nghị sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh theo Mẫu MĐ-2 ban hành kèm theo Thông tư 08/2013/TT-BCT ngày 22/4/2013 của Bộ Công Thương;
+ Các tài liệu liên quan đến nội dung sửa đổi;
+ Giấy phép kinh doanh đã được cấp (bản chính).
* Trường hợp bổ sung nội dung thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa:
+ Đơn đề nghị sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh theo Mẫu MĐ-2 ban hành kèm theo Thông tư 08/2013/TT-BCT ngày 22/4/2013 của Bộ Công Thương;
+ Bản giải trình việc đáp ứng các điều kiện thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa theo Mẫu MĐ-6 ban hành kèm theo Thông tư 08/2013/TT-BCT ngày 22/4/2013 của Bộ Công Thương;
+ Tài liệu chứng minh năng lực tài chính và kinh nghiệm của chủ đầu tư trong việc thực hiện nội dung bổ sung;
+ Báo cáo tình hình thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa đã được cấp phép theo mẫu BC-3 ban hành kèm theo Thông tư 08/2013/TT-BCT ngày 22/4/2013 của Bộ Công Thương;
+ Chứng từ của cơ quan thuế về việc thực hiện nghĩa vụ thuế thu nhập doanh nghiệp trong hai năm liền kề. Trường hợp không có hoặc thiếu chứng từ, doanh nghiệp giải trình bằng văn bản nêu rõ lý do;
+ Giấy phép kinh doanh đã được cấp (bản chính).
b) Số lượng bộ hồ sơ: 03 bộ hồ sơ (01 bộ chính và 02 bộ photo).
- Thời hạn giải quyết:
+ Đối với việc sửa đổi thông tin đăng ký trong Giấy phép kinh doanh: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
+ Đối với việc bổ sung nội dung thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được ý kiến chấp thuận của Bộ Công Thương.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: nhà đầu tư nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Kế hoạch và Đầu tư.
- Phí, Lệ phí: Không.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép kinh doanh.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Đơn đề nghị sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh theo Mẫu MĐ-2;
+ Bản giải trình việc đáp ứng các điều kiện thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa MĐ-6;
+ Báo cáo tổng hợp của doanh nghiệp BC-3.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: không có.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
+ Nghị định số 23/2007/NĐ-CP ngày 12/02/2007 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam;
+ Thông tư 08/2013/TT-BCT ngày 22/4/2013 của Bộ Công Thương hướng dẫn thi hành Nghị định 23/2007/NĐ-CP;
+ Thông tư 34/2013/TT-BCT ngày 24/12/2013 của Bộ Công Thương công bố lộ trình mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa.
Mẫu MĐ-2: Đơn đề nghị, sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh
TÊN DOANH NGHIỆP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIẤY PHÉP KINH DOANH SỐ...
(thay đổi lần thứ........)
Kính gửi: (Cơ quan có thẩm quyền)
1. Tên doanh nghiệp (viết bằng chữ in hoa):...............................................................................
Giấy chứng nhận đầu tư số......................do...........................cấp ngày.......tháng........năm.......
Giấy phép kinh doanh số ...........................do.........................cấp ngày.......tháng........năm.......
Địa chỉ trụ sở chính: (ghi đầy đủ số nhà/ đường, phố/xã, phường/ quận, huyện/ tỉnh, thành phố)....
Điện thoại:......................Fax:...................Email:........................Website (nếu có):......................
2. Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp:
Họ và tên:..................................Nam/Nữ:...............................Quốc tịch:....................................
Chức danh:.................................................................................................................................
Đề nghị sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa với nội dung sau:
1. Nội dung đề nghị sửa đổi, bổ sung:
.....................................................................................................................................................
2. Lý do sửa đổi, bổ sung:
.....................................................................................................................................................
3. Nội dung đề nghị được cấp phép sau khi sửa đổi, bổ sung:
.....................................................................................................................................................
Doanh nghiệp cam kết:
1. Chịu trách nhiệm về tính chính xác của nội dung hồ sơ đề nghị sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh này.
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy phép kinh doanh./.
| ........, ngày........tháng....... năm...... |
Mẫu MĐ-6: Bản giải trình việc đáp ứng các điều kiện thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa
TÊN DOANH NGHIỆP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BẢN GIẢI TRÌNH VIỆC ĐÁP ỨNG ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN HOẠT ĐỘNG MUA BÁN HÀNG HÓA VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG LIÊN QUAN TRỰC TIẾP ĐẾN MUA BÁN HÀNG HÓA
I. Nội dung giải trình về sự phù hợp với cam kết mở cửa thị trường
1. Quốc tịch nhà đầu tư nước ngoài: Nhà đầu tư nước ngoài căn cứ vào nơi đăng ký thành lập (trong trường hợp nhà đầu tư nước ngoài là tổ chức), quốc tịch (trong trường hợp nhà đầu tư nước ngoài là cá nhân) của nhà đầu tư nước ngoài để xem xét nhà đầu tư nước ngoài thuộc hay không thuộc các nước, vùng lãnh thổ tham gia Điều ước quốc tế mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên và trong Điều ước quốc tế đó Việt Nam có cam kết mở cửa thị trường về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa.
2. Hình thức đầu tư: Nhà đầu tư nước ngoài căn cứ vào hình thức đầu tư và lộ trình thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa quy định tại Phụ lục số 01 Quyết định số 10/2007/QĐ-BTM ngày 21 tháng 5 năm 2007 (sau đây gọi tắt là Quyết định số 10/2007/QĐ-BTM) và quy định pháp luật có liên quan để xem xét sự phù hợp giữa hình thức đầu tư và lĩnh vực đầu tư.
II. Nội dung giải trình việc đáp ứng điều kiện thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa (nếu đề nghị cấp phép thực hiện)
1. Hàng hóa kinh doanh: Nhà đầu tư nước ngoài liệt kê danh mục hàng hóa đề nghị cấp phép thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối theo tên nhóm hàng hoặc tên từng mặt hàng kèm theo mã HS và căn cứ vào Danh mục hàng hóa và lộ trình thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối theo quy định của Phụ lục số 02, 03 và 04 Quyết định số 10/2007/QĐ-BTM và quy định pháp luật có liên quan để xem xét sự phù hợp giữa hàng hóa với lộ trình mở cửa thị trường.
2. Phạm vi hoạt động: Nhà đầu tư nước ngoài căn cứ vào các quy định về hoạt động mua bán hàng hóa của Nghị định số 23/2007/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2007 (sau đây gọi tắt là Nghị định số 23/2007/NĐ-CP), Luật Thương mại và quy định pháp luật có liên quan để giải trình phạm vi hoạt động là: quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối (bán buôn, bán lẻ, lập cơ sở bán lẻ). Trong đó cần giải trình rõ:
a) Phương thức thực hiện xuất khẩu, nhập khẩu, mua trong nước các hàng hóa để thực hiện quyền xuất khẩu, nhập khẩu, phân phối (giải trình rõ các thủ tục phải thực hiện để hoàn thành thủ tục hải quan đối với hàng xuất khẩu, nhập khẩu; thủ tục mua hàng đối với hàng hóa mua trong nước).
b) Chu trình thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối:
- Chu trình thực hiện quyền xuất khẩu: giải trình về trình tự lưu chuyển hàng hóa từ khi nhận hàng của người bán đến khi hoàn thành thủ tục xuất khẩu gắn với điều kiện không được mở địa điểm để mua gom hàng hóa xuất khẩu.
- Chu trình thực hiện quyền nhập khẩu: giải trình về trình tự lưu chuyển hàng hóa từ khi hoàn thành thủ tục nhập khẩu đến khi giao hàng cho người mua gắn với điều kiện không được tổ chức hoặc tham gia hệ thống phân phối.
- Chu trình thực hiện quyền phân phối; giải trình về trình tự lưu chuyển hàng hóa từ khi hoàn thành thủ tục nhập khẩu đến khi giao hàng cho người mua (đối với hàng nhập khẩu để phân phối) và trình tự lưu chuyển hàng hóa từ khi nhận hàng của người bán đến khi giao hàng cho người mua (đối với hàng mua trong nước để phân phối), cách thức bán hàng (đối với hàng hóa bán lẻ để tiêu dùng).
c) Thị trường mục tiêu, đối tượng khách hàng.
d) Các phương án về kho lưu giữ, bảo quản hàng hóa (trường hợp liên quan đến vệ sinh môi trường, an toàn cháy nổ, cần giải trình các biện pháp khắc phục).
đ) Các vấn đề liên quan đến điều kiện kinh doanh (trường hợp hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu, phân phối thuộc diện kinh doanh có điều kiện, nhà đầu tư nước ngoài cần giải trình việc đáp ứng các điều kiện kinh doanh tương ứng theo quy định của pháp luật).
3. Giải trình về khả năng tham gia và phát triển thị trường.
III. Nội dung giải trình việc đáp ứng điều kiện thực hiện hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa (nếu đề nghị cấp phép thực hiện)
1. Hoạt động kinh doanh: Nhà đầu tư nước ngoài căn cứ vào các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa được quy định tại Nghị định số 23/2007/NĐ-CP và các quy định pháp luật có liên quan và lộ trình thực hiện tương ứng tại Biểu cam kết về thương mại dịch vụ của Việt Nam với WTO để xem xét sự phù hợp giữa hoạt động kinh doanh với lộ trình mở cửa thị trường.
2. Phạm vi hoạt động: nhà đầu tư nước ngoài căn cứ vào các quy định về hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của Nghị định số 23/2007/NĐ-CP, Luật Thương mại và Biểu cam kết về thương mại dịch vụ của Việt Nam với WTO để giải trình phạm vi các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa đề nghị cấp phép. Trong đó cần giải trình rõ:
- Mã CPC của hoạt động kinh doanh (theo Bảng mã phân loại sản phẩm dịch vụ trung tâm của Liên hợp quốc).
- Nội dung của hoạt động kinh doanh (mô tả tính chất, đặc điểm, trình tự thực hiện hoạt động kinh doanh...).
- Thị trường mục tiêu, đối tượng khách hàng.
- Các vấn đề liên quan đến điều kiện kinh doanh (trường hợp hoạt động kinh doanh thuộc diện kinh doanh có điều kiện, nhà đầu tư nước ngoài cần giải trình việc đáp ứng các điều kiện kinh doanh tương ứng theo quy định của pháp luật).
3. Giải trình về khả năng tham gia và phát triển thị trường.
IV. Các nội dung khác
1. Trường hợp nhà đầu tư nước ngoài đã có đối tác tại Việt Nam, nhà đầu tư nước ngoài cần làm rõ mối quan hệ hiện tại với đối tác, phương án thay đổi mối quan hệ với đối tác sau khi được cấp phép kinh doanh và phương án giải quyết mâu thuẫn có thể phát sinh với đối tác (nếu có).
2. Trường hợp nhà đầu tư nước ngoài có Văn phòng đại diện, Chi nhánh đang hoạt động tại Việt Nam, nhà đầu tư nước ngoài cần báo cáo về tình hình hoạt động của Văn phòng đại diện, Chi nhánh và phương án hoạt động của Văn phòng đại diện, Chi nhánh sau khi được cấp phép kinh doanh.
3. Các nội dung giải trình khác (nếu cần)./.
| ........, ngày........tháng....... năm...... |
Mẫu BC-3. Báo cáo tổng hợp của doanh nghiệp
TÊN DOANH NGHIỆP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG MUA BÁN HÀNG HÓA VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG LIÊN QUAN TRỰC TIẾP ĐẾN MUA BÁN HÀNG HÓA
Kính gửi: (Cơ quan có thẩm quyền)
THÔNG TIN VỀ DOANH NGHIỆP
1. Tên doanh nghiệp (viết bằng chữ in hoa):..............................................................................
Giấy chứng nhận đầu tư số.........................do........... cấp ngày......tháng....năm........................
Giấy phép kinh doanh (nếu có) số................do............cấp ngày .......tháng.....năm...................
Ngành, nghề thực tế hoạt động sản xuất, kinh doanh:
Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh chính:
Địa chỉ trụ sở chính: (ghi đầy đủ số nhà/ đường, phố/xã, phường/ quận, huyện/ tỉnh, thành phố)..............................................................................................................................................
Điện thoại:.........................Fax:................Email:......................Website (nếu có)........................
2. Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp:
Họ và tên:................................................Nam/Nữ:............................Quốc tịch..........................
Chức danh:................................................................................................................................
I. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN QUYỀN XUẤT KHẨU
STT | Tên hàng/nhóm hàng | Kim ngạch (USD) | Tỷ trọng so với tổng sản lượng thu mua | Ghi chú |
1 | Hàng nông sản: - Cà phê - Hạt tiêu - ............ |
|
|
|
2 | Hàng công nghiệp |
|
|
|
....... | ........ |
|
|
|
Tổng cộng (USD) |
II. TÌNH HÌNH NHẬP KHẨU HÀNG HÓA ĐỂ THỰC HIỆN QUYỀN NHẬP KHẨU VÀ QUYỀN PHÂN PHỐI
STT | Tên hàng/nhóm hàng | Kim ngạch (USD) | Ghi chú |
1 | Hàng phục vụ sản xuất (máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng, nguyên phụ liệu, vật tư) |
|
|
2 | Hàng tiêu dùng |
|
|
Tổng cộng (USD) |
III. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN PHÂN PHỐI BÁN LẺ GẮN VỚI CƠ SỞ BÁN LẺ
STT | Tên cơ sở bán lẻ | Doanh thu (VNĐ) | Ghi chú |
1 | Cơ sở bán lẻ thứ nhất (số 1) |
|
|
2 | Cơ sở bán lẻ số 2 |
|
|
.... | ......... |
|
|
Tổng cộng |
|
|
IV. TỔNG HỢP HOẠT ĐỘNG XUẤT NHẬP KHẨU (chỉ yêu cầu đối với doanh nghiệp được cấp phép thực hiện nhiều mục tiêu hoạt động trong đó có bao gồm hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa)
Tên hoạt động | Nội dung | Mặt hàng | (Kim ngạch (USD) |
Xuất khẩu | Xuất khẩu hàng hóa do doanh nghiệp sản xuất |
|
|
Xuất khẩu hàng hóa do doanh nghiệp mua lại từ doanh nghiệp khác sản xuất tại Việt Nam |
|
| |
Xuất khẩu hàng hóa do doanh nghiệp nhập khẩu vào Việt Nam |
|
| |
Xuất khẩu hàng hóa do doanh nghiệp mua lại từ doanh nghiệp khác nhập khẩu vào Việt Nam |
|
| |
Tổng cộng (USD) |
| ||
Nhập khẩu | Nhập khẩu hàng hóa cho hoạt động gia công, sản xuất của doanh nghiệp |
|
|
Nhập khẩu hàng hóa để thực hiện quyền nhập khẩu và quyền phân phối |
|
| |
Tổng cộng (USD) |
|
V. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
STT | Các chỉ tiêu | Kết quả (VNĐ) |
I. Doanh thu | ||
1 | Tổng doanh thu |
|
2 | Doanh thu từ hoạt động mua bán hàng hóa |
|
3 | Doanh thu từ hoạt động phân phối |
|
4 | Doanh thu từ hoạt động liên quan trực tiếp đến hoạt động mua bán hàng hóa |
|
5 | Doanh thu từ hoạt động sản xuất (nếu có) |
|
6 | Doanh thu từ hoạt động kinh doanh khác (nếu có) |
|
II. Kết quả hoạt động kinh doanh | ||
7 | Kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp (lãi/lỗ) |
|
8 | Kết quả hoạt động kinh doanh mua bán hàng hóa (lãi/lỗ) |
|
Công ty cam kết: chịu trách nhiệm hoàn toàn trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung báo cáo này./.
| ........, ngày........tháng....... năm....... |
3. Cấp lại Giấy phép kinh doanh hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài nộp hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy phép kinh doanh hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa đến Sở Kế hoạch và Đầu tư (số 61, Trương Định, phường 1, thành phố Tân An, Long An).
+ Bước 2: Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ
• Công chức tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, viết giấy biên nhận giao cho người nộp hồ sơ.
• Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ gửi thông báo để doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ.
+ Bước 3: Giải quyết hồ sơ
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ, UBND tỉnh quyết định việc cấp lại Giấy phép kinh doanh.
+ Bước 4: Trả kết quả
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoặc người được ủy quyền hợp pháp nhận kết quả tại Sở Kế hoạch và Đầu tư.
* Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ).
+ Sáng: Từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút.
+ Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ.
- Cách thức thực hiện:
+ Qua bưu điện;
+ Nộp trực tiếp tại Sở Kế hoạch và Đầu tư.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
+ Đơn đề nghị cấp lại Giấy phép kinh doanh theo Mẫu MĐ-3 ban hành kèm theo Thông tư 08/2013/TT-BCT ngày 22/4/2013 của Bộ Công Thương;
+ Phần bản gốc còn lại có thể nhận dạng được của Giấy phép kinh doanh trong trường hợp bị rách, nát, bị cháy hoặc bị tiêu hủy một phần; hoặc văn bản xác nhận của cơ quan công an về việc khai báo mất Giấy phép kinh doanh, hoặc bản giải trình lý do có cam kết của doanh nghiệp trong trường hợp bị rách, nát, cháy, hoặc tiêu hủy toàn bộ.
b) Số lượng bộ hồ sơ: 03 bộ hồ sơ (01 bộ chính và 02 bộ photo).
- Thời hạn giải quyết: 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: nhà đầu tư nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Kế hoạch và Đầu tư.
- Phí, lệ phí: Không.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép kinh doanh.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: đơn đề nghị cấp lại Giấy phép kinh doanh theo Mẫu MĐ-3.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: không có.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
+ Nghị định số 23/2007/NĐ-CP ngày 12/02/2007 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam;
+ Thông tư 08/2013/TT-BCT ngày 22/4/2013 của Bộ Công Thương hướng dẫn thi hành Nghị định 23/2007/NĐ-CP;
+ Thông tư 34/2013/TT-BCT ngày 24/12/2013 của Bộ Công Thương công bố lộ trình mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa.
Mẫu MĐ-3: Đơn đề nghị cấp lại Giấy phép kinh doanh/Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
TÊN DOANH NGHIỆP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY PHÉP KINH DOANH SỐ.../ GIẤY PHÉP LẬP CƠ SỞ BÁN LẺ SỐ...
Kính gửi: (Cơ quan có thẩm quyền)
1. Tên doanh nghiệp (viết bằng chữ in hoa):...............................................................................
Giấy chứng nhận đầu tư:..........................do..........................cấp ngày.......tháng........năm.......
Giấy phép kinh doanh/ Giấy phép lập cơ sở bán lẻ số:.......do...........cấp ngày.....tháng......năm.....
Địa chỉ trụ sở chính: (ghi đầy đủ số nhà/ đường, phố/xã, phường/ quận, huyện/ tỉnh, thành phố)..............................................................................................................................................
Điện thoại:.........................Fax:..................Email:......................Website (nếu có):......................
2. Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp:
Họ và tên:.......................................Nam/Nữ:..........................Quốc tịch:....................................
Chức danh:.................................................................................................................................
Đề nghị cấp lại Giấy phép kinh doanh/ Giấy phép lập cơ sở bán lẻ số........... với lý do sau:
1..........................................................
2..........................................................
Doanh nghiệp cam kết:
1. Chịu trách nhiệm về tính chính xác của nội dung hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy phép kinh doanh/ Giấy phép lập cơ sở bán lẻ này.
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy phép kinh doanh/Giấy phép lập cơ sở bán lẻ./.
| ........, ngày........tháng....... năm....... |
4. Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài nộp hồ sơ đề cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất đến Sở Kế hoạch và Đầu tư (số 61, Trương Định, phường 1, thành phố Tân An, Long An).
+ Bước 2: Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ
• Công chức tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, viết giấy biên nhận giao cho người nộp hồ sơ.
• Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ gửi thông báo để doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ.
+ Bước 3: Giải quyết hồ sơ
• Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi hồ sơ lấy ý kiến của Bộ Công Thương.
• Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được ý kiến chấp thuận của Bộ Công Thương, Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định việc cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ. Trong trường hợp cần thiết, thời hạn này có thể kéo dài nhưng không quá 30 ngày.
* Trường hợp không cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ, Sở Kế hoạch và Đầu tư phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho doanh nghiệp.
• Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ, Sở Kế hoạch và Đầu tư sao gửi Giấy phép lập cơ sở bán lẻ đến Bộ Công Thương và UBND tỉnh nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính.
+ Bước 4: Trả kết quả: Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoặc người được ủy quyền hợp pháp nhận kết quả tại Sở Kế hoạch và Đầu tư.
* Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ).
+ Sáng: Từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút.
+ Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ.
- Cách thức thực hiện:
+ Nộp trực tiếp;
+ Nộp qua đường bưu điện.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
+ Đơn đề nghị cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ thực hiện theo Mẫu MĐ4 ban hành kèm theo Thông tư số 08/2013/TT-BCT ngày 22/4/2013 của Bộ Công Thương;
+ Bản giải trình việc đáp ứng điều kiện theo quy định tại khoản 1 và 2 Điều 7 Thông tư số 08/2013/TT-BCT ngày 22/4/2013 của Bộ Công Thương;
+ Văn bản của UBND tỉnh thông qua kết quả làm việc của Hội đồng kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) theo quy định tại Điều 7 Thông tư số 08/2013/TT-BCT ngày 22/4/2013 của Bộ Công Thương (trường hợp cơ sở bán lẻ cần tiến hành kiểm tra nhu cầu kinh tế).
+ Báo cáo tình hình thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa theo mẫu BC-3 ban hành kèm theo Thông tư số 08/2013/TT-BCT ngày 22/4/2013 của Bộ Công Thương;
+ Chứng từ của cơ quan thuế về việc thực hiện nghĩa vụ thuế thu nhập doanh nghiệp trong hai năm liền kề. Trường hợp không có hoặc thiếu chứng từ, doanh nghiệp giải trình bằng văn bản nêu rõ lý do.
b) Số lượng hồ sơ: 03 bộ hồ sơ (01 bộ chính và 02 bộ phô tô).
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được ý kiến của Bộ Công Thương. Trong trường hợp cần thiết, thời hạn này có thể kéo dài nhưng không quá 30 ngày.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Kế hoạch và Đầu tư.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép lập cơ sở bán lẻ (cấp mới).
- Lệ phí: không có.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Đơn đề nghị cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ thực hiện theo Mẫu MĐ4 ban hành kèm theo Thông tư số 08/2013/TT-BCT ngày 22/4/2013 của Bộ Công Thương;
+ Báo cáo tình hình thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa theo mẫu BC-3 ban hành kèm theo Thông tư số 08/2013/TT-BCT ngày 22/4/2013 của Bộ Công Thương.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: không có.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
+ Nghị định số 23/2007/NĐ-CP ngày 12/02/2007 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam;
+ Thông tư số 08/2013/TT-BCT ngày 22/4/2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam;
+ Thông tư số 34/2013/TT-BCT ngày 24/12/2013 của Bộ Công Thương công bố lộ trình mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.
Mẫu MĐ-4: Đơn đề nghị cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
TÊN DOANH NGHIỆP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP LẬP CƠ SỞ BÁN LẺ
Kính gửi: (Cơ quan có thẩm quyền)
1. Tên doanh nghiệp (viết bằng chữ in hoa):..............................................................................
Giấy chứng nhận đầu tư số........................do.........................cấp ngày.......tháng........năm.......
Giấy phép kinh doanh (nếu có) số.......................do.....................cấp ngày.....tháng......năm.....
Địa chỉ trụ sở chính: (ghi đầy đủ số nhà/ đường, phố/xã, phường/ quận, huyện/ tỉnh, thành phố)..............................................................................................................................................
2. Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp:
Họ và tên:.......................................Nam/Nữ:..........................Quốc tịch:....................................
Chứng minh nhân dân/ Hộ chiếu số........do.......cấp ngày... tháng...... năm...............
3. Cơ sở bán lẻ đã được thành lập trên phạm vi toàn quốc: (liệt kê nội dung của từng cơ sở bán lẻ lần lượt theo thứ tự thời gian: số thứ tự cơ sở bán lẻ; số Giấy phép, ngày tháng năm cấp phép; địa chỉ; diện tích đất, tổng diện tích mặt bằng, diện tích kinh doanh mua bán hàng hóa).
Đề nghị cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ số........... với nội dung sau:
1. Tên cơ sở bán lẻ (ghi bằng chữ in hoa)...........................
2. Địa chỉ: (ghi đầy đủ số nhà/ đường, phố/xã, phường/ quận, huyện/ tỉnh, thành phố)..............................................................................................................................................
3. Người đứng đầu cơ sở bán lẻ:
Họ và tên ...............................................Nam/Nữ..............................Quốc tịch..........................
Chứng minh nhân dân/ Hộ chiếu số............................do.......cấp ngày..... tháng........năm.........
Nơi đăng ký nhân khẩu thường trú/tạm trú:...............................................................................
Chỗ ở hiện nay:..........................................................................................................................
4. Số thứ tự của cơ sở bán lẻ đề nghị được thành lập:... (là số thứ tự liền kề với số thứ tự của cơ sở bán lẻ đã được cấp phép thành lập ngay trước đó, tính trên phạm vi toàn quốc).
5. Quy mô của cơ sở bán lẻ:
- Diện tích đất:..............................................................................................................................
- Tổng diện tích sàn xây dựng.....................................................................................................
- Diện tích kinh doanh mua bán hàng hóa:..................................................................................
6. Nội dung hoạt động của cơ sở bán lẻ:....................................................................................
Doanh nghiệp cam kết:
1. Chịu trách nhiệm về tính chính xác của nội dung hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ này.
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy phép lập cơ sở bán lẻ./.
| ........, ngày........tháng....... năm....... |
Mẫu BC-3. Báo cáo tổng hợp của doanh nghiệp
TÊN DOANH NGHIỆP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG MUA BÁN HÀNG HÓA VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG LIÊN QUAN TRỰC TIẾP ĐẾN MUA BÁN HÀNG HÓA
Kính gửi: (Cơ quan có thẩm quyền)
THÔNG TIN VỀ DOANH NGHIỆP
1. Tên doanh nghiệp (viết bằng chữ in hoa):..............................................................................
Giấy chứng nhận đầu tư số.........................do........... cấp ngày......tháng....năm........................
Giấy phép kinh doanh (nếu có) số...................do............cấp ngày .......tháng.....năm................
Ngành, nghề thực tế hoạt động sản xuất, kinh doanh:
Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh chính:
Địa chỉ trụ sở chính: (ghi đầy đủ số nhà/ đường, phố/xã, phường/ quận, huyện/ tỉnh, thành phố)..............................................................................................................................................
Điện thoại:........................Fax:...................Email:......................Website (nếu có)......................
2. Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp:
Họ và tên:......................................................Nam/Nữ:......................Quốc tịch..........................
Chức danh:.................................................................................................................................
I. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN QUYỀN XUẤT KHẨU
STT | Tên hàng/nhóm hàng | Kim ngạch (USD) | Tỷ trọng so với tổng sản lượng thu mua | Ghi chú |
1 | Hàng nông sản: - Cà phê - Hạt tiêu - ............ |
|
|
|
2 | Hàng công nghiệp |
|
|
|
....... | ........ |
|
|
|
Tổng cộng (USD) |
II. TÌNH HÌNH NHẬP KHẨU HÀNG HÓA ĐỂ THỰC HIỆN QUYỀN NHẬP KHẨU VÀ QUYỀN PHÂN PHỐI
STT | Tên hàng/nhóm hàng | Kim ngạch (USD) | Ghi chú |
1 | Hàng phục vụ sản xuất (máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng, nguyên phụ liệu, vật tư) |
|
|
2 | Hàng tiêu dùng |
|
|
Tổng cộng (USD) |
III. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN PHÂN PHỐI BÁN LẺ GẮN VỚI CƠ SỞ BÁN LẺ
STT | Tên cơ sở bán lẻ | Doanh thu (VNĐ) | Ghi chú |
1 | Cơ sở bán lẻ thứ nhất (số 1) |
|
|
2 | Cơ sở bán lẻ số 2 |
|
|
.... | ......... |
|
|
Tổng cộng |
|
|
IV. TỔNG HỢP HOẠT ĐỘNG XUẤT NHẬP KHẨU (chỉ yêu cầu đối với doanh nghiệp được cấp phép thực hiện nhiều mục tiêu hoạt động trong đó có bao gồm hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa)
Tên hoạt động | Nội dung | Mặt hàng | (Kim ngạch (USD) |
Xuất khẩu | Xuất khẩu hàng hóa do doanh nghiệp sản xuất |
|
|
Xuất khẩu hàng hóa do doanh nghiệp mua lại từ doanh nghiệp khác sản xuất tại Việt Nam |
|
| |
Xuất khẩu hàng hóa do doanh nghiệp nhập khẩu vào Việt Nam |
|
| |
Xuất khẩu hàng hóa do doanh nghiệp mua lại từ doanh nghiệp khác nhập khẩu vào Việt Nam |
|
| |
Tổng cộng (USD) |
| ||
Nhập khẩu | Nhập khẩu hàng hóa cho hoạt động gia công, sản xuất của doanh nghiệp |
|
|
Nhập khẩu hàng hóa để thực hiện quyền nhập khẩu và quyền phân phối |
|
| |
Tổng cộng (USD) |
|
V. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
STT | Các chỉ tiêu | Kết quả (VNĐ) |
I. Doanh thu | ||
1 | Tổng doanh thu |
|
2 | Doanh thu từ hoạt động mua bán hàng hóa |
|
3 | Doanh thu từ hoạt động phân phối |
|
4 | Doanh thu từ hoạt động liên quan trực tiếp đến hoạt động mua bán hàng hóa |
|
5 | Doanh thu từ hoạt động sản xuất (nếu có) |
|
6 | Doanh thu từ hoạt động kinh doanh khác (nếu có) |
|
II. Kết quả hoạt động kinh doanh | ||
7 | Kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp (lãi/lỗ) |
|
8 | Kết quả hoạt động kinh doanh mua bán hàng hóa (lãi/lỗ) |
|
Công ty cam kết: chịu trách nhiệm hoàn toàn trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung báo cáo này./.
Sao gửi: | ........, ngày........tháng....... năm....... |
5. Sửa đổi thông tin đăng ký của cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài nộp hồ sơ sửa đổi thông tin đăng ký của cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất đến Sở Kế hoạch và Đầu tư (số 61, Trương Định, phường 1, thành phố Tân An, Long An).
+ Bước 02: Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ
• Công chức tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, viết giấy biên nhận giao cho người nộp hồ sơ.
• Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ gửi thông báo để doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ.
+ Bước 3: Giải quyết hồ sơ
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, UBND tỉnh cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ mới, đồng thời thu hồi Giấy phép lập cơ sở bán lẻ đã cấp.
+ Bước 4: Trả kết quả
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoặc người được ủy quyền hợp pháp nhận kết quả tại Sở Kế hoạch và Đầu tư.
* Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ).
+ Sáng: Từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút.
+ Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ.
- Cách thức thực hiện:
+ Nộp trực tiếp;
+ Nộp qua đường bưu điện.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
+ Đơn đề nghị sửa đổi, bổ sung Giấy phép lập cơ sở bán lẻ theo mẫu MĐ-5 kèm theo Thông tư số 08/2013/TT-BCT;
+ Giấy phép lập cơ sở bán lẻ đã cấp (bản chính).
b) Số lượng hồ sơ: 03 bộ hồ sơ (01 bộ chính và 02 bộ photo).
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Kế hoạch và Đầu tư.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép lập cơ sở bán lẻ (sửa đổi, bổ sung).
- Lệ phí: không có.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị sửa đổi, bổ sung Giấy phép lập cơ sở bán lẻ theo mẫu MĐ-5 kèm theo Thông tư số 08/2013/TT-BCT ngày 22/4/2013 của Bộ Công Thương;
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: không có.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
+ Nghị định số 23/2007/NĐ-CP ngày 12/02/2007 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam;
+ Thông tư số 08/2013/TT-BCT ngày 22/4/2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam;
+ Thông tư số 34/2013/TT-BCT ngày 24/12/2013 của Bộ Công Thương, công bố lộ trình mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.
Mẫu MĐ-5: Đơn đề nghị sửa đổi, bổ sung Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
TÊN DOANH NGHIỆP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIẤY PHÉP LẬP CƠ SỞ BÁN LẺ SỐ...
(thay đổi lần thứ........)
Kính gửi: (Cơ quan có thẩm quyền)
1. Tên doanh nghiệp (viết bằng chữ in hoa):..............................................................................
Giấy chứng nhận đầu tư .........................do...........................cấp ngày.......tháng........năm.......
Giấy phép kinh doanh số ...........................do.........................cấp ngày.......tháng........năm.......
Địa chỉ trụ sở chính: (ghi đầy đủ số nhà/ đường, phố/xã, phường/ quận, huyện/ tỉnh, thành phố)..............................................................................................................................................
2. Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp:
Họ và tên:.......................................Nam/Nữ:...........................Quốc tịch:....................................
Chức danh:...............................................................................................................................
Đề nghị sửa đổi, bổ sung Giấy phép lập cơ sở bán lẻ số ............ với nội dung sau:
1. Nội dung sửa đổi, bổ sung:
.....................................................................................................................................................
2. Lý do sửa đổi, bổ sung:
.....................................................................................................................................................
3. Nội dung đề nghị được cấp phép sau khi sửa đổi, bổ sung:
.....................................................................................................................................................
Doanh nghiệp cam kết:
1. Chịu trách về tính chính xác của nội dung hồ sơ đề nghị sửa đổi, bổ sung Giấy phép lập cơ sở bán lẻ này.
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy phép lập cơ sở bán lẻ./.
| ........, ngày........tháng....... năm...... |
6. Sửa đổi quy mô cho cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài nộp hồ sơ sửa đổi quy mô cho cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất của doanh nghiệp đến Sở Kế hoạch và Đầu tư (số 61, Trương Định, phường 1, thành phố Tân An, Long An).
+ Bước 2: Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
• Công chức tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, viết giấy biên nhận giao cho người nộp hồ sơ.
• Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ gửi thông báo để doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ.
+ Bước 3: Giải quyết hồ sơ
• Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi hồ sơ lấy ý kiến của Bộ Công Thương.
• Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Bộ Công Thương gửi ý kiến bằng văn bản về những vấn đề thuộc chức năng quản lý của mình.
• Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được ý kiến chấp thuận của Bộ Công Thương, UBND tỉnh cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ mới theo mẫu GP-2, đồng thời thu hồi Giấy phép lập cơ sở bán lẻ đã cấp.
+ Bước 4: Trả kết quả: doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoặc người được ủy quyền hợp pháp nhận kết quả tại Sở Kế hoạch và Đầu tư.
* Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ).
+ Sáng: Từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút.
+ Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ.
- Cách thức thực hiện:
+ Nộp trực tiếp;
+ Nộp qua đường bưu điện.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
+ Đơn đề nghị sửa đổi, bổ sung Giấy phép lập cơ sở bán lẻ theo mẫu MĐ-5 kèm theo Thông tư số 08/2013/TT-BCT ngày 22/4/2013 của Bộ Công Thương;
+ Tài liệu liên quan đến sửa đổi quy mô của cơ sở bán lẻ;
+ Văn bản của Ủy ban nhân dân tỉnh thông qua kết quả làm việc của Hội đồng Kiểm tra nhu cầu kinh tế trong trường hợp doanh nghiệp điều chỉnh tăng quy mô của cơ sở bán lẻ tới mức phải thực hiện quy định về kiểm tra nhu cầu kinh tế theo quy định tại Điều 7 Thông tư số 08/2013/TT-BCT ngày 22/4/2013 của Bộ Công Thương;
+ Báo cáo tình hình thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa theo mẫu BC-3 ban hành kèm Thông tư số 08/2013/TT-BCT ngày 22/4/2013 của Bộ Công Thương;
+ Chứng từ của cơ quan thuế về việc thực hiện nghĩa vụ thuế thu nhập doanh nghiệp trong hai năm liền kề. Trường hợp không có hoặc thiếu chứng từ, doanh nghiệp giải trình bằng văn bản nêu rõ lý do;
+ Giấy phép lập cơ sở bán lẻ đã cấp (bản chính).
b) Số lượng bộ hồ sơ: 03 bộ hồ sơ (01 bộ chính và 02 bộ photo).
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được ý kiến chấp thuận của Bộ Công Thương.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Kế hoạch và Đầu tư.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép lập cơ sở bán lẻ (sửa đổi, bổ sung).
- Lệ phí: Không có.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Đơn đề nghị sửa đổi, bổ sung Giấy phép lập cơ sở bán lẻ theo mẫu MĐ-5 kèm theo Thông tư số 08/2013/TT-BCT ngày 22/4/2013 của Bộ Công Thương;
+ Báo cáo tình hình thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa theo mẫu BC-3 ban hành kèm theo Thông tư số 08/2013/TT-BCT ngày 22/4/2013 của Bộ Công Thương.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không có.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
+ Nghị định số 23/2007/NĐ-CP ngày 12/02/2007 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam;
+ Thông tư số 08/2013/TT-BCT ngày 22/4/2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam;
+ Thông tư số 34/2013/TT-BCT ngày 24/12/2013 của Bộ Công Thương công bố lộ trình mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.
Mẫu MĐ-5: Đơn đề nghị sửa đổi, bổ sung Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
TÊN DOANH NGHIỆP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIẤY PHÉP LẬP CƠ SỞ BÁN LẺ SỐ...
(thay đổi lần thứ........)
Kính gửi: (Cơ quan có thẩm quyền)
1. Tên doanh nghiệp (viết bằng chữ in hoa):.............................................................................
Giấy chứng nhận đầu tư ..........................do.........................cấp ngày.......tháng........năm.......
Giấy phép kinh doanh số ..........................do.........................cấp ngày.......tháng........năm.......
Địa chỉ trụ sở chính: (ghi đầy đủ số nhà/ đường, phố/xã, phường/ quận, huyện/ tỉnh, thành phố)..............................................................................................................................................
2. Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp:
Họ và tên:.......................................Nam/Nữ:.........................Quốc tịch:....................................
Chức danh:.................................................................................................................................
Đề nghị sửa đổi, bổ sung Giấy phép lập cơ sở bán lẻ số ............ với nội dung sau:
1. Nội dung sửa đổi, bổ sung:
.....................................................................................................................................................
2. Lý do sửa đổi, bổ sung:
.....................................................................................................................................................
3. Nội dung đề nghị được cấp phép sau khi sửa đổi, bổ sung:
.....................................................................................................................................................
Doanh nghiệp cam kết:
1. Chịu trách nhiệm về tính chính xác của nội dung hồ sơ đề nghị sửa đổi, bổ sung Giấy phép lập cơ sở bán lẻ này.
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy phép lập cơ sở bán lẻ./.
| ........, ngày........tháng....... năm...... |
Mẫu BC-3. Báo cáo tổng hợp của doanh nghiệp
TÊN DOANH NGHIỆP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG MUA BÁN HÀNG HÓA VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG LIÊN QUAN TRỰC TIẾP ĐẾN MUA BÁN HÀNG HÓA
Kính gửi: (Cơ quan có thẩm quyền)
THÔNG TIN VỀ DOANH NGHIỆP
1. Tên doanh nghiệp (viết bằng chữ in hoa):..............................................................................
Giấy chứng nhận đầu tư số........................do........... cấp ngày......tháng....năm........................
Giấy phép kinh doanh (nếu có) số..................do............cấp ngày .......tháng.....năm................
Ngành, nghề thực tế hoạt động sản xuất, kinh doanh:
Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh chính:
Địa chỉ trụ sở chính: (ghi đầy đủ số nhà/ đường, phố/xã, phường/ quận, huyện/ tỉnh, thành phố)..............................................................................................................................................
Điện thoại:...........................Fax:...................Email:..................Website (nếu có)........................
2. Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp:
Họ và tên:......................................................Nam/Nữ:.....................Quốc tịch..........................
Chức danh:.................................................................................................................................
I. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN QUYỀN XUẤT KHẨU
STT | Tên hàng/nhóm hàng | Kim ngạch (USD) | Tỷ trọng so với tổng sản lượng thu mua | Ghi chú |
1 | Hàng nông sản: - Cà phê - Hạt tiêu - ............ |
|
|
|
2 | Hàng công nghiệp |
|
|
|
....... | ........ |
|
|
|
Tổng cộng (USD) |
II. TÌNH HÌNH NHẬP KHẨU HÀNG HÓA ĐỂ THỰC HIỆN QUYỀN NHẬP KHẨU VÀ QUYỀN PHÂN PHỐI
STT | Tên hàng/nhóm hàng | Kim ngạch (USD) | Ghi chú |
1 | Hàng phục vụ sản xuất (máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng, nguyên phụ liệu, vật tư) |
|
|
2 | Hàng tiêu dùng |
|
|
Tổng cộng (USD) |
III. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN PHÂN PHỐI BÁN LẺ GẮN VỚI CƠ SỞ BÁN LẺ
STT | Tên cơ sở bán lẻ | Doanh thu (VNĐ) | Ghi chú |
1 | Cơ sở bán lẻ thứ nhất (số 1) |
|
|
2 | Cơ sở bán lẻ số 2 |
|
|
.... | ......... |
|
|
Tổng cộng |
|
|
IV. TỔNG HỢP HOẠT ĐỘNG XUẤT NHẬP KHẨU (chỉ yêu cầu đối với doanh nghiệp được cấp phép thực hiện nhiều mục tiêu hoạt động trong đó có bao gồm hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa)
Tên hoạt động | Nội dung | Mặt hàng | (Kim ngạch (USD) |
Xuất khẩu | Xuất khẩu hàng hóa do doanh nghiệp sản xuất |
|
|
Xuất khẩu hàng hóa do doanh nghiệp mua lại từ doanh nghiệp khác sản xuất tại Việt Nam |
|
| |
Xuất khẩu hàng hóa do doanh nghiệp nhập khẩu vào Việt Nam |
|
| |
Xuất khẩu hàng hóa do doanh nghiệp mua lại từ doanh nghiệp khác nhập khẩu vào Việt Nam |
|
| |
Tổng cộng (USD) |
| ||
Nhập khẩu | Nhập khẩu hàng hóa cho hoạt động gia công, sản xuất của doanh nghiệp |
|
|
Nhập khẩu hàng hóa để thực hiện quyền nhập khẩu và quyền phân phối |
|
| |
Tổng cộng (USD) |
|
V. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
STT | Các chỉ tiêu | Kết quả (VNĐ) |
I. Doanh thu | ||
1 | Tổng doanh thu |
|
2 | Doanh thu từ hoạt động mua bán hàng hóa |
|
3 | Doanh thu từ hoạt động phân phối |
|
4 | Doanh thu từ hoạt động liên quan trực tiếp đến hoạt động mua bán hàng hóa |
|
5 | Doanh thu từ hoạt động sản xuất (nếu có) |
|
6 | Doanh thu từ hoạt động kinh doanh khác (nếu có) |
|
II. Kết quả hoạt động kinh doanh | ||
7 | Kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp (lãi/lỗ) |
|
8 | Kết quả hoạt động kinh doanh mua bán hàng hóa (lãi/lỗ) |
|
Công ty cam kết: chịu trách nhiệm hoàn toàn trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung báo cáo này./.
Sao gửi: | ........, ngày........tháng....... năm....... |
7. Bổ sung nội dung hoạt động cho cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài nộp hồ sơ bổ sung nội dung hoạt động cho cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất tại Sở Kế hoạch và Đầu tư (số 61 Trương Định, phường 1, thành phố Tân An, Long An).
+ Bước 2: Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
• Công chức tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, viết giấy biên nhận giao cho người nộp hồ sơ.
• Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ gửi thông báo để doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ.
+ Bước 3: Giải quyết hồ sơ
• Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở kế hoạch và Đầu tư gửi hồ sơ lấy ý kiến của Bộ Công Thương.
• Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Bộ Công Thương gửi ý kiến bằng văn bản về những vấn đề thuộc chức năng quản lý của mình.
• Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được ý kiến chấp thuận của Bộ Công Thương, UBND tỉnh cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ mới theo mẫu GP-2, đồng thời thu hồi Giấy phép lập cơ sở bán lẻ đã cấp.
+ Bước 4: Trả kết quả
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoặc người được ủy quyền hợp pháp nhận kết quả tại Sở Kế hoạch và Đầu tư.
* Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ).
+ Sáng: Từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút.
+ Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ.
- Cách thức thực hiện:
+ Nộp trực tiếp;
+ Nộp qua đường bưu điện.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
+ Đơn đề nghị sửa đổi, bổ sung Giấy phép lập cơ sở bán lẻ theo mẫu MĐ-5 kèm theo Thông tư số 08/2013/TT-BCT;
+ Tài liệu chứng minh năng lực tài chính và kinh nghiệm của chủ đầu tư trong việc thực hiện chi tiết nội dung bổ sung;
+ Báo cáo tình hình thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa đã được cấp phép theo mẫu BC-3 ban hành kèm theo Thông tư số 08/2013/TT-BCT;
+ Chứng từ của cơ quan thuế về việc thực hiện nghĩa vụ thuế thu nhập doanh nghiệp trong hai năm liền kề. Trường hợp không có hoặc thiếu chứng từ, doanh nghiệp giải trình bằng văn bản nêu rõ lý do;
+ Giấy phép lập cơ sở bán lẻ đã cấp (bản chính).
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được ý kiến chấp thuận của Bộ Công Thương.
- Số lượng hồ sơ: 03 bộ hồ sơ (01 bộ chính và 02 bộ photo).
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Kế hoạch và Đầu tư.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép lập cơ sở bán lẻ (sửa đổi, bổ sung).
- Lệ phí: không có
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Đơn đề nghị sửa đổi, bổ sung Giấy phép lập cơ sở bán lẻ theo mẫu MĐ-5 kèm theo Thông tư số 08/2013/TT-BCT ngày 22/4/2013 của Bộ Công Thương;
+ Báo cáo tình hình thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa theo mẫu BC-3 ban hành kèm theo Thông tư số 08/2013/TT-BCT ngày 22/4/2013 của Bộ Công Thương.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: không có.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
+ Nghị định số 23/2007/NĐ-CP ngày 12/02/2007 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam;
+ Thông tư số 08/2013/TT-BCT ngày 22/4/2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam;
+ Thông tư số 34/2013/TT-BCT ngày 24/12/2013 của Bộ Công Thương công bố lộ trình mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.
Mẫu MĐ-5: Đơn đề nghị sửa đổi, bổ sung Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
TÊN DOANH NGHIỆP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIẤY PHÉP LẬP CƠ SỞ BÁN LẺ SỐ...
(thay đổi lần thứ........)
Kính gửi: (Cơ quan có thẩm quyền)
1. Tên doanh nghiệp (viết bằng chữ in hoa):..............................................................................
Giấy chứng nhận đầu tư ............................do.......................cấp ngày.......tháng........năm.......
Giấy phép kinh doanh số .............................do.......................cấp ngày.......tháng........năm.......
Địa chỉ trụ sở chính: (ghi đầy đủ số nhà/ đường, phố/xã, phường/ quận, huyện/ tỉnh, thành phố)..............................................................................................................................................
2. Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp:
Họ và tên:.......................................Nam/Nữ:..........................Quốc tịch:....................................
Chức danh:..................................................................................................................................
Đề nghị sửa đổi, bổ sung Giấy phép lập cơ sở bán lẻ số ............ với nội dung sau:
1. Nội dung sửa đổi, bổ sung:
.....................................................................................................................................................
2. Lý do sửa đổi, bổ sung:
.....................................................................................................................................................
3. Nội dung đề nghị được cấp phép sau khi sửa đổi, bổ sung:
.....................................................................................................................................................
Doanh nghiệp cam kết:
1. Chịu trách nhiệm về tính chính xác của nội dung hồ sơ đề nghị sửa đổi, bổ sung Giấy phép lập cơ sở bán lẻ này.
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy phép lập cơ sở bán lẻ./.
| ........, ngày........tháng....... năm...... |
Mẫu BC-3. Báo cáo tổng hợp của doanh nghiệp
TÊN DOANH NGHIỆP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG MUA BÁN HÀNG HÓA VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG LIÊN QUAN TRỰC TIẾP ĐẾN MUA BÁN HÀNG HÓA
Kính gửi: (Cơ quan có thẩm quyền)
THÔNG TIN VỀ DOANH NGHIỆP
1. Tên doanh nghiệp (viết bằng chữ in hoa):..............................................................................
Giấy chứng nhận đầu tư số...........................do........... cấp ngày......tháng....năm...................
Giấy phép kinh doanh (nếu có) số...................do............cấp ngày .......tháng.....năm...............
Ngành, nghề thực tế hoạt động sản xuất, kinh doanh:
Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh chính:
Địa chỉ trụ sở chính: (ghi đầy đủ số nhà/ đường, phố/xã, phường/ quận, huyện/ tỉnh, thành phố)..............................................................................................................................................
Điện thoại:...........................Fax:...................Email:......................Website (nếu có)....................
2. Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp:
Họ và tên:......................................................Nam/Nữ:......................Quốc tịch..........................
Chức danh:................................................................................................................................
I. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN QUYỀN XUẤT KHẨU
STT | Tên hàng/nhóm hàng | Kim ngạch (USD) | Tỷ trọng so với tổng sản lượng thu mua | Ghi chú |
1 | Hàng nông sản: - Cà phê - Hạt tiêu - ............ |
|
|
|
2 | Hàng công nghiệp |
|
|
|
....... | ........ |
|
|
|
Tổng cộng (USD) |
II. TÌNH HÌNH NHẬP KHẨU HÀNG HÓA ĐỂ THỰC HIỆN QUYỀN NHẬP KHẨU VÀ QUYỀN PHÂN PHỐI
STT | Tên hàng/nhóm hàng | Kim ngạch (USD) | Ghi chú |
1 | Hàng phục vụ sản xuất (máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng, nguyên phụ liệu, vật tư) |
|
|
2 | Hàng tiêu dùng |
|
|
Tổng cộng (USD) |
III. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN PHÂN PHỐI BÁN LẺ GẮN VỚI CƠ SỞ BÁN LẺ
STT | Tên cơ sở bán lẻ | Doanh thu (VNĐ) | Ghi chú |
1 | Cơ sở bán lẻ thứ nhất (số 1) |
|
|
2 | Cơ sở bán lẻ số 2 |
|
|
.... | ......... |
|
|
Tổng cộng |
|
|
IV. TỔNG HỢP HOẠT ĐỘNG XUẤT NHẬP KHẨU (chỉ yêu cầu đối với doanh nghiệp được cấp phép thực hiện nhiều mục tiêu hoạt động trong đó có bao gồm hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa)
Tên hoạt động | Nội dung | Mặt hàng | (Kim ngạch (USD) |
Xuất khẩu | Xuất khẩu hàng hóa do doanh nghiệp sản xuất |
|
|
Xuất khẩu hàng hóa do doanh nghiệp mua lại từ doanh nghiệp khác sản xuất tại Việt Nam |
|
| |
Xuất khẩu hàng hóa do doanh nghiệp nhập khẩu vào Việt Nam |
|
| |
Xuất khẩu hàng hóa do doanh nghiệp mua lại từ doanh nghiệp khác nhập khẩu vào Việt Nam |
|
| |
Tổng cộng (USD) |
| ||
Nhập khẩu | Nhập khẩu hàng hóa cho hoạt động gia công, sản xuất của doanh nghiệp |
|
|
Nhập khẩu hàng hóa để thực hiện quyền nhập khẩu và quyền phân phối |
|
| |
Tổng cộng (USD) |
|
V. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
STT | Các chỉ tiêu | Kết quả (VNĐ) |
I. Doanh thu | ||
1 | Tổng doanh thu |
|
2 | Doanh thu từ hoạt động mua bán hàng hóa |
|
3 | Doanh thu từ hoạt động phân phối |
|
4 | Doanh thu từ hoạt động liên quan trực tiếp đến hoạt động mua bán hàng hóa |
|
5 | Doanh thu từ hoạt động sản xuất (nếu có) |
|
6 | Doanh thu từ hoạt động kinh doanh khác (nếu có) |
|
II. Kết quả hoạt động kinh doanh | ||
7 | Kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp (lãi/lỗ) |
|
8 | Kết quả hoạt động kinh doanh mua bán hàng hóa (lãi/lỗ) |
|
Công ty cam kết: chịu trách nhiệm hoàn toàn trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung báo cáo này./.
Sao gửi: | ........, ngày........tháng....... năm....... |
8. Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài nộp hồ sơ cấp lại giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất đến Sở Kế hoạch và Đầu tư (số 61 Trương Định, phường 1, thành phố Tân An, Long An).
+ Bước 2: Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
• Công chức tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, viết giấy biên nhận giao cho người nộp hồ sơ.
• Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ gửi thông báo để doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ.
+ Bước 3: Giải quyết hồ sơ
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, UBND tỉnh cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ có trách nhiệm cấp bản mới Giấy phép lập cơ sở bán lẻ với nội dung đúng như nội dung Giấy phép lập cơ sở bán lẻ đã cấp.
+ Bước 4: Trả kết quả
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoặc người được ủy quyền hợp pháp nhận kết quả tại Sở Kế hoạch và Đầu tư.
* Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ).
+ Sáng: Từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút.
+ Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ.
- Cách thức thực hiện:
+ Nộp trực tiếp;
+ Nộp qua đường bưu điện.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
+ Đơn đề nghị cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ theo Mẫu MĐ-3 ban hành kèm theo Thông tư số 08/2013/TT-BCT ngày 22/4/2013 của Bộ Công Thương;
+ Phần bản gốc còn lại có thể nhận dạng được của Giấy phép lập cơ sở bán lẻ trong trường hợp bị rách, nát, bị cháy hoặc bị tiêu hủy một phần; hoặc văn bản xác nhận của cơ quan công an về việc khai báo mất Giấy phép lập cơ sở bán lẻ, hoặc bản giải trình lý do có cam kết của doanh nghiệp trong trường hợp bị rách, nát, cháy, hoặc tiêu hủy toàn bộ.
b) Số lượng hồ sơ: 03 bộ hồ sơ (01 bộ chính và 02 bộ phô tô).
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Kế hoạch và Đầu tư.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép lập cơ sở bán lẻ (cấp lại).
- Lệ phí: không có.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ theo Mẫu MĐ-3 ban hành kèm theo Thông tư số 08/2013/TT-BCT ngày 22/4/2013 của Bộ Công Thương.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: không có.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
+ Nghị định số 23/2007/NĐ-CP ngày 12/02/2007 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam;
+ Thông tư số 08/2013/TT-BCT ngày 22/4/2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam;
+ Thông tư số 34/2013/TT-BCT ngày 24/12/2013 của Bộ Công Thương công bố lộ trình mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt nam.
Mẫu MĐ-3: Đơn đề nghị cấp lại Giấy phép kinh doanh/Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
TÊN DOANH NGHIỆP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY PHÉP KINH DOANH SỐ.../ GIẤY PHÉP LẬP CƠ SỞ BÁN LẺ SỐ...
Kính gửi: (Cơ quan có thẩm quyền)
1. Tên doanh nghiệp (viết bằng chữ in hoa):..............................................................................
Giấy chứng nhận đầu tư:..............................do......................cấp ngày.......tháng........năm.......
Giấy phép kinh doanh/ Giấy phép lập cơ sở bán lẻ số:......do..........cấp ngày....tháng....năm....
Địa chỉ trụ sở chính: (ghi đầy đủ số nhà/ đường, phố/xã, phường/ quận, huyện/ tỉnh, thành phố)..............................................................................................................................................
Điện thoại:.........................Fax:...................Email:........................Website (nếu có):...................
2. Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp:
Họ và tên:.......................................Nam/Nữ:..........................Quốc tịch:....................................
Chức danh:.................................................................................................................................
Đề nghị cấp lại Giấy phép kinh doanh/ Giấy phép lập cơ sở bán lẻ số........... với lý do sau:
1..........................................................
2..........................................................
Doanh nghiệp cam kết:
1. Chịu trách về tính chính xác của nội dung hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy phép kinh doanh/ Giấy phép lập cơ sở bán lẻ này.
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy phép kinh doanh/Giấy phép lập cơ sở bán lẻ./.
| ........, ngày........tháng....... năm....... |
- 1 Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 2 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 4 Quyết định 2195/QĐ-UBND năm 2009 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
- 5 Quyết định 369/QĐ-UBND năm 2009 về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu công nghiệp Quảng Ngãi do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 6 Quyết định 370/QĐ-UBND năm 2009 về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Ngãi do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 7 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 2195/QĐ-UBND năm 2009 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
- 2 Quyết định 370/QĐ-UBND năm 2009 về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Ngãi do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 3 Quyết định 369/QĐ-UBND năm 2009 về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu công nghiệp Quảng Ngãi do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành