- 1 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 2 Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 3 Quyết định 29/2017/QĐ-TTg về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp thuộc Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 5 Nghị định 154/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 34/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 6 Quyết định 477/QĐ-TTCP năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Thanh tra Chính phủ thời kỳ 2014- 2018
- 7 Quyết định 2794/QĐ-BTC năm 2019 về Kế hoạch triển khai nhiệm vụ rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực Tài chính năm 2020 do Bộ Tài chính ban hành
- 8 Công văn 3338/VPCP-PL năm 2021 về báo cáo công tác kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật năm 2020 do Văn phòng Chính phủ ban hành
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 327/QĐ-TCGDNN | Hà Nội, ngày 09 tháng 8 năm 2021 |
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn ban quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 29/2017/QĐ-TTg ngày 03/7/2017 của Thủ tướng Chính phủ Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp thuộc Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế - Thanh tra.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật, văn bản do Thủ tướng Chính phủ ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp tính đến ngày 31/7/2021, bao gồm:
1. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực thuộc lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp: Phụ lục I.
2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp: Phụ lục II.
3. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ thuộc lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp: Phụ lục III.
4. Danh mục văn bản do Thủ tướng Chính phủ ban hành còn hiệu lực thuộc lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp: Phụ lục IV.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Pháp chế - Thanh tra, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TỔNG CỤC TRƯỞNG |
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CÒN HIỆU LỰC THUỘC LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
(TÍNH ĐẾN NGÀY 31/7/2021)
(Kèm theo Quyết định số 327/QĐ-TCGDNN ngày 09/08/2021 của Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp)
TT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Trích yếu của văn bản | Thời điểm có hiệu lực | Ghi chú |
1 | Luật | 74/2014/QH13 ngày 27/11/2014 | Luật Giáo dục nghề nghiệp | 01/7/2015 |
|
2 | Nghị định | 33/1998/NĐ-CP ngày 23/5/1998 | Thành lập Tổng cục Dạy nghề thuộc Bộ Lao động - Thương binh và xã hội | 07/6/1998 |
|
3 | Nghị định | 31/2015/NĐ-CP ngày 24/3/2015 | Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về đánh giá, cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia | 15/5/2015 | Hết hiệu lực một phần |
4 | Nghị định | 79/2015/NĐ-CP ngày 14/09/2015 | Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp | 01/11/2015 |
|
5 | Nghị định | 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 | Quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020-2021 | 01/12/2015 |
|
6 | Nghị định | 113/2015/NĐ-CP ngày 09/10/2015 | Quy định phụ cấp đặc thù, phụ cấp ưu đãi, phụ cấp trách nhiệm công việc và phụ cấp nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm đối với nhà giáo trong các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập | 01/01/2016 |
|
7 | Nghị định | 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 | Quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp | 14/10/2016 | Hết hiệu lực một phần |
8 | Nghị định | 49/2018/NĐ-CP ngày 30/3/2018 | Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp | 15/5/2018 | Hết hiệu lực một phần |
9 | Nghị định | 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 | Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật giáo dục nghề nghiệp | 20/3/2019 |
|
10 | Quyết định Thủ tướng | 67/1998/QĐ-TTg ngày 26/3/1998 | Chuyển giao nhiệm vụ quản lý Nhà nước về đào tạo từ Bộ Giáo dục và đào tạo sang Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | 10/4/1998 |
|
11 | Quyết định Thủ tướng Chính phủ | 46/2015/QĐ-TTg ngày 28/09/2015 | Quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng | 01/01/2016 |
|
12 | Quyết định Thủ tướng Chính phủ | 53/2015/QĐ-TTg ngày 20/10/2015 | Chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp | 01/01/2016 | Hết hiệu lực một phần |
13 | Quyết định Thủ tướng Chính phủ | 29/2017/QĐ-TTg ngày 03/7/2017 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp thuộc Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | 21/8/2017 |
|
14 | Thông tư | 178/1998/TT-TCCP ngày 04/6/1998 | Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 67/1998/QĐ-TTg ngày 26/3/1998 của Thủ tướng Chính phủ về việc chuyển giao nhiệm vụ quản lý Nhà nước về đào tạo nghề từ Bộ Giáo dục và đào tạo sang Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | 19/6/1998 |
|
15 | Thông tư | 14/2007/TT-BLĐTBXH ngày 30/8/2007 | Hướng dẫn xếp hạng các trường cao đẳng nghề, trường trung cấp nghề, trung tâm dạy nghề công lập | 29/9/2007 |
|
16 | Thông tư | 38/2015/TT-BLĐTBXH ngày 19/10/2015 | Quy định về chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia, cấp và quản lý việc cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia | 05/12/2015 | Hết hiệu lực một phần |
17 | Thông tư | 42/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20/10/2015 | Quy định về đào tạo trình độ sơ cấp | 05/12/2015 | Hết hiệu lực một phần |
18 | Thông tư | 43/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20/10/2015 | Quy định về đào tạo thường xuyên | 05/12/2015 | Hết hiệu lực một phần |
19 | Thông tư | 56/2015/TT-BLĐTBXH ngày 24/12/2015 | Hướng dẫn việc xây dựng, thẩm định và công bố tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia | 15/02/2016 |
|
20 | Thông tư | 57/2015/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2015 | Quy định về Điều lệ Trung tâm giáo dục nghề nghiệp | 10/02/2016 | Hết hiệu lực một phần |
21 | Thông tư | 19/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/06/2016 | Hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 31/2015/NĐ-CP ngày 24/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về đánh giá, cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia | 16/8/2016 | Hết hiệu lực một phần |
22 | Thông tư | 43/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 | Hướng dẫn thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề cho các đối tượng quy định tại Điều 14 Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015 của Chính phủ về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm | 12/02/2017 |
|
23 | Thông tư | 46/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 | Quy định về Điều lệ trường cao đẳng | 15/02/2017 | Hết hiệu lực một phần |
24 | Thông tư | 47/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 | Quy định về Điều lệ trường trung cấp | 15/02/2017 | Hết hiệu lực một phần |
25 | Thông tư | 03/2017/TT-BLĐTBXH ngày 01/03/2017 | Quy định về quy trình xây dựng, thẩm định và ban hành chương trình; tổ chức biên soạn, lựa chọn, thẩm định giáo trình đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng | 14/4/2017 |
|
26 | Thông tư | 05/2017/TT-BLĐTBXH ngày 02/03/2017 | Quy định quy chế tuyển sinh, xác định chỉ tiêu tuyển sinh trình độ trung cấp, cao đẳng | 15/4/2017 | Ngày 22/8/2021 hết hiệu lực thi hành |
27 | Thông tư | 06/2017/TT-BLĐTBXH ngày 08/03/2017 | Quy định về tuyển dụng, sử dụng, bồi dưỡng đối với nhà giáo giáo dục nghề nghiệp | 01/5/2017 |
|
28 | Thông tư | 07/2017/TT-BLĐTBXH ngày 10/03/2017 | Quy định chế độ làm việc của nhà giáo giáo dục nghề nghiệp | 01/7/2017 |
|
29 | Thông tư | 08/2017/TT-BLĐTBXH ngày 10/03/2017 | Quy định chuẩn về chuyên môn, nghiệp vụ của nhà giáo giáo dục nghề nghiệp | 01/5/2017 |
|
30 | Thông tư | 09/2017/TT-BLĐTBXH ngày 13/03/2017 | Quy định tổ chức thực hiện chương trình đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng theo niên chế hoặc theo phương thức tích lũy mô đun hoặc tín chỉ; quy chế kiểm tra, thi, xét công nhận tốt nghiệp | 26/4/2017 |
|
31 | Thông tư | 10/2017/TT-BLĐTBXH ngày 13/03/2017 | Quy định mẫu bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng; in, quản lý, cấp phát, thu hồi, hủy bỏ bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng | 26/4/2017 | Hết hiệu lực một phần |
32 | Thông tư | 12/2017/TT-BLĐTBXH ngày 20/04/2017 | Quy định khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng | 15/6/2017 |
|
33 | Thông tư | 15/2017/TT-BLĐTBXH ngày 08/06/2017 | Quy định tiêu chí, tiêu chuẩn kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp Đính chính bởi Quyết định số 1229/QĐ-BLĐTBXH ngày 04/8/2017 | 24/7/2017 |
|
34 | Thông tư | 17/2017/TT-BLĐTBXH ngày 30/06/2017 | Ban hành quy chế công tác học sinh, sinh viên trong trường trung cấp, trường cao đẳng | 14/8/2017 |
|
35 | Thông tư | 22/2017/TT-BLĐTBXH ngày 10/08/2017 | Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 113/2015/NĐ- CP ngày 09/11/2015 của Chính phủ quy định phụ cấp đặc thù, phụ cấp ưu đãi, phụ cấp trách nhiệm công việc và phụ cấp nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm đối với nhà giáo trong các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập | 25/9/2017 |
|
36 | Thông tư | 27/2017/TT-BLĐTBXH ngày 21/9/2017 | Quy định đào tạo liên thông giữa các trình độ trong giáo dục nghề nghiệp | 05/11/2017 |
|
37 | Thông tư | 28/2017/TT-BLĐTBXH ngày 15/12/2017 | Quy định hệ thống bảo đảm chất lượng của cơ sở giáo dục nghề nghiệp | 01/2/2018 |
|
38 | Thông tư | 29/2017/TT-BLĐTBXH ngày 15/12/2017 | Quy định về liên kết tổ chức thực hiện chương trình đào tạo | 29/01/2018 |
|
39 | Thông tư | 31/2017/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2017 | Quy định về đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp, sơ cấp theo hình thức đào tạo vừa làm vừa học | 12/02/2018 |
|
40 | Thông lư | 34/2017/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2017 | Quy định việc công nhận đối với văn bằng, chứng chỉ giáo dục nghề nghiệp do cơ sở giáo dục nghề nghiệp nước ngoài cấp | 12/02/2018 |
|
41 | Thông tư | 36/2017/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2017 | Ban hành Danh mục ngành, nghề học nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng | 12/02/2018 |
|
42 | Thông tư | 37/2017/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2017 | Ban hành Danh mục ngành, nghề đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng khó tuyển sinh nhưng xã hội có nhu cầu | 12/02/2018 |
|
43 | Thông tư | 38/2017/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2017 | Quy định chương trình bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm cho nhà giáo dạy trình độ sơ cấp; mẫu chứng chỉ, mẫu bản sao; quản lý phôi và chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm dạy trình độ sơ cấp | 12/02/2018 |
|
44 | Thông tư | 03/2018/TT-BLĐTBXH ngày 15/6/2018 | Quy định tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành giáo dục nghề nghiệp | 01/8/2018 |
|
45 | Thông tư | 06/2018/TT-BLĐTBXH ngày 01/8/2018 | Quy định danh mục cơ sở vật chất, trang thiết bị đánh giá kỹ năng nghề quốc gia cho các nghề Kỹ thuật khai thác mỏ hầm lò; Kỹ thuật xây dựng mỏ hầm lò và Kỹ thuật cơ điện mỏ hầm lò ở các bậc trình độ kỹ năng nghề 1,2,3 | 15/9/2018 |
|
46 | Thông tư | 08/2018/TT-BLĐTBXH ngày 14/8/2018 | Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng cho các nghề: Điện công nghiệp; Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí; Vận hành máy thi công nền; Vận hành cần, cầu trục; Kỹ thuật xây dựng; Bảo vệ thực vật; Chế biến và bảo quản thủy sản; Quản trị mạng máy tính; Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas | 01/10/2018 |
|
47 | Thông tư | 10/2018/TT-BLĐTBXH ngày 26/9/2018 | Quy định chương trình, tổ chức dạy học và đánh giá kết quả học tập môn học Giáo dục quốc phòng và an ninh thuộc khối các môn học chung trong chương trình đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng | 15/11/2018 |
|
48 | Thông tư | 11/2018/TT-BLĐTBXH ngày 26/9/2018 | Ban hành chương trình môn học Tin học thuộc khối các môn học chung trong chương trình đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng | 15/11/2018 |
|
49 | Thông tư | 12/2018/TT-BLĐTBXH ngày 26/9/2018 | Ban hành chương trình môn học Giáo dục thể chất thuộc khối các môn học chung trong chương trình đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng | 15/11/2018 |
|
50 | Thông tư | 13/2018/TT-BLĐTBXH ngày 26/9/2018 | Ban hành chương trình môn học Pháp luật thuộc khối các môn học chung trong chương trình đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng | 15/11/2018 |
|
51 | Thông tư | 21/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/11/2018 | Quy định tiêu chí xác định chương trình chất lượng cao trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng | 15/01/2019 |
|
52 | Thông tư | 23/2018/TT-BLĐTBXH ngày 06/12/2018 | Quy định về hồ sơ, sổ sách trong đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng | 21/01/2019 |
|
53 | Thông tư | 24/2018/TT-BLĐTBXH ngày 06/12/2018 | Ban hành chương trình môn học Giáo dục chính trị thuộc khối các môn học chung trong chương trình đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng | 21/01/2019 |
|
54 | Thông tư | 27/2018/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2018 | Quy định về quy chế đánh giá cấp thẻ kiểm định viên chất lượng giáo dục nghề nghiệp: quy trình, chu kỳ kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp | 15/02/2019 |
|
55 | Thông tư | 28/2018/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2018 | Quy định chương trình bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm cho nhà giáo dạy trình độ trung cấp, dạy trình độ cao đẳng; mẫu và quy chế quản lý, cấp chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm dạy trình độ trung cấp, dạy trình độ cao đẳng | 08/02/2019 |
|
56 | Thông tư | 32/2018/TT-BLĐTBXH ngày 26/12/2018 | Hướng dẫn việc hỗ trợ đào tạo nghề đối với lao động đang làm việc trong doanh nghiệp nhỏ và vừa | 08/02/2019 |
|
57 | Thông tư | 33/2018/TT-BLĐTBXH ngày 26/12/2018 | Quy định về đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp, sơ cấp theo hình thức đào tạo từ xa, tự học có hướng dẫn | 08/02/2019 |
|
58 | Thông tư | 34/2018/TT-BLĐTBXH ngày 26/12/2018 | Sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 42/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20/10/2015 quy định về đào tạo trình độ sơ cấp, Thông tư số 43/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20/10/2015 quy định về đào tạo thường xuyên. Thông tư số 07/2017/TT-BLĐTBXH ngày 10/3/2017 quy định chế độ làm việc của nhà giáo giáo dục nghề nghiệp, Thông tư số 08/2017/TT-BLĐTBXH ngày 10/3/2017 quy định chuẩn về chuyên môn, nghiệp vụ đối với nhà giáo giáo dục nghề nghiệp, Thông tư số 10/2017/TT-BLĐTBXH ngày 13/3/2017 quy định về mẫu bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng: việc in, quản lý, cấp phát, thu hồi, hủy bỏ bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng và Thông tư số 31/2017/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2017 quy định về đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp, sơ cấp theo hình thức đào tạo vừa làm vừa học | 08/02/2019 |
|
59 | Thông tư | 38/2018/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2018 | Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích công trình sự nghiệp thuộc lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp | 10/02/2019 |
|
60 | Thông tư | 40/2018/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2018 | Ban hành Quy định khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng các ngành, nghề thuộc lĩnh vực nghệ thuật, mỹ thuật và ngôn ngữ | 10/02/2019 |
|
61 | Thông tư | 41/2018/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2018 | Ban hành Quy định khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng các ngành, nghề thuộc lĩnh vực báo chí, thông tin, kinh doanh và quản lý | 10/02/2019 |
|
62 | Thông tư | 44/2018/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2018 | Ban hành Quy định khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng các ngành, nghề thuộc lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | 10/02/2019 |
|
63 | Thông tư | 45/2018/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2018 | Ban hành Quy định khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng các ngành, nghề thuộc lĩnh vực công nghệ kỹ thuật kiến trúc, công trình xây dựng, cơ khí, điện, điện tử, truyền thông và hóa học | 10/02/2019 |
|
64 | Thông tư | 46/2018/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2018 | Ban hành Quy định khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng các ngành, nghề thuộc lĩnh vực vật liệu, luyện kim, sản xuất và công nghệ kỹ thuật khác | 10/02/2019 |
|
65 | Thông tư | 47/2018/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2018 | Ban hành Quy định khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng các ngành, nghề thuộc lĩnh vực kỹ thuật cơ khí | 10/02/2019 |
|
66 | Thông tư | 48/2018/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2018 | Ban hành Quy định khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng các ngành, nghề thuộc lĩnh vực kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông | 10/02/2019 |
|
67 | Thông tư | 50/2018/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2018 | Ban hành Quy định khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng các ngành, nghề thuộc lĩnh vực kỹ thuật mỏ và kỹ thuật khác | 10/02/2019 |
|
68 | Thông tư | 51/2018/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2018 | Ban hành Quy định khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng các ngành, nghề thuộc lĩnh vực sản xuất, chế biến và xây dựng | 10/02/2019 |
|
69 | Thông tư | 52/2018/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2018 | Ban hành Quy định khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng các ngành, nghề thuộc lĩnh vực nông, lâm nghiệp, thủy sản và thú y | 10/02/2019 |
|
70 | Thông tư | 54/2018/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2018 | Ban hành Quy định khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng các ngành, nghề thuộc lĩnh vực sức khỏe và dịch vụ xã hội | 10/02/2019 |
|
71 | Thông tư | 55/2018/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2018 | Ban hành Quy định khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng các ngành, nghề thuộc lĩnh vực du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân | 10/02/2019 |
|
72 | Thông tư | 56/2018/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2018 | Ban hành Quy định khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng các ngành, nghề thuộc lĩnh vực dịch vụ vận tải, môi trường và an ninh | 10/02/2019 |
|
73 | Thông tư | 03/2019/TT-BLĐTBXH ngày 17/01/2019 | Ban hành chương trình môn học Tiếng Anh thuộc khối các môn học chung trong chương trình đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng | 05/3/2019 |
|
74 | Thông tư | 07/2019/TT-BLĐTBXH ngày 07/3/2019 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 05/2017/TT-BLĐTBXH ngày 02/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và xã hội quy định quy chế tuyển sinh và xác định chỉ tiêu tuyển sinh trình độ trung cấp, cao đẳng | 22/4/2019 | Ngày 22/8/2021 hết hiệu lực thi hành |
75 | Thông tư | 12/2019/TT-BLĐTBXH ngày 12/8/2019 | Hướng dẫn việc chuyển xếp lương chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành giáo dục nghề nghiệp | 26/9/2019 |
|
76 | Thông tư | 19/2019/TT-BLĐTBXH ngày 23/12/2019 | Ban hành quy định khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng các ngành, nghề thuộc lĩnh vực nghệ thuật, báo chí và thông tin Được đính chính bởi Quyết định số 600/QĐ-LĐTBXH ngày 29/5/2020 (Đính chính Thông tư ban hành Quy định khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng) | 06/02/2020 |
|
77 | Thông tư | 20/2019/TT-BLĐTBXH ngày 23/12/2019 | Ban hành quy định khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng các ngành, nghề thuộc lĩnh vực kinh doanh, quản lý và pháp luật | 06/02/2020 |
|
78 | Thông tư | 21/2019/TT-BLĐTBXH ngày 23/12/2019 | Ban hành quy định khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng các ngành, nghề thuộc lĩnh vực máy tính, công nghệ thông tin và công nghệ kỹ thuật | 06/02/2020 |
|
79 | Thông tư | 22/2019/TT-BLĐTBXH ngày 23/12/2019 | Ban hành quy định khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng các ngành, nghề thuộc lĩnh vực kỹ thuật Được đính chính bởi Quyết định số 600/QĐ-LĐTBXH ngày 29/5/2020 (Đính chính Thông tư ban hành Quy định khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng) | 06/02/2020 |
|
80 | Thông tư | 23/2019/TT-BLĐTBXH ngày 23/12/2019 | Ban hành quy định khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng các ngành, nghề thuộc lĩnh vực sản xuất, chế biến và nông nghiệp Được đính chính bởi Quyết định số 600/QĐ-LĐTBXH ngày 29/5/2020 (Đính chính Thông tư ban hành Quy định khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng) | 06/02/2020 |
|
81 | Thông tư | 24/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/12/2019 | Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng cho một số nghề thuộc nhóm nghề công nghệ, kỹ thuật; nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản | 08/02/2020 |
|
82 | Thông tư | 25/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/12/2019 | Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng cho một số nghề thuộc nhóm nghề điện, điện tử; công nghệ thông tin; xây dựng, kiến trúc và dịch vụ | 08/02/2020 |
|
83 | Thông tư | 26/2019/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2019 | Ban hành danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu trình độ trung cấp, cao đẳng cho một số nghề thuộc nhóm nghề điện, điện tử; công nghệ thông tin; nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản; dịch vụ và chế biến | 09/02/2020 |
|
84 | Thông tư | 27/2019/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2019 | Ban hành danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu trình độ trung cấp, cao đẳng cho một số nghề thuộc nhóm nghề công nghệ, kỹ thuật | 09/02/2020 |
|
85 | Thông tư | 31/2019/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2019 | Quy định tiêu chuẩn, điều kiện, nội dung và hình thức thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành giáo dục nghề nghiệp | 20/3/2020 |
|
86 | Thông tư | 32/2019/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2019 | Quy định về tiêu chuẩn các cơ sở đào tạo, nghiên cứu được tổ chức bồi dưỡng tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành giáo dục nghề nghiệp | 01/6/2020 |
|
87 | Thông tư | 33/2019/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2019 | Quy định về tổ chức hoạt động thể dục, thể thao, văn hóa, văn nghệ các cơ sở giáo dục nghề nghiệp | 15/02/2020 |
|
88 | Thông tư | 38/2019/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2019 | Hướng dẫn xây dựng môi trường giáo dục an toàn, lành mạnh, thân thiện, phòng, chống bạo lực học đường trong các cơ sở giáo dục nghề nghiệp | 15/02/2020 |
|
89 | Thông tư | 39/2019/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2019 | Quy định danh mục cơ sở vật chất, trang thiết bị đánh giá kỹ năng nghề quốc gia cho nghề Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm) ở các bậc trình độ kỹ năng nghề 2, 3 | 15/02/2020 |
|
90 | Thông tư | 40/2019/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2019 | Quy định danh mục cơ sở vật chất, trang thiết bị đánh giá kỹ năng nghề quốc gia cho nghề Điện tử công nghiệp ở các bậc trình độ kỹ năng nghề 1, 2, 3 | 15/02/2020 |
|
91 | Thông tư | 41/2019/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2019 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 38/2015/TT-BLĐTBXH ngày 19/10/2015 quy định về chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia, cấp và quản lý việc cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia và Thông tư số 19/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/6/2016 về việc hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 31/2015/NĐ-CP ngày 24/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về đánh giá, cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia | 15/02/2020 |
|
92 | Thông tư | 05/2020/TT -BLĐTBXH ngày 16/8/2020 | Quy định quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp công lập cấp huyện | 01/10/2020 |
|
93 | Thông tư | 07/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12/10/2020 | Quy định việc xây dựng, thẩm định và ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp | 01/10/2021 |
|
94 | Thông tư | 12/2020/TT-BLĐTBXH ngày 27/11/2020 | Ban hành quy định cơ sở vật chất trong thực hành, thực nghiệm, thí nghiệm đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng cho 02 ngành, nghề: cắt gọt kim loại; Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí | 15/01/2021 |
|
95 | Thông tư | 15/2020/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2020 | Ban hành danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng cho 41 ngành, nghề | 15/02/2021 |
|
96 | Thông tư | 16/2020/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2020 | Ban hành Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng cho 46 ngành, nghề | 15/02/2021 |
|
97 | Thông tư | 19/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2020 | Quy định về Hội giảng nhà giáo giáo dục nghề nghiệp | 10/3/2021 |
|
98 | Thông tư | 20/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2020 | Quy định cơ sở thực hiện bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm cho nhà giáo giáo dục nghề nghiệp | 10/3/2021 |
|
99 | Thông tư | 21/2020/TT -BLĐTBXH ngày 30/12/2020 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2017/TT-BLĐTBXH ngày 10/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ của nhà giáo giáo dục nghề nghiệp | 10/3/2021 |
|
100 | Thông tư | 24/2020/TT -BLĐTBXH ngày 30/12/2020 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 10/2017/TT-BLĐTBXH ngày 13/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về mẫu bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng; in, quản lý, cấp phát, thu hồi, hủy bỏ bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng | 01/01/2022 |
|
101 | Thông tư | 26/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2020 | Ban hành Danh mục ngành, nghề đào tạo cấp IV trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng | 14/02/2021 |
|
102 | Thông tư | 05/2021/TT-BLĐTBXH ngày 07/7/2021 | Quy định quy chế tuyển sinh và xác định chỉ tiêu tuyển sinh trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng | 22/8/2021 |
|
103 | Thông tư liên tịch | 43/2012/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 14/3/2012 | Quy định nội dung và mức chi hoạt động thi tay nghề các cấp | 01/5/2012 |
|
104 | Thông tư liên tịch | 30/2012/TTLT- BLĐTBXH-BNV- BNN&PTNT-BTC-BTTTT ngày 12/12/2012 | Hướng dẫn trách nhiệm tổ chức thực hiện Quyết định 1956/QĐ- TTg phê duyệt Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020” | 27/01/2013 |
|
105 | Thông tư liên tịch | 39/2015/TTLT- BLĐTBXH-BGDĐT-BNV ngày 19/10/2015 | Hướng dẫn việc sáp nhập Trung tâm dạy nghề, Trung tâm giáo dục thường xuyên, Trung tâm kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp công lập cấp huyện thành Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên; chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên | 02/12/2015 |
|
106 | Thông tư liên tịch | 09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30/03/2016 | Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ Quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 -2016 đến năm học 2020 - 2021 | 16/5/2016 |
|
107 | Thông tư liên tịch | 14/2016/TTLT-BGDĐT- BLĐTBXH-BTC ngày 05/05/2016 | Sửa đổi, bổ sung mục III của Thông tư liên tịch số 23/2008/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC ngày 28/4/2008 của liên bộ Giáo dục và Đào tạo, Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số 152/2007/QĐ-TTg ngày 14/9/2007 của Thủ tướng Chính phủ về học bổng chính sách đối với học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | 21/6/2016 |
|
108 | Thông tư liên tịch | 12/2016/TTLT- BLĐTBXH-BGDĐT-BTC ngày 16/6/2016 | Hướng dẫn thực hiện chính sách nội trú quy định tại Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg ngày 20/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp | 01/8/2016 |
|
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
(TÍNH ĐẾN NGÀY 31/7/2021)
(Kèm theo Quyết định số 327/QĐ-TCGDNN ngày 09/08/2021 của Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp)
TT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Nội dung, quy định hết hiệu lực một phần | Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
1 | Nghị định | 31/2015/NĐ-CP ngày 24/3/2015 | Điều 7 và Điều 14 | Được bãi bỏ theo quy định tại Điều 4 Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 | 08/10/2018 |
2 | Nghị định | 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 | Khoản 2 Điều 3; Điều 5; khoản 4 Điều 6; điểm d khoản 1 Điều 14; điểm b và d khoản 1, điểm d khoản 2 Điều 15 | Được bãi bỏ theo quy định tại Điều 6 Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 | 08/10/2018 |
Điểm d khoản 2 Điều 14 | Được bãi bỏ theo Quy định tại điểm b khoản 6 Điều 45 Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 | 20/3/2019 | |||
3 | Nghị định | 49/2018/NĐ-CP ngày 30/3/2018 | Khoản 2 Điều 6 | Được bãi bỏ theo Quy định tại Điều 8 Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 | 08/10/2018 |
4 | Quyết định Thủ tướng Chính phủ | 53/2015/QĐ-TTg ngày 20/10/2015 | Cụm từ “Bộ Giáo dục và Đào tạo” quy định tại Khoản 1 Điều 7 | Được bãi bỏ theo quy định tại Khoản 8 Điều 45 Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ về việc Quy định chi tiết một số Điều và biện pháp thi hành Luật Giáo dục nghề nghiệp | 20/3/2019 |
5 | Thông tư | 38/2015/TT-BLĐTBXH ngày 19/10/2015 | Cụm từ “công nhận và” tại tên Điều, khoản 1 Điều 6 | Được bãi bỏ theo quy định tại điểm a khoản 3 Điều 1 Thông tư số 41/2019/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2019 | 15/02/2020 |
Khoản 2 Điều 6 | Được bãi bỏ theo quy định tại điểm c khoản 3 Điều 1 Thông tư số 41/2019/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2019 | 15/02/2020 | |||
Cụm từ “và bản chụp giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn thời hạn sử dụng của người đó để đối chiếu” tại khoản 2 Điều 7 | Được bãi bỏ theo Quy định tại điểm b khoản 4 Điều 1 Thông tư số 41/2019/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2019 | 15/02/2020 | |||
Cụm từ “do người được cấp chứng chỉ có sự thay đổi, cải chính hộ tịch” tại khổ đầu tiên của Điều 8 | Được bãi bỏ theo Quy định tại điểm a khoản 5 Điều 1 Thông tư số 41/2019/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2019 | 15/02/2020 | |||
Cụm từ “và bản chụp giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn thời hạn sử dụng của người đó để đối chiếu” tại khoản 2 Điều 8 | Được bãi bỏ theo quy định tại điểm c khoản 5 Điều 1 Thông tư số 41/2019/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2019 | 15/02/2020 | |||
Cụm từ “công nhận và” tại tên Điều và nội dung Điều 11 | Được bãi bỏ theo quy định tại khoản 9 Điều 1 Thông tư số 41/2019/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2019 | 15/02/2020 | |||
Cụm từ “công nhận và” tại khoản 1 Điều 12 | Được bãi bỏ theo quy định tại khoản 10 Điều 1 Thông tư số 41/2019/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2019 | 15/02/2020 | |||
Cụm từ “công nhận và” tại khoản 2 Điều 15 | Được bãi bỏ theo Quy định tại điểm b khoản 13 Điều 1 Thông tư số 41/2019/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2019 | 15/02/2020 | |||
Cụm từ “công nhận và” tại khoản 2 Điều 17 | Được bãi bỏ theo quy định tại điểm b khoản 14 Điều 1 Thông tư số 41/2019/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2019 | 15/02/2020 | |||
Mẫu số 01 Phụ lục 04 | Được bãi bỏ theo quy định tại điểm a khoản 17 Điều 1 Thông tư số 41/2019/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2019 | 15/02/2020 | |||
Điều 5 | Được bãi bỏ theo Quy định tại khoản 18 Điều 1 Thông tư số 41/2019/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2019 | 15/02/2020 | |||
6 | Thông tư | 42/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20/10/2015 | Từ “khóa học” trong cụm từ “hoặc thi kết thúc mô - đun, khóa học” tại điểm e khoản 1 Điều 7, điểm a khoản 2 Điều 18 và điểm a khoản 1 Điều 19 | Được bãi bỏ theo quy định tại khoản 6 Điều 1 Thông tư số 34/2018/TT-BLĐTBXH ngày 26/12/2018 | 08/02/2019 |
7 | Thông tư | 43/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20/10/2015 | Nội dung kiểm tra kết thúc chương trình đào tạo và quy định kiểm tra kết thúc khóa học tại Phụ lục 3 Mẫu định dạng (Kế hoạch đào tạo) | Được bãi bỏ theo quy định tại khoản 4 Điều 2 Thông tư số 34/2018/TT-BLĐTBXH ngày 26/12/2018 | 08/02/2019 |
8 | Thông tư | 57/2015/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2015 | - Cụm từ “phân hiệu” tại khoản 3 Điều 3 | Được bãi bỏ theo quy định tại khoản 6 Điều 25 Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 | 14/10/2016 |
Cụm từ “và trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận” tại điểm b khoản 1 Điều 4 | Được bãi bỏ theo quy định tại khoản 3 Điều 5 Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 | 30/10/2018 | |||
Khoản 2 Điều 4 và mục 2 Chương II | Được bãi bỏ theo quy định tại khoản 4 Điều 5 Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 | 30/10/2018 | |||
9 | Thông tư | 19/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/6/2016 | Cụm từ “quy định tại khoản 1 Điều 7 của Nghị định số 31/2015/NĐ-CP” | Được bãi bỏ theo Quy định tại điểm d khoản 2 Điều 2 Thông tư số 41/2019/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2019 | 15/02/2020 |
Phụ lục 13 | Được bãi bỏ theo Quy định tại khoản 20 Điều 2 Thông tư số 41/2019/TT-BTĐTBXH ngày 30/12/2019 | 15/02/2020 | |||
10 | Thông tư | 46/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 | Điểm d, điểm đ khoản 3 Điều 11; điểm c, điểm d khoản 3 Điều 13; Điều 14; điểm c khoản 2 Điều 17 và khoản 4 Điều 18 | Được bãi bỏ theo Quy định tại khoản 5 Điều 3 Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 | 30/10/2018 |
11 | Thông tư | 47/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 | Điểm d, điểm đ khoản 3 Điều 11; điểm c, điểm d khoản 3 Điều 13; Điều 14; điểm c khoản 2 Điều 17 và khoản 4 Điều 18 | Được bãi bỏ theo quy định tại khoản 5 Điều 2 Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 | 30/10/2018 |
12 | Thông tư | 10/2017/TT-BLĐTBXH ngày 13/03/2017 | Nội dung “Hình thức đào tạo” trong Mẫu bằng tốt nghiệp cao đẳng, Mẫu bằng tốt nghiệp trung cấp Quy định tại Phụ lục 1 và Phụ lục 2 | Được bãi bỏ theo quy định tại khoản 1 Điều 5 Thông tư số 34/2018/TT-BLĐTBXH ngày 26/12/2018 | 08/02/2019 |
Mục 8 và Mục 20 Cách ghi nội dung trên bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng quy định tại Phụ lục 1 và Phụ lục 2 | Được bãi bỏ theo Quy định tại khoản 2 Điều 5 Thông tư số 34/2018/TT-BLĐTBXH ngày 26/12/2018 | 08/02/2019 |
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ THUỘC LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
(TỪ 01/01/2019 ĐẾN NGÀY 31/7/2021)
(Kèm theo Quyết định số 327/QĐ-TCGDNN ngày 09/08/2021 của Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp)
TT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Trích yếu của văn bản | Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
1 | Nghị định | 43/2008/NĐ-CP ngày 08/4/2008 | Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Điều 62 và Điều 72 của Luật Dạy nghề | Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 05/2020/NĐ-CP ngày 03/01/2020 | 03/01/2020 |
2 | Nghị định | 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015 | Quy định chi tiết một số Điều của Luật Giáo dục nghề nghiệp | Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 | 20/3/2019 |
3 | Quyết định Thủ tướng Chính phủ | 81/2005/QĐ-TTg ngày 18/4/2005 | Chính sách hỗ trợ dạy nghề ngắn hạn cho lao động nông thôn | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 01/2020/QĐ-TTg ngày 03/01/2020 | 03/01/2020 |
4 | Quyết định Thủ tướng Chính phủ | 103/2008/QĐ-TTg ngày 21/7/2008 | Phê duyệt Đề án Hỗ trợ thanh niên học nghề và tạo việc làm giai đoạn 2008-2015 | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 01/2020/QĐ-TTg ngày 03/01/2020 | 03/01/2020 |
5 | Quyết định Thủ tướng Chính phủ | 158/2002/QĐ-TTg ngày 15/11/2002 | Quy định chế độ khen thưởng đối với học sinh, sinh viên đạt giải trong các kỳ thi học sinh, sinh viên giỏi, Olympic quốc gia, Olympic quốc tế, kỹ năng nghề quốc gia và kỹ năng nghề quốc tế | Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 110/2020/NĐ-CP ngày 01/02/2019 | 01/11/2020 |
6 | Thông tư | 09/2008/TT-BLĐTBXH ngày 27/6/2008 | Hướng dẫn chế độ làm việc của giáo viên dạy nghề | Bị bãi bỏ bởi: - Thông tư số 40/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20/10/2015
| 01/7/2017 |
- Thông tư số 07/2017/TT-BLĐTBXH ngày 10/3/2017 - Thông tư số 22/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2020 | 15/02/2021 | ||||
7 | Thông tư | 15/2009/TT-BLĐTBXH ngày 20/5/2009 | Quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề và trình độ cao đẳng nghề | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 | 10/7/2019 |
8 | Thông tư | 16/2009/TT-BLĐTBXH ngày 20/5/2009 | Quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề và trình độ cao đẳng nghề | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 | 10/7/2019 |
9 | Thông tư | 19/2009/TT-BLĐTBXH ngày 15/6/2009 | Quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho một số nghề thuộc nhóm nghề sản xuất và chế biến | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 | 10/7/2019 |
10 | Thông tư | 20/2009/TT -BLĐTBXH ngày 15/6/2009 | Quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho một số nghề thuộc nhóm nghề máy tính và công nghệ thông tin | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 | 10/7/2019 |
11 | Thông tư | 21/2009/TT-BLĐTBXH ngày 15/6/2009 | Quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho một số nghề thuộc nhóm nghề nông, lâm nghiệp và thủy sản | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 | 10/7/2019 |
12 | Thông tư | 22/2009/TT-BLĐTBXH ngày 15/6/2009 | Quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho một số nghề thuộc nhóm nghề công nghệ kỹ thuật | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 | 10/7/2019 |
13 | Thông tư | 23/2009/TT BLĐTBXH ngày 15/6/2009 | Quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho một số nghề thuộc nhóm nghề sức khỏe và dịch vụ xã hội | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 | 10/7/2019 |
14 | Thông tư | 26/2009/TT-BLĐTBXH ngày 05/8/2009 | Quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho các nghề: thú y; bảo vệ môi trường biển; chế biến cà phê, ca cao; thương mại điện tử | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 | 10/7/2019 |
15 | Thông tư | 27/2009/TT-BLĐTBXH ngày 05/8/2009 | Quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho một số nghề thuộc nhóm nghề kinh doanh và quản lý | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 | 10/7/2019 |
16 | Thông tư | 28/2009/TT-BLĐTBXH ngày 05/8/2009 | Quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho một số nghề thuộc nhóm nghề công nghệ kỹ thuật | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 | 10/7/2019 |
17 | Thông tư | 30/2009/TT-BLĐTBXH ngày 09/9/2009 | Quy định chương trình môn học Tiếng Anh giảng dạy cho học sinh học nghề trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 22/2020/TT-BLĐTBXH ngày 20/12/2020 | 15/02/2021 |
18 | Thông tư | 33/2009/TT-BTĐTBXH ngày 15/10/2009 | Quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho một số nghề thuộc nhóm nghề công nghệ kỹ thuật và chế biến | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT -BTĐTBXH ngày 24/5/2019 | 10/7/2019 |
19 | Thông tư | 43/2009/TT-BLĐTBXH ngày 31/12/2009 | Quy định về thiết bị dạy nghề Hàn đào tạo trình độ trung cấp nghề, cao đẳng nghề | Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số 27/2019/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2019 | 09/02/2020 |
20 | Thông tư | 44/2009/TT-BTĐTBXH ngày 31/12/2009 | Quy định về thiết bị dạy nghề Điện công nghiệp đào tạo trình độ trung cấp nghề, cao đẳng nghề | Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số 26/2019/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2019 | 09/02/2020 |
21 | Thông tư | 45/2009/TT-BLĐTBXH ngày 31/12/2009 | Hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng đối với học sinh, sinh viên trong các cơ sở dạy nghề | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 22/2020/TT-BLĐTBXH ngày 20/12/2020 | 15/02/2021 |
22 | Thông tư | 05/2010/TT-BLĐTBXH ngày 17/3/2010 | Quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho một số nghề thuộc nhóm nghề công nghệ kỹ thuật | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 | 10/7/2019 |
23 | Thông tư | 07/2010/TT-BLĐTBXH ngày 12/4/2010 | Quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho một số nghề thuộc các nhóm nghề Kinh doanh và Quản lý - Máy tính và Công nghệ thông tin | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 | 10/7/2019 |
24 | Thông tư | 08/2010/TT-BLĐTBXH ngày 12/4/2010 | Quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho một số nghề thuộc nhóm nghề dịch vụ vận tải | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 | 10/7/2019 |
25 | Thông tư | 09/2010/TT-BLĐTBXH ngày 12/4/2010 | Quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho một số nghề thuộc nhóm nghề Nghệ thuật | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 | 10/7/2019 |
26 | Thông tư | 10/2010/TT -BLĐTBXH ngày 12/4/2010 | Quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho một số nghề thuộc nhóm nghề Nông, lâm nghiệp và thủy sản | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 | 10/7/2019 |
27 | Thông tư | 11/2010/TT-BLĐTBXH ngày 14/02/2010 | Quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho một số nghề thuộc các nhóm nghề Toán và thống kê - Báo chí và thông tin - Dịch vụ xã hội - Môi trường và bảo vệ môi trường | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 | 10/7/2019 |
28 | Thông tư | 12/2010/TT-BLĐTBXH ngày 12/4/2010 | Quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho một số nghề thuộc nhóm nghề Khách sạn, du lịch, thể thao và dịch vụ cá nhân | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 | 10/7/2019 |
29 | Thông tư | 13/2010/TT-BLĐTBXH ngày 12/4/2010 | Quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho một số nghề thuộc nhóm nghề sản xuất và chế biến | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 | 10/7/2019 |
30 | Thông tư | 14/2010/TT-BLĐTBXH ngày 19/4/2010 | Quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho một số nghề thuộc nhóm nghề công nghệ kỹ thuật | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 | 10/7/2019 |
31 | Thông tư | 19/2010/TT-BLĐTBXH ngày 07/7/2010 | Quy định hệ thống tiêu chí, tiêu chuẩn kiểm định chất lượng trung tâm dạy nghề | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 | 10/7/2019 |
32 | Thông tư | 20/2010/TT-BLĐTBXH ngày 26/7/2010 | Quy định về cộng tác viên thanh tra dạy nghề và hoạt động tự thanh tra, kiểm tra trong các trường cao đẳng nghề, trung cấp nghề, trung tâm dạy nghề | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 | 10/7/2019 |
33 | Thông tư | 29/2010/TT-BLĐTBXH ngày 23/9/2010 | Hướng dẫn định mức biên chế của trung tâm dạy nghề công lập | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 | 10/7/2019 |
34 | Thông tư | 42/2010/TT-BLĐTBXH ngày 31/12/2010 | Quy định về bổ nhiệm, công nhận, bổ nhiệm lại, công nhận lại hiệu trưởng trường cao đẳng nghề, trường trung cấp nghề và giám đốc trung tâm dạy nghề | Bị bãi bỏ bởi: - Thông tư số 57/2015/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2015 | 10/02/2016 |
- Thông tư số 46/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 | 15/02/2017 | ||||
- Thông tư số 47/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 | 15/02/2017 | ||||
- Thông tư số 22/2020/TT-BLĐTBXH ngày 20/12/2020 | 15/02/2021 | ||||
35 | Thông tư | 06/2011/TT-BLĐTBXH ngày 30/3/2011 | Quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề thuộc nhóm nghề công nghệ kỹ thuật | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 | 10/7/2019 |
36 | Thông tư | 09/2011/TT-BLĐTBXH ngày 26/4/2011 | Quy định Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho một số nghề thuộc các nhóm nghề: sản xuất và chế biến - nông, lâm nghiệp và thủy sản - sức khỏe | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 | 10/7/2019 |
37 | Thông tư | 10/2011/TT-BLĐTBXH ngày 26/4/2011 | Quy định Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho một số nghề thuộc các nhóm nghề: kinh doanh và quản lý - máy tính và công nghệ thông tin - báo chí và thông tin - an ninh và quốc phòng - nhân văn | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 | 10/7/2019 |
38 | Thông tư | 11/2011/TT-BLĐTBXH ngày 26/4/2011 | Quy định Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề các nghề thuộc nhóm nghề công nghệ kỹ thuật | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 | 10/7/2019 |
39 | Thông tư | 19/2011/TT-BLĐTBXH ngày 21/7/2011 | Quy định chương trình khung sư phạm dạy nghề cho giáo viên dạy trình độ trung cấp, giảng viên dạy trình độ cao đẳng | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 28/2018/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2018 | 08/02/2019 |
40 | Thông tư | 21/2011/TT-BLĐTBXH ngày 29/7/2011 | Quy định Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho một số nghề thuộc các nhóm nghề công nghệ kỹ thuật cơ khí - mỹ thuật ứng dụng - kế toán, kiểm toán - công nghệ thông tin | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 | 10/7/2019 |
41 | Thông tư | 27/2011/TT-BLĐTBXH ngày 19/10/2011 | Quy định về thiết bị dạy nghề Điện dân dụng đào tạo trình độ trung cấp nghề, cao đẳng nghề | Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số 26/2019/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2019 | 09/02/2020 |
42 | Thông tư | 28/2011/TT-BLĐTBXH ngày 19/10/2011 | Quy định về thiết bị dạy nghề Công nghệ ô tô, nghề cắt gọt kim loại, nghề Công nghệ dệt đào tạo trình độ trung cấp nghề, cao đẳng nghề | Bị hết hiệu lực bởi: |
|
- Thông tư số 27/2019/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2019 | 09/02/2020 | ||||
- Thông tư số 22/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2020 | 15/02/2021 | ||||
43 | Thông tư | 36/2011/TT-BLĐTBXH ngày 16/12/2011 | Ban hành mẫu chứng chỉ sư phạm dạy nghề, mẫu bản sao và Quy định việc quản lý, cấp chứng chỉ sư phạm dạy nghề dạy trình độ trung cấp nghề, cao đẳng nghề | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 28/2018/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2018 | 08/02/2019 |
44 | Thông tư | 38/2011/TT-BLĐTBXH ngày 21/12/2011 | Quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho một số nghề thuộc các nhóm nghề: Sản xuất và chế biến - Công nghệ kỹ thuật - Máy tính và công nghệ thông tin - Dịch vụ vận tải - Khách sạn, du lịch, thể thao và dịch vụ cá nhân | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 | 10/7/2019 |
45 | Thông tư | 39/2011/TT-BLĐTBXH ngày 26/12/2011 | Quy định về thiết bị dạy nghề cho các nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí, Nguội lắp ráp cơ khí, Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí đào tạo trình độ trung cấp nghề, cao đẳng nghề | Bị hết hiệu lực bởi: |
|
- Thông tư số 27/2019/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2019 | 09/02/2020 | ||||
- Thông tư số 15/2020/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2020 | 15/02/2021 | ||||
- Thông tư số 22/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2020 | 15/02/2021 | ||||
46 | Thông tư | 42/2011/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2011 | Quy định về quy trình thực hiện kiểm định chất lượng dạy nghề | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 27/2018/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2018 | 15/02/2019 |
47 | Thông tư | 16/2012/TT-BLĐTBXH ngày 26/7/2012 | Ban hành chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho một số nghề thuộc các nhóm nghề: Sản xuất và chế biến - Công nghệ kỹ thuật - Khoa học và sự sống - Kinh doanh và quản lý - Nông, lâm nghiệp và thủy sản - Khách sạn, du lịch, thể thao và dịch vụ cá nhân | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 | 10/7/2019 |
48 | Thông tư | 17/2012/TT-BLĐTBXH ngày 26/7/2012 | Ban hành chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho một số nghề thuộc nhóm nghề: Công nghệ kỹ thuật - Sản xuất và chế biến - Nghệ thuật | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 | 10/7/2019 |
49 | Thông tư | 18/2012/TT-BLĐTBXH ngày 08/8/2012 | Ban hành danh mục thiết bị dạy nghề trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề cho các nghề; cơ điện nông thôn; cơ điện tử; điện tử công nghiệp; công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm); kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính; thiết kế đồ họa; thương mại điện tử; kỹ thuật xây dựng; cấp, thoát nước; gia công và thiết kế sản phẩm mộc | Bị hết hiệu lực bởi: |
|
- Thông tư số 26/2019/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2019 | 09/02/2020 | ||||
- Thông tư số 27/2019/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2019 | 09/02/2020 | ||||
- Thông tư số 15/2020/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2020 | 15/02/2021 | ||||
- Thông tư số 22/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2020 | 15/02/2021 | ||||
50 | Thông tư | 19/2012/TT-BLĐTBXH ngày 08/8/2012 | Ban hành danh mục thiết bị dạy nghề trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề cho các nghề: chế biến và bảo quản thủy sản; may thời trang; công nghệ chế biến chè; chế biến cà phê, ca cao; nuôi trồng thủy sản nước ngọt; nuôi trồng thủy sản nước mặn, nước lợ; khai thác, đánh bắt hải sản | Bị hết hiệu lực bởi: |
|
- Thông tư số 26/2019/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2019 | 09/02/2020 | ||||
- Thông tư số 15/2020/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2020 | 15/02/2021 | ||||
- Thông tư số 22/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2020 | 15/02/2021 | ||||
51 | Thông tư | 27/2012/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2012 | Ban hành danh mục thiết bị dạy nghề trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề cho các nghề: Hướng dẫn du lịch; Quản trị lữ hành; Nghiệp vụ nhà hàng - Quản trị nhà hàng: Kỹ thuật chế biến món ăn; Quản trị khách sạn; Quản trị khu Resort; Quản trị mạng máy tính; Lập trình máy tính | Bị hết hiệu lực bởi: Thông tư số 22/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2020 | 15/02/2021 |
52 | Thông tư | 28/2012/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2012 | Ban hành danh mục thiết bị dạy nghề trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề cho các nghề: Điều kiện phương tiện thủy nội địa; Điều khiển tàu biển; Khai thác máy tàu thủy; Sửa chữa máy tàu thủy; Điện tàu thủy; Điện tử dân dụng; Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ | Bị hết hiệu lực bởi: |
|
- Thông tư số 27/2019/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2019 | 09/02/2020 | ||||
- Thông tư số 15/2020/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2020 | 15/02/2021 | ||||
- Thông tư số 22/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2020 | 15/02/2021 | ||||
53 | Thông tư | 06/2013/TT-BLĐTBXH ngày 23/5/2013 | Ban hành danh mục thiết bị dạy nghề trình độ trung cấp, cao đẳng nghề cho các nghề: kỹ thuật máy nông nghiệp: sửa chữa máy thi công xây dựng; kỹ thuật lắp đặt điện và Điều khiển trong công nghiệp; chế tạo thiết bị cơ khí; chế tạo vỏ tàu thủy | Bị hết hiệu lực bởi: |
|
- Thông tư số 27/2019/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2019 | 09/02/2020 | ||||
- Thông tư số 22/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2020 | 15/02/2021 | ||||
54 | Thông tư | 12/2013/TT-BLĐTBXH ngày 19/8/2013 | Ban hành Danh mục thiết bị dạy nghề trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề cho các nghề: vận hành nhà máy thủy điện; xây dựng cầu đường bộ: xây dựng công trình thủy; xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi: chăn nuôi gia súc, gia cầm: lâm sinh | Bị hết hiệu lực bởi: |
|
- Thông tư số 26/2019/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2019 | 09/02/2020 | ||||
- Thông tư số 27/2019/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2019 | 09/02/2020 | ||||
- Thông tư số 22/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2020 | 15/02/2021 | ||||
55 | Thông tư | 15/2013/TT-BLĐTBXH ngày 28/8/2013 | Quy định về tổ chức hoạt động thể dục, thể thao cho học sinh, sinh viên trong các cơ sở dạy nghề | Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số 33/2019/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2019 | 13/02/2020 |
56 | Thông tư | 16/2013/TT-BLĐTBXH ngày 28/8/2013 | Quy định về tổ chức hoạt động văn hóa, văn nghệ cho học sinh, sinh viên trong các cơ sở dạy nghề | Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số 33/2019/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2019 | 13/02/2020 |
57 | Thông tư | 17/2013/TT-BLĐTBXH ngày 09/9/2013 | Ban hành Danh mục thiết bị dạy nghề trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề cho các nghề: Kỹ thuật điêu khắc gỗ; Kỹ thuật sơn mài và khảm trai: Xử lý nước thải công nghiệp: Sản xuất gốm, sứ xây dựng; Công nghệ sản xuất ván nhân tạo; Mộc xây dựng và trang trí nội thất; Bảo vệ thực vật; Trồng cây công nghiệp; Thú y; Kỹ thuật dược; Chế biến mủ cao su | Bị hết hiệu lực bởi: |
|
- Thông tư số 26/2019/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2019 | 09/02/2020 | ||||
- Thông tư số 27/2019/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2019 | 09/02/2020 | ||||
- Thông tư số 15/2020/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2020 | 15/02/2021 | ||||
- Thông tư số 22/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2020 | 15/02/2021
| ||||
58 | Thông tư | 18/2013/TT-BLĐTBXH ngày 11/8/2013 | Ban hành Danh mục thiết bị tối thiểu trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề cho các nghề; Lắp đặt thiết bị điện; Nguội chế tạo; Nguội sửa chữa máy công cụ; Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí; Rèn, dập; Vẽ và thiết kế trên máy tính; Thí nghiệm và kiểm tra chất lượng cầu đường bộ; Vận hành máy thi công nền; Vận hành máy thi công mặt đường; Thiết kế thời trang; Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas | Bị hết hiệu lực bởi: |
|
- Thông tư số 26/2019/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2019 | 09/02/2020 | ||||
- Thông tư số 27/2019/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2019 | 09/02/2020
| ||||
- Thông tư số 15/2020/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2020 | 15/02/2021
| ||||
- Thông tư số 22/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2020 | 15/02/2021 | ||||
59 | Thông tư | 23/2013/TT-BLĐTBXH ngày 16/10/2013 | Hướng dẫn một số điều về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực dạy nghề của Nghị định số 73/2012/NĐ-CP ngày 26/9/2012 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 | 30/10/2018 |
60 | Thông tư | 29/2013/TT-BLĐTBXH ngày 22/10/2013 | Quy định về xây dựng chương trình, biên soạn giáo trình dạy nghề trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề cho các nghề trọng điểm cấp độ quốc gia | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 22/2020/TT-BLĐTBXH ngày 20/12/2020 | 15/02/2021 |
61 | Thông tư | 44/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013 | Ban hành Chương trình khung trình độ trung cấp nghề cho 03 nghề: Bán hàng trong siêu thị, Vận hành máy nông nghiệp, cốt thép - Hàn | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 | 10/7/2019 |
62 | Thông tư | 08/2014/TT-BLĐTBXH ngày 22/4/2014 | Ban hành chương trình, giáo trình môn học Pháp luật dùng trong đào tạo trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 22/2020/TT -BLĐTBXH ngày 20/12/2020 | 15/02/2021 |
63 | Thông tư | 09/2014/TTBLĐTBXH ngày 27/5/2014 | Ban hành chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho 04 nghề thuộc nhóm nghề Kinh doanh và Quản lý | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 | 10/7/2019 |
64 | Thông tư | 10/2014/TT-BLĐTBXH ngày 27/5/2014 | Ban hành chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho 05 nghề thuộc nhóm nghề Khách sạn, du lịch, thể thao và dịch vụ cá nhân-Sản xuất và chế biến-Máy tính và công nghệ thông tin | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 | 10/7/2019 |
65 | Thông tư | 11/2014/TT-BLĐTBXH ngày 27/5/2014 | Ban hành chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho 12 nghề thuộc nhóm nghề Công nghệ kỹ thuật | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 | 10/7/2019 |
66 | Thông tư | 12/2014/TT-BLĐTBXH ngày 27/5/2014 | Ban hành chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho 04 nghề thuộc nhóm nghề Pháp luật - Môi trường và bảo vệ môi trường | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 | 10/7/2019 |
67 | Thông tư | 28/2014/TT-BLĐTBXH ngày 24/10/2014 | Quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề Kỹ thuật xây dựng mỏ | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 | 10/7/2019 |
68 | Thông tư | 38/2014/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2014 | Quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho 05 nghề: Dịch vụ thương mại hàng không; Đặt chỗ bán vé; Cơ điện lạnh thủy sản; Quản trị bán hàng (CĐN) - Nghiệp vụ bán hàng (TCN); Chế biến mũ cao su | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 | 10/7/2019 |
69 | Thông tư | 06/2015/TT-BLĐTBXH ngày 25/02/2015 | Ban hành Danh mục thiết bị tối thiểu trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề cho các nghề: Vận hành điện trong nhà máy điện; Đo lường điện; Vận hành tổ máy phát điện Diesel: Lắp đặt đường dây tải điện và trạm biến áp có điện áp từ 110kV trở xuống; Thí nghiệm điện; Bảo trì thiết bị cơ điện; Kỹ thuật thiết bị sản xuất được; Kỹ thuật thiết bị xét nghiệm y tế; Vận hành thiết bị hóa dầu; Vận hành thiết bị chế biến dầu khí; Vận hành thiết bị khai thác dầu khí; Khoan khai thác dầu khí: Chế biến thực phẩm; Công nghệ sản xuất bộ giấy và giấy; Sửa chữa thiết bị máy | Bị hết hiệu lực bởi: |
|
- Thông tư số 26/2019/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2019 | 09/02/2020 | ||||
- Thông tư số 27/2019/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2019 | 09/02/2020 | ||||
- Thông tư số 15/2020/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2020 | 15/02/2021 | ||||
- Thông tư số 22/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2020 | 15/02/2021 | ||||
70 | Thông tư | 08/2015/TT-BLĐTBXH ngày 27/02/2015 | Ban hành chương trình, giáo trình môn học Giáo dục quốc phòng và an ninh dùng trong đào tạo trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 22/2020/TT-BLĐTBXH ngày 20/12/2020 | 15/02/2021 |
71 | Thông tư | 09/2015/TT-BLĐTBXH ngày 27/02/2015 | Quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho 06 nghề: Nề - Hoàn thiện: Sửa chữa, vận hành tàu cuốc; Kỹ thuật bảo dưỡng cơ khí tàu bay; Sửa chữa cơ khí động lực; Sửa chữa máy nâng chuyển; Xếp dỡ cơ giới tổng hợp | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 | 10/7/2019 |
72 | Thông tư | 10/2015/TT-BLĐTBXH ngày 06/3/2015 | Quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho 05 nghề; Lâm nghiệp đô thị; Khuyến nông lâm; Kỹ thuật rau, hoa công nghệ cao; Phòng và chữa bệnh thủy sản; Kỹ thuật pha chế đồ uống | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 | 10/7/2019 |
73 | Thông tư | 12/2015/TT-BLĐTBXH ngày 16/3/2015 | Ban hành Danh mục thiết bị tối thiểu trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề cho các nghề: Vận hành điện trong nhà máy điện; Đo lường điện; Vận hành tổ máy phát điện Diesel; Lắp đặt đường dây tải điện và trạm biến áp có điện áp từ 110kV trở xuống; Thí nghiệm điện; Bảo trì thiết bị cơ điện; Kỹ thuật thiết bị sản xuất được; Kỹ thuật thiết bị xét nghiệm y tế; Vận hành thiết bị hóa dầu; Vận hành thiết bị chế biến dầu khí; Vận hành thiết bị khai thác dầu khí; Khoan khai thác dầu khí; Chế biến thực phẩm: Công nghệ sản xuất bộ giấy và giấy: Sửa chữa thiết bị may | Bị hết hiệu lực bởi: |
|
- Thông tư số 26/2019/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2019 | 09/02/2020 | ||||
- Thông tư số 27/2019/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2019 | 09/02/2020 | ||||
- Thông tư số 15/2020/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2020 | 15/02/2021 | ||||
- Thông tư số 22/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2020 | 15/02/2021 | ||||
74 | Thông tư | 13/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20/3/2015 | Quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho 05 nghề: Sản xuất cấp điện và thiết bị đầu nối; Sản xuất sản phẩm kính thủy tinh; Quan hệ công chúng: Kế toán ngân hàng; Sản xuất hàng da, giầy | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 | 10/7/2019 |
75 | Thông tư | 18/2015/TT-BLĐTBXH ngày 16/6/2015 | Ban hành danh mục thiết bị dạy nghề tối thiểu trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề cho các nghề: chạm khắc đá; kỹ thuật khai thác mỏ hầm lò; kỹ thuật cơ điện mỏ hầm lò; lái tàu đường sắt; thông tin tín hiệu đường sắt; điều hành chạy tàu hỏa; gò; luyện gang; luyện thép; công nghệ cân, kéo kim loại: công nghệ sơn tàu thủy | Bị hết hiệu lực bởi: |
|
- Thông tư số 27/2019/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2019 | 09/02/2020 | ||||
- Thông tư số 15/2020/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2020 | 15/02/2021 | ||||
- Thông tư số 22/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2020 | 15/02/2021 | ||||
76 | Thông tư | 19/2015/TT-BLĐTBXH ngày 17/6/2015 | Ban hành danh mục thiết bị dạy nghề tối thiểu trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề cho các nghề: sửa chữa thiết bị tự động hóa; sửa chữa thiết bị chế biến dầu khí; bảo vệ môi trường đô thị; xử lý rác thải; chế biến lương thực; lắp đặt thiết bị lạnh; công nghệ may veston; công nghệ sợi; sửa chữa thiết bị dệt; gia công ống công nghệ; vận hành máy xây dựng; marketing thương mại; quản lý khai thác công trình thủy lợi; vận hành cần, cầu trục; kỹ thuật xây dựng mỏ hầm lò; đúc, dát đồng mỹ nghệ; vận hành máy nông nghiệp; sửa chữa, lắp ráp xe máy; cốt thép - hàn; bán hàng trong siêu thị | Bị hết hiệu lực bởi: |
|
Thông tư số 27/2019/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2019 | 09/02/2020 | ||||
- Thông tư số 15/2020/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2020 | 15/02/2021 | ||||
- Thông tư số 22/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2020 | 15/02/2021 | ||||
77 | Thông tư | 20/2015/TT-BLĐTBXH ngày 17/6/2015 | Ban hành Danh mục thiết bị dạy nghề trọng điểm cấp độ quốc gia trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề cho các nghề: Gia công và thiết kế sản phẩm mộc; Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm); Xây dựng cầu đường bộ; Nguội sửa chữa máy công cụ; Kỹ thuật máy nông nghiệp; Sửa chữa máy thi công xây dựng; Vận hành máy thi công nền; Vận hành máy thi công mặt đường; Cơ điện nông thôn; Xử lý nước thải công nghiệp; Chế biến thực phẩm; Chế biến và bảo quản thủy sản; Trồng cây công nghiệp; Chăn nuôi gia súc, gia cầm; Lâm sinh; Khai thác, đánh bắt hải sản; Thú y; Hướng dẫn du lịch; Điều khiển phương tiện thủy nội địa; Khai thác máy tàu thủy | Bị hết hiệu lực bởi: |
|
- Thông tư số 26/2019/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2019 | 09/02/2020 | ||||
- Thông tư số 27/2019/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2019 | 09/02/2020 | ||||
- Thông tư số 15/2020/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2020 | 15/02/2021 | ||||
- Thông tư số 22/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2020 | 15/02/2021 | ||||
78 | Thông tư | 21/2015/TT-BLĐTBXH ngày 18/6/2015 | Quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho 06 nghề: Tự động hóa công nghiệp: Lắp đặt đường dây tải điện và trạm biến áp có điện áp từ 220KV trở lên: Kỹ thuật truyền hình cáp; Công nghệ sản xuất sản phẩm từ cao su; Kiểm ngư; Trồng rau | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 | 10/7/2019 |
79 | Thông tư | 22/2015/TT-BLĐTBXH ngày 18/6/2015 | Quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho 05 nghề: Phiên dịch tiếng Anh du lịch; Marketing du lịch; Kỹ thuật làm bánh; Điều dưỡng; Kế toán lao động tiền lương và bảo hiểm xã hội | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 | 10/7/2019 |
80 | Thông tư | 40/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20/10/2015 | Quy định chuẩn về chuyên môn, nghiệp vụ và chế độ làm việc của nhà giáo dạy trình độ sơ cấp | Bị bãi bỏ bởi: |
|
- Thông tư số 07/2017/TT-BLĐTBXH ngày 10/3/2017 | 01/7/2017 | ||||
- Thông tư số 22/2020/TT BLĐTBXH ngày 30/12/2020 | 15/02/2021 | ||||
81 | Thông tư | 10/2016/TT-BLĐTBXH ngày 16/6^2016 | Sửa đổi, bổ sung Điều 1 Thông tư số 20/2015/TT-BLĐTBXH ngày 17/6/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc ban hành danh mục thiết bị dạy nghề trọng điểm cấp độ quốc gia trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề cho các nghề: gia công và thiết kế sản phẩm mộc; công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm); xây dựng cầu đường bộ; nguội sửa chữa máy công cụ; kỹ thuật máy nông nghiệp; sửa chữa máy thi công xây dựng; vận hành máy thi công nền; vận hành máy thi công mặt đường; cơ điện nông thôn; xử lý nước thải công nghiệp; chế biến thực phẩm; chế biến và bảo quản thủy sản; trồng cây công nghiệp; chăn nuôi gia súc, gia cầm; lâm sinh; khai thác, đánh bắt hải sản; thú y; hướng dẫn du lịch; Điều khiển phương tiện thủy nội địa; khai thác máy tàu thủy | Bị hết hiệu lực bởi: |
|
- Thông tư số 26/2019/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2019 | 09/02/2020 | ||||
- Thông tư số 27/2019/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2019 | 09/02/2020 | ||||
- Thông tư số 15/2020/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2020 | 15/02/2021 | ||||
- Thông tư số 22/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2020 | 15/02/2021 | ||||
82 | Thông tư | 11/2016/TT-BLĐTBXH ngày 16/6/2016 | Sửa đổi, bổ sung Điều 1 Thông tư số 18/2015/TT-BLĐTBXH ngày 6/6/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc ban hành danh mục thiết bị dạy nghề tối thiểu trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề cho các nghề: chạm khắc đá; kỹ thuật khai thác mỏ hầm lò; kỹ thuật cơ điện mỏ hầm lò; lái tàu đường sắt; thông tin tín hiệu đường sắt; Điều hành chạy tàu hỏa; gò; luyện gang; luyện thép; công nghệ cán, kéo kim loại; công nghệ sơn tàu thủy | Bị hết hiệu lực bởi: |
|
- Thông tư số 26/2019/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2019 | 09/02/2020 | ||||
- Thông tư số 15/2020/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2020 | 15/02/2021
| ||||
- Thông tư số 22/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2020 | 15/02/2021 | ||||
83 | Thông tư | 04/2017/TT-BLĐTBXH ngày 02/03/2017 | Ban hành Danh mục ngành, nghề đào tạo cấp IV trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 26/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2020 | 14/02/2021 |
84 | Thông tư | 14/2017/TT-BLĐTBXH ngày 25/05/2017 | Xây dựng, thẩm định và ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 22/2020/TT-BLĐTBXH ngày 20/12/2020 | 15/02/2021 |
85 | Thông tư | 06/2019/TT-BLĐTBXH ngày 28/01/2019 | Bổ sung ngành, nghề đào tạo vào Danh mục ngành, nghề đào tạo cấp IV trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng ban hành kèm theo Thông tư số 04/2017/TT-BLĐTBXH ngày 02/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Được đính chính bởi Quyết định số 1216/QĐ- BLĐTBXH ngày 28/8/2019 | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 26/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2020 | 14/02/2021 |
86 | Quyết định | 1161 /2004/QĐ- BLĐTBXH ngày 11/8/2004 | Quy định Hội giảng giáo viên dạy nghề | Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số 19/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2020 | 10/3/2021 |
87 | Quyết định | 08/2007/QĐ-BLĐTBXH ngày 26/3/2007 | Ban hành Quy chế tuyển sinh học nghề | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 | 10/7/2019 |
88 | Quyết định | 14/2007/QĐ-BLĐTBXH ngày 24/5/2007 | Ban hành Quy chế thi, kiểm tra, công nhận tốt nghiệp trong dạy nghề hệ chính quy | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 | 10/7/2019 |
89 | Quyết định | 28/2007/QĐ-BLĐTBXH ngày 24/12/2007 | Ban hành Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế” | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 | 10/7/2019 |
90 | Quyết định | 30/2007/QĐ-BLĐTBXH ngày 24/12/2007 | Ban hành Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Kỹ thuật khai thác mỏ hầm lò” | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 | 10/7/2019 |
91 | Quyết định | 32/2007/QĐ-BLĐTBXH ngày 24/12/2007 | Ban hành Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Thông tin tín hiệu đường sắt”. | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 | 10/7/2019 |
92 | Quyết định | 01/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 17/01/2008 | Ban hành Quy định hệ thống tiêu chí, tiêu chuẩn kiểm định chất lượng trường trung cấp nghề | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 | 10/7/2019 |
93 | Quyết định | 02/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 17/01/2008 | Ban hành Quy định hệ thống tiêu chí, tiêu chuẩn kiểm định chất lượng trường cao đẳng nghề | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 | 10/7/2019 |
94 | Quyết định | 03/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 18/02/2008 | Ban hành chương trình, giáo trình môn học Chính trị dùng, trong đào tạo trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 22/2020/TT-BLĐTBXH ngày 20/12/2020 | 15/02/2021 |
95 | Quyết định | 05/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 18/02/2008 | Ban hành chương trình, giáo trình môn học Tin học dùng trong đào tạo trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 22/2020/TT-BLĐTBXH ngày 20/12/2020 | 15/02/2021 |
96 | Quyết định | 06/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 18/02/2008 | Ban hành chương trình, giáo trình môn học Giáo dục thể chất dùng trong đào tạo trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 | 10/7/2019 |
97 | Quyết định | 07/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 25/3/2008 | Quyết định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành quy định về kiểm định viên chất lượng dạy nghề | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 27/2018/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2018 | 15/02/2019 |
98 | Quyết định | 09/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 27/3/2008 | Ban hành Quy định về nguyên tắc quy trình xây dựng và ban hành tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 | 10/7/2019 |
99 | Quyết định | 10/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 27/3/2008 | Ban hành Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “đo lường điện” | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 | 10/7/2019 |
100 | Quyết định | 12/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 27/3/2008 | Ban hành Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Công nghệ chế biến chè” | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 | 10/7/2019 |
101 | Quyết định | 13/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 27/3/2008 | Ban hành Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Hệ thống điện” | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 | 10/7/2019 |
102 | Quyết định | 17/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 31/3/2008 | Ban hành Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Công nghệ sản xuất ván nhân tạo” | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 | 10/7/2019 |
103 | Quyết định | 19/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 31/3/2008 | Ban hành Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Kỹ thuật máy nông nghiệp” | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 | 10/7/2019 |
104 | Quyết định | 22/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 31/3/2008 | Ban hành Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Thí nghiệm điện” | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 | 10/7/2019 |
105 | Quyết định | 24/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 31/3/2008 | Ban hành Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Vận hành điện trong nhà máy điện” | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 | 10/7/2019 |
106 | Quyết định | 26/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 04/4/2008 | Ban hành Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Kỹ thuật sơn mài và khảm trai” | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 | 10/7/2019 |
107 | Quyết định | 28/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 04/4/2008 | Ban hành Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Kỹ thuật tua bin” | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 | 10/7/2019 |
108 | Quyết định | 34/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 10/4/2008 | Ban hành Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Kỹ thuật thiết bị xét nghiệm Y tế” | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 | 10/7/2019 |
109 | Quyết định | 35/2008/QD-BLĐ TBXH ngày 11/4/2008 | Ban hành Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Kỹ thuật thiết bị cơ điện Y tế” | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 | 10/7/2019 |
110 | Quyết định | 36/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 12/4/2008 | Ban hành Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Kỹ thuật thiết bị điện tử Y tế” | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 | 10/7/2019 |
111 | Quyết định | 48/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 02/5/2008 | Ban hành Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Điều hành chạy tàu hỏa” | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 | 10/7/2019 |
112 | Quyết định | 53/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 06/5/2008 | Ban hành Quy định đào tạo liên thông giữa các trình độ dạy nghề | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 | 10/7/2019 |
113 | Quyết định | 58/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 09/6/2008 | Quy định chương trình khung trình độ cao đẳng nghề, trung cấp nghề | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 | 10/7/2019 |
114 | Quyết định | 62/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 04/11/2008 | Quyết định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Quy định về việc ban hành hệ thống biểu mẫu, sổ sách quản lý dạy và học trong đào tạo nghề | Bị bãi bỏ theo quy định tại Thông tư số 23/2018/TT-BLĐTBXH ngày 06/12/2018 | 21/01/2019 |
115 | Quyết định | 63/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 25/11/2008 | Quy chế tổ chức giảng dạy và đánh giá môn giáo dục quốc phòng an ninh trong các cơ sở dạy nghề | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 | 10/7/2019 |
116 | Quyết định | 70/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 30/12/2008 | Học bổng khuyến khích học nghề | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 | 10/7/2019 |
117 | Quyết định | 75/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 31/12/2008 | Ban hành mẫu Bằng tốt nghiệp cao đẳng nghề, mẫu Bằng tốt nghiệp trung cấp nghề, mẫu Chứng chỉ nghề, mẫu bản sao và việc quản lý, cấp bằng, chứng chỉ nghề | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 | 10/7/2019 |
DANH MỤC VĂN BẢN DO THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ BAN HÀNH CÒN HIỆU LỰC THUỘC LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
(TÍNH ĐẾN NGÀY 31/7/2021)
(Kèm theo Quyết định số 327/QĐ-TCGDNN ngày 09/08/2021 của Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp)
TT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Trích yếu của văn bản | Thời điểm có hiệu lực | Ghi chú |
1 | Quyết định Thủ tướng Chính phủ | 1466/QĐ TTg ngày 10/10/2013 | Danh mục chi tiết các loại hình, tiêu chí, quy mô, tiêu chuẩn của các cơ sở thực hiện xã hội hóa trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường | 25/10/2008 |
|
2 | Quyết định Thủ tướng Chính phủ | 371/QĐ-TTg ngày 28/02/2013 | Phê duyệt Đề án “Chuyển giao các bộ chương trình; đào tạo bồi dưỡng giáo viên và cán bộ quản lý dạy nghề; đào tạo thí điểm các nghề trọng điểm cấp độ khu vực ASEAN, quốc tế” giai đoạn 2012 - 2015 | 28/02/2013 |
|
3 | Quyết định Thủ tướng Chính phủ | 761/QD-TTg ngày 23/5/2014 | Phê duyệt “Đề án phát triển trường nghề chất lượng cao đến năm 2020” | 23/5/2015 |
|
4 | Quyết định Thủ tướng Chính phủ | 2047/QĐ-TTg ngày 11/11/2014 | Sửa đổi, bổ sung tiết b điểm 4 mục 11 Điều 1 Quyết định số 371/QĐ- TTg ngày 28/02/2013 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án “Chuyển giao các bộ chương trình; đào tạo, bồi dưỡng giáo viên và cán bộ quản lý dạy nghề; đào tạo thí điểm các nghề trọng điểm cấp độ khu vực ASEAN, quốc tế” giai đoạn 2012 - 2015 | 11/11/2014 |
|
5 | Quyết định Thủ tướng Chính phủ | 1820/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 | Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quyết định số 371/QĐ-TTg ngày 28/02/2013 và Quyết định số 2047/QĐ-TTg ngày 11/11/2014 của Thủ tướng Chính phủ | 26/10/2015 |
|
6 | Quyết định Thủ tướng Chính phủ | 1470/QĐ-TTg ngày 22/7/2016 | Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Danh mục chi tiết các loại hình, tiêu chí, quy mô, tiêu chuẩn của các cơ sở thực hiện xã hội hóa trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường ban hành kèm theo Quyết định số 1466/QĐ-TTg ngày 10/10/2008 của Thủ tướng Chính phủ | 22/7/2016 |
|
7 | Quyết định Thủ tướng Chính phủ | 1981/QĐ-TTg ngày 18/10/2016 | Phê duyệt Khung cơ cấu hệ thống giáo dục quốc dân | 18/10/2016 |
|
8 | Quyết định Thủ tướng Chính phủ | 1982/QĐ-TTg ngày 18/10/2016 | Phê duyệt Khung trình độ quốc gia Việt Nam | 18/10/2016 |
|
9 | Quyết định Thủ tướng Chính phủ | 1363/QĐ-TTg ngày 11/10/2019 | Phê duyệt Điều chỉnh, bổ sung Đề án “Phát triển trường cao đẳng chất lượng cao đến năm 2025” | 11/10/2019 |
|
10 | Công văn | 123/TTg-KGVX ngày 31/01/2020 | Gia hạn thời gian thực hiện nội dung đào tạo thí điểm theo các bộ chương trình chuyển giao từ Úc và Đức tại Quyết định số 371/QĐ-TTg ngày 28/02/2013 của Thủ tướng Chính phủ | 31/01/2020 |
|
11 | Quyết định Thủ tướng Chính phủ | 1232/QĐ-TTg ngày 15/7/2021 | Phê duyệt Kế hoạch triển khai Khung trình độ quốc gia Việt Nam đối với các trình độ giáo dục nghề nghiệp, giai đoạn 2021 - 2025 | 15/7/2021 |
|
12 | Quyết định Thủ tướng Chính phủ | 1260/QĐ-TTg ngày 19/7/2021 | Phê duyệt Chương trình “Tăng cường công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trong các cơ sở giáo dục nghề nghiệp giai đoạn 2022 - 2027” | 01/01/2022 |
|
DANH MỤC VĂN BẢN DO THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ BAN HÀNH CÒN HIỆU LỰC THUỘC LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
(TÍNH ĐẾN NGÀY 31/7/2021)
(Kèm theo Quyết định số 327/QĐ-TCGDNN ngày 09/08/2021 của Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp)
TT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Trích yếu của văn bản | Thời điểm có hiệu lực | Ghi chú |
1 | Quyết định Thủ tướng Chính phủ | 1466/QĐ-TTg ngày 10/10/2013 | Danh mục chi tiết các loại hình, tiêu chí, quy mô, tiêu chuẩn của các cơ sở thực hiện xã hội hóa trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường | 25/10/2008 |
|
2 | Quyết định Thủ tướng Chính phủ | 371/QĐ-TTg ngày 28/02/2013 | Phê duyệt Đề án “Chuyển giao các bộ chương trình; đào tạo, bồi dưỡng giáo viên và cán bộ quản lý dạy nghề; đào tạo thí điểm các nghề trọng điểm cấp độ khu vực ASEAN, quốc tế” giai đoạn 2012 - 2015 | 28/02/2013 |
|
3 | Quyết định Thủ tướng Chính phủ | 761/QĐ-TTg ngày 23/5/2014 | Phê duyệt “Đề án phát triển trường nghề chất lượng cao đến năm 2020” | 23/5/2015 |
|
4 | Quyết định Thủ tướng Chính phủ | 2047/QĐ-TTg ngày 11/11/2014 | Sửa đổi, bổ sung tiết b điểm 4 mục II Điều 1 Quyết định số 371/QĐ-TTg ngày 28/02/2013 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án “Chuyển giao các bộ chương trình; đào tạo, bồi dưỡng giáo viên và cán bộ quản lý dạy nghề; đào tạo thí điểm các nghề trọng điểm cấp độ khu vực ASEAN, quốc tế” giai đoạn 2012-2015 | 11/11/2014 |
|
5 | Quyết định Thủ tướng Chính phủ | 1820/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 | Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quyết định số 371/QĐ-TTg ngày 28/02/2013 và Quyết định số 2047/QĐ-TTg ngày 11/11/2014 của Thủ tướng Chính phủ | 26/10/2015 |
|
- 1 Quyết định 477/QĐ-TTCP năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Thanh tra Chính phủ thời kỳ 2014- 2018
- 2 Quyết định 2794/QĐ-BTC năm 2019 về Kế hoạch triển khai nhiệm vụ rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực Tài chính năm 2020 do Bộ Tài chính ban hành
- 3 Công văn 3338/VPCP-PL năm 2021 về báo cáo công tác kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật năm 2020 do Văn phòng Chính phủ ban hành