ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3270/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 20 tháng 07 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT GIÁ DỊCH VỤ XE RA, VÀO BẾN XE Ô TÔ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Pháp lệnh giá số 40/2002/PL-UBTVQH10 ngày 26/4/2002;
Căn cứ Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh giá;
Căn cứ Nghị định số 75/2008/NĐ-CP ngày 09/06/2008 về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh giá;
Căn cứ Thông tư số 104/2008/TT-BTC ngày 13/11/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 và Nghị định số 75/2008/NĐ-CP ngày 09/06/2008;
Căn cứ Nghị định số 91/2009/NĐ-CP ngày 21/10/2009 của Chính phủ về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô;
Căn cứ Thông tư số 122/2010/TT-BTC ngày 12/8/2010 của Bộ Tài chính sửa đổi bổ sung Thông tư số 104/2008/TT-BTC ngày 13/11/2008;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 129/2010/TTLT-BTC-BGTVT ngày 27/8/2010 của Bộ Tài chính và Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện giá cước vận tải đường bộ và giá dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;
Căn cứ Thông tư số 24/2010/TT-BGTVT ngày 31/8/2010 của Bộ Giao thông vận tải quy định về bến xe, bãi đỗ xe, trạm ngừng nghỉ và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;
Xét đề nghị của Sở Giao thông vận tải Hà Nội tại Tờ trình số 552/TTr-SGTVT ngày 07/06/2012 về việc phê duyệt giá dịch vụ xe ra vào bến xe ô tô trên địa bàn Thành phố Hà Nội,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định khung giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa Thành phố Hà Nội:
1. Đối với các đơn vị sự nghiệp có thu: Thực hiện theo khung giá UBND Thành phố ban hành (chi tiết theo bảng dưới)
STT | Loại dịch vụ | Đơn vị tính | Khung giá | |
Mức giá tổi thiểu | Mức giá tối đa | |||
I | Tuyến nội tỉnh | Đồng/ghế | 1.020 | 1.380 |
II | Tuyến liên tỉnh |
|
|
|
1 | Cự ly < 150km | Đồng/ghế | 1.275 | 1.725 |
2 | Cự ly từ 150km - 300km | Đồng/ghế | 1.530 | 2.070 |
3 | Cự ly trên 300km | Đồng/ghế | 2.040 | 2.760 |
III | Xe buýt |
|
|
|
1 | Xe buýt trợ giá | Đồng/ghế | 340 | 460 |
2 | Xe buýt kế cận (không trợ giá) | Đồng/ghế | 425 | 575 |
2. Đối với doanh nghiệp: Thực hiện theo khung giá UBND Thành phố ban hành (chi tiết theo bảng dưới)
STT | Loại dịch vụ | Đơn vị tính | Khung giá | |
Mức giá tổi thiểu | Mức giá tối đa | |||
I | Dịch vụ xe ra, vào bến đón trả khách |
|
|
|
1 | Tuyến nội tỉnh: | đồng/ghế | 1.800 | 2.200 |
2 | Tuyến liên tỉnh: |
|
|
|
| - Cự ly tuyến 0 - 100km | đồng/ghế | 2.200 | 3.400 |
| - Cự ly tuyến 101 - 150km | đồng/ghế | 3.300 | 3.800 |
| - Cự ly tuyến 151 - 300 km | đồng/ghế | 3.500 | 4.000 |
| - Cự ly tuyến 301 - 500km | đồng/ghế | 4.200 | 5.000 |
| - Cự Iy tuyến 501 - 900km | đồng/ghế | 5.900 | 7.200 |
| - Cự ly tuyến 901 - 1500km | đồng/ghế | 9.000 | 9.500 |
| - Trên 1500km |
| 9.400 | 11.000 |
II | Xe buýt ra vào bến đón trả khách |
|
|
|
1 | Buýt trợ giá | đồng/lượt | 4.500 | 10.000 |
2 | Xe buýt kế cận (không trợ giá) | đồng/lượt | 22.000 | 45.000 |
III | Xe vãng lai vào bến trả khách |
|
|
|
1 | Xe ≤ 29 ghế | đồng/lượt | 30.000 | 35.000 |
2 | Xe > 29 ghế, xe ghế nằm, giường nằm | đồng/lượt | 45.000 | 50.000 |
IV | Dịch vụ hỗ trợ vận tải |
|
|
|
1 | Xe máy chuyển phát hàng hoá | đồng/lượt | 5.000 | 10.000 |
2 | Xe taxi, xe con ≤ 8 chỗ, xe tải nhỏ dưới 2 tấn | đồng/lượt | 15.000 | 25.000 |
3 | Xe tải trên 2 tấn đến 3,5 tấn | đồng/lượt | 20.000 | 35.000 |
4 | Xe con từ 12 đến dưới 16 chỗ, xe tải trên 3,5 tấn | đồng/lượt | 30.000 | 45.000 |
5 | Xe ≥ 24 chỗ ngồi | đồng/lượt | 35.000 | 50.000 |
Ghi chú:
- Số lượng ghế xe lấy theo số ghế trong sổ an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường.
- Xe giường nằm quy đổi = 1,5 ghế.
3. Các bến xe khi thực hiện giá dịch vụ xe ra vào bến xe ô tô không tăng giá quá 5% so với mức giá đơn vị đang áp dụng và không vượt quá mức giá dịch vụ tối đa trong khung giá do UBND Thành phố quyết định.
Trong quá trình thực hiện có vướng mắc về giá hoặc phát sinh các dịch vụ xe ra vào bến xe ô tô ngoài khung giá do UBND Thành phố quyết định, các bến xe có trách nhiệm tổng hợp gửi Sở Giao thông vận tải Hà Nội chủ trì phối hợp với Sở Tài chính Hà Nội xem xét trình UBND Thành phố quyết định.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh văn phòng UBND Thành phố, Giám đốc các Sở: Tài chính, Giao thông vận tải; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1 Quyết định 128/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô tại Bến xe khách thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
- 2 Quyết định 04/2013/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 3 Quyết định 740/2012/QĐ-UBND quy định mức giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 4 Quyết định 11/2012/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành
- 5 Quyết định 13/2011/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô khách trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 6 Quyết định 03/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 7 Thông tư 24/2010/TT-BGTVT quy định về bến xe, bãi đỗ xe, trạm dừng nghỉ và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 8 Thông tư liên tịch 129/2010/TTLT-BTC-BGTVT hướng dẫn giá cước vận tải đường bộ và giá dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ do Bộ Tài chính - Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 9 Thông tư 122/2010/TT-BTC sửa đổi Thông tư 104/2008/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 170/2003/NĐ-CP và 75/2008/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh giá do Bộ Tài chính ban hành
- 10 Nghị định 91/2009/NĐ-CP về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
- 11 Thông tư 104/2008/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 170/2003/NĐ-CP và Nghị định 75/2008/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 170/2003/NĐ-CP thi hành một số điều Pháp lệnh giá do Bộ Tài chính ban hành
- 12 Nghị định 75/2008/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 170/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Giá
- 13 Nghị định 170/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Giá
- 14 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 15 Pháp lệnh Giá năm 2002
- 1 Quyết định 03/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 2 Quyết định 11/2012/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành
- 3 Quyết định 740/2012/QĐ-UBND quy định mức giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 4 Quyết định 13/2011/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô khách trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 5 Quyết định 04/2013/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 6 Quyết định 128/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô tại Bến xe khách thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang