- 1 Quyết định 1299/QĐ-BNN-KHCN năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực Khoa học Công nghệ và Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 2 Quyết định 3461/QĐ-BNN-PCTT năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực phòng, chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3273/QĐ-UBND | Hải Dương, ngày 11 tháng 11 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 214 /TTr-SNN ngày 29 tháng 10 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, cụ thể như sau:
1. Danh mục thủ tục hành chính đã công bố chuẩn hóa: 130 thủ tục hành chính (trong đó, cấp tỉnh có 107 thủ tục hành chính, cấp huyện có 14 thủ tục hành chính, cấp xã có 09 thủ tục hành chính). Chi tiết, tại Phụ lục I đính kèm.
2. Danh mục thủ tục hành chính công bố chuẩn hóa: 03 thủ tục hành chính (trong đó, cấp tỉnh 01 có thủ tục hành chính; cấp xã có 02 thủ tục hành chính). Nội dung của từng thủ tục hành chính được ban hành kèm theo Quyết định số 1299/QĐ-BNN-KHCN ngày 29 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực khoa học công nghệ và môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Quyết định số 3461/QĐ-BNN-PCTT ngày 04 tháng 8 năm 2021 của của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực phòng, chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Chi tiết, có Phụ lục II đính kèm.
3. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ: 08 thủ tục hành chính cấp tỉnh. Chi tiết tại phụ lục III đính kèm.
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm thực hiện và hướng dẫn các cơ quan, đơn vị, UBND các huyện, thị xã, thành phố, UBND các xã, phường, thị trấn giải quyết thủ tục hành chính theo quy định; cung cấp nội dung thủ tục hành chính để Trung tâm Phục vụ hành chính công niêm yết công khai, hướng dẫn, tổ chức tiếp nhận, luân chuyển hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân theo quy định, xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính ngay sau khi nhận được Quyết định này.
2. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ quan, đơn vị liên quan cập nhật nội dung thủ tục hành chính tại
3. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm đăng tải công khai thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và Cơ sở dữ liệu thủ tục hành chính của UBND tỉnh đảm bảo kịp thời, đầy đủ, chính xác đúng quy định ngay sau khi nhận được quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐÃ CÔNG BỐ CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG, QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 3273/QĐ-UBND ngày 11/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT | Mã thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
I | Lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
| |
1. | 1.008003.000.00.00.H23 | Thủ tục cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính. | Quyết định 975/QĐ-UBND ngày 17/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2. | 1.004509.000.00.00.H23 | Thủ tục cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật | Quyết định số 969/QĐ-UBND ngày 27/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
3. | 1.004493.000.00.00.H23 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật | |
4. | 1.003984.000.00.00.H23 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật | |
5. | 1.004363.000.00.00.H23 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | Quyết định số 2572/QĐ-UBND ngày 26/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
6. | 1.004346.000.00.00.H23 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | |
7. | 1.007931.000.00.00.H23 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | Quyết định số 485/QĐ-UBND ngày 21/02/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh |
8. | 1.007932.000.00.00.H23 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | |
9. | 1.007933.000.00.00.H23 | Thủ tục xác nhận nội dung quảng cáo phân bón | |
II | Lĩnh vực Chăn nuôi và Thú Y |
| |
10. | 1.008128.000.00.00.H23 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn | Quyết định số 975/QĐ-UBND ngày 17/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh |
11. | 1.008129.000.00.00.H23 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn | |
12. | 1.008126.000.00.00.H23 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng. | |
13. | 1.008127.000.00.00.H23 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng | |
14. | 2.001064.000.00.00.H23 | Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) | Quyết định số 3216/QĐ-UBND ngày 13/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
15. | 1.005319.000.00.00.H23 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) | |
16. | 1.001686.000.00.00.H23 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | |
17. | 1.004839.000.00.00.H23 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | |
18. | 1.004022.000.00.00.H23 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y | |
19. | 1.003781.000.00.00.H23 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn | |
20. | 1.005327.000.00.00.H23 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống) | |
21. | 1.003810.000.00.00.H23 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn | |
22. | 1.003619.000.00.00.H23 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại | |
23. | 1.003612.000.00.00.H23 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản | Quyết định số 3216/QĐ-UBND ngày 13/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
24. | 1.003598.000.00.00.H23 | Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản) | |
25. | 1.003589.000.00.00.H23 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận | |
26. | 1.003577.000.00.00.H23 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận | |
27. | 1.002239.000.00.00.H23 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận | |
28. | 2.002132.000.00.00.H23 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y | Quyết định số 2051/QĐ-UBND ngày 12/7/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
29. | 1.002338.000.00.00.H23 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh | Quyết định số 3216/QĐ-UBND ngày 13/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
30. | 2.000873.000.00.00.H23 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh | |
31. | 1.001094.000.00.00.H23 | Kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm | |
III | Lĩnh vực Thủy sản |
| |
32. | 1.004923.000.00.00.H23 | Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) | Quyết định số 2572/QĐ-UBND, ngày 26/7/2019 của chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hải Dương |
33. | 1.004921.000.00.00.H23 | Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) | |
34. | 1.004918.000.00.00.H23 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ) | |
35. | 1.004915.000.00.00.H23 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản. | |
36. | 1.004913.000.00.00.H23 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) | |
37. | 1.004680.000.00.00.H23 | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng. | |
38. | 1.004656.000.00.00.H23 | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên. | |
39. | 1.004697.000.00.00.H23 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá. | |
40. | 1.004056.000.00.00.H23 | Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá | |
41. | 1.004344.000.00.00.H23 | Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển | |
42. | 1.003681.000.00.00.H23 | Xóa đăng ký tàu cá | |
43. | 1.003666.000.00.00.H23 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu) | |
44. | 1.004692.000.00.00.H23 | Cấp, cấp lại Giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực | |
45. | 1.004359.000.00.00.H23 | Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản | |
46. | 1.003655.000.00.00.H23 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | |
47. | 1.003634.000.00.00.H23 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | |
48. | 1.003586.000.00.00.H23 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá | |
IV | Lĩnh vực Lâm nghiệp |
| |
49. | 1.000084.000.00.00.H23 | Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý | Quyết định số 2572/QĐ-UBND, ngày 26/7/2019 của chủ tịch UBND tỉnh |
50. | 1.000081.000.00.00.H23 | Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý | |
51. | 1.000071.000.00.00.H23 | Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh | |
52. | 1.000065.000.00.00.H23 | Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập | |
53. | 1.000058.000.00.00.H23 | Miễn giảm dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) | |
54. | 1.000055.000.00.00.H23 | Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức | |
55. | 1.000052.000.00.00.H23 | Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp | |
56. | 1.000047.000.00.00.H23 | Phê duyệt khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên | |
57. | 1.004815.000.00.00.H23 | Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng , thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc phụ lục II; III Cites. | |
58. | 1.007916.000.00.00.H23 | Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh | Quyết định số 975/QĐ-UBND ngày 17/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh |
59. | 1.007917.000.00.00.H23 | Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác | |
60. | 1.007918.000.00.00.H23 | Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) | |
61. | 3.000152.000.00.00.H23 | Quyết định chủ trương chuyển đổi mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác | Quyết định số 3139/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 của chủ tịch UBND tỉnh |
62. | 3.000160.000.00.00.H23 | Phân loại Doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ | Quyết định số 3777/QĐ-UBND ngày 14/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh |
V | Lĩnh vực Quản lý Đê điều và PCLB (Thủ tục hành chính đặc thù) |
| |
63. |
| Thủ tục cấp giấy phép cắt xẻ đê để xây dựng công trình trong phạm vi bảo vệ đê điều | Quyết định 1889/QĐ-UBND ngày 14/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hải Dương về việc công bố bộ thủ tục hành chính lĩnh vực đê điều thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
64. |
| Thủ tục cấp giấy phép khoan, đào trong phạm vi bảo vệ đê điều | |
65. |
| Thủ tục cấp giấy phép xây dựng cống qua đê; xây dựng công trình đặc biệt trong phạm vi bảo vệ đê điều, bãi sông, lòng sông | |
66. |
| Thủ tục cấp giấy phép xây dựng công trình ngầm; khoan, đào để khai thác nước ngầm trong phạm vi 1,0 km tính từ biên ngoài của phạm vi bảo vệ đê điều | |
67. |
| Thủ tục cấp giấy phép sử dụng đê, kè bảo vệ đê, cống qua đê làm nơi neo đậu tàu, thuyền, bè, mảng | |
68. |
| Thủ tục cấp giấy phép để vật liệu, nhiên liệu, máy móc, thiết bị ở bãi sông; đào ao, giếng ở bãi sông | |
69. |
| Thủ tục cấp giấy phép nạo, vét luồng, lạch trong phạm vi bảo vệ đê điều | |
70. |
| Thủ tục cấp giấy phép xây dựng công trình ở bãi sông nơi chưa có công trình xây dựng theo dự án đầu tư do Thủ tướng Chính phủ phê duyệt | |
71. |
| Thủ tục điều chỉnh giấy phép các hoạt động liên quan đến đê điều | |
72. |
| Thủ tục gia hạn giấy phép các hoạt động liên quan đến đê điều | |
VI | Lĩnh vực Thủy lợi |
| |
1 73. | .004427.000.00.00.H23 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | Quyết định 3071/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
74. | 2.001793.000.00.00.H23 | Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh. | |
75. | 1.004385.000.00.00.H23 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | |
76. | 2.001791.000.00.00.H23 | Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | |
77. | 2.001426.000.00.00.H23 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | |
78. | 2.001401.000.00.00.H23 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | |
79. | 1.003870.000.00.00.H23 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | |
80. | 2.001796.000.00.00.H23 | Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | |
81. | 2.001795.000.00.00.H23 | Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | Quyết định 3071/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
82. | 1.003880.000.00.00.H23 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | |
83. | 1.004399.000.00.00.H23 | Cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | Quyết định 2572/QĐ-UBND ngày 26/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
84. | 1.003887.000.00.00.H23 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | |
85. | 1.003921.000.00.00.H23 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | |
86. | 1.003893.000.00.00.H23 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | |
87. | 1.003867.000.00.00.H23 | Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý. | Quyết định 3071/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
88. | 2.001804.000.00.00.H23 | Phê duyệt điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý | |
89. | 1.003232.000.00.00.H23 | Thẩm định, phê duyệt , điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. | Quyết định 2572/QĐ-UBND ngày 26/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
90. | 1.003188.000.00.00.H23 | Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. | |
91. | 1.003221.000.00.00.H23 | Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. | |
VI | Lĩnh vực Phòng chống thiên tai |
| |
92. | 1.008408.000.00.00.H23 | Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Quyết định số 3139/QĐ-UBND, ngày 19/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh |
93. | 1.008404.000.00.00.H23 | Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ | |
94. | 1.008410.000.00.00.H23 | Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ | |
95. | 1.003211.000.00.00.H23 | Thủ tục Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | Quyết định số 2572/QĐ-UBND, ngày 26/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
96. | 1.003203.000.00.00.H23 | Thủ tục Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | |
VII | Lĩnh vực Phát triển nông thôn |
| |
97. | 1.003727.000.00.00.H23 | Công nhận làng nghề truyền thống | Quyết định số 4189/QĐ-UBND ngày 12/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
98. | 1.003712.000.00.00.H23 | Công nhận nghề truyền thống | |
99. | 1.003695.000.00.00.H23 | Công nhận làng nghề | |
100. | 1.003397.000.00.00.H23 | Hỗ trợ dự án liên kết | Quyết định số 2572/QĐ-UBND, ngày 26/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
101. | 1.003388.000.00.00.H23 | Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | |
102. | 1.003371.000.00.00.H23 | Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | |
103. | 1.003618.000.00.00.H23 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương | |
VIII | Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
| |
104. | 1.003524.000.00.00.H23 | Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu | Quyết định số 2572/QĐ-UBND, ngày 26/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
105. | 2.001827.000.00.00.H23 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản | |
106. | 2.001823.000.00.00.H23 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) | |
107. | 2.001819.000.00.00.H23 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận) |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT | Mã thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
I | Lĩnh vực Thủy sản |
| |
1. | 1.003956.000.00.00.H23 | Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) | Quyết định số 2572/QĐ-UBND, ngày 26/7/2019 của UBND tỉnh |
2. | 1.004498.000.00.00.H23 | Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) | |
II | Lĩnh vực Lâm nghiệp | ||
3. | 1.000045.000.00.00.H23 | Thủ tục Xác nhận bảng kê lâm sản |
|
4. | 1.007918.000.00.00.H23 | Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư) | Quyết định số 975/QĐ-UBND ngày 17/4/2020 của UBND tỉnh Hải Dương |
5. | 3.000159.000.00.00.H23 | Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu | Quyết định số 3777/QĐ-UBND ngày 14/12/2020 của UBND tỉnh Hải Dương |
III | Lĩnh vực Thủy lợi |
| |
6. | 2.001627.000.00.00.H23 | Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi do UBND cấp tỉnh phân cấp (UBND huyện phê duyệt) | Quyết định số 3071/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 |
7. | 1.003347.000.00.00.H23 | Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện | Quyết định số 2572/QĐ-UBND ngày 26/7/2019 |
8. | 1.003471.000.00.00.H23 | Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện. | |
9. | 1.003459.000.00.00.H23 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạn du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên). | |
10. | 1.003456.000.00.00.H23 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên). | |
IV | Lĩnh vực Phát triển nông thôn |
| |
11. | 1.003281.000.00.00.H23 | Bố trí ổn định dân cư trong huyện | Quyết định số 657/QĐ-UBND ngày 11/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Hải Dương |
12. | 1.003319.000.00.00.H23 | Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh | Quyết định số 657/QĐ-UBND |
13. | 1.003434.000.00.00.H23 | Hỗ trợ dự án liên kết | Quyết định số 2572/QĐ-UBND ngày 26/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
14. | 1.003605.000.00.00.H23 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương |
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
STT | Mã thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
I | Lĩnh vực Trồng trọt |
| |
1. | 1.008004.000.00.00.H23 | Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa | Quyết định số 975/QĐ-UBND ngày 17/4/2020 của UBND tỉnh Hải Dương |
II | Lĩnh vực Thủy lợi |
| |
2. | 2.001621.000.00.00.H23 | Thủ tục nhận hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) | Quyết định số 3071/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 |
3. | 1.003446.000.00.00.H23 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạn du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã. | Quyết định số 2572/QĐ-UBND ngày 26/7/2019 |
4. | 1.003440.000.00.00.H23 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã. | |
III | Lĩnh vực Phòng chống thiên tai |
| |
5. | 2.002163.000.00.00.H23 | Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu | Quyết định số 4030/QĐ-UBND, ngày 18/11/2019 |
6. | 2.002162.000.00.00.H23 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh | |
7. | 2.002161.000.00.00.H23 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai | |
IV | Lĩnh vực Phát triển nông thôn; Khoa học và Công nghệ |
| |
8. | 1.003596.000.00.00.H23 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương | Quyết định số 2572/QD-UBND ngày 26/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
9. | 1.008838.000.00.00.H23 | Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích | Quyết định số 3319/QD-UBND ngày 19/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH HẢI DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 3273/QĐ-UBND ngày 11/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (đồng) | Căn cứ pháp lý |
I. LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG (Đã được công bố tại Quyết định số 1299/QĐ-BNN-KHCN ngày 29/3/2021 về việc Công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Khoa học Công nghệ và Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | |||||
1. | Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành | 05 (năm) ngày làm việc kể từ khi nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. * Đối với hồ sơ đăng ký công bố hợp quy không đầy đủ theo quy định, trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký công bố hợp quy, Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Hải Dương thông báo bằng văn bản đề nghị bổ sung các loại giấy tờ theo quy định tới tổ chức, cá nhân công bố hợp quy. Sau thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Hải Dương gửi văn bản đề nghị mà hồ sơ đăng ký công bố hợp quy không được bổ sung đầy đủ theo quy định, Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Hải Dương có quyền hủy bỏ việc xử lý đối với hồ sơ này. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hải Dương, Tầng 1 Thư viện tỉnh, số 1 đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương | 150.000 đồng/lần | - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007. - Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006. - Nghị định số 127/2007/NĐ- CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật. - Nghị định số 132/2008/NĐ- CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa. - Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa. - Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật. - Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp quy, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật. - Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp quy. - Thông tư số 06/2020/TT-BKHCN ngày 10/12/2020 của Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường quy định chi tiết và biện pháp thi hành một số điều Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008, Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018, Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 và Nghị định số 119/2017/NĐ-CP ngày 01/11/2017 của Chính phủ. |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (đồng) | Căn cứ pháp lý |
I. LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI (Được ban hành tại Quyết định số 3461/QĐ-BNN-PCTT ngày 04/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | |||||
1. | Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội. | 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn, hồ sơ theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | Không | Điều 35, Nghị định số 66/2021/NĐ-CP ngày 06/7/2021 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống thiên tai và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống thiên tai và Luật đê điều. |
2. | Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội. | 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn, hồ sơ theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | Không | Điều 35, Nghị định số 66/2021/NĐ-CP ngày 06/7/2021 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống thiên tai và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống thiên tai và Luật đê điều. |
PHỤ LỤC III
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 3273/QĐ-UBND ngày 11/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Hải Dương)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
I. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN (Được công bố tại Quyết định số 2572/QĐ- UBND ngày 26/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh) | |||
1 | 2.001832.000.00.00.H23 | Thủ tục Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản | Thông tư số 29/2020/TT-BYT ngày 31/12/2020 của Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành, liên tịch ban hành. |
II. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT (Được công bố tại Quyết định số 657/QĐ-UBND ngày 11/3/2016 và Quyết định số 2572/QĐ- UBND ngày 26/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh) | |||
1 |
| Thủ tục tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng | Thông tư số 06/2020/TT-BKHCN ngày 10/12/2020 của Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường quy định chi tiết và biện pháp thi hành một số điều Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008, Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018, Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 và Nghị định số 119/2017/NĐ- CP ngày 01 /11 /2017 của Chính phủ. |
2 |
| Thủ tục Đăng ký hợp quy phân bón hữu cơ và phân bón khác | |
III. LĨNH VỰC XÂY DỰNG CƠ BẢN (Được công bố tại Quyết định số 657/QĐ-UBND ngày 11/3/2016 và Quyết định số 2572/QĐ-UBND ngày 26/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh) | |||
1 |
| Thủ tục thẩm định dự án đầu tư hoặc thẩm định thiết kế cơ sở (Đối với dự án có tổng mức đầu tư trên 15 tỷ đồng). | Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 quy định thay thế Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ quy định thay thế Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ |
2 |
| Thủ tục thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng (Đối với công trình có dự toán dưới 15 tỷ đồng). | |
3 | 2.002159.000.00.00.H23 | Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu | Thông tư 19/2020/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2020 thông báo Thông tư số 39/2015/TT-BNNPTNT ngày 20/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã hết hiệu lực |
4 | 1.005302.000.00.00.H23 | Phê duyệt hồ sơ yêu cầu, hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu | |
5 | 1.002330.000.00.00.H23 | Phê duyệt kết (HSQT), hồ sơ dự sơ tuyển (HSDST), hồ sơ đề xuất (HSDX), hồ sơ dự thầu (HSDT) và kết quả lựa chọn nhà thầu |
- 1 Quyết định 278/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình
- 2 Quyết định 414/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình
- 3 Quyết định 544/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình
- 4 Quyết định 217/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị