Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 328/QĐ-UBND

Kiên Giang, ngày 13 tháng 02 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN HÒN ĐẤT, TỈNH KIÊN GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 26/TTr-STNMT ngày 10 tháng 01 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Hòn Đất với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (kèm theo Bảng 1).

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất (kèm theo Bảng 2).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (kèm theo Bảng 3).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Hòn Đất có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND huyện Hòn Đất; Giám đốc (Thủ trưởng) các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 của Quyết định;
- TT. Tỉnh ủy; TT. HĐND tỉnh;
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- Văn phòng ĐĐBQH&HĐND tỉnh;
- Sở TN&MT (15 bản);
- Website Kiên Giang;
- LĐVP, P.KT; P.TH;
- Lưu: VT, hdtan.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thanh Nhàn

 

Bảng 1. Diện tích các loại đất phân bổ trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Hòn Đất

(Kèm theo Quyết định số 328/QĐ-UBND ngày 13 tháng 02 năm 2023 của UBND tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị tính: ha

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Hòn Đất

TT. Sóc Sơn

Xã Bình Giang

Xã Bình Sơn

Xã Lình Huỳnh

Xã Mỹ Hiệp Sơn

Xã Mỹ Lâm

Xã Mỹ Phước

Xã Mỹ Thái

Xã Mỹ Thuận

Xã Nam Thái Sơn

Xã Sơn Bình

Xã Sơn Kiên

Xã Thổ Sơn

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (18)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

I

LOẠI ĐẤT

 

103.984,81

3.295,54

2.545,36

16.370,45

18.356,33

3.296,21

10.344,68

3.696,61

4.380,48

7.454,02

3.780,14

15.495,48

3.576,05

5.310,61

6.082,84

1

Đất nông nghiệp

NNP

95.053,63

2.843,64

2.174,86

14.924,06

17.140,62

2.989,51

9.620,56

3.160,03

4.045,97

7.026,29

3.481,97

14.302,61

3.272,31

4.765,65

5.305,56

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

79.967,99

2.231,50

1.910,80

12.978,27

11.919,37

2.305,99

9.330,55

2.723,87

3.918,73

6.993,65

3.034,16

11.828,28

2.586,43

4.619,40

3.587,00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

79.848,59

2.231,50

1.910,80

12.951,91

11.919,37

2.212,94

9.330,55

2.723,87

3.918,73

6.993,65

3.034,16

11.828,28

2.586,43

4.619,40

3.587,00

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

119,40

 

 

26,35

 

93,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

984,44

45,20

2,34

308,05

29,28

9,42

139,35

30,35

3,54

 

364,36

10,61

13,18

9,35

19,48

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.696,83

488,52

183,60

704,05

364,36

164,58

140,06

266,34

111,03

30,37

75,41

272,07

401,56

124,43

270,44

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

6.220,83

 

19,16

93,23

2.969,76

242,78

 

51,41

 

 

 

2.181,73

130,98

 

531,79

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

2.378,42

63,40

 

610,00

1.705,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.718,74

4,12

58,55

225,63

114,32

266,74

10,60

87,93

9,29

2,27

7,83

0,20

140,17

5,39

785,71

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

8638

10,89

0,41

4,84

38,52

 

 

0,13

3,38

 

0,20

9,73

 

7,09

11,20

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.931,18

451,90

370,51

1.446,39

1.215,71

306,69

724,13

536,58

334,51

427,74

298,17

1.192,87

303,74

544,96

777,29

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

187,98

2,90

 

0,18

168,51

2,86

 

9,40

 

 

 

 

 

 

4,13

2.2

Đất an ninh

CAN

1,66

1,04

0,18

 

0,05

 

0,03

 

0,08

0,04

 

 

0,24

 

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,91

 

 

 

 

0,91

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

34,18

3,84

2,66

2,65

2,92

2,01

1,89

5,15

1,60

1,12

1,67

1,79

1,68

2,82

2,39

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

89,61

9,19

4,92

5,32

20,56

3,09

2,54

14,79

2,54

2,54

2,54

3,91

2,54

10,12

5,01

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

202,68

 

 

7,25

160,88

 

 

 

 

 

 

34,55

 

 

 

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

99,98

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

99,98

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.414,03

135,81

132,97

612,99

455,56

127,21

156,16

156,07

119,02

196,19

129,37

517,88

98,23

270,85

305,73

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

ĐGT

844,06

48,06

28,01

83,37

70,48

54,49

24,95

34,58

37,59

13,08

42,47

85,72

22,40

112,63

186,24

-

Đất thủy lợi

DTL

2.309,21

59,80

50,78

515,92

371,81

69,82

105,82

66,60

68,79

181,62

82,20

420,47

71,99

144,47

99,12

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

4,19

1,83

 

0,14

 

 

 

 

 

0,07

 

0,32

 

0,77

1,07

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5,26

2,46

0,32

0,10

0,13

0,11

0,53

0,17

0,21

0,05

0,06

0,19

0,22

0,24

0,48

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

62,07

5,44

4,84

5,15

5,75

1,37

5,43

4,28

3,98

1,01

2,16

6,64

2,58

8,39

5,06

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

5,94

3,36

0,49

 

 

 

 

 

1,98

 

 

 

 

0,11

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

5,82

1,72

0,38

1,37

1,00

 

 

0,68

 

 

 

 

0,18

0,48

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,47

0,04

0,02

0,02

0,07

0,01

0,06

0,02

0,03

0,01

0,02

0,03

0,06

0,08

0,02

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

9,64

 

2,49

 

 

 

 

0,16

2,70

 

 

 

 

0,24

4,05

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

46,90

3,07

41,61

0,49

0,50

 

0,28

 

0,95

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

24,28

2,17

1,21

2,88

3,32

0,91

1,51

3,29

0,38

0,06

1,67

0,84

0,80

0,18

5,07

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

70,61

6,01

1,38

3,33

2,28

0,40

0,97

45,56

2,19

 

0,79

3,44

0,01

3,26

0,99

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

2,92

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,92

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

15,77

 

 

 

 

 

15,77

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

6,91

1,86

1,43

0,21

0,24

0,10

0,84

0,74

0,24

0,31

 

0,24

 

 

0,71

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

3,25

0,07

0,02

0,26

0,15

0,03

0,15

0,43

0,45

0,03

0,20

0,73

0,30

0,31

0,11

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,06

 

1,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.577,62

 

 

185,19

146,14

68,53

194,39

172,30

66,01

41,97

82,92

150,73

76,77

162,35

230,31

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

266,96

135,52

131,44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

12,34

5,92

0,27

0,45

0,27

0,71

0,16

0,31

0,25

0,15

0,73

0,40

1,08

0,67

0,97

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

5,36

5,01

 

 

0,28

 

 

0,07

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất tín ngưỡng

TIN

4,81

0,30

0,30

0,61

0,53

0,33

0,68

0,37

0,05

 

 

1,16

0,01

0,03

0,44

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

3.028,73

152,29

96,69

631,49

259,87

101,01

368,12

177,69

144,51

185,69

80,73

481,72

122,89

97,80

128,22

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 2. Kế hoạch thu hồi các loại đất trong năm 2023 huyện Hòn Đất

(Kèm theo Quyết định số 328/QĐ-UBND ngày 13 tháng 02 năm 2023 của UBND tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị tính: ha

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Hòn Đất

TT. Sóc Sơn

Xã Bình Giang

Xã Bình Sơn

Xã Lình Huỳnh

Xã Mỹ Hiệp Sơn

Xã Mỹ Lâm

Xã Mỹ Thái

Xã Sơn Bình

Xã Sơn Kiên

Xã Thổ Sơn

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (18)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

 

Tổng diện tích cần thu hồi

 

96,35

1,54

7,06

22,31

23,03

17,69

1,09

7,13

0,31

2,37

2,56

11,26

1

Đất nông nghiệp

NNP

89,27

1,48

6,77

21,17

20,08

17,49

1,07

7,10

0^30

1,90

2,10

9,81

1.1

Đất trồng lúa

LUA

18,81

0,35

0,34

4,88

8,33

 

1,00

0,90

0,26

0,38

2,04

0,33

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

18,79

0,35

0,34

4,86

8,33

 

1,00

0,90

0,26

0,38

2,04

0,33

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

0,02

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1,11

0,06

 

0,58

 

 

 

0,47

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

50,91

0,90

6,43

12,45

9,90

11,72

0,07

5,73

0,04

0,91

0,06

2,70

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

4,32

 

 

0,92

0,08

1,21

 

 

 

0,59

 

1,52

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

0,30

 

 

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

13,82

0,17

 

2,04

1,77

4,56

 

 

 

0,02

 

5,26

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7,08

0,06

0,29

1,14

2,95

0,20

0,02

0,03

0,01

0,47

0,46

1,45

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,25

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,25

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,03

 

 

0,01

 

 

 

0,02

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,01

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,02

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

6,45

 

 

1,13

2,95

0,20

0,02

0,01

0,01

0,47

0,46

1,20

2.4

Đất ở tại đô thị

ODT

0,35

0,06

0,29

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2023 huyện Hòn Đất

(Kèm theo Quyết định số 328/QĐ-UBND ngày 13 tháng 02 năm 2023 của UBND tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị tính: ha

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT.Hòn Đất

TT. Sóc Sơn

Xã Bình Giang

Xã Bình Sơn

Xã Lình Huỳnh

Xã Mỹ Hiệp Sơn

Xã Mỹ Lâm

Xã Mỹ Phước

Xã Mỹ Thái

Xã Mỹ Thuận

Xã Nam Thái Sơn

Xã Sơn Bình

Xã Sơn Kiên

Xã Thổ Sơn

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (18)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

233,87

10,53

14,80

29,75

49,87

26,02

9,60

16,57

8,53

6,83

8,53

8,00

11,02

12,68

21,14

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

43,99

2,36

1,84

6,36

9,81

1,48

2,48

2,86

1,48

1,76

1,48

1,48

1,86

5,07

3,67

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

43,97

2,36

1,84

6,34

9,81

1,48

2,48

2,86

1,48

1,76

1,48

1,48

1,86

5,07

3,67

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK/PNN

0,02

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

17,52

1,55

1,49

2,06

1,48

1,48

1,48

1,00

1,48

 

1,48

1,48

1,48

0,53

0,53

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

127,01

6,45

11,47

17,48

14,93

16,75

5,10

12,17

5,03

5,07

5,03

5,04

6,03

6,84

9,62

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

5,82

 

 

0,92

1,58

1,21

 

 

 

 

 

 

0,59

 

1,52

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

20,06

 

 

0,30

19,76

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

19,47

0,17

 

2,63

2,31

5,10

0,54

0,54

0,54

 

0,54

 

1,06

0,24

5,80

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

52,79

10,00

3,00

5,50

5,50

2,00

2,00

7,00

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

5,15

2,64

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

42,25

7,00

3,00

2,00

2,00

2,00

2,00

7,00

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

4,61

2,64

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

0,54

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,54

 

2.3

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

10,00

3,00

 

3,50

3,50