- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Luật Quy hoạch 2017
- 3 Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 4 Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 5 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6 Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 7 Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8 Nghị quyết 61/2022/QH15 về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030 do Quốc hội ban hành
- 9 Quyết định 909/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thị xã Quảng Trị, tỉnh Quảng Trị
- 10 Quyết định 492/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang
- 11 Quyết định 174/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 328/QĐ-UBND | Kiên Giang, ngày 13 tháng 02 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN HÒN ĐẤT, TỈNH KIÊN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 26/TTr-STNMT ngày 10 tháng 01 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Hòn Đất với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (kèm theo Bảng 1).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất (kèm theo Bảng 2).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (kèm theo Bảng 3).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Hòn Đất có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND huyện Hòn Đất; Giám đốc (Thủ trưởng) các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Bảng 1. Diện tích các loại đất phân bổ trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Hòn Đất
(Kèm theo Quyết định số 328/QĐ-UBND ngày 13 tháng 02 năm 2023 của UBND tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị tính: ha
Số TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||
TT. Hòn Đất | TT. Sóc Sơn | Xã Bình Giang | Xã Bình Sơn | Xã Lình Huỳnh | Xã Mỹ Hiệp Sơn | Xã Mỹ Lâm | Xã Mỹ Phước | Xã Mỹ Thái | Xã Mỹ Thuận | Xã Nam Thái Sơn | Xã Sơn Bình | Xã Sơn Kiên | Xã Thổ Sơn | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) (18) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) |
I | LOẠI ĐẤT |
| 103.984,81 | 3.295,54 | 2.545,36 | 16.370,45 | 18.356,33 | 3.296,21 | 10.344,68 | 3.696,61 | 4.380,48 | 7.454,02 | 3.780,14 | 15.495,48 | 3.576,05 | 5.310,61 | 6.082,84 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 95.053,63 | 2.843,64 | 2.174,86 | 14.924,06 | 17.140,62 | 2.989,51 | 9.620,56 | 3.160,03 | 4.045,97 | 7.026,29 | 3.481,97 | 14.302,61 | 3.272,31 | 4.765,65 | 5.305,56 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 79.967,99 | 2.231,50 | 1.910,80 | 12.978,27 | 11.919,37 | 2.305,99 | 9.330,55 | 2.723,87 | 3.918,73 | 6.993,65 | 3.034,16 | 11.828,28 | 2.586,43 | 4.619,40 | 3.587,00 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 79.848,59 | 2.231,50 | 1.910,80 | 12.951,91 | 11.919,37 | 2.212,94 | 9.330,55 | 2.723,87 | 3.918,73 | 6.993,65 | 3.034,16 | 11.828,28 | 2.586,43 | 4.619,40 | 3.587,00 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 119,40 |
|
| 26,35 |
| 93,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 984,44 | 45,20 | 2,34 | 308,05 | 29,28 | 9,42 | 139,35 | 30,35 | 3,54 |
| 364,36 | 10,61 | 13,18 | 9,35 | 19,48 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 3.696,83 | 488,52 | 183,60 | 704,05 | 364,36 | 164,58 | 140,06 | 266,34 | 111,03 | 30,37 | 75,41 | 272,07 | 401,56 | 124,43 | 270,44 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 6.220,83 |
| 19,16 | 93,23 | 2.969,76 | 242,78 |
| 51,41 |
|
|
| 2.181,73 | 130,98 |
| 531,79 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 2.378,42 | 63,40 |
| 610,00 | 1.705,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1.718,74 | 4,12 | 58,55 | 225,63 | 114,32 | 266,74 | 10,60 | 87,93 | 9,29 | 2,27 | 7,83 | 0,20 | 140,17 | 5,39 | 785,71 |
1.7 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 8638 | 10,89 | 0,41 | 4,84 | 38,52 |
|
| 0,13 | 3,38 |
| 0,20 | 9,73 |
| 7,09 | 11,20 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 8.931,18 | 451,90 | 370,51 | 1.446,39 | 1.215,71 | 306,69 | 724,13 | 536,58 | 334,51 | 427,74 | 298,17 | 1.192,87 | 303,74 | 544,96 | 777,29 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 187,98 | 2,90 |
| 0,18 | 168,51 | 2,86 |
| 9,40 |
|
|
|
|
|
| 4,13 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 1,66 | 1,04 | 0,18 |
| 0,05 |
| 0,03 |
| 0,08 | 0,04 |
|
| 0,24 |
|
|
2.3 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 0,91 |
|
|
|
| 0,91 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 34,18 | 3,84 | 2,66 | 2,65 | 2,92 | 2,01 | 1,89 | 5,15 | 1,60 | 1,12 | 1,67 | 1,79 | 1,68 | 2,82 | 2,39 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 89,61 | 9,19 | 4,92 | 5,32 | 20,56 | 3,09 | 2,54 | 14,79 | 2,54 | 2,54 | 2,54 | 3,91 | 2,54 | 10,12 | 5,01 |
2.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 202,68 |
|
| 7,25 | 160,88 |
|
|
|
|
|
| 34,55 |
|
|
|
2.7 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 99,98 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 99,98 |
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3.414,03 | 135,81 | 132,97 | 612,99 | 455,56 | 127,21 | 156,16 | 156,07 | 119,02 | 196,19 | 129,37 | 517,88 | 98,23 | 270,85 | 305,73 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | ĐGT | 844,06 | 48,06 | 28,01 | 83,37 | 70,48 | 54,49 | 24,95 | 34,58 | 37,59 | 13,08 | 42,47 | 85,72 | 22,40 | 112,63 | 186,24 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 2.309,21 | 59,80 | 50,78 | 515,92 | 371,81 | 69,82 | 105,82 | 66,60 | 68,79 | 181,62 | 82,20 | 420,47 | 71,99 | 144,47 | 99,12 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 4,19 | 1,83 |
| 0,14 |
|
|
|
|
| 0,07 |
| 0,32 |
| 0,77 | 1,07 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 5,26 | 2,46 | 0,32 | 0,10 | 0,13 | 0,11 | 0,53 | 0,17 | 0,21 | 0,05 | 0,06 | 0,19 | 0,22 | 0,24 | 0,48 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 62,07 | 5,44 | 4,84 | 5,15 | 5,75 | 1,37 | 5,43 | 4,28 | 3,98 | 1,01 | 2,16 | 6,64 | 2,58 | 8,39 | 5,06 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 5,94 | 3,36 | 0,49 |
|
|
|
|
| 1,98 |
|
|
|
| 0,11 |
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 5,82 | 1,72 | 0,38 | 1,37 | 1,00 |
|
| 0,68 |
|
|
|
| 0,18 | 0,48 |
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0,47 | 0,04 | 0,02 | 0,02 | 0,07 | 0,01 | 0,06 | 0,02 | 0,03 | 0,01 | 0,02 | 0,03 | 0,06 | 0,08 | 0,02 |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 9,64 |
| 2,49 |
|
|
|
| 0,16 | 2,70 |
|
|
|
| 0,24 | 4,05 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 46,90 | 3,07 | 41,61 | 0,49 | 0,50 |
| 0,28 |
| 0,95 |
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 24,28 | 2,17 | 1,21 | 2,88 | 3,32 | 0,91 | 1,51 | 3,29 | 0,38 | 0,06 | 1,67 | 0,84 | 0,80 | 0,18 | 5,07 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 70,61 | 6,01 | 1,38 | 3,33 | 2,28 | 0,40 | 0,97 | 45,56 | 2,19 |
| 0,79 | 3,44 | 0,01 | 3,26 | 0,99 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | 2,92 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,92 |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 15,77 |
|
|
|
|
| 15,77 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 6,91 | 1,86 | 1,43 | 0,21 | 0,24 | 0,10 | 0,84 | 0,74 | 0,24 | 0,31 |
| 0,24 |
|
| 0,71 |
2.9 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 3,25 | 0,07 | 0,02 | 0,26 | 0,15 | 0,03 | 0,15 | 0,43 | 0,45 | 0,03 | 0,20 | 0,73 | 0,30 | 0,31 | 0,11 |
2.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 1,06 |
| 1,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.577,62 |
|
| 185,19 | 146,14 | 68,53 | 194,39 | 172,30 | 66,01 | 41,97 | 82,92 | 150,73 | 76,77 | 162,35 | 230,31 |
2.12 | Đất ở tại đô thị | ODT | 266,96 | 135,52 | 131,44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 12,34 | 5,92 | 0,27 | 0,45 | 0,27 | 0,71 | 0,16 | 0,31 | 0,25 | 0,15 | 0,73 | 0,40 | 1,08 | 0,67 | 0,97 |
2.14 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 5,36 | 5,01 |
|
| 0,28 |
|
| 0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất tín ngưỡng | TIN | 4,81 | 0,30 | 0,30 | 0,61 | 0,53 | 0,33 | 0,68 | 0,37 | 0,05 |
|
| 1,16 | 0,01 | 0,03 | 0,44 |
2.16 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 3.028,73 | 152,29 | 96,69 | 631,49 | 259,87 | 101,01 | 368,12 | 177,69 | 144,51 | 185,69 | 80,73 | 481,72 | 122,89 | 97,80 | 128,22 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng 2. Kế hoạch thu hồi các loại đất trong năm 2023 huyện Hòn Đất
(Kèm theo Quyết định số 328/QĐ-UBND ngày 13 tháng 02 năm 2023 của UBND tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị tính: ha
Số TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
TT. Hòn Đất | TT. Sóc Sơn | Xã Bình Giang | Xã Bình Sơn | Xã Lình Huỳnh | Xã Mỹ Hiệp Sơn | Xã Mỹ Lâm | Xã Mỹ Thái | Xã Sơn Bình | Xã Sơn Kiên | Xã Thổ Sơn | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) (18) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
| Tổng diện tích cần thu hồi |
| 96,35 | 1,54 | 7,06 | 22,31 | 23,03 | 17,69 | 1,09 | 7,13 | 0,31 | 2,37 | 2,56 | 11,26 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 89,27 | 1,48 | 6,77 | 21,17 | 20,08 | 17,49 | 1,07 | 7,10 | 0^30 | 1,90 | 2,10 | 9,81 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 18,81 | 0,35 | 0,34 | 4,88 | 8,33 |
| 1,00 | 0,90 | 0,26 | 0,38 | 2,04 | 0,33 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 18,79 | 0,35 | 0,34 | 4,86 | 8,33 |
| 1,00 | 0,90 | 0,26 | 0,38 | 2,04 | 0,33 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 0,02 |
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1,11 | 0,06 |
| 0,58 |
|
|
| 0,47 |
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 50,91 | 0,90 | 6,43 | 12,45 | 9,90 | 11,72 | 0,07 | 5,73 | 0,04 | 0,91 | 0,06 | 2,70 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 4,32 |
|
| 0,92 | 0,08 | 1,21 |
|
|
| 0,59 |
| 1,52 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 0,30 |
|
| 0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 13,82 | 0,17 |
| 2,04 | 1,77 | 4,56 |
|
|
| 0,02 |
| 5,26 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7,08 | 0,06 | 0,29 | 1,14 | 2,95 | 0,20 | 0,02 | 0,03 | 0,01 | 0,47 | 0,46 | 1,45 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 0,25 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,25 |
2.2 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,03 |
|
| 0,01 |
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,01 |
|
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,02 |
|
|
|
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
2.3 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 6,45 |
|
| 1,13 | 2,95 | 0,20 | 0,02 | 0,01 | 0,01 | 0,47 | 0,46 | 1,20 |
2.4 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,35 | 0,06 | 0,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng 3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2023 huyện Hòn Đất
(Kèm theo Quyết định số 328/QĐ-UBND ngày 13 tháng 02 năm 2023 của UBND tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị tính: ha
Số TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||
TT.Hòn Đất | TT. Sóc Sơn | Xã Bình Giang | Xã Bình Sơn | Xã Lình Huỳnh | Xã Mỹ Hiệp Sơn | Xã Mỹ Lâm | Xã Mỹ Phước | Xã Mỹ Thái | Xã Mỹ Thuận | Xã Nam Thái Sơn | Xã Sơn Bình | Xã Sơn Kiên | Xã Thổ Sơn | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) (18) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 233,87 | 10,53 | 14,80 | 29,75 | 49,87 | 26,02 | 9,60 | 16,57 | 8,53 | 6,83 | 8,53 | 8,00 | 11,02 | 12,68 | 21,14 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 43,99 | 2,36 | 1,84 | 6,36 | 9,81 | 1,48 | 2,48 | 2,86 | 1,48 | 1,76 | 1,48 | 1,48 | 1,86 | 5,07 | 3,67 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 43,97 | 2,36 | 1,84 | 6,34 | 9,81 | 1,48 | 2,48 | 2,86 | 1,48 | 1,76 | 1,48 | 1,48 | 1,86 | 5,07 | 3,67 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK/PNN | 0,02 |
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 17,52 | 1,55 | 1,49 | 2,06 | 1,48 | 1,48 | 1,48 | 1,00 | 1,48 |
| 1,48 | 1,48 | 1,48 | 0,53 | 0,53 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 127,01 | 6,45 | 11,47 | 17,48 | 14,93 | 16,75 | 5,10 | 12,17 | 5,03 | 5,07 | 5,03 | 5,04 | 6,03 | 6,84 | 9,62 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 5,82 |
|
| 0,92 | 1,58 | 1,21 |
|
|
|
|
|
| 0,59 |
| 1,52 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 20,06 |
|
| 0,30 | 19,76 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 19,47 | 0,17 |
| 2,63 | 2,31 | 5,10 | 0,54 | 0,54 | 0,54 |
| 0,54 |
| 1,06 | 0,24 | 5,80 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 52,79 | 10,00 | 3,00 | 5,50 | 5,50 | 2,00 | 2,00 | 7,00 | 2,00 | 2,00 | 2,00 | 2,00 | 2,00 | 5,15 | 2,64 |
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 42,25 | 7,00 | 3,00 | 2,00 | 2,00 | 2,00 | 2,00 | 7,00 | 2,00 | 2,00 | 2,00 | 2,00 | 2,00 | 4,61 | 2,64 |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 0,54 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,54 |
|
2.3 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RSX/NKR(a) | 10,00 | 3,00 |
| 3,50 | 3,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1 Quyết định 909/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thị xã Quảng Trị, tỉnh Quảng Trị
- 2 Quyết định 492/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang
- 3 Quyết định 174/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang