Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3280/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 09 tháng 9 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN CHƯƠNG MỸ

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015 và Luật sửa đi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013 và các Nghị định của Chính Phủ về việc hướng dẫn thi hành Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân Thành phthông qua danh mục các dự án thu hồi đt năm 2022; dự án chuyn mục đích đất trồng lúa trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2022 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội và Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND Thành phthông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất năm 2022; dự án chuyn mục đích đất trồng lúa trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2022 thuộc thm quyn của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 5853/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 12 tháng 8 năm 2022 và Tờ trình bổ sung số 6384/TTrBS-STNMT-QHKHSDĐ ngày 30/8/2022,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Chương Mỹ đã được UBND Thành phố phê duyệt tại Quyết định số 209/QĐ-UBND ngày 14/01/2022 như sau:

1. Đưa ra khỏi danh mục kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Chương Mỹ: 02 dự án, tổng diện tích giảm 2,2 ha.

2. Bổ sung danh mục Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Chương Mỹ đối với 38 dự án với tổng diện tích tăng thêm 265,815 ha (Phụ lục kèm theo).

3. Điều chỉnh diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2022, cụ thể:

a. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2022

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

 

Tng diện tích tự nhiên

 

23.747,72

100,00

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

15.962,67

67,22

1.1

Đất trng lúa

LUA

8.804,02

37,07

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

7.936,31

33,42

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.171,48

4,93

1.3

Đất trồng cây lâu năm

LNC

3.245,97

13,67

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

42,95

0,18

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

542,50

2,28

 

Trong đó đất rừng tự nhiên sản xuất

RSN

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.412,99

5,95

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

742,75

3,13

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

7.533,46

31,72

2.1

Đất quốc phòng

CQP

513,87

2,16

2.2

Đất an ninh

CAN

62,54

0,26

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

133,44

0,56

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

59,30

0,25

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

37,38

0,16

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

192,64

0,81

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

2.9

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

61,16

0,26

2.10

Đất phát triển hạ tầng

DHT

3.736,83

15,74

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

16,46

0,07

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

12,83

0,05

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục

DGD

156,57

0,66

 

Đất y dựng cơ sở thể thao

DTT

234,27

0,99

 

Đất kho dự trquốc gia

DKG

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

3,85

0,02

 

Đất giao thông

DGT

2.260,06

9,52

 

Đất thủy lợi

DTL

630,72

2,66

 

Đất công trình năng lượng

DNL

11,03

0,05

 

Đất công trình bưu chính vin thông

DBV

3,79

0,02

 

Đất chợ

DCH

13,71

0,06

 

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

52,36

0,22

 

Đất bãi thi, xlý chất thải

RAC

39,39

0,17

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

49,72

0,21

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

252,08

1,06

2.11

Đất danh lam thắng cnh

DDL

-

 

2.12

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.551,45

6,53

2.13

Đất tại đô thị

ODT

243,34

1,02

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

28,67

0,12

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

22,61

0,10

2.16

Đất cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

20,63

0,09

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

9,11

0,04

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TTN

45,90

0,19

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

392,54

1,65

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

419,40

1,77

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2,65

0,01

3

ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

BCS

251,59

1,06

6

ĐẤT ĐÔ THỊ

KDT

3.192,00

13,44

b. Kế hoạch thu hồi các loi đất năm 2022

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

112,31

1.1

Đất trồng lúa

LUA

84,81

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

84,81

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

18,20

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

9,30

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

16,40

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

2.4

Đất phát triển hạ tầng

DHT

3,00

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

11,50

2.6

Đất ở tại đô thị

ODT

0,05

2.7

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,03

2.8

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

0,23

2.9

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,59

c. Kế hoạch chuyn mục đích sử dụng đất năm 2022

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

 

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

140,18

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

95,71

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

95,71

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

30,18

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

13,80

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,50

1.5

Đất nông nghiệp khác

NCL/PNN

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

2.1

Đất trng lúa chuyn sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

-

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang Trong đó đất rừng tự nhiên sản xuất

LUA/RSN

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang Trong đó đất rừng tự nhiên sản xuất

HNK/RSN

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất

PKO/OCT

-

4. Điều chỉnh, bổ sung dự án và diện tích ghi tại điểm e Điều 1 Quyết định số 209/QĐ-UBND ngày 14/01/2022 của UBND Thành phố thành: 129 dự án với diện tích quy hoạch là 732 ha.

5. Các nội dung khác ghi tại Quyết định số 209/QĐ-UBND ngày 14/01/2022 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Chương Mỹ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Thành ủy;
- TT HĐND TP;
- UB MTT
Q TP;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- VPUB: P.TNMT;
- Lưu VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Nguyễn Trọng Đông

 

DANH MỤC

BỔ SUNG CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN CHƯƠNG MỸ
(Kèm theo Quyết định số 3280/QĐ-UBND ngày 09/9/2022 của UBND Thành phố)

TT

Danh mục công trình dự án

Mục đích sử dụng đất (Mã loại đất)

Đơn vị, tổ chức đăng ký

Diện tích (ha)

Trong đó diện tích (ha)

Vị trí

Căn cứ pháp lý

Đất trồng lúa

Thu hồi đất

Địa danh huyện

 

A

Các dự án nằm trong Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND Thành phố

 

 

 

I

Các dự án điều chỉnh giảm tại Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của UBND Thành ph

 

 

1

Đầu tư xây dựng tuyến đường vào khu xử lý chất thải tập trung

DGT

UBND huyện Chương Mỹ

1,5

0,30

1,50

Chương Mỹ

Xã Trần Phú

Vướng mắc giải phóng mặt bằng, không có khả năng thực hiện trong năm 2022

2

Đường giao thông liên xã Hòa Chính - Thượng Vực

DGT

UBND huyện Chương Mỹ

0,7

 

0,70

Chương Mỹ

xã Hòa Chính, Thượng Vực

Dự án đã hết tiến độ, không có khả năng thực hiện trong năm 2022

II

Các dự án điều chỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Các dự án đăng ký bổ sung mới thực hiện trong năm 2022

1

Đường phân luồng giao thông kết hợp cứng hóa mặt đê máng 7 (đoạn từ xã Hoàng Diệu - xã Thượng Vực)

DGT

UBND huyện Chương Mỹ

2,4

1,2

2,4

Chương M

Xã Hoàng Diệu, xã Thượng Vực

Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 19/12/2020 của HĐND huyện Chương Mỹ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công giai đoạn 2021-2025 (đợt 2) phụ lục số 10, quyết định số 3722/QĐ-UBND ngày 29/6/2021 phê duyệt dự án ĐTXD. Tiến độ thực hiện 2021-2023

2

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường liên xã Quảng Bị đi xã Thượng Vực

DGT

UBND huyện Chương Mỹ

4,1

1,8

4,1

Chương Mỹ

Xã Qung Bị, xã Thượng Vực

Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 19/12/2020 của HĐND huyện Chương Mỹ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công giai đoạn 2021-2025 (đợt 2) phụ lục số 10, quyết định số 1745/QĐ-UBND ngày 25/3/2021 phê duyệt dự án ĐTXD. Tiến độ thực hiện 2021-2023

3

Đường từ chợ Sẽ xã Hồng Phong đi xã Đồng Lạc, tnh lộ 429

DGT

UBND huyện Chương Mỹ

8,8

2,8

8,8

Chương Mỹ

Xã Hồng Phong, xã Đồng Lạc

Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 31/3/2021 của HĐND huyện Chương Mỹ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công giai đoạn 2021-2023 (đợt 3) phụ lục số 10. Quyết định số 6006/QĐ-UBND ngày 28/10/2021 phê duyệt dự án ĐTXD. Tiến độ thực hiện 2022-2025

4

Đường từ tỉnh lộ 419 đi cầu gốm xã Mỹ Lương

DGT

UBND huyện Chương Mỹ

4,1

1,8

4,1

Chương Mỹ

Xã Quảng Bị, xã Mỹ Lương

Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 31/3/2021 của HĐND huyện Chương Mỹ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công giai đoạn 2021-2023 (đợt 3) phụ lục số 13. Quyết định số 6007/QĐ-UBND ngày 28/10/2021 phê duyệt dự án. Tiến độ thực hiện 2022-2024

5

Đường từ tỉnh lộ 419 đi trạm bơm tiêu An Vọng, xã Hoàng Diệu

DGT

UBND huyện Chương Mỹ

2,65

1

2,65

Chương Mỹ

Xã Hoàng Diệu

Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 31/3/2021 của HĐND huyện Chương Mỹ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công giai đoạn 2021-2023 (đợt 3) phụ lục số 14. Quyết định số 6035/QĐ-UBND ngày 29/10/2021 phê duyệt dự án ĐTXD. Tiến độ thực hiện 2022-2024

6

Cải tạo, nâng cấp đường Trường Yên - Trung Hòa - Tốt Động

DGT

UBND huyện Chương Mỹ

4,845

1,5

4,845

Chương Mỹ

Xã Trường Yên, Trung Hòa, Tốt Động

Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 31/3/2021 của HĐND huyện Chương Mỹ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công giai đoạn 2021-2023 (đợt 3) phụ lục số 12. Quyết định số 6034/QĐ-UBND ngày 29/10/2021 phê duyệt dự án ĐTXD. Tiến độ thực hiện 2022-2025

7

Đường từ Quốc lộ 6 đến UBND xã Trung Hòa

DGT

UBND huyện Chương Mỹ

2,32

0,8

2,32

Chương Mỹ

Xã Trung Hòa

Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 15/7/2021 phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 1055/QĐ-UBND ngày 03/3/2022 phê duyệt dự án ĐTXD. Tiến độ thực hiện 2023-2025

8

Xây dựng khu nhà lưu niệm Bác Hồ tại cụm di tích chùa Trầm, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội

DVH

UBND huyện Chương Mỹ

3

 

3

Chương Mỹ

Xã Phụng Châu

Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 16/3/2022 phê duyệt chủ trương đầu tư.

9

Tu b, tôn tạo chùa Trăm Gian, xã Tiên Phương

DVH

UBND huyện Chương Mỹ

0,5

 

0,5

Chương Mỹ

Xã Tiên Phương

Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 16/3/2022 phê duyệt chủ trương đầu tư.

10

Tu bổ, tôn tạo cụm di tích chùa Trầm, xã Phụng Châu

DVH

UBND huyện Chương Mỹ

1,36

1,36

1,36

Chương Mỹ

Xã Phụng Châu

Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 16/3/2022 phê duyệt chủ trương đầu tư.

11

Trường Mầm non xã Phú Nghĩa khu B

DGD

UBND huyện Chương Mỹ

0,55

 

0,55

Chương Mỹ

Xã Phú Nghĩa

Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 15/7/2021 phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 6083/QĐ-UBND ngày 01/11/2021 phê duyệt dự án ĐTXD. Tiến độ thực hiện 2022-2024

12

Trường Tiểu học Phú Nam An

DGD

UBND huyện Chương Mỹ

0,12

0,12

0,12

Chương Mỹ

Xã Phú Nam An

QĐ số 4659/QĐ-UBND ngày 08/7/2016 phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 7022/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 phê duyệt dự án ĐTXD; Quyết định số 1983/QĐ-UBND ngày 08/4/2021 phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án. Tiến độ thực hiện 2018-2023

13

Nhà văn hóa trung tâm - thể thao huyện Chương Mỹ

DVH

UBND huyện Chương Mỹ

0,8

0,8

0,8

Chương Mỹ

Thị trấn Chúc Sơn

Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 phê duyệt chủ trương đầu tư;

14

Trường Mầm non Hoàng Diệu - khu Cốc Thượng

DGD

UBND huyện Chương Mỹ

0,57

0,57

0,57

Chương Mỹ

Xã Hoàng Diệu

Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 15/7/2021 phê duyệt chủ trương đầu tư. QĐ số 271/QĐ-BQL ngày 22/3/2022 phê duyệt dự toán chuẩn bị đầu tư, Quyết định số 1010/QĐ-UBND ngày 02/6/2022 của UBND huyện Chương Mỹ phê duyệt dự án đầu tư

15

Trường Tiểu học Hoàng Diệu

DGD

UBND huyện Chương Mỹ

0,18

 

0,18

Chương Mỹ

Xã Hoàng Diệu

Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 phê duyệt chủ trương đầu tư; Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 16/3/2022 phê duyệt điều chnh chủ trương đầu tư. QĐ số 281/QĐ-BQL ngày 24/3/2022 phê duyệt dự toán chuẩn bị đầu tư, Quyết định số 1006/QĐ-UBND ngày 02/6/2022 của UBND huyện Chương Mỹ phê duyệt dự án đầu tư

16

Xây mới Trạm Y tế xã Đại Yên

DYT

UBND huyện Chương Mỹ

0,14

0,14

0,14

Chương Mỹ

Xã Đại Yên

Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 phê duyệt chủ trương đầu tư. QĐ số 83/QĐ-BQL ngày 08/02/2022 phê duyệt dự toán chuẩn bị đầu tư, Quyết định số 1013/QĐ-UBND ngày 02/6/2022 của UBND huyện Chương Mỹ phê duyệt dự án đầu tư

17

Xây mới Trạm Y tế xã Hoà Chính

DYT

UBND huyện Chương Mỹ

0,25

0,25

0,25

Chương Mỹ

Xã Hoà Chính

Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 phê duyệt chủ trương đầu tư. QĐ số 84/QĐ-BQL ngày 08/02/2022 phê duyệt dự toán chuẩn bị đầu tư, Quyết định số 1014/QĐ-UBND ngày 02/6/2022 của UBND huyện Chương Mỹ phê duyệt dự án đầu tư

18

Xây mới Trạm Y tế xã Hoàng Văn Thụ

DYT

UBND huyện Chương Mỹ

0,1

 

0,1

Chương Mỹ

Xã Hoàng Văn Thụ

Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 phê duyệt chủ trương đầu tư. QĐ số 85/QĐ-BQL ngày 08/02/2022 phê duyệt dự toán chuẩn bị đầu tư, Quyết định số 1028/QĐ-UBND ngày 02/6/2022 của UBND huyện Chương Mỹ phê duyệt dự án đầu tư

19

Xây mới Trạm Y tế xã Phú Nghĩa

DYT

UBND huyện Chương Mỹ

0,076

 

0,076

Chương Mỹ

Xã Phú Nghĩa

Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 phê duyệt chủ trương đầu tư. QĐ số 86/QĐ-BQL ngày 08/02/2022 phê duyệt dự toán chuẩn bị đầu tư, Quyết định số 1034/QĐ-UBND ngày 02/6/2022 của UBND huyện Chương Mỹ phê duyệt dự án đầu tư

20

Xây dựng, ci tạo trạm y tế thị trấn Chúc Sơn

DYT

UBND huyện Chương Mỹ

0,13

0,12

0,13

Chương Mỹ

Xã Phú Nghĩa

Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 phê duyệt chủ trương đầu tư. QĐ số 87/QĐ-BQL ngày 08/02/2022 phê duyệt dự toán chuẩn bị đầu tư

21

Trường THCS Trường Yên

DGD

UBND huyện Chương Mỹ

0,8

0,8

0,8

Chương Mỹ

Xã Trường Yên

Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 phê duyệt chủ trương đầu tư. QĐ số 174/QĐ-BQL ngày 28/02/2022 phê duyệt dự toán chuẩn bị đầu tư, Quyết định số 1004/QĐ-UBND ngày 02/6/2022 của UBND huyện Chương Mỹ phê duyệt dự án đầu tư

22

Ci tạo nâng cấp tuyến đường du lịch chùa Trầm

ĐGT

UBND huyện Chương Mỹ

5,04

1

5,04

Chương Mỹ

TT Chúc Sơn, xã Phụng Châu, Tiên Phương

Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 31/3/2021 của HĐND huyện Chương Mỹ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công giai đoạn 2021-2023 (đợt 3) phụ lục số 11. QĐ số 390/QĐ-BQL ngày 08/6/2021 phê duyệt dự toán chuẩn bị đầu tư

23

Cải tạo nâng cấp, mở rộng đường giao thông liên xã Hồng Phong - Trần Phú đi đường 429

ĐGT

UBND huyện Chương Mỹ

11,64

2,5

11,64

Chương Mỹ

Xã Hồng Phong, xã Trần Phú, xã Đồng Lạc

Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 phê duyệt chủ trương đầu tư, phụ lục 35. QĐ số 14/QĐ-BQL ngày 07/01/2022 phê duyệt dự toán chuẩn bị đầu tư, Quyết định số 1039/QĐ-UBND ngày 03/6/2022 của UBND huyện Chương Mỹ phê duyệt Dự án đầu tư

24

Dự án cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 6 đoạn Ba La - Xuân Mai

DGT

Ban QLDA ĐTXD CTGT TP Hà Nội

91,52

0,04

91,52

Chương Mỹ

Thị trấn Xuân Mai; các xã: Tiên Phương, Phú Nghĩa, Trường Yên, Đông Phương Yên, Thanh Bình, Đông Sơn, Thủy Xuân Tiên

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 23/9/2021 của Hội đồng nhân dân Thành phố

Quyết định phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi s696/QĐ-UBND ngày 18/3/2022 của UBND Thành phố

25

Nâng cấp cải tạo đường Nguyễn Văn Trỗi đoạn từ Thị trấn Chúc Sơn tới đường Hồ Chí Minh

DGT

UBND huyện Chương Mỹ

7,7

0,4

 

Chương Mỹ

Thị trấn Chúc Sơn, xã Ngọc Hòa, xã Đại Yên, xã Tốt Động, xã Hữu Văn, xã Mỹ Lương

Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/12/2018 của HĐND huyện Chương Mỹ; Bản vẽ chgiới đường đỏ; Nghị quyết 08/NQ-HĐND ngày 04/12/2018 cập nhật điều chỉnh quy hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016-2020 của cấp Thành phố; QĐ số 7375/QĐ-UBND ngày 15/11/2019 của UBND huyện Chương Mỹ phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công

26

Trạm y tế Đồng Phú

DYT

UBND huyện Chương Mỹ

0,19

0,185

0,19

Chương Mỹ

xã Đồng Phú

QĐ chủ trương đầu tư số 1405/HĐND ngày 12/3/2019; Quyết định số 2032/QĐ-UBND ngày 24/4/2019 về việc điều chỉnh và giao bổ sung kế hoạch vốn đầu tư vốn ngân sách thành phố năm 2019.

27

Trường mầm non trung tâm xã Thượng Vực

DGD

UBND huyện Chương Mỹ

0,42

0,42

0,42

Chương Mỹ

xã Thượng vực

Văn bản số 173/HĐND ngày 10/8/2016, quyết định số 9136/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 phê duyệt dự án

B

Các dự án nằm ngoài Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND Thành phố

I

Các dự án điều chỉnh

II

Các dự án đăng ký bổ sung mới thực hiện trong năm 2022

28

Nâng cấp, cải tạo đường Nguyễn Văn Trỗi đoạn từ thị trấn Chúc Sơn tới đường Hồ Chí Minh

DGT

UBND huyện Chương Mỹ

7,7

 

 

Chương Mỹ

thị trấn Chúc Sơn, các xã: Ngọc Hòa, Đại Yên, Tốt Động, Hữu Văn, Mỹ Lương

Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/12/2018 của HĐND huyện Chương Mỹ phê duyệt chủ trương đầu tư (Phụ lục số 03).

Quyết định số 2941/QĐ-UBND ngày 21/5/2019 của UBND huyện Chương Mỹ phê duyệt Dự án. Trong đó thời gian thực hiện: Năm 2019 - 2022.

29

Trụ sở Công an xã Quảng B

CAN

Công an TP

0,1

 

 

Chương Mỹ

xã Quảng Bị

Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư số 4028/QĐ-BCA-H01 ngày 01/6/2022 của Bộ Công an;

Văn bản số 3649/CAHN-PH10 ngày 13/6/2022 của Công an Thành phố

30

Trụ sở Công an xã Trung Hòa

CAN

Công an TP

0,16

 

 

Chương Mỹ

xã Trung Hòa

31

Trụ sở Công an xã Trường Yên

CAN

Công an TP

0,1

 

 

Chương Mỹ

xã Trường Yên

32

Trụ sở Công an xã Đông Phương Yên

CAN

Công an TP

0,115

 

 

Chương Mỹ

xã Đông Phương Yên

33

Trụ sở Công an xã Tiên Phương

CAN

Công an TP

0,1

 

 

Chương Mỹ

xã Tiên phương

34

Trụ sở Công an xã Hu Văn

CAN

Công an TP

0,1

 

 

Chương Mỹ

xã Hữu Văn

35

Trụ sở Công an xã Trần Phú

CAN

Công an TP

0,1

 

 

Chương Mỹ

xã Tiến Thịnh

36

Đấu giá đất nông nghiệp công ích

NNP

UBND huyện Chương Mỹ

100

 

 

Chương Mỹ

các xã

Quyết định 27/2020/QĐ-UBND ngày 18/11/2020 của UBND Thành phố ban hành quy định đấu giá QSD đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn thành phố Hà Nội.

37

Chuyển mục đích đất vườn ao liền kề đất

ONT

UBND huyện Chương Mỹ

2,9

 

 

Chương Mỹ

các xã

Đơn xin chuyển mục đích; Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (bn photo).

UBND huyện Chương Mỹ chịu trách nhiệm về tính chính xác của hồ sơ, căn cứ pháp lý và danh sách các hộ gia đình, cá nhân đđiều kiện chuyển mục đích theo quy định của pháp luật.

38

Nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án thương mại, dịch vụ (TMD)

TMD

Đối tượng: Nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất theo quy định tại Điều 73 Luật Đất đai 2013

0,14

 

 

Chương Mỹ

Chúc Sơn

Căn cứ Điều 73 Luật Đất đai năm 2013, các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai 2013 và Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/7/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Văn bản số 1300/UBND-TNMT ngày 11/7/2022 của UBND huyện Chương Mỹ (phù hợp với định hướng phát triển kinh tế xã hội huyện Chương Mỹ);

Văn bản số 5494/QHKT-P1 ngày 19/8/2017, s 2372/QHKT-P1 ngày 24/4/2018, 1163/QHKT-P1 ngày 08/3/2019 và số 3121/QHKT-ĐTVT-HTKT ngày 19/7/2022 của Sở Quy hoạch - Kiến trúc (phù hợp với chức năng sử dụng đất).

 

Tổng

 

 

263,62