ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3280/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 09 tháng 9 năm 2022 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN CHƯƠNG MỸ
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013 và các Nghị định của Chính Phủ về việc hướng dẫn thi hành Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân Thành phố thông qua danh mục các dự án thu hồi đất năm 2022; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2022 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội và Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND Thành phố thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất năm 2022; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2022 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 5853/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 12 tháng 8 năm 2022 và Tờ trình bổ sung số 6384/TTrBS-STNMT-QHKHSDĐ ngày 30/8/2022,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Chương Mỹ đã được UBND Thành phố phê duyệt tại Quyết định số 209/QĐ-UBND ngày 14/01/2022 như sau:
1. Đưa ra khỏi danh mục kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Chương Mỹ: 02 dự án, tổng diện tích giảm 2,2 ha.
2. Bổ sung danh mục Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Chương Mỹ đối với 38 dự án với tổng diện tích tăng thêm 265,815 ha (Phụ lục kèm theo).
3. Điều chỉnh diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2022, cụ thể:
a. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2022
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 23.747,72 | 100,00 |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP | 15.962,67 | 67,22 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 8.804,02 | 37,07 |
| Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 7.936,31 | 33,42 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.171,48 | 4,93 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | LNC | 3.245,97 | 13,67 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | - | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 42,95 | 0,18 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 542,50 | 2,28 |
| Trong đó đất rừng tự nhiên sản xuất | RSN | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1.412,99 | 5,95 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 742,75 | 3,13 |
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 7.533,46 | 31,72 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 513,87 | 2,16 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 62,54 | 0,26 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 133,44 | 0,56 |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | - | - |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 59,30 | 0,25 |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 37,38 | 0,16 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 192,64 | 0,81 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - | - |
2.9 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 61,16 | 0,26 |
2.10 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 3.736,83 | 15,74 |
| Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 16,46 | 0,07 |
| Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 12,83 | 0,05 |
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục | DGD | 156,57 | 0,66 |
| Đất xây dựng cơ sở thể thao | DTT | 234,27 | 0,99 |
| Đất kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
| Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | - | - |
| Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 3,85 | 0,02 |
| Đất giao thông | DGT | 2.260,06 | 9,52 |
| Đất thủy lợi | DTL | 630,72 | 2,66 |
| Đất công trình năng lượng | DNL | 11,03 | 0,05 |
| Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 3,79 | 0,02 |
| Đất chợ | DCH | 13,71 | 0,06 |
| Đất có di tích lịch sử văn hóa | DDT | 52,36 | 0,22 |
| Đất bãi thải, xử lý chất thải | RAC | 39,39 | 0,17 |
| Đất cơ sở tôn giáo | TON | 49,72 | 0,21 |
| Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 252,08 | 1,06 |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - |
|
2.12 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.551,45 | 6,53 |
2.13 | Đất ở tại đô thị | ODT | 243,34 | 1,02 |
2.14 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 28,67 | 0,12 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 22,61 | 0,10 |
2.16 | Đất cơ sở ngoại giao | DNG | - | - |
2.17 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 20,63 | 0,09 |
2.18 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 9,11 | 0,04 |
2.19 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TTN | 45,90 | 0,19 |
2.20 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 392,54 | 1,65 |
2.21 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 419,40 | 1,77 |
2.22 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 2,65 | 0,01 |
3 | ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG | BCS | 251,59 | 1,06 |
6 | ĐẤT ĐÔ THỊ | KDT | 3.192,00 | 13,44 |
b. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2022
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 112,31 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 84,81 |
| Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 84,81 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 18,20 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 9,30 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 16,40 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
2.4 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 3,00 |
2.5 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 11,50 |
2.6 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,05 |
2.7 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,03 |
2.8 | Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm | SKX | 0,23 |
2.9 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1,59 |
c. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
(1) | (2) | (3) |
|
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 140,18 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 95,71 |
| Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 95,71 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 30,18 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 13,80 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,50 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NCL/PNN | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | - |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP | - |
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | - |
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang Trong đó đất rừng tự nhiên sản xuất | LUA/RSN | - |
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | - |
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang Trong đó đất rừng tự nhiên sản xuất | HNK/RSN | - |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | - |
4. Điều chỉnh, bổ sung dự án và diện tích ghi tại điểm e Điều 1 Quyết định số 209/QĐ-UBND ngày 14/01/2022 của UBND Thành phố thành: 129 dự án với diện tích quy hoạch là 732 ha.
5. Các nội dung khác ghi tại Quyết định số 209/QĐ-UBND ngày 14/01/2022 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Chương Mỹ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BỔ SUNG CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN CHƯƠNG MỸ
(Kèm theo Quyết định số 3280/QĐ-UBND ngày 09/9/2022 của UBND Thành phố)
TT | Danh mục công trình dự án | Mục đích sử dụng đất (Mã loại đất) | Đơn vị, tổ chức đăng ký | Diện tích (ha) | Trong đó diện tích (ha) | Vị trí | Căn cứ pháp lý | ||
Đất trồng lúa | Thu hồi đất | Địa danh huyện |
| ||||||
Các dự án nằm trong Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND Thành phố |
|
|
| ||||||
Các dự án điều chỉnh giảm tại Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của UBND Thành phố |
|
| |||||||
1 | Đầu tư xây dựng tuyến đường vào khu xử lý chất thải tập trung | DGT | UBND huyện Chương Mỹ | 1,5 | 0,30 | 1,50 | Chương Mỹ | Xã Trần Phú | Vướng mắc giải phóng mặt bằng, không có khả năng thực hiện trong năm 2022 |
2 | Đường giao thông liên xã Hòa Chính - Thượng Vực | DGT | UBND huyện Chương Mỹ | 0,7 |
| 0,70 | Chương Mỹ | xã Hòa Chính, Thượng Vực | Dự án đã hết tiến độ, không có khả năng thực hiện trong năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường phân luồng giao thông kết hợp cứng hóa mặt đê máng 7 (đoạn từ xã Hoàng Diệu - xã Thượng Vực) | DGT | UBND huyện Chương Mỹ | 2,4 | 1,2 | 2,4 | Chương Mỹ | Xã Hoàng Diệu, xã Thượng Vực | Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 19/12/2020 của HĐND huyện Chương Mỹ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công giai đoạn 2021-2025 (đợt 2) phụ lục số 10, quyết định số 3722/QĐ-UBND ngày 29/6/2021 phê duyệt dự án ĐTXD. Tiến độ thực hiện 2021-2023 |
2 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường liên xã Quảng Bị đi xã Thượng Vực | DGT | UBND huyện Chương Mỹ | 4,1 | 1,8 | 4,1 | Chương Mỹ | Xã Quảng Bị, xã Thượng Vực | Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 19/12/2020 của HĐND huyện Chương Mỹ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công giai đoạn 2021-2025 (đợt 2) phụ lục số 10, quyết định số 1745/QĐ-UBND ngày 25/3/2021 phê duyệt dự án ĐTXD. Tiến độ thực hiện 2021-2023 |
3 | Đường từ chợ Sẽ xã Hồng Phong đi xã Đồng Lạc, tỉnh lộ 429 | DGT | UBND huyện Chương Mỹ | 8,8 | 2,8 | 8,8 | Chương Mỹ | Xã Hồng Phong, xã Đồng Lạc | Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 31/3/2021 của HĐND huyện Chương Mỹ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công giai đoạn 2021-2023 (đợt 3) phụ lục số 10. Quyết định số 6006/QĐ-UBND ngày 28/10/2021 phê duyệt dự án ĐTXD. Tiến độ thực hiện 2022-2025 |
4 | Đường từ tỉnh lộ 419 đi cầu gốm xã Mỹ Lương | DGT | UBND huyện Chương Mỹ | 4,1 | 1,8 | 4,1 | Chương Mỹ | Xã Quảng Bị, xã Mỹ Lương | Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 31/3/2021 của HĐND huyện Chương Mỹ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công giai đoạn 2021-2023 (đợt 3) phụ lục số 13. Quyết định số 6007/QĐ-UBND ngày 28/10/2021 phê duyệt dự án. Tiến độ thực hiện 2022-2024 |
5 | Đường từ tỉnh lộ 419 đi trạm bơm tiêu An Vọng, xã Hoàng Diệu | DGT | UBND huyện Chương Mỹ | 2,65 | 1 | 2,65 | Chương Mỹ | Xã Hoàng Diệu | Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 31/3/2021 của HĐND huyện Chương Mỹ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công giai đoạn 2021-2023 (đợt 3) phụ lục số 14. Quyết định số 6035/QĐ-UBND ngày 29/10/2021 phê duyệt dự án ĐTXD. Tiến độ thực hiện 2022-2024 |
6 | Cải tạo, nâng cấp đường Trường Yên - Trung Hòa - Tốt Động | DGT | UBND huyện Chương Mỹ | 4,845 | 1,5 | 4,845 | Chương Mỹ | Xã Trường Yên, Trung Hòa, Tốt Động | Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 31/3/2021 của HĐND huyện Chương Mỹ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công giai đoạn 2021-2023 (đợt 3) phụ lục số 12. Quyết định số 6034/QĐ-UBND ngày 29/10/2021 phê duyệt dự án ĐTXD. Tiến độ thực hiện 2022-2025 |
7 | Đường từ Quốc lộ 6 đến UBND xã Trung Hòa | DGT | UBND huyện Chương Mỹ | 2,32 | 0,8 | 2,32 | Chương Mỹ | Xã Trung Hòa | Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 15/7/2021 phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 1055/QĐ-UBND ngày 03/3/2022 phê duyệt dự án ĐTXD. Tiến độ thực hiện 2023-2025 |
8 | Xây dựng khu nhà lưu niệm Bác Hồ tại cụm di tích chùa Trầm, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội | DVH | UBND huyện Chương Mỹ | 3 |
| 3 | Chương Mỹ | Xã Phụng Châu | Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 16/3/2022 phê duyệt chủ trương đầu tư. |
9 | Tu bổ, tôn tạo chùa Trăm Gian, xã Tiên Phương | DVH | UBND huyện Chương Mỹ | 0,5 |
| 0,5 | Chương Mỹ | Xã Tiên Phương | Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 16/3/2022 phê duyệt chủ trương đầu tư. |
10 | Tu bổ, tôn tạo cụm di tích chùa Trầm, xã Phụng Châu | DVH | UBND huyện Chương Mỹ | 1,36 | 1,36 | 1,36 | Chương Mỹ | Xã Phụng Châu | Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 16/3/2022 phê duyệt chủ trương đầu tư. |
11 | Trường Mầm non xã Phú Nghĩa khu B | DGD | UBND huyện Chương Mỹ | 0,55 |
| 0,55 | Chương Mỹ | Xã Phú Nghĩa | Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 15/7/2021 phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 6083/QĐ-UBND ngày 01/11/2021 phê duyệt dự án ĐTXD. Tiến độ thực hiện 2022-2024 |
12 | Trường Tiểu học Phú Nam An | DGD | UBND huyện Chương Mỹ | 0,12 | 0,12 | 0,12 | Chương Mỹ | Xã Phú Nam An | QĐ số 4659/QĐ-UBND ngày 08/7/2016 phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 7022/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 phê duyệt dự án ĐTXD; Quyết định số 1983/QĐ-UBND ngày 08/4/2021 phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án. Tiến độ thực hiện 2018-2023 |
13 | Nhà văn hóa trung tâm - thể thao huyện Chương Mỹ | DVH | UBND huyện Chương Mỹ | 0,8 | 0,8 | 0,8 | Chương Mỹ | Thị trấn Chúc Sơn | Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 phê duyệt chủ trương đầu tư; |
14 | Trường Mầm non Hoàng Diệu - khu Cốc Thượng | DGD | UBND huyện Chương Mỹ | 0,57 | 0,57 | 0,57 | Chương Mỹ | Xã Hoàng Diệu | Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 15/7/2021 phê duyệt chủ trương đầu tư. QĐ số 271/QĐ-BQL ngày 22/3/2022 phê duyệt dự toán chuẩn bị đầu tư, Quyết định số 1010/QĐ-UBND ngày 02/6/2022 của UBND huyện Chương Mỹ phê duyệt dự án đầu tư |
15 | Trường Tiểu học Hoàng Diệu | DGD | UBND huyện Chương Mỹ | 0,18 |
| 0,18 | Chương Mỹ | Xã Hoàng Diệu | Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 phê duyệt chủ trương đầu tư; Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 16/3/2022 phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư. QĐ số 281/QĐ-BQL ngày 24/3/2022 phê duyệt dự toán chuẩn bị đầu tư, Quyết định số 1006/QĐ-UBND ngày 02/6/2022 của UBND huyện Chương Mỹ phê duyệt dự án đầu tư |
16 | Xây mới Trạm Y tế xã Đại Yên | DYT | UBND huyện Chương Mỹ | 0,14 | 0,14 | 0,14 | Chương Mỹ | Xã Đại Yên | Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 phê duyệt chủ trương đầu tư. QĐ số 83/QĐ-BQL ngày 08/02/2022 phê duyệt dự toán chuẩn bị đầu tư, Quyết định số 1013/QĐ-UBND ngày 02/6/2022 của UBND huyện Chương Mỹ phê duyệt dự án đầu tư |
17 | Xây mới Trạm Y tế xã Hoà Chính | DYT | UBND huyện Chương Mỹ | 0,25 | 0,25 | 0,25 | Chương Mỹ | Xã Hoà Chính | Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 phê duyệt chủ trương đầu tư. QĐ số 84/QĐ-BQL ngày 08/02/2022 phê duyệt dự toán chuẩn bị đầu tư, Quyết định số 1014/QĐ-UBND ngày 02/6/2022 của UBND huyện Chương Mỹ phê duyệt dự án đầu tư |
18 | Xây mới Trạm Y tế xã Hoàng Văn Thụ | DYT | UBND huyện Chương Mỹ | 0,1 |
| 0,1 | Chương Mỹ | Xã Hoàng Văn Thụ | Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 phê duyệt chủ trương đầu tư. QĐ số 85/QĐ-BQL ngày 08/02/2022 phê duyệt dự toán chuẩn bị đầu tư, Quyết định số 1028/QĐ-UBND ngày 02/6/2022 của UBND huyện Chương Mỹ phê duyệt dự án đầu tư |
19 | Xây mới Trạm Y tế xã Phú Nghĩa | DYT | UBND huyện Chương Mỹ | 0,076 |
| 0,076 | Chương Mỹ | Xã Phú Nghĩa | Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 phê duyệt chủ trương đầu tư. QĐ số 86/QĐ-BQL ngày 08/02/2022 phê duyệt dự toán chuẩn bị đầu tư, Quyết định số 1034/QĐ-UBND ngày 02/6/2022 của UBND huyện Chương Mỹ phê duyệt dự án đầu tư |
20 | Xây dựng, cải tạo trạm y tế thị trấn Chúc Sơn | DYT | UBND huyện Chương Mỹ | 0,13 | 0,12 | 0,13 | Chương Mỹ | Xã Phú Nghĩa | Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 phê duyệt chủ trương đầu tư. QĐ số 87/QĐ-BQL ngày 08/02/2022 phê duyệt dự toán chuẩn bị đầu tư |
21 | Trường THCS Trường Yên | DGD | UBND huyện Chương Mỹ | 0,8 | 0,8 | 0,8 | Chương Mỹ | Xã Trường Yên | Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 phê duyệt chủ trương đầu tư. QĐ số 174/QĐ-BQL ngày 28/02/2022 phê duyệt dự toán chuẩn bị đầu tư, Quyết định số 1004/QĐ-UBND ngày 02/6/2022 của UBND huyện Chương Mỹ phê duyệt dự án đầu tư |
22 | Cải tạo nâng cấp tuyến đường du lịch chùa Trầm | ĐGT | UBND huyện Chương Mỹ | 5,04 | 1 | 5,04 | Chương Mỹ | TT Chúc Sơn, xã Phụng Châu, Tiên Phương | Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 31/3/2021 của HĐND huyện Chương Mỹ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công giai đoạn 2021-2023 (đợt 3) phụ lục số 11. QĐ số 390/QĐ-BQL ngày 08/6/2021 phê duyệt dự toán chuẩn bị đầu tư |
23 | Cải tạo nâng cấp, mở rộng đường giao thông liên xã Hồng Phong - Trần Phú đi đường 429 | ĐGT | UBND huyện Chương Mỹ | 11,64 | 2,5 | 11,64 | Chương Mỹ | Xã Hồng Phong, xã Trần Phú, xã Đồng Lạc | Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 phê duyệt chủ trương đầu tư, phụ lục 35. QĐ số 14/QĐ-BQL ngày 07/01/2022 phê duyệt dự toán chuẩn bị đầu tư, Quyết định số 1039/QĐ-UBND ngày 03/6/2022 của UBND huyện Chương Mỹ phê duyệt Dự án đầu tư |
24 | Dự án cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 6 đoạn Ba La - Xuân Mai | DGT | Ban QLDA ĐTXD CTGT TP Hà Nội | 91,52 | 0,04 | 91,52 | Chương Mỹ | Thị trấn Xuân Mai; các xã: Tiên Phương, Phú Nghĩa, Trường Yên, Đông Phương Yên, Thanh Bình, Đông Sơn, Thủy Xuân Tiên | Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 23/9/2021 của Hội đồng nhân dân Thành phố Quyết định phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi số 696/QĐ-UBND ngày 18/3/2022 của UBND Thành phố |
25 | Nâng cấp cải tạo đường Nguyễn Văn Trỗi đoạn từ Thị trấn Chúc Sơn tới đường Hồ Chí Minh | DGT | UBND huyện Chương Mỹ | 7,7 | 0,4 |
| Chương Mỹ | Thị trấn Chúc Sơn, xã Ngọc Hòa, xã Đại Yên, xã Tốt Động, xã Hữu Văn, xã Mỹ Lương | Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/12/2018 của HĐND huyện Chương Mỹ; Bản vẽ chỉ giới đường đỏ; Nghị quyết 08/NQ-HĐND ngày 04/12/2018 cập nhật điều chỉnh quy hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016-2020 của cấp Thành phố; QĐ số 7375/QĐ-UBND ngày 15/11/2019 của UBND huyện Chương Mỹ phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công |
26 | Trạm y tế Đồng Phú | DYT | UBND huyện Chương Mỹ | 0,19 | 0,185 | 0,19 | Chương Mỹ | xã Đồng Phú | QĐ chủ trương đầu tư số 1405/HĐND ngày 12/3/2019; Quyết định số 2032/QĐ-UBND ngày 24/4/2019 về việc điều chỉnh và giao bổ sung kế hoạch vốn đầu tư vốn ngân sách thành phố năm 2019. |
27 | Trường mầm non trung tâm xã Thượng Vực | DGD | UBND huyện Chương Mỹ | 0,42 | 0,42 | 0,42 | Chương Mỹ | xã Thượng vực | Văn bản số 173/HĐND ngày 10/8/2016, quyết định số 9136/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 phê duyệt dự án |
Các dự án nằm ngoài Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND Thành phố | |||||||||
28 | Nâng cấp, cải tạo đường Nguyễn Văn Trỗi đoạn từ thị trấn Chúc Sơn tới đường Hồ Chí Minh | DGT | UBND huyện Chương Mỹ | 7,7 |
|
| Chương Mỹ | thị trấn Chúc Sơn, các xã: Ngọc Hòa, Đại Yên, Tốt Động, Hữu Văn, Mỹ Lương | Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/12/2018 của HĐND huyện Chương Mỹ phê duyệt chủ trương đầu tư (Phụ lục số 03). Quyết định số 2941/QĐ-UBND ngày 21/5/2019 của UBND huyện Chương Mỹ phê duyệt Dự án. Trong đó thời gian thực hiện: Năm 2019 - 2022. |
29 | Trụ sở Công an xã Quảng Bị | CAN | Công an TP | 0,1 |
|
| Chương Mỹ | xã Quảng Bị | Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư số 4028/QĐ-BCA-H01 ngày 01/6/2022 của Bộ Công an; Văn bản số 3649/CAHN-PH10 ngày 13/6/2022 của Công an Thành phố |
30 | Trụ sở Công an xã Trung Hòa | CAN | Công an TP | 0,16 |
|
| Chương Mỹ | xã Trung Hòa | |
31 | Trụ sở Công an xã Trường Yên | CAN | Công an TP | 0,1 |
|
| Chương Mỹ | xã Trường Yên | |
32 | Trụ sở Công an xã Đông Phương Yên | CAN | Công an TP | 0,115 |
|
| Chương Mỹ | xã Đông Phương Yên | |
33 | Trụ sở Công an xã Tiên Phương | CAN | Công an TP | 0,1 |
|
| Chương Mỹ | xã Tiên phương | |
34 | Trụ sở Công an xã Hữu Văn | CAN | Công an TP | 0,1 |
|
| Chương Mỹ | xã Hữu Văn | |
35 | Trụ sở Công an xã Trần Phú | CAN | Công an TP | 0,1 |
|
| Chương Mỹ | xã Tiến Thịnh | |
36 | Đấu giá đất nông nghiệp công ích | NNP | UBND huyện Chương Mỹ | 100 |
|
| Chương Mỹ | các xã | Quyết định 27/2020/QĐ-UBND ngày 18/11/2020 của UBND Thành phố ban hành quy định đấu giá QSD đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
37 | Chuyển mục đích đất vườn ao liền kề đất ở | ONT | UBND huyện Chương Mỹ | 2,9 |
|
| Chương Mỹ | các xã | Đơn xin chuyển mục đích; Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (bản photo). UBND huyện Chương Mỹ chịu trách nhiệm về tính chính xác của hồ sơ, căn cứ pháp lý và danh sách các hộ gia đình, cá nhân đủ điều kiện chuyển mục đích theo quy định của pháp luật. |
38 | Nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án thương mại, dịch vụ (TMD) | TMD | Đối tượng: Nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất theo quy định tại Điều 73 Luật Đất đai 2013 | 0,14 |
|
| Chương Mỹ | Chúc Sơn | Căn cứ Điều 73 Luật Đất đai năm 2013, các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai 2013 và Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/7/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Văn bản số 1300/UBND-TNMT ngày 11/7/2022 của UBND huyện Chương Mỹ (phù hợp với định hướng phát triển kinh tế xã hội huyện Chương Mỹ); Văn bản số 5494/QHKT-P1 ngày 19/8/2017, số 2372/QHKT-P1 ngày 24/4/2018, 1163/QHKT-P1 ngày 08/3/2019 và số 3121/QHKT-ĐTVT-HTKT ngày 19/7/2022 của Sở Quy hoạch - Kiến trúc (phù hợp với chức năng sử dụng đất). |
| Tổng |
|
| 263,62 |
|
|
|
|
|