- 1 Quyết định 297/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2022 thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu được tiếp nhận tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã (các lĩnh vực: Lao động - Thương binh và Xã hội)
- 2 Quyết định 1002/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực: Bảo trợ xã hội)
- 3 Quyết định 1192/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực: Người có công, Bảo trợ xã hội)
- 4 Quyết định 1244/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 1 Quyết định 297/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2022 thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu được tiếp nhận tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã (các lĩnh vực: Lao động - Thương binh và Xã hội)
- 2 Quyết định 1002/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực: Bảo trợ xã hội)
- 3 Quyết định 1192/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực: Người có công, Bảo trợ xã hội)
- 4 Quyết định 1244/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 329/QĐ-UBND | Bạc Liêu, ngày 04 tháng 03 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA - NĂM 2023 THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
(các lĩnh vực: Lao động - Thương binh và Xã hội)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung, một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Trên cơ sở kết quả rà soát quy định, thủ tục hành chính đang còn hiệu lực, đã được công bố tại các quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; kết quả rà soát dữ liệu thủ tục hành chính được Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội chuẩn hóa, công khai trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia, tính đến ngày 15 tháng 01 năm 2024;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 52/TTr-SLĐTBXH ngày 16 tháng 02 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 42 (bốn mươi hai) thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2023 thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu, các lĩnh vực: Lao động - Thương binh và Xã hội (kèm Phụ lục). Cụ thể:
- Lĩnh vực: Người có công: 19 TTHC;
- Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội: 16 TTHC;
- Lĩnh vực: Phòng, chống tệ nạn xã hội: 03 TTHC;
- Lĩnh vực: Trẻ em: 04 TTHC;
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định:
1. Quyết định số 297/QĐ-UBND ngày 14/02/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2022 thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu được tiếp nhận tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã (các Lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội).
2. Quyết định số 1192/QĐ-UBND ngày 23/6/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực: Người có công, bảo trợ xã hội).
3. Quyết định số 1002/QĐ-UBND ngày 19/5/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực: Bảo trợ xã hội).
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA - NĂM 2023 THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
(các lĩnh vực: Lao động - Thương binh và Xã hội)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 329/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Bạc Liêu)
Địa điểm thực hiện: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã
Số TT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Cách thức thực hiện | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí (nếu có) | Thẩm quyền quyết định | Căn cứ pháp lý | Quy trình nội bộ | Quy trình điện tử |
I. LĨNH VỰC: NGƯỜI CÓ CÔNG (19 TTHC) | |||||||||
1 | 1.010803.000.00.00.H04 | Thủ tục: Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | - Trực tiếp; - Qua Dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 24 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không quy định | GĐ Sở LĐTBXH | - Pháp lệnh Ưu đãi Người có công với cách mạng năm 2020. - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng. | X | X |
2 | 1.010804.000.00.00.H04 | Thủ tục: Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” | - Trực tiếp; - Qua Dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 24 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không quy định | GĐ Sở LĐTBXH | Như trên | X | X |
3 | 1.010805.000.00.00.H04 | Thủ tục: Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an | - Trực tiếp; - Qua Dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 24 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không quy định | GĐ Sở LĐTBXH | Như trên | X | X |
4 | 1.010810.000.00.00.H04 | Thủ tục: Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an | - Trực tiếp; - Qua Dịch vụ bưu chính công ích. | - Trong 204 ngày (trường hợp người bị thương thường trú tại địa phương nơi bị thương, do Ủy ban nhân dân huyện cấp Giấy chứng nhận bị thương) - Trong 207 ngày (trường hợp người bị thương thường trú tại địa phương khác, do Ủy ban nhân dân huyện cấp Giấy chứng nhận bị thương). - Trong 207 ngày (trường hợp người bị thương thường trú tại địa phương khác, không do Ủy ban nhân dân huyện cấp Giấy chứng nhận bị thương) | Không quy định | GĐ Sở LĐTBXH | Như trên |
|
|
5 | 1.010812.000.00.00.H04 | Thủ tục: Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý | - Trực tiếp; - Qua Dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 17 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không quy định | GĐ Sở LĐTBXH | Như trên | X | X |
6 | 1.010814.000.00.00.H04 | Thủ tục: Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ | - Trực tiếp; - Qua Dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 17 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không quy định | GĐ Sở LĐTBXH | Như trên | X | X |
7 | 1.010815.000.00.00.H04 | Thủ tục: Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng | - Trực tiếp; - Qua Dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 37 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không quy định | GĐ Sở LĐTBXH | Như trên | X | X |
8 | 1.010816.000.00.00.H04 | Thủ tục: Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | - Trực tiếp; - Qua Dịch vụ bưu chính công ích. | - Trong 96 ngày (Trường hợp người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học). - Trong 89 ngày (Trường hợp người hoạt động kháng chiến có con đẻ bị dị dạng, dị tật đã được hưởng chế độ ưu đãi mà bố (mẹ) chưa được hưởng). - Trong 31 ngày (Trường hợp có vợ hoặc có chồng nhưng không có con đẻ) | Không quy định | GĐ Sở LĐTBXH | Như trên | X | X |
9 | 1.010817.000.00.00.H04 | Thủ tục: Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | - Trực tiếp; - Qua Dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 96 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không quy định | GĐ Sở LĐTBXH | Như trên | X | X |
10 | 1.010818.000.00.00.H04 | Thủ tục: Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày | - Trực tiếp; - Qua Dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 24 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không quy định | GĐ Sở LĐTBXH | Như trên | X | X |
11 | 1.010819.000.00.00.H04 | Thủ tục: Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | - Trực tiếp; - Qua Dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 24 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không quy định | GĐ Sở LĐTBXH | Như trên | X | X |
12 | 1.010820.000.00.00.H04 | Thủ tục: Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng | - Trực tiếp; - Qua Dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 24 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không quy định | GĐ Sở LĐTBXH | Như trên | X | X |
13 | 1.010824.000.00.00.H04 | Thủ tục: Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần | - Trực tiếp; - Qua Dịch vụ bưu chính công; ích. | - Trong 24 ngày (đối với trợ cấp một lần và mai táng). - Trong 31 ngày (đối với trợ cấp tuất hằng tháng, trợ cấp tuất nuôi dưỡng hằng tháng). - Trong 43 ngày (đối với trường hợp con từ đủ 18 tuổi trở lên bị khuyết tật nặng, khuyết tật đặc biệt nặng). | Không quy định | GĐ Sở LĐTBXH | Như trên | X | X |
14 | 1.010825.000.00.00.H04 | Thủ tục: Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ | - Trực tiếp; - Qua Dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 24 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không quy định | GĐ Sở LĐTBXH | Như trên | X | X |
15 | 1.010833.000.00.00.H04 | Thủ tục: cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công | - Trực tiếp; - Qua Dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không quy định | UBND cấp xã | - Pháp lệnh Ưu đãi Người có công với cách mạng năm 2020. - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng. - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công | X | X |
16 | 1.001257.000.00.00.H04 | Thủ tục: Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | - Trực tiếp; - Qua Dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 22 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không quy định | GĐ Sở LĐTBXH | Quyết định số 24/2016/QĐ-TTg ngày 14/6/2016 của Thủ tướng Chính phủ về trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | X | X |
17 | 2.001157.000.00.00.H04 | Thủ tục: Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | - Trực tiếp; - Qua Dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 25 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không quy định | Chủ tịch UBND tỉnh | - Quyết định số 40/2011/QĐ-TTg ngày 27/7/2011 của Thủ tướng Chính phủ Quy định về chế độ đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến. - Thông tư liên tịch số 08/2012/TTLT- BLĐTBXH-BNV- BTC ngày 16/4/2012 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện chế độ trợ cấp đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến theo Quyết định số 40/2011/QĐ-TTg ngày 27 tháng 7 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ. - Thông tư số 08/2023/TT- BLĐTBXH ngày 29/8/2023 của Bộ Lao động -TBXH sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư, Thông tư liên tịch có quy định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy hoặc giấy tờ có yêu cầu xác nhận nơi cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động -TBXH. | X | X |
18 | 2.001396.000.00.00.H04 | Thủ tục: Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | - Trực tiếp; - Qua Dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 25 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không quy định | Chủ tịch UBND tỉnh | - Quyết định số 40/2011/QĐ-TTg ngày 27/7/2011 của Thủ tướng Chính phủ Quy định về chế độ đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến. - Thông tư liên tịch 08/2012/TTLT- BLĐTBXH-BNV- BTC ngày 16/4/2012 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện chế độ trợ cấp đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến theo Quyết định số 40/2011/QĐ-TTg ngày 27 tháng 7 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ. - Thông tư số 08/2023/TT- BLĐTBXH ngày 29/8/2023 của Bộ Lao động -TBXH sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư, Thông tư liên tịch có quy định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy hoặc giấy tờ có yêu cầu xác nhận nơi cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động -TBXH. | X | X |
19 | 1.004964.000.00.00.H04 | Thủ tục: Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia | - Trực tiếp; - Qua Dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 25 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không quy định | Chủ tịch UBND tỉnh | - Quyết định số 57/2013/QĐ-TTg ngày 14/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ về trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Căm-pu-chia. - Thông tư liên tịch 17/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 01/8/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Căm-pu- chia theo Quyết định số 57/2013/QĐ-TTg ngày 14 tháng 10 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ | X | X |
II. LĨNH VỰC: BẢO TRỢ XÃ HỘI (16 TTHC) | |||||||||
1 | 1.001699.000.00.00.H04 | Thủ tục: Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật | Trực tiếp | Trong 25 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không quy định | UBND cấp xã | - Luật Người khuyết tật năm 2010. - Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật. - Thông tư số 01/2019/TT- BLĐTBXH ngày 02/01/2019 của Bộ Lao động -TBXH quy định về việc xác định mức độ khuyết tật do hội đồng xác định mức độ khuyết tật thực hiện. | X | X |
2 | 1.001653.000.00.00.H04 | Thủ tục: Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật | - Trực tiếp; - Qua Dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không quy định | UBND cấp xã | - Luật Người khuyết tật năm 2010. - Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật. - Thông tư số 01/2019/TT- BLĐTBXH ngày 02/01/2019 của Bộ Lao động -TBXH quy định về việc xác định mức độ khuyết tật do hội đồng xác định mức độ khuyết tật thực hiện. | X | X |
3 | 2.000355.000.00.00.H04 | Thủ tục: Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn - Qua Dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không quy định | UBND cấp xã | Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội | X | X |
4 | 1.011606.000.00.00.H04 | Thủ tục: Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm phát sinh trong năm | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn - Qua Dịch vụ bưu chính công ích | Rà soát từ ngày 01 tháng 9 đến hết ngày 14 tháng 12 hàng năm | Không quy định | UBND cấp xã | - Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg ngày 16/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm và quy trình xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022 -2025. - Thông tư số 07/2021/TT- BLĐTBXH ngày 18/7/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn Phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025; - Thông tư số 02/2022/TT- BLĐTBXH ngày 30/3/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 07/2021/TT- BLĐTBXH ngày 18/7/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn Phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025. | X | X |
5 | 1.011607.000.00.00.H04 | Thủ tục: Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn - Qua Dịch vụ bưu chính công ích | Trong 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không quy định | UBND cấp xã | - Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg ngày 16/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm và quy trình xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022 -2025. - Thông tư số 07/2021/TT- BLĐTBXH ngày 18/7/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn Phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025; - Thông tư số 02/2022/TT- BLĐTBXH ngày 30/3/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 07/2021/TT- BLĐTBXH ngày 18/7/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn Phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025. | X | X |
6 | 1.011608.000.00.00.H04 | Thủ tục: Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn - Qua Dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không quy định | UBND cấp xã | - Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg ngày 16/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm và quy trình xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022 -2025. - Thông tư số 07/2021/TT- BLĐTBXH ngày 18/7/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn Phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025; - Thông tư số 02/2022/TT- BLĐTBXH ngày 30/3/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 07/2021/TT- BLĐTBXH ngày 18/7/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn Phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025. |
|
|
7 | 1.011609.000.00.00.H04 | Thủ tục: Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình | - Trực tiếp; - Qua Dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không quy định | UBND cấp xã | - Luật 46/2014/QH13 ngày 13/6/2014 của Quốc hội về sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế. - Luật Cư trú 68/2020/QH14 ngày 13/11/2020; - Nghị định số 146/2018/NĐ-CP ngày 17/10/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn biện pháp thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm y tế. - Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg ngày 16/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hàng năm và quy trình xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022 -2025. - Thông tư số 07/2021/TT- BLĐTBXH ngày 18/7/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn Phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025. - Thông tư số 02/2022/TT- BLĐTBXH ngày 30/3/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 07/2021/TT- BLĐTBXH ngày 18/7/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn Phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025. |
|
|
8 | 1.001776.000.00.00.H04 | Thủ tục: Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn - Qua Dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 22 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không quy định | UBND cấp huyện | Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công. | X | X |
9 | 1.001758.000.0000.H04 | Thủ tục: Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn - Qua Dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 06 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không quy định | UBND cấp huyện | Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội | X | X |
10 | 1.001753.000.00.00.H04 | Thủ tục: Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn - Qua Dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 08 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không quy định | UBND cấp huyện | Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội | X | X |
11 | 1.001731.000.00.00.H04 | Thủ tục: Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn - Qua Dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không quy định | UBND cấp huyện | Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội | X | X |
12 | 2.000751.000.00.00.H04 | Thủ tục: Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn - Qua Dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không quy định | UBND cấp xã | Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội | X | X |
13 | 2.000744.000.00.00.H04 | Thủ tục: Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn - Qua Dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không quy định | UBND cấp huyện | Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội | X | X |
14 | 1.001739.000.00.00.H04 | Thủ tục: Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn - Qua Dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không quy định | UBND cấp huyện | Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội | X | X |
15 | 1.001310.000.00.00.H04 | Thủ tục: Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn được tiếp nhận vào cơ sở bảo trợ xã hội | Trực tiếp | Trong 03 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không quy định | GĐ Trung tâm Bảo trợ xã hội cấp tỉnh; cấp huyện | - Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội. - Thông tư số 55/2015/TT- BLĐTBXH ngày 16/12/2015 của Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội hướng dẫn việc tiếp nhận, quản lý và giáo dục người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn tại các cơ sở trợ giúp trẻ em | X | X |
16 | 2.000286.000.00.00.H04 | Thủ tục: Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện | - Trực tiếp; - Qua Dịch vụ bưu chính công ích. | - Trong 34 ngày làm việc (trường hợp tiếp nhận đối tượng vào cơ sở cấp tỉnh) - Trong 27 ngày làm việc (trường hợp tiếp nhận đối tượng vào cơ sở cấp huyện) | Không quy định | GĐ Trung tâm Bảo trợ xã hội cấp tỉnh; cấp huyện | Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội |
|
|
III. LĨNH VỰC: PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI (03 TTHC) | |||||||||
1 | 1.000132.000.00.00.H04 | Thủ tục: Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình | Trực tiếp | Trong 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không quy định | UBND cấp xã | Nghị định số 94/2010/NĐ-CP ngày 09/9/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình, cai nghiện ma túy tại cộng đồng. | X | X |
2 | 1.010941.000.00.00.H04 | Thủ tục: Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện | - Trực tiếp; - Qua Dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không quy định | UBND cấp xã | Nghị định số 94/2010/NĐ-CP ngày 09/9/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình, cai nghiện ma túy tại cộng đồng. | X | X |
3 | 2.001661.000.00.00.H04 | Thủ tục: Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn - Qua Dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 11 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không quy định | UBND cấp huyện | - Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống mua bán người; - Thông tư số 35/2013/TT- BLĐTBXH ngày 30/12/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống mua bán người | X | X |
IV. LĨNH VỰC: TRẺ EM (04 TTHC) | |||||||||
1 | 2.001947.000.00.00.H04 | Thủ tục: Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt | Trực tiếp | Trong 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không quy định | UBND cấp xã | - Luật Trẻ em số 102/2016/QH13 ngày 05/4/2016; - Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trẻ em | X | X |
2 | 1.004941.000.00.00.H04 | Thủ tục: Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em | Trực tiếp | Trong 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không quy định | UBND cấp xã | Như trên | X | X |
3 | 2.001944.000.00.00.H04 | Thủ tục: Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em | Trực tiếp | Trong 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không quy định | UBND cấp xã | Như trên | X | X |
4 | 2.001942.000.00.00.H04 | Thủ tục: Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế | - Trực tiếp; - Qua Dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 25 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không quy định | UBND cấp xã | Như trên | X | X |
Tổng số: 42 thủ tục hành chính, trong đó:
- Cung cấp DVCTT toàn trình: 09 TTHC;
- Cung cấp DVCTT một phần: 03 TTHC;
- Thẩm quyền quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh: 03 TTHC;
- Thẩm quyền quyết định của Giám đốc Sở LĐTBXH: 15 TTHC;
- Thẩm quyền quyết định của Giám đốc Trung tâm Bảo trợ xã hội cấp tỉnh; cấp huyện: 02 TTHC;
- Thẩm quyền quyết định của UBND cấp huyện: 08 TTHC;
- Thẩm quyền quyết định của UBND cấp xã: 14 TTHC;
- Đã xây dựng QTNB thực hiện giải quyết TTHC của cơ quan, đơn vị:
+ UBND cấp xã: 12 TTHC;
+ Phòng LĐTBXH với VP HĐND - UBND cấp huyện; 01 TTHC;
+ UBND cấp xã; UBND cấp huyện; Trung tâm BTXH cấp tỉnh; cấp huyện: 01 TTHC;
- Đã xây dựng QTĐT thực hiện giải quyết TTHC của cơ quan, đơn vị:
+ UBND cấp xã: 12 TTHC;
+ Phòng LĐTBXH với VP HĐND - UBND cấp huyện: 01 TTHC;
+ UBND cấp xã; UBND cấp huyện; Trung tâm BTXH cấp tỉnh; cấp huyện: 01 TTHC./.
- 1 Quyết định 297/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2022 thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu được tiếp nhận tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã (các lĩnh vực: Lao động - Thương binh và Xã hội)
- 2 Quyết định 1002/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực: Bảo trợ xã hội)
- 3 Quyết định 1192/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực: Người có công, Bảo trợ xã hội)
- 4 Quyết định 1244/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định