- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Luật Quy hoạch 2017
- 5 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6 Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 7 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8 Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 9 Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10 Quyết định 476/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ
- 11 Quyết định 3206/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 (lần 2) thành phố Long Khánh, tỉnh Đồng Nai
- 12 Quyết định 3205/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 (lần 2) huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai
- 13 Quyết định 3204/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 (lần 2) huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai
- 14 Quyết định 2595/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3290/QĐ-UBND | Cần Thơ, ngày 29 tháng 12 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN THỚI LAI
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về việc thông qua danh mục các dự án cân thu hồi đất năm 2024 và danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha;
Căn cứ Quyết định số 476/QĐ-UBND ngày 28 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Thới Lai;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4472/TTr-STNMTngày 19 tháng 12 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Thới Lai với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) | ||||||||||||
TT. Thới Lai | Xã Thới Thạnh | Xã Tân Thạnh | Xã Xuân Thắng | Xã Đông Bình | Xã Đông Thuận | Xã Thới Tân | Xã Trường Thắng | Xã Định Môn | Xã Trường Thành | Xã Trường Xuân | Xã Trường Xuân A | Xã Trường Xuân B | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) +...+ (17) | (5) | (6) | (7) | (S) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
I | Tổng diện tích tự nhiên (1+2+3) |
| 26.700,31 | 968,64 | 1.466,97 | 1.734,54 | 1.363,82 | 2.960,17 | 3.128,64 | 1.813,22 | 2.296,10 | 2.227,13 | 1.947,04 | 2.899,38 | 1.867,88 | 2.026,78 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 23.372,69 | 735,72 | 1.226,82 | 1.463,04 | 1.200,69 | 2.681,98 | 2.792,88 | 1.620,50 | 2.036,38 | 1.980,91 | 1.700,72 | 2.486,36 | 1.647,28 | 1.799,41 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 18.827,96 | 430,38 | 830,99 | 1.182,98 | 903,81 | 2.419,03 | 2.562,90 | 1.381,47 | 1.580,18 | 1.503,59 | 984,00 | 2.071.66 | 1.459,14 | 1.517,83 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 18.827,96 | 430,38 | 830,99 | 1.182,98 | 903,81 | 2.419,03 | 2.562,90 | 1.381,47 | 1.580,18 | 1.503,59 | 984,00 | 2.071,66 | 1.459,14 | 1.517,83 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 203,30 | 15,04 | 27,60 | 1,05 | 11,65 | 4,07 | 1,36 | 16,77 | 40,61 | 7,81 | 15,06 | 6,92 | 2,73 | 52,63 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 4.091,97 | 275,55 | 291,43 | 256,02 | 262,14 | 224,87 | 208,57 | 218,89 | 410,49 | 464,33 | 701,66 | 401,35 | 177,48 | 199,19 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 227,17 | 14,75 | 62,10 | 22,99 | 23,09 | 26,42 | 20,05 | 3,37 | 5,10 | 5,18 |
| 6,43 | 7,93 | 29,76 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 22 29 |
| 14,70 |
|
| 7,59 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3.327,62 | 232,92 | 240,15 | 271,50 | 163,13 | 278,19 | 335,76 | 192,72 | 259,72 | 246,22 | 246,32 | 413,02 | 220,60 | 227,37 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 3,15 | 2,58 | 0,34 |
|
| 0,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 4,23 | 2,48 | 0,50 | 0,74 | 0,12 | 0,05 | 0,05 | 0,08 |
| 0,05 | 0,05 | 0,06 | 0,05 |
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 10,03 | 1,58 | 0,13 | 0,09 | 1,85 | 0,22 | 0,50 |
| 1,00 |
| 0,73 | 3,73 | 0,07 | 0,13 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 70,92 | 14,74 | 6,84 | 21,77 | 8,91 | 0,94 | 0,12 | 2,42 | 10,00 | 0,58 |
| 4,42 | 0,18 |
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2.032,54 | 115,76 | 81,71 | 133,31 | 75,80 | 196,45 | 253,65 | 121,25 | 113,47 | 137,47 | 135,08 | 297,87 | 182,78 | 187,94 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 565,09 | 50,37 | 26,69 | 43,12 | 20,65 | 52,37 | 74,69 | 17,68 | 37,03 | 37,07 | 37,24 | 89,85 | 36,04 | 42,29 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 1.310,91 | 46,62 | 35,00 | 84,57 | 50,32 | 135,38 | 170,12 | 96,99 | 65,91 | 82,36 | 84,58 | 181,42 | 140,63 | 137,01 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 6,11 | 0,91 | 0,87 | 0,39 | 0,10 | 0,31 | 0,39 | 0,49 | 0,33 | 0,84 | 0,41 | 0,45 | 0,30 | 0,32 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 4,68 | 2,38 | 0,08 | 0,11 | 0,20 | 0,10 | 0,26 | 0,23 | 0,32 | 0,10 | 0,17 | 0,23 | 0,19 | 0,31 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 45,63 | 10,51 | 2,95 | 1,81 | 1,85 | 4,52 | 2,66 | 2,04 | 2,37 | 3,85 | 4,00 | 3,37 | 1,59 | 4,11 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,29 |
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 44,56 | 3,49 | 3,90 | 1,48 |
| 3,30 | 3,30 | 3,30 | 5,54 | 8,66 | 2,81 | 3,05 | 3,01 | 2,72 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0,15 | 0,04 |
|
| 0,02 | 0,02 |
|
|
|
|
|
| 0,07 |
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 16,48 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 16,48 |
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 12,58 | 0,70 | 3,19 | 1,45 | 1,05 | 0,25 | 1,31 |
|
| 3,97 | 0,64 |
|
| 0,02 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 22,19 | 0,27 | 9,03 | 0,38 | 1,61 |
| 0,70 | 0,21 | 1,97 | 0,62 | 4,76 | 0,83 | 0,65 | 1,16 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 3,87 | 0,47 |
|
|
| 0,20 | 0,22 | 0,31 |
|
| 0,47 | 1,90 | 0,30 |
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 2,62 |
| 0,41 |
| 0,22 | 0,07 |
|
| 0,45 |
| 0,12 | 0,29 | 0,16 | 0,90 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 1,48 | 1,48 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 656,45 |
| 76,61 | 45,03 | 34,96 | 44,61 | 81,11 | 39,65 | 40,52 | 61,35 | 68,63 | 89,58 | 36,82 | 37,58 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 54,05 | 54,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 13,10 | 7,49 | 0,40 | 0,48 | 0,84 | 0,32 | 0,33 | 0,53 | 0,48 | 0,22 | 0,20 | 0,45 | 0,54 | 0,82 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 18,73 |
| 0,67 | 18,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN | 0,70 | 0,31 | 0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,23 |
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 459,62 | 32,45 | 72,38 | 52,02 | 40,43 | 35,30 |
| 28,79 | 93,80 | 46,55 | 41,51 | 16,39 |
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (*): chỉ tiêu quan sát, không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
TT. Thới Lai | Xã Thới Thạnh | Xã Tân Thạnh | Xã Xuân Thắng | Xã Đông Bình | Xã Đông Thuận | Xã Thới Tân | Xã Trường Thắng | Xã Định Môn | Xã Trường Thành | Xã Trường Xuân | Xã Trường Xuân A | Xã Trường Xuân B | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) + (6) +... | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (12) | (14) | (15) | (16) | (17) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 23,27 | 3,77 | 2,86 | 0,53 |
| 3,60 | 3,60 | 2,90 | 2,90 | 2,95 |
| 0,16 |
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 22,19 | 3,57 | 2,73 | 0,53 |
| 3,40 | 3,40 | 2,80 | 2,80 | 2,80 |
| 0,16 |
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 22,19 | 3,57 | 2,73 | 0,53 |
| 3,40 | 3,40 | 2,80 | 2,80 | 2,80 |
| 0,16 |
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 0,99 | 0,19 | 0,10 |
|
| 0,19 | 0,19 | 0,09 | 0,09 | 0,14 |
|
|
|
|
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,09 | 0,01 | 0,03 |
|
| 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3,17 | 0,53 | 0,44 |
|
| 0,50 | 0,50 | 0,40 | 0,40 | 0,40 |
|
|
|
|
2.1 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2,42 | 0,34 | 0,38 |
|
| 0,34 | 0,34 | 0,34 | 0,34 | 0,34 |
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 0,22 | 0,03 | 0,04 |
|
| 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
|
- | Đất thủy lợi | DTL | 2,20 | 0,31 | 0,34 |
|
| 0,31 | 0,31 | 0,31 | 0,31 | 0,31 |
|
|
|
|
2.2 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,56 |
| 0,06 |
|
| 0,16 | 0,16 | 0,06 | 0,06 | 0,06 |
|
|
|
|
2.3 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,19 | 0,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
TT. Thới Lai | Xã Thới Thạnh | Xã Tân Thạnh | Xã Xuân Thắng | Xã Đông Bình | Xã Đông Thuận | Xã Thới Tân | Xã Trường Thắng | Xã Định Môn | Xã Trường Thành | Xã Trường Xuân | Xã Trường Xuân A | Xã Trường Xuân B | |||
(2) | (3) | (4) = (5)+ (6) +... | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 46,44 | 10,77 | 3,14 | 2,53 | 4,74 | 4,95 | 4,29 | 4,31 | 4,06 | 3,45 | 0,85 | 2,80 | 0,39 | 0,16 |
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa | LUA/PNN | 34,46 | 7,95 | 2,78 | 1,00 | 2,40 | 4,31 | 3,87 | 3,78 | 3,32 | 2,94 | 0,42 | 1,52 | 0,14 | 0,03 |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 34,46 | 7,95 | 2,78 | 1,00 | 2,40 | 4.31 | 3,87 | 3,78 | 3,32 | 2,94 | 0,42 | 1,52 | 0,14 | 0,03 |
Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 0,55 | 0,01 |
|
|
| 0,12 | 0,01 | 0,02 | 0,06 | 0,01 | 0,02 | 0,21 | 0,05 | 0,04 |
Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 11,34 | 2,80 | 0,33 | 1,53 | 2,34 | 0,51 | 0,40 | 0,50 | 0,67 | 0,49 | 0,41 | 1,07 | 0,20 | 0,09 |
Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,09 | 0,01 | 0,03 |
|
| 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 52,11 | 15,46 | 0,13 | 4,73 | 0,10 | 1,62 |
| 3,28 | 0,15 | 13,59 | 6,23 | 5,55 |
| 1,27 |
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 52,11 | 15,46 | 0,13 | 4,73 | 0,10 | 1,62 |
| 3,28 | 0,15 | 13,59 | 6,23 | 5,55 |
| 1,27 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,07 |
|
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Thới Lai có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thới Lai, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Thới Lai và Thủ trưởng cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1 Quyết định 3206/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 (lần 2) thành phố Long Khánh, tỉnh Đồng Nai
- 2 Quyết định 3205/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 (lần 2) huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai
- 3 Quyết định 3204/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 (lần 2) huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai
- 4 Quyết định 2595/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng