UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 33/1998/QĐ-UB | Hà Nội, ngày 10 tháng 09 năm 1998 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI.
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 14 tháng 7 năm 1993;
Căn cứ Quyết định số 3519/QĐ-UB ngày 12 tháng 9 năm 1997 của UBND thành phố thực hiện Nghị định 87/CP ngày 17 tháng 8 năm 1994 của Chính phủ về việc ban hành khung giá các loại đất trên địa bàn thành phố;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Địa chính, Giám đốc Sở Tài chính vật giá và Chủ tịch UBND các huyện,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay sửa đổi giá đất nông nghiệp, lâm nghiệp quy định tại Bảng 1 ban hành kèm theo Quyết định số 3519/QĐ-UB ngày 12 tháng 9 năm 1997 của UBND thành phố về khung giá các loại đất trên địa bàn thành phố, như sau:
(Đơn vị tính: đồng/1m2)
Đất nông nghiệp trồng cây hàng năm và đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản | Đất trồng cây lâu năm và đất lâm nghiệp | ||
Hạng đất | Giá đất | Hạng đất | Giá đất |
1 | 19.300 | 1 | 14.000 |
2 | 16.100 | 2 | 11.900 |
3 | 13.000 | 3 | 8.500 |
4 | 9.800 | 4 | 4.300 |
5 | 4.700 | 5 | 1.200 |
6 | 1.300 |
|
|
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Các quy định về giá đất nông nghiệp, lâm nghiệp đã ban hành trước đây trái với quy định này, đều bãi bỏ.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND thành phố; Giám đốc các Sở: Địa chính, Nhà đất, Tài chính vật giá, Kiến trúc sư trưởng thành phố; Cục trưởng: Cục Thuế, Cục Đầu tư phát triển, Chủ tịch UBND các quận, huyện; Thủ trưởng các ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | TM/ ỦY BAN NHÂN DÂN TP HÀ NỘI |