- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3 Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 6 Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 7 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 8 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 9 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 10 Nghị định 96/2019/NĐ-CP quy định về khung giá đất
- 11 Nghị định 154/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 34/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 12 Quyết định 36/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung các Khoản 3, 4, 9 Điều 10 Quy định Bảng giá đất năm 2020 tại tỉnh Yên Bái kèm theo Quyết định 28/2019/QĐ-UBND và Điều 1 Quyết định 13/2020/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Điều 10 Quy định Bảng giá đất năm 2020 tại tỉnh Yên Bái kèm theo Quyết định 28/2019/QĐ-UBND quy định Bảng giá đất năm 2020 tại tỉnh Yên Bái
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 33/2023/QĐ-UBND | Yên Bái, ngày 31 tháng 12 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ ĐẤT NĂM 2020 TẠI TỈNH YÊN BÁI BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 28/2019/QĐ-UBND NGÀY 30 THÁNG 12 NĂM 2019 VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ 13/2023/QĐ-UBND NGÀY 30 THÁNG 5 NĂM 2023 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức chính phủ và luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thị hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ Quy định về khung giá đất;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số 59/2023/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái thông qua việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Bảng giá đất năm 2020 tại tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Nghị quyết số 49/2019/NQ-HĐND ngày 29 tháng 11 năm 2019 và Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 650/TTr-STNMT ngày 27/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi khoản 2 Điều 3 của quy định Bảng giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định Bảng giá đất năm 2020 tỉnh Yên Bái.
“2. Tỉnh Yên Bái có 03 loại đô thị: Thành phố Yên Bái là đô thị loại II; thị xã Nghĩa Lộ là đô thị loại IV; các thị trấn thuộc huyện là đô thị loại V”.
Điều 2. Sửa đổi, bổ sung giá đất ở vị trí 1 tại các huyện, thị xã và thành phố Yên Bái theo quy định tại Điều 2 Quyết định số 13/2023/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái quy định sửa đổi, bổ sung khoản 6 Điều 7 Quy định Bảng giá đất năm 2020 tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái và Điều 1 Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái.
1. Bổ sung giá đất tại một số mã đoạn của thành phố Yên Bái: Theo quy định tại Bảng 1 ban hành kèm theo Quyết định này;
2. Sửa đổi giá đất tại một số mã đoạn của thị xã Nghĩa Lộ: Theo quy định tại Bảng 2 ban hành kèm theo Quyết định này;
3. Sửa đổi giá đất tại một số mã đoạn của huyện Mù Cang Chải: Theo quy định tại Bảng 3 ban hành kèm theo Quyết định này;
4. Sửa đổi, bổ sung giá đất tại một số mã đoạn của huyện Trạm Tấu: Theo quy định tại Bảng 4 ban hành kèm theo Quyết định này;
5. Sửa đổi, bổ sung giá đất của huyện Văn Chấn: Theo quy định tại Bảng 5 ban hành kèm theo Quyết định này;
6. Sửa đổi giá đất tại một số mã đoạn của huyện Văn Yên: Theo quy định tại Bảng 6 ban hành kèm theo Quyết định này;
7. Sửa đổi giá đất tại một số mã đoạn của huyện Trấn Yên: Theo quy định tại Bảng 7 ban hành kèm theo Quyết định này;
8. Sửa đổi giá đất tại một số mã đoạn của huyện Yên Bình: Theo quy định tại Bảng 8 ban hành kèm theo Quyết định này;
Điều 3. Trách nhiệm tổ chức thực hiện
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; người sử dụng đất tại tỉnh Yên Bái và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Điều 4. Điều khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2024.
2. Quy định chuyển tiếp
Các trường hợp đã nộp đầy đủ hồ sơ hợp lệ tại cơ quan tiếp nhận hồ sơ để thực hiện nghĩa vụ tài chính về đất đai theo quy định trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành mà cơ quan thuế chưa có văn bản xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai thì được áp dụng giá đất tại Quyết định số 13/2023/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG 1: GIÁ ĐẤT BỔ SUNG CỦA MỘT SỐ MÃ ĐOẠN ĐƯỜNG TẠI THÀNH PHỐ YÊN BÁI
(Kèm theo Quyết định số 33/2023/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
STT | Tên đường | Giá đất vị trí 1 (Đồng/m2) |
(1) | (2) | (3) |
A | ĐẤT Ở ĐÔ THỊ (ĐÔ THỊ LOẠI II) |
|
I | TẠI CÁC PHƯỜNG: Đồng Tâm, Yên Thịnh, Minh Tân, Yên Ninh, Nguyễn Thái Học, Hồng Hà, Nguyễn Phúc |
|
130 | Đường nội bộ Khu đô thị Hạnh Phúc phường Yên Ninh |
|
130.1 | Đường nội bộ rộng 9,5m, hành lang 5mx2 | 19.400.000 |
130.2 | Đường nội bộ rộng 6,5m, hành lang 3mx2 | 15.700.000 |
131 | Đường nội bộ quỹ đất khu vực đường Cao Thắng phường Yên Ninh | 9.650.000 |
II | TẠI PHƯỜNG: Nam Cường |
|
12 | Bỏ mã đoạn 12 |
|
19 | Đường Kè hồ 01 | 8.000.000 |
20 | Đường Kè hồ 02 (Đoạn từ đất của hộ gia đình ông Hoàng Thanh Tùng đến cầu D1) | 7.000.000 |
21 | Đường Kè hồ 03 (Đoạn từ sau VT1 đường Lê Chân đến cầu Dộc Đình) | 6.000.000 |
B | ĐẤT Ở TAI NÔNG THÔN |
|
I | XÃ GIỚI PHIÊN |
|
28 | Đường Đê chống lũ sông Hồng kết hợp đường giao thông đô thị (Đường nhựa rộng 10,5m; vỉa hè 5mx2; hành lang đê 5m) | 9.500.000 |
29 | Đường nhựa nội bộ quỹ đất dọc kè Sông Hồng, khu vực giáp Trung tâm Điều dưỡng người có công tỉnh Yên Bái (Rộng 7,5m, hành lang 3mx2) | 7.100.000 |
BẢNG 2: GIÁ ĐẤT SỬA ĐỔI CỦA MỘT SỐ MÃ ĐOẠN ĐƯỜNG TẠI THỊ XÃ NGHĨA LỘ
(Kèm theo Quyết định số 33/2023/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
B. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
Số thứ tự | Tên đường | Giá đất vị trí 1 (Đồng/m2) |
(1) | (2) | (3) |
I | XÃ NGHĨA LỘ |
|
2 | Các đoạn đường trục chính |
|
2.2 | Đoạn từ Quốc lộ 32 đến hết ranh giới nhà bà Thái Tươi | 1.110.000 |
3 | Đoạn từ Quốc lộ 32 rẽ đến khu chế biến |
|
3.1 | Đoạn từ Quốc lộ 32 rẽ đến hết trường trung học cơ sở Nghĩa Lộ | 1.080.000 |
II | XÃ THANH LƯƠNG |
|
2 | Đường liên thôn |
|
2.1 | Đoạn từ Quốc lộ 32 đến giáp ranh giới xã Thạch Lương | 360.000 |
III | XÃ HẠNH SƠN |
|
1 | Trục đường Tỉnh lộ 174 (Nghĩa Lộ-Trạm Tấu) |
|
1.1 | Đoạn từ giáp ranh giới xã Nghĩa An đến cổng UBND xã Hạnh Sơn | 1.230.000 |
1.2 | Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Pầng | 1.160.000 |
1.3 | Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới xã Phúc Sơn | 870.000 |
2 | Các tuyến đường khác còn lại | 150.000 |
IV | XÃ PHÚC SƠN |
|
1 | Trục đường Tỉnh lộ 174 (Nghĩa Lộ - Trạm Tấu) |
|
1.1 | Đoạn giáp ranh giới xã Hạnh Sơn đến hết ranh giới đất ông Đinh Công Thuận | 840.000 |
1.2 | Đoạn giáp ranh giới xã Hạnh Sơn đến hết ranh giới đất ông Lò Văn Đồi | 720.000 |
1.3 | Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới xã Phúc Sơn (giáp huyện Trạm Tấu) | 380.000 |
2 | Các tuyến đường khác còn lại | 150.000 |
BẢNG 3: GIÁ ĐẤT SỬA ĐỔI CỦA MỘT SỐ MÃ ĐOẠN ĐƯỜNG TẠI HUYỆN MÙ CANG CHẢI
(Kèm theo Quyết định số 33/2023/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
B. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
STT | Tên đường | Giá đất vị trí 1 (Đồng/m2) |
I | XÃ KHAO MANG |
|
1 | Quốc lộ 32 (Từ huyện Mù Cang Chải đi Than Uyên, tỉnh Lào Cai) |
|
1.2 | Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Lâm Y Tế | 7.000.000 |
II | XÃ NẬM KHẮT |
|
1 | Đường tỉnh lộ 17513 đi Ngọc Chiến, tỉnh Sơn La |
|
1.1 | Đoạn từ đất nhà ông Thành Yên đến hết đất nhà ông Thào A Chua | 5.600.000 |
BẢNG 4: GIÁ ĐẤT SỬA ĐỔI CỦA MỘT SỐ MÃ ĐOẠN ĐƯỜNG TẠI HUYỆN TRẠM TẤU
(Kèm theo Quyết định số 33/2023/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
STT | Tên đường | Giá đất vị trí 1 (Đồng/m2) |
(1) | (2) | (3) |
A. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ (ĐÔ THỊ LOẠI V) |
| |
1 | Trục đường từ Cầu vòm - Cầu máng (hết đất thị trấn) |
|
1.6 | Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Quy | 2.400.000 |
1.7 | Đoạn tiếp theo đến hết đất Trạm biến áp khu III (khu IV cũ) | 1.800.000 |
1.8 | Đoạn tiếp theo đến cầu Máng (hết đất thị trấn) | 1.500.000 |
13 | Đoạn đường từ ngã ba đường 05/10 giáp Huyện đội đến hết đất nhà Tiêu Ly | 1.500.000 |
17 | Đường từ Ủy ban nhân dân thị trấn sang đường Trạm Tấu - Bắc Yên | 700.000 |
18 | Đường lên Homestay Đồi chè nối vào đường đi đồi thông Eo Gió | 500.000 |
B. ĐẤT Ở NÔNG THÔN |
| |
I | XÃ HÁT LỪU |
|
5.1 | Đoạn đường Cầu Máng - Cầu treo Lừu II |
|
5.1.1 | Từ Cầu Máng đến hết trường Tiểu học và trung học cơ sở Bản Lừu (trường Tiểu học Lý Tự Trọng tên cũ) | 800.000 |
5.3 | Đoạn đường từ ngã ba chợ Hát Lừu đến Cầu cứng (đường đi xã Bản Mù) | 700.000 |
BẢNG 5: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI HUYỆN VĂN CHẤN
(Kèm theo Quyết định số 33/2023/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
A. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ (ĐÔ THỊ LOẠI V)
STT | Tên đường | Giá đất vị trí 1 (Đồng/m2) |
(1) | (2) | (3) |
I | THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG TRẦN PHÚ |
|
1 | Trục đường Quốc lộ 37 |
|
1.1 | Đoạn từ Đầu cầu Ngòi Phà đến hết ranh giới đất bà Nguyễn Thị Ánh | 2.750.000 |
1.2 | Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Hiền (cây xăng) | 3.300.000 |
1.3 | Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Thọ | 3.000.000 |
1.4 | Đoạn giáp đất ông Thành (xã Cát Thịnh) đến hết ranh giới đất ông Nguyễn Đức Dương (Hiền) | 1.540.000 |
1.5 | Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Khiển (giáo viên) | 1.200.000 |
1.6 | Đoạn tiếp theo đến giáp xã Thượng Bằng La | 650.000 |
1.7 | Đoạn từ đất nhà bà Anh (Giáp ranh giới xã Cát Thịnh) đến hết ranh giới đất ông Nguyễn Văn Ban | 800.000 |
2 | Trục đường nội thị |
|
2.1 | Đoạn từ chân dốc đỏ giáp Quốc lộ 37 đến hết ranh giới đất bà Đặng Thị Hằng (Hợp) | 840.000 |
2.2 | Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Khiết | 1.050.000 |
2.3 | Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Lẫm | 1.400.000 |
2.4 | Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Cảo | 630.000 |
2.5 | Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Kỳ (Con rể ông Lý tổ 2) | 460.000 |
2.6 | Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất thị trấn NT Trần Phú (giáp xã Chấn Thịnh) | 320.000 |
2.7 | Đoạn từ đất nhà ông Can đến hết ranh giới đất ông Dũng Hiền (đối diện trường mầm non) | 700.000 |
2.8 | Đoạn từ đất nhà ông Đức (Hoa) đến hết ranh giới đất ông Thùy (Khanh) | 350.000 |
2.9 | Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất thị trấn Trần Phú (qua nghĩa trang Khe Hu) | 300.000 |
2.10 | Đoạn từ ngã ba đội 7 (từ đất nhà ông Dũng) đến hết ranh giới đất ông Bắc (giáp xã Minh An) | 560.000 |
2.11 | Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông bà Chiến Điệp giáp ranh đất xã Thượng Băng La (Đỉnh dốc than) | 300.000 |
2.12 | Đoạn từ đất nhà ông Sự - Duyên đến hết ranh giới đất ông Điều (Nhẫn) (Đầu cầu Trần Phú) | 700.000 |
3 | Các tuyến đường khác còn lại | 300.000 |
II | THỊ TRẤN SƠN THỊNH |
|
1 | Trục đường QL32 |
|
1.1 | Đoạn từ giáp xã Đồng Khê đến đầu cầu Bản Đồn | 1.500.000 |
1.2 | Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Trần Thái Hòa | 2.300.000 |
BẢNG 6: GIÁ ĐẤT SỬA ĐỔI CỦA MỘT SỐ MÃ ĐOẠN ĐƯỜNG TẠI HUYỆN VĂN YÊN
(Kèm theo Quyết định số 33/2023/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
STT | Tên đường | Giá đất vị trí 1 (Đồng/m2) |
(1) | (2) | (3) |
A. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ (ĐÔ THỊ LOẠI V) |
| |
I | THỊ TRẤN MẬU A |
|
1 | Đường Lý Thường Kiệt |
|
1.8 | Đoạn tiếp theo đến ngã tư Bưu Điện | 14.000.000 |
2 | Đường Trần Hưng Đạo |
|
2.1 | Đoạn từ Ngã tư Bưu Điện đến ngõ 22 | 12.000.000 |
2.2 | Đoạn tiếp theo đến ngõ 34 | 12.000.000 |
2.3 | Đoạn tiếp theo đến công nhà ông Tùng | 12.000.000 |
2.4 | Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Dung | 5.000.000 |
B. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
I | XÃ AN BÌNH |
|
1 | Đường Yên Bái - Khe Sang |
|
1.1 | Đoạn từ Barie đến hết ranh giới cây xăng | 1.800.000 |
1.2 | Đoạn tiếp theo đến nhà ông Phượng Hợi | 3.480.000 |
2 | Đường An Bình - Lâm Giang |
|
2.3 | Đoạn tiếp theo đến nhà Văn hóa thôn Trung Tâm | 240.000 |
3 | Đường liên thôn |
|
3.1 | Đoạn từ cổng nhà ông Hiển đến Barie dưới | 240.000 |
3.2 | Đoạn từ Trường TH&THCS đến Ngầm Chui (thôn Trung Tâm) | 110.000 |
3.3 | Đoạn từ Ngầm Chui đến hết xóm cầu Cao (thôn Trung Tâm) | 110.000 |
3.4 | Đoạn từ nhà ông Hà đến nhà ông Luyến (Thôn Trung Tâm) | 130.000 |
3.5 | Đoạn từ nhà ông Tấn Hiền đến nhà Văn hóa Hoa Nam cũ (Thôn Trung Tâm) | 120.000 |
II | XÃ ĐÔNG CUÔNG |
|
1 | Đường Yên Bái - Khe Sang (Đoạn từ cầu Khai đến cây xăng) | 1.040.000 |
III | XÃ MẬU ĐÔNG |
|
1 | Đường Yên Bái - Khe Sang |
|
1.1 | Đoạn từ Cầu A đến nhà ông Dần | 1.200.000 |
1.3 | Đoạn tiếp theo đến cổng UBND xã | 800.000 |
1.6 | Đoạn tiếp theo đến cầu Khai | 800.000 |
2 | Đường Ngòi A - Mậu Đông - Quang Minh |
|
2.3 | Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới xã Quang Minh | 180.000 |
IV | XÃ ĐÔNG AN |
|
1 | Đường Yên Bái - Khe Sang |
|
1.1 | Đoạn từ giáp xã Châu Quế Hạ đến hết ranh giới nhà bà Phượng | 200.000 |
V | XÃ TÂN HỢP |
|
1 | Đường Quy Mông - Đông An |
|
1.3 | Đoạn tiếp theo đến nhà ông Thắng Vân | 810.000 |
VI | XÃ XUÂN TẦM |
|
1 | Đường liên xã Dụ Hạ - Xuân Tầm |
|
1.1 | Đoạn từ cổng UBND xã đến hết ranh giới nhà ông Ú | 144.000 |
1.3 | Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Chiêu thôn Khe Chung | 110.000 |
2 | Đường Đông An - Phong Dụ |
|
2.1 | Đoạn từ xã Đông An đến hết ranh giới nhà Bà Hiền | 100.000 |
BẢNG 7: SỬA ĐỔI GIÁ ĐẤT TẠI MỘT SỐ MÃ ĐOẠN CỦA HUYỆN TRẤN YÊN
(Kèm theo Quyết định số 33/2023/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
STT | Tên đường | Giá đất vị trí 1 (Đồng/m2) |
(1) | (2) | (3) |
A | ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN |
|
I | XÃ BÁO ĐÁP |
|
4 | Đoạn từ giáp đường Yên Bái - Khe Sang đến giáp ranh xã Tân Đồng | 780.000 |
II | XÃ LƯƠNG THỊNH |
|
1 | Quốc lộ 37 |
|
1.4 | Đoạn tiếp theo đến cầu Cửa Thiến | 560.000 |
1.6 | Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Hưng Thịnh | 390.000 |
III | XÃ HƯNG THỊNH |
|
1 | Quốc lộ 37 |
|
1.2 | Đoạn tiếp theo đến cống giáp ranh nhà ông Quyết | 350.000 |
1.3 | Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ở nhà ông Vũ Văn Doanh thôn Yên Định | 960.000 |
1.4 | Đoạn tiếp theo đến giáp thôn 4 xã Hưng Khánh | 300.000 |
IV | XÃ HƯNG KHÁNH |
|
1 | Quốc lộ 37 |
|
1.2 | Đoạn tiếp theo đến Trụ sở UBND xã Hưng Khánh | 3.900.000 |
1.3 | Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ở nhà bà Âu Thôn 4 | 3.100.000 |
1.4 | Đoạn tiếp theo đến ngã ba đi Hồng Ca | 1.700.000 |
2 | Quốc lộ 37 đi Hưng Thịnh |
|
2.1 | Quốc lộ 37 đến Ngầm Tràn thôn 3 | 720.000 |
V | XÃ MINH QUÂN |
|
3 | Quốc lộ 32C đi xóm Long Bao (Hoà Quân) |
|
3.1 | Đoạn từ Quốc lộ 32C đến nhà ông Viễn | 240.000 |
3.2 | Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ở nhà ông Tý | 210.000 |
5 | Quốc lộ 32C đi thôn Ngọn Ngòi |
|
5.4 | Đường Âu cơ đi xã Bảo Hưng | 360.000 |
VI | XÃ Y CAN |
|
1 | Đường Âu Lâu - Quy Mông |
|
1.2 | Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ở nhà ông Lương thôn Hồng Tiến | 370.000 |
1.5 | Đoạn tiếp theo đến qua nhà ông Đông ra bến đò (trạm Biến áp thôn Hạnh Phúc) | 320.000 |
1.6 | Đoạn tiếp theo đến đường rẽ Hội trường thôn Thắng Lợi | 1.050.000 |
1.7 | Đoạn tiếp theo đến cầu Ngòi Gùa | 900.000 |
1.8 | Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Quy Mông, huyện Trấn Yên | 350.000 |
VII | XÃ CƯƠNG THỊNH |
|
1 | Đường Nga Quán - Cường Thịnh |
|
1.1 | Đoạn giáp ranh xã Nga Quán - đến ngã ba đồi Cọ | 280.000 |
2 | Các tuyến đường khác còn lại | 120.000 |
BẢNG 8: SỬA ĐỔI GIÁ ĐẤT TẠI MỘT SỐ MÃ ĐOẠN CỦA HUYỆN YÊN BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 33/2023/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
B. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
STT | Tên đường | Giá đất vị trí 1 (Đồng/m2) |
(1) | (2) | (3) |
I | XÃ HÁN ĐÀ |
|
2 | Đường bê tông vào thôn Hán Đà 1 (Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 37 đến nhà ông Nguyễn Văn Trình) | 230.000 |
II | XÃ CẢM ÂN |
|
1 | Quốc lộ 70 |
|
1.4 | Đoạn tiếp theo đến cống qua đường (đối diện nhà bà Nguyễn Thị Cúc) | 2.100.000 |
III | XÃ VĨNH KIÊN |
|
2 | Đường Vĩnh Kiên - Yên Thế |
|
2.2 | Đoạn tiếp theo qua UBND xã Vĩnh Kiên đến Ngầm tràn | 780.000 |
IV | XÃ NGỌC CHẤN |
|
1 | Đường Vĩnh Kiên -Yên Thế |
|
1.3 | Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới xã Xuân Long | 220.000 |