Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TÂY NINH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 33/QĐ-UBND

Tây Ninh, ngày 07 tháng 01 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2021 CỦA TỈNH TÂY NINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh khóa IX kỳ họp thứ 19 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2021;

Căn cứ Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh khóa IX kỳ họp thứ 19 về phân bổ ngân sách địa phương năm 2021;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 49/STC-QLNS ngày 06/01/2021 về công b công khai dự toán ngân sách năm 2021 của tỉnh Tây Ninh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2021 của tỉnh Tây Ninh (theo các biểu kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các Sở, ngành, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Tài chính;
- HĐND tỉnh;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Các Sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh;
- Viện kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Tòa án nhân dân tỉnh;
- Cơ quan của các đoàn thể tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, TP thuộc tỉnh;
- Website tỉnh;
- Website Sở Tài chính;
- LĐVP; PKTTC; TTCBTH;
- Lưu: VT VP UBND tỉnh.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Dương Văn Thắng

 

PHỤ LỤC

HỆ THỐNG MẪU BIỂU KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021 ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH PHÊ CHUẨN

STT

Tên biểu

Nội dung

1

Biểu số 46/CK-NSNN

Cân đối ngân sách địa phương năm 2021

2

Biểu số 47/CK-NSNN

Cân đối nguồn thu, chi dự toán ngân sách cấp tỉnh và ngân sách huyện năm 2021

3

Biểu số 48/CK-NSNN

Dự toán thu ngân sách nhà nước năm 2021

4

Biểu số 49/CK-NSNN

Dự toán chi ngân sách địa phương, chi ngân sách cấp tỉnh và chi ngân sách huyện theo cơ cấu chi năm 2021

5

Biểu số 50/CK-NSNN

Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh theo từng lĩnh vực năm 2021

6

Biểu số 51/CK-NSNN

Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh cho từng cơ quan, tổ chức năm 2021

7

Biểu số 52/CK-NSNN

Dự toán chi đầu tư phát triển của ngân sách cấp tỉnh cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm 2021

8

Biểu số 53/CK-NSNN

Dự toán chi thường xuyên của ngân sách cấp tỉnh cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm 2021

9

Biểu số 54/CK-NSNN

Tỷ lệ phần trăm (%) các khoản thu phân chia giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương năm 2021

10

Biểu số 55/CK-NSNN

Dự toán thu, số bổ sung và dự toán chi cân đối ngân sách từng huyện năm 2021

11

Biểu số 56/CK-NSNN

Dự toán chi bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách từng huyện năm 2021

12

Biểu số 57/CK-NSNN

Dự toán chi chương trình mục tiêu quốc gia ngân sách cấp tỉnh và ngân sách huyện năm 2021

13

Biểu số 58/CK-NSNN

Danh mục các chương trình, dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước năm 2021

 

Biểu số 46/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

A

Tổng Thu NSĐP (I II)

11.520.400

I

Thu cân đối NSĐP

10.293.188

1

Nguồn cân đối

10.293.188

a

Thu 100% điều tiết

8.909.457

b

Thu bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên

1.383.731

2

Thu chuyển nguồn

 

3

Thu kết dư ngân sách năm trước

 

4

Thu từ các khoản hoàn trả giữa các cấp ngân sách

 

II

Nguồn trung ương bổ sung chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.227.212

1

Bổ sung chi đầu tư phát triển

1.114.420

2

Bổ sung Chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

112.792

3

Bổ sung Chương trình MTQG

0

B

TỔNG CHI NSĐP

11.544.800

I

Tổng chi cân đối NSĐP

10.317.588

1

Chi đầu tư phát triển

3.439.850

2

Chi thường xuyên

6.008.148

3

Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay

1.450

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

5

Dự phòng ngân sách

205.900

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

661.240

7

Chi Ủy thác qua Ngân hàng chính sách Xã hội

 

8

Chi trả nợ gốc vốn vay đầu tư CSHT từ nguồn kết dư ngân sách

 

9

Chi trả nợ gốc từ nguồn tăng thu NS cấp tỉnh năm 2019

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

1.227.212

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

 

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.227.212

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

IV

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP

 

 

Bội thu

 

 

Bội chi

24.400

D

CHI TRẢ NỢ GC CỦA NSĐP

13.160

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

11.160

III

Nguồn trích 20% nguồn thu phí thủy lợi kênh Tân Hưng

2.000

Đ

TNG MỨC VAY CỦA NSĐP

24.400

I

Vay để bù đắp bội chi

24.400

II

Vay để trả nợ gốc

 

 

Biểu số 47/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

A

NGÂN SÁCH CP TỈNH

 

I

Tổng thu NSĐP

8.686.758

1

Thu cân đối NSĐP

7.459.546

1.1

Nguồn cân đối

7.459.546

a

Thu 100% điều tiết

6.075.815

b

Thu bổ sung từ NS cấp trên

1.383.731

 

- BS cân đối

1.383.731

1.2

Thu t các khoản hoàn trả giữa các cấp ngân sách

 

1.3

Thu chuyển nguồn

 

1.4

Thu kết dư ngân sách

 

2

Nguồn TW bổ sung CT MTQG, CTMT, nhiệm vụ

1.227.212

 

- Bổ sung chi đầu tư phát triển

1.114.420

 

- Bổ sung Chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

112.792

 

- Bổ sung Chương trình MTQG

 

II

TNG CHI NSĐP

8.711.158

II.1

Chi thuộc nhiệm vụ chi NS cấp tỉnh

7.127.620

1

Chi cân đối NSĐP

5.923.523

1.1

Chi ĐTPT

2.722.100

a

Chi đầu tư cho các dự án

2.646.500

 

Chi từ nguồn NSĐP (Bao gồm chi bổ sung vốn Điều lệ cho Quỹ ĐTPT)

470.000

 

Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất (bao gồm nguồn thu từ sắp xếp nhà, đất theo Nghị định số 167/2017/NĐ-CP của Chính phủ)

247.100

 

Chi từ nguồn thu tiền thuê đất từ nguồn thu sắp xếp nhà, đất theo Nghị định số 167/2017/NĐ-CP của Chính phủ)

195.000

 

Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết

1.710.000

 

Chi từ nguồn bội chi NSĐP

24.400

b

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

75.600

c

Chi đầu tư phát triển khác

 

1.2

Chi TX

2.563.743

 

Gồm: - Giáo dục - đào tạo

589.130

 

- Khoa học công nghệ

40.580

 

- Môi trường

42.310

 

- Chi thường xuyên còn lại

1.891.723

1.3

Chi trả nợ lãi do CQĐP vay

1.450

1.4

Chi tạo nguồn CCTL

513.520

1.5

Chi bổ sung Quỹ DTTC

1.000

1.6

Dự phòng

121.710

1.7

Chi ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội

 

1.8

Chi trả nợ gốc vốn vay đầu tư CSHT từ nguồn kết dư năm 2018

 

1.9

Chi trả nợ gốc từ nguồn tăng thu NS cấp tỉnh năm 2019

 

2

Chi CT MTQG, CTMT, nhiệm vụ

1.204.097

2.1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

0

 

Vốn đầu tư phát triển

0

 

Vốn sự nghiệp

0

a

Chương trình Giảm nghèo bền vững

0

 

Vốn đầu tư phát triển

 

 

Vốn sự nghiệp

 

b

CTMTQG Xây dựng nông thôn mới

0

 

Vốn đầu tư phát triển

 

 

Vốn sự nghiệp

 

2.2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.204.097

2.2.1

Chi đầu tư phát triển

1.114.420

a

Chi đầu tư các dự án từ nguồn vốn ngoài nước

406.845

b

Chi đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước (bao gồm vốn TPCP)

707.575

2.2.2

Chương trình mục tiêu, nhiệm vụ thường xuyên

89.677

a

Vốn ngoài nước

430

b

Vốn trong nước

89.247

II.2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố

1.583.538

1

Bổ sung cân đối

1.354.218

2

Bổ sung nguồn thực hiện cải cách tiền lương

21.180

3

Bổ sung có mục tiêu thực hiện chế độ, chính sách, nhiệm vụ

 208.140

II.3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

II.4

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

III

BỘI THU/BỘI CHI NSĐP

 

1

Bội thu

 

2

Bội chi

24.400

B

NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN, THÀNH PHỐ

 

I

Tổng thu NSĐP

4.417.180

1

Nguồn cân đi

4.394.065

a

Thu 100% điều tiết

2.833.642

b

Thu bổ sung từ NS cấp trên

1.560.423

 

- BS cân đi

1.354.218

 

- Bổ sung có mục tiêu

206.205

2

Thu kết dư

 

3

Thu chuyển nguồn

 

4

Thu bổ sung chương trình, mục tiêu, nhiệm vụ

23.115

5

Thu từ các khoản hoàn trả giữa các cấp ngân sách

 

II

Tổng chi NSĐP

4.417.180

1

Chi cân đối NSĐP

4.394.065

1.1

Chi ĐTPT

717.750

a

Chi đầu tư XDCB

717.750

 

- Nguồn NSĐP

191.410

 

Trong đó: chi ủy thác cho Ngân hàng chính sách xã hội

5.000

 

- Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất (bao gồm nguồn thu từ sắp xếp nhà, đất theo Nghị định số 167/2017/NĐ-CP của Chính phủ)

455.940

 

Trong đó: Chi tạo lập Quỹ phát triển đất

101.320

 

- Chi từ nguồn thu tiền thuê đất từ nguồn thu sắp xếp nhà, đất theo Nghị định số 167/2017/NĐ-CP của Chính phủ)

70.400

 

- Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết

 

b

Chi ủy thác qua ngân hàng chính sách xã hội

0

c

Chi đầu tư tạo lập quỹ Phát triển đất

0

1.2

Chi TX

3.444.405

 

Gồm: - Giáo dục - đào tạo

1.726.170

 

- Khoa học công nghệ

1.560

 

- Môi trường

89.460

 

- Chi thường xuyên còn lại

1.627.215

1.3

Chi tạo nguồn CCTL

147.720

1.4

Dự phòng

84.190

1.5

Chi ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội

 

2

Chi CT MTQG, CTMT, nhiệm vụ

23.115

2.1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

0

 

Vốn đầu tư phát triển

0

 

Vốn sự nghiệp

0

a

Chương trình Giảm nghèo bền vững

0

 

Vốn đầu tư phát triển

 

 

Vốn sự nghiệp

 

b

CTMTQG Xây dựng nông thôn mới

0

 

Vốn đầu tư phát triển

 

 

Vốn sự nghiệp

 

2.2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

23.115

a

Chi đầu tư phát triển

0

 

Chi đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước

 

 

Chi đầu tư các dự án từ nguồn vốn TPCP

 

b

Chương trình mục tiêu, nhiệm vụ thường xuyên

23.115

 

Vốn ngoài nước

 

 

Vốn trong nước

23.115

3

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

 

Biểu số 48/CK-NSNN

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

TNG THU NSNN

THU NSĐP

 

Tổng thu NSNN (I II)

10.500.000

8.909.457

I

Thu nội địa

9.500.000

8.909.457

1

Thu từ doanh nghiệp nhà nước

410.000

410.000

1.1

Doanh nghiệp nhà nước Trung ương

340.000

340.000

 

- Thuế giá trị gia tăng

266.000

266.000

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

63.000

63.000

 

- Thuế tài nguyên

11.000

11.000

1.2

Doanh nghiệp nhà nước địa phương

70.000

70.000

 

- Thuế giá trị gia tăng

42.500

42.500

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

24.000

24.000

 

- Thuế tài nguyên

3.500

3.500

2

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

1.100.000

1.100.000

 

Thuế giá trị gia tăng

325.000

325.000

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

757.000

757.000

 

Thuế tài nguyên

18.000

18.000

3

Thu từ khu vực CTN và dịch vụ ngoài quốc doanh

1.700.000

1.700.000

 

Thuế giá trị gia tăng

1.237.100

1.237.100

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

410.300

410.300

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt

2.900

2.900

 

Thuế tài nguyên

49.700

49.700

4

Lệ phí trước bạ

420.000

420.000

5

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

11.000

11.000

6

Thuế thu nhập cá nhân

850.000

850.000

7

Thuế bảo vệ môi trường

645.000

246.200

 

Tr đó: Thu từ hàng hóa nhập khẩu

398.800

 

 

Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước

246.200

246.200

8

Phí, lệ phí

522.000

459.500

 

Tr đó: Phí, lệ phí Trung ương

62.500

 

 

Phí, lệ phí địa phương

459.500

459.500

9

Tiền sử dụng đất

867.000

867.000

10

Thu tiền thuê đất, mặt nước

1.035.000

1.035.000

11

Thu khác ngân sách

200.000

80.000

 

Tr đó: Thu khác ngân sách trung ương

120.000

 

12

Thu tiền cấp quyền KTKS

27.000

17.757

 

Tr đó: Do trung ương cấp

13.200

3.957

13

Thu cổ tức, lợi nhuận sau thuế

1.000

1.000

14

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi, công sản khác

2.000

2.000

15

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

1.710.000

1.710.000

II

Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu

1.000.000

 

1

Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu

844.000

 

2

Thuế xuất khẩu

3.000

 

3

Thuế nhập khẩu

130.000

 

4

Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

15.000

 

5

Thu khác

8.000

 

6

Thuế nhập khẩu

42.000

 

7

Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

5

Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu

10.000

 

6

Thu khác

 

 

III

Thu viện trợ

 

 

 

Biểu số 49/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

NSĐP

CHIA RA

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

NGÂN SÁCH HUYỆN

 

TNG CHI (A B)

11.544.800

7.127.620

4.417.180

A

CHI CÂN ĐI NSĐP

10.317.588

5.923.523

4.394.065

I

Chi đầu tư phát triển

3.439.850

2.722.100

717.750

1

Chi đầu tư cho các dự án

3.257.930

2.646.500

611.430

 

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

 

 

 

1.1

Chi từ nguồn NSĐP (Bao gồm chi bổ sung vốn Điều lệ cho Quỹ ĐTPT)

656.410

470.000

186.410

1.2

Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất (bao gồm nguồn thu từ sắp xếp nhà, đất theo Nghị định số 167/2017/NĐ-CP của Chính phủ)

601.720

247.100

354.620

1.3

Chi từ nguồn thu tiền thuê đất từ nguồn thu sắp xếp nhà, đất theo Nghị định số 167/2017/NĐ-CP của Chính phủ)

265.400

195.000

70.400

1.4

Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết

1.710.000

1.710.000

 

1.5

Chi từ nguồn bội chi NSĐP

24.400

24.400

 

 

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

 

 

 

a

Giáo dục - đào tạo và dạy nghề

40.500

40.500

 

b

Khoa học và công nghệ

0

 

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

181.920

75.600

106.320

3

Chi đầu tư phát triển khác

0

0

0

II

Chi thường xuyên

6.008.148

2.563.743

3.444.405

 

Trong đó:

 

 

 

 

Chi SN Giáo dục - đào tạo và dạy nghề

2.315.300

589.130

1.726.170

 

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

42.140

40.580

1.560

III

Chi trả nợ lãi do các khoản do chính quyền địa phương vay

1.450

1.450

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

 

V

D phòng ngân sách

205.900

121.710

84.190

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

661.240

513.520

147.720

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ

1.227.212

1.204.097

23.115

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

0

0

0

 

Vốn đầu tư phát triển

0

0

0

 

Vốn sự nghiệp

0

0

0

1

Chương trình Giảm nghèo bền vững

0

0

0

a

Vốn đầu tư phát triển

0

 

 

b

Vốn sự nghiệp

0

 

 

2

CTMTQG Xây dựng nông thôn mới

0

0

0

a

Vốn đầu tư phát triển

0

 

 

b

Vốn sự nghiệp

0

 

 

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.227.212

1.204.097

23.115

II.1

Chi đầu tư phát triển

1.114.420

1.114.420

0

1

Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước ngoài

406.845

406.845

 

2

Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước (Vốn trái phiếu chính phủ)

707.575

707.575

0

a

Hỗ trợ nhà ở cho người có công

0

 

 

b

Các dự án khác

707.575

707.575

 

II.2

Chi thường xuyên

112.792

89.677

23.115

1

Vốn ngoài nước

430

430

0

 

Dự án An ninh Y tế tiểu vùng sông Mê Kông vốn ADB (Ghi thu - ghi chi)

430

430

 

2

Vốn trong nước

112.362

89.247

23.115

2.1

Chi thực hiện một số nhiệm vụ, gồm:

112.362

89.247

23.115

a

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông

43.079

36.204

6.875

b

Kinh phí nâng cấp đô thị

7.000

 

7.000

c

Kinh phí PGCM

2.607

2.607

 

d

Kinh phí hỗ trợ AN-QP

9.240

 

9.240

e

Kinh phí quản lý, bo trì đường bộ

50.436

50.436

 

2.2

Chi các chương trình mục tiêu

 

 

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

 

 

Biểu số 50/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2021

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

 

TNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (A B)

8.711.158

A

CHI B SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

1.583.538

1

Bổ sung cân đối

1.354.218

2

Bổ sung có mục tiêu

229.320

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

7.127.620

B1

CHI CÂN ĐI NSĐP

5.923.523

I

Chi đầu tư phát triển

2.722.100

1

Chi đầu tư cho các dự án

2.646.500

1.1

Quốc phòng

41.500

1.2

An ninh và trật tự an toàn xã hội

53.900

1.3

Giáo dục - đào tạo và dạy nghề

40.500

1.4

Khoa học và công nghệ

 

1.5

Y tế, dân số và gia đình

71.500

1.6

Văn hóa thông tin

22.450

1.7

Phát thanh, truyền hình, thông tấn

 

1.8

Thể dục thể thao

25.000

1.9

Bảo vệ môi trường

85.000

1.10

Các hoạt động kinh tế

924.500

1.11

Hoạt động của các cơ quan QLNN, Đảng, đoàn thể

20.700

1.12

Bảo đảm xã hội

6.000

1.13

Các nhiệm vụ, chương trình, dự án khác theo quy định của pháp luật

1.355.450

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

75.600

3

Chi đầu tư phát triển khác

0

II

Chi thường xuyên

2.563.743

 

Trong đó:

 

 

Chi SN Giáo dục - đào tạo và dạy nghề

589.130

 

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

40.580

III

Chi trả nợ lãi do các khoản do chính quyền địa phương vay

1.450

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

V

Dự phòng ngân sách

121.710

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

513.520

B2

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ

1.204.097

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

0

 

Vốn đầu tư phát triển

0

 

Vốn sự nghiệp

0

1

Chương trình Giảm nghèo bền vững

0

a

Vốn đầu tư phát triển

 

b

Vốn sự nghiệp

 

2

CTMTQG Xây dựng nông thôn mới

0

a

Vốn đầu tư phát triển

 

b

Vốn sự nghiệp

 

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.204.097

II.1

Chi đầu tư phát triển

1.114.420

1

Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước ngoài

406.845

2

Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước (Vốn trái phiếu chính phủ)

707.575

a

H trợ nhà ở cho người có công

 

b

Các dự án khác

707.575

II.2

Chi thường xuyên

89.677

1

Vốn ngoài nước

430

 

Dự án An ninh Y tế tiểu vùng sông Mê Kông vốn ADB (Ghi thu - ghi chi)

430

2

Vốn trong nước

89.247

2.1

Chi thực hiện một số nhiệm vụ, gồm:

89.247

a

Chính sách trợ giúp pháp lý

 

b

Hỗ trợ các Hội văn học nghệ thuật

 

c

Hỗ trợ các Hội nhà báo

 

d

Dự án hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bn đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính

 

a

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông

36.204

b

Kinh phí PGCM

2.607

g

Kinh phí hỗ trợ AN-QP

 

c

Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ

50.436

2.2

Chi các chương trình mục tiêu

0


Biểu số 51/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2021

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

Đơn vị: triệu đồng

STT

TÊN ĐƠN VỊ

Tổng số

Chi đầu tư phát triển (không kể Chương trình MTQG)

Chi thường xuyên(không kể Chương trình MTQG)

Chi trả nợ lãi do địa phương vay

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Chi dự phòng ngân sách

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

Chi chương trình MTQG

Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

 

TNG CỘNG

7.127.620

3.836.520

2.653.420

1.450

1.000

121.710

513.520

0

0

0

0

A

CHI CÂN ĐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

5.923.523

2.722.100

2.563.743

1.450

1.000

121.710

513.520

0

0

0

0

I

Các cơ quan, đơn vị tnh

2.966.448

1.367.650

1.598.798

0

0

0

0

0

0

0

0

1

Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh

29.234

0

29.234

 

 

 

 

0

 

 

 

2

Sở Ngoại vụ

3.418

0

3.418

 

 

 

 

0

 

 

 

3

Sở Nông nghiệp & Phát triển nông thôn

94.149

0

94.149

 

 

 

 

0

 

 

 

4

Sở Kế hoạch & Đầu tư

30.763

22.000

8.763

 

 

 

 

0

 

 

 

5

Sở Tư pháp

9.042

0

9.042

 

 

 

 

0

 

 

 

6

Sở Công Thương

14.166

0

14.166

 

 

 

 

0

 

 

 

7

Sở Khoa học Công nghệ

23.793

0

23.793

 

 

 

 

0

 

 

 

8

Sở Tài chính

10.326

0

10.326

 

 

 

 

0

 

 

 

9

Sở Xây dựng

7.099

0

7.099

 

 

 

 

0

 

 

 

10

Sở Giao thông Vận tải

147.422

0

147.422

 

 

 

 

0

 

 

 

11

Sở Giáo dục - Đào tạo

341.676

0

341.676

 

 

 

 

0

 

 

 

12

Sở Y tế

241.588

19.500

222.088

 

 

 

 

0

 

 

 

13

Sở Lao động Thương binh & Xã hội

102.137

0

102.137

 

 

 

 

0

 

 

 

14

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

90.741

2.450

88.291

 

 

 

 

0

 

 

 

15

Sở Tài nguyên và Môi trường

74.964

12.900

62.064

 

 

 

 

0

 

 

 

16

Sở Thông tin và Truyền thông

99.625

72.500

27.125

 

 

 

 

0

 

 

 

17

Sở Nội vụ

40.475

0

40.475

 

 

 

 

0

 

 

 

18

Thanh tra tỉnh

6.087

0

6.087

 

 

 

 

0

 

 

 

19

Đài Phát thanh Truyền hình

49.790

0

49.790

 

 

 

 

0

 

 

 

20

Văn phòng Tỉnh ủy

78.909

0

78.909

 

 

 

 

0

 

 

 

21

Mặt trận Tổ quốc Tỉnh

5.690

0

5.690

 

 

 

 

0

 

 

 

22

Đoàn thanh niên Cộng sản HCM

9.477

1.500

7.977

 

 

 

 

0

 

 

 

23

Hội Phụ nữ tỉnh

3.387

0

3.387

 

 

 

 

0

 

 

 

24

Hội Nông dân tỉnh

3.735

0

3.735

 

 

 

 

0

 

 

 

25

Hội Cựu chiến binh

1.984

0

1.984

 

 

 

 

0

 

 

 

26

Công an tỉnh Tây Ninh

88.700

53.900

34.800

 

 

 

 

0

 

 

 

27

BCH Quân sự tỉnh Tây Ninh

95.040

25.000

70.040

 

 

 

 

0

 

 

 

28

BCH Bộ đội Biên phòng tỉnh Tây Ninh

33.500

16.500

17.000

 

 

 

 

0

 

 

 

29

Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh

5.000

5.000

0

 

 

 

 

0

 

 

 

30

BQL các Khu DTLS CMMN

10.568

0

10.568

 

 

 

 

0

 

 

 

31

Trường Chính trị

15.787

0

15.787

 

 

 

 

0

 

 

 

32

BQL Vườn quốc gia Lò Gò Xa Mát

12.806

0

12.806

 

 

 

 

0

 

 

 

33

Trường Cao đẳng nghề

20.470

0

20.470

 

 

 

 

0

 

 

 

34

BQL Khu kinh tế Tây Ninh

11.785

0

11.785

 

 

 

 

0

 

 

 

35

BQL khu Du lịch Quốc gia Núi Bà Đen

17.540

1.500

16.040

 

 

 

 

0

 

 

 

36

Ban quản lý Dự án Quỹ Toàn cầu PC HIV/AIDS

260

0

260

 

 

 

 

0

 

 

 

37

BQL Dự án SKKV ngăn chặn và loại trừ sốt rét kháng thuốc ARTEMISININ

275

0

275

 

 

 

 

0

 

 

 

38

BQL Dự án An ninh y tế KVTV Mê kông mở rộng

140

0

140

 

 

 

 

0

 

 

 

39

BQLDA Đầu tư Xây dựng tỉnh TN

197.800

197.800

0

 

 

 

 

0

 

 

 

40

Ban QLDA ĐT và XD ngành Giao thông

580.000

580.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

41

BQLDA ĐTXD ngành Nông nghiệp & PTNT

29.800

29.800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

42

BQL GMS

15.000

15.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

43

Quỹ Phát triển đất tỉnh

70.600

70.600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

44

UBND thành phố Tây Ninh

10.000

10.000

0

 

 

 

 

0

 

 

 

45

UBND huyện Tân Biên

6.000

6.000

0

 

 

 

 

0

 

 

 

46

BQLDA ĐTXD Thành phố Tây Ninh

43.000

43.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

47

BQLDA ĐTXD Thị xã Hòa Thành

13.200

13.200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

48

BQLDA ĐTXD huyện Châu Thành

51.000

51.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

49

BQLDA ĐTXD huyện Dương Minh Châu

21.000

21.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

BQLDA ĐTXD Thị xã Trảng Bàng

25.000

25.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

51

BQLDA ĐTXD huyện Gò Dầu

40.000

40.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

52

BQLDA ĐTXD huyện Bến Cầu

2.500

2.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

53

BQLDA ĐTXD huyện Tân Châu

30.000

30.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Hỗ trợ các tổ chức XH và XH nghề nghiệp

17.610

1.700

15.910

0

0

0

0

0

0

0

0

1

Hội Cựu Giáo chức - 422

341

0

341

 

 

 

 

0

 

 

 

2

Câu lạc bộ hưu trí - 424 -1121219

437

0

437

 

 

 

 

0

 

 

 

3

Hội Người tù kháng chiến - 424 - 1121220

437

0

437

 

 

 

 

0

 

 

 

4

Liên minh Hợp tác xã

3.099

0

3.099

 

 

 

 

0

 

 

 

5

Liên Hiệp các hội KHKT tỉnh

1.173

0

1.173

 

 

 

 

0

 

 

 

6

Liên hiệp các tổ chức Hữu nghị

477

0

477

 

 

 

 

0

 

 

 

7

Hội Văn học Nghệ thuật

2.003

0

2.003

 

 

 

 

0

 

 

 

8

Hội Nhà báo

630

0

630

 

 

 

 

0

 

 

 

9

Hội Luật gia

548

0

548

 

 

 

 

0

 

 

 

10

Hội Chữ thập đỏ

4.180

1.700

2.480

 

 

 

 

0

 

 

 

11

Ban ĐD Hội người cao tuổi

485

0

485

 

 

 

 

0

 

 

 

12

Hội Người Mù

465

0

465

 

 

 

 

0

 

 

 

13

Tỉnh hội Đông y

1.437

0

1.437

 

 

 

 

0

 

 

 

14

Hội nạn nhân chất độc da cam

484

0

484

 

 

 

 

0

 

 

 

15

Hội Cựu Thanh niên Xung phong

491

0

491

 

 

 

 

0

 

 

 

16

Hội Bảo trợ NKT và bảo vệ quyền trẻ em - 1121221

437

0

437

 

 

 

 

0

 

 

 

17

Hội Khuyến Học

486

0

486

 

 

 

 

0

 

 

 

III

Chi khác ngân sách

134.083

0

134.083

 

 

 

 

0

 

 

 

 

Trong đó: Chi hỗ trợ cho Công ty TNHH MTV Khai thác thủy lợi Tây Ninh trích lập Quỹ khen thưởng phúc lợi theo Thông tư 73

4.300

 

4.300

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Nguồn chưa phân b

916.802

101.850

814.952

0

0

0

0

0

0

0

0

1

Chuẩn bị đầu tư

20.000

20.000

0

 

 

 

 

0

 

 

 

2

Phát triển và bảo vệ rừng bền vững

10.200

10.200

0

 

 

 

 

0

 

 

 

3

Thanh toán khối lượng đã và đang thực hiện

71.650

71.650

0

 

 

 

 

0

 

 

 

4

Mua sắm, sửa chữa và sửa chữa cơ quan hành chính

6.000

0

6.000

 

 

 

 

0

 

 

 

5

Nhiệm vụ đột xuất

24.038

0

24.038

 

 

 

 

0

 

 

 

6

Trang bị xe ô tô

10.000

0

10.000

 

 

 

 

0

 

 

 

7

Cán bộ nghỉ việc không chuyên trách

15.000

0

15.000

 

 

 

 

0

 

 

 

8

Các Chương trình, Dự án của lĩnh vực Nông nghiệp khi phát sinh

14.995

0

14.995

 

 

 

 

0

 

 

 

9

Chi khoán bảo vệ rừng, nhiệm vụ đặc thù phòng chống cháy rừng và mua sắm trang thiết bị PCCR và nhiệm vụ đột xuất khác.

7.002

0

7.002

 

 

 

 

0

 

 

 

10

Chi tuyên truyền ATGT cho các đơn vị

1.617

0

1.617

 

 

 

 

0

 

 

 

11

Kinh phí kiểm tra xử lý lục bình (Hỗ trợ có mục tiêu các huyện, thành phố)

800

0

800

 

 

 

 

0

 

 

 

12

Kinh phí bảo trì đường bộ (Nhiệm vụ bảo trì phát sinh khác)

45.000

0

45.000

 

 

 

 

0

 

 

 

13

Kinh phí chỉnh trang đô thị

80.000

0

80.000

 

 

 

 

0

 

 

 

14

Chương trình xúc tiến các đơn vị

4.050

0

4.050

 

 

 

 

0

 

 

 

15

Kinh phí thực hiện công tác quy hoạch phát triển KTXH và quy hoạch ngành

15.000

0

15.000

 

 

 

 

0

 

 

 

16

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ phát sinh đột xuất

8.502

0

8.502

 

 

 

 

0

 

 

 

17

Các nhiệm vụ môi trường khác

7.004

0

7.004

 

 

 

 

0

 

 

 

18

KP sửa chữa trường lớp khối tỉnh

5.300

0

5.300

 

 

 

 

0

 

 

 

19

KP mua thiết bị dạy học MG, TH, THCS, THPT (theo Kế hoạch danh mục thiết bị chuyên dùng nhưng chưa được cấp có thẩm quyền phê duyệt)

109.800

0

109.800

 

 

 

 

0

 

 

 

20

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ giáo dục đặc thù đột xuất khác

23.582

0

23.582

 

 

 

 

0

 

 

 

20

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đào tạo khác

9.191

0

9.191

 

 

 

 

0

 

 

 

21

Mua sắm trang thiết bị y tế và phương tiện làm việc.

27.000

0

27.000

 

 

 

 

0

 

 

 

22

Sửa chữa cơ sở vật chất ngành y tế

9.000

0

9.000

 

 

 

 

0

 

 

 

23

NS tỉnh dự kiến chi hỗ trợ các cơ sở khám chữa bệnh thu không đảm bảo chi hoạt động và dự kiến tăng số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp.

40.007

0

40.007

 

 

 

 

0

 

 

 

24

Kinh phí tôn tạo sửa chữa các công trình Văn hóa, di tích lịch sử và các nhiệm vụ về Văn hóa khác.

6.400

0

6.400

 

 

 

 

0

 

 

 

25

Kinh phí tuyên truyền trên Phát thanh và truyền hình của các đơn vị

1.400

0

1.400

 

 

 

 

 

 

 

 

26

SN Khoa học - công nghệ cấp Sở, ngành (Nội dung: Chi đề tài cấp cơ sở các đơn vị và nhiệm vụ phát sinh khác)

1.006

0

1.006

 

 

 

 

 

 

 

 

27

Kinh phí cứu tế thường xuyên - Tiền thăm hỏi tết

60.800

0

60.800

 

 

 

 

 

 

 

 

28

Kinh phí dạy nghề lao động nông thôn

6.000

0

6.000

 

 

 

 

 

 

 

 

29

Chi hỗ trợ đối tượng tham gia BHXH tự nguyện

1.637

0

1.637

 

 

 

 

 

 

 

 

30

Kinh phí nhiệm vụ phát sinh đột xuất và phát sinh tăng đối tượng

6.691

0

6.691

 

 

 

 

 

 

 

 

31

Trợ giúp dân di cư tự do CPC về VN

5.000

 

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

32

Chính sách hỗ trợ đối tượng thuộc hộ gia đình không có khả năng thoát nghèo

12.000

0

12.000

 

 

 

 

0

 

 

 

33

Hỗ trợ hoạt động tổ dân cư tự quản

6.000

0

6.000

 

 

 

 

0

 

 

 

34

Chi công tác đối nội đối ngoại

4.000

0

4.000

 

 

 

 

 

 

 

 

35

Quỹ bảo hiểm y tế

161.000

0

161.000

 

 

 

 

 

 

 

 

36

Kinh phí hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi (Công ty TNHH MTV Khai thác Thủy lợi Tây Ninh)

74.130

0

74.130

 

 

 

 

 

 

 

 

37

Kinh phí sửa chữa kênh mương (Công ty TNHH MTV Khai thác Thủy lợi Tây Ninh)

3.000

0

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

38

Kinh phí phòng chống lụt bão (Công ty TNHH MTV Khai thác Thủy lợi Dầu Tiếng - Phước Hòa)

3.000

0

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

V

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

1.450

0

0

1.450

 

 

 

0

 

 

 

VI

Chi bổ sung Quỹ D trữ tài chính

1.000

0

0

 

1.000

 

 

0

 

 

 

VII

Dự phòng ngân sách tnh

121.710

0

0

 

 

121.710

 

0

 

 

 

VIII

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

513.520

0

0

 

 

 

513.520

0

 

 

 

IX

Chi Chương trình Mc tiêu quốc gia

0

0

0

 

 

 

 

0

 

 

 

X

Chi bổ sung mục tiêu cho ngân sách cấp dưới

1.250.900

1.250.900

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1

Hỗ trợ xây dựng nông thôn mới (bao gồm trường chuẩn quốc gia)

697.100

697.100

0

 

 

 

 

0

 

 

 

2

Phát triển thành phố, thị xã (Chỉnh trang đô thị)

263.000

263.000

0

 

 

 

 

0

 

 

 

3

Hỗ trợ khác

290.800

290.800

0

 

 

 

 

0

 

 

 

XI

Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

0

0

0

 

 

 

 

0

 

 

 

B

CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU NHIỆM VỤ

1.204.097

1.114.420

89.677

0

0

0

0

0

0

0

0

B.1

Các cơ quan, đơn vị tnh

1.190.278

1.100.601

89.677

0

0

0

0

0

0

0

0

 

VỐN TRONG NƯỚC

783.003

693.756

89.247

0

0

0

0

0

0

0

0

I

Chi thực hiện một số nhiệm vụ

256.747

167.500

89.247

0

0

0

0

0

0

0

0

1

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông

36.204

0

36.204

0

0

0

0

0

0

0

0

1.1

Sở Giao thông Vận tài (Đảm bảo trật tự ATGT (Thanh tra GTVT))

1.000

0

1.000

 

 

 

 

0

 

 

 

1.2

Công an tỉnh Tây Ninh (An ninh: Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông)

33.340

0

33.340

0

0

0

0

0

0

0

0

1.3

Ban An toàn giao thông tỉnh

1.548

0

1.548

0

0

0

0

0

0

0

0

1.4

Chi tuyên truyền ATGT

316

0

316

0

0

0

0

0

0

0

0

a

Sở Văn hóa thể thao du lịch

41

0

41

 

 

 

 

0

 

 

 

b

Sở Thông tin và Truyền thông

10

0

10

 

 

 

 

0

 

 

 

c

Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tnh

50

0

50

 

 

 

 

0

 

 

 

d

Tnh đoàn Tây Ninh

115

0

115

 

 

 

 

0

 

 

 

e

Hội Liên hiệp Phụ nữ tnh

30

0

30

 

 

 

 

0

 

 

 

f

Hội Nông dân tnh

64

0

64

 

 

 

 

0

 

 

 

g

Hội Cựu chiến binh tnh

6

0

6

 

 

 

 

0

 

 

 

2

Kinh phí thực hiện quản lý bo trì đường bộ

50.436

0

50.436

0

0

0

0

0

0

0

0

 

Sở Giao thông vận tải

50.436

0

50.436

 

 

 

 

0

 

 

 

3

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ phân giới cắm mốc

2.607

0

2.607

0

0

0

0

0

0

0

0

 

Sở Ngoại vụ

2.607

0

2.607

 

 

 

 

0

 

 

 

4

Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

77.500

77.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

77.500

77.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Chi lĩnh vực quốc phòng

50.000

50.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bộ đội Biên phòng tỉnh

50.000

50.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Chi lĩnh vực bảo vệ môi trường

40.000

40.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BQLDA ĐTXD huyện Tân Biên

40.000

40.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Chi thực hiện chương trình mục tiêu

526.256

526.256

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

CTMT Phát triển kinh tế xã hội các vùng

526.256

526.256

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ban QLDA ĐT và XD ngành Giao thông

526.256

526.256

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VN NGOÀI NƯỚC

407.275

406.845

430

0

0

0

0

0

0

0

0

I

Chi thực hiện một số nhiệm vụ

407.275

406.845

430

0

0

0

0

0

0

0

0

1

Dự án An ninh y tế Khu vực tiểu vùng Mê Công mở rộng (vốn vay ADB - Ghi thu, ghi chi)

430

0

430

0

0

0

0

0

0

0

0

 

KP thực hiện kế hoạch hoạt động của dự án của BQL Dự án An ninh y tế Khu vực tiểu vùng Mê Công mở rộng

430

0

430

 

 

 

 

0

 

 

 

2

Sở Tài nguyên và Môi trường

45.227

45.227

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

BQL GMS

297.000

297.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

UBND thành phố Tây Ninh

64.618

64.618

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B.2

Nguồn chưa phân b

13.819

13.819

0

0

0

0

0

0

0

0

0

I

Chi chương trình MTQG

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1

Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững

0

0

0

 

 

 

 

0

 

 

 

2

Chương trình MTQG Xây dựng nông thôn mới

0

0

0

 

 

 

 

0

 

 

 

II

Chi thực hiện chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

13.819

13.819

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1

Vn ngoài nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án An ninh y tế khu vực tiểu vùng sông Mê Công (vốn vay ADB - Ghi thu, ghi chi)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Vốn trong nước để thực hiện các nhiệm vụ chương trình mục tiêu

13.819

13.819

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

Đường giao thông, thủy lợi, trạm cấp nước (thuộc đề án Bố trí sắp xếp, ổn định 3 khu dân cư biên giới Bắc Tây Ninh)

13.819

13.819

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 52/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

TÊN ĐƠN VỊ

tổng số

TRONG ĐÓ:

CHI GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ

CHI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

CHI Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH

CHI VĂN HÓA THÔNG TIN

CHI PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH, THÔNG TẤN

CHI THỂ DỤC THỂ THAO

CHI BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

CHI CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ

TRONG ĐÓ

CHI HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ

CHI BẢO ĐẢM XÃ HỘI

CHI GIAO THÔNG

CHI NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI, THỦY SẢN

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

 

TNG SỐ (A B)

3.836.520

40.500

0

71.500

22.450

0

25.000

486.618

1.603.856

1.266.256

114.500

20.700

6.000

A

NGUỒN NGÂN SÁCH TNH

2.722.100

40.500

0

71.500

22.450

0

25.000

85.000

1.000.100

740.000

37.000

20.700

6.000

I

Các đơn vị tnh

1.127.650

40.500

0

59.500

6.950

0

25.000

50.000

810.700

580.000

20.800

20.700

6.000

1

Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh

0

 

 

 

 

 

 

 

0

0

0

 

 

2

Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Sở Y tế

19.500

 

 

19.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Sở Giáo dục và Đào tạo

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Sở Thông tin và Truyền thông

72.500

 

 

 

 

 

 

 

72.500

 

 

 

 

7

Sở Kế hoạch và Đầu tư

22.000

 

 

 

 

 

 

 

22.000

 

 

 

 

8

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

2.450

 

 

 

2.450

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Sở Tài nguyên và Môi trường

12.900

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

BQLDA Đầu tư Xây dựng tỉnh TN

197.800

40.500

 

40.000

3.000

 

25.000

35.000

32.300

0

0

16.000

6.000

11

Ban QLDA ĐT và XD ngành Giao thông

580.000

 

 

 

 

 

 

 

580.000

580.000

 

 

 

12

BQLDA ĐTXD ngành Nông nghiệp & PTNT

29.800

 

 

 

 

 

 

 

28.300

 

20.800

1.500

 

13

Công an tỉnh Tây Ninh

53.900

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

25.000

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

15

Bộ đội Biên phòng tỉnh

16.500

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

16

BQL GMS

15.000

 

 

 

 

 

 

15.000

 

 

 

 

 

17

Quỹ phát triển đất tỉnh

70.600

 

 

 

 

 

 

 

70.600

 

 

 

 

18

BQL Khu du lịch Quốc gia núi Bà Đen

1.500

 

 

 

1.500

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Ngân hàng chính sách xã hội

5.000

 

 

 

 

 

 

 

5.000

 

 

 

 

20

Tỉnh đoàn Tây Ninh

1.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.500

 

21

Hội Chữ thập đỏ

1.700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.700

 

II

UBND các huyện, thị xã, thành phố; đơn vị huyện, thị xã, thành phố

241.700

0

0

12.000

15.500

0

0

35.000

179.200

160.000

6.000

0

0

1

BQLDA ĐTXD huyện Bến Cầu

2.500

 

 

 

2.500

 

 

 

 

 

 

 

 

2

BQLDA ĐTXD huyện Gò Dầu

40.000

 

 

 

 

 

 

 

40.000

40.000

 

 

 

3

BQLDA ĐTXD thị xã Hòa Thành

13.200

 

 

 

 

 

 

 

13.200

0

 

 

 

4

BQLDA ĐTXD thị xã Trảng Bàng

25.000

 

 

 

 

 

 

25.000

 

 

 

 

 

5

BQLDA ĐTXD huyện Tân Châu

30.000

 

 

 

 

 

 

 

30.000

30.000

 

 

 

6

BQLDA ĐTXD huyện Dương Minh Châu

21.000

 

 

6.000

5.000

 

 

 

10.000

10.000

 

 

 

7

BQLDA ĐTXD huyện Châu Thành

51.000

 

 

6.000

5.000

 

 

 

40.000

40.000

 

 

 

8

BQLDA ĐTXD thành phố Tây Ninh

43.000

 

 

 

3.000

 

 

 

40.000

40.000

 

 

 

9

UBND thành phố Tây Ninh

10.000

 

 

 

 

 

 

10.000

 

 

 

 

 

10

UBND huyện Tân Biên

6.000

 

 

 

 

 

 

 

6.000

 

6.000

 

 

III

Nguồn chưa phân khai

101.850

0

0

0

0

0

0

0

10.200

0

10.200

0

0

1

Khu vực phòng thủ

0

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

2

Chuẩn bị đầu tư

20.000

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

3

Phát triển và bảo vệ rừng bền vững

10.200

 

 

 

 

 

 

 

10.200

 

10.200

 

 

4

Thanh toán khối lượng đã và đang thực hiện

71.650

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

IV

Hỗ tr có mục tiêu các huyện, thị xã, thành phố

1.250.900

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1

Thành phố Tây Ninh

143.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Thị xã Hòa Thành

110.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Huyện Châu Thành

186.400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Huyện Dương Minh Châu

93.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Thị xã Trảng Bàng

217.100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Huyện Gò Dầu

140.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Huyện Bến Cầu

121.400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Huyện Tân Biên

120.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Huyện Tân Châu

120.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

1.114.420

0

0

0

0

0

0

401.618

603.756

526.256

77.500

0

0

B.1

Vốn chương trình mục tiêu quốc gia

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

I

Nguồn chưa phân khai

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1

Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chương trình MTQG Xây dựng nông thôn mới

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B.2

Vốn chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.114.420

0

0

0

0

0

0

401.618

603.756

526.256

77.500

0

0

B.2.1

vốn ngoài nước

406.845

0

0

0

0

0

0

361.618

0

0

0

0

0

I

Các đơn vị tnh

406.845

0

0

0

0

0

0

361.618

0

0

0

0

0

1

Sở Tài nguyên và Môi trường

45.227

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

BQL GMS

297.000

 

 

 

 

 

 

297.000

 

 

 

 

 

3

UBND thành phố Tây Ninh

64.618

 

 

 

 

 

 

64.618

 

 

 

 

 

B.2.1

Vốn trong nước

707.575

0

0

0

0

0

0

40.000

603.756

526.256

77.500

0

0

I

Chương trình mục tiêu Phát triển kinh tế xã hội các vùng

540.075

0

0

0

0

0

0

0

526.256

526.256

0

0

0

1

Đường giao thông, thủy lợi, trạm cấp nước (thuộc đề án Bố trí sắp xếp, ổn định 3 khu dân cư biên giới Bắc Tây Ninh)- chưa phân khai

13.819

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Ban QLDA ĐT và XD ngành Giao thông

526.256

 

 

 

 

 

 

 

526.256

526.256

 

 

 

3

Sở Giao thông Vận tải Tây Ninh

0

 

 

 

 

 

 

 

0

0

 

 

 

II

Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy li và thủy sn

77.500

0

0

0

0

0

0

0

77.500

0

77.500

0

0

1

Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

77.500

 

 

 

 

 

 

 

77.500

 

77.500

 

 

III

Chi lĩnh vực quốc phòng

50.000

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1

Bộ đội Điên phòng tỉnh

50.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Chi lĩnh vực bảo vệ môi trường

40.000

0

0

0

0

0

0

40.000

0

0

0

0

0

1

BQLDA ĐTXD huyện Tân Biên

40.000

 

 

 

 

 

 

40.000

 

 

 

 

 

 

Biểu số 53/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

Đơn vị: triệu đồng.

STT

Tên quan, đơn vị

Tng số

Giáo dục- đào tạo và dạy nghề

Sự nghiệp Khoa học công nghệ

Chi y tế, dân số và gia đình

Chi Văn hóa thông tin

Chi phát thanh, truyền hình

Chi thể dục thể thao

Sự nghiệp Môi trường

Sự nghiệp Kinh tế

Trong đó

Chi Quản lý hành chính

Đảm bảo xã hội

Chi giao thông

Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

 

TNG CỘNG

2.653.420

589.130

40.580

443.990

76.910

50.640

24.500

42.310

607.987

175.040

179.570

344.290

176.000

A

NGUỒN CÂN ĐI NGÂN SÁCH TỈNH

2.563.743

589.130

40.580

443.990

76.910

50.640

24.500

42.310

518.310

175.040

179.570

344.290

176.000

I

Các cơ quan, đơn vị tnh

1.598.798

440.087

39.374

206.983

70.510

49.240

24.500

35.246

261.214

127.623

77.443

274.772

83.872

1

Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh

29.234

 

 

 

 

 

 

 

1.531

 

 

27.703

 

2

Sở Ngoại vụ

3.418

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.418

 

3

Sở Nông nghiệp & Phát triển nông thôn

94.149

54

 

 

 

 

 

 

64.666

 

64.316

29.429

 

4

Sở Kế hoạch & Đầu tư

8.763

190

 

 

 

 

 

 

2.600

 

 

5.973

 

5

Sở Tư pháp

9.042

 

 

 

 

 

 

 

592

48

 

6.124

2.326

6

Sở Công Thương

14.166

155

 

 

 

 

 

450

7.578

 

 

5.983

 

7

Sở Khoa học Công nghệ

23.793

 

18.000

 

 

 

 

 

 

 

 

5.793

 

8

Sở Tài chính

10.326

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.326

 

9

Sở Xây dựng

7.099

36

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.063

 

10

Sở Giao thông Vận tải

147.422

 

 

 

 

 

 

 

135.025

127.025

 

12.397

 

11

Sở Giáo dục-Đào tạo

341.676

333.531

140

 

 

 

 

300

 

 

 

7.705

 

12

Sở Y tế

222.088

13.232

 

199.708

 

 

 

200

 

 

 

8.948

 

13

Sở Lao động Thương binh & Xã hội

102.137

13.164

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.827

81.146

14

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

88.291

24.070

 

1.250

27.995

 

24.500

250

3.886

 

 

6.340

 

15

Sở Tài nguyên và Môi trường

62.064

190

 

 

 

 

 

27.000

27.615

 

 

7.259

 

16

Sở Thông tin và Truyền thông

27.125

500

21.234

 

 

 

 

100

 

 

 

5.291

 

17

Sở Nội vụ

40.475

7.500

 

 

 

 

 

 

1.044

 

 

31.931

 

18

Thanh tra tỉnh

6.087

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.087

 

19

Đài Phát thanh Truyền hình

49.790

 

 

 

 

49.240

 

 

550

550

 

 

 

20

Văn phòng Tỉnh ủy

78.909

2.700

 

5.350

16.259

 

 

 

 

 

 

54.200

400

21

Mặt trận Tổ quốc Tỉnh

5.690

 

 

 

 

 

 

200

 

 

 

5.490

 

22

Tỉnh đoàn Tây Ninh

7.977

1.468

 

 

1.269

 

 

200

 

 

 

5.040

 

23

Hội Phụ nữ tỉnh

3.387

 

 

 

 

 

 

109

 

 

 

3.278

 

24

Hội Nông dân tỉnh

3.735

 

 

 

 

 

 

237

 

 

 

3.498

 

25

Hội Cựu chiến binh

1.984

 

 

 

 

 

 

100

 

 

 

1.884

 

26

Công an tỉnh Tây Ninh

34.800

2.000

 

 

 

 

 

1.800

 

 

 

 

 

27

BCH Quân sự tỉnh Tây Ninh

70.040

5.040

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28

BCH Bộ đội Biên phòng tỉnh Tây Ninh

17.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29

BQL các Khu DTLS CMMN

10.568

 

 

 

10.437

 

 

 

131

 

131

 

 

30

Trường Chính trị

15.787

15.787

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31

BQL Vườn quốc gia Lò Gò Xa Mát

12.806

 

 

 

 

 

 

1.300

11.506

 

11.506

 

 

32

Trường Cao đẳng nghề

20.470

20.470

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

33

BQL Khu kinh tế Tây Ninh

11.785

 

 

 

 

 

 

3.000

3.000

 

 

5.785

 

34

BQL khu Du lịch Quốc gia Núi Bà Đen

16.040

 

 

 

14.550

 

 

 

1.490

 

1.490

 

 

35

Ban quản lý Dự án Quỹ Toàn cầu PC HIV/AIDS

260

 

 

260

 

 

 

 

 

 

 

 

 

36

BQL Dự án SKKV ngăn chặn và loại trừ sốt rét kháng thuốc ARTEMISININ

275

 

 

275

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37

BQL Dự án An ninh y tế KVTV Mê kông mở rộng

140

 

 

140

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Hỗ trợ các tổ chức XH và XH nghề nghiệp

15.910

1.170

200

0

0

0

0

60

0

0

0

14.480

0

1

Hội Cựu Giáo chức - 422

341

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

341

 

2

Câu lạc bộ hưu trí - 424 - 1121219

437

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

437

 

3

Hội Người tù kháng chiến - 424 - 1121220

437

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

437

 

4

Liên minh Hợp tác xã

3.099

870

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.229

 

5

Liên Hiệp các hội KHKT tỉnh

1.173

 

200

 

 

 

 

60

 

 

 

913

 

6

Liên hiệp các tổ chức Hữu nghị

477

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

477

 

7

Hội Văn học Nghệ thuật

2.003

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.003

 

8

Hội Nhà báo

630

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

630

 

9

Hội Luật gia

548

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

548

 

10

Hội Chữ thập đỏ

2.480

300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.180

 

11

Ban ĐD Hội người cao tuổi

485

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

485

 

12

Hội Người Mù

465

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

465

 

13

Tỉnh hội Đông y

1.437

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.437

 

14

Hội nạn nhân chất độc da cam

484

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

484

 

15

Hội Cựu Thanh niên Xung phong

491

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

491

 

16

Hội Bảo trợ NKT và bảo vệ quyền trẻ em - 1121221

437

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

437

 

17

Hội Khuyến Học

486

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

486

 

18

Hội kế hoạch hóa gia đình - 599

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

III

Chi khác ngân sách

134.083

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Chi hỗ trợ cho Công ty TNHH MTV Khai thác thủy lợi Tây Ninh trích lập Quỹ khen thưởng phúc lợi theo Thông tư 73

4.300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Nguồn chưa phân bổ

814.952

147.873

1.006

237.007

6.400

1.400

0

7.004

257.096

47.417

102.127

55.038

92.128

1

Mua sắm, sửa chữa và sửa chữa cơ quan hành chính

6.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.000

 

2

Nhiệm vụ đột xuất

24.038

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24.038

 

3

Trang bị xe ô tô

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.000

 

4

Cán bộ nghỉ việc không chuyên trách

15.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.000

 

5

Các Chương trình, Dự án của lĩnh vực Nông nghiệp khi phát sinh

14.995

 

 

 

 

 

 

 

14.995

 

14.995

 

 

6

Chi khoán bảo vệ rừng, nhiệm vụ đặc thù phòng chống cháy rừng và mua sắm trang thiết bị PCCR và nhiệm vụ đột xuất khác.

7.002

 

 

 

 

 

 

 

7.002

 

7.002

 

 

7

Chi tuyên truyền ATGT cho các đơn vị

1.617

 

 

 

 

 

 

 

1.617

1.617

 

 

 

8

Kinh phí kiểm tra xử lý lục bình (Hỗ trợ có mục tiêu các huyện, thành phố)

800

 

 

 

 

 

 

 

800

800

 

 

 

9

Kinh phí bảo trì đường bộ (Nhiệm vụ bảo trì phát sinh khác)

45.000

 

 

 

 

 

 

 

45.000

45.000

 

 

 

10

Kinh phí chỉnh trang đô thị

80.000

 

 

 

 

 

 

 

80.000

 

 

 

 

11

Chương trình xúc tiến các đơn vị

4.050

 

 

 

 

 

 

 

4.050

 

 

 

 

12

Kinh phí thực hiện công tác quy hoạch phát triển KTXH và quy hoạch ngành

15.000

 

 

 

 

 

 

 

15.000

 

 

 

 

13

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ phát sinh đột xuất

8.502

 

 

 

 

 

 

 

8.502

 

0

 

 

14

Các nhiệm vụ môi trường khác

7.004

 

 

 

 

 

 

7.004

 

 

 

 

 

15

KP sửa chữa trường lớp khối tỉnh

5.300

5.300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

KP mua thiết bị dạy học MG, TH, THCS, THPT (theo Kế hoạch danh mục thiết bị chuyên dùng nhưng chưa được cấp có thẩm quyền phê duyệt)

109.800

109.800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ giáo dục đặc thù đột xuất khác

23.582

23.582

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đào tạo khác

9.191

9.191

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Mua sắm trang thiết bị y tế và phương tiện làm việc.

27.000

 

 

27.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Sửa chữa cơ sở vật chất ngành y tế

9.000

 

 

9.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

NS tỉnh dự kiến chi hỗ trợ các cơ sở khám chữa bệnh thu không đảm bảo chi hoạt động và dự kiến tăng số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp.

40.007

 

 

40.007

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Kinh phí tôn tạo sửa chữa các công trình Văn hóa, di tích lịch sử và các nhiệm vụ về Văn hóa khác

6.400

 

 

 

6.400

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Kinh phí tuyên truyền trên Phát thanh và truyền hình của các đơn vị

1.400

 

 

 

 

1.400

 

 

 

 

 

 

 

24

SN Khoa học - công nghệ cấp Sở, ngành (Nội dung: Chi đề tài cấp cơ sở các đơn vị và nhiệm vụ phát sinh khác)

1.006

 

1.006

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Kinh phí cứu tế thường xuyên - Tiền thăm hỏi tết

60.800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

60.800

26

Kinh phí dạy nghề lao động nông thôn

6.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.000

27

Chi hỗ trợ đối tượng tham gia BHXH tự nguyện

1.637

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.637

28

Kinh phí nhiệm vụ phát sinh đột xuất và phát sinh tăng đối tượng

6.691

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.691

29

Trợ giúp dân di cư tự do CPC về VN

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.000

30

Chính sách hỗ trợ đối tượng thuộc hộ gia đình không có khả năng thoát nghèo

12.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.000

31

Hỗ trợ hoạt động tổ dân cư tự quản

6.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32

Chi công tác đối nội đối ngoại

4.000

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

33

Quỹ bảo hiểm y tế

161.000

 

 

161.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

34

Kinh phí hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi (Công ty TNHH MTV Khai thác Thủy lợi Tây Ninh)

74.130

 

 

 

 

 

 

 

74.130

 

74.130

 

 

35

Kinh phí sửa chữa kênh mương (Công ty TNHH MTV Khai thác Thủy lợi Tây Ninh)

3.000

 

 

 

 

 

 

 

3.000

 

3.000

 

 

36

Kinh phí phòng chống lụt bão (Công ty TNHH MTV Khai thác Thủy lợi Dầu Tiếng - Phước Hòa)

3.000

 

 

 

 

 

 

 

3.000

 

3.000

 

 

B

NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

89.677

0

0

0

0

0

0

0

89.677

0

0

0

0

 

VN TRONG NƯỚC

89.247

0

0

0

0

0

0

0

89.247

0

0

0

0

I

Chi thực hiện mt số nhiệm v

89.247

0

0

0

0

0

0

0

89.247

0

0

0

0

1

Sự nghiệp kinh tế

53.043

0

0

0

0

0

0

0

53.043

0

0

0

0

 

Sở Ngoại vụ

2.607

0

0

0

0

0

0

0

2.607

0

0

0

0

 

KP Phân giới cắm mốc

2.607

 

 

 

 

 

 

 

2.607

 

 

 

 

 

Sở Giao thông vận tải

50.436

0

0

0

0

0

0

0

50.436

0

0

0

0

 

Kinh phí Bảo trì đường bộ

50.436

 

 

 

 

 

 

 

50.436

 

 

 

 

2

Chi nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông.

2.864

0

0

0

0

0

0

0

2.864

0

0

0

0

*

Sở Giao thông vận tải

1.000

0

0

0

0

0

0

0

1.000

0

0

0

0

 

Đm bo trật tự ATGT (Thanh tra GTVT)

1.000

 

 

 

 

 

 

 

1.000

 

 

 

 

*

Ban An toàn Giao thông tỉnh

1.548

 

 

 

 

 

 

 

1.548

 

 

 

 

*

Các đơn vị tuyên truyền ATGT

316

0

0

0

0

0

0

0

316

0

0

0

0

 

Sở Văn hóa thể thao du lịch

41

 

 

 

 

 

 

 

41

 

 

 

 

 

Sở Thông tin và Truyền thông

10

 

 

 

 

 

 

 

10

 

 

 

 

 

Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tnh

50

0

0

0

0

0

0

0

50

0

0

0

0

 

Tnh đoàn Tây Ninh

115

 

 

 

 

 

 

 

115

 

 

 

 

 

Hội Liên hiệp Phụ nữ tnh

30

 

 

 

 

 

 

 

30

 

 

 

 

 

Hội Nông dân tnh

64

 

 

 

 

 

 

 

64

 

 

 

 

 

Hội Cựu chiến binh tnh

6

 

 

 

 

 

 

 

6

 

 

 

 

3

An ninh

33.340

0

0

0

0

0

0

0

33.340

0

0

0

0

-

An ninh - Công an tnh

33.340

0

0

0

0

0

0

0

33.340

0

0

0

0

 

- Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông.

33.340

 

 

 

 

 

 

 

33.340

 

 

 

 

 

VN NGOÀI NƯỚC

430

0

0

0

0

0

0

0

430

0

0

0

0

I

Chi thực hiện một số nhiệm vụ

430

0

0

0

0

0

0

0

430

0

0

0

0

1

Dự án An ninh y tế Khu vực tiểu vùng Mê Công mở rộng (vốn vay ADB - Ghi thu, ghi chi)

430

0

0

0

0

0

0

0

430

0

0

0

0

 

KP thực hiện kế hoạch hoạt động của dự án của BQL Dự án An ninh y tế Khu vực tiểu vùng Mê Công mở rộng

430

 

 

 

 

 

 

 

430

 

 

 

 

 

Biểu số 54/CK-NSNN

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021

(Dự toán đã được HĐND tỉnh quyết định)

Đơn vị tính: %.

Stt

Huyện, thành phố

Chi tiết theo các khoản thu (theo phân cấp của tỉnh)

Thuế giá trị gia tăng

Thuế thu nhập doanh nghiệp

Thuế tiêu thụ đặc biệt

Thuế thu nhập cá nhân (huyện, xã quản lý)

Lệ phí trước bạ

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp (xã quản lý)

Lệ phí môn bài (xã quản lý)

Thuế sử dụng đất nông nghiệp thu từ hộ gia đình (xã quản lý)

Thu từ DNNN (TW và địa phương quản lý), doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, thu từ khu vực công thương nghiệp, ngoài quốc doanh (tỉnh quản lý)

Thu từ khu vực công thương nghiệp, ngoài quốc doanh (huyện quản lý)

Thu từ khu vực công thương nghiệp, dịch vụ ngoài quốc doanh đối hộ kinh doanh và cá nhân kinh doanh hàng hóa, dịch vụ (xã quản lý)

Thu từ DNNN (TW và địa phương qun lý), doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, thu từ khu vực công thương nghiệp, ngoài quốc doanh (tỉnh quản lý)

Thu từ khu vực công thương nghiệp, ngoài quốc doanh (huyện quản lý)

Thu từ khu vực công thương nghiệp, ngoài quốc doanh (huyện quản lý)

Thu từ cá nhân sản xuất kinh doanh hàng hóa, dịch vụ (xã quản lý)

Lệ phí trước bạ (trừ lệ phí trước bạ nhà đất) - huyện qun lý

Lệ phí trước bạ nhà đất - (xã quản lý)

A

B

1

2

3

4

5

6

7

9

10

11

12

13

14

1

Thành phố Tây Ninh

10%

 

 

10%

 

 

0%

 

100%

0%

0%

0%

0%

 

- Giữa Thành phố và phường 1

 

 

80%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giữa Thành phố và phường 2

 

 

50%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giữa Thành phố và phường 3

 

100%

85%

 

100%

100%

 

100%

 

 

 

 

 

 

- Giữa Thành phố và phường IV

 

 

70%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giữa Thành phố và các phường: Hiệp Ninh, Ninh Sơn, Ninh Thạnh

 

 

20%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giữa Thành phố và các xã, phường còn lại

 

90%

0%

 

90%

90%

 

90%

 

 

 

 

 

2

Thị xã Hòa Thành

25%

 

 

25%

 

 

0%

 

100%

0%

0%

0%

0%

 

- Giữa cấp huyện và thị trấn

 

100%

60%

 

100%

100%

 

100%

 

 

 

 

 

 

- Giữa cấp huyện và xã Long Thành Trung

 

 

30%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giữa cấp huyện và xã Hiệp Tân

 

 

65%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giữa cấp huyện và các xã còn lại

 

85%

0%

 

85%

85%

 

85%

 

 

 

 

 

3

Huyện Châu Thành

20%

80%

0%

20%

80%

80%

0%

80%

100%

0%

0%

0%

0%

4

Huyện Dương Minh Châu

20%

 

0%

20%

 

 

0%

 

100%

0%

0%

0%

0%

 

- Giữa cấp huyện và xã Suối Đá

 

90%

 

 

90%

90%

 

90%

 

 

 

 

 

 

- Giữa cấp huyện và: thị trấn, các xã còn lại

 

80%

 

 

80%

80%

 

80%

 

 

 

 

 

5

Thị xã Trng Bàng

20%

 

 

20%

 

 

0%

 

100%

0%

0%

0%

0%

 

- Giữa cấp huyện và thị trấn

 

100%

26%

 

100%

100%

 

100%

 

 

 

 

 

 

- Giữa cấp huyện và xã An Tịnh

 

100%

9%

 

100%

100%

 

100%

 

 

 

 

 

 

- Giữa cấp huyện và các xã còn lại

 

80%

0%

 

80%

80%

 

80%

 

 

 

 

 

6

Huyện Gò Dầu

20%

 

 

20%

 

 

0%

 

100%

0%

0%

0%

0%

 

- Giữa cấp huyện và thị trấn

 

100%

30%

 

100%

100%

 

100%

 

 

 

 

 

 

- Giữa cấp huyện và xã Phước Đông

 

90%

70%

 

90%

90%

 

90%

 

 

 

 

 

 

- Giữa cấp huyện và các xã còn lại

 

80%

0%

 

80%

80%

 

80%

 

 

 

 

 

7

Huyện Bến Cầu

20%

80%

0%

20%

80%

80%

0%

80%

100%

0%

0%

0%

0%

8

Huyện Tân Biên

20%

80%

0%

20%

80%

80%

0%

80%

100%

0%

0%

0%

0%

9

Huyện Tân Châu

25%

 

0%

25%

 

 

0%

 

100%

0%

0%

0%

0%

 

- Giữa cấp huyện và xã Suối Dây

 

89%

 

 

89%

89%

 

89%

 

 

 

 

 

 

- Giữa cấp huyện và xã Suối Ngô

 

82%

 

 

82%

82%

 

82%

 

 

 

 

 

 

- Giữa cấp huyện và: thị trấn, các xã còn lại

 

80%

 

 

80%

80%

 

80%

 

 

 

 

 

 

Biểu số 55/CK-NSNN

DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2021
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

Đơn vị: Triệu đồng

Stt

Tên đơn vị

Tổng thu NSNN trên địa bàn

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

Chia ra

Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp tỉnh

Số bổ sung thực hiện cải cách tiền lương từ ngân sách cấp tỉnh

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

Số bổ sung có mục tiêu từ ngân sách tỉnh

Tổng chi cân đối NSĐP

Thu NSĐP hưởng 100%

Thu phân chia

Tổng số

Trong đó: Phần NSĐP được hưởng

A

B

1

2=3 5

3

4

5

6

7

8

9

10=2 6 7 8 9

 

TNG S

2.458.000

2.833.642

2.405.512

428.130

428.130

1.354.218

21.180

0

208.140

4.417.180

1

Thành phố Tây Ninh

684.320

720.979

671.619

49.360

49.360

16.901

 

 

24.850

762.730

2

Thị xã Hòa Thành

380.670

388.348

376.168

12.180

12.180

101.052

5.490

 

39.050

533.940

3

Huyện Châu Thành

192.500

195.014

188.504

6.510

6.510

304.136

 

 

23.320

522.470

4

Huyện Dương Minh Châu

198.350

205.239

193.349

11.890

11.890

150.041

15.690

 

21.220

392.190

5

Thị xã Trảng Bàng

262.210

336.762

257.212

79.550

79.550

160.278

 

 

27.050

524.090

6

Huyện Gò Dầu

199.350

292.734

193.254

99.480

99.480

173.146

 

 

11.090

476.970

7

Huyện Bến Cầu

99.200

100.436

94.006

6.430

6.430

197.854

 

 

13.550

311.840

8

Huyện Tân Biên

164.500

208.540

159.500

49.040

49.040

145.010

 

 

16.130

369.680

9

Huyện Tân Châu

276.900

385.590

271.900

113.690

113.690

105.800

 

 

31.880

523.270


Biểu số 56/CK-NSNN

DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2021

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ

Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

A

B

1

2

3

4

 

TNG SỐ

208.140

 

208.140

 

1

Thành phố Tây Ninh

24.850

 

24.850

 

2

Thị xã Hòa Thành

39.050

 

39.050

 

3

Huyện Châu Thành

23.320

 

23.320

 

4

Huyện Dương Minh Châu

21.220

 

21.220

 

5

Thị xã Trảng Bàng

27.050

 

27.050

 

6

Huyện Gò Dầu

11.090

 

11.090

 

7

Huyện Bến Cầu

13.550

 

13.550

 

8

Huyện Tân Biên

16.130

 

16.130

 

9

Huyện Tân Châu

31.880

 

31.880

 


Biểu số 57/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Tổng số

Trong đó

Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới

Chương trình mục tiêu quốc gia gim nghèo bền vững

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

A

B

1=2 3

2=5 12

3=8 15

4=5 8

5=6 7

6

7

8=9 10

9

10

11=12 15

12=13 14

13

14

15=16 17

16

17

I

Ngân sách cấp tnh

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

0

0

0

 

0

0