Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 330/QĐ-UBND

Bạc Liêu, ngày 04 tháng 3 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA - NĂM 2023 THUỘC PHẠM VI, THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH BẠC LIÊU

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung, một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Trên cơ sở kết quả rà soát quy định, thủ tục hành chính đang còn hiệu lực, đã được công bố tại các quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; kết quả rà soát dữ liệu thủ tục hành chính được Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội chuẩn hóa, công khai trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia, tính đến ngày 15 tháng 01 năm 2024;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 52/TTr-SLĐTBXH ngày 16 tháng 02 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 11 (mười một) thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2023 thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (kèm 02 Phụ lục). Cụ thể:

- Lĩnh vực: Việc làm, gồm: 09 TTHC (Phụ lục 1).

- Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội, gồm: 02 TTHC (Phụ lục 2).

Điều 2. Giao trách nhiệm Sở Lao động - Thương binh và Xã hội:

Triển khai, hướng dẫn các cơ quan, đơn vị liên quan việc tổ chức thực hiện TTHC tại Quyết định này, đúng quy định; theo dõi, tổng hợp, báo cáo kết quả thực hiện theo định kỳ báo cáo công tác kiểm soát TTHC, triển khai cơ chế một cửa, một cửa liên thông và thực hiện TTHC trên môi trường điện tử.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định:

1. Quyết định số 299/QĐ-UBND ngày 14/02/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2022 thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.

2. Quyết định số 2363/QĐ-UBND ngày 15/12/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (lĩnh vực: Việc làm).

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC, VPCP (để b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng TT điện tử tỉnh;
- Bưu điện tỉnh (ph/hợp);
- Tr. Phòng KSTTHC;
- Phó Tr. Phòng KGVX;
- Lưu: VT, KSTTHC (Thủy-020).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Thanh Duy


PHỤ LỤC 1

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA - NĂM 2023
THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ, THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(LĨNH VỰC: VIỆC LÀM)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 330/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Bạc Liêu)

Địa điểm thực hiện: Trung tâm Dịch vụ việc làm

SỐ TT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Cách thức thực hiện

Thời hạn giải quyết

Phí, lệ phí (nếu có)

Thẩm quyền quyết định

Căn cứ pháp lý

Quy trình nội bộ

Quy trình điện tử

1

1.001973.000.00.00.H04

Thủ tục: Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp

Trực tiếp

Trong 02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không quy định

GĐ Sở LĐTBXH

- Luật Việc làm năm 2013.

- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp.

- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp.

X

 

2

1.001966.000.00.00.H04

Thủ tục: Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp

Trực tiếp

Không quy định

Không quy định

GĐ Sở LĐTBXH

- Luật Việc làm năm 2013.

- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp.

- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp.

X

 

3

2.001953.000.00.00.H04

Thủ tục: Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp

Trực tiếp

Không quy định

Không quy định

GĐ Sở LĐTBXH

- Luật Việc làm năm 2013.

- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp.

- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp.

X

 

4

2.000148.000.00.00.H04

Thủ tục: Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm

Trực tiếp

Không quy định

Không quy định

GĐ Trung tâm Dịch vụ việc làm

- Luật Việc làm năm 2013.

- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp.

- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp.

X

 

5

1.000362.000.00.00.H04

Thủ tục: Thông báo về việc tìm kiếm việc làm hàng tháng

Trực tiếp

Không quy định

Không quy định

GĐ Trung tâm Dịch vụ việc làm

- Luật Việc làm năm 2013.

- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp.

- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp.

X

 

6

2.000178.000.00.00.H04

Thủ tục: Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi)

Trực tiếp

Trong 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không quy định

GĐ Trung tâm Dịch vụ việc làm

- Luật Việc làm năm 2013.

- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp.

- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp.

X

 

7

1.000401.000.00.00.H04

Thủ tục: Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến)

Trực tiếp

Trong 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không quy định

GĐ Trung tâm Dịch vụ việc làm

- Luật Việc làm năm 2013.

- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp.

- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp.

X

 

8

2.000839.000.00.00.H04

Thủ tục: Giải quyết hỗ trợ học nghề

Trực tiếp

Trong 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

GĐ Sở LĐTBXH

- Luật Việc làm năm 2013.

- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp.

- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp.

X

 

9

1.001978.000.00.00.H04

Thủ tục: Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp

- Trực tiếp;

- Trực tuyến toàn trình tại địa chỉ https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong. gov.vn;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích.

Trong 20 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không quy định

GĐ Sở LĐTBXH

- Luật Việc làm năm 2013.

- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp.

- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp.

X

 

Tổng số: 09 thủ tục hành chính, trong đó:

- Cung cấp DVCTT toàn trình: 01 TTHC;

- Cung cấp DVCTT một phần: 0 TTHC;

- Thẩm quyền quyết định của Giám đốc Sở LĐTBXH: 05 TTHC;

- Thẩm quyền quyết định của Giám đốc Trung tâm DV việc làm: 04 TTHC;

- Đã xây dựng QTNB thực hiện giải quyết TTHC của các cơ quan, đơn vị:

+ Sở LĐTBXH: 05 TTHC;

+ Trung tâm Dịch vụ việc làm: 04 TTHC;

- Đã xây dựng QTĐT thực hiện giải quyết TTHC của các cơ quan, đơn vị:

+ Sở LĐTBXH: 0 TTHC;

+ Trung tâm Dịch vụ việc làm: 0 TTHC./.

 

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA - NĂM 2023 THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA TRUNG TÂM BẢO TRỢ XÃ HỘI TỈNH; ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
(LĨNH VỰC: BẢO TRỢ XÃ HỘI)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 330/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Bạc Liêu)

Địa điểm thực hiện:

- Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh (ấp Nước Mặn, xã Hưng Hội, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu);
- Cơ sở (Trung tâm) Bảo trợ xã hội cấp huyện.

 

Số TT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Cách thức thực hiện

Thời hạn giải quyết

Phí, lệ phí (nếu có)

Thẩm quyền quyết định

Căn cứ pháp lý

Quy trình nội bộ

Quy trình điện tử

1

2.000282.000.00.00.H04

Thủ tục: Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh

Trực tiếp

Trong 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không quy định

- GĐ Trung tâm BTXH;

- Chủ tịch UBND cấp huyện;

Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội.

X

 

2

2.000477.000.00.00.H04

Thủ tục: Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh.

Trực tiếp

Trong 07 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không quy định

- GĐ Trung tâm BTXH;

- Chủ tịch

Như trên

X

 

Tổng số: 02 thủ tục hành chính, trong đó:

- Cung cấp DVCTT toàn trình: 0 TTHC;

- Cung cấp DVCTT một phần: 0 TTHC;

- Thẩm quyền quyết định của Giám đốc Trung tâm BTXH tỉnh: 02 TTHC;

- Thẩm quyền quyết định của Chủ tịch UBND cấp huyện: 02 TTHC;

- Đã xây dựng QTNB thực hiện giải quyết TTHC của các cơ quan, đơn vị:

+ Trung tâm BTXH BTXH tỉnh: 02 TTHC;

+ UBND cấp huyện: 02 TTHC;

- Đã xây dựng QTĐT thực hiện giải quyết TTHC của các cơ quan, đơn vị:

+ Trung tâm BTXH BTXH tỉnh: 0 TTHC;

+ UBND cấp huyện: 0 TTHC./.