Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 330/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 07 tháng 02 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN NAM GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 và số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 01/2021/TT- BTNMT ngày 12/4/2021 quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thị hành Luật Đất đai;

Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số 53/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 về danh mục dự án thu hồi đất năm 2024; số 54/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 về danh mục dự án sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ năm 2024;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh số: 2609/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất và diện tích chuyển mục đích sử dụng đất đến năm 2030 của tỉnh Quảng Nam cho các huyện, thị xã, thành phố; số 3235/QĐ-UBND ngày 28/11/2022 về điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2030 của các huyện, thị xã, thành phố đã được phân bổ tại Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 30/9/2022; số 890/QĐ-UBND ngày 27/4/2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của kỳ quy hoạch sử dụng đất huyện Nam Giang; số 2774/QĐ-UBND ngày 25/12/2023 phê duyệt danh mục dự án thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh; số 2806/QĐ-UBND ngày 25/12/2023 phê duyệt danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ năm 2024 trên địa bàn tỉnh;

Xét đề nghị của UBND huyện Nam Giang tại Tờ trình số 15/TTr-UBND ngày 31/01/2024 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 48/TTr- STNMT ngày 06/02/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Nam Giang với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2024:

(Chi tiết theo Phụ lục I đính kèm)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024:

(Chi tiết theo Phụ lục II đính kèm)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024:

(Chi tiết theo Phụ lục III đính kèm)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024:

(Chi tiết theo Phụ lục IV đính kèm)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. UBND huyện Nam Giang chịu trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2024 đã được phê duyệt theo đúng quy định;

- Huy động các nguồn lực để đầu tư các dự án và tổ chức triển khai thực hiện theo đúng kế hoạch sử dụng đất năm 2024 đã được phê duyệt; thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định;

- Thường xuyên theo dõi, tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai trên địa bàn địa phương theo quy định;

- Rà soát những dự án, công trình dự án đăng ký vào kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố công khai liên tiếp 03 năm nhưng không thực hiện để kịp thời điều chỉnh hoặc đề xuất hủy bỏ;

- Định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn, giám sát UBND huyện Nam Giang triển khai thực hiện đảm bảo đúng quy định và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét xử lý các vấn đề phát sinh (nếu có).

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Công Thương, Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải; Trưởng Ban Quản lý các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Nam Giang và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Phòng TN&MT huyện Nam Giang;
- CPVP;
- Lưu: VT, KTN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Trí Thanh

 


PHỤ LỤC I

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN NAM GIANG
(Kèm theo Quyết định số: 330/QĐ-UBND ngày 07/02/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thạnh Mỹ

Cà Dy

Tà Bhing

Tà Pơơ

Chà Vàl

La Dêê

La Êê

Chơ Chun

Đắc Pring

Đắc Pree

Đắc Tôi

Zuôih

 

Tổng diện tích

 

184.659,56

20.727,98

20.136,35

15.886,45

17.574,15

13.078,71

11.023,08

13.111,60

11.200,43

31.286,55

9.961,77

7.457,92

13.214,57

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

177.962,88

19.498,80

19.377,15

15.437,46

16.467,66

12.545,52

10.734,99

12.641,92

10.848,77

30.908,43

9.758,26

7.292,86

12.451,06

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.672,00

265,54

110,28

180,97

114,46

371,82

267,46

304,43

203,44

216,27

373,28

105,76

158,29

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

376,94

23,50

4,20

14,70

10,33

77,50

75,28

35,75

77,60

3,62

3,21

47,50

3,75

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

14.746,43

1.616,77

874,27

1.767,68

654,65

2.414,32

1.821,71

392,78

1.187,54

699,23

814,53

533,96

1.968,99

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.162,66

436,67

162,13

244,89

54,86

1.170,33

375,94

46,23

127,02

259,92

115,23

127,10

42,34

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

61.790,56

7.587,37

4.729,20

4.332,24

10.303,33

4.999,51

1.925,43

10.532,64

8.285,72

-

-

-

9.095,12

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

57.841,92

-

1.287,44

7.460,97

2.552,04

990,80

4.150,32

-

-

28.048,13

7.320,06

6.032,16

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

37.520,34

9.576,32

12.147,91

1.394,50

2.758,00

2.597,58

2.193,89

1.365,65

1.043,79

1.684,68

1.135,16

493,70

1.129,16

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

23.255,16

5.006,99

7.828,82

165,07

1.777,75

2.224,76

1.547,66

1.315,27

842,22

567,89

1.009,60

343,08

626,05

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

12,21

6,13

0,17

0,50

2,18

1,16

0,24

0,19

1,26

0,20

-

0,18

-

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

216,76

10,00

65,75

55,71

28,14

-

-

-

-

-

-

-

57,16

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.600,07

967,50

446,55

255,08

983,09

457,24

177,55

301,90

179,59

212,21

126,05

54,70

438,61

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

63,36

4,87

3,15

-

-

13,10

8,35

25,87

-

8,01

0,01

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

2,35

0,76

0,46

-

-

0,13

0,20

-

0,10

0,20

0,20

0,20

0,10

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

64,53

64,53

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

3,03

1,33

0,72

-

-

0,83

0,15

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cơ sở sản xuất PNN

SKC

82,45

70,98

7,90

-

1,80

-

1,77

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất SD cho hoạt động KS

SKS

60,55

59,02

-

-

-

-

-

1,53

-

-

-

-

-

2.7

Đất SX VLXD, làm đồ gốm

SKX

146,39

112,14

1,12

-

21,17

11,96

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp …

DHT

773,48

155,20

79,86

73,12

53,95

86,20

68,90

75,12

43,66

21,24

34,62

18,92

62,69

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

405,43

93,76

55,32

22,61

34,23

33,08

32,94

15,86

37,84

10,88

25,84

12,52

30,55

-

Đất thủy lợi

DTL

0,99

0,64

-

-

-

-

0,02

-

-

-

-

0,05

0,28

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

2,96

0,75

-

-

-

2,05

0,16

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5,97

1,21

0,16

0,28

0,42

1,94

0,61

0,43

0,27

0,11

0,17

0,24

0,13

-

Đất xây dựng cơ sở GDĐT

DGD

35,74

7,17

7,17

1,72

1,92

4,73

4,12

1,40

0,67

2,48

0,96

1,07

2,33

-

Đất xây dựng cơ sở TDTT

DTT

19,43

5,60

1,93

2,23

0,44

0,46

1,07

2,59

1,50

0,69

0,20

2,04

0,68

-

Đất công trình năng lượng

DNL

220,61

29,62

2,24

42,56

11,62

35,52

22,26

49,79

0,09

0,07

0,01

0,01

26,82

-

Đất công trình BC, VT

DBV

0,59

0,18

0,09

0,02

-

0,07

0,03

0,04

-

-

0,03

0,08

0,05

-

Đất có DT lịch sử - văn hóa

DDT

5,81

-

5,81

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3,75

0,75

-

-

-

3,00

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,25

0,25

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

70,84

14,54

7,14

3,70

5,32

4,97

7,69

5,01

3,29

7,01

7,41

2,91

1,85

-

Đất chợ

DCH

1,11

0,73

-

-

-

0,38

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,28

-

-

0,28

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

4,84

0,41

0,64

0,64

0,09

0,86

0,20

0,05

0,40

0,36

0,27

0,49

0,43

2.11

Đất KVC, giải trí cộng đồng

DKV

0,44

0,44

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất ở tại nông thôn

ONT

281,23

-

36,56

33,36

22,79

37,93

37,48

12,85

21,38

16,75

20,11

17,85

24,17

2.13

Đất ở tại đô thị

ODT

84,64

84,64

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

20,24

6,15

3,41

2,72

0,81

0,83

3,69

0,20

0,92

0,42

0,25

0,62

0,22

2.15

Đất XD TS của tổ chức SN

DTS

12,58

5,80

0,77

-

4,20

0,66

-

0,03

0,04

-

-

0,01

1,07

2.16

Đất SN, kênh, rạch, suối

SON

2.572,68

401,23

311,96

141,45

581,43

267,90

56,81

101,51

112,05

165,23

70,59

16,61

345,91

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

426,01

-

-

3,51

296,85

36,84

-

84,74

1,04

-

-

-

3,03

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,99

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,99

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2.096,61

261,68

312,65

193,91

123,40

75,95

110,54

167,78

172,07

165,91

77,46

110,36

324,90

II

Khu chức năng

 

182.256,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu kinh tế

KKT

1,14

-

-

-

-

-

1,14

-

-

-

-

 

-

2

Đất đô thị

KDT

20.727,98

20.727,98

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

-

3

Khu sản xuất nông nghiệp (Khu vực chuyên trồng lúa nước, Khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

3.539,60

460,17

166,33

259,59

65,19

1.247,83

451,22

81,98

204,62

263,54

118,44

174,60

46,09

4

Khu lâm nghiệp (Khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

99.310,90

17.163,69

16.877,11

5.726,74

13.061,33

7.597,09

4.119,32

11.898,29

9.329,51

1.684,68

1.135,16

493,70

10.224,28

5

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

57.841,92

-

1.287,44

7.460,97

2.552,04

990,80

4.150,32

-

-

28.048,13

7.320,06

6.032,16

-

6

Khu phát triển công nghiệp (Khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

64,53

64,53

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

7

Khu dân cư nông thôn

DNT

770,08

-

155,17

94,56

48,91

89,12

88,16

52,28

45,19

43,49

40,26

71,43

41,50

Ghi chú: Khi chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tính tự nhiên

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN NAM GIANG
(Kèm theo Quyết định số: 330/QĐ-UBND ngày 07/02/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Thạnh Mỹ

Cà Dy

Tà Bhing

Tà Pơơ

Chà Vàl

La Dêê

La Êê

Chơ Chun

Đắc Pring

Đắc Pree

Đắc Tôi

Zuôih

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+...+(16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

 

Tổng diện tích thu hồi

 

250,14

59,23

16,46

37,45

12,35

26,55

27,24

3,80

24,51

0,20

7,90

3,80

30,65

1

Đất nông nghiệp

NNP

210,07

41,58

15,27

33,42

12,35

21,25

27,24

3,80

24,51

0,09

7,85

3,80

18,91

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

17,86

7,31

1,90

5,90

-

-

0,05

1,50

1,20

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

69,15

13,59

0,22

21,82

4,44

3,32

4,26

2,30

3,57

0,09

3,70

3,80

8,04

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

53,89

-

0,15

1,10

2,60

16,53

10,14

-

17,90

-

-

-

5,47

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

68,63

20,14

13,00

4,60

5,31

1,40

12,79

-

1,84

-

4,15

-

5,40

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,54

0,54

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

22,78

4,63

0,42

0,53

-

5,30

-

-

-

0,11

0,05

-

11,74

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,87

0,59

-

0,17

-

-

-

-

-

0,11

-

-

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0,28

0,13

-

0,15

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,55

0,44

-

-

-

-

-

-

-

0,11

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,02

-

-

0,02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà …

NTD

0,02

0,02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,07

-

0,02

-

-

-

-

-

-

-

0,05

-

-

2.3

Đất ở tại đô thị

ODT

3,96

3,96

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,48

0,08

0,40

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất sông ngoài, kênh, rạch, suối

SON

17,40

-

-

0,36

-

5,30

-

-

-

-

-

-

11,74

3

Đất chưa sử dụng

CSD

17,29

13,02

0,77

3,50

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN NAM GIANG
(Kèm theo Quyết định số: 330/QĐ-UBND ngày 07/02/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích Phân theo đơn vị hành chính

Thạnh Mỹ

Cà Dy

Tà Bhing

Tà Pơơ

Chà Vàl

La Dêê

La Êê

Chơ Chun

Đắc Pring

Đắc Pree

Đắc Tôi

Zuôih

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ …+(16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

259,36

83,78

15,67

34,66

12,47

24,98

27,24

4,92

24,63

0,21

7,85

3,92

19,03

1.1

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

19,47

8,46

2,00

5,96

0,06

0,06

0,05

1,50

1,26

-

-

0,06

0,06

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

81,65

21,17

0,52

23,00

4,50

5,99

4,26

2,71

3,63

0,21

3,70

3,86

8,10

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

53,89

-

0,15

1,10

2,60

16,53

10,14

-

17,90

-

-

-

5,47

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

0,00

-

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

103,81

53,61

13,00

4,60

5,31

2,40

12,79

0,71

1,84

-

4,15

-

5,40

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,54

0,54

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

56,36

11,26

45,10

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.1

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR (a)

56,36

11,26

45,10

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,61

0,61

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác. PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 CỦA HUYỆN NAM GIANG
(Kèm theo Quyết định số: 330/QĐ-UBND ngày 07/02/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện

tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thạnh Mỹ

Cà Dy

Tà Bhing

Tà Pơơ

Chà Vàl

La Dêê

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+...+(10)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

 

Tổng diện tích

 

27,56

13,19

2,12

3,50

6,05

2,08

0,62

1

Đất nông nghiệp

NNP

1,00

-

-

-

1,00

-

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,00

-

-

-

1,00

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

26,56

13,19

2,12

3,50

5,05

2,08

0,62

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,62

-

-

-

-

-

0,62

2.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

1,94

1,94

-

-

-

-

-

2.3

Đất SX vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

8,25

-

1,12

-

5,05

2,08

-

2.4

Đất PTHT cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

15,37

10,95

0,92

3,50

-

-

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

5,22

0,95

0,77

3,50

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở GDĐT

DGD

0,15

-

0,15

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

10,00

10,00

-

-

-

-

-

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,08

-

0,08

-

-

-

-

2.6

Đất ở tại đô thị

ODT

0,30

0,30

-

-

-

-

-