- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6 Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 7 Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8 Thông tư 09/2021/TT-BTNMT sửa đổi Thông tư quy định hướng dẫn Luật Đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9 Nghị định 10/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 10 Quyết định 2609/QĐ-UBND năm 2022 về phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất và diện tích chuyển mục đích sử dụng đất đến năm 2030 của tỉnh Quảng Nam cho các huyện, thị xã, thành phố
- 11 Quyết định 3235/QĐ-UBND năm 2022 về điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2030 của các huyện, thị xã, thành phố đã được phân bổ tại Quyết định 2609/QĐ-UBND do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 12 Quyết định 890/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của kỳ quy hoạch sử dụng đất huyện Nam Giang, tỉnh Quảng Nam
- 13 Quyết định 60/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 14 Quyết định 61/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 15 Quyết định 63/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Long Điền tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 330/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 07 tháng 02 năm 2024 |
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN NAM GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 và số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 01/2021/TT- BTNMT ngày 12/4/2021 quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thị hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số 53/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 về danh mục dự án thu hồi đất năm 2024; số 54/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 về danh mục dự án sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ năm 2024;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh số: 2609/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất và diện tích chuyển mục đích sử dụng đất đến năm 2030 của tỉnh Quảng Nam cho các huyện, thị xã, thành phố; số 3235/QĐ-UBND ngày 28/11/2022 về điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2030 của các huyện, thị xã, thành phố đã được phân bổ tại Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 30/9/2022; số 890/QĐ-UBND ngày 27/4/2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của kỳ quy hoạch sử dụng đất huyện Nam Giang; số 2774/QĐ-UBND ngày 25/12/2023 phê duyệt danh mục dự án thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh; số 2806/QĐ-UBND ngày 25/12/2023 phê duyệt danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ năm 2024 trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của UBND huyện Nam Giang tại Tờ trình số 15/TTr-UBND ngày 31/01/2024 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 48/TTr- STNMT ngày 06/02/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2024:
(Chi tiết theo Phụ lục I đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024:
(Chi tiết theo Phụ lục II đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024:
(Chi tiết theo Phụ lục III đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024:
(Chi tiết theo Phụ lục IV đính kèm)
1. UBND huyện Nam Giang chịu trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2024 đã được phê duyệt theo đúng quy định;
- Huy động các nguồn lực để đầu tư các dự án và tổ chức triển khai thực hiện theo đúng kế hoạch sử dụng đất năm 2024 đã được phê duyệt; thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định;
- Thường xuyên theo dõi, tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai trên địa bàn địa phương theo quy định;
- Rà soát những dự án, công trình dự án đăng ký vào kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố công khai liên tiếp 03 năm nhưng không thực hiện để kịp thời điều chỉnh hoặc đề xuất hủy bỏ;
- Định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn, giám sát UBND huyện Nam Giang triển khai thực hiện đảm bảo đúng quy định và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét xử lý các vấn đề phát sinh (nếu có).
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN NAM GIANG
(Kèm theo Quyết định số: 330/QĐ-UBND ngày 07/02/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
Thạnh Mỹ | Cà Dy | Tà Bhing | Tà Pơơ | Chà Vàl | La Dêê | La Êê | Chơ Chun | Đắc Pring | Đắc Pree | Đắc Tôi | Zuôih | ||||
| Tổng diện tích |
| 184.659,56 | 20.727,98 | 20.136,35 | 15.886,45 | 17.574,15 | 13.078,71 | 11.023,08 | 13.111,60 | 11.200,43 | 31.286,55 | 9.961,77 | 7.457,92 | 13.214,57 |
I | Loại đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 177.962,88 | 19.498,80 | 19.377,15 | 15.437,46 | 16.467,66 | 12.545,52 | 10.734,99 | 12.641,92 | 10.848,77 | 30.908,43 | 9.758,26 | 7.292,86 | 12.451,06 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 2.672,00 | 265,54 | 110,28 | 180,97 | 114,46 | 371,82 | 267,46 | 304,43 | 203,44 | 216,27 | 373,28 | 105,76 | 158,29 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 376,94 | 23,50 | 4,20 | 14,70 | 10,33 | 77,50 | 75,28 | 35,75 | 77,60 | 3,62 | 3,21 | 47,50 | 3,75 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 14.746,43 | 1.616,77 | 874,27 | 1.767,68 | 654,65 | 2.414,32 | 1.821,71 | 392,78 | 1.187,54 | 699,23 | 814,53 | 533,96 | 1.968,99 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 3.162,66 | 436,67 | 162,13 | 244,89 | 54,86 | 1.170,33 | 375,94 | 46,23 | 127,02 | 259,92 | 115,23 | 127,10 | 42,34 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 61.790,56 | 7.587,37 | 4.729,20 | 4.332,24 | 10.303,33 | 4.999,51 | 1.925,43 | 10.532,64 | 8.285,72 | - | - | - | 9.095,12 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 57.841,92 | - | 1.287,44 | 7.460,97 | 2.552,04 | 990,80 | 4.150,32 | - | - | 28.048,13 | 7.320,06 | 6.032,16 | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 37.520,34 | 9.576,32 | 12.147,91 | 1.394,50 | 2.758,00 | 2.597,58 | 2.193,89 | 1.365,65 | 1.043,79 | 1.684,68 | 1.135,16 | 493,70 | 1.129,16 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 23.255,16 | 5.006,99 | 7.828,82 | 165,07 | 1.777,75 | 2.224,76 | 1.547,66 | 1.315,27 | 842,22 | 567,89 | 1.009,60 | 343,08 | 626,05 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 12,21 | 6,13 | 0,17 | 0,50 | 2,18 | 1,16 | 0,24 | 0,19 | 1,26 | 0,20 | - | 0,18 | - |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 216,76 | 10,00 | 65,75 | 55,71 | 28,14 | - | - | - | - | - | - | - | 57,16 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4.600,07 | 967,50 | 446,55 | 255,08 | 983,09 | 457,24 | 177,55 | 301,90 | 179,59 | 212,21 | 126,05 | 54,70 | 438,61 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 63,36 | 4,87 | 3,15 | - | - | 13,10 | 8,35 | 25,87 | - | 8,01 | 0,01 | - | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 2,35 | 0,76 | 0,46 | - | - | 0,13 | 0,20 | - | 0,10 | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,10 |
2.3 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 64,53 | 64,53 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 3,03 | 1,33 | 0,72 | - | - | 0,83 | 0,15 | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất PNN | SKC | 82,45 | 70,98 | 7,90 | - | 1,80 | - | 1,77 | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất SD cho hoạt động KS | SKS | 60,55 | 59,02 | - | - | - | - | - | 1,53 | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất SX VLXD, làm đồ gốm | SKX | 146,39 | 112,14 | 1,12 | - | 21,17 | 11,96 | - | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp … | DHT | 773,48 | 155,20 | 79,86 | 73,12 | 53,95 | 86,20 | 68,90 | 75,12 | 43,66 | 21,24 | 34,62 | 18,92 | 62,69 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 405,43 | 93,76 | 55,32 | 22,61 | 34,23 | 33,08 | 32,94 | 15,86 | 37,84 | 10,88 | 25,84 | 12,52 | 30,55 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 0,99 | 0,64 | - | - | - | - | 0,02 | - | - | - | - | 0,05 | 0,28 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 2,96 | 0,75 | - | - | - | 2,05 | 0,16 | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 5,97 | 1,21 | 0,16 | 0,28 | 0,42 | 1,94 | 0,61 | 0,43 | 0,27 | 0,11 | 0,17 | 0,24 | 0,13 |
- | Đất xây dựng cơ sở GDĐT | DGD | 35,74 | 7,17 | 7,17 | 1,72 | 1,92 | 4,73 | 4,12 | 1,40 | 0,67 | 2,48 | 0,96 | 1,07 | 2,33 |
- | Đất xây dựng cơ sở TDTT | DTT | 19,43 | 5,60 | 1,93 | 2,23 | 0,44 | 0,46 | 1,07 | 2,59 | 1,50 | 0,69 | 0,20 | 2,04 | 0,68 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 220,61 | 29,62 | 2,24 | 42,56 | 11,62 | 35,52 | 22,26 | 49,79 | 0,09 | 0,07 | 0,01 | 0,01 | 26,82 |
- | Đất công trình BC, VT | DBV | 0,59 | 0,18 | 0,09 | 0,02 | - | 0,07 | 0,03 | 0,04 | - | - | 0,03 | 0,08 | 0,05 |
- | Đất có DT lịch sử - văn hóa | DDT | 5,81 | - | 5,81 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 3,75 | 0,75 | - | - | - | 3,00 | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,25 | 0,25 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 70,84 | 14,54 | 7,14 | 3,70 | 5,32 | 4,97 | 7,69 | 5,01 | 3,29 | 7,01 | 7,41 | 2,91 | 1,85 |
- | Đất chợ | DCH | 1,11 | 0,73 | - | - | - | 0,38 | - | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 0,28 | - | - | 0,28 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.10 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 4,84 | 0,41 | 0,64 | 0,64 | 0,09 | 0,86 | 0,20 | 0,05 | 0,40 | 0,36 | 0,27 | 0,49 | 0,43 |
2.11 | Đất KVC, giải trí cộng đồng | DKV | 0,44 | 0,44 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 281,23 | - | 36,56 | 33,36 | 22,79 | 37,93 | 37,48 | 12,85 | 21,38 | 16,75 | 20,11 | 17,85 | 24,17 |
2.13 | Đất ở tại đô thị | ODT | 84,64 | 84,64 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.14 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 20,24 | 6,15 | 3,41 | 2,72 | 0,81 | 0,83 | 3,69 | 0,20 | 0,92 | 0,42 | 0,25 | 0,62 | 0,22 |
2.15 | Đất XD TS của tổ chức SN | DTS | 12,58 | 5,80 | 0,77 | - | 4,20 | 0,66 | - | 0,03 | 0,04 | - | - | 0,01 | 1,07 |
2.16 | Đất SN, kênh, rạch, suối | SON | 2.572,68 | 401,23 | 311,96 | 141,45 | 581,43 | 267,90 | 56,81 | 101,51 | 112,05 | 165,23 | 70,59 | 16,61 | 345,91 |
2.17 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 426,01 | - | - | 3,51 | 296,85 | 36,84 | - | 84,74 | 1,04 | - | - | - | 3,03 |
2.18 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,99 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,99 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 2.096,61 | 261,68 | 312,65 | 193,91 | 123,40 | 75,95 | 110,54 | 167,78 | 172,07 | 165,91 | 77,46 | 110,36 | 324,90 |
II | Khu chức năng |
| 182.256,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất khu kinh tế | KKT | 1,14 | - | - | - | - | - | 1,14 | - | - | - | - |
| - |
2 | Đất đô thị | KDT | 20.727,98 | 20.727,98 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - |
3 | Khu sản xuất nông nghiệp (Khu vực chuyên trồng lúa nước, Khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) | KNN | 3.539,60 | 460,17 | 166,33 | 259,59 | 65,19 | 1.247,83 | 451,22 | 81,98 | 204,62 | 263,54 | 118,44 | 174,60 | 46,09 |
4 | Khu lâm nghiệp (Khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) | KLN | 99.310,90 | 17.163,69 | 16.877,11 | 5.726,74 | 13.061,33 | 7.597,09 | 4.119,32 | 11.898,29 | 9.329,51 | 1.684,68 | 1.135,16 | 493,70 | 10.224,28 |
5 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | KBT | 57.841,92 | - | 1.287,44 | 7.460,97 | 2.552,04 | 990,80 | 4.150,32 | - | - | 28.048,13 | 7.320,06 | 6.032,16 | - |
6 | Khu phát triển công nghiệp (Khu công nghiệp, cụm công nghiệp) | KPC | 64,53 | 64,53 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
7 | Khu dân cư nông thôn | DNT | 770,08 | - | 155,17 | 94,56 | 48,91 | 89,12 | 88,16 | 52,28 | 45,19 | 43,49 | 40,26 | 71,43 | 41,50 |
Ghi chú: Khi chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tính tự nhiên
KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN NAM GIANG
(Kèm theo Quyết định số: 330/QĐ-UBND ngày 07/02/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã | |||||||||||
Thạnh Mỹ | Cà Dy | Tà Bhing | Tà Pơơ | Chà Vàl | La Dêê | La Êê | Chơ Chun | Đắc Pring | Đắc Pree | Đắc Tôi | Zuôih | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5)+...+(16) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
| Tổng diện tích thu hồi |
| 250,14 | 59,23 | 16,46 | 37,45 | 12,35 | 26,55 | 27,24 | 3,80 | 24,51 | 0,20 | 7,90 | 3,80 | 30,65 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 210,07 | 41,58 | 15,27 | 33,42 | 12,35 | 21,25 | 27,24 | 3,80 | 24,51 | 0,09 | 7,85 | 3,80 | 18,91 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 17,86 | 7,31 | 1,90 | 5,90 | - | - | 0,05 | 1,50 | 1,20 | - | - | - | - |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 69,15 | 13,59 | 0,22 | 21,82 | 4,44 | 3,32 | 4,26 | 2,30 | 3,57 | 0,09 | 3,70 | 3,80 | 8,04 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 53,89 | - | 0,15 | 1,10 | 2,60 | 16,53 | 10,14 | - | 17,90 | - | - | - | 5,47 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 68,63 | 20,14 | 13,00 | 4,60 | 5,31 | 1,40 | 12,79 | - | 1,84 | - | 4,15 | - | 5,40 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,54 | 0,54 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.7 | Đất làm muối | LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 22,78 | 4,63 | 0,42 | 0,53 | - | 5,30 | - | - | - | 0,11 | 0,05 | - | 11,74 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,87 | 0,59 | - | 0,17 | - | - | - | - | - | 0,11 | - | - | - |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 0,28 | 0,13 | - | 0,15 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,55 | 0,44 | - | - | - | - | - | - | - | 0,11 | - | - | - |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,02 | - | - | 0,02 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà … | NTD | 0,02 | 0,02 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,07 | - | 0,02 | - | - | - | - | - | - | - | 0,05 | - | - |
2.3 | Đất ở tại đô thị | ODT | 3,96 | 3,96 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,48 | 0,08 | 0,40 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất sông ngoài, kênh, rạch, suối | SON | 17,40 | - | - | 0,36 | - | 5,30 | - | - | - | - | - | - | 11,74 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 17,29 | 13,02 | 0,77 | 3,50 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN NAM GIANG
(Kèm theo Quyết định số: 330/QĐ-UBND ngày 07/02/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
Thạnh Mỹ | Cà Dy | Tà Bhing | Tà Pơơ | Chà Vàl | La Dêê | La Êê | Chơ Chun | Đắc Pring | Đắc Pree | Đắc Tôi | Zuôih | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+ …+(16) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 259,36 | 83,78 | 15,67 | 34,66 | 12,47 | 24,98 | 27,24 | 4,92 | 24,63 | 0,21 | 7,85 | 3,92 | 19,03 |
1.1 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 19,47 | 8,46 | 2,00 | 5,96 | 0,06 | 0,06 | 0,05 | 1,50 | 1,26 | - | - | 0,06 | 0,06 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 81,65 | 21,17 | 0,52 | 23,00 | 4,50 | 5,99 | 4,26 | 2,71 | 3,63 | 0,21 | 3,70 | 3,86 | 8,10 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 53,89 | - | 0,15 | 1,10 | 2,60 | 16,53 | 10,14 | - | 17,90 | - | - | - | 5,47 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,00 | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 103,81 | 53,61 | 13,00 | 4,60 | 5,31 | 2,40 | 12,79 | 0,71 | 1,84 | - | 4,15 | - | 5,40 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,54 | 0,54 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 56,36 | 11,26 | 45,10 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.1 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR (a) | 56,36 | 11,26 | 45,10 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 0,61 | 0,61 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác. PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 CỦA HUYỆN NAM GIANG
(Kèm theo Quyết định số: 330/QĐ-UBND ngày 07/02/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||
Thạnh Mỹ | Cà Dy | Tà Bhing | Tà Pơơ | Chà Vàl | La Dêê | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5)+...+(10) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
| Tổng diện tích |
| 27,56 | 13,19 | 2,12 | 3,50 | 6,05 | 2,08 | 0,62 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 1,00 | - | - | - | 1,00 | - | - |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 1,00 | - | - | - | 1,00 | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 26,56 | 13,19 | 2,12 | 3,50 | 5,05 | 2,08 | 0,62 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 0,62 | - | - | - | - | - | 0,62 |
2.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 1,94 | 1,94 | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất SX vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 8,25 | - | 1,12 | - | 5,05 | 2,08 | - |
2.4 | Đất PTHT cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 15,37 | 10,95 | 0,92 | 3,50 | - | - | - |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 5,22 | 0,95 | 0,77 | 3,50 | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở GDĐT | DGD | 0,15 | - | 0,15 | - | - | - | - |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 10,00 | 10,00 | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,08 | - | 0,08 | - | - | - | - |
2.6 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,30 | 0,30 | - | - | - | - | - |
- 1 Quyết định 60/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 2 Quyết định 61/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 3 Quyết định 63/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Long Điền tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu