- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5 Quyết định 1342/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục các thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 6 Quyết định 1763/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 7 Quyết định 1342/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt 02 quy trình mới, sửa đổi 06 quy trình, bãi bỏ 01 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre
- 8 Quyết định 3096/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Việc làm, Lao động - tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3304/QĐ-UBND | Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 18 tháng 10 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1342/QĐ-UBND ngày 20 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục các thủ tục hành mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, và bãi bỏ trong lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 1158/TTr-SLĐTBXH ngày 06 tháng 10 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 08 Quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
(Nội dung chi tiết tại phụ lục kèm theo).
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập cấu hình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Danh mục và nội dung chi tiết của các quy trình nội bộ được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, địa chỉ: http://www.baria-vungtau.gov.vn.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành Kèm theo Quyết định số 3304/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
1. Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể, mã số 1.009466.000.00.00.H06
- Thời gian giải quyết: 20 ngày làm việc, trong đó: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 15 ngày làm việc; Ủy ban nhân dân tỉnh: 05 ngày làm việc (Quyết định số 1342/QĐ-UBND ngày 20/5/2021)
Trình tự các bước thực hiện | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Công chức Sở tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, (Quầy số 17) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm - Tiền lương Sở xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả sau khi kiểm tra đúng hồ sơ quy định - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm - Tiền lương Sở chuyển cho chuyên viên xử lý hồ sơ | 01 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Xử lý trên phần mềm |
Bước 3 | Chuyên viên xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả TTHC và trình Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm - Tiền lương Sở xem xét | 9,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Dự thảo kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm - Tiền lương Sở thẩm định lại hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC lên Lãnh đạo Sở | 02 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Dự thảo kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét phê duyệt kết quả TTHC và chuyển sang Bộ phận một cửa của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 1,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Tờ trình/Dự thảo quyết định - Xử lý trên phần mềm |
Bước 6 | Công chức Bộ phận một cửa của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt kết quả và trả hồ sơ | 04 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Phiếu trình, Dự thảo Quyết định - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm |
Bước 7 | Văn thư Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phát hành văn bản | 01 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Quyết định - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 8 | Công chức Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Trung tâm; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 20 ngày làm việc |
|
- Thời gian giải quyết: 07 ngày làm việc, trong đó: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 05 ngày làm việc; Ủy ban nhân dân tỉnh: 02 ngày làm việc (Quyết định số 1342/QĐ-UBND ngày 20/5/2021)
Trình tự các bước thực hiện | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Công chức Sở tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, (Quầy số 17) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm - Tiền lương Sở xử lý hồ sơ | 0,25 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả sau khi kiểm tra đúng hồ sơ quy định - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm - Tiền lương Sở chuyển cho chuyên viên xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Xử lý trên phần mềm |
Bước 3 | Chuyên viên xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả TTHC và trình Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm - Tiền lương Sở xem xét | 2,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Dự thảo kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm - Tiền lương Sở thẩm định lại hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC lên Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Dự thảo kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét phê duyệt kết quả TTHC và chuyển sang Bộ phận một cửa của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Tờ trình/Dự thảo quyết định - Xử lý trên phần mềm |
Bước 6 | Công chức Bộ phận một cửa của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt kết quả và trả hồ sơ | 1,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Phiếu trình, Dự thảo Quyết định - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm |
Bước 7 | Văn thư Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phát hành văn bản | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Quyết định - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 8 | Công chức Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Trung tâm; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC | 0,25 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 07 ngày làm việc |
|
3. Thủ tục đăng ký Nội quy lao động của doanh nghiệp, mã số TTHC 2.001955.000.00.00.H06
- Thời gian giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định, trong đó: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 07 ngày làm việc (Quyết định số số 1342/QĐ-UBND ngày 20/5/2021)
Trình tự các bước thực hiện | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Công chức Sở tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, (Quầy số 17) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm - Tiền lương Sở xử lý hồ sơ | 0,25 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả sau khi kiểm tra đúng hồ sơ quy định - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm - Tiền lương Sở chuyển cho chuyên viên xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Xử lý trên phần mềm |
Bước 3 | Chuyên viên xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả TTHC và trình Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm - Tiền lương Sở xem xét | 04 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Dự thảo kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm - Tiền lương Sở thẩm định lại hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC lên Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Dự thảo kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét phê duyệt kết quả TTHC và chuyển Văn thư Sở | 01 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 6 | Văn thư Sở vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Công chức Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | -Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 7 | Công chức Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Trung tâm; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC | 0,25 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 07 ngày làm việc |
|
4. Cấp giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động, mã số TTHC 1.000479.000.00.00.H06
- Thời gian giải quyết: 27 ngày làm việc, trong đó: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 20 ngày làm việc; Ủy ban nhân dân tỉnh: 07 ngày làm việc (Quyết định số 1342/QĐ-UBND ngày 20/5/2021)
Trình tự các bước thực hiện | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Công chức Sở tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, (Quầy số 17) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm - Tiền lương Sở xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả sau khi kiểm tra đúng hồ sơ quy định - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm - Tiền lương Sở chuyển cho chuyên viên xử lý hồ sơ | 01 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Xử lý trên phần mềm |
Bước 3 | Chuyên viên xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả TTHC và trình Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm - Tiền lương Sở xem xét | 16 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Dự thảo kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm - Tiền lương Sở thẩm định lại hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC lên Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Dự thảo kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét phê duyệt kết quả TTHC và chuyển sang Bộ phận một cửa của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 01 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Tờ trình/Dự thảo Giấy phép - Xử lý trên phần mềm |
Bước 6 | Công chức Bộ phận một cửa của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt kết quả và trả hồ sơ | 06 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Phiếu trình, Dự thảo Giấy phép - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm |
Bước 7 | Văn thư Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phát hành văn bản | 01 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Giấy phép - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 8 | Công chức Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Trung tâm; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 27 ngày làm việc |
|
5. Gia hạn giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động, mã số TTHC 1.000464.000.00.00.H06
- Thời gian giải quyết: 22 ngày làm việc, trong đó: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 15 ngày làm việc; Ủy ban nhân dân tỉnh: 07 ngày làm việc (Quyết định số 1342/QĐ-UBND ngày 20/5/2021)
Trình tự các bước thực hiện | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Công chức Sở tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, (Quầy số 17) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm - Tiền lương Sở xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả sau khi kiểm tra đúng hồ sơ quy định - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm - Tiền lương Sở chuyển cho chuyên viên xử lý hồ sơ | 01 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Xử lý trên phần mềm |
Bước 3 | Chuyên viên xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả TTHC và trình Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm - Tiền lương Sở xem xét | 11 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Dự thảo kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm - Tiền lương Sở thẩm định lại hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC lên Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Dự thảo kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét phê duyệt kết quả TTHC và chuyển sang Bộ phận một cửa của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 01 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Tờ trình/Dự thảo Giấy phép - Xử lý trên phần mềm |
Bước 6 | Công chức Bộ phận một cửa của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt kết quả và trả hồ sơ | 06 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Phiếu trình, Dự thảo Giấy phép - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm |
Bước 7 | Văn thư Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phát hành văn bản | 01 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Giấy phép - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 8 | Công chức Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Trung tâm; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 22 ngày làm việc |
|
6. Cấp lại giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động, mã số TTHC 1.000448.000.00.00.H06
a) Đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi một trong các nội dung của giấy phép đã được cấp (gồm: tên doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính nhưng vẫn trên địa bàn cấp tỉnh đã cấp giấy phép; người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp); giấy phép bị mất; giấy phép bị hư hỏng không còn đầy đủ thông tin trên giấy phép
- Thời gian giải quyết: 22 ngày làm việc, trong đó: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 15 ngày làm việc; Ủy ban nhân dân tỉnh: 07 ngày làm việc (Quyết định số 1342/QĐ -UBND ngày 20/5/2021)
Trình tự các bước thực hiện | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Công chức Sở tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, (Quầy số 17) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm - Tiền lương Sở xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả sau khi kiểm tra đúng hồ sơ quy định - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm - Tiền lương Sở chuyển cho chuyên viên xử lý hồ sơ | 01 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Xử lý trên phần mềm |
Bước 3 | Chuyên viên xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả TTHC và trình Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm - Tiền lương Sở xem xét | 11 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Dự thảo kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm - Tiền lương Sở thẩm định lại hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC lên Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Dự thảo kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét phê duyệt kết quả TTHC và chuyển sang Bộ phận một cửa của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 01 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Tờ trình/Dự thảo Giấy phép - Xử lý trên phần mềm |
Bước 6 | Công chức Bộ phận một cửa của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt kết quả và trả hồ sơ | 06 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Phiếu trình, Dự thảo Giấy phép - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm |
Bước 7 | Văn thư Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phát hành văn bản | 01 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Giấy phép - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 8 | Công chức Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Trung tâm; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 22 ngày làm việc |
|
b) Đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi địa chỉ trụ sở chính sang địa bàn cấp tỉnh khác so với nơi đã được cấp giấy phép
Thời gian giải quyết: 27 ngày làm việc, trong đó: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 22 ngày làm việc; Ủy ban nhân dân tỉnh: 05 ngày làm việc (Quyết định số 1342/QĐ-UBND ngày 20/5/2021)
Trình tự các bước thực hiện | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Công chức Sở tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, (Quầy số 17) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm - Tiền lương Sở xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả sau khi kiểm tra đúng hồ sơ quy định - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm - Tiền lương Sở chuyển cho chuyên viên xử lý hồ sơ | 01 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Xử lý trên phần mềm |
Bước 3 | Chuyên viên xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ (có văn bản gửi Sở LĐTBXH nơi cấp giấy phép trước đây để cung cấp hồ sơ), dự thảo kết quả TTHC và trình Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm - Tiền lương Sở xem xét | 18 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Dự thảo kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm - Tiền lương Sở thẩm định lại hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC lên Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Dự thảo kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét phê duyệt kết quả TTHC và chuyển sang Bộ phận một cửa của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 01 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Tờ trình/Dự thảo Giấy phép - Xử lý trên phần mềm |
Bước 6 | Công chức Bộ phận một cửa của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt kết quả và trả hồ sơ | 04 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Phiếu trình, Dự thảo Giấy phép - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm |
Bước 7 | Văn thư Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phát hành văn bản | 01 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Giấy phép - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 8 | Công chức Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Trung tâm; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 27 ngày làm việc |
|
7. Thu hồi giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động, mã số TTHC 1.000436.000.00.00.H06
- Thời gian giải quyết: 17 ngày làm việc, trong đó: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 10 ngày làm việc; Ủy ban nhân dân tỉnh: 07 ngày làm việc (Quyết định số 1342/QĐ-UBND ngày 20/5/2021)
Trình tự các bước thực hiện | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Công chức Sở tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, (Quầy số 17) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm - Tiền lương Sở xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả sau khi kiểm tra đúng hồ sơ quy định - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm - Tiền lương Sở chuyển cho chuyên viên xử lý hồ sơ | 01 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Xử lý trên phần mềm |
Bước 3 | Chuyên viên xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả TTHC và trình Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm - Tiền lương Sở xem xét | 06 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Dự thảo kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm - Tiền lương Sở thẩm định lại hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC lên Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Dự thảo kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét phê duyệt kết quả TTHC và chuyển sang Bộ phận một cửa của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 01 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Tờ trình/Dự thảo Quyết định - Xử lý trên phần mềm |
Bước 6 | Công chức Bộ phận một cửa của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt kết quả và trả hồ sơ | 06 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Phiếu trình, Dự thảo Quyết định - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm |
Bước 7 | Văn thư Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phát hành văn bản | 01 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Quyết định - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 8 | Công chức Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Trung tâm; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Số theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 17 ngày làm việc |
|
8. Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động, mã số TTHC 1.000414.000.00.00.H06
- Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc, trong đó: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 05 ngày làm việc; Ủy ban nhân dân tỉnh: 05 ngày làm việc (Quyết định số 1342/QĐ-UBND ngày 20/5/2021)
Trình tự các bước thực hiện | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Công chức Sở tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, (Quầy số 17) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm - Tiền lương Sở xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả sau khi kiểm tra đúng hồ sơ quy định - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm - Tiền lương Sở chuyển cho chuyên viên xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Xử lý trên phần mềm |
Bước 3 | Chuyên viên xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả TTHC và trình Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm - Tiền lương Sở xem xét | 2,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Dự thảo kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm - Tiền lương Sở thẩm định lại hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC lên Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Dự thảo kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét phê duyệt kết quả TTHC và chuyển sang Bộ phận một cửa của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Tờ trình/Dự thảo công văn chấp thuận - Xử lý trên phần mềm |
Bước 6 | Công chức Bộ phận một cửa của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt kết quả và trả hồ sơ | 04 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Phiếu hình, Công văn - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm |
Bước 7 | Văn thư Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phát hành văn bản | 01 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Công văn - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 8 | Công chức Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Trung tâm; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày làm việc |
|
- 1 Quyết định 1763/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 2 Quyết định 1342/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt 02 quy trình mới, sửa đổi 06 quy trình, bãi bỏ 01 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre
- 3 Quyết định 3096/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Việc làm, Lao động - tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 4 Quyết định 4250/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính công bố mới, sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hồ Chí Minh
- 5 Quyết định 4720/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Nghệ An