- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7 Quyết định 1096/QĐ-BNV năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ về lĩnh vực Chính quyền địa phương do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 8 Quyết định 1098/QĐ-BNV năm 2023 công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định 85/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 115/2020/NĐ-CP về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 9 Quyết định 708/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Công chức - Viên chức thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 331/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 06 tháng 02 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ LĨNH VỰC CÔNG CHỨC - VIÊN CHỨC VÀ LĨNH VỰC CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NỘI VỤ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định của Chính phủ số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1096/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế thuộc lĩnh vực Chính quyền địa phương trong phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 1098/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc lĩnh vực công chức - viên chức trong phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 60/TTr-SNV ngày 22/01/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực công chức - viên chức và lĩnh vực chính quyền địa phương thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Nội vụ (Có danh mục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với cơ quan, đơn vị có liên quan xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành, các thủ tục hành chính được ban hành tại Quyết định số 81/QĐ-UBND ngày 10 /01/2020 và Quyết định số 76/QĐ-UBND ngày 13/01/2021 của UBND tỉnh trái với quyết định này được thay thế, bãi bỏ.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT.CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ LĨNH VỰC CÔNG CHỨC - VIÊN CHỨC VÀ LĨNH VỰC CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NỘI VỤ
(Kèm theo Quyết định số 331/QĐ-UBND ngày 06 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG:
TT | Tên, mã thủ tục hành chính | Mức độ DVC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Nội dung sửa đổi, thay thế, bổ sung |
I | Lĩnh vực Công chức - Viên chức |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thủ tục thi tuyển viên chức 1.005388.000.00.00.H50 | 1 phần | 160 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cơ quan, đơn vị tổ chức tuyển dụng. | Nộp trực tiếp Phiếu đăng ký dự tuyển tại địa điểm tiếp nhận Phiếu đăng ký dự tuyển hoặc gửi theo đường bưu chính hoặc qua trang/cổng thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng | - Dưới 100 thí sinh, mức thu 500.000đ/thí sinh/lần dự thi - Từ 100 đến dưới 500 thí sinh, mức thu 400.000đ/thí sinh/lần dự thi - Từ 500 thí sinh trở lên, mức thu 300.000đ/thí sinh/lần dự thi | - Luật Viên chức năm 2010; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức năm 2019; - Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ - Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ - Thông tư số 92/2022/TT-BTC ngày 28/10/2022 của Bộ Tài chính | - Trình tự, cách thức thực hiện - Thời hạn giải quyết - Căn cứ pháp lý |
2 | Thủ tục xét tuyển viên chức 1.005392.000.00.00.H50 | 1 phần | 100 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cơ quan, đơn vị tổ chức tuyển dụng. | Nộp trực tiếp Phiếu đăng ký dự tuyển tại địa điểm tiếp nhận Phiếu đăng ký dự tuyển hoặc gửi theo đường bưu chính hoặc qua trang/cổng thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng | - Dưới 100 thí sinh, mức thu 500.000đ/thí sinh/lần dự thi - Từ 100 đến dưới 500 thí sinh, mức thu 400.000đ/thí sinh/lần dự thi - Từ 500 thí sinh trở lên, mức thu 300.000đ/thí sinh/lần dự thi | - Luật Viên chức năm 2010; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức năm 2019; - Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ - Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ - Thông tư số 92/2022/TT-BTC ngày 28/10/2022 của Bộ Tài chính | - Trình tự, cách thức thực hiện - Thời hạn giải quyết - Căn cứ pháp lý |
3 | Thủ tục tiếp nhận vào làm viên chức 1.005393.000.00.00.H50 | 1 phần | 30 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cơ quan, đơn vị tổ chức tuyển dụng. | Nộp trực tiếp tại cơ quan tuyển dụng | Không | - Luật Viên chức năm 2010; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức năm 2019; - Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ - Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ | - Trình tự, cách thức thực hiện - Thời hạn giải quyết - Căn cứ pháp lý |
4 | Thủ tục xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức 1.005394.000.00.00.H50 | 1 phần | 80 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cơ quan, đơn vị tổ chức xét thăng hạng | Nộp trực tiếp tại cơ quan xét thăng hạng | a) Thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức hạng I: - Dưới 50 thí sinh, mức thu 1.400.000đ/thí sinh/lần - Từ 50 đến dưới 100 thí sinh, mức thu 1.300.000đ/thí sinh/lần - Từ 100 thí sinh trở lên, mức thu 1.200.000đ/thí sinh/lần. b) Thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức hạng II, III, IV: - Dưới 100 thí sinh, mức thu 700.000đ/thí sinh/lần - Từ 100 đến dưới 500 thí sinh, mức thu 500.000đ/thí sinh/lần - Từ 500 thí sinh trở lên, mức thu 500.000đ/thí sinh/lần/ c) Phúc khảo: 150.000đ/bài thi | - Luật Viên chức năm 2010; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức năm 2019; - Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ - Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ - Thông tư số 92/2022/TT-BTC ngày 28/10/2022 của Bộ Tài chính | - Trình tự, cách thức thực hiện - Thời hạn giải quyết - Căn cứ pháp lý |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
TT | Tên, mã thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý |
| Lĩnh vực Chính quyền địa phương |
|
1 | Thủ tục phân loại đơn vị hành chính cấp xã (TTHC cấp tỉnh) 1.000989.000.00.00.H50 | Quyết định số 1096/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ Nội vụ |
Tổng cộng: 05 TTHC