UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3325/QĐ-UBND | Tam Kỳ, ngày 01 tháng 10 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT, BAN HÀNH THIẾT KẾ MẪU VÀ ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÁC LOẠI MẶT ĐƯỜNG, CỐNG THOÁT NƯỚC ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 27/2009/QĐ-UBND ngày 09/9/2009 của UBND tỉnh Quảng Nam phê duyệt Đề án phát triển giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2010-2015;
Căn cứ Quyết định số 29/2009/QĐ-UBND ngày 21/9/2009 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế tài chính và quản lý xây dựng các công trình kiên cố hóa mặt đường giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2010 - 2015;
Theo đề nghị của Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 1167/TTr-SGTVT ngày 24 tháng 9 năm 2009,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt, ban hành thiết kế mẫu các loại mặt đường và cống thoát nước đường giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam thực hiện trong giai đoạn 2010 - 2015, với các nội dung sau:
1. Công trình: Đường giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh ;
2. Đơn vị chủ trì lập thiết kế mẫu: Sở Giao thông vận tải;
3. Giải pháp thiết kế: Mặt đường bê tông xi măng, cống bản bê tông cốt thép.
4. Số hiệu mẫu thiết kế và chi tiết thiết kế như sau:
4.1. Mặt đường bê tông xi măng: Giải pháp kết cấu từ dưới lên gồm:
- Nền đất đầm chặt hoặc nền cát đã tưới đẫm nước;
- Lớp cát đệm dày 2cm đối với nền đất (nền cát thì không cần lớp đệm);
- Lớp lót bằng bao xi măng hoặc nilon;
- Bê tông mặt đường M.250 đá (sỏi) 1x2 hoặc 2x4 sử dụng loại xi măng PCB30 hoặc PCB40.
TT | Mẫu thiết kế | Bề rộng nền (m) | Bề rộng mặt (m) | Kết cấu | Tải trọng (tấn) |
1 | MD1.5 | 2,5 | 1,5 | Bê tông xi măng M.250 dày 14cm | 3 |
2 | MD2.0 | 3,0 | 2,0 | Bê tông xi măng M.250 dày 15cm | 5 |
3 | MD2.5 | 3,5 | 2,5 | Bê tông xi măng M.250 dày 16cm | 6 |
4 | MD3.0 | 4,0 | 3,0 | Bê tông xi măng M.250 dày 17cm | 10 |
5 | MD3.5 | 4,5-5,0 | 3,5 | Bê tông xi măng M.250 dày 17cm | 10 |
4.2. Cống thoát nước:
Tải trọng thiết kế: 10 tấn.
Kết cấu: Dạng cống bản bê tông cốt thép có móng và thân bằng bê tông M.150 đá (sỏi) 2x4, bản cống bằng bê tông cốt thép M.250 đá (sỏi) 1x2.
TT | Mẫu thiết kế | Phạm vi áp dụng |
I | Cống có khẩu độ Lo=30cm |
|
1 | C0.3 - B1.5 | Đường có bề rộng mặt 1,5m; chiều sâu thoát nước tối đa 0,5m |
2 | C0.3 - B2.0 | Đường có bề rộng mặt 2,0m; chiều sâu thoát nước tối đa 0,5m |
3 | C0.3 - B2.5 | Đường có bề rộng mặt 2,5m; chiều sâu thoát nước tối đa 0,5m |
4 | C0.3 - B3.0 | Đường có bề rộng mặt 3,0m; chiều sâu thoát nước tối đa 0,5m |
5 | C0.3 - B3.5 | Đường có bề rộng mặt 3,5m; chiều sâu thoát nước tối đa 0,5m |
II | Cống có khẩu độ Lo=50cm |
|
1 | C0.5 - B1.5 | Đường có bề rộng mặt 1,5m; chiều sâu thoát nước tối đa 1,0m |
2 | C0.5 - B2.0 | Đường có bề rộng mặt 2,0m; chiều sâu thoát nước tối đa 1,0m |
3 | C0.5 - B2.5 | Đường có bề rộng mặt 2,5m; chiều sâu thoát nước tối đa 1,0m |
4 | C0.5 - B3.0 | Đường có bề rộng mặt 3,0m; chiều sâu thoát nước tối đa 1,0m |
5 | C0.5 - B3.5 | Đường có bề rộng mặt 3,5m; chiều sâu thoát nước tối đa 1,0m |
III | Cống có khẩu độ Lo=70cm |
|
1 | C0.7 - B1.5 | Đường có bề rộng mặt 1,5m; chiều sâu thoát nước tối đa 1,0m |
2 | C0.7 - B2.0 | Đường có bề rộng mặt 2,0m; chiều sâu thoát nước tối đa 1,0m |
3 | C0.7 - B2.5 | Đường có bề rộng mặt 2,5m; chiều sâu thoát nước tối đa 1,0m |
4 | C0.7 - B3.0 | Đường có bề rộng mặt 3,0m; chiều sâu thoát nước tối đa 1,0m |
5 | C0.7 - B3.5 | Đường có bề rộng mặt 3,5m; chiều sâu thoát nước tối đa 1,0m |
(Có thiết kế mẫu kèm theo)
Những công trình cống có điều kiện địa hình, địa chất phức tạp, khẩu độ thoát nước lớn, tải trọng khai thác lớn hơn 10 tấn không thể vận dụng các thiết kế mẫu nêu trên; các địa phương khảo sát, lập hồ sơ thiết kế và tổ chức thi công theo thủ tục của các dự án đầu tư xây dựng bằng vốn ngân sách Nhà nước.
Điều 2. Ban hành đơn giá mẫu các loại mặt đường và cống thoát nước:
1. Các loại mặt đường:
TT | Mẫu thiết kế | Bề rộng nền (m) | Bề rộng mặt (m) | Chiều dày (cm) | Tải trọng (tấn) | Đơn giá (đồng/km) | |
Tại Tam Kỳ | Tại Khâm Đức | ||||||
1 | MD1.5 | 2,5 | 1,5 | 14 | 3 | 193.000.000 | 203.000.000 |
2 | MD2.0 | 3,0 | 2,0 | 15 | 5 | 276.000.000 | 289.000.000 |
3 | MD2.5 | 3,5 | 2,5 | 16 | 6 | 367.000.000 | 385.000.000 |
4 | MD3.0 | 4,0 | 3,0 | 17 | 10 | 468.000.000 | 490.000.000 |
5 | MD3.5 | 4,5-5,0 | 3,5 | 17 | 10 | 546.000.000 | 572.000.000 |
2. Cống thoát nước:
TT | Mẫu thiết kế | Khẩu độ thoát nước (cm) | Bề rộng mặt đường (m) | Đơn giá (đồng/cái) | |
Tại Tam Kỳ | Tại Khâm Đức | ||||
1 | C0.3 - B1.5 | 30 | 1,5 | 2.800.000 | 2.900.000 |
2 | C0.3 - B2.0 | 30 | 2,0 | 3.200.000 | 3.300.000 |
3 | C0.3 - B2.5 | 30 | 2,5 | 3.600.000 | 3.800.000 |
4 | C0.3 - B3.0 | 30 | 3,0 | 4.000.000 | 4.200.000 |
5 | C0.3 - B3.5 | 30 | 3,5 | 4.800.000 | 5.000.000 |
6 | C0.5 - B1.5 | 50 | 1,5 | 6.400.000 | 6.500.000 |
7 | C0.5 - B2.0 | 50 | 2,0 | 7.200.000 | 7.400.000 |
8 | C0.5 - B2.5 | 50 | 2,5 | 7.900.000 | 8.200.000 |
9 | C0.5 - B3.0 | 50 | 3,0 | 8.700.000 | 9.000.000 |
10 | C0.5 - B3.5 | 50 | 3,5 | 10.300.000 | 10.600.000 |
11 | C0.7 - B1.5 | 70 | 1,5 | 6.900.000 | 7.200.000 |
12 | C0.7 - B2.0 | 70 | 2,0 | 7.800.000 | 8.000.000 |
13 | C0.7 - B2.5 | 70 | 2,5 | 8.700.000 | 8.900.000 |
14 | C0.7 - B3.0 | 70 | 3,0 | 9.500.000 | 9.800.000 |
15 | C0.7 - B3.5 | 70 | 3,5 | 11.300.000 | 11.600.000 |
(Có dự toán chi tiết kèm theo)
3. Đơn giá được ban hành tại Quyết định này là cơ sở để xác định kinh phí hỗ trợ ngân sách tỉnh cho các công trình thuộc Đề án phát triển giao thông nông thôn giai đoạn 2010 - 2015 trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở: Giao thông vận tải, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Tài chính, Kho bạc Nhà nước Quảng Nam, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Thủ trưởng các đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan có trách nhiệm triển khai thực hiện quyết định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1 Quyết định 2907/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt điều chỉnh đơn giá xây dựng mặt đường và cống thoát nước đường giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành
- 2 Quyết định 2907/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt điều chỉnh đơn giá xây dựng mặt đường và cống thoát nước đường giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành
- 1 Quyết định 3638/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt điều chỉnh đơn giá xây dựng mặt đường bê tông xi măng các công trình kiên cố hóa mặt đường tuyến đường huyện (ĐH) trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 2 Quyết định 97/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt nhiệm vụ Quy hoạch cấp nước thoát nước Vùng tỉnh Quảng Nam đến năm 2030
- 3 Quyết định 1297/QĐ-UBND năm 2013 Phê duyệt nhiệm vụ khảo sát, thu thập, phân tích đánh giá chất lượng mẫu nước sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 4 Quyết định 29/2009/QĐ-UBND về Quy chế tài chính và quản lý xây dựng công trình kiên cố hoá mặt đường giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2010 - 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành
- 5 Quyết định 27/2009/QĐ-UBND phê duyệt Đề án phát triển giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2010 - 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành
- 6 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 3638/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt điều chỉnh đơn giá xây dựng mặt đường bê tông xi măng các công trình kiên cố hóa mặt đường tuyến đường huyện (ĐH) trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 2 Quyết định 97/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt nhiệm vụ Quy hoạch cấp nước thoát nước Vùng tỉnh Quảng Nam đến năm 2030
- 3 Quyết định 1297/QĐ-UBND năm 2013 Phê duyệt nhiệm vụ khảo sát, thu thập, phân tích đánh giá chất lượng mẫu nước sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Bắc Giang