- 1 Luật thanh tra 2010
- 2 Luật khiếu nại 2011
- 3 Luật tiếp công dân 2013
- 4 Thông tư 01/2014/TT-TTCP quy định việc xây dựng, phê duyệt định hướng chương trình thanh tra, kế hoạch thanh tra do Thanh tra Chính phủ ban hành
- 5 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6 Luật Phòng, chống tham nhũng 2018
- 7 Luật Tố cáo 2018
- 8 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9 Nghị quyết 159/2015/NQ-HĐND về phát triển giao thông nông thôn giai đoạn 2016 – 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3335/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 15 tháng 11 năm 2021 |
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH THANH TRA NĂM 2022
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Thanh tra ngày 15 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Luật Khiếu nại ngày 11 tháng 11 năm 2011;
Căn cứ Luật Tiếp công dân ngày 25 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Tố cáo ngày 11 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Luật Phòng, chống tham nhũng ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Thông tư số 01/TT-TTCP ngày 23/4/2014 của Thanh tra Chính phủ quy định việc xây dựng, phê duyệt định hướng chương trình thanh tra, kế hoạch thanh tra;
Theo đề nghị của Thanh tra tỉnh tại Tờ trình số 95/TTr-TTT ngày 12 tháng 11 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch thanh tra năm 2022 của Thanh tra tỉnh Quảng Nam (có Danh mục các cuộc thanh tra năm 2022 kèm theo).
Điều 2. Giao Chánh Thanh tra tỉnh triển khai thực hiện các cuộc thanh tra theo Kế hoạch đã được phê duyệt; chỉ đạo công tác thanh tra trong toàn ngành Thanh tra tỉnh Quảng Nam và theo dõi, tổng hợp báo cáo UBND tỉnh theo định kỳ; thông báo công khai Kế hoạch thanh tra đến đối tượng thanh tra.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Chánh Thanh tra tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
CÁC CUỘC THANH TRA KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ PHÒNG CHỐNG THAM NHŨNG NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3335/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của Chủ UBND tỉnh Quảng Nam)
TT | Tên gọi cuộc thanh tra | Nội dung thanh tra | Đối tượng thanh tra | Thời hạn thanh tra | Phạm vi thanh tra | Thời gian tiến hành | Đơn vị chủ trì | Ghi chú |
1 | Thanh tra công tác quản lý, sử dụng các nguồn kinh phí đầu tư xây dựng cơ bản tại thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2018 - 2020 | Thanh tra công tác quản lý và sử dụng các nguồn kinh phí đầu tư xây dựng cơ bản | UBND thị xã Điện Bàn và các cơ quan, đơn vị có liên quan | 45 ngày | Từ năm 2018 đến năm 2020 | Quý 1/2022 | Phòng NV1 |
|
2 | Thanh tra việc thực hiện quy định của pháp luật về quản lý, khai thác khoáng sản trên địa bàn huyện Nam Giang, Núi Thành, Hiệp Đức, tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2015 - 2021 | Thanh tra việc thực hiện quy định của pháp luật về quản lý, khai thác khoáng sản | Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND các huyện: Núi Thành, Nam Giang, Hiệp Đức và các cơ quan, đơn vị có liên quan | 45 ngày | Từ năm 2015 đến năm 2021 | Quý 1/2022 | Phòng NV2 |
|
3 | Thanh tra công tác quản lý, sử dụng nguồn vốn trong thực hiện Nghị quyết số 159/2015/NQ-HĐND ngày 07/7/2015 của HĐND tỉnh Quảng Nam về phát triển giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2016 - 2020 tại các huyện, thành phố: Tây Giang, Phước Sơn, Nông Sơn, Tiên Phước, Thăng Bình, Hội An, tỉnh Quảng Nam | Thanh tra công tác quản lý, sử dụng nguồn vốn trong thực hiện Nghị quyết số 159/2015/NQ-HĐND ngày 07/7/2015 của HĐND tỉnh Quảng Nam về phát triển giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2016-2020 | UBND các huyện, thành phố: Tây Giang, Phước Sơn, Nông Sơn, Hội An, Tiên Phước, Thăng Bình và các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan | 45 ngày | Từ năm 2016 đến năm 2020 | Quý 1/2022 | Phòng NV3 |
|
4 | Thanh tra công tác quản lý, sử dụng ngân sách nhà nước tại huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2019 - 2020 | Thanh tra công tác quản lý, sử dụng ngân sách nhà nước | UBND huyện Quế Sơn và các cơ quan, đơn vị có liên quan | 45 ngày | Từ năm 2019 đến năm 2020 | Quý 1/2022 | Phòng NV4 |
|
5 | Thanh tra công tác quản lý, sử dụng tài chính của Quỹ Đầu tư phát triển Quảng Nam và các Quỹ nhận ủy thác: Phát triển đất, Hỗ trợ ngư dân tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2015 - 2020 | Thanh tra công tác quản lý và sử dụng tài chính | Quỹ Đầu tư phát triển Quảng Nam và các cơ quan, đơn vị có liên quan | 45 ngày | Từ năm 2015 đến năm 2020 | Quý 2/2022 | Phòng NV1 |
|
6 | Thanh tra việc thực hiện quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng đất công, tài sản công gắn liền với đất tại thành phố Hội An, tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2015 - 2021 | Thanh tra việc thực hiện quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng đất công, tài sản công gắn liền với đất | UBND thành phố Hội An và các cơ quan, đơn vị có liên quan | 45 ngày | Từ năm 2015 đến năm 2021 | Quý 2/2022 | Phòng NV2 |
|
7 | Thanh tra công tác quản lý, sử dụng ngân sách nhà nước tại huyện Tiên Phước, tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2019 - 2021 | Thanh tra công tác quản lý, sử dụng ngân sách nhà nước | UBND huyện Tiên Phước và các cơ quan, đơn vị có liên quan | 45 ngày | Từ năm 2019 đến năm 2021 | Quý 2/2022 | Phòng NV3 |
|
8 | Thanh tra việc thực hiện quy định của pháp luật về công tác quản lý tài chính, hoạt động sản xuất kinh doanh tại Công ty TNHH MTV Khai thác thủy lợi Quảng Nam giai đoạn 2017 - 2020 | Thanh tra việc thực hiện quy định của pháp luật về công tác quản lý tài chính, hoạt động sản xuất kinh doanh | Công ty TNHH MTV Khai thác thủy lợi Quảng Nam và các cơ quan, đơn vị có liên quan | 45 ngày | Từ năm 2017 đến năm 2020 | Quý 2/2022 | Phòng NV4 |
|
9 | Thanh tra việc thực hiện quy định của pháp luật về quản lý, khai thác khoáng sản trên địa bàn huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2015 - 2021 | Thanh tra việc thực hiện quy định của pháp luật về quản lý, khai thác khoáng sản | Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND huyện Đại Lộc và các cơ quan, đơn vị có liên quan | 45 ngày | Từ năm 2015 đến năm 2021 | Quý 3/2022 | Phòng NV1 |
|
10 | Thanh tra công tác quản lý, sử dụng các nguồn kinh phí tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2018 - 2021 | Thanh tra công tác quản lý và sử dụng các nguồn kinh phí | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ quan, đơn vị có liên quan | 45 ngày | Từ năm 2018 đến năm 2021 | Quý 3/2022 | Phòng NV2 |
|
11 | Thanh tra việc thực hiện quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng đất công, tài sản công gắn liền với đất tại huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2004 - 2021 | Thanh tra việc thực hiện quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng đất công, tài sản công gắn liền với đất | UBND huyện Núi Thành và các cơ quan, đơn vị có liên quan | 45 ngày | Từ năm 2004 đến 31/12/2021 | Quý 3/2022 | Phòng NV3 |
|
12 | Thanh tra việc thực hiện quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng đất công, tài sản công gắn liền với đất tại huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2015 - 2020 | Thanh tra việc chấp hành quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng đất công, tài sản công gắn liền với đất | UBND huyện Duy Xuyên và các cơ quan, đơn vị có liên quan | 45 ngày | Từ năm 2015 đến năm 2020 | Quý 3/2022 | Phòng NV4 |
|
CÁC CUỘC THANH TRA THỦ TRƯỞNG NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3335/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của Chủ UBND tỉnh Quảng Nam)
TT | Tên gọi cuộc thanh tra | Nội dung thanh tra | Đối tượng thanh tra | Thời hạn thanh tra | Phạm vi thanh tra | Thời gian tiến hành | Đơn vị chủ trì | Ghi chú |
1 | Thanh tra trách nhiệm Thủ trưởng trong việc thực hiện Luật Tiếp công dân, Luật Thanh tra, Luật Khiếu nại, Luật Tố cáo, Luật Phòng, chống tham nhũng tại thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2019 - 2021 | Thanh tra trách nhiệm Thủ trưởng trong việc thực hiện Luật Tiếp công dân, Luật Thanh tra, Luật Khiếu nại, Luật Tố cáo, Luật Phòng, chống tham nhũng | UBND thị xã Điện Bàn và các cơ quan, đơn vị có liên quan | 20 ngày | Từ năm 2019 đến năm 2021 | Quý 4/2022 | Phòng NV1 |
|
2 | Thanh tra trách nhiệm Thủ trưởng trong việc thực hiện Luật Tiếp công dân, Luật Thanh tra, Luật Khiếu nại, Luật Tố cáo, Luật Phòng, chống tham nhũng tại huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2020 - 2021 | Thanh tra trách nhiệm Thủ trưởng trong việc thực hiện Luật Tiếp công dân, Luật Thanh tra, Luật Khiếu nại, Luật Tố cáo, Luật Phòng, chống tham nhũng | UBND huyện Núi Thành và các cơ quan, đơn vị có liên quan | 10 ngày | Từ năm 2020 đến năm 2021 | Quý 2/2022 | Phòng NV2 |
|
3 | Thanh tra trách nhiệm Thủ trưởng trong việc thực hiện Luật Tiếp công dân, Luật Thanh tra, Luật Khiếu nại, Luật Tố cáo, Luật Phòng, chống tham nhũng tại huyện Tây Giang, tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2020 - 2021 | Thanh tra trách nhiệm Thủ trưởng trong việc thực hiện Luật Tiếp công dân, Luật Thanh tra, Luật Khiếu nại, Luật Tố cáo, Luật Phòng, chống tham nhũng | UBND huyện Tây Giang và các cơ quan, đơn vị có liên quan | 20 ngày | Từ năm 2020 đến năm 2021 | Quý 3/2022 | Phòng NV3 |
|
4 | Thanh tra trách nhiệm Thủ trưởng trong việc thực hiện Luật Thanh tra tại thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2019 - 2021 | Thanh tra trách nhiệm Thủ trưởng trong việc thực hiện Luật Thanh tra | UBND thành phố Tam Kỳ và các cơ quan, đơn vị có liên quan | 20 ngày | Từ năm 2019 đến năm 2021 | Quý 4/2022 | Phòng NV4 |
|
- 1 Quyết định 921/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Kế hoạch thanh tra năm 2021 do tỉnh Ninh Bình ban hành
- 2 Quyết định 826/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Kế hoạch thanh tra năm 2021 của Thanh tra tỉnh Kon Tum
- 3 Quyết định 2229/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch thanh tra năm 2022 của Thanh tra tỉnh Lạng Sơn
- 4 Quyết định 2902/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt kế hoạch thanh tra năm 2022 do tỉnh Sơn La ban hành
- 5 Quyết định 600/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch thanh tra năm 2022 của Thanh tra tỉnh Kon Tum