Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ Y TẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3338/QĐ-BYT

Hà Nội, ngày 09 tháng 09 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH HƯỚNG DẪN QUY TRÌNH KỸ THUẬT KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CHUYÊN NGÀNH UNG BƯỚU

BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Xét Biên bản họp của Hội đồng nghiệm thu Hướng dẫn Quy trình kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh chuyên ngành Ung bướu Bộ Y tế;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này 279 Hướng dẫn Quy trình kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh chuyên ngành Ung bướu.

Điều 2. Các Hướng dẫn Quy trình kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh chuyên ngành Ung bướu này áp dụng cho tất cả các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có đủ điều kiện thực hiện theo quy định hiện hành.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký và ban hành.

Điều 4. Các Ông, Bà: Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Chánh thanh tra Bộ; các Vụ trưởng, Cục trưởng các Vụ, Cục của Bộ Y tế; Giám đốc các Bệnh viện, Viện có giường trực thuộc Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; Thủ trưởng Y tế các Bộ, ngành và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Lưu: VT, KCB.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Thị Xuyên

 

DANH MỤC

HƯỚNG DẪN QUY TRÌNH KỸ THUẬT KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CHUYÊN NGÀNH UNG BƯỚU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3338/QĐ-BYT ngày 09 tháng 9 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

STT

HƯỚNG DẪN QUY TRÌNH KỸ THUẬT

1

Phẫu thuật sử dụng vạt rãnh mũi má tạo hình khuyết hổng, sau cắt bỏ ung thư sàn miệng

2

Phẫu thuật toàn bộ tuyến giáp trong điều trị ung thư

3

Phẫu thuật vét hạch cổ triệt căn

4

Phẫu thuật cắt bỏ khối u trung thất

5

Phẫu thuật cắt u nang phế quản (u nang phổi)

6

Cắt một thùy phổi và mảng thành ngực trong ung thư

7

Cắt một thùy phổi do ung thư

8

Mở ngực thăm dò trong ung thư phổi

9

Phẫu thuật cắt bỏ u nang màng tim

10

Phẫu thuật cắt u sụn phế quản

11

Phẫu thuật bóc kén màng phổi

12

Phẫu thuật cắt kén khí ở phổi

13

Phẫu thuật bóc u thành ngực

14

Phẫu thuật cắt u xương sườn

15

Phẫu thuật nội soi lồng ngực cắt bỏ khối u trung thất

16

Sinh thiết kim xuyên thành ngực dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp điện toán

17

Sinh thiết mù xuyên thành ngực bằng kim nhỏ (Dựa vào phim cắt lớp vi tính)

18

Cắt thực quản do ung thư tạo hình thực quản bằng dạ dày- phẫu thuật LEWIS- SANTY

19

Cắt đoạn trực tràng do ung thư, cắt toàn bộ mạc treo trực tràng (TME)

20

Cắt cụt trực tràng đường bụng tầng sinh môn

21

Cắt trực tràng giữ lại cơ tròn

22

Cắt u trực tràng ống hậu môn đường dưới

23

Cắt bán phần dạ dày cực dưới do ung thư và vét hạch hệ thống D2

24

Cắt toàn bộ dạ dày do ung thư và vét hạch hệ thống D2

25

Mở thông dạ dày nuôi dưỡng

26

Cắt khối tá tụy do ung thư đầu tụy

27

Phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến tiền liệt, túi tinh và bàng quang

28

Phẫu thuật cắt toàn bộ bộ phận sinh dục ngoài của nam giới do ung thư

29

Phẫu thuật cắt toàn bộ bộ phận sinh dục ngoài của nam giới do ung thư và vét hạch bẹn hai bên      

30

Phẫu thuật cắt toàn bộ bàng quang kèm tạo hình bàng quang bằng ruột trong điều trị ung thư bàng quang

31

Phẫu thuật cắt toàn bộ bàng quang kèm tạo túi chứa nước tiểu bằng một quai ruột non

32

Cắt bỏ thận ung thư có hoặc không vét hạch

33

Cắt cả hai tinh hoàn điều trị ung thư tiền liệt tuyến

34

Phẫu thuật nội soi cắt, đốt ung thư bàng quang nông kết hợp với bơm BCG nội bàng quang

35

Kỹ thuật cắt buồng trứng trong điều trị nội tiết ung thư vú

36

Kỹ thuật tái tạo tuyến vú sau phẫu thuật ung thư vú

37

Phẫu thuật cắt tuyến vú vét hạch nách

38

Cắt một phần tuyến vú, vét hạch nách

39

Kỹ thuật sinh thiết hạch cửa (Sentinel node biopsy) bằng chỉ thị màu trong đánh giá di căn hạch nách của người bệnh ung thư vú

40

Sinh thiết tổn thương tuyến vú bằng súng sinh thiết

41

Sinh thiết tổn thương tuyến vú được định vị bằng kim dây

42

Phẫu thuật u xơ tuyến vú

43

Xạ trị bằng máy gia tốc

44

Xạ trị ngoài ung thư vú

45

Xạ trị áp sát điều trị ung thư cổ tử cung

46

Xạ trị áp sát liều thấp

47

Xạ trị áp sát liều cao

48

Rửa âm đạo, cổ tử cung trước xạ trị

49

Xạ trị áp sát liều cao ung thư vòm họng

50

Xạ trị điều biến liều ung thư vòm họng

51

Xạ trị bệnh ung thư hạ họng

52

Xạ trị ung thư tuyến yên

53

Đo, chuẩn liều chùm Electron (điện tử) dùng trong xạ trị

54

Đo chuẩn liều trong kỹ thuật điều biến chùm tia với hệ Collimator độc lập (JO- JAW ONLY)

55

Đo chuẩn liều trong kỹ thuật điều biến chùm tia với hệ Collimator đa lá - MLC (Multi Leaf Collimator)

56

Lập kế hoạch xạ trị áp sát bằng máy mô phỏng

57

Chuẩn liều hấp thụ trong môi trường tương đương mô cơ thể

58

Đổ khuôn đúc chì che chắn, bảo vệ các cơ quan quan trọng trong trường chiếu xạ

59

Làm mặt nạ cố định đầu cổ

60

Mô phỏng lập kế hoạch xạ trị

61

Lập kế hoạch xạ ngoài bằng máy mô phỏng

62

Định vị trường chiếu xạ trên da người bệnh

63

Lập kế hoạch xạ trị bằng máy vi tính (TPS)

64

Truyền hóa chất tĩnh mạch trung tâm qua buồng tiêm

65

Truyền hóa chất nhanh (Bolus)

66

Điều trị hóa chất bằng đường uống

67

Xử trí cho người bệnh bị phản ứng khi tiêm truyền thuốc hóa chất

68

Chăm sóc và điều trị cho người bệnh có nôn và buồn nôn do hóa trị

69

Chăm sóc và điều trị cho người bệnh viêm niêm mạc họng miệng do hóa trị

70

Phòng và xử trí biến chứng thoát mạch trong khi hóa trị

71

Điều trị hóa chất và xạ trị đồng thời

72

Thông khí trong phẫu thuật ung thư khí phế quản

73

Gây tê khoang màng phổi giảm đau sau mổ ung thư vùng lồng ngực

74

Gây tê ngoài màng cứng phối hợp gây mê trong mổ u vùng lồng ngực

75

Kỹ thuật gây tê ngoài màng cứng giảm đau sau mô ung thư

76

Quy trình đánh giá người bệnh trước phẫu thuật ung thư phổi

77

Thăm dò chức năng tưới máu phổi trong ung thư bằng SPECT

78

Nội soi chẩn đoán ung thư đường tiêu hóa trên

79

Nội soi chẩn đoán ung thư đại trực tràng

80

Một số kỹ thuật xét nghiệm chỉ điểm khối u

81

Định lượng PRO-GRP (Pro-Gastrin Releasing Peptid)

82

Định lượng CA 72-4 (Cancer antigen 72-4)

83

Định lượng CA 19-9 (Carbohydraqte antigen 19-9)

84

Định lượng CYPRA 21-1 (Cytokeratin fragment)

85

Định lượng HE4 (Human Epididymal Protein)

86

Định lượng Tg (Thyroglobulin)

87

Định lượng FREE PSA (Free Prostate-Specific Antigen)

88

Chụp X quang tuyến vú

89

Chụp ống tuyến sữa cản quang

90

Chụp vú định vị kim dây dẫn hướng sinh thiết mở

91

Siêu âm tuyến vú

92

Siêu âm hạch nách

93

Siêu âm vú dẫn hướng sinh thiết kim

94

Xét nghiệm tế bào học

95

Sinh thiết và cố định bệnh phẩm

96

Kỹ thuật mô học thường quy nhuộm Hematoxylin và Eosin (HE)

97

Sinh thiết tức thì (Sinh thiết cắt lạnh)

98

Kỹ thuật nhuộm PAS (Phản ứng acid Periodic-schiff)

99

Nhuộm PAPANICOLAOU

100

Kỹ thuật xét nghiệm hóa mô miễn dịch

101

Phẫu thuật cắt u nang vùng cổ 1

102

Phẫu thuật cắt u và rò của nang giáp mỏng (phẫu thuật SISTRUNK)

103

Phẫu thuật cắt một thùy giáp trạng

104

Phẫu thuật vét hạch cổ chọn lọc

105

Phẫu thuật cắt bỏ u sàng hàm

106

Phẫu thuật cắt lưỡi bán phần trong điều trị ung thư lưỡi

107

Phẫu thuật cắt u vỏ bao dây thần kinh schwannoma vùng cổ

108

Cắt một thùy phổi kèm cắt một phân thùy phổi khác điển hình do ung thư

109

Cắt một bên phổi do ung thư

110

Cắt mảng thành ngực trong u một hoặc nhiều xương sườn

111

Cắt toàn bộ đại tràng do ung thư kèm vét hạch hệ thống

112

Cắt đoạn đại tràng sigma do ung thư có vét hạch hệ thống

113

Cắt đoạn đại tràng ngang do ung thư vét hạch hệ thống

114

Cắt nửa đại tràng phải do ung thư kèm vét hạch hệ thống

115

Cắt nửa đại tràng trái do ung thư kèm vét hạch hệ thống

116

Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ dạ dày do ung thư và vét hạch hệ thống D2

117

Cắt bán phần dạ dày cực dưới do ung thư và vét hạch hệ thống D2 bằng phẫu thuật nội soi

118

Phẫu thuật nội soi cắt ung thư đại tràng phải

119

Phẫu thuật nội soi cắt ung thư đại tràng trái, đại tràng sigma

120

Phẫu thuật nội soi cắt cụt ung thư trực tràng

121

Phẫu thuật nội soi cắt đoạn ung thư trực tràng

122

Phẫu thuật nội soi cắt thực quản do ung thư tạo hình thực quản bằng dạ dày

123

Cắt dạ dày toàn bộ do ung thư và vét hạch

124

Cắt toàn bộ dạ dày do ung thư có tạo hình bằng ruột non

125

Cắt lại đại tràng do ung thư

126

Phẫu thuật các khối u sau phúc mạc

127

Phẫu thuật cắt u mạc treo (kèm theo cắt ruột non)

128

Phẫu thuật cắt u mạc treo (không cắt ruột non)

129

Phẫu thuật ung thư dương vật vét hạch bẹn hai bên

130

Phẫu thuật lấy u trong dây chằng rộng

131

Phẫu thuật lấy u đáy chậu và u tiểu khung

132

Phẫu thuật cắt buồng trứng, hai phần phụ trong điều trị ung thư vú

133

Phẫu thuật Wertheim Meig điều trị ung thư cổ tử cung

134

Phẫu thuật ung thư buồng trứng

135

Cắt tử cung toàn bộ + vét hạch chậu hai bên

136

Phẫu thuật cắt u thành âm đạo

137

Cắt cổ tử cung còn lại trên người bệnh đã mổ cắt tử cung bán phần

138

Nạo buồng tử cung

139

Khoét chóp cổ tử cung

140

Cắt âm hộ đơn thuần

141

Xạ trị gia tốc đa phân liều trước phẫu thuật ung thư trực tràng

142

Xạ trị Coblalt -60

143

Xạ trị ngoài các ung thư não ở trẻ em

144

Xạ trị ung thư tiền liệt tuyến

145

Xạ trị u nguyên bào thận ở trẻ em (u Wilms)

146

Xạ trị ngoài giảm đau do di căn xương

147

Xạ trị ung thư dương vật

148

Xạ trị nông bằng tia X

149

Xạ trị Ulympho ác tính ở trẻ em

150

Xạ trị trường chiếu rộng điều trị Ulymphô ác tính

151

Xạ phẫu

152

Chụp xạ hình xương

153

Chụp xạ hình tuyến giáp

154

Chụp hình chức năng thận

155

Chụp xạ hình hình thể thận với DMSA

156

Chụp xạ hình u mao mạch gan với hồng cầu 99mTc

157

Chụp xạ hình khối u với 99mTc

158

Chụp xạ hình khối u tuyến vú với 99mTc - MIBI

159

Điều trị ung thư giáp trạng thể biệt hóa sau phẫu thuật bằng I131

160

Chụp hình chức năng cơ tim

161

Chuẩn hệ thống máy đo liều dùng trong xạ trị

162

Đo, chuẩn liều các nguồn dùng trong xạ trị áp sát

163

Đo liều Invivo (kiểm tra liều lượng xạ trị ung thư)

164

Kiểm chuẩn, nghiệm thu kỹ thuật hệ thống máy gia tốc xạ trị

165

Kiểm soát và đảm bảo chất lượng, xạ trị ung thư

166

Đo liều tương đối

167

Đo liều tuyệt đối

168

Đo, chuẩn liều vật lý hệ thống máy gia tốc trị sau lắp đặt (Commissioning)

169

Đo, chuẩn liều các chùm Photon (Tia - X) năng lượng 6 MV

170

Đo, chuẩn liều các chùm Photon (Tia - X) năng lượng 15 MV hoặc lớn hơn

171

Đo chuẩn liều chùm tia Gamma nguồn Cobalt - 60 dùng trong máy xạ trị ngoài

172

Ứng dụng buồng ion hóa phẳng, song song đo liều chùm electron từ máy gia tốc xạ trị

173

Ứng dụng buồng ion hóa hình trụ đo liều chùm electron (điện tử) từ máy gia tốc xạ trị

174

Kiểm tra chéo (Audit check) trong tính phân bổ liều xạ trị ngoài.

175

Kiểm soát liều chiếu xạ với nhân viên xạ trị, chẩn đoán hình ảnh và y học hạt nhân.

176

Gây dính màng phổi bằng hóa chất

177

Truyền hóa chất tĩnh mạch ngoại vi

178

Truyền hóa chất tĩnh mạch trung tâm qua catheter

179

Bơm truyền hóa chất liên tục (12 - 24 giờ) với máy infuso Mate - p

180

Chăm sóc và điều trị cho người bệnh hóa trị có kèm theo bệnh lý tim mạch

181

Chăm sóc và điều trị cho người bệnh hóa trị có kèm theo bệnh lý về gan

182

Điều trị hóa chất cho những người bệnh có kèm theo bệnh lý về thận

183

Điều trị hóa chất cho người bệnh có virut HIV

184

Điều trị hóa chất cho người bệnh cao tuổi

185

Chăm sóc và điều trị cho người bệnh hóa trị có hạ bạch cầu

186

Chăm sóc và điều trị cho người bệnh có biến chứng hạ tiểu cầu do hóa trị

187

Chăm sóc và điều trị cho người bệnh có biến chứng tiêu chảy do hóa trị

188

Chăm sóc và điều trị cho người bệnh bị táo bón do hóa trị

189

Chẩn đoán và điều trị hội chứng ly giải u do hóa trị

190

Phẫu thuật đặt buồng tiêm truyền dưới da

191

Kỹ thuật đặt buồng tiêm truyền ngoài da

192

Tiêm hóa chất nội tủy sống

193

Thông khí một phổi trong phẫu thuật ung thư vùng lồng ngực

194

Cắt Polype đường tiêu hóa trên qua nội soi ống mềm

195

Cắt Polype đại trực tràng qua đường nội soi ống mềm, phối hợp kẹp clip với những polype cuống lớn.

196

Kỹ thuật nội soi chẩn đoán ung thư đường hô hấp

197

Kỹ thuật cắt ung thư bàng quang nông qua đường nội soi đường niệu đạo

198

Sinh thiết kim chẩn đoán mô bệnh học tổn thương thận dưới hướng dẫn của siêu âm

199

Sinh thiết kim chẩn đoán mô bệnh học tổn thương thận, tụy, tuyến thượng thận dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính

200

Siêu âm tuyến giáp

201

Siêu âm dẫn hướng chọc hút tế bào bằng kim nhỏ chẩn đoán tổn thương giáp trạng

202

Siêu âm chẩn đoán hạch bệnh lý ngoại vi

203

Sinh thiết kim chẩn đoán mô bệnh học hạch bệnh lý ngoại vi dưới hướng dẫn của siêu âm

204

Sinh thiết kim chẩn đoán mô bệnh học các tổn thương u- hạch ổ bụng không thuộc tạng dưới hướng dẫn của siêu âm

205

Sinh thiết kim chẩn đoán mô bệnh học các tổn thương u- hạch khoang sau phúc mạc dưới hướng dẫn chụp cắt lớp vi tính

206

Phẫu thuật lấy hạch cổ để chẩn đoán và điều trị

207

Phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII

208

Phẫu thuật cắt chậu sàn miệng trong ung thư sàn miệng

209

Phẫu thuật cắt toàn bộ u tuyến nước bọt dưới hàm

210

Phẫu thuật cắt toàn bộ thanh quản

211

Phẫu thuật cắt u nang tiền đình mũi

212

Phẫu thuật cắt ung thư Amidan

213

Phẫu thuật cắt u màng tim

214

Sinh thiết u phối, u trung thất qua phẫu thuật nội soi lồng ngực

215

Cắt hai thùy phổi kèm vét hạch trung thất

216

Phẫu thuật cắt nhu mô phổi không điển hình do ung thư

217

Phẫu thuật cắt u nang trong nhu mô phổi

218

Cắt dạy dày lại do ung thư

219

Phẫu thuật nội soi cắt hạ phân thùy gan

220

Phẫu thuật cắt chỏm nang gan

221

Cắt gan phải do ung thư

222

Cắt gan trái do ung thư

223

Phẫu thuật nội soi cắt gan lớn

224

Nối mật-Hỗng tràng do ung thư

225

Thắt động mạch gan điều trị ung thư hoặc chảy máu đường mật

226

Cắt chỏm nang gan bằng nội soi

227

Cắt lách bệnh lý, ung thư, áp xe

228

Phẫu thuật ung thư âm hộ âm vật

229

Bóc nang tuyến Bartholin

230

Phẫu thuật cắt cụt cánh tay (trong điều trị ung thư)

231

Tháo khớp nửa bàn chân trước do ung thư

232

Tháo khớp cổ chân do ung thư

233

Thực hành xạ trị ung thư đầu cổ

234

Kỹ thuật xạ trị ung thư tuyến giáp

235

Xạ trị cho khối u não ác tính nguyên bào thần kinh đệm: Anaplastic astrocytoma và glioblastoma multiorme

236

Xạ trị ung thu di căn não

237

Điều trị áp sát trong ung thư khoang miệng

238

Điều trị áp sát trong ung thư sàn miệng

239

Điều trị tia xạ đối với u lymphô ác tính nguyên phát ở não

240

Xạ trị triệt căn ung thư da vùng đầu cổ (loại ung thư biểu mô tế bào vảy và ung thư biểu mô tế bào đáy)

241

U lymphô ác tính

242

Xạ trị bổ trợ ung thư da vùng đầu cổ (loại ung thư biểu mô tế bào vảy và ung thư biểu mô tế bào đáy)

243

Xạ trị cho các khối u ngoại nhãn cầu

244

Xạ trị cho các khối u nội nhãn cầu

245

Xạ trị ngoài ung thư thực quản

246

Điều trị hóa chất liều cao và kết hợp với truyền tế bào gốc dị gien

247

Chăm sóc và điều trị cho người bệnh giảm sự ngon miệng do hóa trị

248

Chăm sóc và điều trị cho người bệnh có độc tính thần kinh ngoại vi do hóa trị

249

Chăm sóc và điều trị cho người bệnh có độc tính trên da do hóa trị

250

Bơm hóa chất màng phổi

251

Truyền hóa chất động mạch

252

Truyền hóa chất tĩnh mạch ngoại vi

253

Tiêm truyền hóa chất vào màng bụng điều trị ung thư

254

Điều trị hóa chất liều cao kết hợp với truyền tế bào gốc tự thân

255

Kỹ thuật chăm sóc người bệnh ung thư giai đoạn cuối (cận tử)

256

Đánh giá toàn trạng người bệnh ung thư

257

Điều trị giảm đau bằng thuốc

258

Đánh giá đau

259

Sử dụng Morphin tiêm dưới da bằng bơm tiêm điện

260

Sử dụng Morphin cho người bệnh khó thở

261

Cấp cứu ngộ độc Morphin

262

Sử dụng Morphin đường uống

263

Sử dụng miệng dán Fentanyl

264

Cấp cứu tắc ruột nội khoa ở người bệnh ung thư giai đoạn cuối

265

Cấp cứu người bệnh di căn xương cột sống có chèn ép tủy sống

266

Nội soi bàng quang

267

Sinh thiết tủy xương

268

Xét nghiệm tế bào trong dịch não tủy

269

Xét nghiệm tế bào trong dịch màng phổi

270

Định nhóm máu hệ ABO, RhD bằng phương pháp Gelcard

271

Phát máu bằng phương pháp Gelcard

272

Xét nghiệm tế bào học cổ tử cung bằng kỹ thuật thin - PREP

273

Nhuộm SISH (Ventana)

274

Xét nghiệm Fish

275

Xét nghiệm xác định đột biến Gen EGFR và K-RAS bằng giải trình tự chuỗi AND trên khối PARAFFIN

276

Sàng lọc phát hiện sớm ung thư khoang miệng

277

Sàng lọc phát hiện sớm ung thư đại trực tràng

278

Sàng lọc phát hiện sớm ung thư vú

279

Sàng lọc phát hiện sớm ung thư cổ tử cung

(Tổng số: 279 quy trình kỹ thuật)

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN