- 1 Luật tài nguyên, môi trường biển và hải đảo 2015
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Nghị định 40/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật tài nguyên, môi trường biển và hải đảo
- 4 Thông tư 29/2016/TT-BTNMT Quy định kỹ thuật thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 334/QĐ-UBND | Nghệ An, ngày 05 tháng 02 năm 2021 |
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo;
Thông tư số 29/2016/TT-BTNMT ngày 12/10/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển;
Căn cứ Quyết định 3611/QĐ-UBND ngày 16/10/2020 của UBND tỉnh về việc Phê duyệt và công bố các khu vực phải thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển trên địa bàn tỉnh Nghệ An;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 581/TTr-STNMT.NBHĐ ngày 01/02/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Phê duyệt và công bố ranh giới khu vực phải thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Nghệ An, cụ thể như sau:
TT | Tên địa phương | Khu vực | Ký hiệu đoạn | Chiều rộng hành lang bảo vệ (tính từ mực nước triều cao trung bình đến đất liền) m | Diện tích vùng HLBVBB (m2) |
I | Thị xã Cửa Lò |
| 101.705 | ||
1 | Nghi Hải | KV1 | 3-7 | 265 | 2.716 |
2 | Nghi Hòa | KV2 | 8-13 | 310 | 7.023 |
3 | Nghi Hòa | KV2 | 14-19 | 200 | 4.041 |
4 | Nghi Hương | KV3 | 21-22 | 50 | 18.830 |
5 | Nghi Hương | KV3 | 23-24 | 90 | 15.370 |
6 | Nghi Hương | KV3 | 25-29 | 75 | 36950 |
7 | Nghi Hương | KV3 | 30-33 | 90 | 15240 |
8 | Thu Thủy | KV4 | 35-36 | 15 | 7.622 |
9 | Thu Thủy | KV4 | 36-39 | 30 | 6.058 |
10 | Nghi Thủy | KV5 | 41-44 | 90 | 3.370 |
11 | Nghi Tân | KV6 | 47-48 | 15 | 1.432 |
II | Huyện Nghi Lộc |
| 24.964 | ||
1 | Nghi Tiến | KV7 | 68-71 | 40 | 3.224 |
2 | Nghi Yên | KV8 | 73-74 | 40 | 10.010 |
3 | Nghi Yên | KV8 | 75-76 | 45 | 11.730 |
III | Huyện Diễn Châu |
| 1.448.284 | ||
1 | Diễn Trung | KV9 | 79-80 | 130 | 65.510 |
2 | Diễn Thịnh | KV10 | 87-90 | 150 | 319.790 |
3 | Diễn Kim | KV11 | 92-97 | 170 | 403.500 |
4 | Diễn Kim | KV11 | 100-101 | 80 | 24.340 |
5 | Diễn Kim | KV11 | 102-103 | 80 | 5034 |
6 | Diễn Kim | KV11 | 104-105 | 90 | 13.770 |
7 | Diễn Kim | KV11 | 106-107 | 90 | 54.630 |
8 | Diễn Hải | KV12 | 108-109 | 170 | 72.420 |
9 | Diễn Hải | KV12 | 110-111 | 190 | 41.090 |
10 | Diễn Hùng | KV13 | 112-113 | 190 | 78.740 |
11 | Diễn Hùng | KV13 | 114-115 | 150 | 276.600 |
12 | Diễn Hùng | KV13 | 115-116 | 120 | 92.860 |
IV | Huyện Quỳnh Lưu |
| 249.176 | ||
1 | Quỳnh Thọ | KV14 | 116-117 | 60 | 60.390 |
2 | Quỳnh Thọ | KV14 | 118-119 | 100 | 78.300 |
3 | Sơn Hải | KV15 | 120-121 | 45 | 10.200 |
4 | Quỳnh Thuận | KV16 | 121-122 | 30 | 24.790 |
5 | Quỳnh Long | KV17 | 122-123 | 10 | 31.000 |
6 | Quỳnh long | KV17 | 123-124 | 15 | 517 |
7 | Quỳnh long | KV17 | 125-126 | 40 | 21.360 |
8 | Quỳnh long | KV17 | 127-128 | 15 | 1.369 |
9 | Quỳnh Lương | KV18 | 142-145 | 130 | 21.250 |
V | Thị xã Hoàng Mai |
| 139.607 | ||
1 | Quỳnh Liên | KV19 | 150-151 | 115 | 36.140 |
2 | Quỳnh Liên | KV19 | 152-153 | 120 | 42.340 |
3 | Quỳnh Liên | KV19 | 154-155 | 60 | 25.960 |
4 | Quỳnh Phương | KV20 | 157-158 | 25 | 1.210 |
5 | Quỳnh Phương | KV20 | 159-160 | 35 | 1.195 |
6 | Quỳnh Phương | KV20 | 161-162 | 18 | 2.433 |
7 | Quỳnh Phương | KV20 | 162-163 | 18 | 3.350 |
8 | Quỳnh Phương | KV20 | 164-165 | 30 | 19.140 |
9 | Quỳnh Lập | KV2U | 171-172 | 30 | 7.839 |
(chi tiết ranh giới của từng khu vực được thể hiện tại Phụ lục kèm theo).
1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
- Công bố hành lang bảo vệ bờ biển trên các phương tiện thông tin đại chúng không quá 20 ngày, kể từ ngày ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển được phê duyệt;
- Thực hiện việc cắm mốc giới hành lang bảo vệ bờ biển không quá 60 ngày, kể từ ngày ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển được phê duyệt;
- Trình UBND tỉnh ban hành Quy định về quản lý, bảo vệ hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Nghệ An.
2. UBND các huyện, thị xã ven biển có trách nhiệm:
- Tham gia và phối hợp thực hiện việc cắm mốc giới hành lang bảo vệ bờ biển trên địa bàn quản lý;
- Quản lý, bảo vệ mốc giới hành lang bảo vệ bờ biển; chịu trách nhiệm khi để xảy ra hiện tượng lấn chiếm, sử dụng trái phép phần đất thuộc phạm vi hành lang bảo vệ bờ biển trên địa bàn quản lý.
3. UBND các xã, phường, thị trấn (có biển) có trách nhiệm:
- Không quá 20 ngày, kể từ ngày ranh giới hành lang được phê duyệt; công bố hành lang bảo vệ bờ biển thuộc địa phương quản lý trên các phương tiện thông tin của xã, phường, thị trấn;
- Phối hợp thực hiện việc cắm mốc giới hành lang bảo vệ bờ biển trên địa bàn;
- Bảo vệ mốc giới hành lang bảo vệ bờ biển đúng vị trí, mốc không bị hư hỏng; chịu trách nhiệm khi để xảy ra hiện tượng lấn chiếm, sử dụng trái phép phần đất thuộc phạm vi hành lang bảo vệ bờ biển trên địa bàn xã, phường, thị trấn.
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã: Cửa Lò, Nghi Lộc, Diễn Châu, Quỳnh Lưu và Hoàng Mai; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn có biển và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
RANH GIỚI CÁC KHU VỰC PHẢI THIẾT LẬP HÀNH LANG BẢO VỆ BỜ BIỂN TỈNH NGHỆ AN
(ban hành kèm theo Quyết định số: 334/QĐ-UBND ngày 05/02/2021 của UBND tỉnh)
TT | Xã/ phường | Khu vực | Đoạn bờ biển | Toạ độ (VN2000 kinh tuyến trục 104d45' múi chiếu 3) | Chiều rộng HLBV (tính từ mực nước triều cao trung hình đến đất liền) m | Diện tích vùng HLBVBB (m2) | Mô tả | Mục đích | Ghi chú | |||
Điểm đầu | Điểm cuối |
|
|
|
|
| ||||||
|
|
|
|
| 101705 |
|
|
| ||||
1 | Nghi Hải | KV1 | 3-7 | 605951 | 2075752 | 605944 | 2075762.1 | 265 | 2716 | - Bãi biển | - Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển | - Lối đi ra biển của người dân, vị trí giáp ranh giữa Vinpearl với Hải đăng. - Chiều rộng HLBVBB tính từ MNTCTB đến đường Bình Minh là 265m. |
2 | Nghi Hòa | KV2 | 8-13 | 605855 | 2076748 | 605753 | 2076795.2 | 310 | 7023 | - Bãi biển- Khu vực kinh doanh dịch vụ ăn uống | - Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển | - Lối đi ra biển, khu vực dịch vụ du lịch ăn uống. - Chiều rộng HLBVBB tính từ MNTCTB đến đường Bình Minh là 310m. |
3 | Nghi Hòa | KV2 | 14-19 | 605233 | 2077202 | 605176 | 2077255.6 | 200 | 4041 | - Bãi biển | - Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển | - Lối đi ra biển của người dân. - Chiều rộng HLBVBB tính từ đường MNTCTB đến đường Bình Minh rộng là 200m |
4 | Nghi Hương | KV3 | 21-22 | 604398 | 2078017 | 604136 | 2078300.5 | 50 | 1883 | - Bãi biển | - Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển | - Khu vực người dân tiếp cận biển. - Chiều rộng từ đường MNTCTB đến đất liền là 50m. Do khu vực phía trong đất liền là rừng phi lao đã được bảo vệ và quảng trường công viên |
5 | Nghi Hương | KV3 | 23-24 | 603841 | 2078616 | 603744 | 2078748.1 | 90 | 15370 | - Bãi biển | - Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển | - Khu vực người dân ra biển. - Chiều rộng tính từ đường MNTCTB đến đất liền là 90m. Phía trong giáp rừng phi lao và đường Bình Minh. |
6 | Nghi Hương | KV3 | 25-29 | 603282 | 2079381 | 603003 | 2079767.4 | 75 | 36950 | - Quảng trường | - Bảo vệ cảnh quan tự nhiên, hệ sinh thái và du lịch | - Cảnh quan quảng trường Cửa Lò. - Tính từ đường MNTCTB đến mặt đường Bình Minh với chiều rộng 75m. |
7 | Nghi Hương | KV3 | 30-33 | 602933 | 2079901 | 602893 | 2079971.3 | 90 | 15240 | - Quảng trường - Vườn hoa | - Bảo vệ cảnh quan tự nhiên, hệ sinh thái và du lịch | - Vườn hoa - Tính từ đường MNTCTB đến mặt đường Bình Minh với chiều rộng 90m |
8 | Thu Thủy | KV4 | 35-36 | 602078 | 2081531 | 602036 | 2081827.2 | 15 | 7622 | - Bãi biển | - Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển | - Nơi dân tiếp cận với biển, neo đậu thuyên nhỏ. - Tính từ đường MNTCTB đến mặt đường bao mặt biến với chiều rộng 15m. |
9 | Thu Thủy | KV4 | 36-39 | 602036 | 2081827 | 602133 | 2081915 | 30 | 6058 | - Bãi biển - Nơi neo đậu tầu thuyền nhỏ | - Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển | - Nơi người dân ra đảo Lan Châu - Tính từ đường MNTCTB đến mặt đường bao ra đảo với chiều rộng 30m |
10 | Nghi Thủy | KV5 | 41-44 | 601926 | 2081986 | 601907 | 2082011.2 | 90 | 3370 | - Bãi biển - Nơi neo đậu tầu thuyền nhỏ | - Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển | - Nơi người dân ra biển giữa hai dự án. - Tính từ đường MNTCTB đến mặt đường Bình Minh với chiều rộng 90m |
11 | Nghi Tân | KV6 | 47-48 | 600160 | 2082801 | 600052 | 2082785.3 | 15 | 1432 | - Đền Vạn Lộc | - Bảo vệ di tích lịch sử văn hóa | - Bảo vệ di tích đền Vạn Lộc - Từ mép nước đến đường giao thông trước cửa đền |
|
|
|
|
| 22972 |
|
|
| ||||
1 | Nghi Tiến | KV7 | 68-71 | 596528 | 2088479 | 596445 | 2088519.3 | 40 | 1232 | - Bãi biển | - Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển | - Đảm bảo quyền tiếp cận của dân và tạo không gian bãi tắm, neo đậu thuyền nhỏ. - Tính từ đường MNTCTB đến đường giao thông bao biển với chiều rộng 40m |
2 | Nghi Yên | KV8 | 73-74 | 595418 | 2089216 | 595261 | 2089055.8 | 40 | 10010 | - Bãi biển - Nơi neo đậu tầu thuyền nhỏ | - Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển | - Đảm bảo quyền tiếp cận của dân và tạo không gian bãi tắm, neo đậu thuyền nhỏ. - Tính từ đường MNTCTB đến đường giao thông bao biển với chiều rộng 40m. Phía sau là trang trại nuôi trồng thủy sản |
3 | Nghi Yên | KV8 | 75-76 | 594730 | 2089340 | 594675 | 2089568.6 | 45 | 11730 | - Cửa sông - Nơi neo đậu tầu thuyền nhỏ | - Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển | - Nơi neo đậu tàu thuyền. - Tính từ đường MNTCTB đến đường giao thông bao biển và phía sau là trang trại nuôi trồng thủy sản với chiều rộng 45m. |
|
|
|
|
| 1448284 |
|
|
| ||||
1 | Diễn Trung | KV9 | 79-80 | 592153 | 2093160 | 592037 | 2093688.9 | 130 | 65510 | - Địa điểm sảy ra sạt lở bờ biển | - Giảm thiểu sạt lở bờ biển ứng phó BDKH | - Khu vực có nguy cơ sạt lở. - Tính từ đường MNTCTB đến trang trại nuôi trồng thủy sản với chiều rộng 130m |
2 | Diễn Thịnh | KV10 | 87-90 | 591391 | 2096850 | 591272 | 2097958.3 | 150 | 319790 | - Bãi biển - Rừng phòng hộ | - Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển - Bảo vệ cảnh quan tự nhiên, hệ sinh thái và du lịch | - Tính từ đường MNTCTB đến đê bao biển với chiều rộng 150m |
3 | Diễn Kim | KV11 | 92-97 | 5911 19 | 2100519 | 590305 | 2101994.5 | 170 | 403500 | - Rừng ngập mặn, cửa sông | - Bảo vệ cảnh quan tự nhiên, hệ sinh thái và du lịch | - Phạm vi rừng ngập mặn. - Tính từ mép nước đến hết rừng ngập mặn với chiều rộng 170m |
4 | Diễn Kim | KV11 | 100-101 | 591617 | 2105000 | 591696 | 2105295.4 | 80 | 24340 | - Bãi biển - Rừng phòng hộ | - Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển - Bảo vệ cảnh quan tự nhiên, hệ sinh thái và du lịch | - Tính từ đường MNTCTB đến đê bao biển với chiều rộng 80m |
5 | Diễn Kim | KV11 | 102- 103 | 591715 | 2105345 | 591724 | 2105403.5 | 80 | 5034 | - Bãi biển - Rừng phòng hộ | - Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển - Bảo vệ cảnh quan tự nhiên, hệ sinh thái và du lịch | - Tính từ đường MNTCTB đến đê bao biển với chiều rộng 80m |
6 | Diễn Kim | KV11 | 104-105 | 591741 | 2105457 | 591792 | 2105604.7 | 90 | 13770 | - Bãi biển - Rừng phòng hộ | - Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển - Bảo vệ cảnh quan tự nhiên, hệ sinh thái và du lịch | - Tính từ đường MNTCTB đến đê bao biển với chiều rộng 90m |
7 | Diễn Kim | KV11 | 106-107 | 591806 | 2105642 | 591969 | 2106181.1 | 90 | 54630 | - Bãi biển - Rừng phòng hộ | - Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển - Bảo vệ cảnh quan tự nhiên, hệ sinh thái và du lịch | - Tính từ đường MNTCTB đến đê bao biển với chiều rộng 90m |
8 | Diễn Hải | KV12 | 108-109 | 592479 | 2107367 | 592798 | 2108190 | 170 | 72420 | - Bãi biển - Rừng phòng hộ | - Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển - Bảo vệ cảnh quan tự nhiên, hệ sinh thái và du lịch | - Tính từ đường MNTCTB đến đê bao biển với chiều rộng 170m |
9 | Diễn Hải | KV12 | 110- 111 | 592863 | 2108329 | 593168 | 2108918.8 | 190 | 41090 | - Bãi biển - Rừng phòng hộ | - Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển - Bảo vệ cảnh quan tự nhiên, hệ sinh thái và du lịch | - Tính từ đường MNTCTB đến đê bao biển với chiều rộng 190m |
10 | Diễn Hùng | KV13 | 112- 113 | 593255 | 2109080 | 594210 | 2110626.8 | 190 | 78740 | - Bãi biển - Rừng phòng hộ | - Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển - Bảo vệ cảnh quan tự nhiên, hệ sinh thái và du lịch | - Tính từ đường MNTCTB đến đê bao biển với chiều rộng 190m |
11 | Diễn Hùng | KV13 | 114- 115 | 594628 | 2111128 | 595360 | 2111703.9 | 150 | 276600 | - Bãi biển - Rừng phòng hộ | - Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển - Bảo vệ cảnh quan tự nhiên, hệ sinh thái và du lịch | - Tính từ đường MNTCTB đến đê bao biển với chiều rộng 150m |
12 | Diễn Hùng | KV13 | 115- 116 | 595360 | 2111704 | 595809 | 2112056.6 | 120 | 92860 | - Đoạn bờ biển sạt lở | - Giảm thiểu sạt lờ bờ biển ứng phó BĐKH | - Chống nguy cơ sạt lở bờ biển - Tính từ đường MNTCTB đến đê bao biển với chiều rộng 120m |
|
|
|
|
| 235586 |
|
|
| ||||
1 | Quỳnh Thọ | KV14 | 116- 117 | 595809 | 2112057 | 596096 | 2112310.1 | 60 | 60390 | - Đoạn bờ biển sạt lở | - Giảm thiểu sạt lở bờ biển ứng phó BĐKH | - Chống nguy cơ sạt lờ bờ biển - Tính từ đường MNTCTB đến đê bao biển với chiều rộng 60m |
2 | Quỳnh Thọ | KV14 | 118-119 | 596231 | 2112409 | 597035 | 2112728.6 | 100 | 78300 | - Bãi biển - Rừng phòng hộ | - Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển - Bảo vệ cảnh quan tự nhiên, hệ sinh thái và du lịch | - Tính từ đường MNTCTB đến đường bao biển với chiều rộng 100m |
3 | Sơn Hải | KV15 | 120-121 | 597200 | 2112657 | 597745 | 2112356.5 | 45 | 10200 | - Rừng ngập mặn - Đê biển | - Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển - Bảo vệ cảnh quan tự nhiên, hệ sinh thái và du lịch - Bảo vệ đê, kè, các công trình bảo vệ bờ biển | - Tính từ đường MNTCTB đến bờ kè biển với chiều rộng 45m |
4 | Quỳnh Thuận | KV16 | 121- 122 | 597745 | 2112357 | 598189 | 2112027 | 30 | 24790 | - Rừng ngập mặn - Đê biển | - Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển - Bảo vệ cảnh quan tự nhiên, hệ sinh thái và du lịch - Bảo vệ đê , kè, các công trình bảo vệ bờ biển | - Tính từ đường MNTCTB đến bờ kè biển với chiều rộng 30m |
5 | Quỳnh Long | KV17 | 122- 123 | 598189 | 2112027 | 598526 | 2111167.2 | 10 | 17410 | - Đê biển | - Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển - Bảo vệ đê, kè, các công trình bảo vệ bờ biển | - Tính từ đường MNTCTB đến bờ kè biển với chiều rộng 10m |
6 | Quỳnh long | KV17 | 123- 124 | 598526 | 2111167 | 598714 | 2111210.5 | 15 | 517 | - Bãi biển | - Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển | - Tính từ đường MNTCTB đến bờ kè biển với chiều rộng 15m |
7 | Quỳnh long | KV17 | 125- 126 | 599114 | 2111347 | 599734 | 2111447 | 40 | 21360 | - Đê biển | - Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển - Bảo vệ đê , kè, các công trình bảo vệ bờ biển | - Tính từ đường MNTCTB đến bờ kè biển với chiều rộng 40m |
8 | Quỳnh long | KV17 | 127- 128 | 599788 | 2111515 | 599869 | 2111690.3 | 15 | 1369 | - Đê biển | - Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển - Bảo vệ đê , kè, các công trình bảo vệ bờ biển | - Tính từ đường MNTCTB đến bờ kè biển với chiều rộng 15m |
9 | Quỳnh Lương | KV18 | 142- 145 | 602802 | 2119959 | 602980 | 2120117.7 | 130 | 21250 | - Đền Quy Lĩnh | - Bảo vệ di tích lịch sử văn hóa | - Tính từ đường MNTCTB đến hàng rào di tích lịch sử với chiều rộng 15m |
|
|
|
|
| 139607 |
|
|
| ||||
1 | Quỳnh Liên | KV19 | 150- 151 | 602860 | 2122616 | 602868 | 2122935.6 | 115 | 36140 | - Bãi biển -Rừng sản xuất | - Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển - Bảo vệ cảnh quan tự nhiên, hệ sinh thái và du lịch | - Tính từ đường MNTCTB đến đường đê bao biển với chiều rộng 115m |
2 | Quỳnh Liên | KV19 | 152- 153 | 602882 | 2123165 | 602943 | 2123507.9 | 120 | 42340 | - Bãi biển -Rừng sản xuất | - Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển - Bảo vệ cảnh quan tự nhiên, hệ sinh thái và du lịch | Tính từ đường MNTCTB đến đường đê bao biển với chiều rộng 120m |
3 | Quỳnh Liên | KV19 | 154- 155 | 603153 | 2124619 | 603303 | 2125038.9 | 60 | 25960 | - Bãi biển -Rừng sản xuất | - Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển - Bảo vệ cảnh quan tự nhiên, hệ sinh thái và du lịch | Tính từ đường MNTCTB đến đường đê bao biển với chiều rộng 60m |
4 | Quỳnh Phương | KV20 | 157-158 | 603664 | 2126245 | 603683 | 2126292.9 | 25 | 1210 | - Bãi biển | - Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển | Tính từ đường MNTCTB đến đường bao biển với chiều rộng 25m |
5 | Quỳnh Phương | KV20 | 159-160 | 603765 | 2126410 | 603789 | 2126438.1 | 35 | 1195 | - Bãi biển | - Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển | Tính từ đường MNTCTB đến đường đê bao biển với chiều rộng 35m |
6 | Quỳnh Phương | KV20 | 161-162 | 603824 | 2126461 | 603983 | 2126485.4 | 18 | 2433 | - Đền Cờn | - Bảo vệ di tích lịch sử văn hóa | Tính từ đường MNTCTB đến đường ranh giới bảo vệ di tích với chiều rộng 18m |
7 | Quỳnh Phương | KV20 | 162- 163 | 603983 | 2126485 | 604127 | 2126514.7 | 18 | 3350 | - Đền Cờn | - Bảo vệ di tích lịch sử văn hóa | Tính từ đường MNTCTB đến đường ranh giới bảo vệ di tích với chiều rộng 18m |
8 | Quỳnh Phương | KV20 | 164-165 | 604349 | 2126881 | 604809 | 2127310.9 | 30 | 19140 | -Bãi biển | - Bảo vệ cảnh quan tự nhiên, hệ sinh thái và du lịch | Tính từ đường MNTCTB đến đường bao biển với chiều rộng 30m |
9 | Quỳnh Lập | KV21 | 171-172 | 607278 | 2129129 | 607363 | 2129363.3 | 30 | 7839 | - Bãi biển | - Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển | Tính từ đường MNTCTB đến hết bãi cát với chiều rộng 30m |
- 1 Quyết định 2315/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục khu vực phải thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Hà Tĩnh
- 2 Quyết định 379/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục các khu vực phải thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Ninh Thuận
- 3 Quyết định 5575/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt danh mục các nguồn nước nội tỉnh; danh mục nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ; danh mục vùng cấm, vùng hạn chế, vùng phải đăng ký khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 4 Quyết định 2314/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục các khu vực phải thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Thừa Thiên Huế