ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 334/QĐ-UBND | Phú Yên, ngày 09 tháng 02 năm 2018 |
V/V PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỒNG XUÂN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ số: 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định về giá đất; số: 135/2016/NĐ-CP ngày 09/9/2016 sửa đổi, bổ sung các điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thu tiền thuê mặt nước; số: 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số: 123/2017/NĐ-CP ngày 14/11/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị đinh quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường số: 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất; số: 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 332/2016/TT-BTC ngày 26/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh số: 44/2016/QĐ-UBND ngày 29/8/2016 quy định chi tiết trình tự, thủ tục thực hiện định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh; số: 129/QĐ-UBND ngày 17/01/2018 của UBND tỉnh về kéo dài thời gian ủy quyền phê duyệt giá đất cụ thể đối với một số trường hợp để tính bồi thường về đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh theo Quyết định số 3209/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (tại Tờ trình số 68/TTr-STNMT ngày 06/02/2018),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2018 trên địa bàn huyện Đồng Xuân, cụ thể như sau:
1. Trường hợp không thuê tổ chức tư vấn thực hiện mà giao các cơ quan Nhà nước thực hiện (52 dự án/công trình): Chi tiết tại Phụ lục 01 kèm theo Quyết định này.
a) Lý do không thuê tổ chức tư vấn thực hiện:
- Đối với các trường hợp định giá đất cụ thể để làm căn cứ tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất: Dự án/công trình có quy mô nhỏ, chỉ định giá đất cho một loại đất nông nghiệp nên việc xác định giá đất sẽ thuận lợi; đồng thời nhằm rút ngắn thời gian thực hiện, đảm bảo tiến độ bồi thường, giải phóng mặt bằng, giao đất thực hiện dự án; tiết kiệm ngân sách Nhà nước.
- Đối với các trường hợp định giá đất cụ thể để làm căn cứ xác định giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất: Khu đất có giá trị (tính theo giá đất trong Bảng giá đất) dưới 20 tỷ đồng.
b) Triển khai thực hiện:
- Biện pháp thực hiện:
+ Đối với các trường hợp định giá đất cụ thể để làm căn cứ tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất: UBND huyện Đồng Xuân thực hiện theo quy định tại Quyết định số 3209/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 và số 129/QĐ-UBND ngày 17/01/2018 của UBND tỉnh.
+ Đối với các trường hợp định giá đất cụ thể để làm căn cứ xác định giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất: UBND huyện Đồng Xuân, cơ quan tài chính thực hiện theo quy định tại Nghị định số 135/2016/NĐ-CP ngày 09/9/2016, Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14/1/2017 của Chính phủ và Thông tư số 332/2016/TT-BTC ngày 26/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Kinh phí thực hiện:
+ Đối với các trường hợp định giá đất cụ thể để làm căn cứ tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất: Theo quy định tại Thông tư số 74/2015/TT-BTC ngày 15/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Quyết định số 01/2016/QĐ-UBND ngày 12/01/2016 của UBND tỉnh.
+ Đối với các trường hợp định giá đất cụ thể để làm căn cứ xác định giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất: Theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 10 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 29/8/2016 của UBND tỉnh.
2. Trường hợp thuê tổ chức tư vấn thực hiện:
a) Trường hợp cần định giá đất cụ thể: 01 dự án (Chi tiết tại Phụ lục 02 kèm theo Quyết định này).
b) Tổ chức tư vấn: Việc thuê tổ chức tư vấn thực hiện định giá đất phải có đủ các điều kiện hoạt động tư vấn xác định giá đất theo quy định pháp luật.
c) Triển khai thực hiện:
- Sau khi Kế hoạch định giá đất cụ thể được phê duyệt, Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện theo quy định tại Điều 8, 9 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 29/8/2016 của UBND tỉnh.
- Tổng kinh phí thực hiện: 46.069.000 đồng, nguồn kinh phí: Từ nguồn ngân sách tỉnh.
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Tư pháp; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Đồng Xuân và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH/ DỰ ÁN ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỒNG XUÂN
(các trường hợp giao các cơ quan Nhà nước thực hiện)
(Kèm theo Quyết định số 334/QĐ-UBND ngày 09 /02/2018 của UBND tỉnh)
TT | Trường hợp cần định giá đất cụ thể | Địa điểm dự án/công trình | Dự kiến diện tích (m2) | Mục đích định giá đất cụ thể | Thời gian thực hiện |
1 | Thao trường huấn luyện kỹ chiến thuật - Loại đất: Đất nông nghiệp | Xã Xuân Quang 2 | 2.380.600 | Làm căn cứ tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất | Quý I/2018 |
2 | Cụm công nghiệp Soi Nga - Loại đất: Đất nông nghiệp | Xã Xuân Lãnh | 229.100 | Quý I/2018 | |
3 | Công trình Tuyến đường bộ nối 02 tỉnh Phú Yên-Gia Lai, đoạn trên địa bàn tỉnh Phú Yên (ĐT647)-giai đoạn 2 - Loại đất: Đất nông nghiệp | Xã Xuân Quang 1 và xã Phú Mỡ | 461.800 | Quý I/2018 | |
4 | Bãi đổ thải thôn Phú Giang - Loại đất: Đất nông nghiệp | Xã Phú Mỡ | 35.000 | Quý II/2018 | |
5 | Bãi đổ thải thôn Suối Cối - Loại đất: Đất nông nghiệp | Xã Xuân Quang 1 | 100.000 | Quý II/2018 | |
6 | Bãi đổ thải xã Phú Mỡ - Loại đất: Đất nông nghiệp | Xã Phú Mỡ | 50.000 | Quý II/2018 | |
7 | Xây dựng Cầu Cây Sung tại Km10+379, tuyến ĐT642 - Loại đất: Đất nông nghiệp | Xã Xuân Sơn Bắc | 4.000 | Quý I/2018 | |
8 | Nối dài đường Trần Cao Vân đến Trường THCS Phan Lưu Thanh và Mở rộng nút giao thông đường Phan Trọng Đường-Trần Cao Vân - Loại đất: Đất nông nghiệp | Thị Trấn La Hai | 6.000 | Quý I/2018 | |
9 | Đường giao thông nông thôn tuyến từ La Hai-Đồng Hội đi Gò Ông Ấm, thôn Phước Huệ - Loại đất: Đất nông nghiệp | Xã Xuân Quang 2 | 9.000 | Quý II/2018 | |
10 | Sửa chữa và nâng cao an toàn Hồ chứa nước Phú Xuân - Loại đất: Đất nông nghiệp | Xã Xuân Phước | 30.000 | Quý II/2018 | |
11 | Kè chống sạt lở sông Cô, nhánh sông Kỳ Lộ-bờ hữu thôn Long Thạch, Long Mỹ - Loại đất: Đất nông nghiệp | Xã Xuân Long | 55.000 | Làm căn cứ tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất | Quý I/2018 |
12 | Dự án: Kè chống sạt lở sông Kỳ Lộ-bờ tả thôn Phú Sơn và thôn Triêm Đức thuộc Dự án: Hệ thống thoát lũ, bảo vệ dân cư dọc sông Kỳ Lộ - Loại đất: Đất nông nghiệp | Xã Xuân Quang 2 | 60.000 | Quý I/2018 | |
13 | Kè chống sạt lở sông Kỳ Lộ-bờ tả thôn Phước Huệ thuộc Dự án: Hệ thống thoát lũ, bảo vệ dân cư dọc sông Kỳ Lộ, huyện Đồng Xuân - Loại đất: Đất nông nghiệp | Xã Xuân Quang 2 | 55.000 | Quý I/2018 | |
14 | Nhà văn hóa xã Xuân Long - Loại đất: Đất nông nghiệp và đất ở nông thôn | Xã Xuân Long | 33.000 | Quý II/2018 | |
15 | Nhà văn hóa xã Đa Lộc - Loại đất: Đất nông nghiệp | Xã Đa Lộc | 1.000 | Quý I/2018 | |
16 | Trạm biến áp 110KV và các nhánh rẽ - Loại đất: Đất nông nghiệp | Thị trấn La Hai | 1.570 | Quý I/2018 | |
17 | Trường Mẫu giáo thị trấn La Hai (phân Trường Long Hà) - Loại đất: Đất nông nghiệp | Thị trấn La Hai | 967 | Quý II/2018 | |
18 | Mở rộng Trường Tiểu học Xuân Lãnh (phân Trường Da Dù) - Loại đất: Đất nông nghiệp | Xã Xuân Lãnh | 1.600 | Quý II/2018 | |
19 | Phân Trường Tiểu học thôn Phú Sơn - Loại đất: Đất nông nghiệp và đất ở nông thôn | Xã Xuân Quang 2 | 1.300 | Quý II/2018 | |
20 | Mở rộng 03 phòng Tiểu học thôn 6 - Loại đất: Đất nông nghiệp | Xã Đa Lộc | 3.000 | Quý II/2018 | |
21 | Mở rộng điểm Trường Tiểu học Xuân Quang 3 - Loại đất: Đất nông nghiệp | Xã Xuân Quang 3 | 3.000 | Quý II/2018 | |
22 | Mở rộng điểm Trưởng Tiểu học Xuân Quang 3 (phân Trường Thạnh Đức Trung) - Loại đất: Đất nông nghiệp | Xã Xuân Quang 3 | 700 | Làm căn cứ tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất | Quý II/2018 |
23 | Mở rộng Trường Mầm non Xuân Quang 3 (phân Trường Phước Lộc) - Loại đất: Đất nông nghiệp | Xã Xuân Quang 3 | 500 | Làm căn cứ tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất | Quý II/2018 |
24 | Xây dựng điểm Trường Mầm non Phước Nhuận | Xã Xuân Quang 3 | 500 | Quý II/2018 | |
25 | Xây dựng Trường Mầm non Xuân Quang 1 (phân Trường Đồng Hội) - Loại đất: Đất nông nghiệp | Xã Xuân Quang 1 | 500 | Quý II/2018 | |
26 | Trường Mầm non, phân Trường Kỳ Đu (hộ ông La Mo Đụng) - Loại đất: Đất nông nghiệp | Xã Xuân Quang 2 | 700 | Quý II/2018 | |
27 | Trường Mầm non Phú Mỡ (thôn Phú Giang) - Loại đất: Đất nông nghiệp | Xã Phú Mỡ | 3.100 | Quý II/2018 | |
28 | Trường Mầm non Đa Lộc (điểm Trường thôn 3) - Loại đất: Đất nông nghiệp | Xã Đa Lộc | 300 | Quý II/2018 | |
29 | Trường Mầm non Xuân Lãnh (điểm Trường Da Dù) - Loại đất: Đất nông nghiệp | Xã Xuân Lãnh | 1.000 | Quý II/2018 | |
30 | Trường Mầm non Xuân Lãnh (điểm Trường Xí Thoại) - Loại đất: Đất ở nông thôn | Xã Xuân Lãnh | 200 | Quý II/2018 | |
31 | Xây dựng Khu dân cư khép kín cụm xã xuân Lãnh - Loại đất: Đất nông nghiệp | Xã Xuân Lãnh | 8.900 | Quý I/2018 | |
32 | Định canh định cư tập trung xã Xuân Lãnh - Loại đất: Đất nông nghiệp | Xã Xuân Lãnh | 3.000 | Quý II/2018 | |
33 | Khu dân cư nông thôn xã Xuân Sơn Bắc - Loại đất: Đất nông nghiệp | Xã Xuân Sơn Bắc | 9.000 | Quý I/2018 | |
34 | Khu dân cư Xuân Sơn Bắc, thôn Tân Bình - Loại đất: Đất nông nghiệp | Xã Xuân Sơn Bắc | 19.000 | Quý I/2018 | |
35 | Định canh định cư tập trung xã Xuân Quang 1 - Loại đất: Đất nông nghiệp | Xã Xuân Quang 1 | 20.700 | Làm căn cứ tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất | Quý II/2018 |
36 | Mở rộng Khu dân cư Suối Mây | Xã Xuân Phước | 23.700 | Quý I/2018 | |
37 | Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư phía Bắc-Tây Bắc đường Nguyễn Hào Sự, khu phố Long Hà - Loại đất: Đất nông nghiệp | Thị trấn La Hai | 15.000 | Quý II/2018 | |
38 | Khu đô thị mới Khu phố Long Châu -Loại đất: Đất nông nghiệp (60.000m2), đất ở đô thị (16.100m2) | Thị trấn La Hai | 76.100 | Quý I/2018 | |
39 | Khép kín Khu dân cư đường Trần Cao Vân, khu phố Long Châu - Loại đất: Đất nông nghiệp | Thị trấn La Hai | 500 | Quý II/2018 | |
40 | Hạ tầng Khu dân cứ Xóm Ké-Long Hà - Loại đất: Đất nông nghiệp | Thị trấn La Hai | 10.000 | Quý II/2018 | |
41 | Công viên văn hóa của Huyện (Bầu Sen) - Loại đất: Đất nông nghiệp | Thị trấn La Hai | 70.000 | Quý II/2018 | |
42 | Khép kín Khu dân cư nông thôn Đội 5, thôn Tân Vinh - Loại đất: Đất ở nông thôn | Xã Xuân Sơn Nam | 1.800 | Làm căn cứ xác định giá khởi điểm đấu giá QSDĐ khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất | Quý I/2018 |
43 | Khép kín Khu dân cư nông thôn Đội 7, thôn Tân Vinh - Loại đất: Đất ở nông thôn | Xã Xuân Sơn Nam | 1.640 | Quý I/2018 | |
44 | Khép kín Khu dân cư nông thôn Đội 8, thôn Tân Vinh - Loại đất: Đất ở nông thôn | Xã Xuân Sơn Nam | 1.230 | Quý I/2018 | |
45 | Khép kín Khu dân cư nông thôn Đội 3, thôn Tân Phú - Loại đất: Đất ở nông thôn | Xã Xuân Sơn Nam | 600 | Quý I/2018 | |
46 | Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư phía Bắc-Tây Bắc đường Nguyễn Hào Sự, khu phố Long Hà - Loại đất: Đất ở đô thị | Thị trấn La Hai | 15.000 | Quý I/2018 | |
47 | Bán đấu giá cơ sở nhà, đất Đội thuế số 1 - Loại đất: Đất ở đô thị | Thị trấn La Hai | 100 | Quý I/2018 | |
48 | Bán đấu giá cơ sở nhà, đất Đội thuế số 2 | Xã Xuân Quang 2 | 200 | Quý I/2018 | |
49 | Khép kín Khu dân cư đường Trần Cao Vân, khu phố Long Châu - Loại đất: Đất ở đô thị | Thị trấn La Hai | 500 | Làm căn cứ xác định giá khởi điểm đấu giá QSDĐ khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất | Quý II/2018 |
50 | Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Xóm Ké-Long Hà - Loại đất: Đất ở đô thị | Thị trấn La Hai | 10.000 | Quý II/2018 | |
51 | Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư thuộc Lâm trường Hà Đạn (cũ), khu phố Long Bình - Loại đất: Đất ở đô thị | Thị trấn La Hai | 2.600 | Quý II/2018 | |
52 | Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư trường cây thông (cũ), khu phố Long Châu - Loại đất: Đất ở đô thị | Thị trấn La Hai | 800 | Quý II/2018 |
DANH MỤC DỰ ÁN ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỒNG XUÂN
(các trường hợp thuê tổ chức tư vấn thực hiện)
(Kèm theo Quyết định số 334/QĐ-UBND ngày 09 / 02/2018 của UBND tỉnh)
TT | Danh mục công trình/dự án | Thông tin về Thửa đất/Khu đất cần định giá | Dự kiến thời gian cần thực hiện việc định giá đất | Chi phí trong đơn giá | Chi phí ngoài đơn giá (đồng) | Tổng kinh phí thực hiện định giá đất | |||
Địa điểm dự án/công trình | Diện tích | Thời hạn sử dụng | Chi phí kiểm tra, nghiệm thu | Chi phí thu nhập chịu thuế tính trước | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9)=(7)x5,5% | (10)=7+8+9 |
I | Giá khởi điểm để đấu giá QSDĐ khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
| 42.197.000 | 1.551.000 | 2.321.000 | 46.069.000 |
1 | Khu đô thị mới KP Long Châu - Loại đất: Đất ở tại đô thị | Thị trấn La Hai | 76.100 | Lâu dài | Quý III/2017 | 42.197.000 | 1.551.000 | 2.321.000 | 46.069.000 |
- 1 Quyết định 1010/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2018 trên địa bàn thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên
- 2 Quyết định 1014/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2018 trên địa bàn thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên
- 3 Quyết định 17/2018/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND
- 4 Nghị định 123/2017/NĐ-CP sửa đổi Nghị định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
- 5 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6 Thông tư 332/2016/TT-BTC sửa đổi Thông tư 76/2014/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn Nghị định 45/2014/NĐ-CP quy định về thu tiền sử dụng đất
- 7 Nghị định 135/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
- 8 Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy định chi tiết trình tự, thủ tục thực hiện định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 9 Quyết định 01/2016/QĐ-UBND quy định mức chi, nội dung chi, tỷ lệ phần trăm (%) để lại cho các cơ quan thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 10 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 11 Thông tư 74/2015/TT-BTC hướng dẫn lập dự toán, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất do Bộ Tài chính ban hành
- 12 Thông tư 02/2015/TT-BTNMT hướng dẫn Nghị định 43/2014/NĐ-CP và Nghị định 44/2014/NĐ-CP do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 13 Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 14 Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 15 Luật đất đai 2013
- 1 Quyết định 1010/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2018 trên địa bàn thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên
- 2 Quyết định 1014/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2018 trên địa bàn thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên
- 3 Quyết định 17/2018/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND