ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3345/QĐ-UBND | Đồng Nai, ngày 17 tháng 10 năm 2016 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;
Căn cứ Nghị định số 02/2003/NĐ-CP ngày 14/01/2003 của Chính phủ về việc phát triển và quản lý chợ;
Căn cứ Nghị định số 114/2009/NĐ-CP ngày 23/12/2009 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 02/2003/NĐ-CP ngày 14/01/2003 của Chính phủ về phát triển và quản lý chợ;
Căn cứ Thông tư số 50/2015/TT-BCT ngày 28/12/2015 của Bộ Công Thương quy định nội dung, trình tự, thủ tục lập, thẩm định, phê duyệt, công bố, quản lý và giám sát thực hiện quy hoạch phát triển ngành công nghiệp và thương mại;
Căn cứ Quyết định số 3621/QĐ-BKHCN ngày 28/12/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố tiêu chuẩn quốc gia;
Trên cơ sở Quyết định số 319/QĐ-UBND ngày 04/02/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch mạng lưới chợ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai đến năm 2020 và định hướng đến năm 2025; Quyết định số 2119/QĐ-UBND ngày 24/7/2015 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh Quyết định số 319/QĐ-UBND ngày 04/02/2015 của UBND tỉnh phê duyệt Quy hoạch mạng lưới chợ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai đến năm 2020 và định hướng đến năm 2025; Quyết định số 3486/QĐ-UBND ngày 05/11/2015 của UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch mạng lưới chợ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai đến năm 2020 và định hướng đến năm 2025;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 2975/TTr-SCT ngày 16/9/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh cục bộ Quy hoạch mạng lưới chợ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai đến năm 2020 và định hướng đến năm 2025 ban hành kèm theo Quyết định số 319/QĐ-UBND ngày 04/02/2015 của UBND tỉnh Đồng Nai, với các nội dung sau:
1. Sửa đổi Điểm c, Khoản 4, Điều 1 như sau:
"c) Tổng hợp số liệu quy hoạch mạng lưới chợ:
- Phân theo tính chất đầu tư: 95 chợ thực hiện xây dựng mới, 94 chợ thực hiện nâng cấp sửa chữa; 26 chợ thực hiện di dời và 42 chợ thực hiện giải tỏa, xóa hoặc chuyển đổi công năng.
- Tổng diện tích đất quy hoạch chợ: 944.570 m2.
- Tổng vốn đầu tư: 1.080.600 triệu đồng.”
2. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục II, V, VI, VIII và X ban hành kèm theo Quyết định số 319/QĐ-UBND ngày 04/02/2015 của UBND tỉnh, nội dung sửa đổi, bổ sung kèm theo các danh mục bao gồm:
a) Sửa đổi bổ sung danh sách chợ chưa tổ chức thực hiện theo quy hoạch mạng lưới chợ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai (Danh mục I).
b) Bổ sung danh sách chợ thực hiện di dời, giải tỏa, xóa bỏ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai đến năm 2020 và định hướng đến năm 2025 (Danh mục II).
c) Bổ sung danh sách chợ bổ sung quy hoạch mạng lưới chợ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai đến năm 2020 và định hướng đến năm 2025 (Danh mục III).
d) Sửa đổi bảng tổng hợp quy hoạch mạng lưới chợ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai đến năm 2020 và định hướng đến năm 2025 (Danh mục IV).
đ) Sửa đổi danh sách quy hoạch phát triển chợ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai đến năm 2020 và định hướng đến năm 2025 (Danh mục V).
3. Bãi bỏ nội dung tại STT 6 Phần III, STT 8 Phần V, STT 11 phần XI của Phụ lục I và STT 6 Phần III của Phụ lục X ban hành kèm theo Quyết định số 319/QĐ-UBND ngày 04/02/2015 của UBND tỉnh Đồng Nai.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Quyết định này thay thế Khoản 2 và Điểm a, Khoản 3, Điều 1 Quyết định số 3486/QĐ-UBND ngày 05/11/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch lưới chợ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai đến năm 2020 và định hướng đến năm 2025; thay thế Khoản 2, Điều 1 Quyết định số 2119/QĐ-UBND ngày 24/7/2015 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh Quyết định số 319/QĐ-UBND ngày 04/02/2015 của UBND tỉnh phê duyệt Quy hoạch mạng lưới chợ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai đến năm 2020 và định hướng đến năm 2025; các nội dung khác tại Quyết định số 319/QĐ-UBND ngày 04/02/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch mạng lưới chợ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai đến năm 2020 và định hướng đến năm 2025 vẫn giữ nguyên giá trị pháp lý.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở: Công Thương, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Giao thông Vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Nội vụ, Lao động - Thương binh và Xã hội, Khoa học và Công nghệ, Y tế, Thông tin và Truyền thông, Công an tỉnh, Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy tỉnh, Liên minh Hợp tác xã tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện: Long Thành, Thống Nhất, Tân Phú, các đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BỔ SUNG DANH SÁCH CHỢ CHƯA TỔ CHỨC THỰC HIỆN THEO QUY HOẠCH MẠNG LƯỚI CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
(Kèm theo Quyết định số 3345/QĐ-UBND ngày 17/10/2016 của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT | Tên chợ | Địa chỉ | Mã số quy hoạch (cũ) | Phân hạng chợ | Ghi chú |
Bổ sung STT 2 Phần III, STT 8 Phần V và STT 11 Phần XI của Phụ lục II ban hành kèm theo Ouvết định số 319/QĐ-UBND ngày 04/02/2015 của UBND tỉnh Đồng Nai | |||||
III | Huyện Thống Nhất | 2 |
|
|
|
2 | Chợ Võ Dõng | Ấp Võ Dõng 3, Xã Gia Kiệm | A52 | Hạng 3 | Chưa xây dựng |
V | Huyện Tân Phú | 8 |
|
|
|
8 | Chợ Núi Tượng | Ấp 4, Xã Núi Tượng | A68 | Hạng 3 | Chưa xây dựng |
XI | Huyện Long Thành | 11 |
|
|
|
11 | Chợ Tân Hiệp | Ấp 6, Xã Tân Hiệp | A182 | Hạng 3 | Chưa xây dựng |
| TỔNG CỘNG | 48 |
|
|
|
BỔ SUNG DANH SÁCH CHỢ THỰC HIỆN DI DỜI, GIẢI TỎA, XÓA BỎ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI ĐẾN NĂM 2020 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 3345/QĐ-UBND ngày 17/10/2016 của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT | Tên chợ | Địa chỉ | Di dời | Xóa quy hoạch (giải tỏa) | Ghi chú | |
Mã số quy hoạch(cũ) | Mã số di dời đến (quy hoạch mới) | |||||
Bổ sung STT 3 Phần III và STT 11 Phần XI của Phụ lục V ban hành kèm theo Quyết định số 319/QĐ-UBND ngày 04/02/2015 của UBND tỉnh Đồng Nai | ||||||
III | HUYỆN THỐNG NHẤT | 2 | 2 | 2 |
| |
3 | Chợ Võ Dõng | Ấp Võ Dõng 3, Xã Gia Kiệm | A52 | C198 | C58 | Chợ tự phát, xóa bỏ quy hoạch, di dời đến vị trí mới tại thửa đất số 110, tờ bản đồ số 41, có diện tích là 3.822,5 m2 |
XI | HUYỆN LONG THÀNH | 7 | 7 | 7 |
| |
11 | Chợ Tân Hiệp | Ấp 6, Xã Tân Hiệp | A182 | C181 | A182 | Chợ tự phát, xóa bỏ quy hoạch, di dời đến vị trí mới tại thửa đất số 124, tờ bản đồ số 30, có diện tích là 10.000 m2 |
TỔNG CỘNG | 27 | 27 | 33 |
|
BỔ SUNG DANH SÁCH CHỢ BỔ SUNG QUY HOẠCH MẠNG LƯỚI CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI ĐẾN NĂM 2020 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 3345/QĐ-UBND ngày 17/10/2016 của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT | Tên chợ | Vị trí | Mã số quy hoạch | Hạng chợ quy hoạch | Diện tích quy hoạch (m2) | Định hướng quy hoạch xây dựng mới | Ghi chú | ||||
Địa chỉ | Số tờ | Số thửa | 1 | 2 | 3 | ||||||
Bổ sung STT 6, Phần III của Phụ lục VI ban hành kèm theo Quyết định 319/QĐ-UBND ngày 04/02/2015 của UBND tỉnh Đồng Nai | |||||||||||
III | HUYỆN THỐNG NHẤT | 4 | 4 | 6 | 0 | 1 | 5 | 39.363 | 1 |
| |
6 | Chợ Võ Dõng | Xã Gia Kiệm | 41 | 110 | C198 |
|
| X | 3.823 | 2018-2020 |
|
TỔNG CỘNG |
|
|
| 25 | 0 | 1 | 24 | 196.780 | 21 |
|
SỬA ĐỔI BẢNG TỔNG HỢP QUY HOẠCH MẠNG LƯỚI CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI ĐẾN NĂM 2020 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 3345/QĐ-UBND ngày 17/10/2016 của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT | Địa bàn | Tổng số chợ quy hoạch | Hạng chợ quy hoạch | Diện tích quy hoạch (m2) | Định hướng quy hoạch | Dự kiến vốn đầu tư (triệu đồng) | |||||
1 | 2 | 3 | Xây dựng mới | Nâng cấp sửa chữa | Di dời | Giải tỏa | |||||
Sửa đổi STT 3 và STT 4 Phụ lục VIII ban hành kèm theo Quyết định số 319/QĐ-UBND ngày 04/02/2015 của UBND tỉnh Đồng Nai | |||||||||||
3 | Huyện Thống Nhất | 18 | 0 | 4 | 14 | 41.100 | 10 | 8 | 2 | 2 | 110.900 |
4 | Huyện Tân Phú | 16 | 2 | 0 | 14 | 78.890 | 9 | 7 | 1 | 1 | 69.550 |
TỔNG CỘNG | 205 | 11 | 32 | 162 | 944.570 | 95 | 94 | 26 | 42 | 1.080.600 |
SỬA ĐỔI DANH SÁCH QUY HOẠCH MẠNG LƯỚI CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI ĐẾN NĂM 2020 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 3345/QĐ-UBND ngày 17/10/2016 của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT | Tên chợ | Vị trí | Mã số quy hoạch (mới) | Quy hoạch chợ hạng 3 | Diện tích quy hoạch (m2) | Định hướng quy hoạch | Số điểm kinh doanh thiết kế | Dự kiến vốn đầu tư (triệu đồng) | Dự kiến nguồn vốn đau tư | Ghi chú | ||||
Địa chỉ | Số tờ | Số thửa | Xây dựng mới | Nâng cấp sửa chữa | Di dời | |||||||||
Bãi bỏ nội dung tại STT 6 Phần III, bổ sung STT 19 Phần III, sửa đổi STT 9 Phần V, sửa đổi STT 6 Phần XI của Phụ lục X ban hành kèm theo Quyết định số 319/QĐ-UBND ngày 04/02/2015 của UBND tỉnh Đồng Nai | ||||||||||||||
| HUYỆN THỐNG NHẤT |
|
| 18 | 14 |
| 10 | 8 | 2 |
|
|
| III | |
19 | Chợ Võ Dõng | Xã Gia Kiệm | 41 | 110 | C198 | X | 3.823 | 2018 - 2020 |
|
| 180 | 8.000 | DN | Xây dựng mới tại vị trí mới bổ sung quy hoạch |
V | HUYỆN TÂN PHÚ |
|
| 16 | 16 |
| 9 | 7 | 1 |
|
|
|
| |
9 | Chợ Núi Tượng | Ấp 4, Xã Núi Tượng | 10 | 116 | C98 | X | 1.554 | 2019 |
|
| 50 | 2.000 | XH hóa | Xây dựng mới |
XI | HUYỆN LONG THÀNH |
|
| 20 | 18 |
| 15 | 5 | 5 |
|
|
|
| |
6 | Chợ Tân Hiệp | Ấp 6, Xã Tân Hiệp | 30 | 124 | C181 | X | 10.000 | 2017 |
|
| 150 | 2.000 | XH hóa | Xây dựng mới |
TỔNG CỘNG |
|
| 196 | 153 |
| 95 | 94 | 26 |
|
|
|
|
- 1 Quyết định 319/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch mạng lưới chợ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai đến năm 2020 và định hướng đến năm 2025
- 2 Quyết định 1277/QĐ-UBND năm 2017 điều chỉnh cục bộ quy hoạch mạng lưới chợ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai đến năm 2020 và định hướng đến năm 2025 kèm theo Quyết định 319/QĐ-UBND
- 3 Quyết định 1277/QĐ-UBND năm 2017 điều chỉnh cục bộ quy hoạch mạng lưới chợ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai đến năm 2020 và định hướng đến năm 2025 kèm theo Quyết định 319/QĐ-UBND
- 1 Quyết định 542/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh cục bộ Quy hoạch mạng lưới chợ, trung tâm thương mại và siêu thị tỉnh Bắc Giang đến năm 2020
- 2 Thông tư 50/2015/TT-BCT quy định nội dung, trình tự, thủ tục lập, thẩm định, phê duyệt, công bố, quản lý và giám sát thực hiện quy hoạch phát triển ngành công nghiệp và thương mại do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành
- 3 Quyết định 2119/QĐ-UBND năm 2015 điều chỉnh Quyết định 319/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch mạng lưới chợ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai đến năm 2020 và định hướng đến năm 2025
- 4 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5 Quyết định 143/QĐ-UBND năm 2015 bổ sung cục bộ Quy hoạch mạng lưới chợ, trung tâm thương mại và siêu thị tỉnh Bắc Giang đến năm 2020; Quy hoạch phát triển hạ tầng thương mại nông thôn tỉnh Bắc Giang đến năm 2020
- 6 Quyết định 460/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh cục bộ Quy hoạch mạng lưới chợ, trung tâm thương mại và siêu thị, Quy hoạch phát triển hạ tầng thương mại nông thôn tỉnh Bắc Giang đến năm 2020
- 7 Quyết định 3621/QĐ-BKHCN năm 2012 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 8 Nghị định 114/2009/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 02/2003/NĐ-CP về phát triển và quản lý chợ
- 9 Nghị định 02/2003/NĐ-CP về phát triển và quản lý chợ
- 1 Quyết định 460/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh cục bộ Quy hoạch mạng lưới chợ, trung tâm thương mại và siêu thị, Quy hoạch phát triển hạ tầng thương mại nông thôn tỉnh Bắc Giang đến năm 2020
- 2 Quyết định 143/QĐ-UBND năm 2015 bổ sung cục bộ Quy hoạch mạng lưới chợ, trung tâm thương mại và siêu thị tỉnh Bắc Giang đến năm 2020; Quy hoạch phát triển hạ tầng thương mại nông thôn tỉnh Bắc Giang đến năm 2020
- 3 Quyết định 542/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh cục bộ Quy hoạch mạng lưới chợ, trung tâm thương mại và siêu thị tỉnh Bắc Giang đến năm 2020