ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3352/2017/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 07 tháng 9 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ TRÔNG GIỮ XE TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá, Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ, Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chỉnh sửa đổi, bổ sung Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17/02/2014 của Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại văn bản số 2176/SGTVT-KHTC ngày 05/7/2017, Giám đốc Sở Tài chính tại văn bản số 2727/STC-QLCSGC ngày 05/7/2017 về dự thảo Quyết định về việc ban hành quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa với các nội dung như sau:
1. Đối tượng áp dụng
Chủ phương tiện có nhu cầu trông giữ xe đạp, xe gắn máy, xe mô tô, xe ô tô các loại và các phương tiện tham gia giao thông đường bộ tại các điểm đỗ, bãi trông giữ phương tiện công cộng (bao gồm cả trông giữ các phương tiện giao thông vi phạm trật tự an toàn giao thông); các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân đầu tư kinh doanh dịch vụ trông giữ xe.
2. Mức thu
a) Dịch vụ trông giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước
Đơn vị tính: Đồng/lượt
STT | Loại phương tiện | Mức giá cụ thể | ||
Lượt gửi ban ngày | Lượt gửi ban đêm | Cả tháng | ||
1 | Xe đạp, xe đạp điện | 2.000 | 3.000 | 45.000 |
2 | Xe máy, xe máy điện | 3.000 | 5.000 | 90.000 |
3 | Xe xích lô máy | 6.000 | 9.000 | 150.000 |
4 | Xe ô tô con; xe tải <2,5 tấn; xe ô tô điện | 10.000 | 15.000 | 400.000 |
5 | Ô tô dưới 30 chỗ ngồi | 15.000 | 25.000 | 450.000 |
6 | Ô tô từ 30 chỗ ngồi trở lên | 15.000 | 30.000 | 700.000 |
7 | Xe tải từ 2,5 tấn đến dưới 10 tấn | 15.000 | 30.000 | 750.000 |
8 | Xe tải từ 10 tấn trở lên | 20.000 | 35.000 | 800.000 |
9 | Các loại xe khác (xe có rơ mooc; container; xe ủi, xe cẩu...) | 25.000 | 35.000 | 900.000 |
(Mức giá trên đã bao gồm thuế GTGT)
b) Dịch vụ trông giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước
Đơn vị tính: Đồng/lượt
STT | Loại phương tiện | Mức giá tối đa | ||
Lượt gửi ban ngày | Lượt gửi ban đêm | Cả tháng | ||
1 | Xe đạp, xe đạp điện | 2.000 | 4.000 | 55.000 |
2 | Xe máy, xe máy điện | 4.000 | 6.000 | 110.000 |
3 | Xe xích lô máy | 7.000 | 11.000 | 180.000 |
4 | Xe ô tô con; xe tải <2,5 tấn; xe ô tô điện | 12.000 | 18.000 | 480.000 |
5 | Ô tô dưới 30 chỗ ngồi | 18.000 | 30.000 | 540.000 |
6 | Ô tô từ 30 chỗ ngồi trở lên | 18.000 | 30.000 | 540.000 |
7 | Xe tải từ 2,5 tấn đến dưới 10 tấn | 18.000 | 36.000 | 900.000 |
8 | Xe tải từ 10 tấn trở lên | 24.000 | 42.000 | 960.000 |
9 | Các loại xe khác (xe có rơ mooc; container; xe ủi, xe cẩu...) | 30.000 | 42.000 | 1.100.000 |
(Mức giá trên đã bao gồm thuế GTGT)
(Thời gian gửi ban ngày từ 6 h sáng đến 22 h hàng ngày, thời gian gửi ban đêm từ 22h đến 6 sáng hôm sau).
Đối với điểm trông giữ xe được đầu tư ngoài nguồn vốn ngân sách nhà nước, căn cứ điều kiện, tình hình thực tế trên địa bàn, người có thẩm quyền của các tổ chức, cá nhân đầu tư kinh doanh ban hành mức giá cụ thể để thực hiện nhưng không được vượt mức thu tối đa quy định tại biểu mức thu trên.
3. Cơ chế thu, nộp, quản lý và sử dụng
- Cá nhân, tổ chức thu giá dịch vụ trông giữ xe có trách nhiệm niêm yết, thông báo công khai mức giá tại địa điểm thu.
- Số tiền thu giá dịch vụ trông giữ xe là doanh thu, đơn vị nộp thuế theo quy định.
- Khi chính sách, chế độ quy định của Nhà nước thay đổi, giao Sở Giao thông vận tải chủ trì phối hợp với các ngành có liên quan tổ chức khảo sát, lập phương án điều chỉnh giá dịch vụ trông giữ xe gửi Sở Tài chính thẩm định, trình UBND tỉnh điều chỉnh cho phù hợp.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 10 năm 2017.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu hách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
- 1 Quyết định 30/2017/QĐ-UBND về quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 2 Quyết định 54/2017/QĐ-UBND giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 3 Quyết định 26/2017/QĐ-UBND về quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 4 Quyết định 29/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Quyết định 10/2017/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý và sử dụng giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 5 Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 6 Thông tư 233/2016/TT-BTC sửa đổi Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 8 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9 Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP về hướng dẫn Luật Giá do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 10 Thông tư 25/2014/TT-BTC quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 11 Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 12 Luật giá 2012
- 1 Quyết định 30/2017/QĐ-UBND về quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 2 Quyết định 54/2017/QĐ-UBND giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 3 Quyết định 26/2017/QĐ-UBND về quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 4 Quyết định 29/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Quyết định 10/2017/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý và sử dụng giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Phú Yên