- 1 Quyết định 675/QĐ-BNN-CN năm 2014 phê duyệt các chỉ tiêu định mức kinh tế kỹ thuật cho đàn vật nuôi giống gốc do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2 Quyết định 663/QĐ-BNN-KN năm 2021 về định mức kinh tế, kỹ thuật khuyến nông Trung ương do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3 Quyết định 2521/QĐ-BNN-KHCN năm 2021 về định mức kinh tế - kỹ thuật đối với hoạt động khoa học và công nghệ lĩnh vực trồng trọt do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4 Quyết định 726/QĐ-BNN-KN năm 2022 về định mức kinh tế kỹ thuật Khuyến nông Trung ương do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 1 Quyết định 675/QĐ-BNN-CN năm 2014 phê duyệt các chỉ tiêu định mức kinh tế kỹ thuật cho đàn vật nuôi giống gốc do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2 Quyết định 663/QĐ-BNN-KN năm 2021 về định mức kinh tế, kỹ thuật khuyến nông Trung ương do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3 Quyết định 2521/QĐ-BNN-KHCN năm 2021 về định mức kinh tế - kỹ thuật đối với hoạt động khoa học và công nghệ lĩnh vực trồng trọt do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4 Quyết định 726/QĐ-BNN-KN năm 2022 về định mức kinh tế kỹ thuật Khuyến nông Trung ương do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3368/QĐ-BNN-CN | Hà Nội, ngày 06 tháng 9 năm 2022 |
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐỐI VỚI VẬT NUÔI GIỐNG GỐC
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sửa dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 46/2022/NĐ-CP ngày 13/7/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi;
Căn cứ Thông tư số 06/2021/TT-BNNPTNT ngày 15/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về xây dựng, ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật sản phẩm, dịch vụ công do Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Chăn nuôi, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường, Vụ trưởng Vụ Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định là định mức kinh tế - kỹ thuật đối với vật nuôi giống gốc (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, thay thế Quyết định số 675/QĐ-BNN-CN ngày 04/4/2014 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc phê duyệt các chỉ tiêu định mức kinh tế kỹ thuật cho các đàn vật nuôi giống gốc.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Chăn nuôi, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường, Vụ trưởng Vụ Tài chính và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
Tên sản phẩm, dịch vụ ban hành định mức trong hoạt động liên quan đến nuôi giữ vật nuôi giống gốc
(Ban hành theo Quyết định 3368/QĐ-BNN-CN ngày 06 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
1. Phạm vi điều chỉnh
a) Định mức kinh tế - kỹ thuật này áp dụng trong hoạt động sản xuất, quản lý vật nuôi giống gốc tại các cơ sở nuôi giữ vật nuôi giống gốc có sử dụng kinh phí từ ngân sách Nhà nước;
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật làm cơ sở cho việc tính toán, xây dựng đơn giá, dự toán, sản phẩm, kiểm tra, nghiệm thu và đánh giá chất lượng vật nuôi giống gốc.
c) Định mức kinh kế - kỹ thuật là cơ sở cho việc theo dõi, đánh giá các chỉ tiêu kỹ thuật, năng suất, báo cáo tiến bộ hàng năm, định kỳ về thực hiện công tác sản xuất, nuôi giữ vật nuôi giống gốc.
2. Đối tượng áp dụng
Định mức kinh tế - kỹ thuật này áp dụng đối với tổ chức, cá nhân thực hiện hoạt động quản lý, nuôi giữ, sản xuất và cung ứng sản phẩm vật nuôi giống gốc.
3. Căn cứ xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật
- Luật Chăn nuôi và các văn bản hướng dẫn Luật Chăn nuôi;
- Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng NSNN từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
- Nghị định số 46/2022/NĐ-CP ngày 13/7/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi.
- Thông tư số 06/2021/TT-BNNPTNT ngày 15/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về xây dựng, ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật sản phẩm, dịch vụ công do Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý.
4. Quy định chữ viết tắt
STT | Tên | Chữ viết tắt |
1 | Bình quân | BQ |
2 | Cai sữa | CS |
3 | Chăn nuôi | CN |
4 | Duroc | DR |
5 | Kiểm tra năng suất cá thể | KTNSCT |
6 | Kilogam | kg |
7 | Giống gốc | GG |
8 | Lở mồm long móng | LMLM |
9 | Năng suất | NS |
10 | Pietrain | Pi |
11 | Sản phẩm vật nuôi giống gốc | SPGG |
12 | Tháng | th |
13 | Thú y | TY |
14 | Thức ăn | TĂ |
15 | Thương phẩm | TP |
16 | Tụ huyết trùng | THT |
17 | Trung bình | TB |
18 | Viên da nổi cục | VDNC |
5. Loại vật nuôi giống gốc
Loại vật nuôi giống gốc được quy định chi tiết tại các phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này (Phụ lục I đến Phụ lục XIV).
6. Sản phẩm vật nuôi giống gốc
Sản phẩm vật nuôi giống gốc bao gồm con giống, tinh, phôi, trứng giống, ấu trùng và vật liệu di truyền khác được khai thác từ vật nuôi giống gốc.
Sản phẩm vật nuôi giống gốc được sử dụng để chuyển giao vào sản xuất và thay thế đàn vật nuôi giống gốc trong quá trình khai thác, sử dụng.
7. Yêu cầu số lượng tối thiểu cần giữ đối với đàn giống gốc vật nuôi
a) Đối với lợn: Giống gốc phải là cấp giống cụ kỵ hoặc ông bà, sản xuất ra sản phẩm giống gốc là cụ kỵ, ông bà và bố mẹ. Số lượng cần giữ đối với 1 giống dòng đực (Pietrain, Duroc): Tối thiểu 50 con nái và 5 con đực; các lợn giống dòng cái (LR, YS): Tối thiểu 200 nái và 20 đực; các giống nội: Tối thiểu 100 con nái và 10 con đực. Đực sản xuất tinh đối với mỗi giống có tối thiểu 05 con đang khai thác tinh.
b) Đối với gia cầm: Giống gốc phải là dòng thuần hoặc cấp giống ông bà (mỗi giống nhập ngoại có tối thiểu 2 dòng), sản xuất ra sản phẩm giống gốc là dòng thuần hoặc cấp giống ông bà hoặc cấp giống bố mẹ. Số lượng cần giữ đối với 1 giống tối thiểu là 600 con mái sinh sản, nếu dòng theo dõi cá thể hoặc gia đình tối thiểu mỗi dòng là 20 gia đình.
c) Đối với gia súc lớn: Giống gốc là đàn hạt nhân, sản xuất ra sản phẩm giống gốc là đàn nhân giống. Số lượng cần giữ đối với 1 giống tối thiểu là 50 con cái sinh sản (đối với trâu, bò, ngựa), tối thiểu 100 con cái sinh sản (đối với dê, cừu, thỏ). Trâu, bò đực sản xuất tinh đối với mỗi giống có tối thiểu 03 con đang khai thác tinh.
d) Đối với ong: Giống gốc là đàn giống thuần, sản xuất ra sản phẩm giống gốc là đàn giống thuần và ong chúa. Số lượng cần giữ đối với 1 giống tối thiểu là 1.000 đàn ong ngoại và 500 đàn ong nội.
đ) Đối với tằm: Giống gốc là ổ tằm thuần, sản xuất ra sản phẩm giống gốc là tằm cấp 1. Số lượng cần giữ đối với 1 giống tối thiểu là 1.000 ổ tằm.
8. Trong quá trình áp dụng định mức kinh tế - kỹ thuật đối với vật nuôi giống gốc, nếu có khó khăn, vướng mắc hoặc có quy định mới phát sinh đề nghị phản ánh về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để tổng hợp, điều chỉnh, bổ sung kịp thời.
Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đối với vật nuôi giống gốc tại 14 phụ lục kèm theo, bao gồm:
- Định mức kinh tế - kỹ thuật đối với đàn lợn giống gốc (Phụ lục I);
- Định mức kinh tế - kỹ thuật đối với lợn đực kiểm tra năng suất (KTNS) và đực sản xuất tinh (Phụ lục II);
- Định mức kinh tế - kỹ thuật đối với gà giống gốc (Phụ lục III);
- Định mức kinh tế - kỹ thuật đối với vịt giống gốc (Phụ lục IV);
- Định mức kinh tế - kỹ thuật đối với ngan giống gốc (Phụ lục V);
- Định mức kinh tế - kỹ thuật đối với đà điểu giống gốc (Phụ lục VI);
- Định mức kinh tế kỹ - thuật đối với bò cái giống gốc (Phụ lục VII);
- Định mức kinh tế kỹ - thuật đối với trâu, bò đực giống gốc dùng để sản xuất tinh đông lạnh (Phụ lục VIII);
- Định mức kinh tế - kỹ thuật đối với trâu, bò, ngựa phối giống có chửa công ích (Phụ lục IX);
- Định mức kinh tế - kỹ thuật đối với trâu, ngựa giống gốc (Phụ lục X);
- Định mức kinh tế - kỹ thuật đối với dê, cừu giống gốc (Phụ lục XI);
- Định mức kinh tế kỹ thuật đối với thỏ giống gốc (Phụ lục XII);
- Định mức kinh tế - kỹ thuật đối với ong giống gốc (Phụ lục XIII);
- Định mức kinh tế - kỹ thuật đối với tằm giống gốc (Phụ lục XIV).
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐỐI VỚI ĐÀN LỢN GIỐNG GỐC
Tên sản phẩm, dịch vụ: Định mức kinh tế - kỹ thuật đối với đàn lợn giống gốc
(Kèm theo Quyết định số 3368/QĐ-BNN-CN ngày 06 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Lợn nội | Lợn ngoại | |||
Móng Cái | Hương | Cụ kỵ | Ông bà | Dòng Tổng hợp | |||
I | Định mức kỹ thuật |
|
|
|
|
|
|
1 | Số con sơ sinh sống/ổ | con | ≥ 11 | ≥ 8,7 | YS: ≥ 12,0 | YS: ≥ 12,5 | YS: ≥ 13,0 |
LR: ≥ 12,0 | LR: ≥ 12,5 | LR: ≥ 13,0 | |||||
DR: ≥ 9,5 | DR: ≥ 10,0 | DR: ≥ 10,5 | |||||
Pi: ≥ 10,0 | Pi: ≥ 10,5 | Pi: ≥ 11,0 | |||||
2 | Tỷ lệ nuôi sống từ sơ sinh đến cai sữa | % | ≥ 95 | ≥ 95 | ≥ 92 | ≥ 92 | ≥ 92 |
3 | Số con cai sữa/ổ | con | ≥10,5 | ≥ 8,3 | YS: ≥ 11,0 | YS: ≥ 11,5 | YS: ≥ 12,0 |
LR: ≥ 11,0 | LR: ≥ 11,5 | LR: ≥ 12,0 | |||||
DR: ≥ 8,7 | DR: ≥ 9,2 | DR: ≥ 9,7 | |||||
Pi: ≥ 9,2 | Pi: ≥ 9,7 | Pi: ≥ 10,0 | |||||
4 | Số ngày cai sữa | ngày | 35 - 40 | 35 - 40 | 21 - 28 | 21 - 28 | 21 - 28 |
5 | Số con cai sữa/nái/năm | con | ≥ 22,0 | ≥ 16,0 | YS: ≥ 24,5 | YS: ≥ 25,8 | YS: ≥ 27,0 |
LR: ≥ 24,5 | LR: ≥ 25,8 | LR: ≥ 27,0 | |||||
DR: ≥ 18,0 | DR: ≥ 19,0 | DR: ≥ 20,0 | |||||
Pi: ≥ 19,0 | Pi: ≥ 20,0 | Pi: ≥ 21,0 | |||||
6 | Khối lượng sơ sinh sống/ổ | kg | ≥ 7,7 | ≥ 4,5 | YS: ≥ 15,6 | YS: ≥ 16,5 | YS: ≥ 16,9 |
LR: ≥ 15,6 | LR: ≥ 16,5 | LR: ≥ 16,9 | |||||
DR: ≥ 12,8 | DR: ≥ 13,5 | DR: ≥ 14,2 | |||||
Pi: ≥ 12,8 | Pi: ≥ 13,5 | Pi: ≥ 14,1 | |||||
| Khối lượng lợn con cai sữa (từ 21-28 ngày tuổi đối với lợn ngoại; từ 35-40 ngày tuổi đối với lợn nội) | kg/con | ≥ 6,0 | ≥ 4,0 | YS: ≥ 6,1 | YS: ≥ 6,1 | YS: ≥ 6,1 |
LR: ≥ 6,1 | LR: ≥ 6,1 | LR: ≥ 6,1 | |||||
DR: ≥ 6,3 | DR: ≥ 6,3 | DR: ≥ 6,3 | |||||
Pi: ≥ 5,7 | Pi: ≥ 5,7 | Pi: ≥ 5,7 | |||||
7 | Khối lượng cai sữa/ổ | kg | ≥ 63,0 | ≥ 33,2 | YS: ≥ 67,0 | YS: ≥ 70,0 | YS: ≥ 73,0 |
LR: ≥ 67,0 | LR: ≥ 70,0 | LR: ≥ 73,0 | |||||
DR: ≥ 55,0 | DR: ≥ 58,0 | DR: ≥ 61,0 | |||||
Pi ≥ 53,0 | Pi ≥ 55,0 | Pi ≥ 57,0 | |||||
8 | Tỷ lệ nuôi sống từ cai sữa đến 75 ngày | % | ≥ 96 | ≥ 96 | ≥ 97 | ≥ 97 | ≥ 97 |
9 | Tuổi phối giống lần đầu | ngày | 210 - 230 | 210 - 230 | 240 - 260 | 240 - 260 | 240 - 260 |
10 | Khối lượng lợn 75 ngày tuổi | kg/con | ≥ 12 | ≥ 8 | YS: ≥ 30 LR: ≥ 30 DR: ≥ 30 Pi: ≥ 25 | YS: ≥ 30 LR: ≥ 30 DR: ≥ 30 Pi: ≥ 25 | YS: ≥ 30 LR: ≥ 30 DR: ≥ 30 Pi: ≥ 25 |
11 | Tuổi đẻ lứa đầu | ngày | 325 - 345 | 325 - 345 | 355 - 375 | 355 - 375 | 355 - 375 |
12 | Số lứa đẻ/nái/năm | lứa | ≥ 2,1 | ≥ 1,9 | YS: ≥ 2,25 | YS: ≥ 2,25 | YS: ≥ 2,25 |
LR: ≥ 2,25 | LR: ≥ 2,25 | LR: ≥ 2,25 | |||||
DR: ≥ 2,1 | DR: ≥ 2,1 | DR: ≥ 2,1 | |||||
Pi: ≥ 2,1 | Pi: ≥ 2,1 | Pi: ≥ 2,1 | |||||
13 | Thời gian nuôi cái hậu bị (từ 75 ngày đến khi phối giống lần đầu) | ngày | 135 - 155 | 135 - 155 | 165 - 185 | 165 - 185 | 165 - 185 |
14 | Chọn cái hậu bị: |
|
|
|
|
|
|
14.1 | Số cái hậu bị chọn lúc 75 ngày tuổi/nái/năm | con | 6 | 5 | 7,0 | 7,5 | 8,0 |
14.2 | Số cái chọn đạt tiêu chuẩn lúc 50 kg/nái/năm | con | 5 | 4 | 5,5 | 6,0 | 6,5 |
14.3 | Số cái hậu bị chọn đạt tiêu chuẩn SPGG/nái/năm | con | 4 | 3 | 3,0 | 4,0 | 4,2 |
15 | Tỷ lệ loại thải nái/năm | % | 25 - 30 | 25 - 30 | 30 - 35 | 30 - 35 | 30-35 |
16 | Tỷ lệ loại thải đực/năm | % | 25 - 30 | 25 - 30 | 40 - 45 | 40 - 45 | 40 - 45 |
17 | Thời gian sử dụng 1 nái | năm tuổi | ≤ 4,0 | ≤ 4,0 | ≤ 2,5 | ≤ 2,5 | ≤ 2,5 |
18 | Thời gian sử dụng 1 đực | năm tuổi | ≤ 4,0 | ≤ 4,0 | ≤ 3,0 | ≤ 3,0 | ≤ 3,0 |
19 | Khối lượng lợn đực loại thải (trung bình)* | kg/con | 90 - 100 | 70 - 80 | ≥ 230 | ≥ 230 | ≥ 230 |
20 | Khối lượng lợn nái loại thải (trung bình)* | kg/con | 80 - 100 | 60 - 70 | ≥ 180 | ≥ 180 | ≥ 180 |
II | Định mức vật tư |
|
|
|
|
|
|
A | Định mức thức ăn tinh |
|
|
|
|
|
|
1 | Thức ăn cho lợn nái: |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Lợn nái chửa và chờ phối | kg/con/ngày | 2,0 - 2,2 | 1,8 - 2,0 | 2,6 - 2,8 | 2,6 - 2,8 | 2,6 - 2,8 |
1.2 | Nái nuôi con | kg/con/ngày | 4,6 - 4,8 | 4,1 - 4,3 | 5,8 - 6,0 | 5,8 - 6,0 | 5,8 - 6,0 |
2 | Thức ăn cho lợn đực: | kg/con/ngày | 2,0 - 2,2 | 2,0 - 2,2 | 2,5 - 2,7 | 2,5 - 2,7 | 2,5 - 2,7 |
3 | Thức ăn cho lợn con đến phối giống lần đầu: |
|
|
|
|
|
|
3.1 | Thức ăn tập ăn cho giai đoạn từ 10-40 ngày tuổi đối với lợn nội; 7-28 ngày tuổi đối với lợn ngoại | kg/con | ≤ 0,35 | ≤ 0,35 | ≤ 0,5 | ≤ 0,5 | ≤ 0,5 |
3.2 | Lợn sau cai sữa đến 75 ngày tuổi (sau cai sữa đạt 11-13 kg ở lợn nội và 25- 30 kg ở lợn ngoại) | kg/con/ngày | 0,7 - 0,8 | 0,6 - 0,7 | 1,0 - 1,1 | 1,0 - 1,1 | 1,0 - 1,1 |
3.3 | Lợn từ 75 ngày đến 160 ngày tuổi (lợn ngoại: 100 kg; lợn nội 50 kg) | kg/con/ngày | 1,7 - 1,8 | 1,5 - 1,6 | 2,4 - 2,5 | 2,4 - 2,5 | 2,4 - 2,5 |
3.4 | Thức ăn cho lợn hậu bị (từ 160 ngày đến khi phối giống lần đầu) | kg/con/ngày | 1,9 - 2,0 | 1,7 - 1,8 | 2,7 - 2,8 | 2,7 - 2,8 | 2,7 - 2,8 |
B | Định mức thuốc thú y, vacxin |
|
|
|
|
|
|
1 | Định mức vacxin |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đối với lợn nái và lợn đực giống: |
|
|
|
|
|
|
1.1.1 | Dịch tả lợn cổ điển | liều/con/năm | ≤ 3 | ≤ 3 | ≤ 3 | ≤ 3 | ≤ 3 |
1.1.2 | Tai xanh | liều/con/năm | ≤ 3 | ≤ 3 | ≤ 3 | ≤ 3 | ≤ 3 |
1.1.3 | Tụ dấu | liều/con/năm | ≤ 3 | ≤ 3 | ≤ 3 | ≤ 3 | ≤ 3 |
1.1.4 | LMLM | liều/con/năm | ≤ 3 | ≤ 3 | ≤ 3 | ≤ 3 | ≤ 3 |
1,.1.5 | Giả dại | liều/con/năm | ≤ 3 | ≤ 3 | ≤ 3 | ≤ 3 | ≤ 3 |
1.1.6 | Khô thai | liều/con/năm | ≤ 3 | ≤ 3 | ≤ 3 | ≤ 3 | ≤ 3 |
1.1.7 | Khác (Dịch tả lợn châu phi....) | liều/con/năm | ≤ 3 | ≤ 3 | ≤ 3 | ≤ 3 | ≤ 3 |
1.2 | Đối với lợn từ sơ sinh đến 100kg/con: |
|
|
|
|
|
|
1.2.1 | Dịch tả lợn cổ điển | liều/con | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
1.2.2 | LMLM | liều/con | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
1.2.3 | Tai xanh | liều/con | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
1.2.4 | Hội chứng còi cọc (Circo Virus) | liều/con | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
1.2.5 | Ho thở | liều/con | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
1.3 | Đối với lợn hậu bị từ 100 kg đến khi phối giống: |
|
|
|
|
|
|
1.3.1 | Dịch tả lợn cổ điển | liều/con | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
1.3.2 | LMLM | liều/con | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
1.3.3 | Tai xanh | liều/con | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
1.3.4 | Khô thai | liều/con | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
1.3.5 | Giả dại | liều/con | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
2 | Định mức thuốc thú y tính theo % so với chi phí thức ăn | % | 2 - 3 | 2 - 3 | 2 - 2,5 | 2 - 2,5 | 2 - 2,5 |
3 | Vật tư phục vụ cho chăn nuôi an toàn sinh học tính theo % so với chi phí thức ăn | % | 2 - 3 | 2 - 3 | 2 - 2,5 | 2 - 2,5 | 2 - 2,5 |
III | Định mức công lao động |
|
|
|
|
|
|
1 | Công lao động phổ thông (công nhân): |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Lợn nái chờ phối, lợn nái chửa | con/công | 45 - 50 | 45 - 50 | 120 | 120 | 120 |
1.2 | Lợn nái nuôi con | con/công | 35 - 40 | 35 - 40 | 35 - 40 | 35 - 40 | 35 - 40 |
1.3 | Lợn con sau cai sữa đến 75 ngày tuổi | con/công | 450 - 470 | 450 - 470 | 450 - 500 | 450 - 500 | 450 - 500 |
1.4 | Lợn từ 75 ngày tuổi đến 100 kg | con/công | 230 - 250 | 230 - 250 | 300 - 400 | 300 - 400 | 300 - 400 |
1.5 | Lợn cái hậu bị từ 100 kg đến khi phối giống lần đầu | con/công | 100 | 100 | 150 - 200 | 150 - 200 | 150 - 200 |
1.6 | Lợn đực khai thác tinh và làm công tác phối giống | con/công | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 |
1.7 | Trình độ công nhân chăn nuôi | bậc | ≥ 3 | ≥ 3 | ≥ 3 | ≥ 3 | ≥ 3 |
2 | Công lao động kỹ thuật (kỹ sư, bác sỹ thú y trở lên) |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Lợn nái chờ phối, lợn nái chửa | con/công | 240 | 240 | 240 | 240 | 240 |
2.2 | Lợn nái nuôi con | con/công | 70 - 80 | 70 - 80 | 70 - 80 | 70 - 80 | 70 - 80 |
2.3 | Lợn con sau cai sữa đến 75 ngày tuổi | con/công | 900 - 1000 | 900 - 1000 | 900 - 1000 | 900 - 1000 | 900 - 1000 |
2.4 | Lợn từ 75 ngày tuổi đến 100 kg | con/công | 600 - 800 | 600 - 800 | 600 - 800 | 600 - 800 | 600 - 800 |
2.5 | Lợn cái hậu bị từ 100 kg đến khi phối giống lần đầu | con/công | 300 - 400 | 300 - 400 | 300 - 400 | 300 - 400 | 300 - 400 |
2.6 | Lợn đực khai thác tinh và làm công tác phối giống | con/công | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 |
2.7 | Trình độ cán bộ kỹ thuật | bậc | ≥ 3 | ≥ 3 | ≥ 3 | ≥ 3 | ≥ 3 |
IV | Định mức chuồng trại | DTXD = ĐM x 1,3 | K54 xây gạch | K54 xây gạch | Khung sắt, cải tiến | Khung sắt, cải tiến | Khung sắt, cải tiến |
1 | Lợn đực làm việc | m2/con | 4,0 | 4,0 | 8,75 - 10,00 | 8,75 - 10,00 | 8,75 - 10,00 |
2 | Lợn nái chửa | m2/con | 2,5 - 3,0 | 2,5 - 3,0 | 2,15 - 2,85 | 2,15 - 2,85 | 2,15 - 2,85 |
3 | Lợn nái nuôi con | m2/con | 4,0 - 4,5 | 4,0 - 4,5 | 5,4 - 6,2 | 5,4 - 6,2 | 5,4 - 6,2 |
4 | Lợn con sau cai sữa đến 75 ngày tuổi | m2/con | 0,65 - 0,78 | 0,65 - 0,78 | 0,65 - 0,78 | 0,65 - 0,78 | 0,65 - 0,78 |
5 | Lợn từ 75 ngày tuổi đến 100 kg | m2/con | 1,0 - 1,2 | 1,0 - 1,2 | 1,0 - 1,2 | 1,0 - 1,2 | 1,0 - 1,2 |
7 | Lợn cái hậu bị từ 100 kg đến khi phối giống lần đầu | m2/con | 2,4 - 2,6 | 2,4 - 2,6 | 2,4 - 2,6 | 2,4 - 2,6 | 2,4 - 2,6 |
V | Định mức khác |
|
|
|
|
|
|
1 | Điện nước (so với chi phí thức ăn) | % | 3,0 - 4,0 | 3,0 - 4,0 | 3,0 - 4,0 | 3,0 - 4,0 | 3,0 - 4,0 |
2 | Vật rẻ mau hỏng (so với chi phí thức ăn) | % | 1,4 | 1,4 | 1,4 | 1,4 | 1,4 |
3 | Sửa chữa thường xuyên (so với chi phí thức ăn) | % | 2,8 - 3,5 | 2,8 - 3,5 | 2,8 - 3,5 | 2,8 - 3,5 | 2,8 - 3,5 |
(*) Lợn loại thải: Khi lợn không đạt về yêu cầu kỹ thuật nên bắt buộc phải loại thải hoặc hết chu kỳ sản suất (lợn già) phải loại thai.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐỐI VỚI LỢN ĐỰC KIỂM TRA NĂNG SUẤT VÀ ĐỰC SẢN XUẤT TINH
(Kèm theo Quyết định số 3368/QĐ-BNN-CN ngày 06 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Lợn nội | Lợn ngoại |
I | Định mức kỹ thuật |
|
|
|
1 | Thời gian nuôi KTNS (từ 30 đến 100 kg đối với lợn ngoại; từ 15 đến 50 kg đối với lợn nội) | ngày | 170 -180 | 80 - 90 |
2 | Khả năng tăng khối lượng | g/con/ngày | Móng Cái ≥ 450 Hương ≥ 250 | YS ≥ 830 LR ≥ 830 DR ≥ 900 Pi ≥ 600 |
3 | Độ dày mỡ lưng (đo tại vị trí P2) | mm | ≤ 20,0 | 9,0 -13,0 |
4 | Tỷ lệ lợn giống đạt tiêu chuẩn | % | 50 | 50 |
5 | Số đực KTNSCT đạt tiêu chuẩn SPGG/nái giống gốc/năm | con | 1 - 2 | 1 - 2 |
6 | Đực giống sản xuất tinh | liều/con/năm | 1.300 - 1.500 | 2.500 |
7 | Thời gian nuôi từ 100 kg cho đến khi đưa vào khai thác sử dụng | ngày | 30 - 45 | 30 - 45 |
II | Định mức vật tư |
|
|
|
A | Định mức thức ăn tinh |
|
|
|
| Tiêu tốn thức ăn/kg tăng khối lượng trong giai đoạn kiểm tra | kg | ≤ 3,3 | ≤ 2,9 |
B | Định mức thuốc thú y, vacxin |
|
|
|
1 | Định mức vacxin |
|
|
|
1.1 | Dịch tả lợn cổ điển | liều/con | 2 | 1 |
1.2 | Tụ dấu | Liều/con | 2 | 1 |
1.3 | LMLM | Liều/con | 2 | 1 |
1.4 | Khác | Liều/con | 2 | 1 |
2 | Định mức thuốc thú y tính theo % so với chi phí thức ăn | % | 1 - 1,4 | 2,0 - 2,5 |
3 | Vật tư cho an toàn sinh học tính theo % so với chi phí thức ăn | % | 1,0 - 2,0 | 1,0 - 2,0 |
III | Định mức công lao động |
|
|
|
1 | Trình độ công nhân chăn nuôi | bậc | ≥ 3 | ≥ 3 |
2 | Cán bộ kỹ thuật, kỹ sư, thú y | bậc | ≥ 3 | ≥ 3 |
3 | Lao động công nhân (phổ thông) | con/công | 10 - 15 | 30 - 35 |
4 | Lao động kỹ thuật, kỹ sư, thú y | con/công | 30 - 40 | 50 - 80 |
IV | Định mức chuồng trại | DTXD = ĐM x 1,3 | K54 xây gạch | Khung sắt, cải tiến |
| Lợn đực KTNS | m2/con | 4,0 | 4,5 |
V | Định mức khác |
|
|
|
1 | Điện nước (so với chi phí thức ăn) | % | 2,5 - 2,8 | 3 - 3,5 |
2 | Vật rẻ mau hỏng (so với chi phí thức ăn) | % | 1,2 - 1,4 | 1,2 - 1,4 |
3 | Sửa chữa thường xuyên (so với chi phí thức ăn) | % | 2 - 2,5 | 2 - 2,5 |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐỐI VỚI GÀ GIỐNG GỐC
Tên sản phẩm, dịch vụ: Định mức kinh tế - kỹ thuật đối với gà giống gốc
(Kèm theo Quyết định số 3368/QĐ-BNN-CN ngày 06 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Gà nội | Gà hướng thịt | Gà hướng trứng | |||||
Ác, Tre | Thái Hòa, Hắc Phong | Ri, Ri Ninh Hòa, Tiên Yên | H'Mông, Lạc Thủy, Lạc Sơn, Gà nhiều ngón, Mía | Đông Tảo, Móng, Hồ, | Chọi | LV, TP, TN, BT | GT, VCN- G15, Ai cập, HA | |||
I | Định mức kỹ thuật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Giai đoạn gà con |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Thời gian nuôi | tuần | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 |
1.2 | Dòng trống: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1 | Tỷ lệ nuôi sống | % | ≥95 | ≥95 | ≥95 | ≥95 | ≥93 | ≥93 | ≥95 | ≥95 |
1.2.2 | Tỷ lệ chọn lọc: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2.1 | Đối với con trống | % | 20-25 | 20-25 | 20-25 | 20-25 | 20-25 | 20-25 | 20-25 | 20-25 |
1.2.2.2 | Đối với con mái | % | 60-70 | 60-70 | 60-70 | 60-70 | 60-70 | 60-70 | 60-70 | 60-70 |
1.3 | Dòng mái: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3.1 | Tỷ lệ nuôi sống | % | ≥95 | ≥95 | ≥95 | ≥95 | ≥93 | ≥93 | ≥95 | ≥95 |
1.3.2 | Tỷ lệ chọn lọc: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3.2.1 | Đối với con trống | % | 30-40 | 30-40 | 30-40 | 30-40 | 30-40 | 30-40 | 30-40 | 30-40 |
1.3.2.2 | Đối với con mái | % | 70-80 | 70-80 | 70-80 | 70-80 | 70-80 | 70-80 | 70-80 | 70-80 |
2 | Giai đoạn gà hậu bị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Dòng trống: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1 | Thời gian nuôi hậu bị | tuần | 10-11 | 12-13 | 12-14 | 11-12 | 17-18 | 19-20 | 15-16 | 11-12 |
2.1.2 | Tỷ lệ nuôi sống | % | ≥95 | ≥95 | ≥95 | ≥95 | ≥95 | ≥95 | ≥95 | ≥95 |
2.1.3 | Tỷ lệ chọn lọc: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.3.1 | Đối với con trống | % | 70-80 | 70-80 | 70-80 | 70-80 | 70-80 | 70-80 | 70-80 | 70-80 |
2.1.3.2 | Đối với con mái | % | 70-80 | 70-80 | 70-80 | 70-80 | 70-80 | 70-80 | 70-80 | 70-80 |
2.1.4 | Khối lượng kết thúc hậu bị: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.4.1 | Đối với con trống | kg | 0,8-1,0 | 1,1-1,3 | 1,6-1,8 | 1,9-2,1 | 2,5-2,7 | 2,6- 2,9 | 2,8-3,0 | 1,7-1,9 |
2.1.4.2 | Đối với con mái | kg | 0,5-0,7 | 0,9-1,0 | 1,3-1,5 | 1,4-1,5 | 1,8 - 2,0 | 1,9 - 2,3 | 2,2-2,4 | 1,3-1,5 |
2.2 | Dòng mái: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1 | Thời gian nuôi hậu bị | tuần | 11-12 | 11-12 | 12-13 | 11-12 | 15-16 | 18-19 | 14-15 | 11-12 |
2.2.2 | Tỷ lệ nuôi sống | % | ≥95 | ≥95 | ≥95 | ≥95 | ≥95 | ≥95 | ≥95 | ≥95 |
2.2.3 | Tỷ lệ chọn lọc: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.3.1 | Đối với con trống | % | 70-80 | 70-80 | 70-80 | 70-80 | 70-80 | 70-80 | 70-80 | 70-80 |
2.2.3.2 | Đối với con mái | % | 70-80 | 70-80 | 70-80 | 70-80 | 70-80 | 70-80 | 70-80 | 70-80 |
2.2.4 | Khối lượng kết thúc hậu bị: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.4.1 | Đối với con trống | kg | 0,8-1,0 | 1,1-1,3 | 1,5-1,8 | 1,6-2,1 | 2,3-2,5 | 2,6- 2,8 | 2,6-2,7 | 1,75-1,95 |
2.2.4.2 | Đối với con mái | kg | 0,5-0,7 | 0,9-1,0 | 1,2-1,3 | 1,3-1,5 | 1,8 - 2,0 | 1,8 - 2,3 | 2,0-2,1 | 1,4-1,5 |
3 | Giai đoạn gà sinh sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Dòng trống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.1 | Tuổi đẻ 5% | tuần | 18-19 | 20-21 | 20-22 | 19-20 | 25-26 | 27-28 | 23-24 | 19-20 |
3.1.2 | Thời gian sinh sản | tuần | 48 | 48 | 48 | 48 | 48 | 48 | 48 | 52 |
3.1.3 | Tỷ lệ ghép trống/mái | trống/mái | 1/7-1/10 | 1/7-1/10 | 1/7-1/10 | 1/7-1/10 | 1/7- 1/10 | 1/6- 1/10 | 1/9-1/10 | 1/9-1/10 |
3.1.4 | Tỷ lệ chết, loại thải/tháng | % | ≤1,5 | ≤1,5 | ≤1,5 | ≤1,5 | ≤1,5 | ≤1,5 | ≤1,5 | ≤1,5 |
3.1.5 | Năng suất trứng/48 tuần đẻ | quả/mái | 60-70 | 90-120 | 120-130 | 80-90 | 50-60 | 40-50 | 150-165 | - |
3.1.6 | Năng suất trứng/52 tuần đẻ | quả/mái | 65-76 | 98-130 | 130-141 | 87-98 | 54-65 | 43-54 | 163-179 | 200-260 |
3.1.7 | Tỷ lệ trứng đủ tiêu chuẩn giống | % | ≥90 | ≥90 | ≥90 | ≥90 | ≥90 | ≥90 | ≥90 | ≥90 |
3.1.8 | Tỷ lệ phôi | % | ≥90 | ≥90 | ≥90 | ≥90 | ≥90 | ≥90 | ≥90 | ≥90 |
3.1.9 | Tỷ lệ ấp nở bình quân/trứng ấp | % | ≥72 | ≥72 | ≥72 | ≥72 | ≥72 | ≥72 | ≥80 | ≥80 |
3.1.10 | Số lượng gà con chọn làm SPGG/mái/năm | con/ mái | 15 | 24 | 28 | 20 | 12 | 10 | 32 | 32 |
3.1.11 | Khối lượng gà trống khi loại thải | kg/ con | 0,9-1,0 | 1,2 | 1,7 | 1,7-2,0 | 2,5-2,7 | 2,6- 2,9 | 2,6-2,8 | 1,6-1,8 |
3.1.12 | Khối lượng gà mái khi loại thải | kg/ con | 0,6-0,8 | 1,0 | 1,3 | 1,4-1,6 | 1,8-2,0 | 1,9- 2,3 | 2,4-2,6 | 1,3-1,5 |
3.2 | Dòng mái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.1 | Tuổi đẻ 5% | tuần | 18-19 | 20-21 | 20-22 | 19-20 | 25-26 | 27-28 | 23-24 | 19-20 |
3.2.2 | Thời gian sinh sản | tuần | 48 | 48 | 48 | 48 | 48 | 48 | 48 | 52 |
3.2.3 | Tỷ lệ ghép trống/mái | trống/mái | 1/7-1/10 | 1/7-1/10 | 1/7-1/10 | 1/7-1/10 | 1/7- 1/10 | 1/6- 1/10 | 1/9-1/10 | 1/9-1/10 |
3.2.4 | Tỷ lệ chết, loại thải/tháng | % | ≤1,5 | ≤1,5 | ≤1,5 | ≤1,5 | ≤1,5 | ≤1,5 | ≤1,5 | ≤1,5 |
3.2.5 | Năng suất trứng/48 tuần đẻ | quả/mái | 70-80 | 90-120 | 130-140 | 90-100 | 60-70 | 45-55 | 165-175 | - |
3.2.6 | Năng suất trứng/52 tuần đẻ | quả/mái | 76-87 | 98-130 | 141-152 | 98-108 | 65-76 | 49-60 | 179-190 | 190-250 |
3.2.7 | Tỷ lệ trứng đủ tiêu chuẩn giống | % | ≥90 | ≥90 | ≥90 | ≥90 | ≥90 | ≥90 | ≥90 | ≥90 |
3.2.8 | Tỷ lệ phôi | % | ≥90 | ≥90 | ≥90 | ≥90 | ≥90 | ≥90 | ≥90 | ≥90 |
3.2.9 | Tỷ lệ ấp nở bình quân/trứng ấp | % | ≥72 | ≥72 | ≥72 | ≥72 | ≥72 | ≥72 | ≥80 | ≥80 |
3.2.10 | Số lượng gà con chọn làm SPGG/mái/năm | con/mái | 15 | 24 | 28 | 20 | 12 | 10 | 32 | 32 |
3.2.11 | Khối lượng gà trống khi loại thải | kg/con | 0,9-1,0 | 1,2 | 1,7 | 1,7-2,0 | 2,5-2,7 | 2,6- 2,9 | 2,6-2,8 | 1,6-1,8 |
3.2.12 | Khối lượng gà mái khi loại thải | kg/con | 0,6-0,8 | 1,0 | 1,3 | 1,4-1,6 | 1,8-2,0 | 1,9- 2,3 | 2,4-2,6 | 1,3-1,5 |
II | Định mức vật tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A | Định mức thức ăn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Giai đoạn gà con |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Dòng trống | kg/con | 0,8-1,0 | 2,0-2,5 | 2,0-2,5 | 2,1-2,6 | 2,5-3,0 | 3,0- 3,5 | 2,5-3,0 | 1,7-2,0 |
1.2 | Dòng mái | kg/con | 0,8-1,0 | 1,8-2,2 | 1,8-2,2 | 1,9-2,3 | 2,0-2,5 | 3,2- 3,7 | 2,0-2,5 | 1,7-2,0 |
2 | Giai đoạn gà hậu bị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Dòng trống: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1 | Trống | kg/con | 4,8-5,0 | 6,0-6,5 | 6,0-6,5 | 6,5-7,0 | 7,2-7,7 | 7,7- 8,0 | 9,5-10 | 6,0-6,5 |
2.1.2 | Mái | kg/con | 3,3-4,0 | 5,5-6,0 | 5,5-6,0 | 6,0-6,5 | 6,7-7,2 | 7,0- 7,7 | 9,0-9,5 | 5,5-6,0 |
2.2 | Dòng mái: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1 | Trống | kg/con | 4,8-5,0 | 5,5-6,0 | 5,5-6,0 | 6,0-6,5 | 6,5-7,0 | 7,6- 7,9 | 8,5-9,0 | 6,0-6,5 |
2.2.2 | Mái | kg/con | 3,3-4,0 | 5,0-5,5 | 5,0-5,5 | 5,5-6,0 | 6,2-6,7 | 6,8- 7,5 | 8,0-8,5 | 5,5-6,0 |
3 | Giai đoạn gà sinh sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Tiêu tốn thức ăn/10 quả trứng (dòng trống) | kg/con | 3,0-3,5 | 3,0-3,5 | 3,3-3,5 | 4,0-5,0 | 6,5-7,0 | 7,0- 7,5 | 3,0-3,5 | 1,9-2,3 |
3.2 | Tiêu tốn thức ăn/10 quả trứng (dòng mái) | kg/con | 3,0-3,5 | 3,0-3,5 | 3,2-3,4 | 3,5-4,5 | 5,5-6,0 | 7,0- 7,5 | 2,7-2,9 | 2,0-2,5 |
B | Định mức thú y |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Giai đoạn gà con: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Vaccin phòng bệnh Marek | lần/con | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
1.2 | Vaccin phòng bệnh Gumboro | lần/con | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
1.3 | Vaccin phòng bệnh đậu | lần/con | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
1.4 | Vaccin phòng bệnh cúm gia cầm | lần/con | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
1.5 | Vaccin phòng bệnh phù đầu | lần/con | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
1.6 | Vaccin phòng bệnh viêm thanh khí quản truyền nhiễm | lần/con | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
1.7 | Vaccin phòng bệnh viêm phế quản truyền nhiễm | lần/con | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
1.8 | Vaccin phòng bệnh cầu trùng | lần/con | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
1.9 | Vaccin phòng bệnh Newcastle | lần/con | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
1.10 | Thuốc điều trị và các thuốc phòng bệnh khác so với chi phí thức ăn | % | ≤2 | ≤2 | ≤2 | ≤2 | ≤2 | ≤2 | ≤2 | ≤2 |
1.11 | Vật tư chế phẩm sinh học, khử trùng so với chi phí thức ăn | % | ≤2 | ≤2 | ≤2 | ≤2 | ≤2 | ≤2 | ≤2 | ≤2 |
2 | Giai đoạn gà hậu bị: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Vaccin phòng bệnh Gumboro | lần/con | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
2.2 | Vaccin phòng bệnh đậu | lần/con | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
2.3 | Vaccin phòng bệnh viêm phế quản truyền nhiễm | lần/con | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
2.4 | Vaccin phòng Hội chứng giảm đẻ | lần/con | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
2.5 | Vaccin phòng bệnh Newcastle | lần/con | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
2.6 | Vaccin phòng bệnh cúm gia cầm | lần/con | 1 | 1 | 1 | 1 |
|
| 1 | 1 |
2.7 | Vaccin phòng bệnh viêm thanh khí quản truyền nhiễm hoặc Myco | lần/con | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
2.8 | Thuốc điều trị và các thuốc phòng bệnh khác so với chi phí thức ăn | % | ≤2 | ≤2 | ≤2 | ≤2 | ≤2 | ≤2 | ≤2 | ≤2 |
2.9 | Vật tư chế phẩm sinh học, khử trùng so với chi phí thức ăn | % | ≤2 | ≤2 | ≤2 | ≤2 | ≤2 | ≤2 | ≤2 | ≤2 |
3 | Giai đoạn gà sinh sản: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Vaccin phòng bệnh cúm gia cầm | lần/con | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
3.2 | Vaccin phòng bệnh Newcastle | lần/con | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
3.3 | Vaccin phòng bệnh viêm phế quản truyền nhiễm | lần/con | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
3.4 | Thuốc điều trị và các thuốc phòng bệnh khác so với chi phí thức ăn | % | ≤2 | ≤2 | ≤2 | ≤2 | ≤2 | ≤2 | ≤2 | ≤2 |
3.5 | Vật tư chế phẩm sinh học, khử trùng so với chi phí thức ăn | % | ≤2 | ≤2 | ≤2 | ≤2 | ≤2 | ≤2 | ≤2 | ≤2 |
III | Định mức khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Điện nước (tính theo tỷ lệ thức ăn) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đối với gà con | % | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 |
1.2 | Đối với gà hậu bị | % | 3,5 | 3,5 | 3,5 | 3,5 | 3,5 | 3,5 | 3,5 | 3,5 |
1.3 | Đối với gà mái đẻ | % | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 |
2 | Vật rẻ mau hỏng (tính theo tỷ lệ thức ăn) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đối với gà con | % | 3,5 | 3,5 | 3,5 | 3,5 | 3,5 | 3,5 | 3,5 | 3,5 |
2.2 | Đối với gà hậu bị | % | 2,5 | 2,5 | 2,5 | 2,5 | 2,5 | 2,5 | 2,5 | 2,5 |
2.3 | Đối với gà mái đẻ | % | 3,5 | 3,5 | 3,5 | 3,5 | 3,5 | 3,5 | 3,5 | 3,5 |
3 | Ấp nở: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Điện, nhân công, thiết bị (so với tổng chi phí thức ăn) | % | ≤3 | ≤3 | ≤3 | ≤3 | ≤3 | ≤3 | ≤3 | ≤3 |
3.2 | Vaccin phòng bệnh Marek cho sản phẩm giống gốc và gà thương phẩm | liều/SPGG | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
3.3 | Vaccin phòng bệnh Marek cho gà mái hướng trứng 01 ngày tuổi | liều/SPGG | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
3.4 | Thuốc điều trị, chế phẩm sinh học, khử trùng và các thuốc phòng bệnh khác so với tổng chi phí thức ăn | % | ≤2 | ≤2 | ≤2 | ≤2 | ≤2 | ≤2 | ≤2 | ≤2 |
3.5 | Chi phí khác (bao bì, kiểm dịch, phân biệt giới tính,..) so với tổng chi phí thức ăn | % | ≤2 | ≤2 | ≤2 | ≤2 | ≤2 | ≤2 | ≤2 | ≤2 |
IV | Định mức công lao động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trình độ công nhân chăn nuôi | bậc | ≥ 3 | ≥ 3 | ≥ 3 | ≥ 3 | ≥ 3 | ≥ 3 | ≥ 3 | ≥ 3 |
2 | Cán bộ kỹ thuật, kỹ sư, thú y | bậc | ≥ 3 | ≥ 3 | ≥ 3 | ≥ 3 | ≥ 3 | ≥ 3 | ≥ 3 | ≥ 3 |
3 | Giai đoạn con: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Nuôi cá thể |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.1 | Kỹ thuật, TY (kỹ sư) | con/công | 800- 1000 | 800- 1000 | 800-1000 | 800- 1000 | 800- 1000 | 800- 1000 | 800-1000 | 800-1000 |
3.1.2 | Công nhân | con/công | 400-500 | 400-500 | 400-500 | 400-500 | 400- 500 | 400- 500 | 400-500 | 400-500 |
3.2 | Nuôi quần thể |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.1 | Kỹ thuật, TY (kỹ sư) | con/công | 3500- 4000 | 3500- 4000 | 3500- 4000 | 3500- 4000 | 3500- 4000 | 3500- 4000 | 3500-4000 | 3500-4000 |
3.2.2 | Công nhân | con/công | 2000- 2500 | 2000- 2500 | 2000- 2500 | 2000- 2500 | 2000- 2500 | 2000- 2500 | 2000-2500 | 2000-2500 |
3.3 | Nuôi gia đình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3.1 | Kỹ thuật, TY (kỹ sư) | con/công | 2500- 3000 | 2500- 3000 | 2500- 3000 | 2500- 3000 | 2500- 3000 | 2500- 3000 | 2500-3000 | 2500-3000 |
3.3.2 | Công nhân | con/công | 900- 1000 | 900- 1000 | 900-1000 | 900- 1000 | 900- 1000 | 900- 1000 | 900-1000 | 900-1000 |
3.4 | Số ca (công)/ngày | ca | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 |
4 | Giai đoạn hậu bị: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 | Nuôi cá thể |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1.1 | Kỹ thuật, TY (kỹ sư) | con/công | 800- 1000 | 800- 1000 | 800-1000 | 800- 1000 | 800- 1000 | 800- 1000 | 800-1000 | 800-1000 |
4.1.2 | Công nhân | con/công | 400-500 | 400-500 | 400-500 | 400-500 | 400- 500 | 400- 500 | 400-500 | 400-500 |
4.2 | Nuôi quần thể |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2.1 | Kỹ thuật, TY (kỹ sư) | con/công | 3500- 4000 | 3500- 4000 | 3500- 4000 | 3500- 4000 | 3500- 4000 | 3500- 4000 | 3500-4000 | 3500-4000 |
4.2.2 | Công nhân | con/công | 2000- 2500 | 2000- 2500 | 2000- 2500 | 2000- 2500 | 2000- 2500 | 2000- 2500 | 2000-2500 | 2000-2500 |
4.3 | Nuôi gia đình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3.1 | Kỹ thuật, TY (kỹ sư) | con/công | 2500 | 2500 | 2500 | 2500 | 2500 | 2500 | 2500 | 2500 |
4.3.2 | Công nhân | con/công | 800 | 800 | 800 | 800 | 800 | 800 | 800 | 800 |
5 | Giai đoạn sinh sản: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1 | Nuôi cá thể |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1.1 | Kỹ thuật, TY (kỹ sư) | con/công | 600-800 | 600-800 | 600-800 | 600-800 | 600- 800 | 600- 800 | 600-800 | 600-800 |
5.1.2 | Công nhân | con/công | 250-300 | 250-300 | 250-300 | 250-300 | 250- 300 | 250- 300 | 250-300 | 250-300 |
5.2 | Nuôi quần thể |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2.1 | Kỹ thuật, TY (kỹ sư) | con/công | 2500- 3000 | 2500- 3000 | 2500- 3000 | 2500- 3000 | 2500- 3000 | 2500- 3000 | 2500-3000 | 2500-3000 |
5.2.2 | Công nhân | con/công | 1200- 1500 | 1200- 1500 | 1200- 1500 | 1200- 1500 | 1200- 1500 | 1200- 1500 | 1200-1500 | 1200-1500 |
V | Định mức chuồng trại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đối với gà con | con/m2 | 15-20 | 15-20 | 15-20 | 15-20 | 10-15 | 10-15 | 10-15 | 15-20 |
2 | Đối với gà hậu bị | con/m2 | 7-9 | 7-9 | 7-9 | 7-9 | 6-8 | 6-8 | 6-8 | 7-9 |
3 | Đối với gà mái đẻ | con/m2 | 4-6 | 4-6 | 4-6 | 4-6 | 3-4 | 3-4 | 3-4 | 4-5 |
4 | Chi phí khác (bao bì, kiểm dịch, phân biệt giới tính,..) so với tổng chi phí thức ăn | % | ≤2 | ≤2 | ≤2 | ≤2 | ≤2 | ≤2 | ≤2 | ≤2 |
VI | Chi phí quản lý (so với tổng chi phí) | % | ≤5 | ≤5 | ≤5 | ≤5 | ≤5 | ≤5 | ≤5 | ≤5 |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐỐI VỚI VỊT GIỐNG GỐC
Tên sản phẩm, dịch vụ: Định mức kinh tế - kỹ thuật đối với vịt giống gốc
(Kèm theo Quyết định số 3368/QĐ-BNN-CN ngày 06 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
STT | Chỉ tiêu | ĐVT | Vịt hướng trứng | Vịt hướng thịt* | Vịt kiêm dụng** | |
Cỏ, KK, Mốc | TG, TC, TsN | |||||
I | Định mức kỹ thuật |
|
|
|
|
|
1 | Giai đoạn vịt con |
|
|
|
|
|
1.1 | Dòng trống: |
|
|
|
|
|
1.1.1 | Thời gian nuôi | tuần | 8 | 8 | 8 | 8 |
1.1.2 | Tỷ lệ nuôi sống | % | ≥94 | ≥94 | ≥94 | ≥94 |
1.1.3 | Tỷ lệ chọn lọc con trống | % | 20-30 | 20-30 | 20-30 | 20-30 |
1.1.4 | Tỷ lệ chọn lọc con mái | % | 60-70 | 60-70 | 50-60 | 70-80 |
1.1.5 | Khối lượng cơ thể 56 ngày tuổi: |
|
|
|
|
|
1.1.5.1 | Đối với trống | kg/con | 0,65-1,2 | 0,6-1,0 | 2,1-2,3 | 1,4-1,7 |
1.1.5.2 | Đối với mái | kg/con | 0,60-1,1 | 0,6-0,9 | 1,9-2,1 | 1,3-1,6 |
1.2 | Dòng mái: |
|
|
|
|
|
1.2.1 | Thời gian nuôi | tuần | 8 | 8 | 8 | 8 |
1.2.2 | Tỷ lệ nuôi sống | % | ≥94 | ≥94 | ≥94 | ≥94 |
1.2.3 | Tỷ lệ chọn lọc con trống | % | 20-30 | 20-30 | 20-30 | 20-30 |
1.2.4 | Tỷ lệ chọn lọc con mái | % | 60-70 | 60-70 | 60-70 | 70-80 |
1.2.5 | Khối lượng cơ thể 56 ngày tuổi: |
|
|
|
|
|
1.2.5.1 | Đối với trống | kg/con | 0,6-1,1 | 0,6-1,0 | 2,0-2,2 | 1,4-1,7 |
1.2.5.2 | Đối với mái | kg/con | 0,6-1,0 | 0,6-0,9 | 1,8-2,0 | 1,3-1,6 |
2 | Giai đoạn hậu bị |
|
|
|
|
|
2.1 | Dòng trống: |
|
|
|
|
|
2.1.1 | Thời gian nuôi hậu bị | tuần | 12-13 | 11-12 | 17-18 | 14-16 |
2.1.2 | Tỷ lệ nuôi sống | % | ≥97 | ≥97 | ≥97 | ≥97 |
2.1.3 | Tỷ lệ chọn lọc con trống | % | 70-80 | 70-80 | 60-70 | 70-80 |
2.1.4 | Tỷ lệ chọn lọc con mái | % | 80-90 | 80-90 | 70-80 | 80-90 |
2.1.5 | Khối lượng cơ thể khi kết thúc hậu bị: |
|
|
|
|
|
2.1.5.1 | Đối với trống | kg/con | 1,2-1,7 | 1,1-1,4 | 3,4-3,8 | 2,4-2,7 |
2.1.5.2 | Đối với mái | kg/con | 1,1-1,5 | 1,0-1,3 | 3,0-3,4 | 2,1-2,4 |
2.2 | Dòng mái: |
|
|
|
|
|
2.2.1 | Thời gian nuôi hậu bị | tuần | 10-12 | 9-11 | 16-17 | 14-15 |
2.2.2 | Tỷ lệ nuôi sống | % | ≥97 | ≥97 | ≥97 | ≥97 |
2.2.3 | Tỷ lệ chọn lọc con trống | % | 70-80 | 70-80 | 60-70 | 70-80 |
2.2.4 | Tỷ lệ chọn lọc con mái | % | 80-90 | 80-90 | 70-80 | 80-90 |
2.2.5 | Khối lượng cơ thể kết thúc hậu bị: |
|
|
|
|
|
2.2.5.1 | Đối với trống | kg/con | 1,1-1,6 | 1,1-1,4 | 3,0-3,4 | 2,1-2,3 |
2.2.5.2 | Đối với mái | kg/con | 1,0-1,5 | 1,0-1,3 | 2,6-3,0 | 1,8-2,0 |
3 | Giai đoạn sinh sản |
|
|
|
|
|
3.1 | Dòng trống: |
|
|
|
|
|
3.1.1 | Tuổi đẻ 5% | tuần | 17-21 | 17-20 | 26-27 | 22-24 |
3.1.2 | Số tuần đẻ | tuần | 52 | 52 | 42 | 52 |
3.1.3 | Tỷ lệ vịt trống/mái |
| 1/6 | 1/6 | 1/4 | 1/6 |
3.1.4 | Năng suất trứng/42 tuần đẻ | quả/mái | - | - | 175-185 | - |
3.1.5 | Năng suất trứng/52 tuần đẻ | quả/mái | 245-280 | 260-290 | 216-229 | 170-190 |
3.1.6 | Tỷ lệ phôi | % | ≥90 | ≥90 | ≥90 | ≥90 |
3.1.7 | Tỷ lệ trứng đủ tiêu chuẩn giống | % | ≥90 | ≥90 | ≥90 | ≥90 |
3.1.8 | Tỷ lệ ấp nở trung bình/trứng ấp | % | ≥75 | ≥75 | ≥70 | ≥73 |
3.1.9 | Tỷ lệ chết, loại/tháng | % | ≤2,0 | ≤2,0 | ≤2,0 | ≤2,0 |
3.1.10 | Số lượng gia cầm con chọn làm SPGG/mái gg/năm | con mái | 40 | 42 | 32 | 32 |
3.1.11 | Khối lượng trống khi loại thải | kg/con | 1,3 | 1,3 | 3,2 | 2,2 |
3.1.12 | Khối lượng mái khi loại thải | kg/con | 1,2 | 1,2 | 3,0 | 2,0 |
3.2 | Dòng mái: |
|
|
|
|
|
3.2.1 | Tuổi đẻ 5% | tuần | 17-21 | 17-21 | 23-24 | 22-23 |
3.2.2 | Số tuần đẻ | tuần | 52 | 52 | 42 | 52 |
3.2.3 | Tỷ lệ vịt trống/mái |
| 1/6 | 1/6 | 1/4 | 1/6 |
3.2.4 | Năng suất trứng/42 tuần đẻ | quả/mái | - | - | 190-200 | - |
3.2.5 | Năng suất trứng/52 tuần đẻ | quả/mái | 250-285 | 265-295 | 235-247 | 180-220 |
3.2.6 | Tỷ lệ phôi | % | ≥90 | ≥90 | ≥90 | ≥90 |
3.2.7 | Tỷ lệ trứng đủ tiêu chuẩn giống | % | ≥90 | ≥90 | ≥90 | ≥90 |
3.2.8 | Tỷ lệ ấp nở trung bình/trứng ấp | % | ≥75 | ≥75 | ≥70 | ≥73 |
3.2.9 | Tỷ lệ chết, loại/tháng | % | ≤2,0 | ≤2,0 | ≤2,0 | ≤2,0 |
3.2.10 | Số lượng gia cầm con chọn làm SPGG /mái gg/năm | con mái | 40 | 42 | 32 | 32 |
3.2.11 | Khối lượng trống khi loại thải | kg/con | 1,2 | 1,1 | 3,0 | 2,3 |
3.2.12 | Khối lượng mái khi loại thải | kg/con | 1,1 | 1,0 | 2,8 | 1,9 |
II | Định mức vật tư |
|
|
|
|
|
A | Định mức thức ăn tinh |
|
|
|
|
|
1 | Tiêu tốn thức ăn ở giai đoạn con |
|
|
|
|
|
1.1 | Dòng trống | kg/con | 2,5-4,5 | 2,4-4,3 | 6,5-7,0 | 5,5-6,0 |
1.2 | Dòng mái | kg/con | 2,5-4,5 | 2,4-4,3 | 6,0-6,5 | 5,0-5,5 |
2 | Tiêu tốn thức ăn cho cả giai đoạn hậu bị |
|
|
|
|
|
2.1 | Dòng trống: |
|
|
|
|
|
2.1.1 | Trống | kg/con | 10,0-11,0 | 10,0-10,5 | 23-23,5 | 21,5-22,0 |
2.1.2 | Mái | kg/con | 9,5-10,5 | 9,5-10,0 | 22,5-23,0 | 21,0-21,5 |
2.2 | Dòng mái: |
|
|
|
|
|
2.2.1 | Trống | kg/con | 10,0-11,0 | 10,0-10,5 | 22-22,5 | 21,0-21,5 |
2.2.2 | Mái | kg/con | 9,5-10,5 | 9,5-10,0 | 21,5-22 | 20,5-21,0 |
3 | Tiêu tốn thức ăn/10 quả trứng cho cả giai đoạn sinh sản |
|
|
|
|
|
3.1 | Dòng trống | kg/con | ≤2,6 | ≤2,5 | ≤4,8 | ≤4,5 |
3.2 | Dòng mái | kg/con | ≤2,7 | ≤2,6 | ≤4,5 | ≤4,0 |
B | Định mức thú y |
|
|
|
|
|
1 | Giai đoạn vịt con |
|
|
|
|
|
1.1 | Vaccin phòng bệnh viêm gan | lần/con | 1 | 1 | 1 | 1 |
1.2 | Vaccin phòng bệnh dịch tả vịt | lần/con | 2 | 2 | 2 | 2 |
1.3 | Vaccin phòng bệnh cúm gia cầm | lần/con | 2 | 2 | 2 | 2 |
1.4 | Vaccin phòng bệnh tụ huyết trùng, E.coli | lần/con | 2 | 2 | 2 | 2 |
1.5 | Thuốc điều trị và các thuốc phòng bệnh khác so với chi phí thức ăn | % | <2,0 | <2,0 | <2,0 | <2,0 |
1.6 | Chế phẩm sinh học, khử trùng so với chi phí thức ăn | % | <2,0 | <2,0 | <2,0 | <2,0 |
2 | Giai đoạn vịt hậu bị |
|
|
|
|
|
2.1 | Vaccin phòng bệnh viêm gan | lần/con | 1 | 1 | 1 | 1 |
2.2 | Vaccin phòng bệnh dịch tả vịt | lần/con | 1 | 1 | 1 | 1 |
2.3 | Vaccin phòng bệnh cúm gia cầm | lần/con | 1 | 1 | 1 | 1 |
2.4 | Vaccin phòng bệnh tụ huyết trùng, E.coli | lần/con | 1 | 1 | 1 | 1 |
2.5 | Thuốc điều trị và các thuốc phòng bệnh khác so với chi phí thức ăn | % | <2,0 | <2,0 | <2,0 | <2,0 |
2.6 | Chế phẩm sinh học, khử trùng so với chi phí thức ăn chế phẩm sinh học, khử trùng | % | <2,0 | <2,0 | <2,0 | <2,0 |
3 | Giai đoạn vịt sinh sản |
|
|
|
|
|
3.1 | Vaccin phòng bệnh cúm gia cầm | lần/con | 2 | 2 | 2 | 2 |
3.2 | Vaccin phòng bệnh viêm gan | lần/con | 2 | 2 | 2 | 2 |
3.3 | Vaccin phòng bệnh tụ huyết trùng, E.coli | lần/con | 4 | 4 | 4 | 4 |
3.4 | Vaccin phòng bệnh dịch tả vịt | lần/con | 2 | 2 | 2 | 2 |
3.5 | Vaccin phòng hội chứng giảm đẻ | lần/con | 2 | 2 | 2 | 2 |
3.6 | Thuốc điều trị và các thuốc phòng bệnh khác so với chi phí thức ăn | % | <2,0 | <2,0 | <2,0 | <2,0 |
3.7 | Chế phẩm sinh học, khử trùng so với chi phí thức ăn chế phẩm sinh học, khử trùng | % | <2,0 | <2,0 | <2,0 | <2,0 |
III | Định mức công lao động |
|
|
|
|
|
1 | Trình độ lao động |
|
|
|
|
|
1.1 | Trình độ công nhân chăn nuôi | bậc | ≥ 3 | ≥ 3 | ≥ 3 | ≥ 3 |
1.2 | Cán bộ kỹ thuật, kỹ sư, thú y | bậc | ≥ 3 | ≥ 3 | ≥ 3 | ≥ 3 |
2 | Giai đoạn con |
|
|
|
|
|
2.1 | Nuôi cá thể: |
|
|
|
|
|
2.1.1 | Kỹ thuật, TY (kỹ sư) | con/công | 800-1000 | 800-1000 | 800-1000 | 800-1000 |
2.1.2 | Công nhân | con/công | 400-500 | 400-500 | 400-500 | 400-500 |
2.2 | Nuôi quần thể: |
|
|
|
|
|
2.2.1 | Kỹ thuật, TY (kỹ sư) | con/công | 3500-4000 | 3500-4000 | 3000-3500 | 3200-3700 |
2.2.2 | Công nhân | con/công | 1000-1100 | 1000-1100 | 700-800 | 750-850 |
2.3 | Nuôi gia đình: |
|
|
|
|
|
2.3.1 | Kỹ thuật, TY (kỹ sư) | con/công | 2500-3000 | 2500-3000 | 2500-3000 | 2500-3000 |
2.3.2 | Công nhân | con/công | 900-1000 | 900-1000 | 800-950 | 850-970 |
3 | Giai đoạn hậu bị |
|
|
|
|
|
3.1 | Nuôi cá thể: |
|
|
|
|
|
3.1.1 | Kỹ thuật, TY (kỹ sư) | con/công | 800-1000 | 800-1000 | 800-1000 | 800-1000 |
3.1.2 | Công nhân | con/công | 400-500 | 400-500 | 400-500 | 400-500 |
3.2 | Nuôi quần thể: |
|
|
|
|
|
3.2.1 | Kỹ thuật, TY (kỹ sư) | con/công | 3500-4000 | 3500-4000 | 3000-3500 | 3200-3700 |
3.2.2 | Công nhân | con/công | 1000-1100 | 1000-1100 | 700-800 | 750-850 |
3.3 | Nuôi gia đình: |
|
|
|
|
|
3.3.1 | Kỹ thuật, TY (kỹ sư) | con/công | 2500 | 2500 | 2000 | 2000 |
3.3.2 | Công nhân | con/công | 800 | 800 | 700 | 700 |
4 | Giai đoạn sinh sản |
|
|
|
|
|
4.1 | Nuôi cá thể: |
|
|
|
|
|
4.1.1 | Kỹ thuật, TY (kỹ sư) | con/công | 600-800 | 600-800 | 600-800 | 600-800 |
4.1.2 | Công nhân | con/công | 250-300 | 250-300 | 250-300 | 250-300 |
4.2 | Nuôi quần thể: |
|
|
|
|
|
4.2.1 | Kỹ thuật, TY (kỹ sư) | con/công | 2500-3000 | 2500-3000 | 2000-2500 | 2200-2700 |
4.2.2 | Công nhân | con/công | 700-900 | 700-900 | 500-600 | 550-650 |
IV | Định mức chuồng trại |
|
|
|
|
|
1 | Đối với vịt con | con/m2 | 8-22 | 8-22 | 7-22 | 7-22 |
2 | Đối với vịt hậu bị | con/m2 | 6-7 | 6-7 | 5-6 | 5-6 |
3 | Đối với vịt sinh sản | con/m2 | 4-5 | 4-5 | 3-4 | 3-4 |
V | Định mức khác |
|
|
|
|
|
1 | Điện nước (so với tổng chi phí TĂ) |
|
|
|
|
|
1.1 | Đối với vịt con | % | 4 | 4 | 4 | 4 |
1.2 | Đối với vịt hậu bị | % | 3,5 | 3,5 | 3,5 | 3,5 |
1.3 | Đối với vịt sinh sản | % | 4,0 | 4,0 | 4,0 | 4,0 |
2 | Vật rẻ (so với tổng chi phí TĂ) |
|
|
|
|
|
2.1 | Đối với vịt con | % | 3,5 | 3,5 | 3,5 | 3,5 |
2.2 | Đối với vịt hậu bị | % | 2,5 | 2,5 | 2,5 | 2,5 |
2.3 | Đối với vịt sinh sản | % | 3,5 | 3,5 | 3,5 | 3,5 |
3 | Ấp nở |
|
|
|
|
|
| Điện, nhân công, thiết bị (so với tổng chi phí thức ăn) | % | ≤ 3 | ≤ 3 | ≤ 3 | ≤ 3 |
4 | Chi phí quản lý (so với tổng chi phí) | % | ≤ 5 | ≤ 5 | ≤ 5 | ≤ 5 |
*) Vịt hướng thịt: Super M, Super M2, Super M3, Super M3 Heavy, SD, Star53, Star76, M12, M14, M15, SH, CT.
**) Vịt kiêm dụng: Biển, Bầu Quỳ, Bầu Bến, Kỳ Lừa, Đốm, PT, Cổ Lũng, Hòa Lan, Huba
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐỐI VỚI NGAN GIỐNG GỐC
Tên sản phẩm, dịch vụ: Định mức kinh tế - kỹ thuật đối với ngan giống gốc
(Kèm theo Quyết định số 3368/QĐ-BNN-CN ngày 06 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Ngan nội* | Ngan ngoại** |
I | Định mức kỹ thuật |
|
|
|
1 | Giai đoạn ngan con |
|
|
|
1.1 | Dòng trống: |
|
|
|
1.1.1 | Thời gian nuôi | tuần | 8 | 8 |
1.1.2 | Tỷ lệ nuôi sống | % | ≥93 | ≥93 |
1.1.3 | Tỷ lệ chọn lọc con trống | % | 20-25 | 10-15 |
1.1.4 | Tỷ lệ chọn lọc con mái | % | 55-60 | 25-40 |
1.1.5 | Khối lượng cơ thể 56 ngày tuổi: |
|
|
|
1.1.5.1 | Đối với trống | kg | 1,95-2,15 | 2,5-3,0 |
1.1.5.2 | Đối với mái | kg | 1,20-1,40 | 1,5-1,8 |
1.2 | Dòng mái: |
|
|
|
1.2.1 | Thời gian nuôi | tuần | 8 | 8 |
1.2.2 | Tỷ lệ nuôi sống | % | ≥93 | ≥93 |
1.2.3 | Tỷ lệ chọn lọc con trống | % | 25-30 | 10-20 |
1.2.4 | Tỷ lệ chọn lọc con mái | % | 60-65 | 30-50 |
1.2.5 | Khối lượng cơ thể 56 ngày tuổi: |
|
|
|
1.2.5.1 | Đối với trống | kg | 1,85-2,05 | 2,4-2,9 |
1.2.5.2 | Đối với mái | kg | 1,15-1,25 | 1,4-1,7 |
2 | Giai đoạn hậu bị |
|
|
|
2.1 | Dòng trống: |
|
|
|
2.1.1 | Thời gian nuôi hậu bị | tuần | 18-19 | 18-19 |
2.1.2 | Tỷ lệ nuôi sống | % | ≥97 | ≥97 |
2.1.3 | Tỷ lệ chọn lọc con trống | % | 60-70 | 60-70 |
2.1.4 | Tỷ lệ chọn lọc con mái | % | 70-80 | 70-80 |
2.1.5 | Khối lượng cơ thể khi kết thúc HB: |
|
|
|
2.1.5.1 | Đối với trống | kg/con | 3,3-3,6 | 4,3-4,8 |
2.1.5.2 | Đối với mái | kg/con | 2,1-2,3 | 2,3-2,8 |
2.2 | Dòng mái: |
|
|
|
2.2.1 | Thời gian nuôi hậu bị | tuần | 17-18 | 17-18 |
2.2.2 | Tỷ lệ nuôi sống | % | ≥97 | ≥97 |
2.2.3 | Tỷ lệ chọn lọc con trống | % | 70-80 | 60-70 |
2.2.4 | Tỷ lệ chọn lọc con mái | % | 70-80 | 70-80 |
2.2.5 | Khối lượng cơ thể kết thúc hậu bị: |
|
|
|
2.2.5.1 | Đối với trống | kg/con | 3,2-3,4 | 4,0-4,5 |
2.2.5.2 | Đối với mái | kg/con | 2,0-2,2 | 2,3-2,6 |
3 | Giai đoạn sinh sản |
|
|
|
3.1 | Dòng trống: |
|
|
|
3.1.1 | Tuổi đẻ | tuần | 26-27 | 26-27 |
3.1.2 | Số tuần đẻ | tuần | 52 | 52 |
3.1.3 | Tỷ lệ trống/mái | trống/mái | 1/3,5 | 1/3,5 |
3.1.4 | Năng suất trứng/52 tuần đẻ | quả/mái | ≥ 75 | ≥125 |
3.1.5 | Tỷ lệ phôi | % | ≥90 | ≥90 |
3.1.6 | Tỷ lệ trứng đủ tiêu chuẩn làm giống | % | ≥90 | ≥90 |
3.1.7 | Tỷ lệ ấp nở trung bình/trứng ấp | % | ≥73 | ≥70 |
3.1.8 | Tỷ lệ chết, loại/tháng | kg | ≤2,0 | ≤2,0 |
3.1.9 | Số lượng gia cầm con chọn làm SP giống gốc/mái gg/năm | con mái | 15 | 28 |
3.1.10 | Khối lượng trống khi loại thải | kg/con | 3,2 | 4,3 |
3.1.11 | Khối lượng mái khi loại thải | kg/con | 2,0 | 2,5 |
3.2 | Dòng mái: |
|
|
|
3.2.1 | Tuổi đẻ | tuần | 26-27 | 25-26 |
3.2.2 | Số tuần đẻ | tuần | 52 | 52 |
3.2.3 | Năng suất trứng/52 tuần đẻ | quả/mái | ≥80 | ≥135 |
3.2.4 | Tỷ lệ phôi | % | ≥90 | ≥90 |
3.2.5 | Khối lượng TB trứng giống | g | 70-75 | 75-80 |
3.2.6 | Tỷ lệ trứng đủ tiêu chuẩn giống | % | ≥90 | ≥90 |
3.2.7 | Tỷ lệ ấp nở trung bình/trứng ấp | % | ≥73 | ≥70 |
3.2.8 | Tỷ lệ chết, loại/tháng | % | ≤2,0 | ≤2,0 |
3.2.9 | Số lượng con chọn làm SP giống gốc/mái gg/năm | con mái | 15 | 28 |
3.2.10 | Khối lượng trống khi loại thải | kg/con | 3,0 | 4,0 |
3.2.11 | Khối lượng mái khi loại thải | kg/con | 1,8 | 2,3 |
II | Định mức vật tư |
|
|
|
A | Định mức thức ăn |
|
|
|
1 | Tiêu tốn thức ăn cho cả giai đoạn ngan con (1-8 tuần tuổi) |
|
|
|
1.1 | Dòng trống | kg/con | 4,7-5,2 | 5,5-6,0 |
1.2 | Dòng mái | kg/con | 4,0-4,5 | 5,0-5,5 |
2 | Tiêu tốn thức ăn cho cả giai đoạn hậu bị (9-26 tuần tuổi) |
|
|
|
2.1 | Dòng trống: |
|
|
|
2.1.1 | Trống | kg/con | 19-20 | 20-21 |
2.1.2 | Mái | kg/con | 11-12 | 13-14 |
2.2 | Dòng mái: |
|
|
|
2.2.1 | Trống | kg/con | 18-19 | 19,5-20,5 |
2.2.2 | Mái | kg/con | 10-11 | 12,5-13,5 |
3 | Tiêu tốn thức ăn/10 quả trứng cho cả giai đoạn sinh sản |
|
|
|
3.1.1 | Dòng trống | kg/con | ≤7,2 | ≤5,0 |
3.1.2 | Dòng mái | kg/con | ≤7,0 | ≤4,8 |
B | Định mức thú y |
|
|
|
1 | Vaccin |
|
|
|
1.1 | Giai đoạn ngan con: |
|
|
|
1.1.1 | Vaccin phòng bệnh viêm gan | lần/con | 1 | 1 |
1.1.2 | Vaccin phòng bệnh dịch tả | lần/con | 2 | 2 |
1.1.3 | Vaccin phòng bệnh cúm gia cầm | lần/con | 2 | 2 |
1.2 | Giai đoạn ngan hậu bị: |
|
|
|
1.2.1 | Vaccin phòng bệnh viêm gan | lần/con | 1 | 1 |
1.2.2 | Vaccin phòng bệnh dịch tả | lần/con | 1 | 1 |
1.2.3 | Vaccin phòng bệnh cúm gia cầm | lần/con | 1 | 1 |
1.3 | Giai đoạn ngan sinh sản: |
|
|
|
1.3.1 | Vaccin phòng bệnh viêm gan | lần/con | 2 | 2 |
1.3.2 | Vaccin phòng bệnh dịch tả | lần/con | 2 | 2 |
1.3.3 | Vaccin phòng bệnh cúm gia cầm | lần/con | 2 | 2 |
1.3.4 | Vaccin khác (hội chứng giảm đẻ,...) | lần/con | 2 | 2 |
2 | Thuốc điều trị và các thuốc phòng bệnh khác so với chi phí thức ăn | % | <2,0 | <2,0 |
3 | Chế phẩm sinh học, chất khử trùng so với chi phí thức ăn | % | <2,0 | <2,0 |
III | Định mức lao động |
|
|
|
1 | Trình độ lao động |
|
|
|
1.1 | Trình độ công nhân chăn nuôi | bậc | ≥ 3 | ≥ 3 |
1.2 | Cán bộ kỹ thuật, kỹ sư, thú y | bậc | ≥ 3 | ≥ 3 |
2 | Giai đoạn con |
|
|
|
2.1 | Nuôi cá thể: |
|
|
|
2.1.1 | Kỹ thuật, TY (kỹ sư) | con/công | 800-1000 | 800-1000 |
2.1.1 | Công nhân | con/công | 400-500 | 400-500 |
2.2 | Nuôi quần thể: |
|
|
|
2.2.1 | Kỹ thuật, TY (kỹ sư) | con/công | 3500-4000 | 3500-4000 |
2.2.2 | Công nhân | con/công | 1000-1100 | 1000-1100 |
2.3 | Nuôi gia đình: |
|
|
|
2.3.1 | Kỹ thuật, TY (kỹ sư) | con/công | 2500-3000 | 2500-3000 |
2.3.2 | Công nhân | con/công | 900-1000 | 900-1000 |
3 | Giai đoạn hậu bị |
|
|
|
3.1 | Nuôi cá thể: |
|
|
|
3.1.1 | Kỹ thuật, TY (kỹ sư) | con/công | 800-1000 | 800-1000 |
3.1.2 | Công nhân | con/công | 400-500 | 400-500 |
3.2 | Nuôi quần thể: |
|
|
|
3.2.1 | Kỹ thuật, TY (kỹ sư) | con/công | 3500-4000 | 3500-4000 |
3.2.2 | Công nhân | con/công | 1000-1100 | 1000-1100 |
3.3 | Nuôi gia đình: |
|
|
|
3.3.1 | Kỹ thuật, TY (kỹ sư) | con/công | 2500 | 2500 |
3.3.2 | Công nhân | con/công | 800 | 800 |
4 | Giai đoạn sinh sản |
|
|
|
4.1 | Nuôi cá thể: |
|
|
|
4.1.1 | Kỹ thuật, TY (kỹ sư) | con/công | 600-800 | 600-800 |
4.1.2 | Công nhân | con/công | 250-300 | 250-300 |
4.2 | Nuôi quần thể: |
|
|
|
4.2.1 | Kỹ thuật, TY (kỹ sư) | con/công | 2500-3000 | 2500-3000 |
4.2.2 | Công nhân | con/công | 700-800 | 700-800 |
V | Định mức chuồng trại |
|
|
|
1 | Đối với ngan con | con/m2 | 6-15 | 6-15 |
2 | Đối với ngan hậu bị | con/m2 | 4-5 | 4-5 |
3 | Đối với ngan sinh sản | con/m2 | 3-4 | 3-4 |
VI | Định mức khác |
|
|
|
1 | Điện nước (so với tổng chi phí thức ăn) |
|
|
|
1.1 | Đối với ngan con | % | 4 | 4 |
1.2 | Đối với ngan hậu bị | % | 3,5 | 3,5 |
1.3 | Đối với ngan sinh sản | % | 4,0 | 4,0 |
2 | Vật rẻ (so với tổng chi phí thức ăn) |
|
|
|
2.1 | Đối với ngan con | % | 3,5 | 3,5 |
2.2 | Đối với ngan hậu bị | % | 2,5 | 2,5 |
2.3 | Đối với ngan sinh sản | % | 3,5 | 3,5 |
3 | Ấp nở |
|
|
|
| Điện, nhân công, thiết bị (so với trứng vào ấp) | % | ≤3 | ≤3 |
4 | Chi phí quản lý (so với tổng chi phí) | % | ≤5 | ≤5 |
*) Ngan nội: Dé, Trâu, Sen, Xám…
**) Ngan ngoại: R31, R 41, R51, R71, R71SL, VS, V7, VT, RT5, RT6, RT7, RT8, RT9, RT11,
RT, TP…
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐỐI VỚI ĐÀ ĐIỂU GIỐNG GỐC
Tên sản phẩm, dịch vụ: Định mức kinh tế - kỹ thuật đối với đà điểu giống gốc
(Kèm theo Quyết định số 3368/QĐ-BNN-CN ngày 06 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Số lượng |
I | Định mức kỹ thuật |
|
|
1 | Giai đoạn con, dò, hậu bị: |
|
|
1.1 | Thời gian nuôi hậu bị | tháng | 24 |
1.2 | Tỷ lệ nuôi sống | % | ≥90 |
1.3 | Tỷ lệ chọn lọc khi chuyển giai đoạn |
|
|
1.3.1 | Đà điểu con (0-3 tháng tuổi; KLCT kết thúc là 16-20 kg/con | % | 80 |
1.3.2 | Đà điểu dò (4-12 tháng tuổi; KLCT kết thúc: con trống 95-105 kg/con; con mái 80-90 kg/con) | % | 85 |
1.3.3 | Đà điểu hậu bị | % | 90 |
1.4 | Khối lượng kết thúc hậu bị: |
|
|
1.4.1 | Đối với trống | kg/con | 110-120 |
1.4.2 | Đối với mái | kg/con | 95-100 |
2 | Giai đoạn sinh sản: |
|
|
2.1 | Tỷ lệ ghép trống/mái | trống/mái | 1/2,5 |
2.2 | Năng suất trứng/mái/năm | quả | 35-36 |
2.3 | Khối lượng TB trứng giống | g/quả | 1250-1460 |
2.4 | Tỷ lệ trứng đủ tiêu chuẩn giống | % | ≥90 |
2.5 | Tỷ lệ trứng có phôi | % | ≥60 |
2.6 | Tỷ lệ ấp nở bình quân/trứng ấp | % | ≥50 |
2.7 | Tỷ lệ nở loại 1/tổng nở | % | ≥85 |
2.8 | Tiêu tốn thức ăn/1 quả trứng (giai đoạn sinh sản) | kg | 25,5-26,0 |
2.9 | Số lượng đà điểu chọn làm SPGG/mái/năm | con | 5 |
2.10 | Số lượng đà điểu bán TP từ đàn GG/mái/năm | con | 5 |
II | Định mức vật tư |
|
|
A | Định mức thức ăn |
|
|
1 | Giai đoạn con (0-3 tháng tuổi): |
|
|
1.1 | Định mức thức ăn tinh | kg/con | 0,5 |
1.2 | Định mức thức ăn xanh | kg/con | 0,5 |
2 | Giai đoạn dò (4-12 tháng tuổi): |
|
|
2.1 | Định mức thức ăn tinh | kg/con | 1,45 |
2.2 | Định mức thức ăn xanh | kg/con | 1,45 |
3 | Giai đoạn hậu bị (13-24 tháng tuổi): |
|
|
3.1 | Định mức thức ăn tinh | kg/con | 1,5 |
3.2 | Định mức thức ăn xanh | kg/con | 1,5 |
4 | Giai đoạn sinh sản (>24 tháng tuổi): |
|
|
4.1 | Định mức thức ăn tinh | kg/con | 1,7 |
4.2 | Định mức thức ăn xanh | kg/con | 1,7 |
B | Định mức thú y |
|
|
1 | Vaccine |
|
|
1.1 | Giai đoạn đà điểu con: |
|
|
1.1.1 | Medivac - Lasota (liều gấp 4 lần liều của gà) | lần/con | 2 |
1.1.2 | ND-Emultion (liều gấp 4 lần liều của gà) | lần/con | 1 |
1.1.3 | Cúm gia cầm (liều gấp 3 lần liều của gà) | lần/con | 1 |
1.2 | Giai đoạn hậu bị: |
|
|
1.2.1 | ND-Emultion (liều gấp 4 lần liều của gà) | lần/con | 1 |
1.2.2 | H5N1 (liều gấp 3 lần liều của gà) | lần/con | 1 |
1.3 | Giai đoạn sinh sản: |
|
|
1.3.1 | ND-Emultion (liều gấp 4 lần liều của gà) | lần/con | 1 lần/năm |
1.3.2 | Cúm gia cầm (liều gấp 3 lần liều của gà) | lần/con | 1 lần/ 6 tháng |
2 | Thuốc phòng và điều trị bệnh (so với tổng chi phí thức ăn) | % | 1,0-1,4 |
3 | Chế phẩm sinh học, chất khử trùng (so với tổng chi phí thức ăn) | % | 1,0-1,4 |
III | Định mức chuồng trại |
|
|
1 | Đối với đà điểu con (0-3 tháng tuổi) | m2/con | 0,8-1,0 m2 nền chuồng và 5-10 m2 sân chơi |
2 | Đối với đà điểu dò | m2/con | 1-2 m2 nền chuồng và 15-30 m2 sân chơi |
3 | Đối với đà điểu sinh sản | m2/con | 2-4 m2 nền chuồng và 25-50 m2 sân chơi |
IV | Định mức công lao động |
|
|
1 | Trình độ lao động |
|
|
1.1 | Trình độ công nhân chăn nuôi | bậc | ≥ 3 |
1.2 | Cán bộ kỹ thuật, kỹ sư, thú y | bậc | ≥ 3 |
2 | Công nhân chăn nuôi |
|
|
2.1 | Đà điểu con | con/công | 100 |
2.2 | Đà điểu dò | con/công | 150 |
2.3 | Đà điểu hậu bị | con/công | 100 |
2.4 | Đà điểu sinh sản cá thể | con/công | 50 |
2.5 | Đà điểu sinh sản quần thể | con/công | 75 |
3 | Cán bộ kỹ thuật, kỹ sư, thú y | con/công | 250-300 |
V | Định mức khác |
|
|
1 | Định mức điện nước (tổng chi phí thức ăn) | % | 5-7 |
2 | Định mức vật rẻ (tổng chi phí thức ăn) | % | 2-3 |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐỐI VỚI BÒ CÁI GIỐNG GỐC
Tên sản phẩm, dịch vụ: Định mức kinh tế - kỹ thuật đối với bò cái giống gốc
(Kèm theo Quyết định số 3368/QĐ-BNN-CN ngày 06 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT | Mục | Đơn vị tính | Bò Holstein friesian | Bò Jersey | Bò Sind và Sahiwal | Bò Brahman | Bò Droughtmaster, Charolais, Lymousin, Crimousine, Angus | Bò Senepol, Wagyu |
I | Định mức kỹ thuật |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đối với cái hậu bị: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Khối lượng sơ sinh | kg/con | 33-38 | 20-27 | 22-24 | 24-27 | 29-31 | 27-30 |
1.2 | Khối lượng 6 tháng tuổi | kg/con | 99-119 | 88-118 | 99-119 | 99-119 | 99-139 | 110-140 |
1.3 | Khối lượng 12 tháng tuổi | kg/con | 220-240 | 170-198 | 187-207 | 210-220 | 240-290 | 230-280 |
1.4 | Khối lượng 24 tháng tuổi | kg/con | 345-385 | 266-283 | 305-335 | 335-365 | 350-377 | 350-380 |
2 | Đối với cái sinh sản: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Tuổi phối giống lần đầu | tháng | 14-18 | 15-17 | 16-19 | 16-22 | 16-22 | 16-24 |
2.2 | Khối lượng phối giống lần đầu | kg/con | 330-360 | 210-300 | 250-300 | 300-330 | 300-330 | 320-350 |
2.3 | Tuổi đẻ lứa đầu | tháng | 24-29 | 25-28 | 26-29 | 26-33 | 26-33 | 26-35 |
2.4 | Khoảng cách giữa 2 lứa đẻ | tháng | 14-17 | 13-16 | 14-17 | 17-19 | 15-17 | 14-17 |
2.5 | Sản lượng sữa BQ lứa 1 và 2 | kg/con | ≥ 5.500 | ≥ 4.500 | - | - | - | - |
2.6 | Tỷ lệ mỡ sữa | % | 3,2-3,6 | 4,0-4,2 | - | - | - | - |
2.7 | Tỷ lệ nuôi sống đến cai sữa | % | ≥90 | ≥90 | ≥90 | ≥90 | ≥90 | ≥90 |
2.8 | Tỷ lệ nuôi sống sau cai sữa | % | ≥95 | ≥95 | ≥95 | ≥95 | ≥95 | ≥95 |
2.9 | Tỷ lệ thay thế đàn/năm | % | 15 -17 | 15-17 | 10-12 | 10-12 | 10-12 | 10-12 |
3 | Số cái hậu bị chọn đạt tiêu chuẩn SPGG/nái/năm | con | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,25 | 0,25 | 0,25 |
II | Định mức vật tư |
|
|
|
|
|
|
|
A | Định mức thức ăn |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đối với đàn cái sinh sản: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đàn bò cái vắt sữa: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 | Thức ăn tinh | kg/con/ngày | 6-12 | 6-12 | 2,5 |
|
|
|
1.1.2 | Chất lượng thức ăn tinh | % protein | 13-14 | 13-14 | 13-14 |
|
|
|
1.1.3 | Thức ăn thô xanh | kg/con/ngày | 50-60 | 50-60 | 40 |
|
|
|
1.1.4 | Khoáng liếm | kg/con/ngày | 0,01-0,02 | 0,01- 0,02 | 0,01-0,02 |
|
|
|
1.1.5 | Thức ăn ủ chua (dùng trong mùa khô) | kg/con/ngày | 25-30 | 25-30 |
|
|
|
|
1.2 | Đàn bò cái cạn sữa: |
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1 | Thức ăn tinh | kg/con/ngày | 2-3 | 2-3 | 1,5 |
|
|
|
1.2.2 | Chất lượng thức ăn tinh | % protein | 13-14 | 13-14 | 13-14 |
|
|
|
1.2.3 | Thức ăn thô xanh | kg/con/ngày | 50-60 | 50-60 | 40 |
|
|
|
1.2.4 | Khoáng liếm | kg/con/ngày | 0,01-0,02 | 0,01- 0,02 | 0,01-0,02 |
|
|
|
1.2.5 | Thức ăn ủ chua (dùng trong mùa khô) | kg/con/ngày | 25-30 | 25-30 |
|
|
|
|
1.3 | Đàn bò cái sinh sản nuôi con không vắt sữa: |
|
|
|
|
|
|
|
1.3.1 | Thức ăn tinh | kg/con/ngày |
|
| 2,0-2,5 | 2,0-2,5 | 2,0-2,5 | 2,0-2,5 |
1.3.2 | Chất lượng thức ăn tinh | % protein |
|
| 13-14 | 13-14 | 13-14 | 13-14 |
1.3.3 | Thức ăn thô xanh | kg/con/ngày |
|
| 30-40 | 40-45 | 40-45 | 45-55 |
1.3.4 | Khoáng liếm | kg/con/ngày |
|
| 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 |
2 | Đàn bê các loại: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Bê ăn sữa (thời gian nuôi 4 tháng): |
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1 | Sữa tươi: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1.1 | Tháng 1 | kg/con/ngày | 6 | 6 |
|
|
|
|
2.1.1.2 | Tháng 2 | kg/con/ngày | 5 | 5 |
|
|
|
|
2.1.1.3 | Tháng 3 | kg/con/ngày | 3 | 3 |
|
|
|
|
2.1.1.4 | Tháng 4 | kg/con/ngày | 2 | 2 |
|
|
|
|
2.1.2 | Thức ăn |
|
|
|
|
|
|
|
2.1.2.1 | Thức ăn tinh: | kg/con/ngày | 0,5-1,0 | 0,5-1,0 | 0,5-1,0 | 0,5-1,0 | 0,5-1,0 | 0,5-1,0 |
2.1.2.2 | Chất lượng thức ăn tinh | % protein | 13-14 | 13-14 | 13-14 | 13-14 | 13-14 | 13-14 |
2.1.2.3 | Cỏ khô | kg/con/ngày | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
2.1.2.4 | Thức ăn thô xanh | kg/con/ngày | 5-10 | 5-10 | 12 | 12 | 12 | 15-20 |
2.1.2.5 | Khoáng liếm | kg/con/ngày | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 |
2.1.2.6 | Thức ăn ủ chua (dùng trong mùa khô) | kg/con/ngày | 3-5 | 3-5 | 3-5 | 3-5 | 3-5 | 4-6 |
2.2 | Bê sau cai sữa: |
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1 | Thức ăn tinh | kg/con/ngày | 2 | 2 | 1,0-1,5 | 1,0-1,5 | 1,0-1,5 | 1,0-2,0 |
2.2.2 | Chất lượng thức ăn tinh | % protein | 13-14 | 13-14 | 13-14 | 13-14 | 13-14 | 13-14 |
2.2.3 | Thức ăn thô xanh | kg/con/ngày | 15-20 | 10-15 | 15-20 | 15-20 | 15-20 | 15-25 |
2.2.4 | Khoáng liếm | kg/con/ngày | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 |
2.2.5 | Thức ăn ủ chua | kg/con/ngày | 10-12 | 10-12 | 10-12 | 10-12 | 10-12 | 10-15 |
2.3 | Bê cái hậu bị: |
|
|
|
|
|
|
|
2.3.1 | Thức ăn tinh | kg/con/ngày | 2 | 3 | 1,5-2,0 | 1,5-2,0 | 1,5-2,0 | 1,5-2,0 |
2.3.2 | Chất lượng thức ăn tinh | % protein | 13-14 | 13-14 | 13-14 | 13-14 | 13-14 | 13-14 |
2.3.3 | Thức ăn thô xanh | kg/con/ngày | 30-40 | 20-30 | 25-35 | 25-35 | 25-35 | 30-35 |
2.3.4 | Khoáng liếm | kg/con/ngày | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 |
2.3.5 | Thức ăn ủ chua | kg/con/ngày | 15-25 | 15-20 | 15-20 | 15-20 | 15-20 | 20-25 |
B | Thuốc thú y |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Kiểm tra định kỳ bệnh lao | lần/con/năm | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
2 | Tiêm phòng bệnh: LMLM, THT, Viêm da nổi cục, Ký sinh trùng đường máu, Viêm phổi do virut và Lép tô. | lần/con/năm | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
3 | Tẩy giun | lần/con/năm | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
4 | Tẩy sán | lần/con/năm | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
5 | Phun thuốc diệt ve và sát trùng chuồng trại | lần/con/năm | 48-52 | 48-52 | 48-52 | 48 | 48-52 | 48-52 |
6 | Thuốc kháng sinh chữa bệnh (so với thức ăn tinh) | % | 1,0-1,5 | 1,0-1,5 | 1,0-1,5 | 1,0-1,5 | 1,0-1,5 | 1,0-1,5 |
7 | Thuốc sát trùng núm vú sau khi vắt sữa | lít/con/năm | 0,5 | 0,5 |
|
|
|
|
III | Định mức công lao động |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công lao động phổ thông (công nhân) |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Trình độ công nhân chăn nuôi | bậc | ≥ 3 | ≥ 3 | ≥ 3 | ≥ 3 | ≥ 3 | ≥ 3 |
1.2 | Cái sinh sản | con/công | 8 | 10 | 25 | 25 | 25 | 25 |
1.3 | Bò tơ chờ phối đến phối giống có chửa | con/công | 50-60 | 50-60 | 50-60 | 50-60 | 50-60 | 50-60 |
1.4 | Đàn tơ lỡ | con/công | 55-60 | 55-60 | 55-60 | 55-60 | 55-60 | 55-60 |
1.5 | Đối với bê ăn sữa | con/công | 50-55 | 50-55 |
|
|
|
|
1.6 | Vắt sữa | con/công | 25-30 | 25-30 |
|
|
|
|
2 | Công lao động kỹ thuật, chăn nuôi, thú y |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Trình độ lao động kỹ thuật, chăn nuôi, thú y | bậc | ≥ 3 | ≥ 3 | ≥ 3 | ≥ 3 | ≥ 3 | ≥ 3 |
2.2 | Cán bộ quản lý, kỹ thuật/tổng đàn | người | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
2.3 | Cán bộ kỹ thuật quản lý giống và dinh dưỡng | con/công | 50-60 | 50-60 | 50-60 | 50-60 | 50-60 | 50-60 |
2.4 | Bác sỹ thú y | con/công | 30-35 | 30-35 | 30-35 | 30-35 | 30-35 | 30-35 |
IV | Định mức chuồng trại |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cho 1 cái sinh sản | m2 | 5-7 | 5-7 | 8-9 | 8-9 | 8-9 | 8-9 |
2 | Cho 1 bò cái tơ | m2 | 5-6 | 5-6 | 5-6 | 5-6 | 5-6 | 5-6 |
3 | Cho bê tơ lỡ | m2 | 4-5 | 4-5 | 6 | 6 | 6 | 6 |
4 | Cho bê ăn sữa | m2 | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 2-3 |
V | Định mức khác |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Điện nước so với TĂ | % | 1-2 | 1-2 | 1-2 | 1-2 | 1-2 | 1-2 |
2 | Vật rẻ so với TĂ | % | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 2-3 |
3 | Khấu hao bò cái giống (sử dụng không quá 9 tuổi đối với bò sữa, không quá 10 tuổi đối với bò thịt) | tuổi | 9 | 9 | 10 | 10 | 10 | 10 |
4 | Khấu hao chuồng trại, sân chơi (khấu hao trong 15 năm) | % | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐỐI VỚI TRÂU, BÒ ĐỰC GIỐNG GỐC DÙNG ĐỂ SẢN XUẤT TINH ĐÔNG LẠNH
(Kèm theo Quyết định số 3368/QĐ-BNN-CN ngày 06 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT | Mục | ĐV tính | Trâu nội, trâu ngoại | Bò Holstein friesian | Bò Jersey | Bò Sindhi, Sahiwal | Bò Brahman | Bò Droughtmaster, Angus, Brangus, Braford | Bò Senepol, Wagyu | Bò BBB, Limousin, Crimousine, Simmental, Blonde d'Aquitaine, Chianina và Charolais |
I | Định mức kỹ thuật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đối với đực hậu bị: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Khối lượng sơ sinh | kg/con | 27-37 | 38-45 | 22-26 | 22-26 | 28-30 | 30-34 | 28-32 | 30-35 |
1.2 | Khối lượng 6 tháng tuổi | kg/con | 110-150 | 140-160 | 140-160 | 100-120 | 100-120 | 100-150 | 100-150 | 200-250 |
1.3 | Khối lượng 12 tháng tuổi | kg/con | 200-270 | 230-270 | 180-220 | 190-210 | 210-230 | 220-270 | 220-270 | 350-450 |
1.4 | Khối lượng 24 tháng tuổi | kg/con | 310-370 | 400-450 | 270-320 | 320-350 | 330-370 | 370-400 | 370-400 | 500-600 |
2 | Đối với đực giống khai thác tinh: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Tuổi bắt đầu sản xuất tinh | tháng | 34 | 18 | 18 | 18 | 22 | 21 | 21 | 21 |
2.2 | Lượng xuất tinh (V) | ml | 3-5 | 5,5 | 4,5 | 4,0 | 5,0 | 4,5 | 4,5 | 4,5 |
2.3 | Hoạt lực tinh trùng đưa vào sản xuất (A) | % | ≥70 | ≥70 | ≥70 | ≥70 | ≥70 | ≥70 | ≥70 | ≥70 |
2.4 | Mật độ tinh trùng (C) | tỷ/ml | ≥0,7 | ≥0,8 | ≥0,8 | ≥0,8 | ≥0,8 | ≥0,8 | ≥0,8 | ≥0,8 |
2.5 | Tỷ lệ tinh trùng kỳ hình | % | ≤ 20 | ≤ 20 | ≤ 20 | ≤ 20 | ≤ 20 | ≤ 20 | ≤ 20 | ≤ 20 |
3 | Đối với tinh cọng rạ: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Thể tích cọng rạ (V) | ml | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 |
3.2 | Số lượng tinh trùng sống trong 1 cọng rạ trước khi đông lạnh | tr/cọng | ≥35 | ≥25 | ≥25 | ≥25 | ≥25 | ≥25 | ≥25 | ≥25 |
3.2 | Hoạt lực sau khi giải đông (A) | % | ≥50 | ≥40 | ≥40 | ≥40 | ≥40 | ≥40 | ≥40 | ≥40 |
3.3 | Tỷ lệ thụ thai ở lần phối đầu | % | ≥50 | ≥50 | ≥60 | ≥60 | ≥60 | ≥60 | ≥60 | ≥60 |
4 | Số lượng tinh cọng rạ cung ứng/1 đực giống/năm (tính cho SPGG) | liều | 4.500 | 7.000 | 7.000 | 7.000 | 7.000 | 7.000 | 7.000 | 7.000 |
II | Định mức vật tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A | Định mức thức ăn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đực hậu bị: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Thức ăn tinh | kg/con/ngày | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 5 |
1.2 | Chất lượng thức ăn tinh | % protein thô | 13-14 | 13-14 | 13-14 | 13-14 | 13-14 | 13-14 | 13-14 | 13-14 |
1.3 | Thức ăn thô xanh | kg/con/ngày | 40 | 40 | 40 | 40 | 40 | 40 | 40 | 40 |
1.4 | Cỏ khô (protein ≥ 10%) | kg/con/ngày | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 |
1.5 | Khoáng liếm | kg/con/ngày | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 |
2 | Đực sản xuất tinh: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Thức ăn tinh | kg/con/ngày | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 6 |
2.2 | Chất lượng thức ăn tinh | % protein thô | 13-14 | 13-14 | 13-14 | 13-14 | 13-14 | 13-14 | 13-14 | 13-14 |
2.3 | Thức ăn thô xanh | kg/con/ngày | 40-50 | 40-50 | 40-50 | 40-50 | 40-50 | 50 | 50 | 50 |
2.4 | Cỏ khô (protein thô ≥ 10%) | kg/con/ngày | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 |
2.5 | Thóc để ủ mầm | kg/con/ngày | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
2.6 | Khoáng liếm | kg/con/ngày | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 |
B | Thuốc thú y |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tiêm phòng bệnh: LMLM, THT, Viêm da nổi cục, Ký sinh trùng đường máu, Viêm phổi-kháng Lép tô. | lần/con/năm | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
2 | Tẩy giun | lần/con/năm | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
3 | Tẩy sán | lần/con/năm | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
4 | Phun thuốc diệt ve và thuốc sát trùng chuồng trại, … | lần/con/năm | 48 | 48 | 48 | 48 | 48 | 48 | 48 | 48 |
5 | Thuốc chữa bệnh so với chi phí thức ăn | % | 1,0-2,0 | 1,0-2,0 | 1,0-2,0 | 1,0-2,0 | 1,0-2,0 | 1,0-2,0 | 1,0-2,0 | 1,0-2,0 |
III | Định mức công lao động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Công lao động phổ thông (công nhân) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.1 | Trình độ công nhân chăn nuôi | bậc | ≥ 3 | ≥ 3 | ≥ 3 | ≥ 3 | ≥ 3 | ≥ 3 | ≥ 3 | ≥ 3 |
3.1.2 | Đực giống | con/công | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 |
3.1.3 | Sản xuất tinh cọng rạ | liều/công | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
3.2 | Công lao động kỹ thuật, chăn nuôi, thú y |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.1 | Trình độ lao động kỹ thuật, chăn nuôi, thú y | bậc | ≥ 3 | ≥ 3 | ≥ 3 | ≥ 3 | ≥ 3 | ≥ 3 | ≥ 3 | ≥ 3 |
3.2.2 | Cán bộ quản lý | tổng đàn/công | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
3.2.3 | Quản lý giống và dinh dưỡng | con/công | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 |
3.2.4 | Bác sĩ thú y | con/công | 25 | 25 | 25 | 25 | 25 | 25 | 25 | 25 |
3.2.5 | Bảo quản, kiểm tra chất lượng, xuất nhập tinh bò | liều/công | 50.000 | 50.000 | 50.000 | 50.000 | 50.000 | 50.000 | 50.000 | 50.000 |
IV | Định mức chuồng trại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 | Cho 1 đực giống sản xuất tinh | m2 | 50-60 | 50-60 | 50-60 | 50-60 | 50-60 | 50-60 | 50-60 | 50-60 |
4.2 | Cho 1 đực hậu bị | m2 | 50-60 | 50-60 | 50-60 | 50-60 | 50-60 | 50-60 | 50-60 | 50-60 |
V | Định mức khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Định mức bình bảo quản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1 | Bình nitơ bảo quản tinh bò (bình 35 lít) | bình/6.000 liều | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
5.2 | Định mức công cụ dụng cụ, điện, nước so với chi phí TĂ/con/năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2.1 | Vật rẻ | % | 1,0-2,0 | 1,0-2,0 | 1,0-2,0 | 1,0-2,0 | 1,0-2,0 | 1,0-2,0 | 1,0-2,0 | 1,0-2,0 |
5.2.2 | Điện, nước | % | 1,0-2,0 | 1,0-2,0 | 1,0-2,0 | 1,0-2,0 | 1,0-2,0 | 1,0-2,0 | 1,0-2,0 | 1,0-2,0 |
5.3 | Khấu hao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.3.1 | Trâu, bò đực giống sử dụng không quá 8 năm (không quá 10 năm tuổi) | % | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 |
5.3.2 | Chuồng trại, sân chơi (thời gian sử dụng: 15 năm) | % | 6,67 | 6,67 | 6,67 | 6,67 | 6,67 | 6,67 | 6,67 | 6,67 |
5.3.3 | Khấu hao nhà xưởng sản xuất tinh | % | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 |
5.3.4 | Khấu hao máy móc sản xuất tinh (thời gian sử dụng: 10 năm) | % | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 |
5.3.5 | Khấu hao nhà kho bảo quản tinh (thời gian sử dụng: 20 năm) | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
5.3.6 | Khấu hao máy điều hòa bảo quản tinh thời gian sử dụng: 8 năm) | % | 12,5 | 12,5 | 12,5 | 12,5 | 12,5 | 12,5 | 12,5 | 12,5 |
5.3.7 | Khấu hao bình bảo quản nitơ (thời gian sử dụng: 8 năm) | % | 12,5 | 12,5 | 12,5 | 12,5 | 12,5 | 12,5 | 12,5 | 12,5 |
5.3.8 | Khấu hao xe ô tô vận chuyển tinh, vật tư (15 năm) | % | 6,67 | 6,67 | 6,67 | 6,67 | 6,67 | 6,67 | 6,67 | 6,67 |
5.4 | Nguyên liệu, dụng cụ sản xuất tinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.4.1 | Nguyên liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.4.1.1 | Ni tơ lỏng | lít/1.000 liều | 40 | 40 | 40 | 40 | 40 | 40 | 40 | 40 |
5.4.1.2 | Cồn 90° | lít/1.000 liều | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 |
5.4.1.3 | Trứng gà | quả/1.000 liều | 18 | 18 | 18 | 18 | 18 | 18 | 18 | 18 |
5.4.1.4 | Tris | kg/1.000 liều | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
5.4.1.5 | Vaselin | kg/1.000 liều | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 |
5.4.1.6 | Mực in | lít/1.000 liều | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
5.4.1.7 | Dung môi pha mực in | lít/1.000 liều | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 |
5.4.1.8 | Raffinose | kg/1.000 liều | 0,08 | 0,08 | 0,08 | 0,08 | 0,08 | 0,08 | 0,08 | 0,08 |
5.4.1.9 | Glyceryl (Glycerol) | lít/1.000 liều | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 |
5.4.1.10 | Axit citric | kg/1.000 liều | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
5.4.1.11 | Fructose | kg/1.000 liều | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
5.4.1.12 | Lactose | kg/1.000 liều | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 |
5.4.1.13 | Đầu pipet | cái/1.000 liều | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 |
5.4.1.14 | Nắp kính | cái/1.000 liều | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 |
5.4.1.15 | Lam kính | cái/1.000 liều | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 |
5.4.1.16 | Ống mao quản | cái/1.000 liều | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 |
5.4.1.17 | Vỏ tinh cọng rạ (hỏng gẫy 10%) | cái/1.000 liều | 1.100 | 1.100 | 1.100 | 1.100 | 1.100 | 1.100 | 1.100 | 1.100 |
5.4.1.18 | Ống đóng cọng rạ | cái/1.000 liều | 40 | 40 | 40 | 40 | 40 | 40 | 40 | 40 |
5.4.2 | Điện sản xuất | kw/1.000 liều | 60 | 60 | 60 | 60 | 60 | 60 | 60 | 60 |
5.4.3 | Nước vệ sinh và sản xuất | m3/1.000 liều | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
5.4.4 | Công cụ, dụng cụ, vật tư khác phục vụ sản xuất tinh | đồng/01 liều | 150 | 150 | 150 | 150 | 150 | 150 | 150 | 150 |
5.5 | Nguyên liệu, dụng cụ bảo quản tinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.5.1 | Vật tư cho bảo quản tinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.5.1.1 | Ni tơ bảo quản tinh (1 bình 34-47 lít bảo quản được 6.000 -8.000 liều/bình; tinh bò bảo quản bình quân 1 năm; 1 ngày tiếp bổ sung 1,4 lít/bình bảo quản tinh) | lít/1.000 liều/năm | 85 | 85 | 85 | 85 | 85 | 85 | 85 | 85 |
6.5.1.2 | Máy điều hòa sử dụng cho bảo quản tinh (tiêu hao điện 2,25 KW/h/máy) | máy | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
6.5.1.3 | Bóng điện thắp sáng (100w/bóng * 8 giờ * 30 ngày * 12 tháng) | bóng | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 |
5.5.2 | Công cụ dụng cụ | đồng/01 liều | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐỐI VỚI TRÂU, BÒ, NGỰA PHỐI GIỐNG CÓ CHỬA CÔNG ÍCH
(Kèm theo Quyết định số 3368/QĐ-BNN-CN ngày 06 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT | Mục | ĐV tính | Bò | Trâu, ngựa |
I. | Vật tư cho 1 con phối giống có chửa (Đồng bằng) |
|
|
|
1 | Tinh đông lạnh | liều | ≤1,5 | ≤3 |
2 | Ni tơ lỏng | lít | ≤1,5 | ≤3 |
3 | Dụng cụ (gồm: găng tay, ống gen...) | bộ | ≤1,5 | ≤3 |
II. | Vật tư cho 1 con phối giống có chửa (Miền núi, Trung du và Tây Nguyên) |
|
|
|
1 | Tinh đông lạnh | liều | ≤2 | ≤4 |
2 | Ni tơ lỏng | lít | ≤2 | ≤4 |
3 | Dụng cụ (gồm: găng tay, ống gen...) | bộ | ≤2 | ≤4 |
III | Khấu hao công cụ, dụng cụ |
|
|
|
1 | Cứ 2.000 con phối có chửa được sử dụng bình Ni tơ 35 lít | bình Ni tơ | 1 | 2 |
2 | Cứ 2.000 con phối có chửa được sử dụng bình Ni tơ 3 lít | bình Ni tơ | 3 | 6 |
IV | Hỗ trợ tiền công lao động công nhân (phổ thông) cho dẫn tinh viên/1 con cái có chửa | 1.000 đồng | 150-250 | 350-400 |
V | Hỗ trợ công lao động kỹ thuật chỉ đạo, chăn nuôi, thú y: | con phối/công | 1000 | 500 |
VI | Trình độ lao động |
|
|
|
1 | Trình độ công nhân chăn nuôi | bậc | ≥ 3 | ≥ 3 |
2 | Trình độ lao động kỹ thuật, chăn nuôi, thú y | bậc | ≥ 3 | ≥ 3 |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐỐI VỚI TRÂU, NGỰA GIỐNG GỐC
Tên sản phẩm, dịch vụ: Định mức kinh tế - kỹ thuật đối với trâu, ngựa giống gốc
(Kèm theo Quyết định số 3368/QĐ-BNN-CN ngày 06 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Trâu nội | Trâu ngoại | Ngựa nội | Ngựa Cabadin | |
Trâu Murrah (Trâu sông) | Trâu Đầm lầy | ||||||
I | Định mức kỹ thuật |
|
|
|
|
|
|
1 | Đối với đực hậu bị: |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Khối lượng sơ sinh | kg/con | 25-30 | 30-35 | 25-30 | 22-27 | 36-40 |
1.2 | Khối lượng 6 tháng tuổi | kg/con | 80-90 | 100-110 | 80-90 | 70-80 | 100-110 |
1.3 | Khối lượng 12 tháng tuổi | kg/con | 150-170 | 180-200 | 150-170 | 140-160 | 170-190 |
1.4 | Khối lượng 24 tháng tuổi | kg/con | 250-270 | 280-300 | 250-270 | 200-220 | 260-280 |
2 | Đối với cái hậu bị: |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Khối lượng sơ sinh | kg/con | 25-30 | 29-34 | 25-30 | 21-26 | 30-33 |
2.2 | Khối lượng 12 tháng tuổi | kg/con | 130-160 | 160-190 | 130-160 | 130-160 | 160-190 |
2.3 | Khối lượng 24 tháng tuổi | kg/con | 230-260 | 260-290 | 230-260 | 190-220 | 240-270 |
3 | Đối với cái sinh sản: |
|
|
|
|
|
|
3.1 | Tuổi phối giống lần đầu | tháng | 31-33 | 32-34 | 34-36 | 30-32 | 29-31 |
3.2 | Khối lượng phối giống lần đầu | kg/con | 280-310 | 310-340 | 280-310 | 200-250 | 250-300 |
3.3 | Tuổi đẻ lứa đầu | tháng | 42-44 | 43-45 | 45-47 | 42-44 | 41-43 |
3.4 | Khoảng cách giữa 2 lứa đẻ | tháng | 18-20 | 18-20 | 18-20 | 18-20 | 18-20 |
4 | Đối với sản phẩm giống gốc: |
|
|
|
|
|
|
4.1 | Tỷ lệ nuôi sống đến cai sữa | % | 95 | 96 | 95 | 95 | 96 |
4.2 | Chọn lọc chuyển giống 6T | % | 70 | 70 | 70 | 70 | 70 |
4.3 | Sản phẩm giống hàng năm 12T | % | 80 | 80 | 80 | 75 | 80 |
4.4 | Thay thế đàn giống và bán giống | % | 15-20 | 15-20 | 15-20 | 15-20 | 15-20 |
4.5 | Số lượng cái hậu bị đạt tiêu chuẩn SPGG/cái sinh sản/năm | con | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 |
II | Định mức vật tư |
|
|
|
|
|
|
A | Định mức thức ăn |
|
|
|
|
|
|
1 | Thức ăn tinh | kg/con | 2 | 2,5 | 2 | 2 | 2,5 |
2 | Chất lượng thức ăn tinh | % protein | 13-14 | 13-14 | 13-14 | 13-14 | 13-14 |
3 | Thức ăn thô xanh | kg/con | 40 | 50 | 40 | 25 | 35 |
4 | Thức ăn bổ sung | kg/con | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 |
B | Định mức thuốc thú y |
|
|
|
|
|
|
1 | Tiêm phòng bệnh: LMLM, THT, Viêm da nổi cục, Ký sinh trùng đường máu, Viêm phổi- kháng Lép tô | lần/con/năm | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
2 | Tẩy giun | lần/con/năm | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
3 | Tẩy sán | lần/con/năm | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
4 | Phun thuốc diệt ve và sát trùng | lần/con/năm | 48-52 | 48-52 | 48-52 | 48-52 | 24 |
5 | Thuốc kháng sinh chữa bệnh (so với thức ăn) | % | 1,0-2,0 | 1,0-2,0 | 1,0-2,0 | 1,0-2,0 | 1,0-2,0 |
III | Định mức công lao động |
|
|
|
|
|
|
1 | Trình độ lao động |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Trình độ công nhân chăn nuôi | bậc | ≥ 3 | ≥ 3 | ≥ 3 | ≥ 3 | ≥ 3 |
1.2 | Lao động kỹ thuật, chăn nuôi, thú y | bậc | ≥ 3 | ≥ 3 | ≥ 3 | ≥ 3 | ≥ 3 |
2 | Công nhân lao động (lao động phổ thông) | con/công | 12 cái (4 đực) | 10 cái (4 đực) | 12 cái (4 đực) | 15 | 10 |
3 | Công lao động kỹ thuật, chăn nuôi, thú y | con/công | 60 | 50 | 60 | 55 | 45 |
V | Định mức chuồng trại |
|
|
|
|
|
|
1 | Cho 1 cái sinh sản | m2/con | 5 | 5 | 5 | 8 | 10 |
2 | Cho 1 đực giống | m2/con | 8 | 8 | 8 | 10 | 10 |
VI | Định mức khác |
|
|
|
|
|
|
1 | Định mức vật rẻ so với chi phí TĂ | % | 0,5-1,0 | 0,5-1,0 | 0,5-1,0 | 0,5-1,0 | 0,5-1,0 |
2 | Định mức khấu hao chuồng trại | % | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 |
3 | Định mức điện nước so với chi phí TĂ | % | 1-2 | 1-2 | 1-2 | 1-2 | 1-2 |
4 | Thời gian sử dụng cái sinh sản giống gốc | năm tuổi | 12 | 12 | 12 | 12 | 12 |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐỐI VỚI DÊ, CỪU GIỐNG GỐC
Tên sản phẩm, dịch vụ: Định mức kinh tế - kỹ thuật đối với dê, cừu giống gốc
(Kèm theo Quyết định số 3368/QĐ-BNN-CN ngày 06 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị | Dê Bách thảo | DÊ THỊT | DÊ SỮA | Cừu Phan Rang | Cừu Dorper | ||
Cỏ | Boer | Saanen | Alpine | ||||||
I | Định mức kỹ thuật |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đối với cái hậu bị: |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Khối lượng sơ sinh | kg/con | 2,4-2,6 | 1,8-1,9 | 2,7-3,0 | 2,6-3,0 | 2,5-2,9 | 2,0-2,3 | 2,8-3,2 |
1.2 | Khối lượng 12 tháng | kg/con | 22-25 | 17-19 | 30-35 | 25-30 | 23-27 | 21-25 | 32-37 |
1.3 | Khối lượng 24 tháng | kg/con | 32-36 | 25-28 | 44-55 | 35-43 | 32-40 | 27-35 | 46-57 |
2 | Đối với cái sinh sản: |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Tuổi phối giống lần đầu | ngày | 280-310 | 240-270 | 400-430 | 320-350 | 330-360 | 280-310 | 400-430 |
2.2 | Khối lượng phối giống lần đầu | kg/con | 20-23 | 15-17 | 35-40 | 24-28 | 22-26 | 19-23 | 37-42 |
2.3 | Tuổi đẻ lứa đầu | ngày | 430-460 | 415-445 | 560-590 | 470-500 | 480-510 | 440-470 | 560-590 |
2.4 | Khoảng cách 2 lứa đẻ | ngày | 220-250 | 240-270 | 320-350 | 340-370 | 330-360 | 260-290 | 320-350 |
2.5 | Số lứa đẻ/cái/năm | lứa | 1,45 | 1,30 | 1,09 | 1,01 | 1,07 | 1,33 | 1,07 |
2.6 | Số con/lứa | con | 1,60 | 1,35 | 1,65 | 1,45 | 1,45 | 1,30 | 1,45 |
2.7 | Số con sinh ra/cái/năm | con | 2,30 | 1,70 | 1,80 | 1,47 | 1,56 | 1,73 | 1,47 |
2.8 | Tỷ lệ nuôi sống đến cai sữa | % | 91,0 | 90,0 | 93,0 | 94,0 | 95,0 | 96,0 | 93,0 |
2.9 | Tỷ lệ nuôi sống sau cai sữa | % | 92,0 | 92,0 | 92,0 | 91,0 | 91,0 | 96,0 | 92,0 |
2.10 | Sản lượng sữa tổng số/chu kỳ | kg | 150 | 90 | - | 450 | 350 |
| - |
2.11 | Sản lượng sữa hàng hóa/chu kỳ | kg |
| - | - | 300 | 235 |
| - |
2.12 | Số ngày vắt sữa bình quân/ chu kỳ | ngày | 148 | - | - | 240 | 220 |
| - |
2.13 | Tỷ lệ mỡ sữa | % | 6,40 | 6,4 | - | 3,40 | 3,40 |
| - |
3 | Đực giống: |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Tuổi bắt đầu phối giống nhảy trực tiếp | tháng | 10 | 8 | 12 | 15 | 15 | 12 | 12 |
3.2 | Tuổi bắt đầu sản xuất tinh | tháng | 13 | 12 | 15 | 18 | 18 | 13 | 15 |
3.3 | Lượng xuất tinh (V) | ml | 0,8 | 0,7 | 1,2 | 1,1 | 0,9 | 1,15 | 1,2 |
3.4 | Hoạt lực tinh trùng (A) | % | 75,0 | 75 | 77,0 | 75,0 | 75,0 | 80 | 77,0 |
3.5 | Mật độ tinh trùng (C) | tỷ/ml | 2,7 | 2,7 | 3,1 | 2,7 | 3,0 | 3,5 | 3,1 |
3.6 | Tỷ lệ tinh trùng kỳ hình (K) | % | 10,3 | 10,3 | 10,8 | 11,3 | 11,0 |
| 10,8 |
4 | Tỷ lệ thay đàn | %/năm | 15-20 | 15-20 | 15-20 | 15-20 | 15-20 | 15-20 | 15-20 |
5 | Số cái hậu bị chọn đạt tiêu chuẩn SPGG/cái/năm | con | 0,8 | 0,6 | 0,6 | 0,5 | 0,6 | 0,6 | 0,6 |
6 | Số con thương phẩm/cái/năm | con | 1,3 | 0,9 | 1,1 | 0,9 | 0,9 | 1,1 | 0,9 |
II | Định mức vật tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
A | Định mức thức ăn |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thức ăn tinh: |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Cái sinh sản | kg/con/ngày | 0,60 | 0,25 | 0,70 | 1,14 | 0,92 | 0,6 | 0,70 |
1.2 | Đực sinh sản | kg/con/ngày | 0,50 | 0,40 | 0,70 | 0,70 | 0,60 | 00,5 | 0,70 |
1.3 | Hậu bị giống | kg/con/ngày | 0,25 | 0,20 | 0,30 | 0,40 | 0,30 | 0,25 | 0,30 |
1.4 | Hậu bị thương phẩm | kg/con/ngày | 0,25 | 0,20 | 0,30 | 0,40 | 0,30 | 0,25 | 0,30 |
1.5 | Theo mẹ | kg/con/ngày | 0,25 | 0,25 | 0,30 | 0,40 | 0,25 | 0,25 | 0,30 |
1.6 | Chất lượng thức ăn tinh | % protein thô | 14-18 | 14-18 | 14-18 | 14-18 | 14-18 | 14-18 | 14-18 |
2 | Thức ăn xanh: |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Cái sinh sản | kg/con/ngày | 4,50 | 3,50 | 5,50 | 5,20 | 4,50 | 4,5 | 5,50 |
2.2 | Đực sinh sản | kg/con/ngày | 5,00 | 4,00 | 5,50 | 5,50 | 5,00 | 5,00 | 5,50 |
2.3 | Hậu bị giống | kg/con/ngày | 3,00 | 2,80 | 3,00 | 3,00 | 3,00 | 3,00 | 3,00 |
2.4 | Hậu bị thương phẩm | kg/con/ngày | 2,50 | 2,50 | 2,50 | 2,50 | 2,50 | 2,50 | 2,50 |
2.5 | Theo mẹ (dê từ 3-8 tháng) | kg/con/ngày | 2,50 | 2,50 | 2,50 | 2,50 | 2,50 | 2,50 | 2,50 |
B | Định mức thuốc thú y |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Định mức vaccin: |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Tụ huyết trùng | lần/con/năm | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
1.2 | Viêm ruột hoại tử | lần/con/năm | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
1.3 | Lở mồm long móng | lần/con/năm | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
1.4 | Đậu dê | lần/con/năm | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
2 | Tẩy giun, sán: |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Tẩy sán | lần/con/năm | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
2.2 | Tẩy giun | lần/con/năm | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
3 | Thuốc thú y: |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Kháng sinh và các loại cần thiết so với chi phí TĂ | % | 2-3 | 2-3 | 1-2 | 1-2 | 1-2 | 1-2 | 1-2 |
3.2 | Phun thuốc diệt ve, nấm và sát trùng | lần/con/năm | 48-52 | 48-52 | 48-52 | 48-52 | 48-52 | 48-52 | 48-52 |
III | Định mức công lao động |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công lao động công nhân (phổ thông): |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Số dê, cừu cái sinh sản | con/công | 33 | 33 | 33 | 25 | 25 | 40 | 33 |
1.2 | Số dê, cừu hậu bị | con/công | 50 | 50 | 50 | 40 | 40 | 75 | 50 |
2 | Công lao động kỹ thuật, kỹ sư, thú y: |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Số dê, cừu cái sinh sản | con/công | 50 | 50 | 50 | 40 | 40 | 75 | 50 |
2.2 | Số dê, cừu hậu bị | con/công | 70 | 70 | 70 | 60 | 60 | 100 | 70 |
3 | Trình độ lao động: |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Trình độ công nhân chăn nuôi | bậc | ≥ 3 | ≥ 3 | ≥ 3 | ≥ 3 | ≥ 3 | ≥ 3 | ≥ 3 |
3.2 | Cán bộ kỹ thuật, kỹ sư, thú y | bậc | ≥ 3 | ≥ 3 | ≥ 3 | ≥ 3 | ≥ 3 | ≥ 3 | ≥ 3 |
IV | Định mức chuồng trại |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cho 1 dê cái sinh sản | m2 | 1,5 | 1,2 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 |
2 | Cho 1 dê đực giống | m2 | 2 | 1,5 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
3 | Cho 1 dê hậu bị | m2 | 0,7 | 0,7 | 0,8 | 0,8 | 0,8 | 0,8 | 0,8 |
V | Định mức khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Định mức vật rẻ so với chi phí TĂ | % | 0,5-1,0 | 0,5-1,0 | 0,5-1,0 | 0,5-1,0 | 0,5-1,0 | 0,5-1,0 | 0,5-1,0 |
2 | Định mức khấu hao chuồng trại | % | 7,0 | 7,0 | 7,0 | 7,0 | 7,0 | 7,0 | 7,0 |
3 | Định mức điện nước so với chi phí | % | 1-2 | 1-2 | 1-2 | 1-2 | 1-2 | 1-2 | 1-2 |
VI | Thời gian sử dụng con cái sinh sản | năm tuổi | 7 | 6 | 6 | 6 | 6 | 7 | 7 |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐỐI VỚI THỎ GIỐNG GỐC
Tên sản phẩm, dịch vụ: Định mức kinh tế - kỹ thuật đối với thỏ giống gốc
(Kèm theo Quyết định số 3368/QĐ-BNN-CN ngày 06 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Thỏ ngoại | Thỏ nội | ||
Thỏ Newzealand | Thỏ California | Thỏ Đen | Thỏ Xám | |||
I | Định mức kỹ thuật |
|
|
|
|
|
1 | Đối với đực, cái hậu bị: |
|
|
|
|
|
1.1 | Khối lượng sơ sinh | g | 55 | 50 | 43 | 40 |
1.2 | Khối lượng 1 tháng (cai sữa) | g | 600 | 550 | 420 | 400 |
1.3 | Khối lượng 3 tháng | kg | 2,2-2,4 | 2,1-2,3 | 1,5-1,7 | 1,5-1,7 |
1.4 | Khối lượng 6 tháng | kg | 3,3-3,5 | 3,1-3,3 | 2,4-2,6 | 2,3-2,5 |
1.5 | Khối lượng 12 tháng | kg | 4,7-5,0 | 4,5-4,8 | 3,0-3,3 | 2,8-3,1 |
2 | Đối với cái sinh sản: |
|
|
|
|
|
2.1 | Khối lượng phối giống lần đầu | kg/con | 3,1 | 2,9 | 2,4 | 2,3 |
2.2 | Số con /lứa | con | 6,0 | 5,5 | 5,5 | 5,5 |
2.3 | Số lứa đẻ/cái/năm | lứa | 5,5 | 5,0 | 5,0 | 5,0 |
2.4 | Số con cai sữa/lứa | con | 5,04 | 4,62 | 4,54 | 4,54 |
2.5 | Tỷ lệ nuôi sống đến cai sữa | % | 85,0 | 85,0 | 83,0 | 83,0 |
2.6 | Tỷ lệ nuôi sống sau cai sữa | % | 86,0 | 86,0 | 86,0 | 86,0 |
2.7 | Tuổi đẻ lứa đầu | ngày | 210-215 | 210-215 | 180-185 | 180-185 |
3 | Đối với thỏ đực giống: |
|
|
|
|
|
3.1 | Tuổi phối giống | ngày | 180-210 | 180-210 | 150-180 | 150-180 |
3.2 | Khối lượng phối giống lần đầu (không nhỏ hơn) | kg | 3,3 | 3,2 | 2,4 | 2,3 |
3.3 | Tỷ lệ phối giống có chửa | % | 80 | 80 | 80 | 80 |
4 | Tỷ lệ thay đàn | %/ năm | 25-30 | 30-35 | 30-35 | 30-35 |
5 | Thời gian sử dụng thỏ giống | năm | 3-4 | 3-4 | 3-4 | 3-4 |
6 | Số cái hậu bị chọn đạt tiêu chuẩn SPGG/cái sinh sản gg/năm | con | 10 | 8,7 | 8,5 | 8,5 |
II | Định mức vật tư |
|
|
|
|
|
A | Định mức thức ăn |
|
|
|
|
|
1 | Thức ăn tinh: |
|
|
|
|
|
1.1 | Cái sinh sản | kg/con/ngày | 0,15 | 0,20 | 0,12 | 0,14 |
1.2 | Đực sinh sản | kg/con/ngày | 0,15 | 0,15 | 0,07 | 0,07 |
1.3 | Hậu bị giống | kg/con/ngày | 0,06 | 0,06 | 0,04 | 0,04 |
2 | Thức ăn thô xanh: |
|
|
|
|
|
2.1 | Cái sinh sản | kg/con/ngày | 0,70 | 1,07 | 0,60 | 0,78 |
2.2 | Đực sinh sản | kg/con/ngày | 0,50 | 0,50 | 0,40 | 0,35 |
2.3 | Hậu bị giống | kg/con/ngày | 0,30 | 0,30 | 0,25 | 0,25 |
B | Định mức thuốc thú y |
|
|
|
|
|
1 | Vacxin: Bại huyết thỏ | lần/năm | 3 | 3 | 3 | 3 |
2 | Phun thuốc ghẻ, nấm và sát trùng | lần/năm | 48-52 | 48-52 | 48-52 | 48-52 |
3 | Thuốc thú y khác so với chi phí thức ăn | % | 0,5-1,5 | 0,5-1,5 | 0,5-1,5 | 0,5-1,5 |
III | Định mức công lao động | con/công | 100 | 100 | 100 | 100 |
1 | Công lao động công nhân (phổ thông): |
|
|
|
|
|
| Số thỏ | con/công | 100 | 100 | 100 | 100 |
2 | Công lao động kỹ thuật, kỹ sư, thú y: |
|
|
|
|
|
| Số thỏ | con/công | 150 | 150 | 150 | 150 |
3 | Trình độ lao động |
|
|
|
|
|
1.1 | Trình độ công nhân chăn nuôi | bậc | ≥ 3 | ≥ 3 | ≥ 3 | ≥ 3 |
1.2 | Cán bộ kỹ thuật, kỹ sư, thú y | bậc | ≥ 3 | ≥ 3 | ≥ 3 | ≥ 3 |
IV | Định mức khác |
|
|
|
|
|
1 | Vật rẻ so với chi phí thức ăn | % | 1-2 | 1-2 | 1-2 | 1-2 |
2 | Khấu hao chuồng trại | % | 7 | 7 | 7 | 7 |
3 | Điện nước so với chi phí thức ăn | % | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 2-3 |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐỐI VỚI ONG GIỐNG GỐC
Tên sản phẩm, dịch vụ: Định mức kinh tế - kỹ thuật đối với ong giống gốc
(Kèm theo Quyết định số 3368/QĐ-BNN-CN ngày 06 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Ong nội | Ong ngoại |
I | Định mức kỹ thuật |
|
|
|
1 | Thế đàn ong | cầu/đàn | ≥ 4 | ≥ 7 |
2 | Lượng ong thợ của đàn | kg/đàn | 0,6-1,0 | 3,0 |
3 | Khối lượng ong chúa đẻ | mg | 180-200 | 250-270 |
4 | Sức đẻ trứng ong chúa/ngày đêm | trứng | 400 - 500 | 800 - 1.000 |
5 | Tỷ lệ cận huyết của đàn ong | % | < 8,3 | < 8,3 |
6 | Năng suất mật của đàn ong | kg/đàn/năm | ≥ 20 | ≥ 38 |
7 | Năng suất sáp ong | kg/đàn/năm | ≥ 0,3 | ≥ 0,6 |
8 | Năng suất phấn hoa | kg/đàn/năm |
| ≥ 0,3 |
10 | Sản phẩm giống gốc | con ong chúa/đàn gg | 3 | 3 |
11 | Thời gian sử dụng đàn ong giống gốc | năm | 1 | 1 |
II | Định mức công lao động |
|
|
|
1 | Lao động công nhân (phổ thông) | công/100 đàn | 2 | 2 |
2 | Lao động kỹ thuật, kỹ sư, chăn nuôi | công/100 đàn | 0,5 | 0,5 |
3 | Trình độ lao động |
|
|
|
3.1 | Trình độ công nhân chăn nuôi | bậc | ≥ 3 | ≥ 3 |
3.2 | Cán bộ kỹ thuật, kỹ sư, thú y | bậc | ≥ 3 | ≥ 3 |
III | Định mức vật tư |
|
|
|
1 | Đường kính | kg/đàn/năm | 18-20 | 36-38 |
2 | Thức ăn bổ sung | kg/đàn/năm | 4 | 7 |
3 | Thuốc thú y, hóa chất | ml/đàn/năm | 10 | 150 |
4 | Thùng ong gỗ nhóm 4 (100 th/100 đàn/3 năm) | th/đàn/năm | 0,33 | 0,33 |
5 | Thùng giao phối (50 th/100 đàn/3 năm) | th/đàn/năm | 0,17 | 0,17 |
6 | Máy quay mật (1 cái/100 đàn/3 năm) | cái/đàn/năm | 0,003 | 0,003 |
7 | Chân sắt đặt thùng ong (1 cái/1 đàn/3 năm) | cái/đàn/năm | 0,33 | 0,33 |
8 | Khung cầu (cái/1 đàn/1 năm) | cái/đàn/năm | 1,0 | 3,3 |
9 | Tầng chân | cái/đàn/năm | 4 | 10 |
10 | Dây thép căng cầu ong | kg/đàn | 0,02 | 0,05 |
11 | Bình xịt thuốc | cái/đàn/năm | 0,02 | 0,02 |
12 | Bình phun khói | cái/đàn/năm | 0,02 | 0,02 |
13 | Máng cho ong ăn (1 cái/ đàn/3 năm) | cái/đàn/năm | 0,33 | 0,33 |
14 | Thùng hòa nước đường (3 cái/100 đàn/1 năm) | cái/đàn/năm | 0,33 | 0,33 |
15 | Can chứa đựng mật ong | cái/đàn/năm | 0,1 | 0,2 |
16 | Lán trại cho người nuôi ong | bộ/đàn | 0,01 | 0,01 |
17 | Bảo hộ lao động | bộ/đàn | 0,03 | 0,03 |
IV | Định mức vận chuyển |
|
|
|
| Quãng đường di chuyển đàn ong | km | 1.500 | 2.000 |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐỐI VỚI TẰM GIỐNG GỐC
Tên sản phẩm, dịch vụ: Định mức kinh tế - kỹ thuật đối với tằm giống gốc
(Kèm theo Quyết định số 3368/QĐ-BNN-CN ngày 06 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Tằm đa hệ | Tằm lưỡng hệ | Tằm thầu dầu lá sắn |
I | Định mức kỹ thuật |
|
|
|
|
1 | Số quả trứng/ổ | quả | ≥ 380 | ≥ 450 | ≥ 300 |
2 | Tỷ lệ trứng nở hữu hiệu | % | ≥ 90 | ≥ 90 | ≥ 92 |
3 | Tỷ lệ tằm sống | % | ≥ 90 | ≥ 85 | ≥ 85 |
4 | Tỷ lệ nhộng sống | % | ≥ 94 | ≥ 82 | ≥ 92 |
5 | Năng suất kén/ổ | g | ≥ 330 | ≥ 480 | ≥ 700 |
6 | Khối lượng toàn kén | g | ≥ 0,85 | ≥ 1,45 | ≥ 3,0 |
7 | Khối lượng vỏ kén | g | 0,12-0,15 | 0,28-0,33 | 0,39-0,45 |
8 | Tỷ lệ vỏ kén | % | ≥ 12,0 | ≥ 20,0 | ≥ 13,0 |
9 | Chiều dài tơ đơn | m | ≥ 310 | ≥ 800 | - |
10 | Tỷ lệ lên tơ tự nhiên | % | ≥ 65 | ≥ 70 | - |
11 | Tỷ lệ bệnh gai | % | 0 | 0 | 0 |
12 | Hệ số tằm SX ra từ ổ tằm GG: | ổ | 25 | 25 | 25 |
12.1 | Tằm chọn làm SPGG/ổ gg/năm | ổ | 20 | 20 | 20 |
12.2 | Bán SP khác/ổ tằm gg/năm | ổ | 5 | 5 | 5 |
13 | Vòng đời của tằm | ngày | 45-50 | 45-50 | 42-45 |
II | Định mức công lao động |
|
|
|
|
1 | Nuôi tằm giống gốc: |
|
|
|
|
1.1 | Cán bộ kỹ thuật, kỹ sư, chăn nuôi | ổ gg/công | 100 | 100 | 100 |
1.2 | Công nhân |
|
|
|
|
1.2.1 | Công nhân nuôi tằm | ổ gg/công | 25 | 25 | 27 - 30 |
1.2.2 | Phụ cấp công nhân nuôi tằm đêm | ổ gg/công | 50 | 50 | 50 |
1.2.3 | Lao động công nhân gỡ kén | ổ gg/công | 41 | 41 | 41 |
1.2.4 | Lao động công nhân vệ sinh sát trùng nhà tằm | ổ gg/công | 125 | 125 | 125 |
2 | Nhân giống tằm: |
|
|
|
|
2.1 | Cán bộ kỹ thuật, kỹ sư, chăn nuôi |
|
|
|
|
2.1.1 | Theo dõi ghi chép số liệu | ổ gg/công | 100 | 100 | 100 |
2.1.2 | Nhân giống | ổ gg/công | 26 | 26 | 26 |
2.1.3 | Công chiếu kính | ổ SP gg/công | 200 | 200 | 200 |
2.1.4 | Công kiểm nghiệm tơ | ổ gg/công | 100 | 100 | - |
2.2 | Công nhân |
|
|
|
|
2.2.1 | Ấp trứng | ổ gg/công | 53 | 50 | 55 |
2.2.5 | Công vệ sinh sát trùng | ổ gg/công | 125 | 125 | 125 |
3 | Trình độ lao động |
|
|
|
|
3.1 | Trình độ công nhân chăn nuôi | bậc | ≥ 3 | ≥ 3 | ≥ 3 |
3.2 | Cán bộ kỹ thuật, kỹ sư, thú y | bậc | ≥ 3 | ≥ 3 | ≥ 3 |
III | Định mức vật tư |
|
|
|
|
1 | Lá dâu, lá sắn | kg/ổ | 7-9 | 10-12 | 7-9 |
2 | Nong/khay nuôi tằm | cái/ổ/năm | 1 | 1 | 1 |
3 | Né, khay làm tổ | cái/ổ/năm | 1 | 1 | 1 |
4 | Đũi (giá để nong) | cái/ổ/năm | 0,13 | 0,13 | 0,80 |
5 | Máy sưởi điện | cái/phòng nuôi tằm | 1 | 1 | 1 |
6 | Giấy bọc trứng, bao ngài | kg/ổ | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
7 | Hộp ngài | cái/ổ | 1 | 1 | 1 |
8 | Giấy Ka ráp, cầu cho đẻ | kg/ổ | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
9 | Vỏ trấu | bao/ổ | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
10 | Bảo hộ lao động | bộ/ổ | 0,0075 | 0,0075 | 0,0075 |
11 | Biểu theo dõi nuôi tằm | Cái/ổ | 1 | 1 | 1 |
12 | Clorua vôi | kg/ổ | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
13 | Phoocrmol | lít/ổ | 0,07 | 0,07 | 0,07 |
14 | Axít HCl | lít/ổ | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
15 | PapzolB | lít/ổ | 0,04 | 0,04 | 0,04 |
16 | Vôi bột | kg/ổ | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
17 | Dây thép buộc né | kg/ổ | 0,10 | 0,10 | 0,10 |
18 | Vải phủ lá dâu hoặc lá sắn | m2/ổ/ /năm | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
19 | Ẩm nhiệt kế | cái/phòng nuôi | 1 | 1 | 1 |
20 | Thuốc bệnh tằm | hộp/ổ | 0,2 | 0,2 | 0,2 |
IV | Định mức nhà xưởng |
|
|
|
|
1 | Nhà nuôi tằm con | ổ/m2/năm | 3 | 3 | 3 |
2 | Nhà nuôi tằm lớn | ổ/m2/năm | 3 | 3 | 3 |
3 | Nhà để dâu, nhà để lá sắn | ổ/m2/năm | 10 | 10 | 10 |
4 | Nhà né, nhà để khay tằm làm ổ | ổ/m2/năm | 3 | 3 | 2 |
5 | Nhà nhân giống | ổ/m2/năm | 8 | 8 | 8 |
6 | Nhà chiếu kính | m2/năm | 60 | 60 | 60 |
7 | Kho lạnh | ổ/m3 | 4.000 | 4.000 | 4.000 |
V | Định mức điện nước |
|
|
|
|
1 | Điện nuôi tằm, nhân giống | kw/ổ | 3 | 3 | 4 |
2 | Điện kho lạnh | kw/ổ | 0,26 | 0,26 | 0,26 |
3 | Nước rửa nhà giặt nong | m3/ổ | 0,10 | 0,10 | 0,10 |
- 1 Quyết định 675/QĐ-BNN-CN năm 2014 phê duyệt các chỉ tiêu định mức kinh tế kỹ thuật cho đàn vật nuôi giống gốc do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2 Quyết định 663/QĐ-BNN-KN năm 2021 về định mức kinh tế, kỹ thuật khuyến nông Trung ương do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3 Quyết định 2521/QĐ-BNN-KHCN năm 2021 về định mức kinh tế - kỹ thuật đối với hoạt động khoa học và công nghệ lĩnh vực trồng trọt do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4 Quyết định 726/QĐ-BNN-KN năm 2022 về định mức kinh tế kỹ thuật Khuyến nông Trung ương do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành