ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3369/QĐ-UBND | Đắk Lắk, ngày 12 tháng 12 năm 2018 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 83/2015/QH13 ngày 25/6/2015 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 1629/QĐ-TTg ngày 23/11/2018 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 2231/QĐ-BTC ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019 cho tỉnh Đắk Lắk;
Căn cứ Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa IX - kỳ họp thứ 7 về dự toán và phân bổ dự toán ngân sách nhà nước năm 2019 của tỉnh Đắk Lắk;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019 cho các cơ quan, đơn vị thuộc ngân sách cấp tỉnh theo các phụ lục đính kèm.
Dự toán chi ngân sách năm 2019 đã bố trí kinh phí thực hiện cải cách tiền lương theo quy định tại Nghị định số 72/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ và các chế độ, chính sách theo quy định của Trung ương, HĐND và UBND tỉnh tính đến ngày 31/12/2018.
Điều 2. Căn cứ dự toán thu, chi ngân sách năm 2019 được UBND tỉnh giao, Thủ trưởng các đơn vị dự toán cấp I thuộc ngân sách cấp tỉnh tiến hành phân bổ và giao dự toán thu, chi ngân sách cho từng đơn vị trực thuộc (sau khi có ý kiến thẩm định của Sở Tài chính) và thực hiện tiết kiệm 10% chi thường xuyên (trừ các khoản tiền lương, phụ cấp theo lương, khoản có tính chất lượng và các khoản chi cho con người theo chế độ).
Điều 3. Giao cho Sở Tài chính căn cứ tình hình thu ngân sách từng tháng, quý để giải quyết kinh phí thực hiện các nhiệm vụ chi cho các cơ quan đơn vị thuộc ngân sách cấp tỉnh theo tiến độ thu nhằm đảm bảo nguồn cân đối của ngân sách cấp tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc nhà nước Đắk Lắk, Thủ trưởng các đơn vị dự toán thuộc ngân sách cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này;
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2019./.
| CHỦ TỊCH |
DỰ TOÁN CHI NĂM 2019 CHO CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ KHỐI TỈNH
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 3369/QĐ-UBND ngày 12/12/2018 của UBND tỉnh Đắk Lắk)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT | TÊN ĐƠN VỊ | Tổng dự toán năm 2019 (A+B) | A. Chi từ nguồn NSNN cấp năm 2019 | B. Chi từ nguồn thu phí được để lại | |||||
Dự toán chi từ nguồn NSNN cấp | Trong đó: | Tổng số | Trong đó: | ||||||
Tiết kiệm 10% chi TX để tạo nguồn CCTL | Dự toán còn lại được sử dụng | Chi lương | Chi thường xuyên | Chi hoạt động phục vụ cho công tác thu | |||||
| Tổng cộng | 3.292.352 | 3.267.895 | 100.125 | 3.167.770 | 24.457 | 6.564 | 1.220 | 16.673 |
I | Chi an ninh quốc phòng | 167.146 | 167.146 | 1.645 | 165.501 | - | - | - | - |
1 | Công an tỉnh | 39.370 | 39.370 | 450 | 38.920 | - | - | - | - |
2 | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | 86.040 | 86.040 | 600 | 85.440 | - | - | - | - |
3 | Bộ Chỉ huy bộ đội biên phòng tỉnh | 24.234 | 24.234 | 300 | 23.934 | - | - | - | - |
4 | Trường Quân sự địa phương | 10.512 | 10.512 | 145 | 10.367 | - | - | - | - |
5 | Trung đoàn 584 | 6.990 | 6.990 | 150 | 6.840 | - | - | - | - |
II | Chi khối đảng | 110.189 | 110.189 | 935 | 109.254 | - | - | - | - |
1 | Kinh phí hoạt động của khối đảng tỉnh | 105.551 | 105.551 | 875 | 104.676 | - | - | - | - |
| Trong đó: | - |
|
|
|
|
|
|
|
| - Văn phòng Tỉnh ủy | 81.709 | 81.709 | 820 | 80.889 | - | - | - | - |
| - Trợ giá Báo Đắk Lắk | 18.012 | 18.012 | - | 18.012 | - | - | - | - |
| - Ban bảo vệ và chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh | 5.830 | 5.830 | 55 | 5.775 | - | - | - | - |
| + Quản lý hành chính | 2.112 | 2.112 | 55 | 2.057 | - | - | - | - |
| + Sự nghiệp y tế | 3.718 | 3.718 |
| 3.718 | - | - | - | - |
2 | Kinh phí phát động quần chúng (Ban Dân vận Tỉnh ủy) | 4.638 | 4.638 | 60 | 4.578 | - | - | - | - |
III | Chi khối Sở, Ban, ngành | 2.324.117 | 2.299.660 | 97.545 | 2.202.115 | 24.457 | 6.564 | 1.220 | 16.673 |
1 | Ban an toàn giao thông tỉnh | 3.737 | 3.737 | 121 | 3.616 | - | - | - | - |
a | Quản lý hành chính | 1.562 | 1.562 | 21 | 1.541 | - |
|
|
|
b | Sự nghiệp kinh tế | 2.175 | 2.175 | 100 | 2.075 | - | - | - | - |
2 | Sở Khoa bọc và Công nghệ | 49.650 | 49.650 | 3.832 | 45.818 | - | - | - | - |
a | Quản lý hành chính | 23.122 | 23.122 | 1.876 | 21.246 | - | - | - | - |
| Trong đó: Chi thực hiện Chương trình CCHC | 1.000 | 1.000 | 100 | 900 | - | - | - | - |
b | Sự nghiệp khoa học công nghệ | 26.528 | 26.528 | 1.956 | 24.572 | - | - | - | - |
| Trong đó: Quỹ khoa học công nghệ | 5.000 | 5.000 |
| 5.000 | - | - | - | - |
3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 218.316 | 216.358 | 9.307 | 207.051 | 1.958 | 783 | - | 1.175 |
a | Quản lý hành chính | 111.269 | 109.311 | 3.593 | 105.718 | 1.958 | 783 |
| 1.175 |
b | Sự nghiệp kinh tế | 57.625 | 57.625 | 4.401 | 53.224 | - |
|
|
|
| Trong đó: Chi đối ứng cho CT MTQG xây dựng nông thôn mới | 19.300 | 19.300 | 1.930 | 17.370 | - |
|
|
|
c | Sự nghiệp môi trường | 49.422 | 49.422 | 1.313 | 48.109 | - |
|
|
|
4 | Sở Y tế | 638.882 | 636.420 | 24.342 | 612.078 | 2.462 | 700 | 684 | 1.078 |
a | Quản lý hành chính | 15.367 | 14.263 | 573 | 13.690 | 1.104 | 442 | 331 | 331 |
b | Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình | 623.515 | 622.157 | 23.769 | 598.388 | 1.358 | 258 | 353 | 747 |
| Trong đó: Chi đối ứng cho CTMTQG xây dựng nông thôn mới | 35.741 | 35.741 | 3.574 | 32.167 | - |
|
|
|
| Quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo | 1.500 | 1.500 |
| 1.500 | - | - | - | - |
5 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | 97.242 | 97.242 | 5.429 | 91.813 | - |
|
|
|
a | Quản lý hành chính | 11.229 | 11.229 | 426 | 10.803 | - |
|
|
|
b | Sự nghiệp kinh tế | 2.753 | 2.753 | 71 | 2.682 | - |
|
|
|
c | Sự nghiệp đảm bảo xã hội | 70.949 | 70.949 | 4.769 | 66.180 | - |
|
|
|
d | Sự nghiệp đào tạo | 12.311 | 12.211 | 163 | 12.148 | - |
|
|
|
6 | Sở Công thương | 16.558 | 16.408 | 788 | 15.620 | 150 | 60 |
| 90 |
a | Quản lý hành chính | 8.238 | 8.088 | 222 | 7.866 | 150 | 60 |
| 90 |
b | Sự nghiệp kinh tế | 8320 | 8.320 | 566 | 7.754 |
|
|
|
|
7 | Sở Ngoại vụ | 6.932 | 6.932 | 404 | 6.528 |
|
|
|
|
a | Quản lý hành chính | 5.829 | 5.829 | 337 | 5.492 |
|
|
|
|
b | Sự nghiệp kinh tế | 1.103 | 1.103 | 67 | 1.036 |
|
|
|
|
8 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 37.649 | 31.324 | 1.834 | 29.490 | 6.325 | 2.236 | 70 | 4.019 |
a | Quản lý hành chính | 13.064 | 12.614 | 589 | 12.025 | 450 | 180 | 70 | 200 |
b | Sự nghiệp kinh tế | 20.653 | 14.778 | 915 | 13.863 | 5.875 | 2.056 |
| 3.819 |
c | Sự nghiệp môi trường | 3.932 | 3.932 | 330 | 3.602 |
|
|
|
|
9 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du Lịch | 125.424 | 124.568 | 9.114 | 115.454 | 856 | 342 | - | 514 |
a | Quản lý hành chính | 8.902 | 8.776 | 230 | 8.546 | 126 | 50 |
| 76 |
b | Sự nghiệp văn hóa | 57.193 | 56 463 | 3.847 | 52.616 | 730 | 292 |
| 438 |
| Trong đó: Chi đối ứng cho CT MTQG xây dựng nông thôn mới | 3.500 | 3.500 | 350 | 3.150 | - |
|
|
|
c | Sự nghiệp thể thao | 41.115 | 41.115 | 3.654 | 37.461 | - |
|
|
|
d | Sự nghiệp đào tạo | 18.214 | 18.214 | 1.383 | 16.831 | - |
|
|
|
10 | Sở Nội vụ | 30.432 | 30.432 | 2.084 | 28.348 | - |
|
|
|
a | Quản lý hành chính | 27.816 | 27.816 | 1.915 | 25,901 | - |
|
|
|
| Trong đó: Chi thực hiện Chương trình CCHC | 3.200 | 3.200 | 320 | 2880 | - |
|
|
|
b | Sự nghiệp kinh tế | 2.616 | 2.616 | 169 | 2.447 | - |
|
|
|
11 | Ban Dân tộc | 6.292 | 6.292 | 341 | 5.951 | - |
|
|
|
12 | Sở Tài chính | 13.883 | 13.883 | 562 | 13.321 | - |
|
|
|
13 | Văn phòng HĐND tỉnh | 13.759 | 13.759 | 933 | 12.826 | - |
|
|
|
14 | Văn phòng UBND tỉnh | 24.547 | 24.547 | 1.397 | 23.150 | - |
|
|
|
a | Quản lý hành chính | 22.671 | 22.671 | 1.280 | 21.391 | - |
|
|
|
| Trong đó: Chi thực hiện Chương trình CCHC | 320 | 320 | 32 | 288 | - |
|
|
|
b | Sự nghiệp kinh tế | 1.876 | 1.876 | 117 | 1.759 | - |
|
|
|
15 | Sở Thông tin và Truyền thông | 30.746 | 30.746 | 2.387 |
| - |
|
|
|
a | Quản lý hành chính | 25.420 | 25.420 | 2.147 | 23.273 | - |
|
|
|
| Trong đó: Chi thực hiện Chương trình CCHC | 3.400 | 3.400 |
| 3.060 | - |
|
|
|
| Chi đối ứng cho CTMTQG xây dựng nông thôn mới | 12.000 | 12.000 | 1.200 | 10.800 | - |
|
|
|
b | Sự nghiệp kinh tế | 5.326 | 5.326 | 240 | 5.086 | - |
|
|
|
| Trong đó: Chi thực hiện Chương trình CCHC | 150 | 150 | 15 | 135 | - |
|
|
|
16 | Sở Tư pháp | 16.575 | 13.100 | 598 | 12.502 | 3.475 | 1.498 | 466 | 1.511 |
a | Quản lý hành chính | 9.498 | 8.478 | 374 | 8.104 | 1.020 | 155 | 110 | 755 |
| Trong đó: Chi thực hiện Chương trình CCHC | 150 | 150 | 15 | 755 | - |
|
|
|
b | Sự nghiệp kinh tế | 7.077 | 4.622 | 224 | 4.398 | 2.455 | 1.343 | 356 | 756 |
17 | Sở Xây dựng | 14.408 | 12.424 | 426 | 11.998 | 1.984 | 794 | - | 1.190 |
a | Quản lý hành chính | 14.192 | 12.208 | 422 | 11.786 | 1.984 | 794 |
| 1.190 |
b | Sự nghiệp kinh tế | 216 | 216 | 4 | 212 |
|
|
|
|
18 | Sở Giao thông vận tải | 20.568 | 13.443 | 787 | 12.656 | 7.125 | 102 | - | 7.023 |
19 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 12.276 | 12.162 | 563 | 11.599 | 114 | 46 | - | 68 |
a | Quản lý hành chính | 9.567 | 9.453 | 394 | 9.059 | 114 | 46 |
| 68 |
b | Sự nghiệp kinh tế | 2.709 | 2.709 | 169 | 2.540 |
|
|
|
|
20 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 763.319 | 763.319 | 25.173 | 738.146 | - | - | - | - |
a | Quản lý hành chính | 13.474 | 13.474 | 394 | 13.080 | - |
|
|
|
b | Sự nghiệp giáo dục và đào tạo | 749.845 | 749.845 | 24.779 | 725.066 | - |
|
|
|
| Trong đó: Chi đối ứng cho CTMTQG xây dựng nông thôn mới | 18.000 | 18.000 | 1.800 | 16.200 | - |
|
|
|
21 | Thanh tra tỉnh | 8.626 | 8.626 | 264 | 8.362 |
|
|
|
|
22 | Đài Phát thanh và Truyền hình Đắk Lắk | 13.722 | 13.722 | 149 | 13.573 |
|
|
|
|
23 | Trường Chính trị | 16.388 | 16.388 | 977 | 15.411 | - |
|
|
|
24 | Trường Cao đẳng kỹ thuật Đắk Lắk | 16.204 | 16.204 | 250 | 15.954 | - |
|
|
|
25 | Trường Cao đẳng Văn hóa nghệ thuật | 17.471 | 17.471 | 419 | 17.052 | - |
|
|
|
26 | Trường Cao đẳng công nghệ Tây nguyên | 33.366 | 33.366 | 879 | 32.487 |
|
|
|
|
27 | Trường Cao đẳng y tế Đắk Lắk | 12.951 | 12.951 | 774 | 12.177 |
|
|
|
|
28 | Tỉnh đoàn Đắk Lắk | 13.332 | 13.332 | 813 | 12.519 | - | - | - | - |
a | Quản lý hành chính | 10.356 | 10.356 | 583 | 9.773 | - |
|
|
|
b | Sự nghiệp đào tạo | 1.139 | 1.139 | 88 | 1.051 | - |
|
|
|
c | Sự nghiệp văn hóa | 1.837 | 1.837 | 142 | 1.695 | - |
|
|
|
29 | Hội Cựu chiến binh tỉnh | 2.634 | 2.634 | 109 | 2.525 | - |
|
|
|
30 | Hội Nông dân tỉnh | 5.585 | 5.585 | 132 | 5.453 | - |
|
|
|
| Trong đó: hỗ trợ Quỹ hội nông dân | 1.000 | 1.000 |
| 1.000 | - |
|
|
|
31 | Liên minh Hợp tác xã tỉnh | 5.824 | 5.824 | 164 | 5.660 | - |
|
|
|
| Trong đó: Chi đối ứng cho CTMTQG xây dựng nông thôn mới (đã bao gồm Quỹ hỗ trợ phát triển hợp tác xã 2.000 triệu đồng) | 2.700 | 2.700 | 70 | 2.630 |
|
|
|
|
32 | Hội nạn nhân chất độc da cam/Dioxin tỉnh | 1.002 | 1.002 | 78 | 924 | - |
|
|
|
33 | Hội Đông y tỉnh | 954 | 954 | 35 | 919 | - |
|
|
|
34 | Hội Chữ thập đỏ tỉnh | 2.681 | 2.681 | 142 | 2.539 |
|
|
|
|
35 | Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật | 3.716 | 3.716 | 244 | 3.472 | - |
|
|
|
36 | Hội Nhà báo tỉnh | 888 | 888 | 65 | 823 | - |
|
|
|
37 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh | 1.663 | 1.663 | 61 | 1.602 | - |
|
|
|
38 | Hội Văn học nghệ thuật tỉnh | 1.901 | 1.901 | 117 | 1.784 | - |
|
|
|
39 | Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh | 5.957 | 5.957 | 294 | 5.663 | - |
|
|
|
40 | Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh | 7.251 | 7.243 | 355 | 6.888 | 8 | 3 |
| 5 |
a | Quản lý hành chính | 3.791 | 3.783 | 167 | 3.616 | 8 | 3 |
| 5 |
b | Sự nghiệp kinh tế | 3.460 | 3.460 | 188 | 3.272 | - |
|
|
|
41 | Hội liên hiệp phụ nữ | 5.306 | 5.306 | 252 | 5.054 | - |
|
|
|
42 | BQL DA đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp | 3.000 | 3.000 | 300 | 2.700 | - | - | - | - |
| Sự nghiệp kinh tế | 3.000 | 3.000 | 300 | 2.700 | - |
|
|
|
43 | BQL DA đầu tư xây dựng công trình giao thông và nông nghiệp phát triển nông thôn | 2.500 | 2.500 | 250 | 2.250 | - | - | - | - |
| Sự nghiệp kinh tế | 2.500 | 2.500 | 250 | 2.250 | - |
|
|
|
IV | Hỗ trợ các Hội đặc thù | 4.449 | 4.449 | - | 4.449 | - | - | - | - |
1 | Hội Liên lạc với người Việt Nam ở nước ngoài tỉnh | 373 | 373 |
| 373 |
|
|
|
|
2 | Hội Hữu nghị Việt Nam - Campuchia tỉnh | 389 | 389 |
| 389 |
|
|
|
|
3 | Ban đại diện Hội Người cao tuổi | 520 | 520 |
| 520 |
|
|
|
|
4 | Hội Người tù yêu nước | 341 | 341 |
| 341 |
|
|
|
|
5 | Hội Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng tỉnh | 352 | 352 |
| 352 |
|
|
|
|
6 | Hội Luật gia tỉnh | 385 | 385 |
| 385 |
|
|
|
|
7 | Hội Khuyến học tỉnh | 333 | 333 |
| 333 |
|
|
|
|
8 | Hội Kế hoạch hóa và gia đình tỉnh | 234 | 234 |
| 234 |
|
|
|
|
9 | Hội Cựu thanh niên xung phong tỉnh | 531 | 531 |
| 531 |
|
|
|
|
10 | Hội Hữu nghị Việt Nam - Lào tỉnh | 289 | 289 |
| 289 |
|
|
|
|
11 | Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ em mồ côi tỉnh | 350 | 350 |
| 350 |
|
|
|
|
12 | Hội Bảo vệ thiên nhiên và môi trường tỉnh | 352 | 352 |
| 352 |
|
|
|
|
V | Hỗ trợ một số cơ quan, đơn vị để thực hiện nhiệm vụ theo quy định | 1.937 | 1.937 | - | 1.937 |
|
|
|
|
1 | Ủy ban Đoàn kết Công giáo tỉnh | 232 | 232 |
| 232 |
|
|
|
|
2 | Đoàn Luật sư tỉnh | 281 | 281 |
| 281 |
|
|
|
|
3 | Trung tâm Khí tượng thủy văn | 80 | 80 |
| 80 |
| - |
|
|
4 | Hội cựu giáo chức tỉnh | 45 | 45 |
| 45 |
| - |
|
|
5 | Hiệp hội cà phê Buôn Ma Thuột | 282 | 282 |
| 282 |
| - |
|
|
6 | Ban chỉ đạo thi hành án tỉnh | 117 | 117 |
| 117 |
| - |
|
|
7 | Hiệp hội doanh nghiệp tỉnh | 235 | 235 |
| 235 |
| - |
|
|
8 | Hội Hữu nghị Việt Nam - Nhật bản tỉnh | 135 | 135 |
| 135 |
| - |
|
|
9 | Hội khoa học Kỹ thuật Lâm nghiệp | 30 | 30 |
| 30 |
| - |
|
|
10 | Đoàn đại biểu Quốc hội | 500 | 500 |
| 500 |
| - |
|
|
VI | Chi sự nghiệp môi trường hỗ trợ công tác bảo vệ rừng | 23.377 | 23.377 | - | 23.377 | - | - | - | - |
1 | Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Lắk | 2.870 | 2.870 |
| 2.870 | - |
|
|
|
2 | Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Krông Bông | 1.440 | 1.440 |
| 1.440 |
|
|
|
|
3 | Công ty TNHH MTV lâm nghiệp M'Đrắk | 1.950 | 1.950 |
| 1.950 |
|
|
|
|
4 | Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Ea Kar | 1.272 | 1.272 |
| 1.272 | - |
|
|
|
5 | Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Ea Wy | 3.274 | 3.274 |
| 3.274 | - |
|
|
|
6 | Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Chư Phả | 1.710 | 1.710 |
| 1.710 | . |
|
|
|
7 | Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Ea H’leo | 650 | 650 |
| 650 | - |
|
|
|
8 | Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Thuần Mẫn | 989 | 989 |
| 989 | - |
|
|
|
9 | Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Buôn Wing | 1.048 | 1.048 |
| 1.048 | - |
|
|
|
10 | Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Buôn Za Wầm | 1.640 | 1.640 |
| 1.640 | - |
|
|
|
11 | Công ty TNHH cao su và lâm nghiệp Phước Hòa Đắk Lắk | 3.423 | 3.423 |
| 3.423 | - |
|
|
|
12 | Công ty TNHH chế biến thực phẩm và lâm nghiệp Đắk Lắk | 1.773 | 1.773 |
| 1.773 | - |
|
|
|
13 | Bộ chỉ huy bộ đội biên phòng | 1.212 | 1.212 |
| 1.212 | - |
|
|
|
14 | Bộ chỉ huy quân sự tỉnh | 126 | 126 |
| 126 | - |
|
|
|
VII | Một số nhiệm vụ chi của ngân sách tỉnh | 661.137 | 661.137 | - | 661.137 | - | . | . | _ |
1 | Kinh phí hỗ trợ cho Công ty TNHH MTV quản lý công trình thủy lợi Đắk Lắk | 13.500 | 13.500 | - | 13.500 | - | . |
|
|
| - Kinh phí hỗ trợ quỹ khen thưởng, phúc lợi | 3.500 | 3.500 |
| 3.500 | - |
|
|
|
| - Duy tu, bảo dưỡng các công trình thủy lợi thuộc công ty quản lý từ nguồn sự nghiệp thủy lợi | 10.000 | 10.000 |
| 10.000 | - |
|
|
|
2 | Kinh phí hỗ trợ xây dựng chi nhánh liên huyện của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng | 1.700 | 1.700 |
| 1.700 | - | - | - |
|
| - Chi nhánh Ea H’Leo - Krông Năng | 850 | 850 |
| 850 | - |
|
|
|
| - Chi nhánh Ea Kar - M’Đrắk | 850 | 850 |
| 850 | - |
|
|
|
3 | Hỗ trợ kinh phí cho BCH phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn tỉnh | 2.500 | 2.500 |
| 2.500 | - |
|
|
|
4 | Bổ sung Quỹ xóa đói giảm nghèo (cấp cho Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh) | 12.000 | 12.000 |
| 12.000 | - |
|
|
|
5 | Bổ sung cho Quỹ bảo trợ đường bộ tỉnh | 20.000 | 20.000 |
| 20.000 | - |
|
|
|
6 | Kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng theo quy định của Nhà nước (cấp cho Bảo hiểm xã hội tỉnh) | 532.437 | 532.437 |
| 532.437 | - |
|
|
|
7 | Kinh phí tổ chức Lễ hội cà phê Buôn Ma Thuột lần thứ bảy | 6.000 | 6.000 |
| 6.000 | - |
|
|
|
8 | Kinh phí đối ứng CT MTQG xây dựng nông thôn mới (Phân bổ sau) | 8.000 | 8.000 |
| 8.000 | - |
|
|
|
9 | Kinh phí đối ứng CT MTQG giảm nghèo bền vững (Phân bổ sau) | 8.000 | 8.000 |
| 8 000 | - |
|
|
|
10 | Chi hỗ trợ tiền tết cho CBCC và đối tượng chính sách | 25.000 | 25.000 |
| 25.000 | - |
|
|
|
11 | Chi hoàn trả các khoản thu năm trước | 22.000 | 22.000 |
| 22.000 |
|
|
|
|
12 | Chi khác ngân sách | 10.000 | 10.000 |
| 10.000 | - |
|
|
|
- 1 Quyết định 3182/QĐ-UBND năm 2018 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019 - tỉnh Vĩnh Phúc
- 2 Quyết định 5068/QĐ-UBND năm 2018 về giao dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách địa phương năm 2019 của tỉnh Thanh Hóa
- 3 Quyết định 2844/QĐ-UBND năm 2018 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019 do tỉnh Bình Phước ban hành
- 4 Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2018 về dự toán và phân bổ dự toán ngân sách năm 2019 của tỉnh Đắk Lắk
- 5 Nghị định 72/2018/NĐ-CP quy định về mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
- 6 Luật ngân sách nhà nước 2015
- 7 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 1 Quyết định 2844/QĐ-UBND năm 2018 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019 do tỉnh Bình Phước ban hành
- 2 Quyết định 5068/QĐ-UBND năm 2018 về giao dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách địa phương năm 2019 của tỉnh Thanh Hóa
- 3 Quyết định 3182/QĐ-UBND năm 2018 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019 - tỉnh Vĩnh Phúc