ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3370/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 19 tháng 10 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC VÀ THỜI GIAN GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22/6/2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Căn cứ Quyết định số 759/QĐ-UBND ngày 10/3/2011 của UBND tỉnh về ban hành Kế hoạch cải cách hành chính năm 2011;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 746/TTr-SNV ngày 07 tháng 10 năm 2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục và thời gian giải quyết các thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa tại Sở Khoa học và Công nghệ.
Hồ sơ thủ tục, mức thu phí, lệ phí để giải quyết các thủ tục hành chính nêu trên được thực hiện theo quy định hiện hành của nhà nước.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ:
1. Triển khai thực hiện Điều 6 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22/6/2007 của Thủ tướng Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương đối với các thủ tục hành chính nêu tại
2. Trong quá trình tổ chức thực hiện, căn cứ vào quy định hiện hành của nhà nước và chức năng, nhiệm vụ được giao quyết định sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh Danh mục và thời gian giải quyết các thủ tục hành chính (nhưng không được cao hơn thời gian quy định tại Quyết định này) thực hiện theo cơ chế một cửa tại Sở Khoa học và Công nghệ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 3063/QĐ-UBND ngày 22/9/2008 của Chủ tịch UBND tỉnh ban hành Danh mục và thời gian giải quyết công việc thực hiện theo cơ chế một cửa tại Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Nam.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VÀ THỜI GIAN
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3370 /QĐ-UBND ngày 19 tháng 10 năm 2011 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Lĩnh vực, thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết |
I | LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC |
|
1 | Đăng ký hoạt động Khoa học và Công nghệ | 15 ngày |
2 | Đăng ký lập chi nhánh, Văn phòng đại diện của tổ chức hoạt động Khoa học và Công nghệ | 15 ngày |
3 | Cấp lại giấy chứng nhận Đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ của tổ chức KHCN hoặc của Chi nhánh, Văn phòng đại diện do bị mất, rách, nát hoặc hết thời hạn hiệu lực. | 15 ngày |
4 | Đăng ký thay đổi cơ quan quyết định thành lập hoặc thay đổi trụ sở chính (chuyển sang tỉnh/thành phố thực thuộc Trung ương khác nơi đã đăng ký hoạt động). | 15 ngày |
5 | Đăng ký thay đổi, bổ sung một hoặc một số nội dung ghi trên giấy chứng nhận của tổ chức KHCN hoặc Văn phòng đại diện, chi nhánh. | 15 ngày |
6 | Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện, chi nhánh | 15 ngày |
7 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ, trường hợp không sử dụng ngân sách nhà nước | 30 ngày |
8 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ, trường hợp sử dụng ngân sách nhà nước. | 10 ngày |
II | LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ HẠT NHÂN |
|
1 | Khai báo thiết bị X-Quang chẩn đoán trong y tế | 05 ngày |
2 | Cấp giấy phép thiết bị X-Quang sử dụng trong y tế | 30 ngày |
3 | Gia hạn giấy phép thiết bị X-Quang sử dụng trong y tế | 10 ngày |
4 | Giấy phép sửa đổi, bổ sung thiết bị X-Quang sử dụng trong y tế | 10 ngày |
5 | Cấp lại giấy phép thiết bị X-Quang sử dụng trong y tế | 10 ngày |
6 | Cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) | 10 ngày |
III | LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG CÔNG NGHỆ |
|
1 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (đối với trường hợp công nghệ thuộc dự án đầu tư không do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận đầu tư). | 15 ngày |
2 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung, sửa đổi hợp đồng chuyển giao công nghệ (đối với trường hợp công nghệ thuộc dự án đầu tư không do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận đầu tư). | 15 ngày |
3 | Thẩm tra công nghệ các dự án đầu tư ở giai đoạn xem xét cấp phép đầu tư. | 15 ngày |
4 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định công nghệ (đối với Giám định viên công nghệ là người Việt Nam) | 30 ngày |
5 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định công nghệ (đối với Các Tổ chức giám định công nghệ không có vốn nước ngoài) | 15 ngày |
IV | LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ |
|
1 | Cấp giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp | 30 ngày |
2 | Cấp lại giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp | 15 ngày |
V | LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG |
|
1 | Kiểm định, đo lường đối với các phương tiện đo thuộc danh mục phải kiểm định nhà nước. | 05 ngày |
2 | Kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu | 03 ngày |
3 | Tiếp nhận và giải quyết hồ sơ công bố hợp chuẩn | 07 ngày |
4 | Tiếp nhận và giải quyết hồ sơ công bố hợp quy | 07 ngày |
Ghi chú: Thời gian giải quyết hồ sơ công việc là thời gian làm việc (không kể ngày nghỉ hàng tuần, lễ, tết), được tính kể từ ngày bộ phận tiếp nhận và trả kết quả nhận đủ hồ sơ hợp lệ đến ngày hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
- 1 Quyết định 3063/QĐ-UBND năm 2008 về Danh mục và thời gian giải quyết công việc theo cơ chế một cửa tại Sở Khoa học và Công nghệ do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành
- 2 Quyết định 3063/QĐ-UBND năm 2008 về Danh mục và thời gian giải quyết công việc theo cơ chế một cửa tại Sở Khoa học và Công nghệ do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành
- 1 Quyết định 2146/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hòa Bình
- 2 Quyết định 726/QĐ-UBND năm 2014 sửa đổi danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa tại Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3 Quyết định 663/QĐ-UBND năm 2012 về danh mục, thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Lao động Thương binh và Xã hội do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành
- 4 Quyết định 759/QĐ-UBND năm 2011 về Kế hoạch cải cách hành chính năm 2011 do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành
- 5 Quyết định 93/2007/QĐ-TTg Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương do Thủ Tướng Chính Phủ ban hành
- 6 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 3063/QĐ-UBND năm 2008 về Danh mục và thời gian giải quyết công việc theo cơ chế một cửa tại Sở Khoa học và Công nghệ do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành
- 2 Quyết định 663/QĐ-UBND năm 2012 về danh mục, thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Lao động Thương binh và Xã hội do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành
- 3 Quyết định 726/QĐ-UBND năm 2014 sửa đổi danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa tại Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4 Quyết định 2146/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hòa Bình