ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3378/2014/QĐ-UBND | Quảng Ninh, ngày 31 tháng 12 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V QUY ĐỊNH THU LỆ PHÍ CẤP GIẤY PHÉP XẢ NƯỚC THẢI VÀO CÔNG TRÌNH THỦY LỢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính "Hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương";
Căn cứ Nghị quyết số 173/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh khoá XII - Kỳ họp thứ 18 "Về việc quy định thu các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh”;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 5015/TTr-STC ngày 29/12/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định mức thu bằng tiền lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi (do cơ quan nhà nước địa phương thực hiện cấp giấy) trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh như sau:
- Cấp giấy lần đầu: 120.000 đồng/giấy phép.
- Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: 60.000 đồng/lần.
Điều 2. Đối tượng nộp lệ phí, đơn vị thu lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi.
- Đối tượng nộp phí: Người được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi theo quy định của pháp luật.
- Đơn vị thu phí: Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 3. Quản lý, sử dụng lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi.
Đơn vị thu lệ phí nộp 100% tổng số lệ phí thu được vào ngân sách nhà nước theo quy định hiện hành.
Đơn vị thu phí có trách nhiệm niêm yết, thông báo công khai mức thu tại các điểm thu lệ phí; Tổ chức thu, quản lý và sử dụng tiền thu lệ phí theo quy định hiện hành.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2015.
Điều 5. Các ông (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các ban, ngành của tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1 Quyết định 1925/QĐ-UBND năm 2016 công bố áp dụng định mức công tác quản lý, vận hành, thu gom, xử lý nước thải sinh họat cho hệ thống xử lý nước thải sinh họat công suất 600m3/ngày đêm tại thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông
- 2 Quyết định 3938/2015/QĐ-UBND Quy định mức thu thủy lợi phí, tiền sử dụng nước đối với các tổ chức, cá nhân sử dụng nước của các công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 3 Quyết định 1057/QĐ-UBND năm 2015 về cho phép xả nước thải vào nguồn nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 4 Nghị quyết 173/2014/NQ-HĐND quy định thu các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh
- 5 Quyết định 70/2014/QĐ-UBND về thu lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 6 Quyết định 71/2014/QĐ-UBND về thu lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 7 Quyết định 55/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 8 Thông tư 02/2014/TT-BTC hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 9 Quyết định 2324/QĐ-UBND năm 2013 về Quy chế phối hợp trong công tác vận hành các cống đầu mối phục vụ cho sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 10 Quyết định 47/2010/QĐ-UBND về đơn giá điều tra, đánh giá hiện trạng xả nước thải và khả năng tiếp nhận nước thải của nguồn nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 11 Nghị quyết 27/2007/NQ-HĐND ban hành Danh mục lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 12 Nghị quyết 28/2007/NQ-HĐND ban hành Danh mục lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 13 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 14 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 55/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 2 Quyết định 70/2014/QĐ-UBND về thu lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 3 Quyết định 71/2014/QĐ-UBND về thu lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 4 Quyết định 2324/QĐ-UBND năm 2013 về Quy chế phối hợp trong công tác vận hành các cống đầu mối phục vụ cho sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 5 Quyết định 47/2010/QĐ-UBND về đơn giá điều tra, đánh giá hiện trạng xả nước thải và khả năng tiếp nhận nước thải của nguồn nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 6 Quyết định 1057/QĐ-UBND năm 2015 về cho phép xả nước thải vào nguồn nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 7 Nghị quyết 27/2007/NQ-HĐND ban hành Danh mục lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 8 Nghị quyết 28/2007/NQ-HĐND ban hành Danh mục lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 9 Quyết định 3938/2015/QĐ-UBND Quy định mức thu thủy lợi phí, tiền sử dụng nước đối với các tổ chức, cá nhân sử dụng nước của các công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 10 Quyết định 1925/QĐ-UBND năm 2016 công bố áp dụng định mức công tác quản lý, vận hành, thu gom, xử lý nước thải sinh họat cho hệ thống xử lý nước thải sinh họat công suất 600m3/ngày đêm tại thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông
- 11 Quyết định 4279/2016/QĐ-UBND về quy định thu các khoản phí, lệ phí thuộc lĩnh vực Tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh