- 1 Quyết định 2438/QĐ-UBND về cập nhật, bổ sung nhu cầu sử dung đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 2 Quyết định 2439/QĐ-UBND về cập nhật, bổ sung nhu cầu sử dụng đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 3 Quyết định 2899/QĐ-UBND cập nhật, bổ sung nhu cầu sử dụng đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 1 Quyết định 2438/QĐ-UBND về cập nhật, bổ sung nhu cầu sử dung đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 2 Quyết định 2439/QĐ-UBND về cập nhật, bổ sung nhu cầu sử dụng đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 3 Quyết định 2899/QĐ-UBND cập nhật, bổ sung nhu cầu sử dụng đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3387/QĐ-UBND | Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 27 tháng 11 năm 2023 |
CẬP NHẬT, BỔ SUNG NHU CẦU SỬ DỤNG ĐẤT VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN LONG ĐIỀN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Căn cứ Quyết định số 1096/QĐ-UBND ngày 01 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 của huyện Long Điền;
Căn cứ Quyết định số 364/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Long Điền;
Căn cứ Quyết định số 1760/QĐ-UBND ngày 28/7/2023 và Quyết định số 2437/QĐ-UBND ngày 03/10/2023 của UBND tỉnh về việc đề nghị xem xét, cập nhật, bổ sung nhu cầu sử dụng đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Long Điền;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Long Điền tại Tờ trình số 9577/TTr-UBND ngày 31/8/2023, số 11375/TTr-UBND ngày 09/10/2023 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 645/TTr-STNMT ngày 22 tháng 10 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
- Cập nhật danh sách 197 trường hợp với diện tích 6,29ha (62.948,30 m2) của các hộ, gia đình cá nhân vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023 theo đề xuất của UBND huyện Long Điền nhưng không làm thay đổi chỉ tiêu sử dụng đất đã được phê duyệt tại Quyết định số 364/QĐ-UBND ngày 01/3/2023 cũng như không thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất tại khoản 3 Điều 62 của Luật Đất đai.
- Cập nhật, bổ sung 02 khu đất để thực hiện thủ tục đất đai với diện tích 0,25ha theo đề xuất của UBND huyện Long Điền nhưng không làm thay đổi chỉ tiêu sử dụng đất đã được phê duyệt tại Quyết định số 364/QĐ-UBND ngày 01/3/2023 cũng như không thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất tại khoản 3 Điều 62 của Luật Đất đai.
(UBND huyện Long Điền chịu trách nhiệm về tính chính xác và pháp lý đối với các số liệu đã tính toán và trình phê duyệt)
2. Vị trí khu đất cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Long Điền theo Bản đồ vị trí khu đất cập nhật, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Long Điền, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, tỷ lệ 1:5.000 (05 bản đối với các khu đất).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Long Điền có trách nhiệm:
1. Công bố công khai cập nhật danh mục đăng ký bổ sung nhu cầu xin chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân và 03 khu đất vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Long Điền theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện các thủ tục đất đai theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện Long Điền đã được phê duyệt.
3. Các nội dung khác tại Quyết định 364/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Long Điền giữ nguyên giá trị pháp lý.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký;
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Long Điền; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Long Điền; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH SÁCH HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ BỔ SUNG VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LONG ĐIỀN
(kèm theo Quyết định số 3387/QĐ-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
STT | Địa chỉ thửa đất | Mục đích sử dụng đất | Diện tích đăng ký (m2) | Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 | ||
Số tờ | Số thửa | Trước khi đăng ký | Sau khi đăng ký | |||
Tổng cộng | 62.948,30 |
| ||||
I | Thị trấn Long Điền |
|
| 12.930,20 |
| |
1 | 19 | 339 | HNK | ODT | 300,00 | ODT |
2 | 104 | 15 | LUA | TMD | 300,00 | TMD |
3 | 89 | 1 | HNK | ODT | 100,00 | ODT |
4 | 21 | 547, 548 | HNK | TMD | 600,00 | TMD |
5 | 58 | 21 | LUA | ODT | 248,30 | ODT |
6 | 65 | 29 | LUA | ODT | 180,00 | ODT |
7 | 120 | 169, 170 | CLN | ODT | 45,00 | ODT |
8 | 21 | 46, 49 | CLN | ODT | 1.000,00 | ODT |
9 | 76 | 48 | CLN | ODT | 100,00 | ODT |
10 | 10 | 109, 203 | HNK | ODT | 500,00 | ODT |
11 | 10 | 111, 202, 204 | LUA | ODT | 2.000,00 | ODT |
12 | 65 | 2 | LUA | ODT | 200,00 | ODT |
13 | 14 | 301 | LUA | ODT | 300,00 | ODT |
14 | 22 | 881 | LUA | ODT | 500,00 | ODT |
15 | 52 | 25 | LUA | ODT | 840,00 | ODT |
16 | 117 | 129 | LUA | ODT | 80,00 | ODT |
17 | 129 | 20 | HNK | ODT | 50,00 | ODT |
18 | 30 | 56 | LUA | ODT | 300,00 | ODT |
19 | 83 | 56 | HNK | ODT | 60,00 | ODT |
20 | 83 | 62 | CLN | ODT | 40,00 | ODT |
21 | 121 | 87 | HNK | ODT | 70,00 | ODT |
22 | 28 | 20, 63 | LMU | TMD | 2.000,00 | TMD |
23 | 27 | 191, 232 | LMU | TMD | 1.000,00 | TMD |
24 | 116 | 132 | CLN | ODT | 54,90 | ODT |
25 | 106 | 205 | HNK | ODT | 160,00 | ODT |
26 | 32 | 279 | HNK | ODT | 100,00 | ODT |
27 | 99, (85) | 44, (109) | HNK | ODT | 300,00 | ODT |
28 | 707 | 19 | LUA | TMD | 742,00 | TMD |
29 | 71 | 74, 75, 97 | LUA | ODT | 280,00 | ODT |
30 | 37 | 50 | NTS | ODT | 80,00 | ODT |
31 | 39 | 124 | NTS | ODT | 80,00 | ODT |
32 | 44 | 6, 14, 17, 39 | NTS | ODT | 320,00 | ODT |
II | Thị trấn Long Hải |
|
| 12.068,60 |
| |
1 | 116 | 158 | LUA | ODT | 60,00 | ODT |
2 | 106 | 19 | CLN | ODT | 120,00 | ODT |
3 | 92 | 23, 108, 109 | CLN | ODT | 300,00 | ODT |
4 | 79 | 157 | HNK | ODT | 20,00 | ODT |
5 | 21 | 217, 215 | CLN | TMD | 1.000,00 | TMD |
6 | 99 | 117 | LUA | ODT | 64,80 | ODT |
7 | 84 | 193 | LUA | ODT | 200,00 | ODT |
8 | 104 | 151 | CLN | ODT | 94,20 | ODT |
9 | 21 | 214 | CLN | TMD | 527,00 | TMD |
10 | 141 | 140, 146 | HNK | ODT | 380,00 | ODT |
11 | 173 | 84 | CLN | TMD | 100,00 | TMD |
12 | 25 | 134 | CLN | ODT | 300,00 | ODT |
13 | 104 | 152 | CLN | ODT | 60,00 | ODT |
14 | 10 | 61,62 | CLN | TMD | 300,00 | TMD |
15 | 140 | 190 | HNK | ODT | 108,70 | ODT |
16 | 78 | 337 | LUA | ODT | 40,00 | ODT |
17 | 3 | 73 | CLN | TMD | 100,00 | TMD |
18 | 164 | 101,81 | HNK | ODT | 700,00 | ODT |
19 | 153 | 123 | CLN | ODT | 10,00 | ODT |
20 | 175 | 274 | CLN | ODT | 300,00 | ODT |
21 | 97 | 158 | CLN | ODT | 60,00 | ODT |
22 | 16 | 364, 365 | HNK | TMD | 200,00 | TMD |
23 | 8 | 324, 656, 239, 240 | LUA | ODT | 200,00 | ODT |
24 | 9 | 149 | CLN | TMD | 100,00 | TMD |
25 | 89 | 31 | HNK | ODT | 120,00 | ODT |
26 | 83 | 142 | LUA | ODT | 400,00 | ODT |
27 | 113 | 10 | LUA | TMD | 100,00 | TMD |
28 | 161 | 156,161 | CLN | ODT | 300,00 | ODT |
29 | 3 | 69 | CLN | TMD | 200,00 | TMD |
30 | 164 | 76 | CLN | ODT | 200,00 | ODT |
31 | 105 | 127 | LUA | ODT | 77,00 | ODT |
32 | 41 | 12 | RSX | TMD | 1.000,00 | TMD |
33 | 133 | 181 | CLN | ODT | 76,40 | ODT |
34 | 99 | 72, 82 | LUA | ODT | 300,00 | ODT |
35 | 89 | 34 | HNK | ODT | 40,00 | ODT |
36 | 105 | 4, 19 | LUA | ODT | 600,00 | ODT |
37 | 185 | 167, 77 | CLN | ODT | 600,00 | ODT |
38 | 175 | 124,441 | CLN | ODT | 600,00 | ODT |
39 | 127 | 63 | CLN | ODT | 60,00 | ODT |
40 | 89 | 13 | CLN | ODT | 285,10 | ODT |
41 | 9 | 252 | CLN | ODT | 1.222,80 | ODT |
42 | 8 | 310 | CLN | ODT | 57,50 | ODT |
43 | 160 | 202 | CLN | ODT | 200,00 | ODT |
44 | 173 | 84 | CLN | TMD | 285,10 | TMD |
III | Xã Phước Hưng | 25.007,60 |
| |||
1 | 134 | 154 | HNK | ONT | 100,00 | ONT |
2 | 130 | 264 | HNK | TMD | 600,00 | TMD |
3 | 55, (40) | 67, (289, 290) | HNK | ONT | 300,00 | ONT |
4 | 42 | 508 | HNK | ONT | 110,30 | ONT |
5 | 97 | 43 | HNK | ONT | 500,00 | ONT |
6 | 49 | 20 | LUK | ONT | 80,00 | ONT |
7 | 54 | 355 | HNK | ONT | 400,00 | ONT |
8 | 55 | 588 | CLN | ONT | 620,00 | ONT |
9 | 37 | 167,457 | LUA | ONT | 400,00 | ONT |
10 | 4 | 210 | HNK | TMD | 100,00 | TMD |
11 | 39 | 224 | HNK | ONT | 200,00 | ONT |
12 | 97 | 152,153 | HNK | ONT | 150,00 | ONT |
13 | 4 | 155,157 | HNK | TMD | 1.400,00 | TMD |
14 | 133 | 187 | HNK | ONT | 100,00 | ONT |
15 | 6 | 684,505 | CLN+HNK | ONT | 450,00 | ONT |
16 | 69 | 1 | HNK | ONT | 100,00 | ONT |
17 | 55 | 277, 278, 466, 539 | HNK | ONT | 360,00 | ONT |
18 | 131 | 42 | HNK | ONT | 80,00 | ONT |
19 | 46 | 431 | HNK | ONT | 60,00 | ONT |
20 | 50 | 35,45 | HNK | ONT | 240,10 | ONT |
21 | 54 | 413 | HNK | ONT | 151,00 | ONT |
22 | 43 | 224 | LUA | ONT | 200,00 | ONT |
23 | 99 | 503 | HNK | ONT | 100,00 | ONT |
24 | 37 | 78, 79 | LUA | ONT | 400,00 | ONT |
25 | 37 | 117, 82 | HNK | ONT | 440,00 | ONT |
26 | 6 | 682 | CLN | ONT | 30,00 | ONT |
27 | 96 | 41 | CLN | ONT | 90,00 | ONT |
28 | 5, (45) | 13, (99) | CLN | TMD | 2.000,00 | TMD |
29 | 137 | 72 | HNK | ONT | 80,00 | ONT |
30 | 134 | 154 | HNK | TMD | 108,10 | TMD |
31 | 139 | 200 | CLN | ONT | 300,00 | ONT |
32 | 53 | 528 | HNK | ONT | 200,00 | ONT |
33 | 133 | 48, 114 | HNK | TMD | 420,00 | TMD |
34 | 148 | 166 | CLN | ONT | 967,30 | ONT |
35 | 69 | 1 | HNK | ONT | 200,00 | ONT |
36 | 44 | 114, 761, 46 | HNK | ONT | 400,00 | ONT |
37 | 43 | 2, 4, 1 | SKC | ONT | 2.000,00 | ONT |
38 | 53 | 295, 319 | HNK | ONT | 140,00 | ONT |
39 | 58 | 268 | HNK | ONT | 300,00 | ONT |
40 | 144, (44) | 72, (50, 51) | CLN | ONT | 850,00 | ONT |
41 | 55 | 400 | HNK+LUA | ONT | 340,00 | ONT |
42 | 140 | 66 | CLN+HNK | ONT | 200,00 | ONT |
43 | 144 | 73,74 | CLN | ONT | 1.600,00 | ONT |
44 | 260 | 3 | CLN+HNK | TMD | 500,00 | TMD |
45 | 120 | 44 | CLN | ONT | 600,00 | ONT |
46 | 7 | 68, 181 | HNK | ONT | 400,00 | ONT |
47 | 37 | 786 | LUA+HNK | ONT | 600,00 | ONT |
48 | 38 | 831 | HNK | ONT | 200,00 | ONT |
49 | 39 | 896, 687 | LUA | ONT | 380,00 | ONT |
50 | 50 | 120 | HNK | ONT | 100,00 | ONT |
51 | 55 | 133, 538 | HNK | ONT | 500,00 | ONT |
52 | 55 | 336 | LUA | ONT | 80,00 | ONT |
53 | 55 | 232 | HNK+NTS | ONT | 50,00 | ONT |
54 | 4 | 164 | HNK | TMD | 300,00 | TMD |
55 | 148 | 198 | HNK | ONT | 500,00 | ONT |
56 | 97 | 230, 152, 153 | HNK | ONT | 169,10 | ONT |
57 | 130 | 269 | HNK | TMD | 171,70 | TMD |
58 | 46 | 345 | HNK | ONT | 200,00 | ONT |
59 | 131 | 39 | HNK | ONT | 158,00 | ONT |
60 | 39 | 325 | LUA | ONT | 50,00 | ONT |
61 | 7 | 582 | CLN | ONT | 60,00 | ONT |
62 | 47 | 235, 227, 228, 223, 224, 225, 233, 222, 229, 230, 231, 232, 226, 234 | LUA+HNK | ONT | 1.500,00 | ONT |
63 | 35 | 50 | HNK | ONT | 80,00 | ONT |
64 | 144 | 72, 74 | CLN | ONT | 210,00 | ONT |
65 | 97 | 96 | LUA | ONT | 192,00 | ONT |
66 | 34 | 131 | HNK | ONT | 140,00 | ONT |
IV | Xã Phước Tỉnh | 6.710,40 |
| |||
1 | 105 | 203 | HNK | ONT | 109,20 | ONT |
2 | 15 | 255 | HNK | ONT | 100,00 | ONT |
3 | 86 | 374 | HNK | ONT | 100,00 | ONT |
4 | 78 | 282 | HNK | ONT | 160,00 | ONT |
5 | 87 | 286 | HNK | ONT | 18,00 | ONT |
6 | 87 | 285 | HNK | ONT | 21,30 | ONT |
7 | 100 | 64 | HNK | ONT | 150,00 | ONT |
8 | 15,(59) | 137+138, (121) | HNK | ONT | 300,00 | ONT |
9 | 101 | 334 | HNK | ONT | 100,00 | ONT |
10 | 27 | 1040 | LUA | TMD | 341,00 | TMD |
11 | 27 | 1069 | CLN | TMD | 500,00 | TMD |
12 | 27 | 1070 | CLN | TMD | 500,00 | TMD |
13 | 27 | 1071 | CLN | TMD | 500,00 | TMD |
14 | 51 | 206 | HNK | ONT | 22,80 | ONT |
15 | 52 | 150 | HNK | ONT | 188,10 | ONT |
16 | 100 | 585 | HNK | ONT | 300,00 | ONT |
17 | 129 | 45 | CLN+HNK | ONT | 500,00 | ONT |
18 | 100 | 587 | HNK | ONT | 200,00 | ONT |
19 | 65 | 36 | HNK | ONT | 300,00 | ONT |
20 | 87 | 182 | HNK | ONT | 30,00 | ONT |
21 | 89 | 70 | HNK | ONT | 70,00 | ONT |
22 | 51 | 469 | HNK | ONT | 300,00 | ONT |
23 | 51 | 472 | HNK | ONT | 250,00 | ONT |
24 | 51, (105) | 467, (489) | HNK | ONT | 400,00 | ONT |
25 | 134 (cũ 14) | 192 (cũ 15, 16) | HNK | ONT | 200,00 | ONT |
26 | 85 | 263 | HNK | ONT | 80,00 | ONT |
27 | 136 | 192 | LUA | ONT | 120,00 | ONT |
28 | 129 | 80 | HNK | ONT | 80,00 | ONT |
29 | 129 | 69 | CLN | ONT | 170,00 | ONT |
30 | 137, (167) | 102, (31) | HNK | ONT | 600,00 | ONT |
V | Xã An Ngãi | 3.230,00 |
| |||
1 | 22 | 376 | CLN | ONT | 300,00 | ONT |
2 | 30 | 258 | CLN | ONT | 200,00 | ONT |
3 | 32 | 262 | CLN | ONT | 150,00 | ONT |
4 | 4 | 1195 | LUA | ONT | 500,00 | ONT |
5 | 8 | 246 | NTS | ONT | 80,00 | ONT |
6 | 10 | 332 | NTS | ONT | 80,00 | ONT |
7 | 30 | 623 | NTS | ONT | 150,00 | ONT |
8 | 7 | 1362 | LMU | ONT | 200,00 | ONT |
9 | 7 | 1361 | LMU | ONT | 50,00 | ONT |
10 | 2 | 842 | LUA | ONT | 300,00 | ONT |
11 | 1 | 396 508 | LUA | ONT | 300,00 | ONT |
12 | 6 | 99, 63 | CLN | ONT | 600,00 | ONT |
13 | 9 | 143, 48 | NTS | ONT | 160,00 | ONT |
14 | 14 | 22, 29 | NTS | ONT | 160,00 | ONT |
VI | Xã Tam Phước | 2.001,50 |
| |||
1 | 25 | 108 | LUK | ONT | 100,00 | ONT |
2 | 6 | 1351, 1353 | HNK | ONT | 100,00 | ONT |
3 | 24 | 244 | HNK | ONT | 400,00 | ONT |
4 | 24 | 487 | CLN | ONT | 400,00 | ONT |
5 | 26 | 141 | CLN | ONT | 400,00 | ONT |
6 | 4B | 584 | HNK | ONT | 60,00 | ONT |
7 | 10 | 5 | HNK | ONT | 50,00 | ONT |
8 | 5 | 840 | HNK | ONT | 197,50 | ONT |
9 | 7 | 492 | LUK | ONT | 194,00 | ONT |
10 | 6 | 1265 | HNK | ONT | 100,00 | ONT |
VII | Xã An Nhứt | 1.000,00 |
| |||
1 | 11 | 405, 406, 407, 864 | LUK | CLN | 1.000,00 | CLN |
DANH SÁCH BỔ SUNG 02 KHU ĐẤT VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LONG ĐIỀN
(kèm theo Quyết định số 3387/QĐ-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
STT | Tên dự án | Chủ đầu tư | Địa điểm | Diện tích thực hiện 2023 (m2) | Căn cứ pháp lý | Nguồn gốc đất | Ghi chú |
1 | Cơ sở nhà, đất Trung tâm Văn hóa - Nghệ thuật tỉnh tại xã An Ngãi | Sở Tài chính tỉnh | Xã An Ngãi | 112,2 | Quyết định số 1987/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 của UBND tỉnh về việc thu hồi 02 cơ sở nhà, đất do Sở Văn hóa và Thể thao và các đơn vị trực thuộc quản lý | Đất Nhà nước | Đấu giá |
2 | Tịnh xá Ngọc Minh |
| Thị trấn Long Hải | 2.356,5 | Quyết định số 5914/QĐ-UBND ngày 27/10/2022 của UBND huyện Long Điền về việc thu hồi đất do bà Huỳnh Kim Hương tự nguyện trả lại đất thuộc thửa đất số 99, tờ bản đồ số 92, thị trấn Long Hải với diện tích 2.356,5m2 | Đất nhà nước | Thực hiện thủ tục đất đai |
- 1 Quyết định 2438/QĐ-UBND về cập nhật, bổ sung nhu cầu sử dung đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 2 Quyết định 2439/QĐ-UBND về cập nhật, bổ sung nhu cầu sử dụng đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 3 Quyết định 2899/QĐ-UBND cập nhật, bổ sung nhu cầu sử dụng đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu