Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3387/QĐ-UBND

Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 27 tháng 11 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

CẬP NHẬT, BỔ SUNG NHU CẦU SỬ DỤNG ĐẤT VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN LONG ĐIỀN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Căn cứ Quyết định số 1096/QĐ-UBND ngày 01 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 của huyện Long Điền;

Căn cứ Quyết định số 364/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Long Điền;

Căn cứ Quyết định số 1760/QĐ-UBND ngày 28/7/2023 và Quyết định số 2437/QĐ-UBND ngày 03/10/2023 của UBND tỉnh về việc đề nghị xem xét, cập nhật, bổ sung nhu cầu sử dụng đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Long Điền;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Long Điền tại Tờ trình số 9577/TTr-UBND ngày 31/8/2023, số 11375/TTr-UBND ngày 09/10/2023 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 645/TTr-STNMT ngày 22 tháng 10 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt cập nhật, bổ sung nhu cầu sử dụng đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Long Điền, gồm:

- Cập nhật danh sách 197 trường hợp với diện tích 6,29ha (62.948,30 m2) của các hộ, gia đình cá nhân vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023 theo đề xuất của UBND huyện Long Điền nhưng không làm thay đổi chỉ tiêu sử dụng đất đã được phê duyệt tại Quyết định số 364/QĐ-UBND ngày 01/3/2023 cũng như không thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất tại khoản 3 Điều 62 của Luật Đất đai.

- Cập nhật, bổ sung 02 khu đất để thực hiện thủ tục đất đai với diện tích 0,25ha theo đề xuất của UBND huyện Long Điền nhưng không làm thay đổi chỉ tiêu sử dụng đất đã được phê duyệt tại Quyết định số 364/QĐ-UBND ngày 01/3/2023 cũng như không thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất tại khoản 3 Điều 62 của Luật Đất đai.

(UBND huyện Long Điền chịu trách nhiệm về tính chính xác và pháp lý đối với các số liệu đã tính toán và trình phê duyệt)

2. Vị trí khu đất cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Long Điền theo Bản đồ vị trí khu đất cập nhật, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Long Điền, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, tỷ lệ 1:5.000 (05 bản đối với các khu đất).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Long Điền có trách nhiệm:

1. Công bố công khai cập nhật danh mục đăng ký bổ sung nhu cầu xin chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân và 03 khu đất vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Long Điền theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện các thủ tục đất đai theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện Long Điền đã được phê duyệt.

3. Các nội dung khác tại Quyết định 364/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Long Điền giữ nguyên giá trị pháp lý.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký;

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Long Điền; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Long Điền; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- HĐND tỉnh (để b/c);
- Lưu: VP-TH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Công Vinh

 

PHỤ LỤC SỐ 01

DANH SÁCH HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ BỔ SUNG VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LONG ĐIỀN
(kèm theo Quyết định số 3387/QĐ-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

STT

Địa chỉ thửa đất

Mục đích sử dụng đất

Diện tích đăng ký (m2)

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Số tờ

Số thửa

Trước khi đăng ký

Sau khi đăng ký

Tổng cộng

62.948,30

 

I

Thị trấn Long Điền

 

 

12.930,20

 

1

19

339

HNK

ODT

300,00

ODT

2

104

15

LUA

TMD

300,00

TMD

3

89

1

HNK

ODT

100,00

ODT

4

21

547, 548

HNK

TMD

600,00

TMD

5

58

21

LUA

ODT

248,30

ODT

6

65

29

LUA

ODT

180,00

ODT

7

120

169, 170

CLN

ODT

45,00

ODT

8

21

46, 49

CLN

ODT

1.000,00

ODT

9

76

48

CLN

ODT

100,00

ODT

10

10

109, 203

HNK

ODT

500,00

ODT

11

10

111, 202, 204

LUA

ODT

2.000,00

ODT

12

65

2

LUA

ODT

200,00

ODT

13

14

301

LUA

ODT

300,00

ODT

14

22

881

LUA

ODT

500,00

ODT

15

52

25

LUA

ODT

840,00

ODT

16

117

129

LUA

ODT

80,00

ODT

17

129

20

HNK

ODT

50,00

ODT

18

30

56

LUA

ODT

300,00

ODT

19

83

56

HNK

ODT

60,00

ODT

20

83

62

CLN

ODT

40,00

ODT

21

121

87

HNK

ODT

70,00

ODT

22

28

20, 63

LMU

TMD

2.000,00

TMD

23

27

191, 232

LMU

TMD

1.000,00

TMD

24

116

132

CLN

ODT

54,90

ODT

25

106

205

HNK

ODT

160,00

ODT

26

32

279

HNK

ODT

100,00

ODT

27

99, (85)

44, (109)

HNK

ODT

300,00

ODT

28

707

19

LUA

TMD

742,00

TMD

29

71

74, 75, 97

LUA

ODT

280,00

ODT

30

37

50

NTS

ODT

80,00

ODT

31

39

124

NTS

ODT

80,00

ODT

32

44

6, 14, 17, 39

NTS

ODT

320,00

ODT

II

Thị trấn Long Hải

 

 

12.068,60

 

1

116

158

LUA

ODT

60,00

ODT

2

106

19

CLN

ODT

120,00

ODT

3

92

23, 108, 109

CLN

ODT

300,00

ODT

4

79

157

HNK

ODT

20,00

ODT

5

21

217, 215

CLN

TMD

1.000,00

TMD

6

99

117

LUA

ODT

64,80

ODT

7

84

193

LUA

ODT

200,00

ODT

8

104

151

CLN

ODT

94,20

ODT

9

21

214

CLN

TMD

527,00

TMD

10

141

140, 146

HNK

ODT

380,00

ODT

11

173

84

CLN

TMD

100,00

TMD

12

25

134

CLN

ODT

300,00

ODT

13

104

152

CLN

ODT

60,00

ODT

14

10

61,62

CLN

TMD

300,00

TMD

15

140

190

HNK

ODT

108,70

ODT

16

78

337

LUA

ODT

40,00

ODT

17

3

73

CLN

TMD

100,00

TMD

18

164

101,81

HNK

ODT

700,00

ODT

19

153

123

CLN

ODT

10,00

ODT

20

175

274

CLN

ODT

300,00

ODT

21

97

158

CLN

ODT

60,00

ODT

22

16

364, 365

HNK

TMD

200,00

TMD

23

8

324, 656, 239, 240

LUA

ODT

200,00

ODT

24

9

149

CLN

TMD

100,00

TMD

25

89

31

HNK

ODT

120,00

ODT

26

83

142

LUA

ODT

400,00

ODT

27

113

10

LUA

TMD

100,00

TMD

28

161

156,161

CLN

ODT

300,00

ODT

29

3

69

CLN

TMD

200,00

TMD

30

164

76

CLN

ODT

200,00

ODT

31

105

127

LUA

ODT

77,00

ODT

32

41

12

RSX

TMD

1.000,00

TMD

33

133

181

CLN

ODT

76,40

ODT

34

99

72, 82

LUA

ODT

300,00

ODT

35

89

34

HNK

ODT

40,00

ODT

36

105

4, 19

LUA

ODT

600,00

ODT

37

185

167, 77

CLN

ODT

600,00

ODT

38

175

124,441

CLN

ODT

600,00

ODT

39

127

63

CLN

ODT

60,00

ODT

40

89

13

CLN

ODT

285,10

ODT

41

9

252

CLN

ODT

1.222,80

ODT

42

8

310

CLN

ODT

57,50

ODT

43

160

202

CLN

ODT

200,00

ODT

44

173

84

CLN

TMD

285,10

TMD

III

Xã Phước Hưng

25.007,60

 

1

134

154

HNK

ONT

100,00

ONT

2

130

264

HNK

TMD

600,00

TMD

3

55, (40)

67, (289, 290)

HNK

ONT

300,00

ONT

4

42

508

HNK

ONT

110,30

ONT

5

97

43

HNK

ONT

500,00

ONT

6

49

20

LUK

ONT

80,00

ONT

7

54

355

HNK

ONT

400,00

ONT

8

55

588

CLN

ONT

620,00

ONT

9

37

167,457

LUA

ONT

400,00

ONT

10

4

210

HNK

TMD

100,00

TMD

11

39

224

HNK

ONT

200,00

ONT

12

97

152,153

HNK

ONT

150,00

ONT

13

4

155,157

HNK

TMD

1.400,00

TMD

14

133

187

HNK

ONT

100,00

ONT

15

6

684,505

CLN+HNK

ONT

450,00

ONT

16

69

1

HNK

ONT

100,00

ONT

17

55

277, 278, 466, 539

HNK

ONT

360,00

ONT

18

131

42

HNK

ONT

80,00

ONT

19

46

431

HNK

ONT

60,00

ONT

20

50

35,45

HNK

ONT

240,10

ONT

21

54

413

HNK

ONT

151,00

ONT

22

43

224

LUA

ONT

200,00

ONT

23

99

503

HNK

ONT

100,00

ONT

24

37

78, 79

LUA

ONT

400,00

ONT

25

37

117, 82

HNK

ONT

440,00

ONT

26

6

682

CLN

ONT

30,00

ONT

27

96

41

CLN

ONT

90,00

ONT

28

5, (45)

13, (99)

CLN

TMD

2.000,00

TMD

29

137

72

HNK

ONT

80,00

ONT

30

134

154

HNK

TMD

108,10

TMD

31

139

200

CLN

ONT

300,00

ONT

32

53

528

HNK

ONT

200,00

ONT

33

133

48, 114

HNK

TMD

420,00

TMD

34

148

166

CLN

ONT

967,30

ONT

35

69

1

HNK

ONT

200,00

ONT

36

44

114, 761, 46

HNK

ONT

400,00

ONT

37

43

2, 4, 1

SKC

ONT

2.000,00

ONT

38

53

295, 319

HNK

ONT

140,00

ONT

39

58

268

HNK

ONT

300,00

ONT

40

144, (44)

72, (50, 51)

CLN

ONT

850,00

ONT

41

55

400

HNK+LUA

ONT

340,00

ONT

42

140

66

CLN+HNK

ONT

200,00

ONT

43

144

73,74

CLN

ONT

1.600,00

ONT

44

260

3

CLN+HNK

TMD

500,00

TMD

45

120

44

CLN

ONT

600,00

ONT

46

7

68, 181

HNK

ONT

400,00

ONT

47

37

786

LUA+HNK

ONT

600,00

ONT

48

38

831

HNK

ONT

200,00

ONT

49

39

896, 687

LUA

ONT

380,00

ONT

50

50

120

HNK

ONT

100,00

ONT

51

55

133, 538

HNK

ONT

500,00

ONT

52

55

336

LUA

ONT

80,00

ONT

53

55

232

HNK+NTS

ONT

50,00

ONT

54

4

164

HNK

TMD

300,00

TMD

55

148

198

HNK

ONT

500,00

ONT

56

97

230, 152, 153

HNK

ONT

169,10

ONT

57

130

269

HNK

TMD

171,70

TMD

58

46

345

HNK

ONT

200,00

ONT

59

131

39

HNK

ONT

158,00

ONT

60

39

325

LUA

ONT

50,00

ONT

61

7

582

CLN

ONT

60,00

ONT

62

47

235, 227, 228, 223, 224, 225, 233, 222, 229, 230, 231, 232, 226, 234

LUA+HNK

ONT

1.500,00

ONT

63

35

50

HNK

ONT

80,00

ONT

64

144

72, 74

CLN

ONT

210,00

ONT

65

97

96

LUA

ONT

192,00

ONT

66

34

131

HNK

ONT

140,00

ONT

IV

Xã Phước Tỉnh

6.710,40

 

1

105

203

HNK

ONT

109,20

ONT

2

15

255

HNK

ONT

100,00

ONT

3

86

374

HNK

ONT

100,00

ONT

4

78

282

HNK

ONT

160,00

ONT

5

87

286

HNK

ONT

18,00

ONT

6

87

285

HNK

ONT

21,30

ONT

7

100

64

HNK

ONT

150,00

ONT

8

15,(59)

137+138, (121)

HNK

ONT

300,00

ONT

9

101

334

HNK

ONT

100,00

ONT

10

27

1040

LUA

TMD

341,00

TMD

11

27

1069

CLN

TMD

500,00

TMD

12

27

1070

CLN

TMD

500,00

TMD

13

27

1071

CLN

TMD

500,00

TMD

14

51

206

HNK

ONT

22,80

ONT

15

52

150

HNK

ONT

188,10

ONT

16

100

585

HNK

ONT

300,00

ONT

17

129

45

CLN+HNK

ONT

500,00

ONT

18

100

587

HNK

ONT

200,00

ONT

19

65

36

HNK

ONT

300,00

ONT

20

87

182

HNK

ONT

30,00

ONT

21

89

70

HNK

ONT

70,00

ONT

22

51

469

HNK

ONT

300,00

ONT

23

51

472

HNK

ONT

250,00

ONT

24

51, (105)

467, (489)

HNK

ONT

400,00

ONT

25

134 (cũ 14)

192 (cũ 15, 16)

HNK

ONT

200,00

ONT

26

85

263

HNK

ONT

80,00

ONT

27

136

192

LUA

ONT

120,00

ONT

28

129

80

HNK

ONT

80,00

ONT

29

129

69

CLN

ONT

170,00

ONT

30

137, (167)

102, (31)

HNK

ONT

600,00

ONT

V

Xã An Ngãi

3.230,00

 

1

22

376

CLN

ONT

300,00

ONT

2

30

258

CLN

ONT

200,00

ONT

3

32

262

CLN

ONT

150,00

ONT

4

4

1195

LUA

ONT

500,00

ONT

5

8

246

NTS

ONT

80,00

ONT

6

10

332

NTS

ONT

80,00

ONT

7

30

623

NTS

ONT

150,00

ONT

8

7

1362

LMU

ONT

200,00

ONT

9

7

1361

LMU

ONT

50,00

ONT

10

2

842

LUA

ONT

300,00

ONT

11

1

396

508

LUA

ONT

300,00

ONT

12

6

99, 63

CLN

ONT

600,00

ONT

13

9

143, 48

NTS

ONT

160,00

ONT

14

14

22, 29

NTS

ONT

160,00

ONT

VI

Xã Tam Phước

2.001,50

 

1

25

108

LUK

ONT

100,00

ONT

2

6

1351, 1353

HNK

ONT

100,00

ONT

3

24

244

HNK

ONT

400,00

ONT

4

24

487

CLN

ONT

400,00

ONT

5

26

141

CLN

ONT

400,00

ONT

6

4B

584

HNK

ONT

60,00

ONT

7

10

5

HNK

ONT

50,00

ONT

8

5

840

HNK

ONT

197,50

ONT

9

7

492

LUK

ONT

194,00

ONT

10

6

1265

HNK

ONT

100,00

ONT

VII

Xã An Nhứt

1.000,00

 

1

11

405, 406, 407, 864

LUK

CLN

1.000,00

CLN

 

PHỤ LỤC SỐ 02

DANH SÁCH BỔ SUNG 02 KHU ĐẤT VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LONG ĐIỀN
(kèm theo Quyết định số 3387/QĐ-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

STT

Tên dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm

Diện tích thực hiện 2023 (m2)

Căn cứ pháp lý

Nguồn gốc đất

Ghi chú

1

Cơ sở nhà, đất Trung tâm Văn hóa - Nghệ thuật tỉnh tại xã An Ngãi

Sở Tài chính tỉnh

Xã An Ngãi

112,2

Quyết định số 1987/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 của UBND tỉnh về việc thu hồi 02 cơ sở nhà, đất do Sở Văn hóa và Thể thao và các đơn vị trực thuộc quản lý

Đất Nhà nước

Đấu giá

2

Tịnh xá Ngọc Minh

 

Thị trấn Long Hải

2.356,5

Quyết định số 5914/QĐ-UBND ngày 27/10/2022 của UBND huyện Long Điền về việc thu hồi đất do bà Huỳnh Kim Hương tự nguyện trả lại đất thuộc thửa đất số 99, tờ bản đồ số 92, thị trấn Long Hải với diện tích 2.356,5m2

Đất nhà nước

Thực hiện thủ tục đất đai