- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7 Quyết định 1549/QĐ-LĐTBXH năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 8 Quyết định 1560/QĐ-LĐTBXH năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định 70/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 152/2020/NĐ-CP quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 9 Quyết định 2536/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Trẻ em thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long
- 10 Quyết định 2367/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hưng Yên
- 11 Quyết định 1506/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cao Bằng
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3390/QĐ-UBND | Quảng Ninh, ngày 07 tháng 11 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1549/QĐ-LĐTBXH ngày 16/10/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; Quyết định số 1560/QĐ-LĐTBXH ngày 17/10/2023 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 70/2023/NĐ-CP ngày 18/9/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức cá nhân nước ngoài tại Việt Nam;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 72/TTr-LĐTBXH ngày 30 /10/2023 và ý kiến của thành viên UBND tỉnh (văn bản xin ý kiến số 3641/VP.UBND-NC ngày 01/11/2023 của Văn phòng UBND tỉnh).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Quảng Ninh (có danh mục và nội dung thủ tục hành chính kèm theo).
Giao Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội căn cứ danh mục thủ tục hành chính đã được công bố, cung cấp nội dung thủ tục hành chính cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xây dựng để phê duyệt quy trình giải quyết thủ tục hành chính chi tiết đáp ứng yêu cầu tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001: 2015 để tin học hóa việc giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân liên quan theo trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 3390/QĐ-UBND ngày 07/11/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết (ngày làm việc) | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Hình thức thực hiện qua dịch vụ BCCI | Giải quyết qua DVC TT | |
Tiếp nhận hồ sơ | Trả kết quả | |||||||
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | ||||||||
I | Lĩnh vực Việc làm | |||||||
1 | Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài | 02 tháng (Đối với trường hợp tuyển trên 500 lao động) 01 tháng (Đối với trường hợp tuyển từ 100 đến dưới 500 lao động) 15 ngày (Đối với trường hợp tuyển dưới 100 lao động) | Trung tâm PVHCC tỉnh | Không | - Bộ luật Lao động 2019; - Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam; - Nghị định số 70/2023/NĐ-CP ngày 18/9/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam. | X | X | Toàn trình |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 3390/QĐ-UBND ngày 07/11/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Tên thủ tục hành chính* | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Hình thức thực hiện qua dịch vụ BCCI | Giải quyết qua DVC TT | |
Tiếp nhận hồ sơ | Trả kết quả | |||||||
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (08 TTHC) |
|
| ||||||
I | Lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động (01 TTHC) |
|
|
|
|
| ||
1 | Khai báo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động | 2,5 ngày làm việc | Trung tâm PVHCC tỉnh | Không | - Luật an toàn, vệ sinh lao động 2015; - Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật an toàn, vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động, - Nghị định 4/2023/NĐ-CP ngày 13/02/2023 của Chính phủ ban hành Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Thông tư số 16/2017/TT-BLĐTBXH ngày 08/6/2017 của Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội quy định chi tiết một số nội dung về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động. | X | X | Toàn trình |
II | Lĩnh vực hoạt động, tiền lương, quan hệ lao động (01 TTHC) |
|
|
|
| |||
1 | Thủ tục đăng ký nội quy lao động đối với tổ chức, doanh nghiệp 100% vốn nhà nước, doanh nghiệp cổ phần hóa từ doanh nghiệp nhà nước, doanh nghiệp cổ phần có vốn nhà nước, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài FDI đóng trên địa bàn tỉnh | 07 ngày làm việc | Trung tâm PVHCC tỉnh | không | - Bộ luật Lao động 2019 - Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động. | x | x | Toàn hình |
III | Lĩnh vực Việc làm (05 TTHC) |
|
|
|
| |||
1 | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi sử dụng lao động nước ngoài | 07 ngày làm việc | Trung tâm PVHCC tỉnh | Không | - Bộ luật Lao động 2019; - Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam; - Nghị định số 70/2023/NĐ-CP ngày 18/9/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam. | X | X | Toàn trình |
2 | Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 03 ngày làm việc (dưới 10 hồ sơ) hoặc 05 ngày làm việc (trên 10 hồ sơ) | Trung tâm PVHCC tỉnh | 480.000 đồng | - Bộ luật Lao động 2019; Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam; - Nghị định số 70/2023/NĐ-CP ngày 18/9/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam. - Nghị quyết số 84/2022/NQ-HĐNĐ ngày 31/3/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số loại phí, lệ phí tại Nghị quyết số 62/2017 NQ-HĐNĐ ngày 07/7/2047 của HĐND tỉnh. | X | X | Toàn trình |
3 | Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 02 ngày làm việc (dưới 10 hồ sơ) hoặc 03 ngày làm việc (trên 10 hồ sơ) | Trung tâm PVHCC tỉnh | 360.000 đồng | X | X | Toàn trình | |
4 | Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 03 ngày làm việc (dưới 10 hồ sơ) hoặc 05 ngày làm việc (trên 10 hồ sơ) | Trung tâm PVHCC tỉnh | 360.000 đồng | X | X | Toàn trình | |
5 | Xác nhận người lao động không thuộc diện cấp giấy phép lao động | 03 ngày làm việc kê từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. | Trung tâm PVHCC tỉnh | không | - Bộ luật Lao động 2019; - Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam; - Nghị định số 70/2023/NĐ-CP ngày 18/9/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định vè người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam. | X | X | Toàn trình |
IV | Lĩnh vực Lao động nước ngoài (01 TTHC) |
|
|
|
| |||
1 | Đăng ký hợp đồng cá nhân | 03 ngày làm việc | Trung tâm PVHCC tỉnh | không | - Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng năm 2023; - Thông tư số 21/2021/TT-BLĐTBXH ngày 15/12/2021 của Bộ Lao động - TB&XH quy định chi tiết một số điều của Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng. | X | X | Toàn trình |
B | TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN (01 TTHC) |
|
|
| ||||
| LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG, QUAN HỆ LAO ĐỘNG (01 TTHC) |
|
|
| ||||
1 | Thủ tục đăng ký nội quy lao động đối với các doanh nghiệp dân doanh trên địa bàn thuộc phạm vi quản lý (trừ các doanh nghiệp trong Khu công nghiệp, doanh nghiệp 100% vốn nhà nước, doanh nghiệp cổ phần hóa từ doanh nghiệp nhà nước, doanh nghiệp cổ phần có vốn nhà nước, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài FDI đóng trên địa bàn tỉnh) | 07 ngày làm việc | Trung tâm PVHCC huyện | không | - Bộ luật Lao động 2019 - Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động. - Quyết định số 1868/QĐ-LĐTBXH ngày 22/12/2021 của Sở Lao động - TB&XH về việc ủy quyền một số nhiệm vụ quản lý nhà nước cho Phòng Lao động - TB&XH các huyện, thị xã, thành phố. | X | X | Toàn trình |
- 1 Quyết định 2536/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Trẻ em thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long
- 2 Quyết định 2367/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hưng Yên
- 3 Quyết định 1506/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cao Bằng