Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3395/QĐ-UBND

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 07 tháng 10 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA QUẬN GÒ VẤP

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị quyết 131/2020/QH14 ngày 16/11/2020 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại Thành phố Hồ Chí Minh;

Căn cứ Văn bản số 21/VBHN-VPQH ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Văn phòng Quốc hội về hợp nhất Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 33/2021/NĐ-CP ngày 29 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Nghị quyết số 131/2020/QH14 ngày 16/11/2020 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại Thành phố Hồ Chí Minh;

Căn cứ Nghị quyết số 80/NQ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) thành phố Hồ Chí Minh;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn Thành phố (số 122/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016; số 10/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2017; số 32/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017; số 09/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2018; số 33/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 và số 34/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2019);

Căn cứ Nghị quyết số 84/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về thông qua danh mục hủy bỏ các dự án cần thu hồi đất, dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh đã được Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh thông qua;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân quận Gò Vấp tại Tờ trình số 1825/TTr-UBND ngày 26 tháng 5 năm 2022 và Công văn số 3040/UBND-TNMT ngày 17 tháng 8 năm 2022; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4542/TTr-STNMT-QLĐ ngày 10 tháng 6 năm 2022 và Công văn số 7261/STNMT-QLĐ ngày 29 tháng 8 năm 2022 của Sở Tài nguyên và Môi trường về kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của Gò Vấp.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của quận Gò Vấp với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:


1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2022:

Đơn vị tính: ha

STT

Tên loại đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc

P1

P3

P4

P5

P6

P7

P8

P9

P10

P11

P12

P13

P14

P15

P16

P17

I

Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính (1 2 3)

 

1.973,25

59,02

144,21

37,29

157,73

165,02

97,25

116,58

83,83

165,28

122,54

143,25

85,62

209,05

143,11

127,52

115,96

1

Đất nông nghiệp

NNP

44,33

 

0,05

0,09

2,42

2,28

0,05

1,49

1,34

 

0,82

1,79

3,10

6,26

22,57

1,39

0,69

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

42,64

 

0,05

0,09

2.42

2,28

0,05

1,39

1,34

 

0,82

1,58

3.10

4,95

22,50

1,39

0,69

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,62

 

 

 

 

 

 

0.10

 

 

 

0,21

 

1,31

 

 

*

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,07

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1.928,92

59,02

144,17

37,20

155,31

162,75

97,20

115,10

82,48

165,28

121,72

141,45

82,52

202,79

120,54

126,13

115,26

2.1

Đất quốc phòng

CQP

107,12

 

28,36

 

0,92

0,54

17,41

0,08

 

50,26

0,21

0,35

 

 

 

 

9,00

2.2

Đất an ninh

CAN

1,12

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

1,02

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

19,39

0,02

0,11

0,12

3,21

1,36

0,18

0,13

0,33

4,05

1,59

0,08

 

7,24

0,07

 

0,89

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

74,89

1,77

2,45

1,40

3,27

3,89

0,93

21,64

0,39

0,36

0,64

2,37

2,40

28,35

1,81

1,41

1,81

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

474,76

18,42

37,44

13,08

42,51

34,16

29,40

25,28

17,70

34,93

30,23

34,46

20,64

43,86

30,00

34,56

28,09

-

Đất giao thông

DGT

365,90

15,35

32,27

7,93

31,80

25,69

27,17

17,26

14,26

31,03

19,80

24,35

15,33

40,51

21,22

18,50

23,43

-

Đất thy lợi

DTL

5,09

 

 

 

1,52

 

 

 

 

 

 

0,02

0,73

0,06

2,76

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1,82

 

 

 

 

 

0,20

 

 

 

 

 

0,00

 

 

1,62

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

3,77

0,05

0,02

0,02

0,06

 

0,35

0,09

 

0,91

1,48

0,13

0,02

 

0,41

0,14

0,08

-

Đất XD CS GD&ĐT

DGD

48,53

0,79

1,57

3,67

7,26

6,84

1,23

3,48

2,52

2,07

2,17

3,68

2,66

2,57

2,04

4,02

1,97

-

Đất xây dựng CS TDTT

DTT

4,37

 

 

 

 

0,51

 

 

 

 

 

1,56

 

 

 

2,31

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,69

0,01

0,03

 

0,21

 

0,01

0,26

0,01

0,00

 

 

 

 

 

0,14

0,02

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,22

0,02

0,18

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thi, xlý chất thi

DRA

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

23,13

1,63

2,31

0,57

1,55

0,51

0,42

1,81

0,33

0,41

3,23

0,31

1,78

0,32

2,77

4,08

1,10

-

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

16,10

0,56

0,71

0,22

0,11

0,61

0,02

2,25

0,58

0,49

3,09

1,47

0,11

0,40

0,80

3.52

1,18

-

Đất XD CS KH&CN

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất XD CS DV xã hội

DXH

3,41

0,01

 

0,39

 

0,01

 

0,07

 

 

 

2,93

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

1,71

 

0,34

0,27

 

 

 

0.06

 

0,02

0,47

 

 

 

 

0,23

0,32

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,86

 

0,07

0,00

0,04

0,15

0,06

0,02

 

0,01

0,15

0,05

 

0,02

0,06

0,01

0,22

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DK.V

68,24

 

14,07

0,03

1,04

38,19

2,07

2,73

0,33

2,14

0,63

0,70

1,05

2,00

0,89

0,05

2,32

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1.101,71

38,51

61,28

22,32

87,32

65,86

46,21

64,52

63,24

71,05

86,78

103,02

51,33

109,21

72,61

88,34

70,11

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

13,64

0,26

0,16

0,21

1,27

2,29

0,40

0,52

0,49

2,47

0,16

0,27

0,55

2,39

0,12

1,58

0,50

2.16

Đất xây dựng trụ sở của TCSN

DTS

0,24

 

 

 

0,21

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

2.17

Đất xây dựng cơ sở NG

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

1,96

0,04

0,23

0,04

0,27

0,14

0,42

0,17

 

0,01

0,30

0,15

 

0,10

0,02

0,02

0,05

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

64,41

 

 

 

15,25

16,01

 

 

 

 

 

 

6,16

9,62

14,96

0,15

2,26

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,56

 

 

 

 

0,16

 

 

 

 

 

 

0.40

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

1.973,25

59,02

144,21

37,29

157,73

165,02

97,25

116,58

83,83

165,28

122,54

143,25

85,62

209,05

143,11

127,52

115,96

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022:

Đơn vị tính: ha

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

P1

P.3

P.4

P.5

P.6

P.7

P.8

P.9

P.10

P.11

P.12

P.13

P.14

P.15

P.16

P.17

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ... (20)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp

NNP

5,45

 

 

 

1,69

0,12

 

 

1,80

 

 

 

 

 

1,84

 

 

1.1

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

5,45

 

 

 

1,69

0,12

 

 

1,80

 

 

 

 

 

1,84

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6,01

 

0,45

0,03

1,83

1,36

1,00

 

0,15

0,54

 

0,07

 

 

0,15

0,02

0,41

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,95

 

0,14

 

 

0,01

0,49

 

 

0,31

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,49

 

 

 

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,38

2.3

Đất phát triển hạ tầng

DHT

0,13

 

 

 

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất ở tai đô thị

ODT

3,89

 

0,31

0,03

1,53

1,35

0,17

 

0,15

0,23

 

0,07

 

 

 

0,02

0,03

2.5

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,06

 

 

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,34

 

 

 

 

 

0,34

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,15

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022:

Đơn vị tính: ha

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

P1

P.3

P.4

P.5

P.6

P.7

P.8

P.9

P.10

P.11

P.12

P.13

P.14

P.15

P.16

P.17

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ... (20)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

 

18,56

 

 

0,01

2,39

3,80

 

0,16

2,03

 

0,10

0,46

0,65

0,97

7,54

0,36

0,11

1.1

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

18,56

 

 

0,01

2,39

3,80

 

0,16

2,03

 

0,10

0,46

0,65

0,97

7,54

0,36

0,11

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi nội bộ trong đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,16

0,16

0,11

 

 

 

0,08

 

 

0,01

 

0,17

 

0,15

 

 

0,48

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng 2022: Quận Gò Vấp không có diện tích đất chưa sử dụng.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, các đơn vị sau đây có trách nhiệm phối hợp và thực hiện:

1. Ủy ban nhân dân quận Gò Vấp:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

- Cập nhật các chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2022 đã được duyệt vào Kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh giai đoạn 2021-2025 và tích hợp vào quy hoạch tỉnh đảm bảo sự đồng bộ thống nhất.

- Căn cứ kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt, xác định và phê duyệt vị trí, ranh giới, diện tích các công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm trên nền bản đồ địa chính hoặc bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp phường.

- Chịu trách nhiệm về tính pháp lý, ranh, diện tích chuyển mục đích sử dụng của hộ gia đình, cá nhân, đảm bảo phù hợp quy hoạch đô thị, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt và không khiếu nại; chịu trách nhiệm về đề xuất tiếp tục đăng ký các dự án trong kế hoạch sử dụng đất năm 2022 đối với các dự án đã được phê duyệt kế hoạch sử dụng đất từ năm 2019 trở về trước.

- Tổ chức kiểm tra, giám sát chặt chẽ, thường xuyên việc quản lý sử dụng đất đai tiết kiệm, hiệu quả, đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

- Định kỳ hàng năm, Ủy ban nhân dân quận Gò Vấp báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất gửi về Sở Tài nguyên và Môi trường theo quy định.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường:

- Phối hợp với Ủy ban nhân dân quận Gò Vấp và các sở ngành liên quan tổ chức thực hiện hiệu quả Quyết định này.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt.

- Tăng cường thanh tra, kiểm tra, giám sát, xử lý hoặc đề xuất kịp thời các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

- Tham mưu Ủy ban nhân dân thành phố thực hiện báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất định kỳ hàng năm cho Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.

3. Các Sở Ban Ngành liên quan: Phối hợp và chủ động thực hiện các nội dung thuộc chức năng, nhiệm vụ bảo đảm kế hoạch sử dụng đất được triển khai thực hiện.

Điều 3.

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở - ban - ngành có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân Quận Gò Vấp chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực HĐND.TP;
- TTUB: CT, các PCT;
- VPUB: CPVP;
- Các Phòng Chuyên viên;
- Lưu: VT, (ĐT/TN).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Phan Văn Mãi