ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3397/QĐ-UBND | Bình Thuận, ngày 07 tháng 12 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 4939/TTr-SKHĐT ngày 13 tháng 11 năm 2018.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 3416/QĐ-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3397 /QĐ-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận)
PHẦN A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (175 TTHC)
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết (Ngày làm việc) | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (VNĐ) (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
I | LĨNH VỰC ĐẤU THẦU (03 TTHC) | ||||||
1 | BKH- BTN-272065 | Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án do nhà đầu tư đề xuất | - Dự án nhóm A: 60 ngày; - Dự án nhóm B: 30 ngày. | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh; - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư, UBND tỉnh | Không | - Luật Đầu tư công; - Nghị định số 63/2018/NĐ-CP . |
|
2 | BKH- BTN-272066 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án do nhà đầu tư đề xuất | - Dự án quan trọng quốc gia: 90 ngày; - Dự án nhóm A: 40 ngày; - Dự án nhóm B, nhóm C: 30 ngày. | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh; - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư, UBND tỉnh | Không | - Luật Đầu tư công; - Nghị định số 63/2018/NĐ-CP . |
|
3 | BKH- BTN-272067 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án do nhà đầu tư đề xuất | - Dự án quan trọng quốc gia: 90 ngày; - Dự án nhóm A: 40 ngày; - Dự án nhóm B, nhóm C: 30 ngày. | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh; - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư, UBND tỉnh | Không | - Luật Đầu tư công; - Nghị định số 63/2018/NĐ-CP . |
|
II | VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI VÀ VIỆN TRỢ PHI CHÍNH PHỦ NƯỚC NGOÀI (11 TTHC) | ||||||
Mục 1. Nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (04 TTHC) | |||||||
1 | BKH- BTN-271856 | Tiếp nhận dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) | 18 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh; - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư | Không | - Nghị định số 93/2009/NĐ-CP ; - Thông tư 07/2010/TT-BKH | (TTHC rút ngắn theo QĐ số 3243/QĐ- UBND ngày 23/11/2018 của UBND tỉnh) |
2 | BKH- BTN-271857 | Tiếp nhận dự án đầu tư sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) | 18 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh; - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư | Không | - Nghị định số 93/2009/NĐ-CP ; - Thông tư 07/2010/TT-BKH | (TTHC rút ngắn theo QĐ số 3243/QĐ- UBND ngày 23/11/2018 của UBND tỉnh) |
3 | BKH- BTN-271858 | Tiếp nhận chương trình sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) | 18 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh; - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư | Không | - Nghị định số 93/2009/NĐ-CP ; - Thông tư 07/2010/TT-BKH | (TTHC rút ngắn theo QĐ số 3243/QĐ- UBND ngày 23/11/2018 của UBND tỉnh) |
4 | BKH- BTN-271859 | Tiếp nhận nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) dưới hình thức phi dự án | 18 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh; - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư | Không | - Nghị định số 93/2009/NĐ-CP ; - Thông tư 07/2010/TT-BKH |
|
Mục 2. Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA), vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài (07 TTHC) | |||||||
1 | BKH- BTN-271865 | Quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản | Không quy định | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh; - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư | Không | - Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ; - Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT . |
|
2 | BKH- BTN-271866 | Quyết định chủ trương đầu tư dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản | Không quy định | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh; - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư | Không | - Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ; - Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT . |
|
3 | BKH- BTN-271871 | Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản | - Dự án quan trọng Quốc gia: 90 ngày; - Dự án Nhóm A: 40 ngày; - Dự án Nhóm B: 30 ngày; - Dự án Nhóm C, khác: 20 ngày. | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh; - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư | Không | - Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ; - Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT . |
|
4 | BKH- BTN-271874 | Xác nhận chuyên gia | 15 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh; - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư | Không | - Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ; - Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT . |
|
5 | BKH- BTN-271875 | Đề xuất và lựa chọn Đề xuất chương trình, dự án sử dụng vốn ODA không hoàn lại thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ | Không quy định | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh; - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Không | - Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ; - Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT . |
|
6 | BKH- BTN-271876 | Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng | 30 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh; - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư, Thủ tướng Chính Phủ | Không | - Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ; - Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT . |
|
7 | BKH- BTN-271877 | Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm | Không quy định | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh; - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư | Không | - Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ; - Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT . |
|
III | LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM (56 TTHC) | ||||||
Mục 1. Sở Kế hoạch và Đầu tư (25 TTHC) | |||||||
1 | BKH- BTN-271980 | Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | 30 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh; - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư, UBND tỉnh | Không | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ; - Nghị định số 118/2015/NĐ- CP. | (TTHC rút ngắn theo QĐ 2324) |
2 | BKH- BTN-271981 | Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | 65 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh; - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Không | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ; - Nghị định số 118/2015/NĐ- CP. |
|
3 | BKH- BTN-271983 | Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | Theo Chương trình và kỳ họp của Quốc hội | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh; - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư, Quốc hội. | Không | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ; - Nghị định số 118/2015/NĐ- CP. |
|
4 | BKH- BTN-271985 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | - Đối với dự án thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh: 23 ngày; - Đối với dự án thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ: 55 ngày. | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh; - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư | Không | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP . |
|
5 | BKH- BTN-271987 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư | 12 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh; - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư | Không | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . - Nghị định số 118/2015/NĐ- CP; - Quyết định 2324/QĐ-UBND Bình Thuận | (TTHC rút ngắn theo QĐ 2324) |
6 | BKH- BTN-271989 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư | - Đối với dự án thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh: 55 ngày; - Đối với dự án thuộc thẩm quyền của Chính phủ: 70 ngày; - Đối với dự án thuộc thẩm quyền của Quốc hội: Theo chương trình Quốc hội. | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh; - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư | Không | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ; - Nghị định số 118/2015/NĐ- CP. |
|
7 | BKH- BTN-271991 | Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 3 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh; - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư | Không | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ; - Nghị định số 118/2015/NĐ- CP. |
|
8 | BKH- BTN-271993 | Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) | 10 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh; - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư | Không | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ; - Nghị định số 118/2015/NĐ- CP. |
|
9 | BKH- BTN-271995 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 26 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh; - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư | Không | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ; - Nghị định số 118/2015/NĐ- CP. |
|
10 | BKH- BTN-271997 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ | 60 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh; - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư | Không | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . - Nghị định số 118/2015/NĐ- CP; |
|
11 | BKH- BTN-271999 | Chuyển nhượng dự án đầu tư | - Dự án được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc trường hợp quyết định chủ trương đầu tư: 10 ngày; - Dự án được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư thuộc trường hợp quyết định chủ trương đầu tư mà nhà đầu tư đã hoàn thành việc góp vốn, huy động vốn và đưa dự án vào khai thác, vận hành: 10 ngày; - Đối với dự án thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh: 41 ngày; - Đối với dự án thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ: 60 ngày. | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh; - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư | Không | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . - Nghị định số 118/2015/NĐ- CP; |
|
12 | BKH- BTN-272001 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế | 15 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh; - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư | Không | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP . |
|
13 | BKH- BTN-272003 | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài | 13 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh; - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư | Không | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ; - Nghị định số 118/2015/NĐ- CP. | (TTHC rút ngắn theo QĐ 3243) |
14 | BKH- BTN-272005 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 5 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh; - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư | Không | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ; - Nghị định số 118/2015/NĐ- CP. |
|
15 | BKH- BTN-272007 | Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 3 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh; - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư | Không | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ; - Nghị định số 118/2015/NĐ- CP. |
|
16 | BKH- BTN-272009 | Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Ngay khi nhà đầu tư nộp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh; - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư | Không | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ; - Nghị định số 118/2015/NĐ- CP. |
|
17 | BKH- BTN-272011 | Giãn tiến độ đầu tư | 15 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh; - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư | Không | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP . |
|
18 | BKH- BTN-272013 | Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư | Ngay khi tiếp nhận thông báo. | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh; - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư | Không | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13; - Thông tư số 16/2015/TT- BKHĐT; - Nghị định số 118/2015/NĐ- CP. |
|
19 | BKH- BTN-272015 | Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư | Ngay khi tiếp nhận hồ sơ. | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh; - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư | Không | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ; - Nghị định số 118/2015/NĐ- CP. |
|
20 | BKH- BTN-272017 | Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | 13 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh; - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư | Không | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ; - Nghị định số 118/2015/NĐ- CP. | (TTHC rút ngắn theo QĐ 3243) |
21 | BKH- BTN-272019 | Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | 13 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh; - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư | Không | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . | (TTHC rút ngắn theo QĐ 3243) |
22 | BKH- BTN-272021 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương | 3 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh; - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư | Không | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ; - Nghị định số 118/2015/NĐ- CP. |
|
23 | BKH- BTN-272023 | Cung cấp thông tin về dự án đầu tư | 5 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh; - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư | Theo từng nội dung thông tin được cung cấp. | Nghị định số 118/2015/NĐ-CP . |
|
24 | BKH- BTN-272025 | Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư | 13,5 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh; - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư | Không | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13; - Nghị định số 118/2015/NĐ- CP. | (TTHC rút ngắn theo QĐ 3243) |
25 | BKH- BTN-272027 | Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài | 13 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh; - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư | Không | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ; - Nghị định số 118/2015/NĐ- CP. | (TTHC rút ngắn theo QĐ 3243) |
Mục 2. Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh (26 TTHC) | |||||||
1 | BKH- BTN-271982 | Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | 65 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh (Quầy Ban Quản lý các khu công nghiệp); - Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý các khu công nghiệp, Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Không | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP . |
|
2 | BKH- BTN-271984 | Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | Theo Chương trình và kỳ họp của Quốc hội | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh (Quầy Ban Quản lý các khu công nghiệp); - Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý các khu công nghiệp, Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Không | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . - Nghị định số 118/2015/NĐ- CP. |
|
3 | BKH- BTN-271986 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | - Đối với dự án thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh: 23 ngày; - Đối với dự án thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ: 55 ngày. | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh (Quầy Ban Quản lý các khu công nghiệp); - Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý các khu công nghiệp, UBND tỉnh, Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Không | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ; - Nghị định số 118/2015/NĐ- CP. |
|
4 | BKH- BTN-271988 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư | 15 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh (Quầy Ban Quản lý các khu công nghiệp); - Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý các khu công nghiệp | Không | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP . |
|
5 | BKH- BTN-271990 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư | - Đối với dự án thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh: 55 ngày; - Đối với dự án thuộc thẩm quyền của Chính phủ: 65 ngày; - Đối với dự án thuộc thẩm quyền của Quốc hội: Theo Chương trình và kỳ họp của Quốc hội | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh (Quầy Ban Quản lý các khu công nghiệp); - Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý các khu công nghiệp, Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Không | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ; - Nghị định số 118/2015/NĐ- CP. |
|
6 | BKH- BTN-271992 | Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 3 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh (Quầy Ban Quản lý các khu công nghiệp); - Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý các khu công nghiệp | Không | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ; - Nghị định số 118/2015/NĐ- CP. |
|
7 | BKH- BTN-271994 | Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) | 10 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh (Quầy Ban Quản lý các khu công nghiệp); - Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý các khu công nghiệp | Không | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ; - Nghị định số 118/2015/NĐ- CP. |
|
8 | BKH- BTN-271996 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 26 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh (Quầy Ban Quản lý các khu công nghiệp); - Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý các khu công nghiệp | Không | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ; - Nghị định số 118/2015/NĐ- CP. |
|
9 | BKH- BTN-271998 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ | 60 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh (Quầy Ban Quản lý các khu công nghiệp); - Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý các khu công nghiệp | Không | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ; - Nghị định số 118/2015/NĐ- CP. |
|
10 | BKH- BTN-272000 | Chuyển nhượng dự án đầu tư | - Dự án được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc trường hợp quyết định chủ trương đầu tư: 10 ngày; - Dự án được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư thuộc trường hợp quyết định chủ trương đầu tư mà nhà đầu tư đã hoàn thành việc góp vốn, huy động vốn và đưa dự án vào khai thác, vận hành: 10 ngày; - Đối với dự án thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh: 38 ngày; - Đối với dự án thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ: 60 ngày. | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh (Quầy Ban Quản lý các khu công nghiệp); - Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý các khu công nghiệp | Không | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ; - Nghị định số 118/2015/NĐ- CP. |
|
11 | BKH- BTN-272002 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế | 15 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh (Quầy Ban Quản lý các khu công nghiệp); - Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý các khu công nghiệp | Không | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ; - Nghị định số 118/2015/NĐ- CP. |
|
12 | BKH- BTN-272004 | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài | 15 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh (Quầy Ban Quản lý các khu công nghiệp); - Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý các khu công nghiệp | Không | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ; - Nghị định số 118/2015/NĐ- CP. |
|
13 | BKH- BTN-272006 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 5 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh (Quầy Ban Quản lý các khu công nghiệp); - Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý các khu công nghiệp | Không | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ; - Nghị định số 118/2015/NĐ- CP. |
|
14 | BKH- BTN-272008 | Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 3 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh (Quầy Ban Quản lý các khu công nghiệp); - Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý các khu công nghiệp | Không | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ; - Nghị định số 118/2015/NĐ- CP. |
|
15 | BKH- BTN-272010 | Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Ngay khi nhà đầu tư nộp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh (Quầy Ban Quản lý các khu công nghiệp); - Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý các khu công nghiệp | Không | Nghị định số 118/2015/NĐ-CP . |
|
16 | BKH- BTN-272012 | Giãn tiến độ đầu tư | 15 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh (Quầy Ban Quản lý các khu công nghiệp); - Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý các khu công nghiệp | Không | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ; - Nghị định số 118/2015/NĐ- CP. |
|
17 | BKH- BTN-272014 | Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư | Ngay khi tiếp nhận thông báo. | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh (Quầy Ban Quản lý các khu công nghiệp); - Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý các khu công nghiệp | Không | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ; - Nghị định số 118/2015/NĐ- CP. |
|
18 | BKH- BTN-272016 | Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư | Ngay khi tiếp nhận hồ sơ. | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh (Quầy Ban Quản lý các khu công nghiệp); - Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý các khu công nghiệp | Không | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP . |
|
19 | BKH- BTN-272018 | Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | 15 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh (Quầy Ban Quản lý các khu công nghiệp); - Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý các khu công nghiệp | Không | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ; - Nghị định số 118/2015/NĐ- CP. |
|
20 | BKH- BTN-272020 | Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | 15 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh (Quầy Ban Quản lý các khu công nghiệp); - Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý các khu công nghiệp | Không | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ; - Nghị định số 118/2015/NĐ- CP. |
|
21 | BKH- BTN-272022 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương | 3 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh (Quầy Ban Quản lý các khu công nghiệp); - Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý các khu công nghiệp | Không | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ; - Nghị định số 118/2015/NĐ- CP. |
|
22 | BKH- BTN-272024 | Cung cấp thông tin về dự án đầu tư | 5 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh (Quầy Ban Quản lý các khu công nghiệp); - Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý các khu công nghiệp | Theo từng nội dung thông tin được cung cấp. | Nghị định số 118/2015/NĐ-CP |
|
23 | BKH- BTN-272026 | Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư | 30 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh (Quầy Ban Quản lý các khu công nghiệp); - Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý các khu công nghiệp | Không | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ; - Nghị định số 118/2015/NĐ- CP. |
|
24 | BKH- BTN-272028 | Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | 50 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh (Quầy Ban Quản lý các khu công nghiệp); - Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý các khu công nghiệp, UBND tỉnh | Không | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ; - Nghị định số 118/2015/NĐ- CP. |
|
25 | BKH-BTN-262029 | Quyết định chủ trương đầu tư của Ban quản lý | - Dự án quy định tại Điểm a Khoản 1 Điều 32 Luật đầu tư: 43 ngày; - Dự án quy định tại Khoản 2 Điều 31 Luật đầu tư: 48 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh (Quầy Ban Quản lý các khu công nghiệp); - Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý các khu công nghiệp, Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Không | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ; - Nghị định số 118/2015/NĐ- CP. |
|
26 | BKH- BTN-272030 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban quản lý | 23 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh (Quầy Ban Quản lý các khu công nghiệp); - Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý các khu công nghiệp | Không | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ; - Nghị định số 118/2015/NĐ- CP. |
|
Mục 3. Cơ quan khác (05 TTHC) | |||||||
1 | BKH- BTN-272031 | Áp dụng ưu đãi đầu tư | Theo thời hạn giải quyết của từng cơ quan áp dụng ưu đãi đầu tư đối với từng loại ưu đãi đầu tư. | Cơ quan thực hiện: Cục thuế tỉnh, Sở tài chính, Chi cục Hải quan Bình Thuận, Sở Tài nguyên và Môi trường, các cơ quan nhà nước có thẩm quyền áp dụng ưu đãi về đất đai và ưu đãi khác theo quy định của pháp luật | Không | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13; - Nghị định số 118/2015/NĐ- CP. |
|
2 | BKH- BTN-272032 | Cung cấp thông tin về dự án đầu tư | 5 ngày | Cơ quan thực hiện: Cơ quan quản lý nhà nước về quy hoạch, tài nguyên và môi trường và các cơ quan quản lý nhà nước liên quan đến dự án đầu tư | Theo từng nội dung thông tin được cung cấp. | Nghị định số 118/2015/NĐ-CP . |
|
3 | BKH- BTN-272033 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận ĐKKD) hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương | 3 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh; - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư | Theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp. | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13; - Nghị định số 118/2015/NĐ- CP. |
|
4 | BKH- BTN-272034 | Thay đổi nội dung ĐKKD tại Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận ĐKKD) | 3 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh; - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư | Theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp. | Nghị định số 118/2015/NĐ-CP |
|
5 | BKH- BTN-272035 | Thành lập tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài | - Thời hạn cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư tương ứng với từng loại thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. - Thời hạn thành lập doanh nghiệp là 03 ngày; thời hạn thành lập tổ chức kinh tế khác theo quy định tương ứng. | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh; - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư | Theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp hoặc pháp luật khác tương ứngvới từng loại hình tổ chức kinh tế. | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13; - Nghị định số 118/2015/NĐ- CP; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . |
|
IV | LĨNH VỰC ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN (03 TTHC) | ||||||
1 | BKH- BTN-272036 | Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ | - Đối với trường hợp sử dụng ngân sách địa phương: 15 ngày; - Trường hợp sử dụng ngân sách trung ương: theo quy định của pháp luật về đầu tư công. | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh; - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư, UBND tỉnh | Không | Nghị định số 57/2018/NĐ-CP |
|
2 | BKH- BTN-272037 | Giải ngân khoản vốn hỗ trợ cho doanh nghiệp | 5 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh; - Cơ quan thực hiện: Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh | Không | Nghị định số 57/2018/NĐ-CP |
|
3 | BKH- BTN-272038 | Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư hoặc toàn bộ dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 57/2018/NĐ- CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ. | 5 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn); - Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Không | Nghị định số 57/2018/NĐ-CP |
|
V | LĨNH VỰC HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA (07 TTHC) | ||||||
Mục 1. Thành lập và hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (05 TTHC) | |||||||
1 | BKH- BTN-272057 | Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo | 15 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh; - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư | Không | - Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; - Nghị định số 38/2018/NĐ-CP . |
|
2 | BKH- BTN-272058 | Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo | 15 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh; - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư | Không | - Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; - Nghị định số 38/2018/NĐ-CP . |
|
3 | BKH- BTN-272059 | Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo | 15 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh; - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư | Không | - Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; - Nghị định số 38/2018/NĐ-CP . |
|
4 | BKH- BTN-272060 | Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo | 15 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh; - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư | Không | - Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; - Nghị định số 38/2018/NĐ-CP . |
|
5 | BKH- BTN-272061 | Thông báo về việc chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư | Chưa quy định | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh; - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư | Không | - Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; - Nghị định số 38/2018/NĐ-CP . |
|
Mục 2. Thủ tục về đề nghị hỗ trợ tư vấn (02 TTHC) | |||||||
1 | BKH- BTN-272062 | Thủ tục đề nghị hỗ trợ sử dụng dịch vụ tư vấn | Chưa quy định | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh; - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư | Không | - Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; - Nghị định số 39/2018/NĐ-CP . |
|
2 | BKH- BTN-272064 | Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục thành lập doanh nghiệp | 3 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh; - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư | Không | - Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; - Nghị định số 39/2018/NĐ-CP . |
|
VI | LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP (76 TTHC) | ||||||
Mục 1. Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (61 TTHC) | |||||||
1 | BKH- BTN-271833 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân | 3 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh; - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư | 100.000 | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT- BTC; - Thông tư số 130/2017/TT- BTC; - Nghị định số 108/2018/NĐ- CP. |
|
2 | BKH- BTN-271834 | Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên | 3 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh; - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư | 100.000 | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT- BTC; - Thông tư số 130/2017/TT- BTC; - Nghị định số 108/2018/NĐ- CP. |
|
3 | BKH- BTN-271835 | Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên | 3 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh; - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư | 100.000 | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT- BTC; - Thông tư số 130/2017/TT- BTC; - Nghị định số 108/2018/NĐ- CP. |
|
4 | BKH- BTN-271884 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần | 3 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh; - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư | 100.000 | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT- BTC; - Thông tư số 130/2017/TT- BTC; - Nghị định số 108/2018/NĐ- CP. |
|
5 | BKH- BTN-271885 | Đăng ký thành lập công ty hợp danh | 3 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh; - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư | 100.000 | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT- BTC; - Thông tư số 130/2017/TT- BTC. |
|
6 | BKH- BTN-271886 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 2,5 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh; - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư | 100.000 | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT- BTC; - Thông tư số 130/2017/TT- BTC. | (TTHC rút ngắn theo QĐ 2324) |
7 | BKH- BTN-271887 | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 2 ,5 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh; - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư | 100.000 | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT- BTC; - Thông tư số 130/2017/TT- BTC. | (TTHC rút ngắn theo QĐ 2324) |
8 | BKH- BTN-271888 | Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh | 3 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh; - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư | 100.000 | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT- BTC; - Thông tư số 130/2017/TT- BTC. |
|
9 | BKH- BTN-271889 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần | 3 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh; - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư | 100.000 | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT- BTC; - Thông tư số 130/2017/TT- BTC. |
|
10 | BKH- BTN-271890 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 3 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh; - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư | 100.000 | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT- BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ; - Nghị định số 108/2018/NĐ- CP. |
|
11 | BKH- BTN-271891 | Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | 3 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh; - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư | 100.000 | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT- BTC; - Thông tư số 130/2017/TT- BTC. |
|
12 | BKH- BTN-271892 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức | 3 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh; - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư | 100.000 | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT- BTC; - Thông tư số 130/2017/TT- BTC. |
|
13 | BKH- BTN-271893 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước | 3 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh; - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư | 100.000 | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT- BTC; - Thông tư số 130/2017/TT- BTC. |
|
14 | BKH- BTN-271894 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế | 3 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh; - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư | 100.000 | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT- BTC; - Thông tư số 130/2017/TT- BTC. |
|
15 | BKH- BTN-271895 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | 3 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh; - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư | 100.000 | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT- BTC; - Thông tư số 130/2017/TT- BTC. |
|
16 | BKH- BTN-271896 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp | 3 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh; - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư | 100.000 | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT- BTC; - Thông tư số 130/2017/TT- BTC. |
|
17 | BKH- BTN-271897 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác | 3 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh; - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư | 100.000 | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT- BTC; - Thông tư số 130/2017/TT- BTC. |
|
18 | BKH- BTN-271898 | Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích | 3 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh; - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư | 100.000 | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT- BTC; - Thông tư số 130/2017/TT- BTC. |
|
19 | BKH- BTN-271899 | Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác | 3 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh; - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư | 100.000 | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT- BTC; - Thông tư số 130/2017/TT- BTC. |
|
20 | BKH- BTN-271900 | Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 3 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh; - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư | 100.000 | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ; - Thông tư số 130/2017/TT- BTC. |
|
21 | BKH- BTN-271901 | Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân | 3 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh; - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư | 100.000 | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT- BTC; - Thông tư số 130/2017/TT- BTC. |
|
22 | BKH- BTN-271902 | Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần. | 3 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh; - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư | 100.000 | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT- BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT- BTC; - Thông tư số 130/2017/TT- BTC. |
|
23 | BKH- BTN-271903 | Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết | 3 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh; - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư | 100.000 | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT- BTC; - Thông tư số 130/2017/TT- BTC. |
|
24 | BKH- BTN-271904 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế | 3 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh; - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư | 100.000 | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT- BTC; - Thông tư số 130/2017/TT- BTC. |
|
25 | BKH- BTN-271905 | Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo uỷ quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 3 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh; - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư | 100.000 | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT- BTC; - Thông tư số 130/2017/TT- BTC. |
|
26 | BKH- BTN-271906 | Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Sau khi nhận được phí và giấy đề nghị | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh; - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư | 300.000 | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT- BTC; - Thông tư số 130/2017/TT- BTC. |
|
27 | BKH- BTN-271907 | Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Sau khi nhận thông báo | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh; - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư | Không | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT- BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ; - Nghị định số 108/2018/NĐ- CP. |
|
28 | BKH- BTN-271908 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 3 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh; - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư | 50.000 | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT- BTC; - Thông tư số 130/2017/TT- BTC. |
|
29 | BKH- BTN-271909 | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 3 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh; - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư | 50.000 | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT- BTC; - Thông tư số 130/2017/TT- BTC. |
|
30 | BKH- BTN-271910 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | 3 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh; - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư | 50.000 | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT- BTC; - Thông tư số 130/2017/TT- BTC. |
|
31 | BKH- BTN-271911 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động | 3 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh; - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư | 50.000 | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT- BTC; - Thông tư số 130/2017/TT- BTC. |
|
32 | BKH- BTN-271912 | Thông báo lập địa điểm doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 3 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh; - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư | 50.000 | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT- BTC; - Thông tư số 130/2017/TT- BTC. |
|
33 | BKH- BTN-271913 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | 3 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh; - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư | 50.000 | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT- BTC; - Thông tư số 130/2017/TT- BTC. |
|
34 | BKH-BTN-271914 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 3 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh; - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư | 50.000 | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT- BTC; - Thông tư số 130/2017/TT- BTC. |
|
35 | BKH- BTN-271915 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | 3 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh; - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư | 50.000 | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT- BTC; - Thông tư số 130/2017/TT- BTC. |
|
36 | BKH- BTN-271916 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | 3 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh; - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư | 50.000 | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT- BTC; - Thông tư số 130/2017/TT- BTC. |
|
37 | BKH- BTN-271917 | Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng | 5 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư | 200.000 | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT- BTC. |
|
38 | BKH- BTN-271918 | Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo uỷ quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần) | 3 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh; - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư | 100.000 | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT- BTC; - Thông tư số 130/2017/TT- BTC. |
|
39 | BKH- BTN-271919 | Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân | 3 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh; - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư | Không | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT- BTC. |
|
40 | BKH- BTN-271923 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp | 3 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh; - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư | 100.000 | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT- BTC; - Thông tư số 130/2017/TT- BTC. |
|
41 | BKH- BTN-271921 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp | 3 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh; - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư | 100.000 | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT- BTC; - Thông tư số 130/2017/TT- BTC. |
|
42 | BKH- BTN-271922 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia doanh nghiệp | 3 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh; - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư | 100.000 | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT- BTC; - Thông tư số 130/2017/TT- BTC. |
|
43 | BKH- BTN-271920 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp | 3 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh; - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư | 100.000 | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT- BTC; - Thông tư số 130/2017/TT- BTC. |
|
44 | BKH- BTN-271924 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp | 3 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh; - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư | 100.000 | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT- BTC; - Thông tư số 130/2017/TT- BTC. |
|
45 | BKH- BTN-271925 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách doanh nghiệp | 3 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh; - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư | 100.000 | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT- BTC; - Thông tư số 130/2017/TT- BTC. |
|
46 | BKH- BTN-271926 | Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | 3 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh; - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư | 100.000 | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT- BTC; - Thông tư số 130/2017/TT- BTC. |
|
47 | BKH- BTN-271927 | Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | 3 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh; - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư | 100.000 | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT- BTC; - Thông tư số 130/2017/TT- BTC. |
|
48 | BKH- BTN-271928 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần | 3 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh; - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư | 100.000 | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT- BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
|
49 | BKH- BTN-271929 | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | 4 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh; - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư | 100.000 | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT- BTC; - Thông tư số 130/2017/TT- BTC. | TTHC rút ngắn theo QĐ số 3243 |
50 | BKH- BTN-271930 | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | 4 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh; - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư | 100.000 | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT- BTC; - Thông tư số 130/2017/TT- BTC. | TTHC rút ngắn theo QĐ số 3243 |
51 | BKH- BTN-271931 | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn | 4 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh; - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư | 100.000 | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT- BTC; - Thông tư số 130/2017/TT- BTC. | TTHC rút ngắn theo QĐ số 3243 |
52 | BKH- BTN-271932 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh | 2,5 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh; - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư | Không | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT- BTC. | TTHC rút ngắn theo QĐ số 3243 |
53 | BKH- BTN-271933 | Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo | 2,5 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh; - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư | Không | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT- BTC. | TTHC rút ngắn theo QĐ số 3243 |
54 | BKH- BTN-271934 | Giải thể doanh nghiệp | 4 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh; - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư | Không | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT- BTC. | TTHC rút ngắn theo QĐ số 2324 |
55 | BKH- BTN-271935 | Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án | 4 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh; - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư | Không | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT- BTC. | TTHC rút ngắn theo QĐ số 2324 |
56 | BKH- BTN-271936 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | 2,5 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh; - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư | Không | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT- BTC. | TTHC rút ngắn theo QĐ số 2324 |
57 | BKH- BTN-271937 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp | 2,5 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh; - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư | 100.000 | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT- BTC; - Thông tư số 130/2017/TT- BTC; - Nghị định số 108/2018/NĐ- CP. | TTHC rút ngắn theo QĐ số 2324 |
58 | BKH- BTN-271938 | Cấp đổi Giấy chứng nhận ĐKKD hoặc Giấy chứng nhận ĐKKD và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung ĐKKD và đăng ký thuế | 3 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh; - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư | 100.000 | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT- BTC; - Thông tư số 130/2017/TT- BTC. |
|
59 | BKH- BTN-271939 | Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp | 2,5 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh; - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư | Không | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT- BTC. | TTHC rút ngắn theo QĐ số 3243 |
60 | BKH- BTN-271940 | Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp | Không quy định | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh; - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư | 100.000 | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT- BTC; - Thông tư số 130/2017/TT- BTC; - Nghị định số 108/2018/NĐ- CP. |
|
61 | BKH- BTN-271888 | Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh | 03 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh; - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư | 100.000 | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT- BTC; - Thông tư số 130/2017/TT- BTC. |
|
Mục 2. Công ty TNHH một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu (05 TTHC) | |||||||
1 | BKH- BTN-272044 | Thành lập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập | 45 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh; - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư; UBND tỉnh | Không | Nghị định số 172/2013/NĐ-CP | TTHC rút ngắn theo QĐ số 3243 |
2 | BKH- BTN-271829 | Hợp nhất, sáp nhập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập, hoặc được giao quản lý | 27 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh; - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư; UBND tỉnh | Không | Nghị định số 172/2013/NĐ-CP | TTHC rút ngắn theo QĐ số 3243 |
3 | BKH- BTN-271830 | Chia, tách công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý | 45 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư; UBND tỉnh | Không | - Nghị định số 172/2013/NĐ-CP | TTHC rút ngắn theo QĐ số 3243 |
4 | BKH- BTN-271831 | Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một thành viên (cấp tỉnh) | 2,5 ngày (Theo quy định khi thực hiện thủ tục “Thông báo tạm ngừng kinh doanh”) | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư | Không | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT- BTC; - Nghị định số 172/2013/NĐ- CP. | TTHC rút ngắn theo QĐ số 2324 |
5 | BKH- BTN-271826 | Giải thể công ty TNHH một thành viên | 30 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư; UBND tỉnh | Không | Nghị định số 172/2013/NĐ-CP |
|
Mục 3. Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội (10 TTHC) | |||||||
1 | BKH- BTN-271601 | Thông báo Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | 2,5 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh; - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư. | 100.000 | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ; - Thông tư số 130/2017/TT- BTC. - Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT . | TTHC rút ngắn theo QĐ số 2324 |
2 | BKH- BTN-271602 | Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | 2,5 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh; - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư. | Không | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Thông tư số 215/2016/TT- BTC; - Thông tư số 130/2017/TT- BTC. - Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT . | TTHC rút ngắn theo QĐ số 2324 |
3 | BKH- BTN-271603 | Thông báo chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | 2,5 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh; - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư. | Không | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Thông tư số 215/2016/TT- BTC; - Thông tư số 130/2017/TT- BTC. - Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT . | TTHC rút ngắn theo QĐ số 2324 |
4 | BKH- BTN-271604 | Thông báo tiếp nhận viện trợ, tài trợ | Không quy định | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh; - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư | Không | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT . |
|
5 | BKH-BTN-271605 | Thông báo thay đổi nội dung tiếp nhận viện trợ, tài trợ | Không quy định | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh; - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư | Không | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT . |
|
6 | BKH- BTN-271941 | Công khai hoạt động của doanh nghiệp xã hội | Không quy định | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh; - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư | Không | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 04/2016/TT- BKHĐT. |
|
7 | BKH- BTN-271606 | Thủ tục Cung cấp thông tin, bản sao Báo cáo đánh giá tác động xã hội và Văn bản tiếp nhận viện trợ, tài trợ | Chưa quy định | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh; - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư | Không | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 96/2015/NĐ-CP . |
|
8 | BKH- BTN-271607 | Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành doanh nghiệp xã hội | 3 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh; - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư | 100.000 | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Thông tư số 215/2016/TT- BTC; - Thông tư số 130/2017/TT- BTC. - Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT . |
|
9 | BKH- BTN-271608 | Nộp lại con dấu và Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu cho cơ quan công an nơi đã cấp Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu | Ngay thời điểm tiếp nhận lại con dấu của doanh nghiệp | Tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Cơ quan công an nơi đã cấp Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu | Không | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 96/2015/NĐ-CP . |
|
10 | BKH- BTN-271832 | Giải thể công ty TNHH một thành viên (cấp tỉnh) | 27 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh; - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư; UBND tỉnh | Không | Nghị định số 172/2013/NĐ-CP | TTHC rút ngắn theo QĐ số 3243 |
VII | LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ (19 TTHC) | ||||||
1 | BKH- BTN-271942 | Đăng ký liên hiệp hợp tác xã | 4 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh; - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư | 100.000 | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ- CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 250/2016/TT- BTC; - Nghị quyết số 53/2018/NQ-HĐND Bình Thuận | TTHC rút ngắn theo QĐ số 3243 |
2 | BKH- BTN-271943 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | 4,5 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh; - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư | 100.000 | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ- CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 250/2016/TT- BTC; - Nghị quyết số 53/2018/NQ-HĐND Bình Thuận | TTHC rút ngắn theo QĐ số 3243 |
3 | BKH- BTN-271944 | Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã | 4 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh; - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư | 30.000 | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ- CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 250/2016/TT- BTC; - Nghị quyết số 53/2018/NQ-HĐND Bình Thuận | TTHC rút ngắn theo QĐ số 3243 |
4 | BKH- BTN-271945 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia | 4 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh; - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư | 100.000 | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ- CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 250/2016/TT- BTC; - Nghị quyết số 53/2018/NQ-HĐND Bình Thuận | TTHC rút ngắn theo QĐ số 3243 |
5 | BKH- BTN-271946 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách | 4 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh; - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư | 100.000 | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ- CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 250/2016/TT- BTC; - Nghị quyết số 53/2018/NQ-HĐND Bình Thuận | TTHC rút ngắn theo QĐ số 3243 |
6 | BKH- BTN-271947 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất | 4,5 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh; - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư | 100.000 | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ- CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 250/2016/TT- BTC; - Nghị quyết số 53/2018/NQ-HĐND Bình Thuận | TTHC rút ngắn theo QĐ số 3243 |
7 | BKH- BTN-271948 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập | 4,5 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh; - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư | 100.000 | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ- CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 250/2016/TT- BTC; - Nghị quyết số 53/2018/NQ-HĐND Bình Thuận | TTHC rút ngắn theo QĐ số 3243 |
8 | BKH- BTN-271949 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) | 4 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh; - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư | 30.000 | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ- CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 250/2016/TT- BTC; - Nghị quyết số 53/2018/NQ-HĐND Bình Thuận | TTHC rút ngắn theo QĐ số 3243 |
9 | BKH- BTN-271950 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) | 4 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh; - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư | 30.000 | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ- CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 250/2016/TT- BTC; - Nghị quyết số 53/2018/NQ-HĐND Bình Thuận | TTHC rút ngắn theo QĐ số 3243 |
10 | BKH- BTN-271951 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) | 4 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh; - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư | 30.000 | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ- CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 250/2016/TT- BTC; - Nghị quyết số 53/2018/NQ-HĐND Bình Thuận | TTHC rút ngắn theo QĐ số 3243 |
11 | BKH- BTN-271952 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) | 4 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh; - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư | 30.000 | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ- CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 250/2016/TT- BTC; - Nghị quyết số 53/2018/NQ-HĐND Bình Thuận | TTHC rút ngắn theo QĐ số 3243 |
12 | BKH- BTN-271953 | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể tự nguyện) | 4,5 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh; - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư | Không | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ- CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 250/2016/TT- BTC; - Nghị quyết số 53/2018/NQ-HĐND Bình Thuận | TTHC rút ngắn theo QĐ số 3243 |
13 | BKH- BTN-271954 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | 4,5 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh; - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư | 30.000 | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ- CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 250/2016/TT- BTC; - Nghị quyết số 53/2018/NQ-HĐND Bình Thuận | TTHC rút ngắn theo QĐ số 3243 |
14 | BKH- BTN-271955 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã | 4,5 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh; - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư | 30.000 | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ- CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 250/2016/TT- BTC; - Nghị quyết số 53/2018/NQ-HĐND Bình Thuận | TTHC rút ngắn theo QĐ số 3243 |
15 | BKH- BTN-271956 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã | 4,5 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh; - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư | Không | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ- CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 250/2016/TT- BTC; - Nghị quyết số 53/2018/NQ-HĐND Bình Thuận | TTHC rút ngắn theo QĐ số 3243 |
16 | BKH- BTN-271957 | Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | 4 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh; - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư | Không | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ- CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 250/2016/TT- BTC; - Nghị quyết số 53/2018/NQ-HĐND Bình Thuận | TTHC rút ngắn theo QĐ số 3243 |
17 | BKH- BTN-271958 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | 4,5 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh; - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư | Không | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ- CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 250/2016/TT- BTC; - Nghị quyết số 53/2018/NQ-HĐND Bình Thuận | TTHC rút ngắn theo QĐ số 3243 |
18 | BKH- BTN-271959 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận ĐKKD sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã) | 4 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh; - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư | 30.000 | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ- CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 250/2016/TT- BTC; - Nghị quyết số 53/2018/NQ-HĐND Bình Thuận | TTHC rút ngắn theo QĐ số 3243 |
19 | BKH- BTN-271960 | Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã | 4,5 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh; - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư | 30.000 | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ- CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 250/2016/TT- BTC; - Nghị quyết số 53/2018/NQ-HĐND Bình Thuận | TTHC rút ngắn theo QĐ số 3243 |
PHẦN B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (24 TTHC)
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết (Ngày làm việc) | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (VNĐ) (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
I | LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH (05 TTHC) | ||||||
1 | BKH- BKH-272039 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh | 3 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện; - Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện | 50.000 | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; -Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 250/2016/TT-BTC ; - Nghị quyết số 53/2018/NQ-HĐND Bình Thuận |
|
2 | BKH- BTN-272040 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh | 3 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện; - Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện | 30.000 | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; -Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 250/2016/TT-BTC ; - Nghị quyết số 53/2018/NQ-HĐND Bình Thuận |
|
3 | BKH- BTN-272041 | Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh | 3 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện; - Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện | Không | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; -Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 250/2016/TT-BTC ; - Nghị quyết số 53/2018/NQ-HĐND Bình Thuận |
|
4 | BKH- BTN-272042 | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh | Không quy định | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện; - Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện | Không | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; -Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 250/2016/TT-BTC ; - Nghị quyết số 53/2018/NQ-HĐND Bình Thuận |
|
5 | BKH- BTN-272043 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh | 3 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện; - Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện | 30.000 | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; -Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 250/2016/TT-BTC ; - Nghị quyết số 53/2018/NQ-HĐND Bình Thuận |
|
II | LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ (19 TTHC) | ||||||
1 | BKH- BTN-271961 | Đăng ký hợp tác xã | 5 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện; - Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện | 50.000 | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT . - Nghị quyết số 53/2018/NQ-HĐND Bình Thuận |
|
2 | BKH- BTN-271962 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | 5 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện; - Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện | 50.000 | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT . - Nghị quyết số 53/2018/NQ-HĐND Bình Thuận |
|
3 | BKH- BTN-271963 | Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã | 5 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện; - Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện | 30.000 | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT . - Nghị quyết số 53/2018/NQ-HĐND Bình Thuận |
|
4 | BKH-BTN-271964 | Đăng ký khi hợp tác xã chia | 5 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện; - Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện | 50.000 | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT . - Nghị quyết số 53/2018/NQ-HĐND Bình Thuận |
|
5 | BKH- BTN-271965 | Đăng ký khi hợp tác xã tách | 5 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện; - Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện | 50.000 | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT . - Nghị quyết số 53/2018/NQ-HĐND Bình Thuận |
|
6 | BKH- BTN-271966 | Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất | 5 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện; - Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện | 50.000 | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT . - Nghị quyết số 53/2018/NQ-HĐND Bình Thuận |
|
7 | BKH- BTN-271967 | Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập | 5 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện; - Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện | 50.000 | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT . - Nghị quyết số 53/2018/NQ-HĐND Bình Thuận |
|
8 | BKH- BTN-271968 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị mất) | 5 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện; - Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện | 30.000 | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT . - Nghị quyết số 53/2018/NQ-HĐND Bình Thuận |
|
9 | BKH- BTN-271969 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất) | 5 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện; - Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện | 30.000 | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT . - Nghị quyết số 53/2018/NQ-HĐND Bình Thuận |
|
19 | BKH- BTN-271970 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng) | 5 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện; - Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện | 30.000 | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT . - Nghị quyết số 53/2018/NQ- HĐND Bình Thuận |
|
11 | BKH- BTN-271971 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng) | 5 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện; - Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện | 30.000 | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT . - Nghị quyết số 53/2018/NQ-HĐND Bình Thuận |
|
12 | BKH- BTN-271972 | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện) | 5 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện; - Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện | Không | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT . - Nghị quyết số 53/2018/NQ-HĐND Bình Thuận |
|
13 | BKH- BTN-271973 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | 5 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện; - Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện | 30.000 | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT . - Nghị quyết số 53/2018/NQ-HĐND Bình Thuận |
|
14 | BKH- BTN-271974 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã | 5 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện; - Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện | 30.000 | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT . - Nghị quyết số 53/2018/NQ-HĐND Bình Thuận |
|
15 | BKH- BTN-271975 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã | 5 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện; - Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện | Không | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT . - Nghị quyết số 53/2018/NQ-HĐND Bình Thuận |
|
16 | BKH- BTN-271976 | Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | 5 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện; - Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện | Không | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT . - Nghị quyết số 53/2018/NQ-HĐND Bình Thuận |
|
17 | BKH- BTN-271977 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | 5 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện; - Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện | Không | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT . - Nghị quyết số 53/2018/NQ-HĐND Bình Thuận |
|
18 | BKH- BTN-271978 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã) | 5 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện; - Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện | 30.000 | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT . - Nghị quyết số 53/2018/NQ-HĐND Bình Thuận |
|
19 | BKH- BTN-271979 | Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã | 5 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện; - Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện | 30.000 | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT . - Nghị quyết số 53/2018/NQ-HĐND Bình Thuận |
|
- 1 Quyết định 3416/QĐ-UBND năm 2017 về công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 2 Quyết định 3416/QĐ-UBND năm 2017 về công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 1 Quyết định 470/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hồ Chí Minh
- 2 Quyết định 54/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Bình
- 3 Quyết định 141/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hà Tĩnh
- 4 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 6 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 8 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 470/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hồ Chí Minh
- 2 Quyết định 54/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Bình
- 3 Quyết định 141/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hà Tĩnh