Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 340/QĐ-UBND

Kiên Giang, ngày 13 tháng 02 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THÀNH PHỐ HÀ TIÊN, TỈNH KIÊN GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 23/TTr-STNMT ngày 10 tháng 01 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Hà Tiên với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (kèm theo Bảng 1).

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất (kèm theo Bảng 2).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (kèm theo Bảng 3).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng (kèm theo Bảng 4).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND thành phố Hà Tiên có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND thành phố Hà Tiên; Giám đốc (Thủ trưởng) các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 của Quyết định;
- TT. Tỉnh ủy; TT. HĐND tỉnh;
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- Văn phòng ĐĐBQH&HĐND tỉnh;
- Sở TN&MT (15 bản);
- Website Kiên Giang;
- LĐVP, P.KT; P.TH;
- Lưu: VT, hdtan.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thanh Nhàn

 

Bảng 1. Diện tích các loại đất phân bổ trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Hà Tiên

(Kèm theo Quyết định số 340/QĐ-UBND ngày 13 tháng 02 năm 2023 của UBND tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị tính: ha

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Bình San

Đông Hồ

Pháo Đài

Tô Châu

Mỹ Đức

Thuận Yên

Tiên Hải

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (11)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

I

LOẠI ĐẤT

 

10.147,93

169,56

3.358,69

931,10

533,63

1.670,59

3.231,36

253,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

6.799,17

13,53

2.495,44

448,51

176,22

1.083,16

2.432,09

150,23

1.1

Đất trồng lúa

LUA

567,73

 

 

78,68

0,33

463,17

25,55

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

87,59

0,20

5,73

3,27

0,47

19,51

58,41

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.554,11

0,00

512,37

153,74

79,05

245,03

551,54

12,38

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.131,12

2,83

300,79

182,11

62,01

223,03

222,51

137,84

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

9,22

 

 

 

 

9,22

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

3.419,40

10,50

1.676,55

30,70

34,35

93,20

1.574,10

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

30,00

 

 

 

 

30,00

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.111,15

156,03

863,25

472,46

339,74

572,81

631,41

75,44

2.1

Đất quốc phòng

 

304,15

0,63

3,03

68,43

61,28

111,51

47,85

11,42

2.2

Đất an ninh

CAN

6,64

0,50

3,25

0,09

0,14

0,26

2,34

0,07

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

133,95

 

 

 

 

 

133,95

 

2.4

Đất thương mại dịch vụ

TMD

157,80

1,04

13,95

17,38

26,94

81,85

5,71

10,93

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

37,75

0,34

5,16

6,83

9,00

1,10

15,32

 

2.6

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

919,20

91,76

166,59

193,13

81,20

181,75

181,30

23,48

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

699,10

57,34

104,96

140,40

73,48

140,98

168,07

13,87

-

Đất thủy lợi

DTL

82,71

2,79

38,07

3,96

0,38

29,47

8,03

0,01

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

15,98

0,14

5,56

6,29

1,13

2,11

0,75

 

-

Đất cơ sở y tế

DYT

2,63

0,06

0,15

 

2,03

0,13

0,15

0,11

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

25,36

3,70

3,97

10,27

1,46

2,28

2,13

1,55

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

2,17

 

2,17

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,82

0,14

 

0,11

 

 

0,49

0,08

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,28

0,01

0,20

 

 

 

0,06

 

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

29,13

10,79

 

18,23

 

0,11

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

17,02

 

9,79

 

 

 

 

7,23

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

11,20

3,37

0,46

3,41

1,67

1,25

0,58

0,47

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

25,40

12,22

0,35

8,97

1,02

1,82

0,96

0,06

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,29

0,08

 

0,21

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

7,11

1,12

0,90

1,28

0,03

3,60

0,08

0,11

2.7

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

103,61

 

 

61,91

 

22,00

 

19,70

2.8

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

46,53

3,83

6,21

8,81

19,82

7,46

0,36

0,04

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

76,45

 

 

 

 

 

69,55

6,90

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

490,37

50,28

72,41

103,82

100,68

163,17

 

 

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

15,54

0,89

3,07

5,27

1,36

3,70

0,76

0,49

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,03

 

0,54

0,47

 

 

0,02

 

2.13

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

1,01

0,56

0,04

0,06

0,17

 

0,04

0,14

2.14

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

394,62

6,18

205,96

1,09

7,35

 

174,04

 

2.15

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

422,30

 

383,06

4,98

31,80

 

0,18

2,28

2.16

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,20

 

 

0,20

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

237,61

 

 

10,13

17,67

14,62

167,86

27,33

 

Bảng 2. Kế hoạch thu hồi các loại đất trong năm 2023 thành phố Hà Tiên

(Kèm theo Quyết định số 340/QĐ-UBND ngày 13 tháng 02 năm 2023 của UBND tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị tính: ha

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Đơn vị hành chính

Bình San

Đông Hồ

Pháo Đài

Tô Châu

Mỹ Đức

Thuận Yên

Tiên Hải

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (11)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

I

LOẠI ĐẤT

 

339,15

9,39

39,30

89,19

16,42

148,36

32,72

3,77

1

Đất nông nghiệp

NNP

298,27

8,82

38,48

70,74

12,68

133,89

31,00

2,66

1.1

Đất trồng lúa

LUA

64,85

 

 

35,22

 

27,33

2,30

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

118,47

8,82

23,98

29,43

12,68

33,16

9,24

1,16

1.3

Đất rùng phòng hộ

RPH

12,43

 

 

6,07

 

1,44

3,42

1,50

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

102,52

 

14,50

0,02

 

71,96

16,04

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

40,88

0,57

0,82

18,45

3,74

14,47

1,72

1,11

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

7,35

 

 

7,35

 

 

 

 

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

8,62

 

0,15

 

1,50

6,27

0,20

0,50

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

6,72

 

 

 

1,50

4,52

0,20

0,50

-

Đất thủy lợi

DTL

0,56

 

0,06

 

 

0,50

 

 

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0,14

 

0,09

 

 

0,05

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,20

 

 

 

 

1,20

 

 

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,54

 

 

 

 

 

0,93

0,61

2.4

Đất ở tại đô thị

ODT

22,62

0,57

0,67

11,10

2,08

8,20

 

 

2.5

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,75

 

 

 

0,16

 

0,59

 

 

Bảng 3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2023 thành phố Hà Tiên

(Kèm theo Quyết định số 340/QĐ-UBND ngày 13 tháng 02 năm 2023 của UBND tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị tính: ha

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Bình San

Đông Hồ

Pháo Đài

Tô Châu

Mỹ Đức

Thuận Yên

Tiên Hải

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (11)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

484,56

13,35

79,94

89,44

22,87

215,87

54,74

8,35

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

90,40

 

 

40,96

 

46,83

2,61

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

174,60

13,35

42,30

40,39

22,87

37,49

13,85

4,35

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

20,68

 

 

6,07

 

7,19

3,42

4,00

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1.98,89

 

37,64

2,02

 

124,36

34,86

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

186,79

 

156,79

5,00

 

25,00

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

25,00

 

 

5,00

 

20,00

 

 

2.2

Đất nuôi trồng thủy sản sang đất rừng phòng hộ

NTS/RPH

156,79

 

156,79

 

 

 

 

 

2.3

Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

5,00

 

 

 

 

5,00

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Hà Tiên

(Kèm theo Quyết định số 340/QĐ-UBND ngày 13 tháng 02 năm 2023 của UBND tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị tính: ha

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Đơn vị hành chính

Bình San

Đông Hồ

Pháo Đài

Tô Châu

Mỹ Đức

Thuận Yên

Tiên Hải

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (11)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

49,41

 

 

3,30

 

 

26,28

19,83

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,27

 

 

 

 

 

0,27

 

2.2

Đất thương mại dịch vụ

TMD

7,72

 

 

1,80

 

 

5,00

0,92

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

10,81

 

 

 

 

 

9,90

0,91

-

Đất giao thông

DGT

10,81

 

 

 

 

 

9,90

0,91

2.4

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

19,50

 

 

1,50

 

 

 

18,00

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

11,11

 

 

 

 

 

11,11